|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 342/QĐ-UBND 2016 đơn giá đền bù cây cối hoa màu Gia Lai
Số hiệu:
|
342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 342/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 26 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/6/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 20/4/2016 về việc ban hành đơn giá đền bù
cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai và văn bản số 704/STC-CSVG ngày
15/4/2016 của Sở Tài chính v/v thẩm định giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa
bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này bảng đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh (có phụ lục 1 - bảng đơn giá chi tiết kèm theo).
2. Bảng đơn giá đền bù cây cối, hoa
màu được quy định tại điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường
khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh
tế xã hội trên địa bàn tỉnh. Ngoài ra còn được áp dụng để quản lý các hoạt động
mua, bán kinh doanh các loại cây trồng, các loại phí, lệ phí có liên quan đến
cây trồng theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Phạm vi và phương pháp
áp dụng (có phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện quyết định
đúng quy định. Hàng năm, nếu có sự biến động về giá thì chủ động xây dựng
phương án giá đền bù gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, CNXD, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÁC LOẠI CÂY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
Danh mục cây trồng
|
Ký
hiệu
|
ĐVT
|
Đơn
giá đền bù
|
Giống
thực sinh
|
Giống
mới chiết, ghép
|
I
|
Cây trồng nông nghiệp
|
|
|
|
|
A
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
CNDN
|
|
|
|
1
|
Cà phê vối (mật độ 1100 cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
82.500.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
110.000.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
159.500.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
407.000.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
|
״
|
440.000.000
|
|
|
- Già cỗi giảm
năng suất
|
|
״
|
253.000.000
|
|
2
|
Cà phê Katimo (Mật độ 4.500
cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
87.000.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
150.684.000
|
|
|
- Thu bói (năm 3)
|
|
״
|
178.506.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-4
|
|
״
|
286.733.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 5-9
|
|
״
|
476.458.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
192.600.000
|
|
3
|
Cà phê mít (mật độ 416 cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
|
Đ/ha
|
16.127.000
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
|
״
|
40.629.000
|
|
|
- Cây trồng năm thứ 4 (thu bói)
|
|
״
|
72.578.000
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
106.940.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
36.705.000
|
|
4
|
Cây cao su (mật độ 555 cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
|
35.637.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
55.004.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
71.860.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
89.013.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
108.225.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 6
|
|
״
|
138.750.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 7
|
|
״
|
183.150.000
|
|
- Đang kinh doanh tốt
|
|
״
|
243.090.000
|
|
- Cây già cỗi khai thác gỗ không đền
bù
|
|
״
|
|
|
5
|
Chè (mật độ 9.500/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
63.833.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
101.500.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
117.333.000
|
|
|
- Có thu bói
|
|
״
|
225.833.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
362.500.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
|
״
|
489.167.000
|
|
|
- Già cỗi giảm năng suất
|
|
״
|
76.750.000
|
|
6
|
Ca cao, osaka(1.100 cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
|
85.000
|
|
|
- Từ 2-3 năm
|
|
Đ/cây
|
240.000
|
|
|
- Trên 3 năm
|
|
״
|
312.000
|
|
7
|
Cây tiêu (mật độ 2.000 trụ/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/trụ
|
|
163.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
|
265.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
|
373.000
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
|
734.000
|
|
- Cây già cỗi
không đền bù
|
|
״
|
|
|
8
|
Cây điều (mật độ 330 cây/ha)
|
CNDN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
60.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
123.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1 -3
|
|
״
|
194.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
408.000
|
|
|
- Cây già cỗi, kém phát triển
|
|
״
|
65.000
|
|
B
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
CNNN
|
|
|
|
9
|
Cây mì
|
CNNN
|
|
thường
|
cao
sản
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
7.333.000
|
9.166.000
|
|
- Chăm sóc đến tháng thứ 7
|
|
״
|
15.167.000
|
18.959.000
|
|
- Đang có củ non
|
|
״
|
26.667.000
|
33.334.000
|
10
|
Đậu phụng
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
5.739.000
|
|
|
- Có củ non
|
|
״
|
10.628.000
|
|
11
|
Cây thuốc lá nâu
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.086.000
|
|
|
- Cây chưa có đủ tiêu chuẩn thu hoạch
|
|
״
|
19.545.000
|
|
12
|
Cây thuốc lá vàng sấy
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.704.000
|
|
|
- Cây chưa đủ tiêu chuẩn thu hoạch
|
|
״
|
24.451.000
|
|
13
|
Mía đường
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Trồng mới năm 1
|
|
Đ/ha
|
14.180.000
|
|
|
- Lưu gốc năm 2
|
|
״
|
18.549.000
|
|
|
- Lưu gốc năm 3
|
|
״
|
13.175.000
|
|
14
|
Mía vườn
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/cây
|
5.000
|
|
|
- Cây trồng chưa thu hoạch
|
|
״
|
7.000
|
|
15
|
Bông vải
|
CNNN
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.613.000
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
|
״
|
14.773.000
|
|
C
|
Cây ăn quả
|
CAQ
|
|
|
|
16
|
Bơ, Tầm ruột, Mãng cầu xiêm
(500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
30.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
101.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
272.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
432.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
500.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
60.000
|
|
17
|
Thanh Long (1.000 trụ/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
16.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
44.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
63.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1 -5
|
|
״
|
193.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
286.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
67.000
|
|
18
|
Mít, Me, Bồ quân, Ô ma, Trâm (mật độ 500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
19.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
44.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
75.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1 -5
|
|
״
|
245.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
355.000
|
|
|
- Kinh doanh từ năm 17-25
|
|
״
|
245.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
76.000
|
|
19
|
Chanh, cam, Quýt, Bưởi, Mận, Lê,
Lựu (mật độ 600 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
45.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
110.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
232.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1 -5
|
|
״
|
429.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
476.000
|
|
|
- Cây già cỗi không đền bù
|
|
״
|
|
|
20
|
Hồng (mật độ 600 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
20.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
|
״
|
57.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
90.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
124.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
158.000
|
|
20.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 1-5
|
|
״
|
360.000
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 6-16
|
|
״
|
500.000
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
|
״
|
94.000
|
|
21
|
Gấc
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/bụi
|
60.000
|
|
|
- Đang ra hoa, có trái non
|
|
״
|
120.000
|
|
22
|
Dưa ăn quả
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/ha
|
10.500.000
|
|
|
- Đang ra hoa, có trái non
|
|
״
|
16.000.000
|
|
23
|
Dâu tây
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/ha
|
19.000.000
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
|
״
|
43.200.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
43.200.000
|
|
24
|
Nhãn, vải, Xoài, Chôm chôm (mật
độ 420 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
26.000
|
37.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
104.000
|
139.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
|
״
|
170.000
|
188.000
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
645.000
|
926.000
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
896.000
|
1.234.000
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
274.000
|
331.000
|
25
|
Dừa (160 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
35.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
152.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
|
״
|
208.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
745.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
|
״
|
1.004.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
214.000
|
|
26
|
Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
48.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
76.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
|
״
|
162.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
|
״
|
634.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
|
״
|
2.200.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 21-30
|
|
״
|
620.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
211.000
|
|
27
|
Dứa ( mật độ 26.000 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Cây trồng mới
|
|
Đ/cây
|
6.000
|
|
|
- Chăm sóc có trái non
|
|
״
|
10.000
|
|
28
|
Đu đủ (mật độ 1.600 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Cây trồng mới
|
|
Đ/cây
|
11.000
|
45.000
|
|
- Cây sắp có trái
|
|
״
|
54.000
|
90.000
|
|
- Đang cho thu hoạch tốt
|
|
״
|
143.000
|
165.000
|
29
|
Cóc, Khế, Ổi, Táo (mật độ 500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
19.000
|
26.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
52.000
|
68.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
88.000
|
77.000
|
|
- Kinh doanh năm 1-4
|
|
״
|
103.000
|
117.000
|
|
- Kinh doanh năm 5-15
|
|
״
|
312.000
|
316.000
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
73.000
|
87.000
|
30
|
Cây cau (mật độ 555 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
33.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
87.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
|
״
|
118.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
256.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
47.000
|
|
31
|
Măng cụt (mật độ 555 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
65.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
120.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
155.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
458.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
68.000
|
|
32
|
Cây chuối (2.000 bụi/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Bụi mới trồng 1 cây
|
|
Đ/bụi
|
18.000
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 2-3 cây
|
|
״
|
25.000
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 4-5 cây
|
|
״
|
50.000
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 6-7 cây
|
|
״
|
75.000
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 8 cây trở lên
|
|
״
|
100.000
|
|
33
|
Cây vú sữa (mật độ 420 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
|
Đ/cây
|
25.000
|
|
|
- Cây chưa có trái 2-3 năm
|
|
״
|
146.000
|
|
|
- Cây chưa có trái 4 năm
|
|
״
|
285.000
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
707.000
|
|
|
- Cây già cỗi kém phát triển
|
|
״
|
214.000
|
|
34
|
Xăm bô chê, Mãng cầu ta ( mật độ
500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
|
Đ/cây
|
23.000
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
|
״
|
120.000
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
384.000
|
|
|
- Cây già cỗi kém phát triển
|
|
״
|
79.000
|
|
35
|
Sê ri (mật độ 500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Cây chưa có trái
|
|
Đ/cây
|
63.000
|
|
|
- Cây có trái
|
|
Đ/cây
|
168.000
|
|
36
|
Cây nhót (mật độ 500-700 cây/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
|
Đ/bụi
|
18.000
|
|
|
- Trồng > 1 năm
|
|
״
|
98.000
|
|
37
|
Chanh dây (1.100 gốc/ha)
|
CAQ
|
|
|
|
|
- Mới trồng có chiều dài từ gốc đến
ngọn từ 2m trở xuống
|
|
Đ/gốc
|
75.000
|
|
|
- Đã phủ giàn, có trái non
|
|
״
|
175.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
350.000
|
|
D
|
Cây lương thực, thực phẩm
|
CLT
|
|
|
|
38
|
Lúa rẫy
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới gieo tỉa
|
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
- Trổ bông, đang vào mẩy
|
|
״
|
32.000.000
|
|
39
|
Lúa nước
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới gieo, sạ
|
|
Đ/ha
|
11.667.000
|
|
|
- Lúa non chưa trổ bông
|
|
״
|
24.000.000
|
|
|
- Trổ bông,
đang vào mẩy
|
|
״
|
41.033.000
|
|
40
|
Bắp các loại
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
- Bắp chưa có
cờ
|
|
״
|
17.000.000
|
|
|
- Có trái non
|
|
״
|
26.000.000
|
|
41
|
Khoai lang
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.500.000
|
|
|
- Đang có củ
non
|
|
״
|
21.500.000
|
|
|
- Lang trồng lấy dây
|
|
Đ/m2
|
6.000
|
|
42
|
Các loại củ: Từ, Mỡ (mật độ 8.300 gốc/ha)
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.500.000
|
|
|
- Đang có củ non
|
|
״
|
21.500.000
|
|
|
- Cây trồng phân tán
|
|
Đ/gốc
|
3.000
|
|
43
|
Bình tinh, dong (củ chuối)
|
CLT
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.500.000
|
|
|
- Cây có củ non
|
|
״
|
21.500.000
|
|
|
- Loại trồng phân tán (Mới trồng)
|
|
Đ/bụi
|
2.000
|
|
|
- Loại trồng phân tán (Củ non)
|
|
״
|
5.000
|
|
44
|
Mè
|
CLT
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
- Mè chuẩn bị ra trái
|
|
״
|
17.000.000
|
|
|
- Có trái non
|
|
״
|
26.000.000
|
|
45
|
Đậu các loại (đậu cúc, đậu nành,
đậu đen, đậu trắng, đậu đỏ, đậu xanh, đậu tương)
|
CLT
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
18.167.000
|
|
|
- Cáy có trái
non
|
|
״
|
36.333.000
|
|
E
|
Cây rau
|
RAU
|
|
|
|
46
|
Dưa leo, Đậu đũa, Đậu cô ve
|
RAU
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
9.306.000
|
|
|
- Cây có trái non
|
|
״
|
14.198.000
|
|
47
|
Dưa lấy hạt
|
RAU
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/ha
|
6.122.000
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
|
״
|
13.723.000
|
|
48
|
Các loại cây có dàn đỡ (dây bầu, bí, su ...)
|
RAU
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/ha
|
8.902.000
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
|
״
|
12.636.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
16.776.000
|
|
|
- Dây trồng phân tán
|
|
Đ/bụi
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
|
״
|
9.000
|
|
|
+ Có dây leo
|
|
״
|
94.000
|
|
49
|
Các loại cây không có dàn đỡ
(rau muống, diếp cá, mồng tơi ...)
|
RAU
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/ha
|
4.404.000
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
|
״
|
7.184.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
10.120.000
|
|
50
|
Cây cà ăn quả, cà đắng
|
RAU
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
2.000
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
|
״
|
5.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
10.000
|
|
51
|
Măng tây
|
RAU
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
|
Đ/m2
|
30.000
|
|
|
- Từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
|
״
|
60.000
|
|
|
- Từ 2 năm đến 5 năm
|
|
״
|
100.000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
150.000
|
|
52
|
Cây chùm ngây (mật độ 6.700
cây/ha)
|
RAU
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
|
đ/cây
|
60.000
|
|
|
- Trên 1 năm
|
|
đ/cây
|
120.000
|
|
F
|
Cây gia vị
|
|
GVI
|
|
|
53
|
Cây ớt (mật độ 28.500 cây/ha)
|
GVI
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
48.200.000
|
|
|
- Cây có trái non
|
|
״
|
106.667.000
|
|
54
|
Riềng (mật độ 15.000 bụi/ha)
|
GVI
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/ha
|
7.002.000
|
|
|
- Cây có củ non
|
|
״
|
17.556.000
|
|
55
|
Hành tỏi
|
GVI
|
Đ/m2
|
18.000
|
|
56
|
Nghệ (mật độ 8.300 gốc/ha)
|
GVT
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
7.337.000
|
|
|
- Đang có củ non
|
|
״
|
90.000.000
|
|
|
- Cây trồng phân tán
|
|
Đ/gốc
|
11.000
|
|
57
|
Sả, Gừng (mật độ 15.000 bụi/ha)
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
10.337.000
|
|
|
- Có củ non
|
|
״
|
103.333.000
|
|
G
|
Cây dược liệu
|
DL
|
|
|
|
58
|
Sa nhân (mật độ 15.000 bụi/ha)
|
DL
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/ha
|
8.675.000
|
|
|
- Có củ non
|
|
״
|
21.215.000
|
|
59
|
Cây trầu (mật độ 2.000 trụ/ha)
|
DL
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/trụ
|
18.000
|
|
|
- Đang thu
|
|
״
|
73.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
18.000
|
|
60
|
Cây nhàu, cây lục bát (mật độ 1.100 cây/ha)
|
DL
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
|
״
|
16.000
|
|
|
- Trên 1 năm
|
|
״
|
58.000
|
|
61
|
Cây canh ky na (mật độ 400 cây
/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
34.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản
|
|
״
|
85.000
|
|
|
- Kinh doanh
|
|
״
|
172.000
|
|
|
- Già cỗi
|
|
״
|
106.000
|
|
62
|
Cây nha đam
|
DL
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/cây
|
2.000
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
|
״
|
6.000
|
|
63
|
Lược vàng
|
DL
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
Đ/cây
|
2.000
|
|
|
- Cây đang thu hoạch
|
|
״
|
6.000
|
|
H
|
Hoa, cỏ, cây cảnh
|
HOA
|
|
|
|
64
|
Hoa, cây cảnh cố định (hoa hồng,
cúc, vạn thọ...)
|
HOA
|
Đ/ha
|
38.914.000
|
|
65
|
Chuỗi
ngọc
|
HOA
|
đ/m
dài
|
48.000
|
|
66
|
Ngũ gia bì
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
|
Đ/cây
|
145.000
|
|
|
- Trên 3 năm
|
|
״
|
172.000
|
|
67
|
Đào Nhật tân
|
HOA
|
Đ/cây
|
268.000
|
|
68
|
Trà mi
|
HOA
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
״
|
41.000
|
|
|
- Trồng > 2 năm
|
|
״
|
142.000
|
|
69
|
Chuối cành (rẻ quạt)
|
HOA
|
Đ/cây
|
156.000
|
|
70
|
Hoa thiên lý
|
HOA
|
|
|
|
|
- Mới trồng có chiều dài từ gốc đến
ngọn từ 2m trở xuống
|
|
Đ/gốc
|
75.000
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
|
״
|
142.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
|
״
|
184.000
|
|
71
|
Cau cành (hoặc cau sâm banh)
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
|
Đ/cây
|
117.000
|
|
|
- Trên 3 năm
|
|
״
|
187.000
|
|
72
|
Dừa cảnh
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
|
Đ/cây
|
101.000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
142.000
|
|
73
|
Hoa quỳnh, dạ lan hương
|
HOA
|
Đ/bụi
|
54.000
|
|
74
|
Đinh lăng, cây phát tài
|
HOA
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
|
Đ/bụi
|
11.000
|
|
|
- Trồng > 1 năm
|
|
Đ/bụi
|
95.000
|
|
75
|
Cây sung, si, bồ đề, lộc vừng,
xanh (mật độ 833 cây/ha)
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
|
Đ/cây
|
97.000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
138.000
|
|
76
|
Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi
|
HOA
|
Đ/m
dài
|
15.000
|
|
77
|
Trúc vàng
|
HOA
|
Đ/bụi
|
98.000
|
|
78
|
Các loại cỏ trồng chăn nuôi
|
HOA
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
HOA
|
Đ/ha
|
40.167.000
|
|
|
- Đang thu hoạch hoặc gốc 2 năm tuổi
|
HOA
|
״
|
69.226.000
|
|
79
|
Cây hoa sứ (Đại)
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
|
Đ/cây
|
61.000
|
|
|
- Trên 3 năm
|
|
״
|
125.000
|
|
80
|
Cây thiên tuế, vạn tuế
|
HOA
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
|
Đ/cây
|
51.000
|
|
|
- Trên 3 năm đã phát tán
|
|
״
|
117.000
|
|
81
|
Hoa giấy
|
HOA
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Dưới 2 năm
|
|
״
|
20.000
|
|
|
- Từ 2-5 năm
|
|
״
|
56.000
|
|
|
- Trên 5 năm phát triển tốt
|
|
״
|
141.000
|
|
82
|
Hồng Tú cầu
|
HOA
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
״
|
17.000
|
|
|
- Phát triển tốt
|
|
״
|
68.000
|
|
83
|
Đại tướng quân
|
HOA
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
|
״
|
7.000
|
|
|
- Trên 1 năm
|
|
״
|
29.000
|
|
84
|
Sa kê
|
HOA
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 -3 năm
|
|
Đ/cây
|
30.000
|
|
|
- Cây trồng trên 3 năm
|
|
״
|
67.000
|
|
85
|
Cỏ nhật
|
HOA
|
Đ/m2
|
77.000
|
|
86
|
Cây cau vua
|
HOA
|
|
|
|
|
- Dưới 2m
|
|
Đ/cây
|
248.000
|
|
|
- Trên 2m
|
|
״
|
614.000
|
|
87
|
Đào nhật bản
|
HOA
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
135.000
|
|
|
- Từ 2-3 năm tuổi
|
|
״
|
194.000
|
|
|
- Từ 4-8 năm tuổi
|
|
״
|
253.000
|
|
|
- Từ 9 năm tuổi trở đi
|
|
״
|
313.000
|
|
88
|
Mai vàng
|
HOA
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
19.000
|
|
|
- Từ 1-2 năm
|
|
״
|
38.000
|
|
|
- Từ 3-5 năm
|
|
״
|
144.000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
375.000
|
|
III
|
Cây lâm nghiệp
|
LN
|
|
|
|
89
|
Các loại tre lấy măng
|
LN
|
|
|
|
A
|
Tre lục trúc, Điền trúc (mật độ 600
bụi/ha) trồng mới
|
|
Đ/ha
|
17.600.000
|
|
|
- Cây trồng 2 năm
|
|
״
|
25.080.000
|
|
|
- Cây trồng 3 năm
|
|
״
|
30.250.000
|
|
|
- Cây trồng 4 năm
|
|
״
|
36.960.000
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt
|
|
״
|
73.920.000
|
|
B
|
Tre bát độ (mật độ 500 bụi/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
21.958.200
|
|
|
- Cây trồng 2 năm
|
|
״
|
30.250.000
|
|
|
- Cây trồng 3 năm
|
|
״
|
39.050.000
|
|
|
- Cây trồng 4 năm
|
|
״
|
51.150.000
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt
|
|
״
|
89.650.000
|
|
90
|
Dâu ta (mật độ 2.000 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm
|
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Trồng trên 1 năm
|
|
Đ/cây
|
|
|
91
|
Táo nhơn (keo giậu) mật độ 2.000 cây/ha
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
|
Đ/cây
|
6.250
|
|
|
- Trên 1 năm
|
|
״
|
25.000
|
|
92
|
Bời lời đỏ (mật độ 2.000 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
26.250
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
35.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
51.250
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt không đền
bù
|
|
״
|
|
|
93
|
Bạch đàn, keo (Mật độ 2.000
cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
22.320.000
|
23.436.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
29.760.000
|
31.248.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
34.200.000
|
35.910.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
35.400.000
|
37.170.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5-6
|
|
״
|
36.720.000
|
38.556.000
|
|
- Cây tái sinh năm 1
|
|
״
|
13.200.000
|
13.860.000
|
|
- Cây tái sinh năm 2
|
|
״
|
20.400.000
|
21.420.000
|
|
- Cây tái sinh năm 3
|
|
״
|
25.200.000
|
26.460.000
|
|
- Cây tái sinh năm 4-5
|
|
״
|
26.400.000
|
27.720.000
|
94
|
Thông, Muồng (Mật độ: 1.600
cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
15.625.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
23.772.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
31.772.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
36.372.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5-6
|
|
״
|
37.500.000
|
|
|
- Từ năm thứ 7 trở đi
|
|
״
|
43.300.000
|
|
95
|
Phượng vỹ, Gòn, bàng, điệp vàng
(mật độ 900 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
12.000
|
|
|
- Từ 2-3 năm tuổi
|
|
״
|
42.300
|
|
|
- Từ 4-5 năm
tuổi
|
|
״
|
48.500
|
|
|
- Từ 9 năm tuổi trở đi
|
|
״
|
62.000
|
|
96
|
Cây sao (mật độ 1.100 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
15.036.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
20.974.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
28.912.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
37.613.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
34.500.000
|
|
|
- Từ năm 6-10
|
|
״
|
63.565.000
|
|
|
- Từ năm thứ 11-20
|
|
״
|
82.652.000
|
|
|
- Từ năm thứ 21-30
|
|
״
|
107.426.000
|
|
97
|
Lồ ô, tre, nứa (mật độ 270 bụi/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
|
Đ/bụi
|
14.520
|
|
|
- Chăm sóc 1 năm
|
|
״
|
20.570
|
|
|
- Từ 2-3 năm
|
|
״
|
91.960
|
|
|
- Năm thứ 4 trở đi
|
|
״
|
183.920
|
|
98
|
Cây Quế (Mật độ 2.200 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
75.000
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
|
״
|
93.750
|
|
|
- Cây trồng
4-5 năm
|
|
״
|
208.750
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
|
״
|
280.000
|
|
99
|
Cây gió bầu (Mật độ 1.600
cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
60.000
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
|
״
|
107.500
|
|
|
- Cây trồng 4-5 năm
|
|
״
|
316.250
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
|
״
|
431.250
|
|
100
|
Cây trứng cá (mật độ 2.000
cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
-Từ 1-5 năm
|
|
Đ/cây
|
49.610
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
83.490
|
|
101
|
Tùng, Bách, Đa long, Sộp, trắc
bách diệp
|
LN
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
|
Đ/cây
|
55.660
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
306.000
|
|
102
|
Hoa sữa (Mật độ 1.100 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
|
Đ/cây
|
55.600
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
91.960
|
|
103
|
Bằng lăng (mật độ 1.100 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
36.300
|
|
|
- Từ 2-5 năm
|
|
״
|
72.500
|
|
|
- Trên 5 năm
|
|
״
|
150.000
|
|
104
|
Cây vông
|
LN
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
|
״
|
3.750
|
|
|
- Trên 1 năm
|
|
״
|
31.250
|
|
105
|
Cây xà cừ (mật độ 1.600 cây /ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
12.124.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
23.621.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
29.538.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
32.447.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
39.000.000
|
|
|
- Từ năm 6 trở
đi
|
|
״
|
39.597.000
|
|
106
|
Cây thầu đâu (Nem, xoan) mật độ
1.100
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/ha
|
12.280.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
22.000.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
26.779.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
29.923.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
42.299.000
|
|
|
- Từ năm 6 trở
đi
|
|
״
|
79.079.000
|
|
107
|
Cây Hông (mật độ 1.100 cây/ha))
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
|
Đ/cây
|
52.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 2-5 năm
|
|
״
|
166.980
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 6-7 năm
|
|
״
|
202.000
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
|
״
|
290.400
|
|
108
|
Cây bồ kết
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
37.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 2-3 năm
|
|
״
|
86.250
|
|
|
- Kinh doanh
|
|
״
|
287.500
|
|
|
- Già cỗi
|
|
״
|
115.000
|
|
109
|
Cây long não (Mật độ 1.600
cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Mới trồng 1 năm
|
|
Đ/cây
|
37.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
62.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
87.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
112.500
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
137.500
|
|
|
- Từ năm 6-10
|
|
״
|
187.500
|
|
|
-Từ năm thứ 11 trở lên
|
|
״
|
225.000
|
|
110
|
Huỳnh đàn trồng lấy gỗ (Mật độ
1.600 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
82.500
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
|
״
|
165.000
|
|
|
- Cây trồng 4-5 năm
|
|
״
|
220.000
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
|
״
|
385.000
|
|
111
|
Mắc ca (mật độ 280-300 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
1.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
|
״
|
|
75.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
|
״
|
|
85.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
|
״
|
|
94.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
|
108.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
|
״
|
|
122.000
|
1.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
Đ/cây
|
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 1-5
|
|
״
|
|
150.000
|
|
- Kinh doanh năm thứ 6-16
|
|
״
|
|
330.000
|
|
- Kinh doanh năm thứ 17-30
|
|
״
|
|
420.000
|
|
- Kinh doanh năm thứ 31-50
|
|
״
|
|
270.000
|
112
|
Dâu da (mật độ 400 cây/ha)
|
LN
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
Đ/cây
|
50.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
|
״
|
100.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
|
״
|
150.000
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 1-4
|
|
״
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh năm thứ 5-12
|
|
״
|
300.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
|
״
|
200.000
|
|
PHỤ LỤC 2
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG GIÁ ĐỀN
BÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá các loại cây trồng ghi
trong bảng giá là đơn giá chuẩn, áp dụng để bồi thường cho các loại cây trồng
được đầu tư chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật, có mức độ sinh trưởng và phát triển
trung bình. Khi tính giá trị bồi thường căn cứ vào mức đầu tư chăm sóc hoặc trồng
trên các nền thổ nhưỡng và mức độ sinh trưởng và phát triển
của cây trồng để đánh giá xếp loại theo hệ số phát triển cây trồng như sau:
+ Mức độ phát triển tốt: hệ số 1,2
+ Mức độ phát triển trung bình: hệ số
1,0
+ Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8
- Đối với các loại cây ăn quả thuộc
loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì
mức giá bồi thường được tính bằng 1,2 lần mức giá bồi thường của cây trồng cùng
loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.
2. Đối với trường hợp vườn cây trồng không
đạt mật độ chuẩn thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá bồi thường
cây trồng nhân (x) với số lượng cây thực tế khi kiểm định.
3. Đối với trường hợp cá biệt cây trồng
thuần quá mật độ chuẩn, thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng tối
đa không vượt quá mật độ chuẩn.
4. Đối với các loại cây trồng có nhiều loại mật độ tùy theo trình độ thâm
canh, giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây
trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng không vượt
quá mật độ tối đa cho phép theo quy trình kỹ thuật của loại cây trồng đó.
5. Đối với cây trồng chưa thu hoạch,
nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển
và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
6. Đối với trường hợp trên một đơn vị
diện tích gieo trồng nhiều loại cây có chu kỳ sinh trưởng, sản xuất kinh doanh
khác nhau: Khi kiểm tra hiện trạng cần xác định rõ cây trồng
chính, cây trồng xen, mật độ thực tế của từng loại cây trồng để có sự đánh giá
chuẩn xác về chất lượng của cây trồng chính, cây trồng xen. Tổng chi phí bồi
thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=)
chi phí bồi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở số lượng, chất
lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm,
kiểm tra hiện trạng thực tế), nhưng tối đa không vượt
quá 1,5 lần giá trị bồi thường tính theo cây trồng chính khi trồng chuyên canh
trên diện tích đó.
7. Đối với những loại cây trồng chưa
có trong danh mục bảng giá, khi xây dựng phương án, Hội đồng bồi thường giải
phóng mặt bằng các cấp vận dụng đơn giá của các loại cây trồng tương đương đã
có trong bảng giá để tính toán.
8. Đối với cây tiêu: trụ là cây sống
thì được đền bù mỗi trụ 42.000 đồng; đối với trụ gỗ hỗ trợ di chuyển 21.000
đ/trụ, nếu không tính hỗ trợ vận chuyển thì mức giá 140.000 đ/trụ; đối với trụ
xây, trụ bê tông thì đền bù theo mức giá quy định của UBND tỉnh.
9. Đối với cây cà phê:
- Cây cà phê vối
Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao từ
25cm-40cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh;
Đối với cây trồng
từ 2-3 năm: Cây cao từ 0,8m-1,2m, chiều dài cành từ
0,6m-0,8m;
Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao
từ 1,4m-1,6m, chiều dài cành 1,2m; Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây cao 1,6m,
chiều dài cành từ 1,2m-1,5m;
- Cây cà phê mít
Đối với cây trồng
1 năm: Cây cao từ 35cm-50cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh;
Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây cao
từ 1m-1,5m, chiều dài cành từ 0,8m-1m;
Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao
từ 1,6m-1,8m, chiều dài cành 1,2m-1,5m;
Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây
cao 1,8m, chiều dài cành trên 1,5m;
10. Đối với cây cao su:
Cây trồng 1 năm: Có số tầng lá từ
2-3;
Cây trồng 2 năm: Chu vi cây đạt từ
4cm-6cm;
Cây trồng từ 3-5 năm: Chu vi cây đạt
từ 8cm-34cm;
Cây đang thu hoạch tốt: Cây phải xanh
tươi, cao đều, thân đều và không bị sâu bệnh;
11. Đối với mía vườn:
Đối với vườn cây có diện tích lớn hơn
100m2 thì tính giá đền bù bằng diện tích như mía đường.
12. Đối với cây cảnh các loại:
Đơn giá đền bù chỉ áp dụng cho cây trồng
trên mặt đất, không áp dụng cho cây trồng trong chậu.
13. Đối với rừng trồng bạch đàn, keo
năm thứ nhất: (mật độ cây trồng: 1.600 cây/ha) thì nội dung đền bù được xác định
như sau:
+ Tỷ lệ cây sống tốt từ 85% trở lên so
với mật độ trồng thì được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường.
+ Nếu tỷ lệ cây sống tốt nhỏ hơn
85% thì thanh toán theo tỷ lệ cây sống tốt theo kết quả kiểm kê
thực tế nhân với đơn giá bồi thường. b,
Đối với rừng trồng bạch đàn, keo chăm sóc từ năm 2 trở đi:
Theo quy trình chăm sóc rừng trồng
thì hàng năm phải tỉa thưa để cây trồng phát triển tốt do đó tỷ lệ cây sống tốt
đạt từ 1.120 cây/ha trở lên là đảm bảo mật độ.
+ Tỷ lệ cây sống tốt từ 70%(tương ứng với 1.120 cây/ha) trở lên so với mật độ trồng thì được đền bù
100% theo đơn giá bồi thường.
+ Nếu tỷ lệ cây sống tốt nhỏ hơn 70%
so với mật độ trồng: tương ứng dưới 1.120 cây/ha thì được đền bù theo tỷ lệ kết
quả kiểm kê cây sống tốt thực tế nhân với đơn giá bồi thường.
b, Đối với rừng trồng thông, sao và
các cây lâm nghiệp sinh trưởng lâu năm từ năm thứ 6 trở đi thì mỗi năm cộng
thêm khoản chi phí chăm sóc, bảo vệ là 5.800.000 đồng/ha.
14. Về khai
hoang XDĐR: chỉ đền bù đối với các trường hợp có dự toán được cấp có thẩm quyền
quyết định, giá đền bù theo giá dự toán được duyệt.
Đối với trường hợp cây cối không có
trong bảng giá có thể áp dụng mức giá cho một loại cây trồng tương đương, trường
hợp không có loại cây trồng tương đương, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng
các cấp khảo sát thực tế về chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá trung
bình tại thời điểm thu hồi đất, để xác định mức giá bồi thường phù hợp và đề xuất
phương án đền bù gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính
xem xét có ý kiến trình UBND tỉnh quyết định./.
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 26/05/2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
11.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|