Đang tải văn bản...
Quyết định 3422/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Đức Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3422/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018;
số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 và Báo
cáo số 442/BC-UBND ngày
12 tháng 9 năm 2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
6467/TTr-TNMT-QLĐ ngày 8 tháng 8 năm 2022 và Công
văn số 7392/STNMT-QLĐ ngày 31 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2022 Thành phố
Thủ Đức
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+... +(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.537,72
|
|
|
11,34
|
4,05
|
66,23
|
220,95
|
32,05
|
73,64
|
0,52
|
14,55
|
44,87
|
3,38
|
250,64
|
289,20
|
678,23
|
1.045,56
|
154,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
532,72
|
|
|
8,93
|
|
0,36
|
194,27
|
|
|
|
|
|
|
59,49
|
36,01
|
95,20
|
95,30
|
17,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
110,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,03
|
|
|
59,26
|
2,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
550,43
|
|
|
0,04
|
|
43,97
|
1,60
|
4,01
|
11,50
|
0,52
|
5,87
|
18,63
|
|
4,74
|
68,68
|
0,33
|
17,83
|
13,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.249,57
|
|
|
0,32
|
3,91
|
18,72
|
20,58
|
0,87
|
18,24
|
|
3,83
|
19,72
|
3,38
|
159,57
|
156,98
|
566,21
|
929,52
|
120,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
204,99
|
|
|
2,06
|
0,14
|
3,18
|
4,49
|
27,16
|
43,89
|
|
4,85
|
6,52
|
|
26,84
|
27,53
|
16,49
|
2,91
|
4,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.619,24
|
325,43
|
359,20
|
381,06
|
375,83
|
954,31
|
1.076,05
|
635,74
|
257,84
|
205,16
|
404,39
|
483,21
|
95,49
|
932,77
|
693,60
|
583,67
|
1.405,17
|
1.050,98
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
250,49
|
|
|
|
4,51
|
2,13
|
1,97
|
71,31
|
5,50
|
0,16
|
0,12
|
|
1,77
|
|
18,28
|
|
55,77
|
39,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
111,33
|
|
|
0,44
|
0,25
|
0,13
|
5,18
|
5,58
|
|
|
|
|
|
|
10,07
|
0,15
|
|
34,16
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.101,03
|
|
|
|
|
|
129,70
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
53,58
|
|
|
|
295,35
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,43
|
|
|
|
|
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
190,24
|
28,06
|
33,26
|
19,68
|
0,67
|
33,97
|
10,96
|
0,52
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
3,07
|
4,67
|
|
0,10
|
1,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
936,89
|
|
|
0,51
|
3,07
|
1,41
|
56,05
|
53,47
|
0,15
|
|
20,43
|
20,51
|
1,95
|
24,43
|
23,51
|
0,96
|
198,03
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.802,46
|
105,52
|
73,68
|
106,22
|
74,41
|
411,53
|
226,97
|
116,20
|
61,11
|
46,55
|
115,27
|
69,04
|
28,95
|
213,69
|
133,37
|
111,46
|
115,75
|
325,66
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.772,31
|
88,71
|
59,95
|
87,44
|
62,89
|
294,08
|
160,49
|
88,32
|
44,03
|
35,68
|
50,87
|
50,80
|
15,62
|
193,52
|
113,04
|
87,60
|
48,07
|
88,72
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
170,37
|
|
|
2,52
|
2,24
|
1,55
|
39,59
|
|
0,13
|
0,26
|
8,79
|
1,63
|
1,18
|
1,81
|
2,12
|
0,91
|
30,10
|
2,68
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
446,95
|
7,89
|
1,20
|
|
0,22
|
3,22
|
2,41
|
0,06
|
0,08
|
2,47
|
0,80
|
0,40
|
0,18
|
0,38
|
0,65
|
0,16
|
1,30
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
49,70
|
|
3,93
|
0,94
|
0,20
|
4,07
|
5,75
|
2,59
|
0,08
|
1,59
|
0,66
|
0,63
|
0,17
|
0,13
|
0,71
|
0,08
|
0,25
|
0,44
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
607,04
|
5,59
|
5,93
|
10,89
|
7,42
|
31,13
|
13,88
|
20,40
|
8,79
|
3,43
|
37,52
|
5,88
|
10,02
|
9,20
|
8,54
|
11,46
|
32,86
|
10,90
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
395,59
|
|
2,50
|
|
0,82
|
66,83
|
3,00
|
2,03
|
|
|
1,39
|
|
|
3,21
|
0,40
|
|
1,04
|
199,72
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
43,12
|
0,24
|
0,17
|
0,69
|
0,01
|
0,11
|
0,38
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
3,65
|
0,19
|
0,08
|
|
0,37
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
9,01
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
7,40
|
|
|
0,04
|
0,80
|
0,04
|
0,13
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
0,23
|
|
|
|
1,82
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,48
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,09
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,17
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,90
|
3,09
|
|
3,00
|
0,40
|
8,55
|
0,47
|
2,12
|
2,30
|
1,74
|
1,77
|
6,50
|
1,11
|
0,21
|
|
2,44
|
0,43
|
3,95
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146,44
|
|
|
0,24
|
|
|
0,29
|
0,50
|
5,58
|
1,20
|
2,64
|
2,68
|
0,27
|
1,15
|
6,21
|
5,62
|
0,90
|
18,16
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
3,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
22,45
|
|
|
0,50
|
0,18
|
1,37
|
0,41
|
0,03
|
0,02
|
0,11
|
0,45
|
0,29
|
0,38
|
0,40
|
0,71
|
1,08
|
0,65
|
0,51
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,81
|
|
|
0,05
|
0,17
|
0,18
|
0,07
|
0,11
|
0,12
|
0,05
|
0,93
|
0,12
|
0,05
|
0,01
|
0,77
|
0,20
|
0,15
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
495,29
|
63,91
|
133,22
|
40,90
|
8,26
|
76,21
|
30,51
|
21,11
|
6,67
|
5,46
|
0,93
|
|
0,39
|
15,84
|
23,50
|
0,24
|
|
5,81
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
6.474,07
|
45,58
|
30,46
|
144,86
|
204,67
|
343,79
|
198,81
|
232,60
|
170,11
|
123,27
|
133,42
|
118,57
|
56,26
|
473,90
|
315,84
|
161,29
|
216,22
|
285,72
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,44
|
2,73
|
0,29
|
0,43
|
0,18
|
1,18
|
6,94
|
3,56
|
0,22
|
0,86
|
0,48
|
0,58
|
0,25
|
0,33
|
0,68
|
0,26
|
0,66
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,70
|
|
|
1,09
|
0,11
|
2,72
|
6,00
|
|
|
|
0,54
|
|
0,32
|
1,95
|
|
1,13
|
0,03
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,76
|
|
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,72
|
0,13
|
0,16
|
0,28
|
0,29
|
3,28
|
|
0,77
|
0,92
|
0,96
|
0,47
|
0,83
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.059,05
|
52,09
|
70,96
|
57,29
|
78,89
|
56,25
|
378,73
|
131,15
|
13,51
|
28,47
|
6,10
|
23,26
|
5,55
|
145,21
|
161,69
|
307,02
|
817,99
|
60,80
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
103,99
|
27,54
|
17,32
|
9,33
|
0,33
|
24,54
|
4,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
768,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
|
|
|
|
295,35
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
110,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,03
|
|
|
59,26
|
2,72
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
1.119,46
|
|
|
|
|
|
148,13
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
53,58
|
|
|
|
295,35
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
190,24
|
28,06
|
33,26
|
19,68
|
0,67
|
33,97
|
10,96
|
0,52
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
3,07
|
4,67
|
|
0,10
|
1,55
|
11
|
Khu vực đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2022 Thành phố
Thủ Đức
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+… +(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,02
|
705,48
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.537,72
|
48,33
|
5,16
|
1,20
|
56,49
|
115,80
|
38,60
|
50,25
|
35,32
|
87,45
|
46,60
|
0,02
|
46,76
|
69,21
|
3,83
|
0,02
|
22,70
|
20,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
532,72
|
|
|
|
6,29
|
19,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
110,45
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
550,43
|
0,04
|
5,03
|
0,46
|
12,72
|
27,16
|
27,08
|
30,12
|
31,25
|
56,18
|
38,19
|
0,02
|
38,85
|
65,64
|
3,49
|
0,00
|
13,28
|
10,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.249,57
|
48,28
|
0,13
|
0,61
|
37,41
|
61,90
|
8,71
|
17,99
|
4,07
|
17,03
|
8,41
|
|
4,95
|
3,45
|
0,33
|
0,02
|
7,03
|
7,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
204,99
|
|
|
0,14
|
0,07
|
7,21
|
2,81
|
2,14
|
|
14,25
|
|
|
2,96
|
0,12
|
|
|
2,39
|
2,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.619,24
|
396,76
|
219,09
|
235,99
|
531,66
|
1.656,41
|
256,10
|
597,73
|
739,15
|
223,86
|
341,09
|
141,28
|
454,16
|
472,82
|
132,41
|
121,09
|
194,32
|
685,43
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
250,49
|
0,75
|
7,81
|
|
11,57
|
5,59
|
2,48
|
0,72
|
0,58
|
|
|
|
16,15
|
1,93
|
1,46
|
0,31
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
111,33
|
0,24
|
9,23
|
0,56
|
|
9,34
|
|
0,92
|
0,50
|
|
0,72
|
|
2,57
|
|
7,24
|
2,59
|
|
21,46
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.101,03
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15
|
|
|
|
60,07
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
190,24
|
0,04
|
0,18
|
0,16
|
0,27
|
4,53
|
0,91
|
4,60
|
14,33
|
1,53
|
1,82
|
0,21
|
3,92
|
1,23
|
4,30
|
5,68
|
3,01
|
6,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
936,89
|
2,91
|
31,25
|
19,42
|
24,03
|
65,85
|
2,63
|
15,82
|
20,25
|
3,23
|
57,05
|
3,58
|
111,71
|
11,79
|
10,70
|
1,95
|
4,62
|
145,17
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.802,46
|
193,02
|
67,70
|
59,19
|
143,47
|
701,96
|
64,97
|
135,71
|
186,70
|
64,85
|
104,36
|
72,01
|
107,39
|
119,05
|
35,89
|
48,35
|
69,59
|
292,87
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.772,31
|
83,41
|
37,98
|
40,51
|
123,59
|
166,51
|
51,03
|
111,69
|
143,51
|
35,67
|
44,93
|
18,20
|
68,16
|
59,35
|
29,35
|
29,41
|
43,67
|
115,53
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
170,37
|
0,31
|
2,75
|
3,79
|
1,52
|
5,92
|
3,66
|
7,30
|
18,07
|
4,00
|
1,02
|
0,10
|
4,95
|
17,12
|
0,41
|
0,10
|
1,12
|
2,71
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
446,95
|
68,13
|
1,04
|
0,13
|
0,21
|
350,08
|
|
0,33
|
|
0,17
|
0,19
|
4,83
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
49,70
|
8,36
|
1,16
|
0,15
|
0,10
|
0,31
|
0,10
|
0,22
|
1,67
|
7,21
|
1,59
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,42
|
0,16
|
0,09
|
5,78
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
607,04
|
27,16
|
22,83
|
11,35
|
14,87
|
23,82
|
4,77
|
7,75
|
16,92
|
5,26
|
41,85
|
39,95
|
2,64
|
6,17
|
1,32
|
11,32
|
4,59
|
130,63
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
395,59
|
|
0,40
|
1,12
|
0,71
|
103,71
|
|
0,62
|
0,75
|
|
1,57
|
1,21
|
|
|
0,90
|
0,08
|
1,89
|
1,69
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
43,12
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,18
|
0,38
|
3,77
|
0,08
|
|
0,01
|
23,07
|
0,06
|
0,00
|
0,01
|
0,04
|
9,49
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
9,01
|
0,09
|
0,06
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,48
|
|
|
0,04
|
0,32
|
|
|
0,03
|
0,51
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,90
|
2,45
|
0,84
|
1,43
|
|
16,74
|
4,27
|
4,41
|
0,97
|
10,28
|
4,76
|
4,83
|
4,09
|
9,57
|
0,68
|
6,13
|
3,22
|
5,15
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146,44
|
2,62
|
0,26
|
0,56
|
1,73
|
33,07
|
0,90
|
2,15
|
0,29
|
1,97
|
6,82
|
2,87
|
1,37
|
25,54
|
2,52
|
0,73
|
3,38
|
14,20
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,66
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
2,79
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,89
|
0,02
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2,47
|
0,71
|
|
|
0,39
|
0,20
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,45
|
0,46
|
0,35
|
0,07
|
0,39
|
0,04
|
0,06
|
0,74
|
0,25
|
|
0,46
|
|
0,41
|
0,08
|
0,29
|
0,42
|
11,18
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,81
|
0,19
|
0,71
|
0,17
|
0,29
|
0,70
|
0,43
|
0,20
|
0,81
|
0,30
|
0,15
|
0,19
|
0,25
|
0,34
|
0,08
|
0,05
|
0,34
|
0,57
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
495,29
|
0,15
|
2,67
|
|
15,09
|
9,98
|
0,10
|
3,97
|
17,74
|
0,21
|
3,90
|
0,39
|
0,98
|
1,24
|
0,36
|
1,53
|
2,58
|
1,43
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6.474,07
|
97,47
|
92,14
|
151,40
|
308,89
|
519,33
|
157,89
|
350,12
|
397,41
|
133,39
|
169,94
|
63,14
|
149,82
|
239,29
|
71,48
|
56,99
|
107,21
|
152,80
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,44
|
0,49
|
1,75
|
0,40
|
0,16
|
0,88
|
0,84
|
0,61
|
0,77
|
0,17
|
0,37
|
1,44
|
0,15
|
1,19
|
0,29
|
3,17
|
0,31
|
0,88
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,70
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,47
|
0,97
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,76
|
0,24
|
0,20
|
0,07
|
0,48
|
0,64
|
0,50
|
0,30
|
0,47
|
0,45
|
0,29
|
0,30
|
1,08
|
0,28
|
0,17
|
|
0,17
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.059,05
|
7,26
|
|
4,62
|
27,41
|
335,69
|
25,12
|
84,11
|
87,62
|
19,73
|
2,49
|
|
60,16
|
4,85
|
0,21
|
|
4,75
|
0,07
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
103,99
|
|
|
|
|
1,00
|
0,22
|
0,65
|
11,97
|
|
|
0,02
|
|
2,47
|
|
|
0,77
|
2,89
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
768,53
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
21,156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,02
|
705,48
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
110,45
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.119,46
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15
|
|
|
|
60,07
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
190,24
|
0,04
|
0,18
|
0,16
|
0,27
|
4,53
|
0,91
|
4,60
|
14,33
|
1,53
|
1,82
|
0,21
|
3,92
|
1,23
|
4,30
|
5,68
|
3,01
|
6,68
|
11
|
Khu vực đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |