Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3410/QĐ-UBND 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở Bình Định 2020 2025
Số hiệu:
|
3410/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3410/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH
BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động
sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;
Căn cứ Quyết định số
3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày
12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô
thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển
nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày
01/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 263/TTr-SXD ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh
Bình Định giai đoạn 2020-2025 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành
có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch,
thường xuyên theo dõi việc thực hiện; trong quá trình triển khai kế hoạch phát
triển nhà ở, tùy theo tình hình thực tế có thể điều chỉnh kế hoạch, danh mục
cho phù hợp với mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở , tuân thủ theo quy định
của pháp luật hiện hành; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, số
4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bí thư Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT;
- Lưu: VT, K1, K4, K6, K14.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI,
KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2022 của UBND tỉnh)
Phê duyệt tại Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND tỉnh
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
Chênh lệch (ha)
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên dự án
|
Vị trí
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
STT
|
Tên dự án
|
Vị trí
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(8)-(4)
|
(10)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
11.545,617
|
|
|
|
6.985,473
|
-4.560
|
|
I
|
Thành phố Quy Nhơn (53 dự án)
|
53
|
9.451,344
|
I
|
Thành phố Quy Nhơn (81 danh mục dự án)
|
79
|
1.394,204
|
-8.057
|
02 dự án đưa ra khỏi kế hoạch
|
1
|
Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống
Đa
|
Phường Hải Cảng
|
0,583
|
1
|
Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống
Đa
|
Phường Hải Cảng
|
0,58
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
2
|
Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,151
|
2
|
Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,15
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
3
|
Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng
và căn hộ I-Tower Quy Nhơn
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
1,048
|
3
|
Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng
và căn hộ I-Tower Quy Nhơn
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
1,05
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
4
|
Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung
cư nhà ở
|
Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý
Thường Kiệt
|
0,803
|
4
|
Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung
cư nhà ở
|
Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý
Thường Kiệt
|
0,80
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
5
|
Dự án Khu đô thị An Phước
|
Phường Quang Trung
|
1,2775
|
5
|
Dự án Khu đô thị An Phước
|
Phường Quang Trung
|
1,28
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
6
|
Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01),
phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
62,07
|
6
|
Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01),
phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
62,07
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
7
|
Khu đô thị Long Vân 1
|
P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy
Nhơn
|
94
|
7
|
Trung tâm trí tuệ nhân tạo - Đô thị phụ
trợ, thành phố Quy Nhơn
|
P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy
Nhơn
|
94,00
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
8
|
Khu đất Công ty TNHH thương mại Ánh Việt
|
Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung
|
3,29
|
8
|
Khu dân cư Ánh Việt
|
Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung
|
3,29
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
9
|
Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư
(Ecolife Riverside)
|
Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình
|
0,73
|
9
|
Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư
(Ecolife Riverside)
|
Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình
|
0,73
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
10
|
Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn
phòng, khách sạn và chung cư thương mại
|
Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
|
0,58
|
10
|
Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn
phòng, khách sạn và chung cư thương mại
|
Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
|
0,58
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
11
|
Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview
|
Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
|
0,67
|
11
|
Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview
|
Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
|
0,67
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
12
|
Khu đất tại 76-78 Trần Hưng Đạo
|
76-78 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng
|
0,82
|
12
|
Tòa nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn
hộ Luxury Quy Nhơn
|
Số 76 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng
|
0,27
|
-0,55
|
Điều chỉnh tên, địa chỉ, địa điểm, diện
tích dự án
|
13
|
Khu đô thị mới Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
28,1
|
13
|
Khu đô thị mới Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
28,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
14
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch -
Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
34,19
|
14
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
34,19
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
15
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
36,91
|
15
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
36,91
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
16
|
Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân
khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch -
Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
45,94
|
16
|
Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân
khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
|
Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
45,94
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
17
|
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn
Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
36
|
17
|
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn
Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
36,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
18
|
Khu ĐT Long Vân 4
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
32
|
18
|
Khu ĐT Long Vân 4
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
32,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
19
|
Khu ĐT Long Vân 2
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
36
|
19
|
Khu ĐT Long Vân 2
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
36,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
20
|
Khu ĐT Long Vân 3
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
38
|
20
|
Khu ĐT Long Vân 3
|
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
|
38,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
21
|
Khu đô thị NĐT 1
|
Phường Nhơn Bình
|
41
|
21
|
Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)
|
Phường Nhơn Bình
|
41,00
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
22
|
Khu đô thị NĐT 2
|
Phường Nhơn Bình
|
32
|
22
|
Khu đô thị NĐT-2 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)
|
Phường Nhơn Bình
|
32,00
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
23
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
5
|
Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
20,40
|
23
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
5
|
Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
20,40
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
24
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
8
|
Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
16,40
|
24
|
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
8
|
Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
16,40
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
25
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về
phía Bắc
|
Xã Nhơn Hội
|
6,02
|
25
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về
phía Bắc
|
Xã Nhơn Hội
|
-
|
-6,02
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
26
|
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
|
Phường Thị Nại
|
21,3
|
26
|
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
|
Phường Thị Nại
|
-
|
-21,30
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
27
|
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 1)
|
Phường Nhơn Phú
|
11
|
27
|
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 1)
|
Phường Nhơn Phú
|
11,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
28
|
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
|
Phường Nhơn Phú
|
60,2
|
28
|
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
|
Phường Nhơn Phú
|
49,76
|
-10,44
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
29
|
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
6,9
|
29
|
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
6,90
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
30
|
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
18,2
|
30
|
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
18,20
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
31
|
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
8,9
|
31
|
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
8,90
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
32
|
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
28,1
|
32
|
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
28,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
33
|
Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
|
Phường Nhơn Phú
|
6
|
33
|
Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
|
Phường Nhơn Phú
|
6,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
34
|
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang
Diệu
|
Phường Trần Quang Diệu
|
3,94
|
34
|
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang
Diệu
|
Phường Trần Quang Diệu
|
3,94
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
35
|
Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn
Phú (khu mở rộng)
|
Phường Nhơn Phú
|
5,87
|
35
|
Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn
Phú (khu mở rộng)
|
Phường Nhơn Phú
|
5,87
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
36
|
Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú
(phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)
|
Phường Nhơn Phú
|
6,89
|
36
|
Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú
(phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)
|
Phường Nhơn Phú
|
6,89
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
37
|
Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường,
khu vực 1, phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
3,83
|
37
|
Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường,
khu vực 1, phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
3,83
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
38
|
Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh,
khu vực 2, phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
10,62
|
38
|
Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh,
khu vực 2, phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình
|
10,62
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
39
|
Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng
|
Phường Hải Cảng
|
4,9
|
39
|
Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng
|
Phường Hải Cảng
|
4,90
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
40
|
Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực
5, phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
6,5
|
40
|
Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực
5, phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
6,50
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
41
|
Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Lý
|
11,60
|
41
|
Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Lý
|
12,00
|
0,40
|
Không điều chỉnh
|
42
|
Khu dân cư Hưng Thịnh
|
Phường Ghềnh Ráng
|
8,2
|
42
|
Khu dân cư Hưng Thịnh
|
Phường Ghềnh Ráng
|
8,20
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
43
|
Chung cư thương mại Calla Apartment Quy
Nhon
|
Phường Ghềnh Ráng
|
0,31
|
43
|
Chung cư thương mại Calla Apartment Quy
Nhon
|
Phường Ghềnh Ráng
|
0,31
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
44
|
Khu đô thị xanh Vũng Chua
|
Phường Ghềnh Ráng
|
19
|
44
|
Khu đô thị xanh Vũng Chua
|
Phường Ghềnh Ráng
|
19,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
45
|
Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Lý
|
22,00
|
45
|
Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Lý
|
20,36
|
-1,64
|
Điều chỉnh diện tích
|
46
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hội
|
38,83
|
46
|
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một
phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hội
|
38,83
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
47
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường
trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong
|
Xã Nhơn Hội
|
14,08
|
47
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường
trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong
|
Thị trấn Cát Tiến
|
14,08
|
0,00
|
Đính chính vị trí dự án
|
48
|
Khu đô thị trong khu kinh tế Nhơn Hội Khu
đô thị Cát Tiến, Khu đô thị Nhơn Hội, Khu đô thị Mai Hương, Khu đô thị
Becamex A (gồm 4 khu dân cư phục vụ cho KCN), Khu đô thị Becamex B
|
Khu kinh tế
|
8.461
|
48.1
|
Khu đô thị chức năng FLC Luxcity Quy Nhơn
|
Xã Nhơn Lý
|
31,35
|
-8.238,86
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
48.2
|
Khu đô thị C1 (Chuyển một phần đất KCN C
sang đất ở đô thị)
|
Xã Nhơn Hội
|
49,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
48.3
|
Khu đô thị A1 (Chuyển một phần đất KCN A
sang đất ở đô thị)
|
Xã Nhơn Hội
|
49,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
48.4
|
Khu đô thị P1 (Chuyển một phần đất Khu
phi thuế quan sang đất ở đô thị)
|
Xã Nhơn Hội
|
49,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
48.5
|
Khu đô thị 01 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị
Nại
|
Xã Nhơn Hội
|
19,23
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
48.6
|
Khu đô thị 03 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị
Nại
|
Xã Nhơn Hội
|
24,56
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
49
|
Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt
Răng cũ (phần còn lại)
|
Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
|
0,292
|
49
|
Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt
Răng cũ (phần còn lại)
|
Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
|
0,29
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất
HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân
|
Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy
Nhơn
|
1,35
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất
HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân
|
Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy
Nhơn
|
1,35
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2+400
|
Xã Nhơn Hội
|
8,28
|
51
|
Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế
Nhơn Hội nối dài tại lý trình Km2+400, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hội
|
8,50
|
0,22
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án. Chủ
đầu tư đang lập thủ tục đầu tư
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 1- Khu đô thị Nhơn Hội
|
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
57,23
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 1- Khu đô thị Nhơn Hội
|
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
57,23
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
53
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 3- Khu đô thị Nhơn Hội
|
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
36,04
|
53
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 3- Khu đô thị Nhơn Hội
|
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
|
36,04
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
|
|
|
|
54
|
Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ
số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
|
Phường Quang Trung
|
0,92
|
0,92
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
55
|
Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang
Trung, thành phố Quy Nhơn
|
Phường Quang Trung
|
9,52
|
9,52
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
56
|
Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất
quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh
|
Phía bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống
Da
|
0,57
|
0,57
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
57
|
Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh, Quy Nhơn
|
Số 06 đường Phan Chu Trinh
|
1,77
|
1,77
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
58
|
Chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 Khu đô
thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn
|
Phường Nhơn Bình
|
0,45
|
0,45
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
59
|
Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng
Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy
Nhơn
|
Phường Đống Đa
|
0,16
|
0,16
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
60
|
Khu đô thị Nam dường Hùng Vương
|
Phường Nhơn Phú
|
69,70
|
69,70
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
61
|
Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu
A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu
|
Phường Trần Quang Diệu
|
12,00
|
12,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
62
|
Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở
(từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn)
|
Phường Ghềnh Ráng
|
0,75
|
0,75
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
63
|
Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới
|
Phường Nhơn Bình
|
8,70
|
8,70
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
64
|
Khu dân cư phía Bắc nhà ở xã hội, phường
Nhơn Bình, Quy Nhơn
|
Phường Nhơn Bình
|
10,20
|
10,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
65
|
Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông,
khu vực 7-8, phường Nhơn Phú
|
Phường Nhơn Phú
|
9,80
|
9,80
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
66
|
Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định
|
Phường Nhơn Phú
|
6,92
|
6,92
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
67
|
Khu đất phía Tây Trường Cao đẳng Bình Định
|
Phường Nhơn Phú
|
8,20
|
8,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
68
|
Khu đô thị mới Long Vân (A2)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
10,80
|
10,80
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
69
|
Khu đô thị Long Vân (A1)
|
Phường Trần Quang Diệu
|
19,40
|
19,40
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
70
|
Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân
viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên
|
Phường Quang Trung
|
2,49
|
2,49
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
71
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công
ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung
|
Phường Đống Đa
|
1,27
|
1,27
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
72
|
Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Phường Nhơn Phú
|
0,94
|
0,94
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
73
|
Khu đất phía Tây Nam Khu đô thị khoa học
và Giáo dục Quy Hòa
|
Phường Ghềnh Ráng
|
34,00
|
34,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
74
|
Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình,
thành phố Quy Nhơn
|
Phường Nhơn Bình
|
3,57
|
3,57
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
75
|
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D
|
Phường Quang Trung
|
8,67
|
8,67
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
76
|
Khu phức hợp cao tầng nhà ở chung cư và dịch
vụ thương mại tại Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy
Nhơn
|
Phường Nhơn Bình
|
0,25
|
0,25
|
Bổ sung
|
II
|
Thị xã An Nhơn (14 dự án)
|
14
|
382,136
|
II
|
Thị xã An Nhơn (56 dự án)
|
56
|
763,77
|
381,64
|
|
1
|
Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình
Định đi Nhơn Hưng
|
Phường Bình Định
|
35,1
|
1
|
Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường
Bình Định đi Nhơn Hưng
|
Phường Bình Định
|
35,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
2
|
Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu
Tân An
|
Phường Bình Định
|
37,8
|
2
|
Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu
Tân An
|
Phường Bình Định
|
37,80
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân
An
|
Phường Bình Định
|
70
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân
An
|
Phường Bình Định
|
70,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
4
|
Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn
Phong
|
Xã Nhơn Phong
|
6,00
|
4
|
Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn
Phong
|
Xã Nhơn Phong
|
6,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
5
|
Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa,
xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Khánh
|
6,99
|
5
|
Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa,
xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Khánh
|
5,48
|
-1,51
|
Điều chỉnh diện tích đất dự án
|
6
|
Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)
|
Xã Nhơn Hậu
|
4,10
|
6
|
Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)
|
Xã Nhơn Hậu
|
1,90
|
-2,20
|
Điều chỉnh diện tích đất dự án
|
7
|
Khu dân cư thôn Bình An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
2,05
|
7
|
Khu dân cư thôn Bình An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
2,05
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
8
|
Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu
|
Phường Đập Đá
|
0,016
|
8
|
Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu
|
Phường Đập Đá
|
0,02
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
9
|
Khu dân cư An Thành
|
Xã Nhơn Lộc
|
1,00
|
9
|
Khu dân cư An Thành
|
Xã Nhơn Lộc
|
1,50
|
0,50
|
Điều chỉnh diện tích đất dự án
|
10
|
Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu
Chính, thôn An Thái
|
Xã Nhơn Phúc
|
4,69
|
10
|
Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu
Chính, thôn An Thái
|
Xã Nhơn Phúc
|
4,69
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
11
|
Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn
Đông Bình
|
Xã Nhơn Thọ
|
2,69
|
11
|
Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn
Đông Bình
|
Xã Nhơn Thọ
|
6,80
|
4,11
|
Điều chỉnh diện tích đất dự án
|
12
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành 2
|
Phường Đập Đá
|
10,7
|
12
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành 2
|
Phường Đập Đá
|
10,70
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
13
|
Khu dân cư đô thị gắn thương mại, dịch vụ
và các điểm cư dân đô thị gắn với các trục giao thông chính và các khu dân cư
đô thị vệ tinh
|
Nằm giữa Quốc lộ 1A và tuyến tránh Quốc lộ
1A
|
100
|
13.1
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn
Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
Phường Đập Đá
|
10,30
|
7,74
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.2
|
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc
Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
Phường Đập Đá
|
10,30
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.3
|
Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá,
thị xã An Nhơn
|
Phường Đập Đá
|
10,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.4
|
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông
(Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn
|
Phường Nhơn Hưng
|
10,60
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.5
|
Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An
Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân
cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu
dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))
|
Phường Nhơn Hưng
|
47,70
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.6
|
Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn
Văn Linh (dự án 1)
|
Phường Bình Định và Nhơn Hưng
|
8,04
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
13.7
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn
(thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư
đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân
cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))
|
Phường Bình Định và Nhơn Hưng
|
10,80
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
|
|
|
|
14.1
|
Khu đô thị mới Cẩm Văn
|
Phường Nhơn Hưng
|
42,50
|
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.2
|
Khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Thọ
|
10,35
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14
|
Khu dân cư đô thị gắn với hạ tầng thương
mại dịch vụ, công cộng (quỹ đất bằng quỹ đất đã thực hiện các dự án giai đoạn
1)
|
|
101
|
14.3
|
Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường
Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
Phường Nhơn Hưng
|
10,00
|
60,55
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.4
|
Khu dân cư đường N4 thuộc khu đô thị mới
Cẩm Văn
|
Phường Nhơn Hưng
|
6,50
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.5
|
Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang
thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
Phường Nhơn Hưng
|
10,70
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.6
|
Khu dân cư phía Tây (dự án Khu dân cư đường
N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng) đến giáp đường sắt
|
Phường Nhơn Hưng
|
11,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.7
|
Khu đô thị Nhơn Thành 1
|
Phường Nhơn Thành
|
24,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.8
|
Khu đô thị Nhơn Thành 2
|
Phường Nhơn Thành
|
25,00
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
14.9
|
Khu dân cư - dịch vụ Ngãi Chánh
|
Xã Nhơn Hậu
|
21,50
|
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
|
|
|
|
|
15
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình
Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu
0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông
đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha)
|
Phường Bình Định
|
3,83
|
3,83
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư số 02 phía đông đường Nguyễn
Văn Linh
|
Phường Bình Định
|
7,49
|
7,49
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư
thương mại dịch vụ An Nhơn
|
Phường Nhơn Hưng
|
8,20
|
8,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông
|
Phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An
|
23,57
|
23,57
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía
Đông
|
Phường Nhơn Hưng
|
22,90
|
22,90
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
20
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn
Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn
(phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2)
1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc - Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân
cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối
dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi
Nhơn Hưng (7,1ha).
|
Phường Nhơn Hưng
|
17,72
|
17,72
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hòa
|
5,30
|
5,30
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường
Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4)
|
Phường Nhơn Hòa
|
11,36
|
11,36
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
23
|
Điểm dân cư xen kẹt khu vực An Lộc
|
Phường Nhơn Hòa
|
0,32
|
0,32
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Hòa Nghi
|
Phường Nhơn Hòa
|
5,00
|
5,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành 3
|
Phường Đập Đá
|
10,00
|
10,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
26
|
Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường
Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương
Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng
Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu
(7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha.
|
Phường Đập Đá
|
12,31
|
12,31
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc
đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu
|
Phường Đập Đá
|
10,00
|
10,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối
dài về phía Đông khu vực Bằng Châu
|
Phường Đập Đá
|
5,00
|
5,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
29
|
Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam
đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá
|
Phường Đập Đá
|
10,00
|
10,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
30
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn
Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực
Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha;
Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha)
|
Phường Nhơn Thành
|
5,00
|
5,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
31
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn
Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn
Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha)
|
Xã Nhơn Khánh
|
6,72
|
6,72
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non
xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Lộc
|
8,40
|
8,40
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư
thôn An Thái
|
Xã Nhơn Phúc
|
3,64
|
3,64
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
34
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam
Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)).
|
Xã Nhơn Tân
|
13,57
|
13,57
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
35
|
Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu
(KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông - Bắc công viên Vân
Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu
(2,05ha).
|
Xã Nhơn Hậu
|
7,30
|
7,30
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
36
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương
2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An
(giai đoạn 3) 1,8ha.
|
Xã Nhơn An
|
5,22
|
5,22
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
37
|
Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây
tuyến tránh QL1
|
Xã Nhơn An
|
66,00
|
66,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
38
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha;
Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha)
|
Xã Nhơn Phong
|
3,95
|
3,95
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
39
|
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân
cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng (
phía Đông - Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha.
|
Xã Nhơn Mỹ
|
3,02
|
3,02
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
40
|
Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh
(Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận
2,8ha)
|
Xã Nhơn Hạnh
|
4,92
|
4,92
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông -
Tây, thôn Thọ Lộc 1
|
Xã Nhơn Thọ
|
8,20
|
8,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường
khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Thành
|
23,51
|
23,51
|
Bổ sung
|
III
|
Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án)
|
40
|
824,020
|
III
|
Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án)
|
38
|
989,21
|
165,19
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc
|
Phường Tam Quan
|
12,97
|
1
|
Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc
|
Phường Tam Quan
|
12,97
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
2
|
Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
2,25
|
2
|
Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-2,25
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
3
|
Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
2,32
|
3
|
Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-2,32
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
4
|
Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng
Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).
|
Phường Bồng Sơn
|
1,06
|
4
|
Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng
Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-1,06
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
5
|
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (GĐ1-kỳ 2)
|
Phường Bồng Sơn
|
9,2
|
5
|
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (Giai đoạn 1 - kỳ 2)
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-9,20
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
6
|
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (GĐ2)
|
Phường Bồng Sơn
|
9,2
|
6
|
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (Giai đoạn 2)
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-9,20
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
7
|
Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt
Hưng
|
Phường Tam Quan Bắc
|
9,81
|
7
|
Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt
Hưng
|
Phường Tam Quan Bắc
|
9,90
|
0,09
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
8
|
Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc
Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới
|
Phường Tam Quan
|
9,97
|
8
|
Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc
Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới
|
Phường Tam Quan
|
9,97
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
9
|
Khu dân cư Phúc Gia Tân
|
Phường Hoài Tân
|
4,18
|
9
|
Khu dân cư Phúc Gia Tân
|
Phường Hoài Tân
|
4,18
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
10
|
Khu trung tâm thương mại - dịch vụ đô thị
Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây)
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
0,5
|
10
|
Khu nhà ở kết hợp chỉnh trang đô thị -
Trung tâm thương mại, dịch vụ, đô thị Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
5,81
|
5,31
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
11
|
Khu đô thị Phú Mỹ Tân
|
Phường Hoài Tân
|
31,26
|
11
|
Khu đô thị Phú Mỹ Tân
|
Phường Hoài Tân
|
31,26
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
12
|
Khu đô thị Phú Mỹ Hương
|
Phường Hoài Hương
|
19,1
|
12
|
Khu đô thị Phú Mỹ Hương
|
Phường Hoài Hương
|
19,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
13
|
Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang
Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn
|
Phường Tam Quan Bắc
|
15,27
|
13
|
Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang
Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn
|
Phường Tam Quan Bắc
|
15,27
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
14
|
Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ
Lộc
|
Phường Tam Quan Bắc
|
6,4
|
14
|
Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ
Lộc
|
Phường Tam Quan Bắc
|
4,80
|
-1,60
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
15
|
Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất
Chai, phường Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
35
|
15
|
Khu đô thị Đồng Đất Chai
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
36,50
|
1,50
|
Điều chỉnh diện tích đất và tên dự án
|
16
|
Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía
Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)
|
Phường Tam Quan Bắc
|
5
|
16
|
Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía
Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)
|
Phường Tam Quan Bắc
|
-
|
-5,00
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
17
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây
Bàu Hồ
|
Phường Hoài Hương
|
9,83
|
17
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây
Bàu Hồ
|
Phường Hoài Hương
|
-
|
-9,83
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
18
|
Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)
|
Phường Hoài Đức
|
29,82
|
18
|
Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)
|
Phường Hoài Đức
|
29,82
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
19
|
Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị
Bãi bồi)
|
Phường Hoài Đức
|
27
|
19
|
Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị
Bãi bồi)
|
Phường Hoài Đức
|
27,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
20
|
Khu dân cư phía Tây Năm Tấn
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
76
|
20
|
Khu dân cư phía Tây Năm Tấn
|
Phường Hoài Thanh Tây và Hoài Hảo
|
135,00
|
59,00
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
21
|
Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức
|
Phường Hoài Đức
|
153
|
21
|
Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức
|
Phường Hoài Đức
|
-
|
-153,00
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
22
|
Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ
sông Lại Giang
|
Phường Hoài Xuân, Hoài Đức
|
162,42
|
22
|
Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ
sông Lại Giang
|
Phường Hoài Xuân, Hoài Đức
|
-
|
-162,42
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
23
|
Khu đô thị Bắc Tam Quan
|
Phường Tam Quan
|
43
|
23
|
Khu đô thị Bắc Tam Quan
|
Phường Tam Quan
|
28,00
|
-15,00
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
24
|
Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
5,1
|
24
|
Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn
|
Phường Bồng Sơn
|
21,10
|
16,00
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
25
|
Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
3
|
25
|
Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
-
|
-3,00
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
26
|
Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang
|
Phường Bồng Sơn
|
36,1
|
26
|
Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang
|
Phường Bồng Sơn
|
27,56
|
-8,54
|
Điều chỉnh diện tích
|
27
|
07 Khu dân cư
|
Xã Hoài Mỹ
|
5,92
|
27
|
07 Khu dân cư
|
Xã Hoài Mỹ
|
-
|
-5,92
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
28
|
11 khu dân cư
|
Xã Hoài Phú
|
18,11
|
28
|
11 khu dân cư
|
Xã Hoài Phú
|
-
|
-18,11
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
29
|
11 khu dân cư
|
Xã Hoài Châu
|
2,95
|
29
|
11 khu dân cư
|
Xã Hoài Châu
|
-
|
-2,95
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
30
|
03 khu dân cư
|
Phường Hoài Xuân
|
6,74
|
30
|
03 khu dân cư
|
Phường Hoài Xuân
|
-
|
-6,74
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
31
|
07 khu dân cư
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
3,99
|
31
|
07 khu dân cư
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
-
|
-3,99
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
32
|
02 khu dân cư
|
Phường Hoài Thanh
|
1,93
|
32
|
02 khu dân cư
|
Phường Hoài Thanh
|
-
|
-1,93
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
33
|
02 khu dân cư
|
Xã Hoài Sơn
|
6,2
|
33
|
02 khu dân cư
|
Xã Hoài Sơn
|
-
|
-6,20
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
34
|
03 khu dân cư
|
Phường Tam Quan Bắc
|
5,89
|
34
|
03 khu dân cư
|
Phường Tam Quan Bắc
|
-
|
-5,89
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
35
|
09 khu dân cư
|
Phường Hoài Hảo
|
2,96
|
35
|
09 khu dân cư
|
Phường Hoài Hảo
|
-
|
-2,96
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
36
|
06 khu dân cư
|
Phường Hoài Hương
|
2,72
|
36
|
06 khu dân cư
|
Phường Hoài Hương
|
-
|
-2,72
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
37
|
03 khu dân cư
|
Xã Hoài Hải
|
2,02
|
37
|
03 khu dân cư
|
Xã Hoài Hải
|
-
|
-2,02
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
38
|
03 khu dân cư
|
Phường Hoài Đức
|
6,55
|
38
|
03 khu dân cư
|
Phường Hoài Đức
|
-
|
-6,55
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
39
|
03 khu dân cư
|
Phường Bồng Sơn
|
2,6
|
39
|
03 khu dân cư
|
Phường Bồng Sơn
|
-
|
-2,60
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
40
|
21 khu dân cư
|
Phường Tam Quan Nam
|
36,68
|
40
|
21 khu dân cư
|
Phường Tam Quan Nam
|
-
|
-36,68
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
|
|
|
|
41
|
Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở
thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan
|
Phường Tam Quan
|
16,90
|
16,90
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư dọc đường Lê Duẩn
|
Phường Tam Quan
|
9,50
|
9,50
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
43
|
Khu dân cư Tân Thuận
|
Phường Hoài Tân
|
22,20
|
22,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Tân Định
|
Phường Hoài Tân
|
10,40
|
10,40
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
45
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ Hoài
Hương
|
Phường Hoài Hương
|
69,00
|
69,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
46
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân
cư dọc tuyến sông Cạn
|
Phường Bồng Sơn, Hoài Xuân, Hoài Thanh,
Hoài Thanh Tây, Tam Quan Nam
|
104,00
|
104,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
47
|
Khu đô thị Tân Dĩnh Thạnh
|
Phường Tam Quan Bắc
|
17,50
|
17,50
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
48
|
Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt
Hưng
|
Phường Tam Quan Bắc
|
17,50
|
17,50
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
49
|
Khu dân cư Tân Thành Riverside
|
Phường Tam Quan Bắc
|
9,00
|
9,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
50
|
Khu dân cư ven sông Tam Quan
|
Phường Tam Quan
|
11,00
|
11,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
51
|
Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị
xã Hoài Nhơn
|
Phường Hoài Đức
|
12,00
|
12,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
52
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân
cư ngã ba sông Kho Dầu và sông Tam Quan
|
Phường Tam Quan
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư phía Tây trung tâm thể dục thể
thao phía Bắc tỉnh, phường Hoài Đức
|
Phường Hoài Đức
|
4,00
|
4,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
54
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ phường Tam
Quan Nam
|
Phường Tam Quan Nam
|
24,00
|
24,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
55
|
Khu đô thị Hoài Tân
|
Phường Hoài Tân
|
50,00
|
50,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
56
|
Khu thương mại - dịch vụ và dân cư Bàu
Siêm
|
Phường Hoài Thanh
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
57
|
Khu dân cư Bàu Rong mở rộng
|
Phường Bồng Sơn
|
10,00
|
10,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
58
|
Khu đô thị xanh Tài Lương - Hoài Thanh
Tây
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
35,00
|
35,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ cao cấp kết
hợp chỉnh trang đô thị Biên Cương
|
Phường Bồng Sơn
|
2,49
|
2,49
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
60
|
Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh
Tây, thị xã Hoài Nhơn
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
73,00
|
73,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
61
|
Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh,
thị xã Hoài Nhơn
|
Phường Hoài Thanh
|
25,00
|
25,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
62
|
Khu dân cư xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn
|
Xã Hoài Mỹ
|
8,48
|
8,48
|
Bổ sung
|
IV
|
Huyện Tây Sơn (16 dự án)
|
16
|
151,980
|
IV
|
Huyện Tây Sơn (31 dự án)
|
31
|
524,24
|
372,26
|
|
1
|
Khu đô thị phía Nam QL19
|
Thị trấn Phú Phong
|
38,51
|
1
|
Khu đô thị phía Nam QL19
|
Thị trấn Phú Phong
|
28,66
|
-9,85
|
Điều chỉnh diện tích đất; đã lựa chọn chủ
đầu tư dự án
|
2
|
Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn
Phú Phong
|
Thị trấn Phú Phong
|
7,23
|
2
|
Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn
Phú Phong
|
Thị trấn Phú Phong
|
7,23
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
3
|
Khu dân cư xã Tây An, xã Tây An
|
Xã Tây An
|
3,69
|
3
|
05 Khu dân cư xã Tây An
|
Xã Tây An
|
15,00
|
11,31
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
4
|
Khu dân cư xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận
|
1,92
|
4
|
02 Khu dân cư xã Bình Thuận
|
xã Bình Thuận
|
9,00
|
7,08
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
5
|
Khu dân cư xã Tây Vinh
|
Xã Tây Vinh
|
2,62
|
5
|
02 khu dân cư xã Tây Vinh
|
xã Tây Vinh
|
10,26
|
7,64
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
6
|
Khu dân cư xã Bình Tân
|
Xã Bình Tân
|
4,29
|
6
|
06 khu dân cư xã Bình Tân
|
xã Bình Tân
|
18,20
|
13,91
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
7
|
Khu dân cư xã Tây Bình
|
Xã Tây Bình
|
1,24
|
7
|
07 khu dân cư xã Tây Bình
|
xã Tây Bình
|
15,00
|
13,76
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
8
|
Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú
Phong
|
Thị trấn Phú Phong
|
9,4
|
8
|
Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú
Phong
|
Thị trấn Phú Phong
|
8,80
|
-0,60
|
Điều chỉnh diện tích đất dự án
|
9
|
Khu dân cư xã Tây Thuận
|
Xã Tây Thuận
|
2,1
|
9
|
05 Khu dân cư xã Tây Thuận
|
xã Tây Thuận
|
20,00
|
17,90
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
10
|
Khu dân cư xã Tây Giang
|
Xã Tây Giang
|
0,973
|
10
|
02 khu dân cư xã Tây Giang
|
xã Tây Giang
|
7,40
|
6,43
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
11
|
Khu dân cư xã Bình Tường
|
Xã Bình Tường
|
0,023
|
11
|
03 khu dân cư xã Bình Tường
|
xã Bình Tường
|
10,00
|
9,98
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
12
|
Khu dân cư xã Tây Phú
|
Xã Tây Phú
|
1,824
|
12
|
Khu dân cư Phú Thịnh
|
xã Tây Phú
|
7,11
|
5,29
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
13
|
Khu dân cư xã Tây Xuân
|
Xã Tây Xuân
|
0,97
|
13
|
02 Khu dân xã Tây Xuân
|
xã Tây Xuân
|
8,00
|
7,03
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
14
|
Khu dân cư xã Bình Nghi
|
Xã Bình Nghi
|
3,88
|
14
|
8 Khu dân cư xã Bình Nghi
|
xã Bình Nghi
|
20,00
|
16,12
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
15
|
Khu dân cư xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
0,71
|
15
|
06 Khu dân cư xã Bình Thành
|
xã Bình Thành
|
20,00
|
19,29
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
16
|
Khu dân cư thị trấn Phú Phong
|
Thị trấn Phú Phong
|
72,6
|
16
|
02 khu dân cư thị trấn Phú Phong
|
thị trấn Phú Phong
|
11,90
|
-60,70
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long
|
thị trấn Phú Phong
|
13,09
|
13,09
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
18
|
Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong,
huyện Tây Sơn
|
Xã Tây Giang
|
72,75
|
72,75
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô
|
xã Tây Phú
|
9,70
|
9,70
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư khối Phú Xuân
|
thị trấn Phú Phong
|
12,63
|
12,63
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương
|
thị trấn Phú Phong
|
13,15
|
13,15
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo
|
thị trấn Phú Phong
|
4,46
|
4,46
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
23
|
Khu đô thị phía Bắc sông Kôn
|
xã Bình Thành
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
24
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân
|
Xã Tây Xuân
|
38,00
|
38,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
25
|
Khu đô thị khối Hòa Lạc
|
thị trấn Phú Phong
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
26
|
Khu đô thị Hiệp Hòa
|
xã Tây Phú, xã Tây Xuân
|
16,90
|
16,90
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
27
|
Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 19 xã Tây
Xuân
|
xã Tây Xuân
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
28
|
Khu đô thị xã Tây Giang
|
xã Tây Giang
|
7,00
|
7,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
29
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng
Tây Phú
|
xã Tây Phú
|
30,00
|
30,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
30
|
07 Khu dân cư xã Bình Hòa
|
xã Bình Hòa
|
10,00
|
10,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
31
|
Khu đô thị Phú Hiệp
|
xã Tây Phú
|
20,00
|
20,00
|
Bổ sung
|
V
|
Huyện Phù Mỹ (05 dự án)
|
5
|
81,050
|
V
|
Huyện Phù Mỹ (99 dự án)
|
99
|
972,31
|
891,26
|
|
1
|
Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An
Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
27,35
|
1
|
Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An
Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
27,35
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
2
|
Khu dân cư thôn Tường An
|
Xã Mỹ Quang
|
4,4
|
2
|
Khu dân cư thôn Tường An
|
Xã Mỹ Quang
|
4,40
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
3
|
Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình
Nam, Hưng Lạc
|
Xã Mỹ Thành
|
14,26
|
3
|
Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình
Nam, Hưng Lạc
|
Xã Mỹ Thành
|
14,26
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
4
|
Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn
Ninh 2
|
Xã Mỹ Tài
|
7,94
|
4
|
Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn
Ninh 2
|
Xã Mỹ Tài
|
7,94
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
5
|
Khu đô thị Trà Quang Nam
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
27,1
|
5
|
Khu đô thị Trà Quang Nam
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
27,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị Mỹ Thành 1
|
Xã Mỹ Thành
|
55,58
|
55,58
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ
Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
283,00
|
283,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Thành
|
228,00
|
228,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất
HH4-4 QHPK 1/2000)
|
Xã Mỹ Thành
|
16,28
|
16,28
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-5
QHPK 1/2000)
|
Xã Mỹ Thành
|
16,28
|
16,28
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị Mỹ Thành 2
|
Xã Mỹ Thành
|
51,30
|
51,30
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
12
|
Khu đô thị và du lịch Hòa Hội Nam
(HH4-3+HH4-2+CX4-7 QHPK 1/2000)
|
Xã Mỹ Thành
|
26,36
|
26,36
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư ven Đầm Đề Gi (HH4- 6 QHPK
1/2000)
|
Xã Mỹ Thành
|
18,76
|
18,76
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
14
|
Khu đô thị Mỹ Chánh (Sở Xây dựng QHCT
1/500 dọc tuyến ĐT.638-639)
|
Xã Mỹ Chánh
|
30,20
|
30,20
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư - TMDV Hưng Lạc (HH4-1+CXDT4.1
và 4.2+MN4.1- QHPK1/2000)
|
Xã Mỹ Thành
|
43,00
|
43,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
16
|
Khu đô thị Chánh Thiện (khu đất Cụm công
nghiệp An Lương quy hoạch chuyển đổi mục đích SDĐ)
|
Xã Mỹ Chánh
|
30,00
|
30,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
17
|
Khu đô thị Vườn Dừa
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
22,00
|
22,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
18
|
Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông -
Dương Liễu
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
10,50
|
10,50
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Châu
|
30,00
|
30,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
99
|
Khu đô thị thương mại phố chợ Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc
|
30,00
|
30,00
|
Bổ sung
|
VI
|
Huyện Phù Cát (30 dự án)
|
30
|
189,687
|
VI
|
Huyện Phù Cát (125 dự án)
|
125
|
1.433,19
|
1.243,50
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Hưng
|
3,2
|
1
|
Khu dân cư nông thôn xã Cát Hưng
|
Xã Cát Hưng
|
3,20
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Thắng
|
9,3
|
2
|
Khu dân cư xã Cát Thắng
|
Xã Cát Thắng
|
9,30
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Khánh
|
9,7
|
3
|
Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh
|
Xã Cát Khánh
|
9,36
|
-0,34
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Tường
|
9,7
|
4
|
Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường
|
Xã Cát Tường
|
9,70
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
5
|
Điểm dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc
lộ 19B-đường ĐT 640
|
Xã Cát Tiên
|
20
|
5
|
Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ
19B-đường ĐT640, xã Cát Tiến, huyện Phù Cát
|
Xã Cát Tiến
|
18,10
|
-1,90
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
6
|
Điểm dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn
Phú Kim
|
Xã Cát Trinh
|
3,2
|
6
|
Khu dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn
Phú Kim
|
Xã Cát Trinh
|
-
|
-3,20
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
7
|
Điểm dân cư khu Đông Nam dòng suối Thó
|
Thị trấn Ngô Mây
|
3
|
7
|
Khu dân cư phía Đông Nam dòng suối Thó,
thị trấn Ngô Mây
|
Thị trấn Ngô Mây
|
-
|
-3,00
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
8
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu
Rộc Hội
|
Thị trấn Ngô Mây
|
5
|
8
|
Khu dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc
Hội, thị trấn Ngô Mây
|
Thị trấn Ngô Mây
|
4,95
|
-0,05
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Tài
|
2
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Tài
|
-
|
-2,00
|
Đưa ra khỏi Kế hoạch
|
10
|
Các điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Minh
|
4,54
|
10
|
Các Khu dân cư (11 điểm) năm 2019 xã Cát
Minh
|
Xã Cát Minh
|
4,54
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
11
|
Các điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Sơn
|
2,06
|
11
|
Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát
Sơn
|
Xã Cát Sơn
|
2,06
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
12
|
Các điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Hanh
|
3,14
|
12
|
Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát
Hanh
|
Xã Cát Hanh
|
3,18
|
0,04
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
13
|
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
|
Xã Cát Nhơn
|
4,65
|
13
|
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
|
Xã Cát Nhơn
|
4,65
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư
|
Xã Cát Trinh
|
6,59
|
14
|
Khu dân cư phía Đông đường Bắc Nam (phía
Nam trường Tiểu học số 1 Phú Kim - Phân hiệu Phú Nhơn)
|
Xã Cát Trinh
|
6,59
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
15
|
Khu quy hoạch dân cư
|
Xã Cát Khánh
|
10,96
|
15
|
Khu dân cư Tây thôn An Quang Tây, xã Cát
Khánh
|
Xã Cát Khánh
|
12,43
|
1,47
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư điểm số 5- khu An
Phong,
|
Thị trấn Ngô Mây
|
1,76
|
16
|
Khu dân cư điểm số 5-khu An Phong
|
Thị trấn Ngô Mây
|
1,76
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
17
|
Khu quy hoạch dân cư số 3-khu An Kiều
|
Thị trấn Ngô Mây
|
2,1
|
17
|
Khu dân cư số 3-khu An Kiều
|
Thị trấn Ngô Mây
|
2,10
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư năm 2016- điểm số 1
khu An Ninh
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,43
|
18
|
Khu dân cư năm 2016-điểm số 1 khu An Ninh
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,43
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
19
|
Khu quy hoạch dân cư phía nam nhà thờ Phù
Cát
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,12
|
19
|
Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,12
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
20
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Thành
|
2,725
|
20
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Chánh Thiện
|
Xã Cát Thành
|
2,63
|
-0,10
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
21
|
Điểm dân cư phía đông hồ Kênh Kênh
|
Thị trấn Ngô Mây
|
7
|
21
|
Khu dân cư phía đông hồ Kênh Kênh
|
Xã Cát Trinh
|
9,25
|
2,25
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
22
|
Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện
|
Thị trấn Ngô Mây
|
1,2
|
22
|
Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện
|
Thị trấn Ngô Mây
|
-
|
-1,20
|
Đưa ra khỏi kế hoạch
|
23
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Cát Tài
|
10,4
|
23
|
Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài
|
Xã Cát Tài
|
10,29
|
-0,11
|
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
|
24
|
Khu dân cư dự kiến đến năm 2025
|
Xã Cát Trinh
|
26,38
|
24
|
Khu dân cư dự kiến đến năm 2025
|
Xã Cát Trinh
|
-
|
-26,38
|
Đưa ra khỏi kế hoạch
|
25
|
Khu quy hoạch dân cư trụ sở HTX DV NN
(cũ)-An Hành Tây
|
Thị trấn Ngô Mây
|
3
|
25
|
Khu dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành
Tây
|
Thị trấn Ngô Mây
|
3,00
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
26
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc trung tâm y
tế huyện
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,7
|
26
|
Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện
|
Thị trấn Ngô Mây
|
0,70
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
27
|
Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư
Gò Trại
|
Thị trấn Ngô Mây
|
17
|
27
|
Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư
Gò Trại
|
Thị trấn Ngô Mây
|
17,00
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du
lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân
|
Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp
|
10,902
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du
lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân
|
Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp
|
17,76
|
6,85
|
Điều chỉnh diện tích dự án
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Thị trấn Cát Tiến
|
4,1
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Thị trấn Cát Tiến
|
4,10
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Thị trấn Cát Tiến
|
4,83
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Thị trấn Cát Tiến
|
4,83
|
0,00
|
Không điều chỉnh
|
|
|
|
|
31
|
Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải
|
Xã Cát Hải
|
47,00
|
47,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư Đồng Lũy, Cát Hưng
|
Xã Cát Hưng
|
7,50
|
7,50
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư
số 1 Cát Tiến
|
Thị trấn Cát Tiến
|
11,87
|
11,87
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An
|
Xã Cát Tân
|
28,45
|
28,45
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
35
|
Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 - Khu đô
thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi
|
Xã Cát Hải
|
28,85
|
28,85
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư dọc đường trục Khu kinh tế nối
dài - Điểm phía Tây trường Tiểu học Cát Nhơn
|
Xã Cát Nhơn
|
9,00
|
9,00
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Xã Cát Trinh
|
| | |