Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3412/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3412/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là:
2.820,27 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 707,26 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
là 865,08 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 là 23,43 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 119
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.820,27 ha. Trong đó:
- 106 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1.110,47 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 13 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 1709,80 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Xã Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
2.820,27
23,24
59,99
318,31
3,74
364,90
61,04
286,08
121,86
348,18
26,11
39,37
19,01
60,07
1.062,88
25,50
1
Đất nông nghiệp
2.053,60
300,00
1,40
0,09
285,59
100,00
301,00
4,40
60,00
1.001,12
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,089
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.700,0
300,0
240,0
100,0
60,0
1.000,0
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
353,51
1,40
45,59
301,00
4,40
1,12
2
Đất phi nông
nghiệp
766,67
23,24
59,99
18,31
3,74
363,50
60,95
0,49
21,86
47,18
21,71
39,37
19,01
0,07
61,76
25,50
2.1
Đất ở nông thôn
304,42
0,06
0,13
251,12
0,03
0,17
0,16
31,51
0,17
2,61
0,07
12,10
6,30
2.2
Đất ở đô thị
5,70
0,11
5,60
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
30,98
0,20
0,07
0,06
30,65
2.4
Đất an ninh
0,91
0,28
0,43
0,20
2.5
Đất quốc phòng
17,28
8,20
0,48
0,09
6,88
1,63
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
4,67
0,67
0,47
0,27
1,79
0,55
0,11
0,60
0,10
0,11
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
294,31
21,37
45,43
17,72
3,34
61,32
42,73
7,82
14,11
21,38
20,68
15,75
3,57
19,09
2.8
Đất có mục đích
công cộng
51,08
1,28
0,02
17,71
18,19
0,03
7,00
0,05
0,05
0,004
6,74
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,01
1,01
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
17,06
17,06
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
39,25
39,25
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3.
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Xã Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
707,26
5,85
43,43
14,39
0,28
320,18
41,03
6,87
18,06
126,82
22,18
30,72
8,67
0,07
59,52
9,19
1
Đất nông nghiệp
632,45
5,836
43,08
14,39
0,164
272,89
39,27
6,86
15,94
123,50
17,15
26,68
6,57
0,074
50,86
9,19
1.1
Đất trồng lúa
228,02
0,30
20,43
9,20
132,44
11,13
2,82
1,87
23,76
5,20
0,98
0,99
0,073
18,54
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
118,96
0,08
2,63
2,64
43,79
0,55
1,99
0,27
39,43
3,62
8,45
4,96
0,001
5,57
4,99
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
221,05
5,01
11,62
2,55
0,16
71,54
26,52
1,82
8,01
55,71
6,40
13,98
0,62
13,34
3,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
49,93
0,45
8,20
12,94
1,04
0,24
5,79
4,22
1,58
3,28
12,06
0,13
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
14,48
0,20
12,18
0,02
0,38
0,35
1,35
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
74,81
0,01
0,35
0,12
47,29
1,76
0,01
2,12
3,32
5,03
4,04
2,10
8,66
2.1
Đất ở nông thôn
28,08
0,01
19,43
1,76
0,01
2,04
1,86
1,50
0,55
0,84
0,08
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
0,38
0,380
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2,10
2,10
2.8
Đất có mục đích
công cộng
36,68
0,01
0,35
0,11
25,32
0,08
1,27
3,50
1,58
4,44
0,02
2.9
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
0,14
0,02
0,12
2.10
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
3,14
1,51
0,07
0,03
1,53
2.11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
4,39
1,01
3,38
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Xã Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
865,08
23,08
53,65
16,37
0,26
315,53
57,90
39,61
19,18
211,00
18,71
33,51
8,86
0,07
54,91
12,44
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
622,46
23,08
53,30
16,37
0,16
296,72
57,81
0,48
19,18
33,50
16,50
33,51
6,76
0,07
52,60
12,42
1.1
Đất trồng lúa
215,32
0,300
20,43
9,20
131,93
11,05
0,08
1,87
15,16
4,43
0,98
0,99
0,073
18,54
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
82,30
0,080
2,63
2,64
43,57
0,55
0,02
0,27
5,43
3,58
8,45
4,96
0,001
5,13
4,99
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
171,11
5,01
11,62
2,55
0,16
71,54
26,52
0,14
8,01
8,31
6,22
13,98
0,62
12,66
3,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
137,47
17,60
17,96
1,59
37,12
19,33
0,24
9,03
4,22
1,92
10,11
0,13
14,86
3,36
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
16,28
0,09
0,67
0,39
12,57
0,36
0,38
0,35
0,06
1,41
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
217,53
0,09
39,13
176,10
2,21
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0,089
0,089
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
217,44
39,13
176,10
2,21
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
25,09
0,35
0,10
18,81
1,40
2,10
2,31
0,02
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Xã Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
23,43
0,25
0,33
3,78
0,42
4,70
1,82
10,07
0,06
1
Đất nông nghiệp
5,09
0,01
3,96
1,12
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
5,09
0,01
3,96
1,12
2
Đất phi nông nghiệp
18,34
0,05
0,25
0,33
3,77
0,42
0,74
0,08
1,82
10,07
0,76
0,06
2.1
Đất ở nông thôn
2,57
2,24
0,33
2.2
Đất ở đô thị
0,25
0,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,02
0,02
2.4
Đất an ninh
0,08
0,08
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
0,26
0,26
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
14,58
0,05
0,33
1,35
0,42
0,40
0,08
1,82
10,07
0,06
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,58
0,08
0,50
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,01
0,01
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 106 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Tổng
1110,47
227,22
883,25
1
Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
4,40
0,77
3,63
2
Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển
sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,40
0,51
0,89
3
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng
cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
45,59
2,73
42,86
4
Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp
trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
301,00
8,60
292,40
5
Khu dân cư Đá Thiên 1
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
4,90
2,47
2,43
6
Khu dân cư Đá Thiên 2
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,45
0,25
0,20
7
Giao đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,20
0,00
0,20
8
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,62
0,60
0,02
7,98
3,82
4,16
9
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
17,07
0,40
16,67
10
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
19,88
9,38
10,50
11
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
28,80
16,16
12,64
12
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
15,80
9,04
6,76
13
Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
13,00
4,48
8,52
14
Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
21,73
0,33
21,40
15
Khu dân cư xóm Ấp Thái
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
12,50
9,74
2,77
16
Khu dân cư xóm Gò Cao 1
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
5,70
3,82
1,88
17
Khu dân cư xóm Làng Mới
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
2,60
0,50
2,10
18
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
12,00
8,00
4,00
19
Dự án Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
12,46
9,78
2,68
20
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 1
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,54
0,67
0,87
21
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 2
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
8,48
4,86
3,62
22
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
28,81
9,40
19,41
23
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
25,85
6,94
18,91
24
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa
Thượng)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
22,53
7,00
15,53
25
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
7,50
5,57
1,93
26
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
24,00
9,07
14,93
27
Giao đất có thu tiền sử dụng đất (02 hộ )
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
0,02
0,00
0,02
28
Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,34
0,25
0,09
29
Giao đất Khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng
Hỷ
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,55
0,00
1,55
30
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
5,88
2,58
3,30
31
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
0,06
0,02
0,04
32
Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông
nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT,
Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
26,99
5,90
21,09
33
Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND,
UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc
Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
3,66
1,67
1,99
34
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,07
0,03
0,04
35
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ
0,20
0,00
0,20
36
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
0,20
0,02
0,18
37
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,43
0,35
0,08
38
Trụ sở công an thị trấn
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,28
0,00
0,28
39
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu
1
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
1,63
0,00
1,63
40
Dự án Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn thông tin
601
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,25
0,25
0,00
41
Dự án Trường bắn Lữ đoàn thông tin 601
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,22
0,18
0,04
42
Dự án Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường
huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
6,88
0,79
6,09
43
Dự án Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,01
0,01
0,00
44
Dự án Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
8,20
0,00
8,20
45
Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
0,09
0,01
0,08
46
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn
1)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,69
0,24
1,45
47
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường
Cầu Mai)
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,00
0,10
48
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Long - Điểm trường
Đồng Mây
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
0,60
0,20
0,40
49
Mở rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,00
0,10
50
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Văn Lăng
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
0,11
0,00
0,11
51
Trường mầm non số 2 Minh Lập
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hý
0,10
0,09
0,01
52
Trường mầm non Cây Thị
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
0,47
0,47
0,00
53
Trường mầm non Hòa Bình
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
0,065
0,00
0,07
54
Mở rộng Trường tiểu học số 1 Nam Hòa
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,11
0,00
0,11
55
Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,67
0,00
0,67
56
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam
Hòa
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
20,00
4,00
16,00
57
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A)
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
11,71
0,98
10,73
58
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,69
0,66
0,03
59
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
45,43
17,67
27,76
60
Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao
Hồng Thái (Hồng Thái Complex)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
19,28
14,23
5,05
61
Khu Thương mại dịch vụ Phúc Thịnh
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,58
0,65
0,93
62
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,42
0,27
0,15
63
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,60
0,29
0,31
64
Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và
các loại xe ô tô
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,87
0,75
0,12
65
Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,54
0,08
0,46
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
1,42
0,30
1,12
66
Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
8,64
5,18
3,46
67
Tổ hợp sản xuất thương mại dịch vụ Huy Quang
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ
3,00
0,00
3,00
68
Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,52
0,00
0,52
69
Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
3,57
0,44
3,13
70
Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao
kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
4,51
0,90
3,61
71
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,86
0,35
0,51
72
Nhà máy sản xuất trà Kombucha
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
1,04
0,16
0,88
73
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
4,00
4,00
0,00
74
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
3,21
0,29
2,92
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
1,69
0,00
1,69
75
Mỏ sắt Cây Thị
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
5,87
1,67
4,20
76
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
3,21
1,86
1,35
77
Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt
Thái Nguyên
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
7,82
0,00
7,82
78
Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) xã Văn
Lăng
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
1,97
0,00
1,97
79
Mỏ đá vôi Xuân Quang
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
3,48
0,00
3,48
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
2,22
0,00
2,22
80
Mỏ đất san lấp khu vực thị
trấn Sông cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
16,95
0,00
16,95
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
4,85
0,00
4,85
81
Mỏ đất san lấp khu vực xóm
Đồng Chăn, xã Hóa Trung
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
6,54
0,00
6,54
82
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa
Trung
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
24,78
0,00
24,78
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
15,52
0,33
15,19
83
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(HTX Tiến Hào)
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
15,43
0,05
15,38
84
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Công ty CP An Thịnh)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
8,59
0,00
8,59
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ
14,11
0,31
13,80
85
Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
1,86
0,00
1,86
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
0,83
0,00
0,83
86
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền
núi)
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
1,07
0,00
1,07
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
0,88
0,00
0,88
87
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực Đồng Cẩu
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
3,34
0,00
3,34
88
Mỏ san lấp đất khu vực xã Hóa Trung
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
15,09
0,33
14,76
89
Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
6,32
0,00
6,32
90
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
(giai đoạn 1)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
7,20
3,55
3,65
91
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
5,00
2,03
2,97
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
18,03
6,03
12,00
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
7,00
1,06
5,94
92
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã
Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
6,48
2,70
3,78
93
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
0,26
0,06
0,20
94
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
2,25
0,02
2,23
95
Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,26
0,00
0,26
96
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,58
0,00
0,58
97
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,70
0,00
0,70
98
Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ
tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL.1B, xã Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
3,00
0,56
2,44
99
Nhà văn hóa xóm La Vương
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,16
0,10
0,06
100
Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,00
0,05
101
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,02
0,01
0,01
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
0,03
0,01
0,01
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
0,004
0,00
0,00
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,004
0,00
0,00
102
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E 6.4 với 474 E 6.2 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,01
0,01
0,00
103
Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,05
0,00
104
Mở rộng Đền Thác Nhật
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ
1,01
0,00
1,01
105
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
17,06
0,00
17,06
106
Hồ chứa nước Vân Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
39,25
7,34
31,91
PHỤ
LỤC VI
DANH MỤC 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
1709,80
0,80
1708,99
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,09
0,09
2
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông
Vũ Duy Bộ
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
1,12
1,12
3
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho hộ gia
đình, cá nhân (do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên trả ra)
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
1000,00
1000,00
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
100,00
100,00
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
300,00
300,00
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
60,00
60,00
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
240,00
240,00
4
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
0,15
0,15
5
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
1,38
0,35
1,03
6
Giao đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,10
7
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
4,90
0,25
4,65
8
Khu tái định cư tập trung
xóm Bàn Tèn
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
1,40
1,40
9
Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn
với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
0,21
0,21
10
Nhà văn hóa xóm Trại Cài
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,08
0,08
11
Nhà văn hóa xóm Minh Tiến
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,05
0,05
12
Nhà văn hóa xóm An Bình
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,20
0,20
13
Nhà văn hóa xóm Minh Lý
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,07
0,07
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định
số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
Sang đất nuôi trồng
thủy sản
I
Xã Khe Mo
1
Nguyễn Việt Dũng
Xã Khe Mo
220
56
BHK
0,03
0,030
2
Trần Công Thuần
Xã Khe Mo
227
56
BHK
0,02
0,020
3
Trần Thị Tú
Xã Khe Mo
237
46
CLN
0,03
0,030
4
Trần Đức Long
Xã Khe Mo
93
91
ONT+CLN
0,03
0,030
5
Nguyễn Hương Hạnh
Xã Khe Mo
104
91
ONT+BHK
0,03
0,030
6
Nguyễn Quốc Quân
Xã Khe Mo
380
54
LUK
0,02
0,020
II
Xã Tân Lợi
1
Trần Văn Tú
Xã Tân Lợi
174
57
LUC
0,040
0,040
2
Trần Văn Tú
Xã Tân Lợi
173
57
LUC
0,030
0,030
III
Xã Nam Hòa
1
Trịnh Văn Sinh
Xã Nam Hòa
932
20
ONT+BHK
0,04
0,040
2
Hoàng Văn Bẩy
Xã Nam Hòa
994
21
ONT+BHK
0,02
0,020
3
Huỳnh Tấn Công
Xã Nam Hòa
664
12
LUK
0,01
0,010
4
Nguyễn Thị Lương
Xã Nam Hòa
1322
19
BHK
0,04
0,040
5
Nông Văn Liền
Xã Nam Hòa
1126
13
LUC
0,02
0,020
6
Đỗ Ngọc Đông
Xã Nam Hòa
646
23
RSX
0,015
0,015
7
Hoàng Văn Dũng
Xã Nam Hòa
969
15
BHK
0,02
0,020
IV
Xã Tân Long
1
Lâm Mạnh Hùng
Xã Tân Long
295
85
CLN
0,01
0,010
V
Xã Cây Thị
1
Nguyễn Thị Đức
Xã Cây Thị
114
63
BHK
0,01
0,010
2
Bàn Thị Thủy
Xã Cây Thị
73
76
CLN
0,01
0,010
3
Phạm Duy Bẩy
Xã Cây Thị
50
85
BHK
0,02
0,020
4
Trần Đại Ngọc
Xã Cây Thị
49
85
BHK
0,016
0,016
VI
Xã Văn Hán
1
Lâm Văn Tiến
Xã Văn Hán
279
118
BHK
0,098
0,098
VII
Xã Hóa Trung
1
Hoàng Quốc Vương
Xã Hóa Trung
46
27
LUK
0,015
0,015
2
Đinh Thị Nga
Xã Hóa Trung
109
19
CLN
0,014
0,014
3
Bùi Tiến Thành
Xã Hóa Trung
39
31
LUK
0,089
0,089
VIII
Thị trấn Trại Cau
1
Ngô Toàn Thắng
Thị trấn Trại Cau
221
27
ODT+CLN
0,015
0,015
2
Nguyễn Văn Lưu
Thị trấn Trại Cau
14
27
RSX
0,03
0,03
IX
Thị trấn Sông Cầu
1
Dương Thị Mai
Thị trấn Sông Cầu
17
30
CLN
0,0096
0,0096
2
Phạm Thị Xuân
Thị trấn Sông Cầu
38
31
ODT+CLN
0,0264
0,0264
3
Nguyễn Đức Khiêm
Thị trấn Sông Cầu
35
47
ODT+CLN
0,05
0,05
4
Đinh Thế Hệ
Thị trấn Sông Cầu
350
32
CLN
0,02
0,02
X
Xã Hòa Bình
1
Nông Hải Ninh
Xã Hòa Bình
82
29
ONT+CLN
0,01
0,010
XI
Xã Hóa Thượng
1
Tô Văn Hưng
Xã Hóa Thượng
93
3
CLN
0,02
0,02
2
Nguyễn Thị Yến
Xã Hóa Thượng
415
3
CLN
0,02927
0,02927
3
Nguyễn Vũ Quỳnh Anh
Xã Hóa Thượng
1492
6
ONT+CLN
0,030
0,030
4
Nguyễn Thị Kiều An
Xã Hóa Thượng
1493
6
ONT+CLN
0,030
0,030
5
Hoàng Văn Cao
Xã Hóa Thượng
603
7
LUC
0,010
0,010
6
Đỗ Văn Thái
Xã Hóa Thượng
602
7
LUC
0,020
0,020
7
Nguyễn Ngọc Vân
Xã Hóa Thượng
1576
10
BHK
0,0291
0,0291
8
Nguyễn Thị Ngọc Yến
Xã Hóa Thượng
697
22
CLN
0,020
0,020
9
Mai Xuân Thái
Xã Hóa Thượng
181
22
CLN
0,026
0,026
10
Mai Xuân Quý
Xã Hóa Thượng
510
22
CLN
0,0201
0,0201
11
Trần Bích Ngọc
Xã Hóa Thượng
332
25
LUC
0,0117
0,0117
12
Nguyễn Văn Thành và Phạm Thị Oanh
Xã Hóa Thượng
316
31
ONT+CLN
0,006
0,006
13
Nguyễn Thị Vinh
Xã Hóa Thượng
614
31
BHK
0,01043
0,01043
14
Trần Thị Khánh Quyên
Phạm Hùng Cường
Xã Hóa Thượng
57
31
BHK
0,008
0,008
15
Nguyễn Việt Nga
Xã Hóa Thượng
410
32
NTS
0,019
0,019
16
Phan Thái Bình
Xã Hóa Thượng
50
34
NTS
0,093
0,093
17
Thẩm Văn Công
Xã Hóa Thượng
492
35
CLN
0,023
0,023
18
Trần Quang Toàn
Xã Hóa Thượng
241
35
CLN
0,010
0,010
19
Nguyễn Đức Lộc
Xã Hóa Thượng
587
39
LUC
0,0383
0,0383
20
Nguyễn Thị Minh Hiền
Tô Ngọc Tú
Xã Hóa Thượng
50
39
LUC
0,021
0,021
21
Nguyễn Trọng Thể
Xã Hóa Thượng
645
40
LUC
0,020
0,020
22
Nguyễn Văn Vạn
Xã Hóa Thượng
64
40
LUC
0,040
0,040
23
Lê Văn Ngọc và Ngô Thị Mận
Xã Hóa Thượng
237
40
CLN
0,020
0,020
24
Nông Đức Dũng
Xã Hóa Thượng
536
40
BHK
0,015
0,015
25
Tôn Minh Phương
Xã Hóa Thượng
38
22
ONT+CLN
0,007
0,007
26
Diệp Minh Thuận
Xã Hóa Thượng
26
39
LUC
0,010
0,010
27
Đàm Minh Yến
Xã Hóa Thượng
26
23
CLN
0,015
0,015
XII
Xã Hợp Tiến
1
Triệu Văn Phúc
Xã Hợp Tiến
240
64
CLN
0,020
0,020
2
Triệu Tiến Huyện
Xã Hợp Tiến
400
65
CLN
0,020
0,020
3
Triệu Tiến Minh
Xã Hợp Tiến
205
77
ONT+CLN
0,027
0,027
4
Triệu Tiến Minh
Xã Hợp Tiến
295
77
ONT+CLN
0,013
0,013
5
Triệu Thị Thiều
Xã Hợp Tiến
270
77
CLN
0,012
0,012
6
Triệu Thị Phượng
Xã Hợp Tiến
271
77
CLN
0,012
0,012
7
Triệu Văn Mạnh
Xã Hợp Tiến
272
77
CLN
0,012
0,012
8
Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Ngoan
Xã Hợp Tiến
375
89
CLN
0,010
0,010
9
Hoàng Văn Tuyến
Xã Hợp Tiến
82
97
CLN
0,007
0,007
10
Lê Ngọc Hồi
Xã Hợp Tiến
230
115
LUK
0,021
0,021
11
Lê Ngọc Hồi
Xã Hợp Tiến
231
115
LUK
0,009
0,009
12
Lê Ngọc Hồi
Xã Hợp Tiến
241
115
LUK
0,0096
0,00960
XIII
Xã Minh Lập
1
Hoàng Văn Chiến
Xã Minh Lập
176
25
BHK
0,010
0,010
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
740
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng