Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3410/QĐ-UBND 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở Bình Định 2020 2025
Số hiệu:
3410/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành:
20/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3410/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
20 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH
BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động
sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;
Căn cứ Quyết định số
3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày
12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô
thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển
nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày
01/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 263/TTr-SXD ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh
Bình Định giai đoạn 2020-2025 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành
có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch,
thường xuyên theo dõi việc thực hiện; trong quá trình triển khai kế hoạch phát
triển nhà ở, tùy theo tình hình thực tế có thể điều chỉnh kế hoạch, danh mục
cho phù hợp với mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở , tuân thủ theo quy định
của pháp luật hiện hành; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, số
4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bí thư Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT;
- Lưu: VT, K1, K4, K6, K14.
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI,
KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2022 của UBND tỉnh)
Phê duyệt tại Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND tỉnh
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Chênh lệch (ha)
Ghi chú
STT
Tên dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
STT
Tên dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(8)-(4)
(10)
TOÀN TỈNH
11.545,617
6.985,473
-4.560
I
Thành phố Quy Nhơn (53 dự án)
53
9.451,344
I
Thành phố Quy Nhơn (81 danh mục dự án)
79
1.394,204
-8.057
02 dự án đưa ra khỏi kế hoạch
1
Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống
Đa
Phường Hải Cảng
0,583
1
Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống
Đa
Phường Hải Cảng
0,58
0,00
Không điều chỉnh
2
Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower
Đường Võ Nguyên Giáp
1,151
2
Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower
Đường Võ Nguyên Giáp
1,15
0,00
Không điều chỉnh
3
Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng
và căn hộ I-Tower Quy Nhơn
Phường Lý Thường Kiệt
1,048
3
Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng
và căn hộ I-Tower Quy Nhơn
Phường Lý Thường Kiệt
1,05
0,00
Không điều chỉnh
4
Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung
cư nhà ở
Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý
Thường Kiệt
0,803
4
Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung
cư nhà ở
Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý
Thường Kiệt
0,80
0,00
Không điều chỉnh
5
Dự án Khu đô thị An Phước
Phường Quang Trung
1,2775
5
Dự án Khu đô thị An Phước
Phường Quang Trung
1,28
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01),
phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
62,07
6
Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01),
phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
62,07
0,00
Không điều chỉnh
7
Khu đô thị Long Vân 1
P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy
Nhơn
94
7
Trung tâm trí tuệ nhân tạo - Đô thị phụ
trợ, thành phố Quy Nhơn
P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy
Nhơn
94,00
0,00
Điều chỉnh tên dự án
8
Khu đất Công ty TNHH thương mại Ánh Việt
Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung
3,29
8
Khu dân cư Ánh Việt
Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung
3,29
0,00
Điều chỉnh tên dự án
9
Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư
(Ecolife Riverside)
Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình
0,73
9
Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư
(Ecolife Riverside)
Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình
0,73
0,00
Không điều chỉnh
10
Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn
phòng, khách sạn và chung cư thương mại
Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
0,58
10
Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn
phòng, khách sạn và chung cư thương mại
Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
0,58
0,00
Không điều chỉnh
11
Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview
Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
0,67
11
Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview
Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng
0,67
0,00
Không điều chỉnh
12
Khu đất tại 76-78 Trần Hưng Đạo
76-78 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng
0,82
12
Tòa nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn
hộ Luxury Quy Nhơn
Số 76 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng
0,27
-0,55
Điều chỉnh tên, địa chỉ, địa điểm, diện
tích dự án
13
Khu đô thị mới Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
28,1
13
Khu đô thị mới Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
28,10
0,00
Không điều chỉnh
14
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch -
Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
34,19
14
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
34,19
0,00
Không điều chỉnh
15
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
36,91
15
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
36,91
0,00
Không điều chỉnh
16
Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân
khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch -
Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
45,94
16
Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân
khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội
Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
45,94
0,00
Không điều chỉnh
17
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn
Bình
Phường Nhơn Bình
36
17
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn
Bình
Phường Nhơn Bình
36,00
0,00
Không điều chỉnh
18
Khu ĐT Long Vân 4
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
32
18
Khu ĐT Long Vân 4
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
32,00
0,00
Không điều chỉnh
19
Khu ĐT Long Vân 2
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
36
19
Khu ĐT Long Vân 2
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
36,00
0,00
Không điều chỉnh
20
Khu ĐT Long Vân 3
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
38
20
Khu ĐT Long Vân 3
Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân
38,00
0,00
Không điều chỉnh
21
Khu đô thị NĐT 1
Phường Nhơn Bình
41
21
Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)
Phường Nhơn Bình
41,00
0,00
Điều chỉnh tên dự án
22
Khu đô thị NĐT 2
Phường Nhơn Bình
32
22
Khu đô thị NĐT-2 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)
Phường Nhơn Bình
32,00
0,00
Điều chỉnh tên dự án
23
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
5
Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
20,40
23
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
5
Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
20,40
0,00
Không điều chỉnh
24
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
8
Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
16,40
24
Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số
8
Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch
- Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
16,40
0,00
Không điều chỉnh
25
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về
phía Bắc
Xã Nhơn Hội
6,02
25
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về
phía Bắc
Xã Nhơn Hội
-
-6,02
Đưa ra khỏi Kế hoạch
26
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
Phường Thị Nại
21,3
26
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
Phường Thị Nại
-
-21,30
Đưa ra khỏi Kế hoạch
27
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 1)
Phường Nhơn Phú
11
27
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 1)
Phường Nhơn Phú
11,00
0,00
Không điều chỉnh
28
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
60,2
28
Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
49,76
-10,44
Điều chỉnh diện tích đất
29
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
Phường Trần Quang Diệu
6,9
29
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
Phường Trần Quang Diệu
6,90
0,00
Không điều chỉnh
30
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
Phường Trần Quang Diệu
18,2
30
Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
Phường Trần Quang Diệu
18,20
0,00
Không điều chỉnh
31
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
Phường Trần Quang Diệu
8,9
31
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 1)
Phường Trần Quang Diệu
8,90
0,00
Không điều chỉnh
32
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
Phường Trần Quang Diệu
28,1
32
Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang
Diệu (giai đoạn 2)
Phường Trần Quang Diệu
28,10
0,00
Không điều chỉnh
33
Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
6
33
Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú
(giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
6,00
0,00
Không điều chỉnh
34
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang
Diệu
Phường Trần Quang Diệu
3,94
34
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang
Diệu
Phường Trần Quang Diệu
3,94
0,00
Không điều chỉnh
35
Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn
Phú (khu mở rộng)
Phường Nhơn Phú
5,87
35
Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn
Phú (khu mở rộng)
Phường Nhơn Phú
5,87
0,00
Không điều chỉnh
36
Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú
(phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)
Phường Nhơn Phú
6,89
36
Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú
(phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)
Phường Nhơn Phú
6,89
0,00
Không điều chỉnh
37
Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường,
khu vực 1, phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
3,83
37
Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường,
khu vực 1, phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
3,83
0,00
Không điều chỉnh
38
Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh,
khu vực 2, phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
10,62
38
Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh,
khu vực 2, phường Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
10,62
0,00
Không điều chỉnh
39
Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng
Phường Hải Cảng
4,9
39
Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng
Phường Hải Cảng
4,90
0,00
Không điều chỉnh
40
Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực
5, phường Bùi Thị Xuân
Phường Bùi Thị Xuân
6,5
40
Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực
5, phường Bùi Thị Xuân
Phường Bùi Thị Xuân
6,50
0,00
Không điều chỉnh
41
Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý
Xã Nhơn Lý
11,60
41
Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý
Xã Nhơn Lý
12,00
0,40
Không điều chỉnh
42
Khu dân cư Hưng Thịnh
Phường Ghềnh Ráng
8,2
42
Khu dân cư Hưng Thịnh
Phường Ghềnh Ráng
8,20
0,00
Không điều chỉnh
43
Chung cư thương mại Calla Apartment Quy
Nhon
Phường Ghềnh Ráng
0,31
43
Chung cư thương mại Calla Apartment Quy
Nhon
Phường Ghềnh Ráng
0,31
0,00
Không điều chỉnh
44
Khu đô thị xanh Vũng Chua
Phường Ghềnh Ráng
19
44
Khu đô thị xanh Vũng Chua
Phường Ghềnh Ráng
19,00
0,00
Không điều chỉnh
45
Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
Xã Nhơn Lý
22,00
45
Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
Xã Nhơn Lý
20,36
-1,64
Điều chỉnh diện tích
46
Khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội
Xã Nhơn Hội
38,83
46
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một
phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội
Xã Nhơn Hội
38,83
0,00
Điều chỉnh tên dự án
47
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường
trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong
Xã Nhơn Hội
14,08
47
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường
trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong
Thị trấn Cát Tiến
14,08
0,00
Đính chính vị trí dự án
48
Khu đô thị trong khu kinh tế Nhơn Hội Khu
đô thị Cát Tiến, Khu đô thị Nhơn Hội, Khu đô thị Mai Hương, Khu đô thị
Becamex A (gồm 4 khu dân cư phục vụ cho KCN), Khu đô thị Becamex B
Khu kinh tế
8.461
48.1
Khu đô thị chức năng FLC Luxcity Quy Nhơn
Xã Nhơn Lý
31,35
-8.238,86
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
48.2
Khu đô thị C1 (Chuyển một phần đất KCN C
sang đất ở đô thị)
Xã Nhơn Hội
49,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
48.3
Khu đô thị A1 (Chuyển một phần đất KCN A
sang đất ở đô thị)
Xã Nhơn Hội
49,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
48.4
Khu đô thị P1 (Chuyển một phần đất Khu
phi thuế quan sang đất ở đô thị)
Xã Nhơn Hội
49,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
48.5
Khu đô thị 01 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị
Nại
Xã Nhơn Hội
19,23
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
48.6
Khu đô thị 03 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị
Nại
Xã Nhơn Hội
24,56
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
49
Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt
Răng cũ (phần còn lại)
Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
0,292
49
Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt
Răng cũ (phần còn lại)
Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
0,29
0,00
Không điều chỉnh
50
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất
HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân
Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy
Nhơn
1,35
50
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất
HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân
Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy
Nhơn
1,35
0,00
Không điều chỉnh
51
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2+400
Xã Nhơn Hội
8,28
51
Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế
Nhơn Hội nối dài tại lý trình Km2+400, Khu kinh tế Nhơn Hội
Xã Nhơn Hội
8,50
0,22
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án. Chủ
đầu tư đang lập thủ tục đầu tư
52
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 1- Khu đô thị Nhơn Hội
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
57,23
52
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 1- Khu đô thị Nhơn Hội
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
57,23
0,00
Không điều chỉnh
53
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 3- Khu đô thị Nhơn Hội
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
36,04
53
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu
số 3- Khu đô thị Nhơn Hội
Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội
36,04
0,00
Không điều chỉnh
54
Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ
số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
Phường Quang Trung
0,92
0,92
Bổ sung
55
Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang
Trung, thành phố Quy Nhơn
Phường Quang Trung
9,52
9,52
Bổ sung
56
Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất
quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh
Phía bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống
Da
0,57
0,57
Bổ sung
57
Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh, Quy Nhơn
Số 06 đường Phan Chu Trinh
1,77
1,77
Bổ sung
58
Chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 Khu đô
thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn
Phường Nhơn Bình
0,45
0,45
Bổ sung
59
Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng
Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy
Nhơn
Phường Đống Đa
0,16
0,16
Bổ sung
60
Khu đô thị Nam dường Hùng Vương
Phường Nhơn Phú
69,70
69,70
Bổ sung
61
Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu
A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu
Phường Trần Quang Diệu
12,00
12,00
Bổ sung
62
Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở
(từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn)
Phường Ghềnh Ráng
0,75
0,75
Bổ sung
63
Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới
Phường Nhơn Bình
8,70
8,70
Bổ sung
64
Khu dân cư phía Bắc nhà ở xã hội, phường
Nhơn Bình, Quy Nhơn
Phường Nhơn Bình
10,20
10,20
Bổ sung
65
Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông,
khu vực 7-8, phường Nhơn Phú
Phường Nhơn Phú
9,80
9,80
Bổ sung
66
Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định
Phường Nhơn Phú
6,92
6,92
Bổ sung
67
Khu đất phía Tây Trường Cao đẳng Bình Định
Phường Nhơn Phú
8,20
8,20
Bổ sung
68
Khu đô thị mới Long Vân (A2)
Phường Trần Quang Diệu
10,80
10,80
Bổ sung
69
Khu đô thị Long Vân (A1)
Phường Trần Quang Diệu
19,40
19,40
Bổ sung
70
Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân
viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên
Phường Quang Trung
2,49
2,49
Bổ sung
71
Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công
ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung
Phường Đống Đa
1,27
1,27
Bổ sung
72
Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền
Phường Nhơn Phú
0,94
0,94
Bổ sung
73
Khu đất phía Tây Nam Khu đô thị khoa học
và Giáo dục Quy Hòa
Phường Ghềnh Ráng
34,00
34,00
Bổ sung
74
Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình,
thành phố Quy Nhơn
Phường Nhơn Bình
3,57
3,57
Bổ sung
75
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D
Phường Quang Trung
8,67
8,67
Bổ sung
76
Khu phức hợp cao tầng nhà ở chung cư và dịch
vụ thương mại tại Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy
Nhơn
Phường Nhơn Bình
0,25
0,25
Bổ sung
II
Thị xã An Nhơn (14 dự án)
14
382,136
II
Thị xã An Nhơn (56 dự án)
56
763,77
381,64
1
Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình
Định đi Nhơn Hưng
Phường Bình Định
35,1
1
Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường
Bình Định đi Nhơn Hưng
Phường Bình Định
35,10
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu
Tân An
Phường Bình Định
37,8
2
Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu
Tân An
Phường Bình Định
37,80
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân
An
Phường Bình Định
70
3
Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân
An
Phường Bình Định
70,00
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn
Phong
Xã Nhơn Phong
6,00
4
Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn
Phong
Xã Nhơn Phong
6,00
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa,
xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Khánh
6,99
5
Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa,
xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Khánh
5,48
-1,51
Điều chỉnh diện tích đất dự án
6
Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)
Xã Nhơn Hậu
4,10
6
Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)
Xã Nhơn Hậu
1,90
-2,20
Điều chỉnh diện tích đất dự án
7
Khu dân cư thôn Bình An
Xã Nhơn Hạnh
2,05
7
Khu dân cư thôn Bình An
Xã Nhơn Hạnh
2,05
0,00
Không điều chỉnh
8
Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu
Phường Đập Đá
0,016
8
Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu
Phường Đập Đá
0,02
0,00
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư An Thành
Xã Nhơn Lộc
1,00
9
Khu dân cư An Thành
Xã Nhơn Lộc
1,50
0,50
Điều chỉnh diện tích đất dự án
10
Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu
Chính, thôn An Thái
Xã Nhơn Phúc
4,69
10
Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu
Chính, thôn An Thái
Xã Nhơn Phúc
4,69
0,00
Không điều chỉnh
11
Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn
Đông Bình
Xã Nhơn Thọ
2,69
11
Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn
Đông Bình
Xã Nhơn Thọ
6,80
4,11
Điều chỉnh diện tích đất dự án
12
Khu dân cư Đông Bàn Thành 2
Phường Đập Đá
10,7
12
Khu dân cư Đông Bàn Thành 2
Phường Đập Đá
10,70
0,00
Không điều chỉnh
13
Khu dân cư đô thị gắn thương mại, dịch vụ
và các điểm cư dân đô thị gắn với các trục giao thông chính và các khu dân cư
đô thị vệ tinh
Nằm giữa Quốc lộ 1A và tuyến tránh Quốc lộ
1A
100
13.1
Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn
Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
Phường Đập Đá
10,30
7,74
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.2
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc
Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
Phường Đập Đá
10,30
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.3
Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá,
thị xã An Nhơn
Phường Đập Đá
10,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.4
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông
(Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn
Phường Nhơn Hưng
10,60
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.5
Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An
Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân
cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu
dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))
Phường Nhơn Hưng
47,70
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.6
Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn
Văn Linh (dự án 1)
Phường Bình Định và Nhơn Hưng
8,04
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
13.7
Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn
(thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư
đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân
cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))
Phường Bình Định và Nhơn Hưng
10,80
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.1
Khu đô thị mới Cẩm Văn
Phường Nhơn Hưng
42,50
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.2
Khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Thọ
10,35
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14
Khu dân cư đô thị gắn với hạ tầng thương
mại dịch vụ, công cộng (quỹ đất bằng quỹ đất đã thực hiện các dự án giai đoạn
1)
101
14.3
Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường
Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
Phường Nhơn Hưng
10,00
60,55
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.4
Khu dân cư đường N4 thuộc khu đô thị mới
Cẩm Văn
Phường Nhơn Hưng
6,50
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.5
Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang
thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
Phường Nhơn Hưng
10,70
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.6
Khu dân cư phía Tây (dự án Khu dân cư đường
N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng) đến giáp đường sắt
Phường Nhơn Hưng
11,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.7
Khu đô thị Nhơn Thành 1
Phường Nhơn Thành
24,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.8
Khu đô thị Nhơn Thành 2
Phường Nhơn Thành
25,00
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
14.9
Khu dân cư - dịch vụ Ngãi Chánh
Xã Nhơn Hậu
21,50
Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án
15
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình
Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu
0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông
đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha)
Phường Bình Định
3,83
3,83
Bổ sung
16
Khu dân cư số 02 phía đông đường Nguyễn
Văn Linh
Phường Bình Định
7,49
7,49
Bổ sung
17
Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư
thương mại dịch vụ An Nhơn
Phường Nhơn Hưng
8,20
8,20
Bổ sung
18
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông
Phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An
23,57
23,57
Bổ sung
19
Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía
Đông
Phường Nhơn Hưng
22,90
22,90
Bổ sung
20
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn
Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn
(phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2)
1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc - Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân
cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối
dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi
Nhơn Hưng (7,1ha).
Phường Nhơn Hưng
17,72
17,72
Bổ sung
21
Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hòa
5,30
5,30
Bổ sung
22
Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường
Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4)
Phường Nhơn Hòa
11,36
11,36
Bổ sung
23
Điểm dân cư xen kẹt khu vực An Lộc
Phường Nhơn Hòa
0,32
0,32
Bổ sung
24
Khu dân cư Hòa Nghi
Phường Nhơn Hòa
5,00
5,00
Bổ sung
25
Khu dân cư Đông Bàn Thành 3
Phường Đập Đá
10,00
10,00
Bổ sung
26
Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường
Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương
Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng
Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu
(7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha.
Phường Đập Đá
12,31
12,31
Bổ sung
27
Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc
đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu
Phường Đập Đá
10,00
10,00
Bổ sung
28
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối
dài về phía Đông khu vực Bằng Châu
Phường Đập Đá
5,00
5,00
Bổ sung
29
Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam
đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá
Phường Đập Đá
10,00
10,00
Bổ sung
30
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn
Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực
Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha;
Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha)
Phường Nhơn Thành
5,00
5,00
Bổ sung
31
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn
Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn
Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha)
Xã Nhơn Khánh
6,72
6,72
Bổ sung
32
Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non
xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Lộc
8,40
8,40
Bổ sung
33
Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư
thôn An Thái
Xã Nhơn Phúc
3,64
3,64
Bổ sung
34
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam
Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)).
Xã Nhơn Tân
13,57
13,57
Bổ sung
35
Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu
(KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông - Bắc công viên Vân
Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu
(2,05ha).
Xã Nhơn Hậu
7,30
7,30
Bổ sung
36
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương
2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An
(giai đoạn 3) 1,8ha.
Xã Nhơn An
5,22
5,22
Bổ sung
37
Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây
tuyến tránh QL1
Xã Nhơn An
66,00
66,00
Bổ sung
38
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha;
Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha)
Xã Nhơn Phong
3,95
3,95
Bổ sung
39
Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn
Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân
cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng (
phía Đông - Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha.
Xã Nhơn Mỹ
3,02
3,02
Bổ sung
40
Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh
(Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận
2,8ha)
Xã Nhơn Hạnh
4,92
4,92
Bổ sung
41
Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông -
Tây, thôn Thọ Lộc 1
Xã Nhơn Thọ
8,20
8,20
Bổ sung
42
Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường
khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Thành
23,51
23,51
Bổ sung
III
Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án)
40
824,020
III
Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án)
38
989,21
165,19
1
Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc
Phường Tam Quan
12,97
1
Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc
Phường Tam Quan
12,97
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
2,25
2
Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
-
-2,25
Đưa ra khỏi Kế hoạch
3
Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
2,32
3
Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
-
-2,32
Đưa ra khỏi Kế hoạch
4
Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng
Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).
Phường Bồng Sơn
1,06
4
Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng
Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).
Phường Bồng Sơn
-
-1,06
Đưa ra khỏi Kế hoạch
5
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (GĐ1-kỳ 2)
Phường Bồng Sơn
9,2
5
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (Giai đoạn 1 - kỳ 2)
Phường Bồng Sơn
-
-9,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
6
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (GĐ2)
Phường Bồng Sơn
9,2
6
Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường
Bạch Đằng (Giai đoạn 2)
Phường Bồng Sơn
-
-9,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
7
Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt
Hưng
Phường Tam Quan Bắc
9,81
7
Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt
Hưng
Phường Tam Quan Bắc
9,90
0,09
Điều chỉnh diện tích đất
8
Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc
Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới
Phường Tam Quan
9,97
8
Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc
Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới
Phường Tam Quan
9,97
0,00
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư Phúc Gia Tân
Phường Hoài Tân
4,18
9
Khu dân cư Phúc Gia Tân
Phường Hoài Tân
4,18
0,00
Không điều chỉnh
10
Khu trung tâm thương mại - dịch vụ đô thị
Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây)
Phường Hoài Thanh Tây
0,5
10
Khu nhà ở kết hợp chỉnh trang đô thị -
Trung tâm thương mại, dịch vụ, đô thị Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh Tây
5,81
5,31
Điều chỉnh diện tích đất
11
Khu đô thị Phú Mỹ Tân
Phường Hoài Tân
31,26
11
Khu đô thị Phú Mỹ Tân
Phường Hoài Tân
31,26
0,00
Không điều chỉnh
12
Khu đô thị Phú Mỹ Hương
Phường Hoài Hương
19,1
12
Khu đô thị Phú Mỹ Hương
Phường Hoài Hương
19,10
0,00
Không điều chỉnh
13
Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang
Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn
Phường Tam Quan Bắc
15,27
13
Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang
Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn
Phường Tam Quan Bắc
15,27
0,00
Không điều chỉnh
14
Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ
Lộc
Phường Tam Quan Bắc
6,4
14
Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ
Lộc
Phường Tam Quan Bắc
4,80
-1,60
Điều chỉnh diện tích đất
15
Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất
Chai, phường Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh Tây
35
15
Khu đô thị Đồng Đất Chai
Phường Hoài Thanh Tây
36,50
1,50
Điều chỉnh diện tích đất và tên dự án
16
Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía
Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)
Phường Tam Quan Bắc
5
16
Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía
Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)
Phường Tam Quan Bắc
-
-5,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
17
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây
Bàu Hồ
Phường Hoài Hương
9,83
17
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây
Bàu Hồ
Phường Hoài Hương
-
-9,83
Đưa ra khỏi Kế hoạch
18
Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)
Phường Hoài Đức
29,82
18
Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)
Phường Hoài Đức
29,82
0,00
Không điều chỉnh
19
Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị
Bãi bồi)
Phường Hoài Đức
27
19
Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị
Bãi bồi)
Phường Hoài Đức
27,00
0,00
Không điều chỉnh
20
Khu dân cư phía Tây Năm Tấn
Phường Hoài Thanh Tây
76
20
Khu dân cư phía Tây Năm Tấn
Phường Hoài Thanh Tây và Hoài Hảo
135,00
59,00
Điều chỉnh diện tích đất
21
Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức
Phường Hoài Đức
153
21
Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức
Phường Hoài Đức
-
-153,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
22
Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ
sông Lại Giang
Phường Hoài Xuân, Hoài Đức
162,42
22
Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ
sông Lại Giang
Phường Hoài Xuân, Hoài Đức
-
-162,42
Đưa ra khỏi Kế hoạch
23
Khu đô thị Bắc Tam Quan
Phường Tam Quan
43
23
Khu đô thị Bắc Tam Quan
Phường Tam Quan
28,00
-15,00
Điều chỉnh diện tích đất
24
Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
5,1
24
Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
21,10
16,00
Điều chỉnh diện tích đất
25
Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan
Xã Hoài Châu Bắc
3
25
Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan
Xã Hoài Châu Bắc
-
-3,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
26
Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang
Phường Bồng Sơn
36,1
26
Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang
Phường Bồng Sơn
27,56
-8,54
Điều chỉnh diện tích
27
07 Khu dân cư
Xã Hoài Mỹ
5,92
27
07 Khu dân cư
Xã Hoài Mỹ
-
-5,92
Đưa ra khỏi Kế hoạch
28
11 khu dân cư
Xã Hoài Phú
18,11
28
11 khu dân cư
Xã Hoài Phú
-
-18,11
Đưa ra khỏi Kế hoạch
29
11 khu dân cư
Xã Hoài Châu
2,95
29
11 khu dân cư
Xã Hoài Châu
-
-2,95
Đưa ra khỏi Kế hoạch
30
03 khu dân cư
Phường Hoài Xuân
6,74
30
03 khu dân cư
Phường Hoài Xuân
-
-6,74
Đưa ra khỏi Kế hoạch
31
07 khu dân cư
Xã Hoài Châu Bắc
3,99
31
07 khu dân cư
Xã Hoài Châu Bắc
-
-3,99
Đưa ra khỏi Kế hoạch
32
02 khu dân cư
Phường Hoài Thanh
1,93
32
02 khu dân cư
Phường Hoài Thanh
-
-1,93
Đưa ra khỏi Kế hoạch
33
02 khu dân cư
Xã Hoài Sơn
6,2
33
02 khu dân cư
Xã Hoài Sơn
-
-6,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
34
03 khu dân cư
Phường Tam Quan Bắc
5,89
34
03 khu dân cư
Phường Tam Quan Bắc
-
-5,89
Đưa ra khỏi Kế hoạch
35
09 khu dân cư
Phường Hoài Hảo
2,96
35
09 khu dân cư
Phường Hoài Hảo
-
-2,96
Đưa ra khỏi Kế hoạch
36
06 khu dân cư
Phường Hoài Hương
2,72
36
06 khu dân cư
Phường Hoài Hương
-
-2,72
Đưa ra khỏi Kế hoạch
37
03 khu dân cư
Xã Hoài Hải
2,02
37
03 khu dân cư
Xã Hoài Hải
-
-2,02
Đưa ra khỏi Kế hoạch
38
03 khu dân cư
Phường Hoài Đức
6,55
38
03 khu dân cư
Phường Hoài Đức
-
-6,55
Đưa ra khỏi Kế hoạch
39
03 khu dân cư
Phường Bồng Sơn
2,6
39
03 khu dân cư
Phường Bồng Sơn
-
-2,60
Đưa ra khỏi Kế hoạch
40
21 khu dân cư
Phường Tam Quan Nam
36,68
40
21 khu dân cư
Phường Tam Quan Nam
-
-36,68
Đưa ra khỏi Kế hoạch
41
Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở
thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan
Phường Tam Quan
16,90
16,90
Bổ sung
42
Khu dân cư dọc đường Lê Duẩn
Phường Tam Quan
9,50
9,50
Bổ sung
43
Khu dân cư Tân Thuận
Phường Hoài Tân
22,20
22,20
Bổ sung
44
Khu dân cư Tân Định
Phường Hoài Tân
10,40
10,40
Bổ sung
45
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ Hoài
Hương
Phường Hoài Hương
69,00
69,00
Bổ sung
46
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân
cư dọc tuyến sông Cạn
Phường Bồng Sơn, Hoài Xuân, Hoài Thanh,
Hoài Thanh Tây, Tam Quan Nam
104,00
104,00
Bổ sung
47
Khu đô thị Tân Dĩnh Thạnh
Phường Tam Quan Bắc
17,50
17,50
Bổ sung
48
Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt
Hưng
Phường Tam Quan Bắc
17,50
17,50
Bổ sung
49
Khu dân cư Tân Thành Riverside
Phường Tam Quan Bắc
9,00
9,00
Bổ sung
50
Khu dân cư ven sông Tam Quan
Phường Tam Quan
11,00
11,00
Bổ sung
51
Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị
xã Hoài Nhơn
Phường Hoài Đức
12,00
12,00
Bổ sung
52
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân
cư ngã ba sông Kho Dầu và sông Tam Quan
Phường Tam Quan
20,00
20,00
Bổ sung
53
Khu dân cư phía Tây trung tâm thể dục thể
thao phía Bắc tỉnh, phường Hoài Đức
Phường Hoài Đức
4,00
4,00
Bổ sung
54
Khu đô thị thương mại dịch vụ phường Tam
Quan Nam
Phường Tam Quan Nam
24,00
24,00
Bổ sung
55
Khu đô thị Hoài Tân
Phường Hoài Tân
50,00
50,00
Bổ sung
56
Khu thương mại - dịch vụ và dân cư Bàu
Siêm
Phường Hoài Thanh
20,00
20,00
Bổ sung
57
Khu dân cư Bàu Rong mở rộng
Phường Bồng Sơn
10,00
10,00
Bổ sung
58
Khu đô thị xanh Tài Lương - Hoài Thanh
Tây
Phường Hoài Thanh Tây
35,00
35,00
Bổ sung
59
Khu dân cư thương mại dịch vụ cao cấp kết
hợp chỉnh trang đô thị Biên Cương
Phường Bồng Sơn
2,49
2,49
Bổ sung
60
Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh
Tây, thị xã Hoài Nhơn
Phường Hoài Thanh Tây
73,00
73,00
Bổ sung
61
Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh,
thị xã Hoài Nhơn
Phường Hoài Thanh
25,00
25,00
Bổ sung
62
Khu dân cư xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn
Xã Hoài Mỹ
8,48
8,48
Bổ sung
IV
Huyện Tây Sơn (16 dự án)
16
151,980
IV
Huyện Tây Sơn (31 dự án)
31
524,24
372,26
1
Khu đô thị phía Nam QL19
Thị trấn Phú Phong
38,51
1
Khu đô thị phía Nam QL19
Thị trấn Phú Phong
28,66
-9,85
Điều chỉnh diện tích đất; đã lựa chọn chủ
đầu tư dự án
2
Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn
Phú Phong
Thị trấn Phú Phong
7,23
2
Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn
Phú Phong
Thị trấn Phú Phong
7,23
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư xã Tây An, xã Tây An
Xã Tây An
3,69
3
05 Khu dân cư xã Tây An
Xã Tây An
15,00
11,31
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
4
Khu dân cư xã Bình Thuận
Xã Bình Thuận
1,92
4
02 Khu dân cư xã Bình Thuận
xã Bình Thuận
9,00
7,08
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
5
Khu dân cư xã Tây Vinh
Xã Tây Vinh
2,62
5
02 khu dân cư xã Tây Vinh
xã Tây Vinh
10,26
7,64
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
6
Khu dân cư xã Bình Tân
Xã Bình Tân
4,29
6
06 khu dân cư xã Bình Tân
xã Bình Tân
18,20
13,91
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
7
Khu dân cư xã Tây Bình
Xã Tây Bình
1,24
7
07 khu dân cư xã Tây Bình
xã Tây Bình
15,00
13,76
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
8
Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú
Phong
Thị trấn Phú Phong
9,4
8
Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú
Phong
Thị trấn Phú Phong
8,80
-0,60
Điều chỉnh diện tích đất dự án
9
Khu dân cư xã Tây Thuận
Xã Tây Thuận
2,1
9
05 Khu dân cư xã Tây Thuận
xã Tây Thuận
20,00
17,90
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
10
Khu dân cư xã Tây Giang
Xã Tây Giang
0,973
10
02 khu dân cư xã Tây Giang
xã Tây Giang
7,40
6,43
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
11
Khu dân cư xã Bình Tường
Xã Bình Tường
0,023
11
03 khu dân cư xã Bình Tường
xã Bình Tường
10,00
9,98
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
12
Khu dân cư xã Tây Phú
Xã Tây Phú
1,824
12
Khu dân cư Phú Thịnh
xã Tây Phú
7,11
5,29
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
13
Khu dân cư xã Tây Xuân
Xã Tây Xuân
0,97
13
02 Khu dân xã Tây Xuân
xã Tây Xuân
8,00
7,03
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
14
Khu dân cư xã Bình Nghi
Xã Bình Nghi
3,88
14
8 Khu dân cư xã Bình Nghi
xã Bình Nghi
20,00
16,12
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
15
Khu dân cư xã Bình Thành
Xã Bình Thành
0,71
15
06 Khu dân cư xã Bình Thành
xã Bình Thành
20,00
19,29
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
16
Khu dân cư thị trấn Phú Phong
Thị trấn Phú Phong
72,6
16
02 khu dân cư thị trấn Phú Phong
thị trấn Phú Phong
11,90
-60,70
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
17
Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long
thị trấn Phú Phong
13,09
13,09
Bổ sung
18
Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong,
huyện Tây Sơn
Xã Tây Giang
72,75
72,75
Bổ sung
19
Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô
xã Tây Phú
9,70
9,70
Bổ sung
20
Khu dân cư khối Phú Xuân
thị trấn Phú Phong
12,63
12,63
Bổ sung
21
Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương
thị trấn Phú Phong
13,15
13,15
Bổ sung
22
Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo
thị trấn Phú Phong
4,46
4,46
Bổ sung
23
Khu đô thị phía Bắc sông Kôn
xã Bình Thành
20,00
20,00
Bổ sung
24
Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân
Xã Tây Xuân
38,00
38,00
Bổ sung
25
Khu đô thị khối Hòa Lạc
thị trấn Phú Phong
20,00
20,00
Bổ sung
26
Khu đô thị Hiệp Hòa
xã Tây Phú, xã Tây Xuân
16,90
16,90
Bổ sung
27
Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 19 xã Tây
Xuân
xã Tây Xuân
20,00
20,00
Bổ sung
28
Khu đô thị xã Tây Giang
xã Tây Giang
7,00
7,00
Bổ sung
29
Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng
Tây Phú
xã Tây Phú
30,00
30,00
Bổ sung
30
07 Khu dân cư xã Bình Hòa
xã Bình Hòa
10,00
10,00
Bổ sung
31
Khu đô thị Phú Hiệp
xã Tây Phú
20,00
20,00
Bổ sung
V
Huyện Phù Mỹ (05 dự án)
5
81,050
V
Huyện Phù Mỹ (99 dự án)
99
972,31
891,26
1
Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An
Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện
Thị trấn Phù Mỹ
27,35
1
Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An
Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện
Thị trấn Phù Mỹ
27,35
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư thôn Tường An
Xã Mỹ Quang
4,4
2
Khu dân cư thôn Tường An
Xã Mỹ Quang
4,40
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình
Nam, Hưng Lạc
Xã Mỹ Thành
14,26
3
Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình
Nam, Hưng Lạc
Xã Mỹ Thành
14,26
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn
Ninh 2
Xã Mỹ Tài
7,94
4
Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn
Ninh 2
Xã Mỹ Tài
7,94
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu đô thị Trà Quang Nam
Thị trấn Phù Mỹ
27,1
5
Khu đô thị Trà Quang Nam
Thị trấn Phù Mỹ
27,10
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu đô thị Mỹ Thành 1
Xã Mỹ Thành
55,58
55,58
Bổ sung
7
Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ
Thành
Xã Mỹ Thành
283,00
283,00
Bổ sung
8
Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ
Xã Mỹ Thành
228,00
228,00
Bổ sung
9
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất
HH4-4 QHPK 1/2000)
Xã Mỹ Thành
16,28
16,28
Bổ sung
10
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-5
QHPK 1/2000)
Xã Mỹ Thành
16,28
16,28
Bổ sung
11
Khu đô thị Mỹ Thành 2
Xã Mỹ Thành
51,30
51,30
Bổ sung
12
Khu đô thị và du lịch Hòa Hội Nam
(HH4-3+HH4-2+CX4-7 QHPK 1/2000)
Xã Mỹ Thành
26,36
26,36
Bổ sung
13
Khu dân cư ven Đầm Đề Gi (HH4- 6 QHPK
1/2000)
Xã Mỹ Thành
18,76
18,76
Bổ sung
14
Khu đô thị Mỹ Chánh (Sở Xây dựng QHCT
1/500 dọc tuyến ĐT.638-639)
Xã Mỹ Chánh
30,20
30,20
Bổ sung
15
Khu dân cư - TMDV Hưng Lạc (HH4-1+CXDT4.1
và 4.2+MN4.1- QHPK1/2000)
Xã Mỹ Thành
43,00
43,00
Bổ sung
16
Khu đô thị Chánh Thiện (khu đất Cụm công
nghiệp An Lương quy hoạch chuyển đổi mục đích SDĐ)
Xã Mỹ Chánh
30,00
30,00
Bổ sung
17
Khu đô thị Vườn Dừa
Thị trấn Phù Mỹ
22,00
22,00
Bổ sung
18
Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông -
Dương Liễu
Thị trấn Phù Mỹ
10,50
10,50
Bổ sung
19
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Mỹ Châu
Xã Mỹ Châu
30,00
30,00
Bổ sung
99
Khu đô thị thương mại phố chợ Mỹ Châu
Xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc
30,00
30,00
Bổ sung
VI
Huyện Phù Cát (30 dự án)
30
189,687
VI
Huyện Phù Cát (125 dự án)
125
1.433,19
1.243,50
1
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hưng
3,2
1
Khu dân cư nông thôn xã Cát Hưng
Xã Cát Hưng
3,20
0,00
Điều chỉnh tên dự án
2
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Thắng
9,3
2
Khu dân cư xã Cát Thắng
Xã Cát Thắng
9,30
0,00
Điều chỉnh tên dự án
3
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Khánh
9,7
3
Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh
Xã Cát Khánh
9,36
-0,34
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
4
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tường
9,7
4
Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường
Xã Cát Tường
9,70
0,00
Điều chỉnh tên dự án
5
Điểm dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc
lộ 19B-đường ĐT 640
Xã Cát Tiên
20
5
Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ
19B-đường ĐT640, xã Cát Tiến, huyện Phù Cát
Xã Cát Tiến
18,10
-1,90
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
6
Điểm dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn
Phú Kim
Xã Cát Trinh
3,2
6
Khu dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn
Phú Kim
Xã Cát Trinh
-
-3,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
7
Điểm dân cư khu Đông Nam dòng suối Thó
Thị trấn Ngô Mây
3
7
Khu dân cư phía Đông Nam dòng suối Thó,
thị trấn Ngô Mây
Thị trấn Ngô Mây
-
-3,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
8
Điểm dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu
Rộc Hội
Thị trấn Ngô Mây
5
8
Khu dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc
Hội, thị trấn Ngô Mây
Thị trấn Ngô Mây
4,95
-0,05
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
9
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tài
2
9
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tài
-
-2,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
10
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Minh
4,54
10
Các Khu dân cư (11 điểm) năm 2019 xã Cát
Minh
Xã Cát Minh
4,54
0,00
Điều chỉnh tên dự án
11
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Sơn
2,06
11
Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát
Sơn
Xã Cát Sơn
2,06
0,00
Điều chỉnh tên dự án
12
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hanh
3,14
12
Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát
Hanh
Xã Cát Hanh
3,18
0,04
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
13
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
Xã Cát Nhơn
4,65
13
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
Xã Cát Nhơn
4,65
0,00
Không điều chỉnh
14
Khu quy hoạch dân cư
Xã Cát Trinh
6,59
14
Khu dân cư phía Đông đường Bắc Nam (phía
Nam trường Tiểu học số 1 Phú Kim - Phân hiệu Phú Nhơn)
Xã Cát Trinh
6,59
0,00
Điều chỉnh tên dự án
15
Khu quy hoạch dân cư
Xã Cát Khánh
10,96
15
Khu dân cư Tây thôn An Quang Tây, xã Cát
Khánh
Xã Cát Khánh
12,43
1,47
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
16
Khu quy hoạch dân cư điểm số 5- khu An
Phong,
Thị trấn Ngô Mây
1,76
16
Khu dân cư điểm số 5-khu An Phong
Thị trấn Ngô Mây
1,76
0,00
Điều chỉnh tên dự án
17
Khu quy hoạch dân cư số 3-khu An Kiều
Thị trấn Ngô Mây
2,1
17
Khu dân cư số 3-khu An Kiều
Thị trấn Ngô Mây
2,10
0,00
Điều chỉnh tên dự án
18
Khu quy hoạch dân cư năm 2016- điểm số 1
khu An Ninh
Thị trấn Ngô Mây
0,43
18
Khu dân cư năm 2016-điểm số 1 khu An Ninh
Thị trấn Ngô Mây
0,43
0,00
Điều chỉnh tên dự án
19
Khu quy hoạch dân cư phía nam nhà thờ Phù
Cát
Thị trấn Ngô Mây
0,12
19
Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát
Thị trấn Ngô Mây
0,12
0,00
Điều chỉnh tên dự án
20
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Thành
2,725
20
Quy hoạch đất ở nông thôn Chánh Thiện
Xã Cát Thành
2,63
-0,10
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
21
Điểm dân cư phía đông hồ Kênh Kênh
Thị trấn Ngô Mây
7
21
Khu dân cư phía đông hồ Kênh Kênh
Xã Cát Trinh
9,25
2,25
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
22
Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện
Thị trấn Ngô Mây
1,2
22
Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện
Thị trấn Ngô Mây
-
-1,20
Đưa ra khỏi kế hoạch
23
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tài
10,4
23
Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài
Xã Cát Tài
10,29
-0,11
Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án
24
Khu dân cư dự kiến đến năm 2025
Xã Cát Trinh
26,38
24
Khu dân cư dự kiến đến năm 2025
Xã Cát Trinh
-
-26,38
Đưa ra khỏi kế hoạch
25
Khu quy hoạch dân cư trụ sở HTX DV NN
(cũ)-An Hành Tây
Thị trấn Ngô Mây
3
25
Khu dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành
Tây
Thị trấn Ngô Mây
3,00
0,00
Điều chỉnh tên dự án
26
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc trung tâm y
tế huyện
Thị trấn Ngô Mây
0,7
26
Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện
Thị trấn Ngô Mây
0,70
0,00
Điều chỉnh tên dự án
27
Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư
Gò Trại
Thị trấn Ngô Mây
17
27
Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư
Gò Trại
Thị trấn Ngô Mây
17,00
0,00
Không điều chỉnh
28
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du
lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân
Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp
10,902
28
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du
lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân
Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp
17,76
6,85
Điều chỉnh diện tích dự án
29
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
Thị trấn Cát Tiến
4,1
29
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
Thị trấn Cát Tiến
4,10
0,00
Không điều chỉnh
30
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội
Thị trấn Cát Tiến
4,83
30
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở
dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội
Thị trấn Cát Tiến
4,83
0,00
Không điều chỉnh
31
Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải
Xã Cát Hải
47,00
47,00
Bổ sung
32
Khu dân cư Đồng Lũy, Cát Hưng
Xã Cát Hưng
7,50
7,50
Bổ sung
33
Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư
số 1 Cát Tiến
Thị trấn Cát Tiến
11,87
11,87
Bổ sung
34
Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An
Xã Cát Tân
28,45
28,45
Bổ sung
35
Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 - Khu đô
thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi
Xã Cát Hải
28,85
28,85
Bổ sung
36
Khu dân cư dọc đường trục Khu kinh tế nối
dài - Điểm phía Tây trường Tiểu học Cát Nhơn
Xã Cát Nhơn
9,00
9,00
Bổ sung
37
Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí
Thanh
Xã Cát Trinh
28,00
28,00
Bổ sung
38
Khu dân cư khu vực trường Mẫu giáo bán
trú xã Cát Hanh
Xã Cát Hanh
8,00
8,00
Bổ sung
39
Khu đô thị nghỉ dưỡng Calla Cát Hải
Xã Cát Hải
33,10
33,10
Bổ sung
40
Khu đô thị và du lịch An Quang
Xã Cát Khánh
89,20
89,20
Bổ sung
41
Khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km
0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
Thị trấn Cát Tiến
10,37
10,37
Bổ sung
42
Khu đô thị Cát Nhơn
Xã Cát Nhơn
80,00
80,00
Bổ sung
43
Khu dân cư phía Đông Suối ông Sung, Cát
Tiến
Thị trấn Cát Tiến
12,95
12,95
Bổ sung
44
Khu dân cư thôn Tân Thanh
Xã Cát Hải
7,00
7,00
Bổ sung
45
Khu dân cư thôn Chánh Oai
Xã Cát Hải
7,30
7,30
Bổ sung
46
Khu dân cư thôn Tân Thắng
Xã Cát Hải
5,35
5,35
Bổ sung
47
Khu dân cư thôn Chánh Oai (Từ cầu sau đến
Nhà Phong)
Xã Cát Hải
0,52
0,52
Bổ sung
48
Khu dân cư trung tâm xã
Xã Cát Hưng
21,86
21,86
Bổ sung
49
Khu dân cư Hóc Ông Xòm thôn Hưng Mỹ 1
Xã Cát Hưng
0,65
0,65
Bổ sung
50
Khu dân cư xóm Mỹ Chí, thôn Mỹ Long
Xã Cát Hưng
9,17
9,17
Bổ sung
51
Khu dân cư đường nam xã- thôn Xuân An
Xã Cát Minh
5,57
5,57
Bổ sung
52
Khu dân cư khu TT xã ( bắc UBND xã )
Xã Cát Minh
3,48
3,48
Bổ sung
53
Khu dân cư Nam trụ sở thôn Trung An
Xã Cát Minh
0,86
0,86
Bổ sung
54
Khu dân cư đường Nam xã thôn Đức Phổ 1
Xã Cát Minh
5,29
5,29
Bổ sung
55
Khu dân cư Đồng Rộc Cừ thôn Gia Lạc
Xã Cát Minh
2,25
2,25
Bổ sung
56
Khu dân cư phía Nam trụ sở thôn Đức Phổ 2
Xã Cát Minh
3,09
3,09
Bổ sung
57
Khu dân cư Phía Tây trụ sở thôn Gia Thạnh
Xã Cát Minh
3,00
3,00
Bổ sung
58
Khu dân cư phía Tây trường Tiểu học
Xã Cát Minh
0,93
0,93
Bổ sung
59
Các điểm dân cư năm 2020 xã Cát Tài (Điểm
số 1, 2, 3)
Xã Cát Tài
13,15
13,15
Bổ sung
60
Khu dân cư trước Trường mẫu giáo (Cảnh An
- Phú Hiệp)
Xã Cát Tài
4,95
4,95
Bổ sung
61
Khu dân cư trung tâm xã Cát Tài
Xã Cát Tài
10,00
10,00
Bổ sung
62
Khu dân cư lân cận Chợ Kẻ Thử
Thị trấn Cát Tiến
5,90
5,90
Bổ sung
63
Khu dân cư Chánh Đạt (Sông Kôn)
Thị trấn Cát Tiến
1,20
1,20
Bổ sung
64
Khu dân cư Chánh Đạt (sông Cây Bông)
Thị trấn Cát Tiến
4,50
4,50
Bổ sung
65
Khu dân cư Phương Thái
Thị trấn Cát Tiến
4,12
4,12
Bổ sung
66
Khu dân cư Phú Hậu
Thị trấn Cát Tiến
1,67
1,67
Bổ sung
67
Khu dân cư Trường Thạnh
Thị trấn Cát Tiến
2,50
2,50
Bổ sung
68
Khu dân cư phía Tây đường sắt, thị trấn
Ngô Mây
Thị trấn Ngô Mây
8,00
8,00
Bổ sung
69
Các khu dân cư năm 2021 thị trấn Ngô Mây
Thị trấn Ngô Mây
3,33
3,33
Bổ sung
70
Khu dân cư phía nam Nhà văn hóa thôn
Chánh Nhơn
Xã Cát Nhơn
0,75
0,75
Bổ sung
71
Các điểm dân cư năm 2020, xã Cát Nhơn
Xã Cát Nhơn
6,35
6,35
Bổ sung
72
Khu dân cư phía nam nhà văn hóa thôn Đại
Hữu
Xã Cát Nhơn
0,57
0,57
Bổ sung
73
Khu dân cư phía bắc cầu Xã Tòng, thôn
Chánh Nhơn
Xã Cát Nhơn
1,48
1,48
Bổ sung
74
Khu dân cư thuộc Khu trung tâm xã Cát
Nhơn
Xã Cát Nhơn
2,30
2,30
Bổ sung
75
Khu dân cư Bàu Sen, thôn Liên Trì
Xã Cát Nhơn
7,06
7,06
Bổ sung
76
Khu dân cư xã Cát Lâm.
Xã Cát Lâm
7,55
7,55
Bổ sung
77
Khu dân cư thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh
(Phía Tây nhà ông Nguyên)
Xã Cát Hanh
12,70
12,70
Bổ sung
78
Khu dân cư Thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh
Xã Cát Hanh
0,73
0,73
Bổ sung
79
Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (đối
diện Khu TĐC )
Xã Cát Hanh
0,98
0,98
Bổ sung
80
Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh
(Phía Tây đường gom )
Xã Cát Hanh
2,70
2,70
Bổ sung
81
Khu dân cư Gò Xoài thôn Vĩnh Trường, xã
Cát Hanh
Xã Cát Hanh
12,50
12,50
Bổ sung
82
Khu dân cư Chánh Hội
Xã Cát Chánh
4,99
4,99
Bổ sung
83
Khu dân cư Vân Triêm
Xã Cát Chánh
1,55
1,55
Bổ sung
84
Khu dân cư Bờ Đạt thôn Chánh Định
Xã Cát Chánh
1,35
1,35
Bổ sung
85
Điểm dân cư thôn An Nhuệ, xã Cát Khánh
Xã Cát Khánh
4,50
4,50
Bổ sung
86
Điểm dân cư Bắc Cụm công nghiệp, xã Cát
Khánh
Xã Cát Khánh
1,64
1,64
Bổ sung
87
Các Khu dân cư (4 điểm) năm 2019 xã Cát
Khánh
Xã Cát Khánh
20,62
20,62
Bổ sung
88
Các dân cư nông thôn xã Cát Khánh năm
2020
Xã Cát Khánh
26,46
26,46
Bổ sung
89
Khu dân cư năm 2022 đô thị Cát Khánh
Xã Cát Khánh
13,40
13,40
Bổ sung
90
Các Khu dân cư phía Tây Ngãi An
Xã Cát Khánh
29,00
29,00
Bổ sung
91
Khu dân cư phía Nam Ngãi An
Xã Cát Khánh
3,00
3,00
Bổ sung
92
Các khu dân cư (02 điểm) năm 2022 xã Cát
Sơn
Xã Cát Sơn
2,43
2,43
Bổ sung
93
Khu dân cư Gò Đỗ xã Cát Sơn
Xã Cát Sơn
2,69
2,69
Bổ sung
94
Khu dân cư Sơn Mã xã Cát Sơn
Xã Cát Sơn
0,43
0,43
Bổ sung
95
Khu dân cư trước chùa Long Đức, xã Cát
Tân
Xã Cát Tân
3,14
3,14
Bổ sung
96
Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía
Bắc đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An
Xã Cát Tân
2,73
2,73
Bổ sung
97
Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía
Nam đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An
Xã Cát Tân
8,33
8,33
Bổ sung
98
Khu dân cư thuộc dự án hạ tầng khu dân cư
Trung tâm xã Cát Tường ( giai đoạn III)
Xã Cát Tường
6,00
6,00
Bổ sung
99
Điểm dân cư thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường
Xã Cát Tường
12,50
12,50
Bổ sung
100
Điểm dân cư thôn Xuân An, xã Cát Tường
Xã Cát Tường
6,20
6,20
Bổ sung
101
Các khu dân cư năm 2020 xã Cát Thắng (3
điểm)
Xã Cát Thắng
1,82
1,82
Bổ sung
102
Khu dân cư thôn Long Hậu, xã Cát Thắng
Xã Cát Thắng
1,30
1,30
Bổ sung
103
Khu dân cư trên chợ Gò Chim thôn Phú
Giáo, xã Cát Thắng
Xã Cát Thắng
1,40
1,40
Bổ sung
104
Khu dân cư Hầm Bộng thôn Vĩnh Phú, xã Cát
Thắng
Xã Cát Thắng
2,50
2,50
Bổ sung
105
Khu dân cư cầu Cây Trảy
Xã Cát Thắng
1,00
1,00
Bổ sung
106
Điểm dân cư Đồng Đá, thôn Hóa Lạc, xã Cát
Thành
Cát Thành
4,88
4,88
Bổ sung
107
Khu dân cư thôn Phú Trung
Cát Thành
0,57
0,57
Bổ sung
108
Khu dân cư đồng Thu The Hóa Lạc
Cát Thành
1,20
1,20
Bổ sung
109
Khu dân cư trước phân trường tiểu học Hóa
Lạc
Cát Thành
0,34
0,34
Bổ sung
110
Khu dân cư đồng Thu The, Cát Thành
Xã Cát Thành
6,22
6,22
Bổ sung
110
Khu dân cư Chánh Thiện Cát Thành
Xã Cát Thành
6,55
6,55
Bổ sung
111
Khu dân cư phía Đông nhà máy nước sạch thị
trấn Ngô Mây
Xã Cát Trinh
1,18
1,18
Bổ sung
112
Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Cát
Trinh
Xã Cát Trinh
12,40
12,40
Bổ sung
113
Khu dân cư phía Bắc đường Đông Tây (giáp
khu quy hoạch dân cư An Phong, thị trấn Ngô Mây)
Xã Cát Trinh
10,88
10,88
Bổ sung
114
Khu dân cư phía đông trường Tiểu học số 1
Cát Trinh
Xã Cát Trinh
0,84
0,84
Bổ sung
115
Khu dân cư phía Tây đường sắt
Xã Cát Trinh
1,30
1,30
Bổ sung
116
Khu dân cư phía đông Khu du lịch nghỉ dưỡng
suối nước nóng Hội Vân
Xã Cát Trinh
21,10
21,10
Bổ sung
117
Khu dân cư Cát Khánh (Chuyển từ đất CCN
chế biến thủy sản Cát Khánh
Xã Cát Khánh
41,30
41,30
Bổ sung
118
Tiểu khu đô thị 1.1
Xã Cát Thành
40,00
40,00
Bổ sung
119
Tiểu khu đô thị 1.2
Xã Cát Thành
54,60
54,60
Bổ sung
120
Tiểu khu đô thị 1.3
Xã Cát Thành
32,10
32,10
Bổ sung
121
Tiểu khu đô thị 1.4
Xã Cát Thành
42,10
42,10
Bổ sung
122
Tiểu khu đô thị 1.5
Xã Cát Thành
38,80
38,80
Bổ sung
123
Tiểu khu đô thị 1.6
Xã Cát Thành
62,40
62,40
Bổ sung
124
Tiểu khu đô thị 1.7
Xã Cát Thành
32,80
32,80
Bổ sung
125
Tiểu khu đô thị 1.8
Xã Cát Hải
12,10
12,10
Bổ sung
126
Khu đô thị Tây Cát Tiến
Thị trấn Cát Tiến
55,00
55,00
Bổ sung
127
Khu dân cư dọc đường trục KKT nối dài -
Điểm số 1
Xã Cát Tân
13,21
13,21
Bổ sung
128
Khu dân cư 05 thuộc Điểm số 3, quỹ đất dọc
đường trục Khu kinh tế nối dài
Thị trấn Cát Tiến
6,28
6,28
Bổ sung
129
Khu đô thị và TĐC Vĩnh Hội
Xã Cát Hải
25,08
25,08
Bổ sung
130
Khu Nhà ở Biệt thự 02, thuộc điểm số 3 Quỹ
đất dọc đường trục KKT nối dài
Thị trấn Cát Tiến- huyện Phù Cát
3,35
3,35
Bổ sung
VII
Huyện Tuy Phước (20 dự án)
20
390,250
VII
Huyện Tuy Phước (33 dự án)
33
722,96
332,71
1
Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân,
huyện Tuy Phước
Xã Phước Thuận
130
1
Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân,
huyện Tuy Phước
Xã Phước Thuận
130,00
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì
Thị trấn Diêu Trì
45
2
Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì
Thị trấn Diêu Trì
45,00
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc
Hà Thanh
Xã Phước Thuận
43,16
3
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc
Hà Thanh
Xã Phước Thuận
43,16
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư xã Phước Hưng
Xã Phước Hưng
1,58
4
Khu dân cư xã Phước Hưng
Xã Phước Hưng
1,58
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu dân cư xã Phước Thành
Xã Phước Thành
1,39
5
Khu dân cư xã Phước Thành
Xã Phước Thành
1,39
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu dân cư xã Phước Thắng
Xã Phước Thắng
0,912
6
Khu dân cư xã Phước Thắng
Xã Phước Thắng
0,91
0,00
Không điều chỉnh
7
Khu dân cư xã Phước Thuận
Xã Phước Thuận
1,32
7
Khu dân cư xã Phước Thuận
Xã Phước Thuận
1,32
0,00
Không điều chỉnh
8
Khu dân cư thị trấn Diêu Trì
Thị trấn Diêu Trì
1,27
8
Khu dân cư thị trấn Diêu Trì
Thị trấn Diêu Trì
1,27
0,00
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
0,25
9
Khu dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
0,25
0,00
Không điều chỉnh
10
Khu dân cư xã Phước Nghĩa
Xã Phước Nghĩa
1,18
10
Khu dân cư xã Phước Nghĩa
Xã Phước Nghĩa
1,18
0,00
Không điều chỉnh
11
Khu dân cư xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
0,453
11
Khu dân cư xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
0,45
0,00
Không điều chỉnh
12
Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản,
xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
8,94
12
Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản,
xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
8,94
0,00
Không điều chỉnh
13
Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc
Xã Phước Lộc
11,29
13
Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc
Xã Phước Lộc
11,29
0,00
Không điều chỉnh
14
Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc
Xã Phước Lộc
11,82
14
Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc
Xã Phước Lộc
11,82
0,00
Không điều chỉnh
15
Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
9,39
15
Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
9,39
0,00
Không điều chỉnh
16
Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam
thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
9,875
16
Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam
thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
9,88
0,00
Không điều chỉnh
17
Khu dân cư tại các xã, thị trấn
Thị trấn Tuy Phước
97,5
17
Khu dân cư tại các xã, thị trấn
Thị trấn Tuy Phước
97,50
0,00
Không điều chỉnh
18
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
9,497
18
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
9,50
0,00
Không điều chỉnh
19
Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
1,679
19
Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
1,68
0,00
Không điều chỉnh
20
Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
3,744
20
Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân
Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận
3,74
0,00
Không điều chỉnh
21
Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp - dịch vụ thương
mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
10,33
10,33
Bổ sung
22
Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi
đỗ xe thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước
Thị trấn Diêu Trì
4,48
4,48
Bổ sung
23
Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp thị trấn Tuy
Phước, huyện Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
13,08
13,08
Bổ sung
24
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước
Thuận, huyện Tuy Phước
Xã Phước Thuận
30,50
30,50
Bổ sung
25
Khu dân cư phía Tây Nam xã Phước Hưng
Xã Phước Hưng
31,41
31,41
Bổ sung
26
Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường
Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước
Thị trấn Diêu Trì
12,78
12,78
Bổ sung
27
Mở rộng khu dân cư vùng Bờ Hiên, khu phố
Luật Lễ, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước
Thị trấn Diêu Trì
5,93
5,93
Bổ sung
28
Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị
trí 01), thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
20,68
20,68
Bổ sung
29
Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị
trí 02), thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
15,76
15,76
Bổ sung
30
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước
Lộc, huyện Tuy Phước
Xã Phước Lộc
77,26
77,26
Bổ sung
31
Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 01, huyện Tuy
Phước
Xã Phước Hoà
40,00
40,00
Bổ sung
32
Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 02, huyện Tuy
Phước
Xã Phước Hoà
50,00
50,00
Bổ sung
33
Khu dân cư Huỳnh Giản Bắc, xã Phước Hoà
Xã Phước Hoà
20,50
20,50
Bổ sung
VIII
Huyện Hoài Ân (12 dự án)
12
17,310
VIII
Huyện Hoài Ân (12 dự án)
12
17,31
0,00
1
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Nghĩa
0,74
1
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Nghĩa
0,74
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hữu
0,93
2
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hữu
0,93
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tường Đông
1,65
3
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tường Đông
1,65
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Phong
1,12
4
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Phong
1,12
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Thạnh
1,97
5
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Thạnh
1,97
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Mỹ
1,28
6
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Mỹ
1,28
0,00
Không điều chỉnh
7
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tín
2,22
7
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tín
2,22
0,00
Không điều chỉnh
8
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hảo Đông
1,83
8
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hảo Đông
1,83
0,00
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hảo Tây
1,53
9
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Hảo Tây
1,53
0,00
Không điều chỉnh
10
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Đức
1,32
10
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Đức
1,32
0,00
Không điều chỉnh
11
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tường Tây
0,75
11
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Ân Tường Tây
0,75
0,00
Không điều chỉnh
12
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
1,97
12
Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
1,97
0,00
Không điều chỉnh
IX
Huyện An Lão (04 dự án)
4
3,690
IX
Huyện An Lão (09 dự án)
9
43,52
39,83
1
Khu Dân cư Gò Đất Đạo
Xã An Hòa
0,29
1
Khu Dân cư Gò Đất Đạo
Xã An Hòa
0,29
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư Đồng Cổng
Xã An Tân
0,25
2
Khu dân cư Đồng Cổng
Xã An Tân
0,25
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư đồng Lò Gạch
Xã An Hòa
0,23
3
Khu dân cư đồng Lò Gạch
Xã An Hòa
0,23
0,00
Không điều chỉnh
4
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn
02
Thị trấn An Lão
2,92
4
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn
02
Thị trấn An Lão
2,92
0,00
Không điều chỉnh
5
Cơ sở Hạ tầng Khu dân cư Thôn 2, thị trấn
An Lão
Thị trấn An Lão
4,60
4,60
Bổ sung
6
Cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Tây, xã An
Hòa
Xã An Hòa
7,70
7,70
Bổ sung
7
Khu dân cư Sông Lấp
Xã An Hòa
14,49
14,49
Bổ sung
8
Điều chỉnh và mở rộng khu thương mại, dịch
vụ và dân cư Đồng Bàu
Xã An Hòa
0,62
0,62
Bổ sung
9
Khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện
Thị trấn An Lão
12,42
12,42
Bổ sung
X
Huyện Vĩnh Thạnh (11 dự án)
11
17,650
X
Huyện Vĩnh Thạnh (21 dự án)
21
52,36
34,71
1
Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,7
1
Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,70
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Hiệp
4,8
2
Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Hiệp
4,80
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
2,65
3
Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
2,65
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ
Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
0,2
4
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ
Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
0,20
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh Thịnh
1,1
5
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh Thịnh
1,10
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông
Kôn)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
0,9
6
Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông
Kôn)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
0,90
0,00
Không điều chỉnh
7
Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy
xuống giáp thôn Vĩnh Hòa)
Xã Vĩnh Thịnh
1,2
7
Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy
xuống giáp thôn Vĩnh Hòa)
Xã Vĩnh Thịnh
1,20
0,00
Không điều chỉnh
8
Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,4
8
Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,40
0,00
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,2
9
Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài)
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,20
0,00
Không điều chỉnh
10
Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ
Xã Vĩnh Hiệp
1,5
10
Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ
Xã Vĩnh Hiệp
1,50
0,00
Không điều chỉnh
11
Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1
11
Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị trấn Vĩnh Thạnh
1,00
0,00
Không điều chỉnh
12
Khu dân cư thôn Vĩnh Cửu
Xã Vĩnh Hiệp
1,00
1,00
Bổ sung
13
Khu dân cư phía Tây khu phố Định An
Thị trấn Vĩnh Thạnh
5,00
5,00
Bổ sung
14
Khu dân cư thôn Định Nhất
Xã Vĩnh Hảo
1,89
1,89
Bổ sung
15
Khu dân cư Gò Ông Kềnh đến nhà bà Lộ thôn
Định Tam
Xã Vĩnh Hảo
4,35
4,35
Bổ sung
16
Khu dân cư phía Nam đường ra trường tiểu
học Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Hảo
0,13
0,13
Bổ sung
17
Khu dân cư K3 (từ vườn cao su Công ty Lâm
nghiệp Sông Kôn đến giáp rẫy ông Nguyễn Hùng)
Xã Vĩnh Sơn
2,00
2,00
Bổ sung
18
Khu dân cư thôn Định Xuân
Xã Vĩnh Quang
7,00
7,00
Bổ sung
19
Khu dân cư phía Nam cụm công nghiệp Tà
Súc
Xã Vĩnh Quang
5,00
5,00
Bổ sung
20
Khu dân cư thôn M6, M7, M8, M9, Tiên Hòa
Xã Vĩnh Hòa
2,57
2,57
Bổ sung
21
Dự án ổn định khu dân cư Làng 1, Làng 2,
Làng 3, Làng 4, Làng 5, Làng 6, Làng 7, Làng 8
Xã Vĩnh Thuận
5,77
5,77
Bổ sung
XI
Huyện Vân Canh (08 dự án)
8
36,500
XI
Huyện Vân Canh (06 dự án)
6
72,40
36
1
Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn
Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
7
1
Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn
Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
-
-7,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
2
Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
4,58
2
Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
4,58
0,00
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân
Canh
Thị trấn Vân Canh
2,95
3
Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân
Canh
Thị trấn Vân Canh
2,95
0,00
Không điều chỉnh
4
Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân
Canh
Thị trấn Vân Canh
4,07
4
Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân
Canh
Thị trấn Vân Canh
4,07
0,00
Không điều chỉnh
5
Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị
trấn Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
9
5
Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị
trấn Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
9,00
0,00
Không điều chỉnh
6
Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp
Xã Canh Hiệp
4,5
6
Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp
Xã Canh Hiệp
-
-4,50
Đưa ra khỏi Kế hoạch
7
Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận
Xã Canh Thuận
2,2
7
Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận
Xã Canh Thuận
-
-2,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
8
Khu dân cư làng Hà Lũy - Hà Văn Dưới, xã
Canh Thuận
Xã Canh Thuận
2,2
8
Khu dân cư làng Hà Lũy - Hà Văn Dưới, xã
Canh Thuận
Xã Canh Thuận
-
-2,20
Đưa ra khỏi Kế hoạch
9
Khu dân cư địa bàn thị trấn Vân Canh
Thị trấn Vân Canh
25,50
25,50
Bổ sung
10
Khu dân cư tại khu vực phía Đông Tuyến đường
ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), xã Canh Vinh, huyện Vân Canh
Xã Canh Vinh
26,30
26,30
Bổ sung
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
UBND tỉnh)
Phê duyệt tại Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND tỉnh
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Chênh lệch (ha)
Ghi chú
STT
Tên dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
STT
Tên dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(8)-(4)
(10)
Toàn tỉnh
74,82
125,27
50,45
I
Thành phố Quy Nhơn (25 dự án)
25
63,15
I
Thành phố Quy Nhơn (24 dự án)
24
63,20
0,05
1
Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2 (Lamer2)
Phường Quang Trung
1,34
1
Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2
(Lamer2)
Phường Quang Trung
1,34
-
Không điều chỉnh
2
Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp
(Residences), tại số 1006
Đường Trần Hưng Đạo
0,364
2
Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences),
tại số 1006
Đường Trần Hưng Đạo
0,36
-
Không điều chỉnh
3
Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường
Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
Phường Đống Đa
1,87
3
Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường
Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
Phường Đống Đa
1,87
-
Không điều chỉnh
4
Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
4,6
4
Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
4,60
-
Không điều chỉnh
5
Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh
Phường Nhơn Bình
1,17
5
Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh
Phường Nhơn Bình
1,17
-
Không điều chỉnh
6
Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng
Phường Ghềnh Ráng
2,86
6
Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng
Phường Ghềnh Ráng
2,86
-
Không điều chỉnh
7
Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể
thao Hồ Phú Hòa
Phường Quang Trung
1,5
7
Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể
thao Hồ Phú Hòa
Phường Quang Trung
-
-1,50
Đưa ra khỏi Kế hoạch
8
Nhà ở xã hội PISICO
Phường Trần Quang Diệu
0,57
8
Nhà ở xã hội PISICO
Phường Trần Quang Diệu
0,57
-
Không điều chỉnh
9
Khu dân cư An Thành
Phường Nhơn Bình
0,466
9
Khu dân cư An Thành
Phường Nhơn Bình
0,47
-
Không điều chỉnh
10
Chung cư Phú Tài Lộc
Phường Trần Quang Diệu
0,47
10
Chung cư Phú Tài Lộc
Phường Trần Quang Diệu
0,47
-
Không điều chỉnh
11
Dự án tại khu đất khu vực 6
Phường Bùi Thị Xuân
5,2
11
Dự án tại khu đất khu vực 6
Phường Bùi Thị Xuân
5,20
-
Không điều chỉnh
12
Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần
Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho
công nhân)
Phường Trần Quang Diệu
5
12
Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần
Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho
công nhân)
Phường Trần Quang Diệu
5,00
-
Không điều chỉnh
13
Nhà ở xã hội Long Vân
Phường Trần Quang Diệu
2
13
Nhà ở xã hội Long Vân.
Phường Trần Quang Diệu
2,00
-
Không điều chỉnh
14
Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân
Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
Phường Nhơn Phú
1,4
14
Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân
Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
Phường Nhơn Phú
1,40
-
Không điều chỉnh
15
Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành
Thành phố Quy Nhơn
1,09
15
Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành
Thành phố Quy Nhơn
1,09
-
Không điều chỉnh
16
Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1,
khu vực 7
Phường Nhơn Phú
3,95
16
Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1,
khu vực 7 (Công ty Điện lực)
Phường Nhơn Phú
3,95
-
Không điều chỉnh
17
Khu đô thị Nam đường Hùng Vương
Phường Nhơn Phú
2,87
17
Khu đô thị Nam đường Hùng Vương
Phường Nhơn Phú
2,87
-
Không điều chỉnh
18
Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
2
18
Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình
Phường Nhơn Bình
2,00
-
Không điều chỉnh
19
Khu nhà xã hội Vạn phát (Nhà ở cho công
nhân)
Phường Trần Quang Diệu
4,2
19
Khu nhà xã hội Vạn phát
Phường Trần Quang Diệu
4,20
-
Không điều chỉnh
20
DA tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
Phường Ráng Ghềnh
1,2
20
Nhà ở xã hội Long Vân 1
Phường Trần Quang Diệu
4,10
2,90
Điều chỉnh thay thế
21
Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D
Phường Nhơn Phú
3,52
21
Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D
(Công ty Nguyên liệu giấy)
Phường Nhơn Phú
3,52
-
Không điều chỉnh
22
Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo
Phường Hải Cảng
0,51
22
Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo
(Nhà ở xã hội Hàng Hải)
Phường Hải Cảng
0,51
-
Không điều chỉnh
23
Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) - Nhà ở cho công nhân
Khu kinh tế Nhơn Hội
5
23
Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề)
Khu kinh tế Nhơn Hội
5,00
-
Không điều chỉnh
24
Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) - Nhà ở cho công nhân
Khu kinh tế Nhơn Hội
5
24
Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề)
Khu kinh tế Nhơn Hội
5,00
-
Không điều chỉnh
25
Dự án khu công nghiệp (khu C) (nhà liền kề)
Khu kinh tế Nhơn Hội
5
25
Nhà ở xã hội Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành
phố Quy Nhơn (khu đất thuộc dự án Chuyển đổi sang đất ở đô thị trên một phần
diện tích của dự án Trung tâm thương mại - dịch vụ du lịch Nhơn Hội) - Nhà ở
cho công nhân
Xã Nhơn Hội
3,65
(1,35)
Điều chỉnh thay thế
II
Thị xã Hoài Nhơn (01 dự án)
1
1,12
II
Thị xã Hoài Nhơn (03 dự án)
3
10,52
9,40
1
Dự án khu đất trên địa bàn huyện Hoài
Nhơn (nhà ở liền kề)
Thị xã Hoài Nhơn
1,12
1
Nhà ở xã hội tại Khu đất phường Bồng Sơn,
thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Thị xã Hoài Nhơn
2,02
0,9
Điều chỉnh tên và diện tích
2
Nhà ở xã hội khu vực đô thị Tam Quan (nhà
ở liền kề)
Phường Hoài Hảo
3,50
3,5
Bổ sung
3
Nhà ở xã hội khu vực đô thị Hoài Tân (nhà
ở liền kề)
Phường Hoài Tân
5,00
5,0
Bổ sung
III
Huyện Tây Sơn (01 dự án)
1
1,5
III
Huyện Tây Sơn (02 dự án)
2
9,50
8
1
Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn
(nhà ở liền kề)
Huyện Tây Sơn
1,5
1
Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn
(nhà ở liền kề)
Huyện Tây Sơn
1,50
-
Không điều chỉnh
2
Nhà ở xã hội xã Bình Nghi (nhà ở cho công
nhân)
Xã Bình Nghi
8,00
8,0
Bổ sung
IV
Thị xã An Nhơn (02 dự án)
2
4,05
IV
Thị xã An Nhơn (02 dự án)
2
4,05
-
1
Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền
kề)
Phường Bình Định
2,65
1
Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền
kề)
Phường Bình Định
2,65
-
Không điều chỉnh
2
Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường
Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hòa
1,4
2
Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường
Nhơn Hòa (Nhà ở cho công nhân)
Phường Nhơn Hòa
1,40
-
Không điều chỉnh
V
Huyện Vân Canh (01 dự án)
1
5
IV
Huyện Vân Canh (01 dự án)
1
35,00
30
1
Nhà ở xã hội công nhân
Xã Canh Vinh
5
1
Nhà ở xã hội cho công nhân
Xã Canh Vinh
35,00
30,0
Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh tăng
diện tích đất
VI
Huyện Tuy Phước
0
-
VI
Huyện Tuy Phước (01 dự án)
1
3,00
3
1
Nhà ở xã hội Phước An (Nhà ở cho công
nhân)
Thôn Ngọc Thạnh, xã Phước An
3,00
3,0
Bổ sung
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH
CƯ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
Đã phê duyệt theo Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND tỉnh
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Chênh lệch (ha)
Ghi chú
STT
Khu vực/dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
STT
Khu vực/dự án
Vị trí
Diện tích sử dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(8)-(4)
(10)
Toàn tỉnh
487,99
944,09
456,10
I
Thành phố Quy Nhơn (08 dự án)
8
61,00
I
Thành phố Quy Nhơn (12 dự án)
12
76,74
15,74
1
Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải
Thành phố Quy Nhơn
3,00
1
Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải
Thành phố Quy Nhơn
3,00
-
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
Đường Đống Đa
21,00
2
Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa
Đường Đống Đa
21,00
-
Không điều chỉnh
3
Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
6,00
3
Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2)
Phường Nhơn Phú
6,00
-
Không điều chỉnh
4
KDC Khu vực 8
Phường Trần Quang Diệu
4,00
4
KDC Khu vực 8
Phường Trần Quang Diệu
4,00
-
Không điều chỉnh
5
Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng
Phong (nối dài), KV9
Thành phố Quy Nhơn
10,00
5
Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng
Phong (nối dài), KV9
Thành phố Quy Nhơn
10,00
-
Không điều chỉnh
6
Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở
rộng)
Thành phố Quy Nhơn
6,00
6
Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở
rộng)
Thành phố Quy Nhơn
6,00
-
Không điều chỉnh
7
Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh
viện Tâm Thần)
Thành phố Quy Nhơn
7,00
7
Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh
viện Tâm Thần)
Thành phố Quy Nhơn
7,00
-
Không điều chỉnh
8
Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường
Nhơn Bình (Mở rộng)
Thành phố Quy Nhơn
4,00
8
Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường
Nhơn Bình (Mở rộng)
Thành phố Quy Nhơn
4,00
-
Không điều chỉnh
9
Khu tái định cư tại khu vực 8, phường
Bùi Thị Xuân
Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân
4,53
4,53
Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc
– Nam phía Đông
10
Khu TĐC mở rộng phía Tây Bắc khu TĐC
Quy hòa thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
phường Ghềnh Ráng
4,10
4,10
Bổ sung
11
Khu TĐC Bắc Công viên khoa học, khu vực
2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
phường Ghềnh Ráng
2,86
2,86
Bổ sung
12
Khu TĐC phục vụ dự án Tuyến đường ven
biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới
Phường Nhơn Phú
4,25
4,25
Bổ sung
II
Huyện Hoài Ân (15 dự án)
15
24,00
II
Huyện Hoài Ân (22 dự án)
22
30,85
6,85
1
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Nghĩa
1,00
1
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Nghĩa
1,00
-
Không điều chỉnh
2
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hữu
1,00
2
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hữu
1,00
-
Không điều chỉnh
3
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tường Đông
1,00
3
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tường Đông
1,00
-
Không điều chỉnh
4
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tường Tây
1,00
4
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tường Tây
1,00
-
Không điều chỉnh
5
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Phong
3,00
5
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Phong
3,00
-
Không điều chỉnh
6
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Thạnh
2,00
6
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Thạnh
2,00
-
Không điều chỉnh
7
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Mỹ
1,00
7
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Mỹ
1,00
-
Không điều chỉnh
8
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tín
2,00
8
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Tín
2,00
-
Không điều chỉnh
9
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hảo Đông
1,00
9
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hảo Đông
1,00
-
Không điều chỉnh
10
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hảo Tây
2,00
10
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Hảo Tây
2,00
-
Không điều chỉnh
11
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Đức
1,00
11
Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC
Xã Ân Đức
1,00
-
Không điều chỉnh
12
Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
2,00
12
Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
2,00
-
Không điều chỉnh
13
Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư
xây dựng cầu Phú Văn
Huyện Hoài Ân
1,00
13
Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư
xây dựng cầu Phú Văn
Huyện Hoài Ân
1,00
-
Không điều chỉnh
14
Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen
tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân Phong
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
5,00
14
Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen
tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
5,00
-
Không điều chỉnh
15
Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định
cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã 5 đường Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
Huyện Hoài Ân
-
15
Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định
cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã s5 đường Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
Huyện Hoài Ân
-
-
Không điều chỉnh
16
Khu tái định cư Đội 8 tại thôn Long Mỹ,
xã Mỹ Ân
Thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân
0,70
0,70
Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam
phía Đông
17
Khu tái định cư đồng Xe Tư tại thôn Hội
An, xã Ân Thạnh
Thôn Hội An, xã Ân Thạnh
2,00
2,00
18
Khu tái định cư đồng Cây Thị tại thôn
Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh
Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh
2,50
2,50
19
Khu tái định cư rộc Xã Sáu tại thôn Thế
Thạnh 1, xã Ân Thạnh
Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh
0,20
0,20
20
Khu tái định cư đồng Xe Thu tại thôn
Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh
Thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh
0,15
0,15
21
Khu tái định cư Đội 5 tại thôn Ân Hậu,
xã Ân Phong
Thôn Ân Hậu, xã Ân Phong
0,50
0,50
22
Khu tái định cư Đội 1 tại thôn Vĩnh Viễn,
xã Ân Tường Đông
Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông
0,80
0,80
III
Huyện Vĩnh Thạnh (13 dự án)
13
16,00
III
Huyện Vĩnh Thạnh (02 dự án)
2
11,04
-4,96
Giảm 4,96ha
1
Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Hiệp
5,00
1
Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Hiệp
-
-5,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
2
Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
3,00
2
Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
-3,00
3
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh Thịnh
1,00
3
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh Thịnh
-
-1,00
4
Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
4
Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
0,00
5
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông
Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
5
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông
Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
0,00
6
Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè
sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Thịnh
1,00
6
Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè
sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Thịnh
-
-1,00
7
Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò
chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
1,00
7
Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò
chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
-1,00
8
Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ),
thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
1,00
8
Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ),
thị trấn Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
-1,00
9
Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn
Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Hiệp
1,00
9
Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn
Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Hiệp
-
-1,00
10
Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
2,00
10
Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
-2,00
11
Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
1,00
11
Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Thị Trấn Vĩnh Thạnh
-
-1,00
12
Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Huyện Vĩnh Thạnh
-
12
Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn
Vĩnh Thạnh
Huyện Vĩnh Thạnh
-
0,00
13
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông
Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung)
Huyện Vĩnh Thạnh
-
13
Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông
Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung)
Huyện Vĩnh Thạnh
-
0,00
14
Dự án Định canh - Định cư tập trung
làng K2 (suối đá)
Xã Vĩnh Sơn
3,50
3,50
Bổ sung mới
15
Dự Án làng Đakxung (suối Cát)
Xã Vĩnh Sơn
7,54
7,54
Bổ sung mới
IV
Huyện Vân Canh (03 dự án)
3
19,00
IV
Huyện Vân Canh (06 dự án)
6
395,09
376,09
Giảm 3,5ha
1
Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh
Hòa
Xã Canh Hòa
6,00
1
Dự án định canh định cư suối Diếp, xã
Canh Hòa
Xã Canh Hòa
6,00
0,00
Không điều chỉnh
2
Khu dân cư làng Hiệp Hà
Huyện Vân Canh
4,00
2
Khu dân cư làng Hiệp Hà
Huyện Vân Canh
-
-4,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
3
Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị
trấn
Huyện Vân Canh
9,00
3
Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị
trấn
Huyện Vân Canh
-
-9,00
3
Khu Tái định cư phục vụ dự án Đường
phía Tây tỉnh Bình Định ĐT.638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh
Xã Canh Vinh
10,70
10,70
Bổ sung
4
Khu TĐC-dân cư Hiệp Vinh 2
Xã Canh Vinh
94,81
94,81
Bổ sung
5
Khu TĐC-dân cư Tân Vinh
Xã Canh Vinh
99,20
99,20
Bổ sung
6
Khu tái định cư - dân cư Hiệp Vinh 1A
Xã Canh Vinh
89,90
89,90
Bổ sung
7
Khu tái định cư - dân cư Hiệp Vinh 1B
Xã Canh Vinh
94,48
94,48
Bổ sung
V
Huyện An Lão (02 dự án)
2
6,00
V
Huyện An Lão (02 dự án)
2
6,00
-
Không điều chỉnh
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn
02, thị trấn An Lão
Xã An Tân
3,00
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn
02, thị trấn An Lão
Thị trấn An Lão
3,00
-
2
Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân
Thị trấn An Lão
3,00
2
Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân
Xã An Tân
3,00
-
VI
Huyện Tuy Phước (08 dự án)
8
7,00
VI
Huyện Tuy Phước (13 dự án)
13
28,62
21,62
Tăng 16,96ha
1
Khu dân cư xã Phước Hưng
2,00
1
Khu dân cư xã Phước Hưng
2,00
-
2
Khu dân cư xã Phước Thành
Xã Phước Hưng
1,00
2
Khu dân cư xã Phước
Xã Phước Hưng
1,00
-
3
Khu dân cư xã Phước Thắng
Xã Phước Thành
1,00
3
Khu dân cư xã Phước
Xã Phước Thành
1,00
-
4
Khu dân cư xã Phước Thuận
Xã Phước Thắng
1,00
4
Khu dân cư xã Phước
Xã Phước Thắng
1,00
-
5
Khu dân cư thị trấn Diêu Trì
Xã Phước Thuận
1,00
5
Khu dân cư thị trấn Diêu
Xã Phước Thuận
1,00
-
6
Khu dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
-
6
Khu dân cư thị trấn Tuy Phước
Thị trấn Tuy Phước
-
-
7
Khu dân cư xã Phước Nghĩa
Xã Phước Nghĩa
1,00
7
Khu dân cư xã Phước
Xã Phước Nghĩa
1,00
-
8
Khu dân cư xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
-
8
Khu dân cư xã Phước Hòa
Xã Phước Hòa
-
-
9
Khu tái định cư tại thôn Bình An 1, xã
Phước Thành
Thôn Bình An 1, xã Phước Thành
2,64
2,64
Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc
- Nam phía Đông
10
Khu tái định cư tại thôn Bình An 2, xã
Phước Thành
Thôn Bình An 2, xã Phước Thành
4,32
4,32
11
Khu tái định cư tại thôn Cảnh An 2, xã
Phước Thành
Thôn Cảnh An 2, xã Phước Thành
2,90
2,90
12
Khu tái định cư tại thôn An Sơn 1, xã
Phước An
Thôn An Sơn 1, xã Phước An
7,10
7,10
13
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án
tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm
Thị Nại và kết hợp chỉnh trang
Thôn Lục Lễ, xã Phước Hiệp
4,66
4,66
Bổ sung
VII
Huyện Tây Sơn (05 dự án)
5
VII
Huyện Tây Sơn (10 dự án)
10
26,15
26,15
Tăng 26,15ha
1
Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong
Thị trấn Phú Phong
1
Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong
Thị trấn Phú Phong
-
-
2
Tái định cư tại xã Tây Bình
Xã Tây Bình
2
Tái định cư tại xã Tây Bình
Xã Tây Bình
-
-
3
Tái định cư tại xã Bình Hòa
Xã Bình Hòa
3
Tái định cư tại xã Bình Hòa
Xã Bình Hòa
-
-
4
Tái định cư tại xã Bình Tường
Xã Bình Tường
4
Tái định cư tại xã Bình Tường
Xã Bình Tường
-
-
5
Tái định cư tại xã Tây Giang
Xã Tây Giang
5
Tái định cư tại xã Tây
Xã Tây Giang
-
-
6
Khu tái định cư xã Tây An tại thôn Trà
Sơn, xã Tây An
Thôn Trà Sơn, xã Tây An
3,00
3,00
Bổ sung, phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc
- Nam phía Đông
7
Khu tái định cư xã Tây An (bố trí Nhà
văn hóa thôn) tại thôn Đồng Quy, xã Tây An
Thôn Đồng Quy, xã Tây An
1,00
1,00
8
Khu tái định cư xã Bình Thuận
xã Bình Thuận
3,55
3,55
9
Khu tái định cư Tây Vinh
xã Tây Vinh
7,00
7,00
10
Khu tái định cư xã Bình Tường
xã Bình Tường
1,40
1,40
Bổ sung
11
Khu tái định cư xã Tây Phú
xã Tây Phú
1,70
1,70
Bổ sung
12
Khu tái định cư xã Tây Giang
xã Tây Giang
2,00
2,00
Bổ sung
13
Khu tái định cư xã Bình Thành
xã Bình Thành
1,50
1,50
Bổ sung
14
Khu tái định cư xã Tây Xuân
xã Tây Xuân
2,00
2,00
Bổ sung
15
Khu tái định cư xã Bình Nghi
xã Bình Nghi
3,00
3,00
Bổ sung
VIII
Thị xã Hoài Nhơn (17 dự án)
17
125,00
VIII
Thị xã Hoài Nhơn (36 dự án)
36
114,45
-10,55
Giảm -50,19 ha
1
Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường
phía Tây ĐT639)
Phường Tam Quan Nam
-
1
Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường
phía Tây ĐT639)
Phường Tam Quan Nam
-
0,00
Đưa ra khỏi kế hoạch
2
Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2
Phường Tam Quan Nam
-
2
Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2
Phường Tam Quan Nam
-
0,00
3
Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi
Đông
Phường Tam Quan Nam
-
3
Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi
Đông
Phường Tam Quan Nam
-
0,00
4
Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc
Phường Tam Quan Nam
-
4
Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc
Phường Tam Quan Nam
-
0,00
5
Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639
thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2
Thôn Cửu Lợi Bắc
2,00
5
Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639
thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2
Thôn Cửu Lợi Bắc
-
-2,00
6
Làm mới tuyến đường sau sân thể thao
thôn Tăng Long Đêm
Thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2
-
6
Làm mới tuyến đường sau sân thể thao
thôn Tăng Long Đêm
Thôn Cửu Lợi Đông- Tăng Long 2
-
0,00
7
Khu Tái định cư giai đoạn 1
Thôn Tăng Long
1,00
7
Khu Tái định cư giai đoạn 1
Thôn Tăng Long
-
-1,00
8
Khu dân cư
Thị xã Hoài Nhơn
-
8
Khu dân cư
Thị xã Hoài Nhơn
-
0,00
9
Tái định cư do GPMB xây dựng công
trình giao thông
Thị xã Hoài Nhơn
-
9
Tái định cư do GPMB xây dựng công
trình giao thông
Thị xã Hoài Nhơn
-
0,00
10
Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và
khu dân cư dọc tuyến
Thị xã Hoài Nhơn
8,00
10
Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và
khu dân cư dọc tuyến
Thị xã Hoài Nhơn
-
-8,00
11
Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại
KM1145+540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn
Thị xã Hoài Nhơn
9,00
11
Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại
KM1145+540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn
Thị xã Hoài Nhơn
-
-9,00
12
Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong
Thị trấn Bông Sơn
9,00
12
Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong
Thị trấn Bông Sơn
-
-9,00
13
Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân
vận động Bồng Sơn (cũ)
Thị trấn Bông Sơn
3,00
13
Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân
vận động Bồng Sơn (cũ)
Phường Bồng Sơn
0,50
-2,50
Điều chỉnh diện tích
14
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính
dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2)
Thị trấn Bông Sơn
9,00
14
Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ
và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2)
Phường Bồng Sơn
1,00
-8,00
Điều chỉnh diện tích
15
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính
dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2)
Thị trấn Bông Sơn
9,00
15
Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ
và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2)
Phường Bồng Sơn
1,00
-8,00
Điều chỉnh diện tích
16
Đường thay thế đường trần phú và khu
dân cư dọc tuyến
Thị trấn Tam Quan, xã Hoài Hảo
32,00
16
Các khu tái định cư đường thay thế đường
trần phú và khu dân cư dọc tuyến
Phường Tam Quan, Hoài Hảo
15,00
-17,00
Điều chỉnh diện tích
17
Đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại
Giang đến cầu Thiện Chánh
Thị xã Hoài Nhơn
43,00
17
Khu tái định cư đường ven biển (ĐT639)
đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh (giai đoạn 2)
Phường Hoài Hương
12,00
-31,00
Điều chỉnh diện tích
18
Khu tái định cư dự án Quảng trường biển
thị xã Hoài Nhơn
Phường Tam Quan Bắc
0,80
0,80
Bổ sung
19
Khu tái định cư số 1 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn An Hội)
Xã Hoài Sơn
1,57
1,57
Bổ sung
20
Khu tái định cư số 2 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn Hy Văn)
Xã Hoài Sơn
1,57
1,57
Bổ sung
21
Khu tái định cư số 3 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn Thành Sơn)
Xã Hoài Châu
0,54
0,54
Bổ sung
22
Khu tái định cư số 4 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn An Trung)
Xã Hoài Châu
0,54
0,54
Bổ sung
23
Khu tái định cư số 5 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Mỹ Bình 2)
Xã Hoài Phú
3,60
3,60
Bổ sung
24
Khu tái định cư số 6 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Lương Thọ 2)
Xã Hoài Phú
3,60
3,60
Bổ sung
25
Khu tái định cư số 7 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Hảo (khu phố Tấn Thạnh 1, cống ông
Châu)
Phường Hoài Hảo
3,60
3,60
Bổ sung
26
Khu tái định cư số 8 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Thanh Tây (khu phố Ngọc Sơn Bắc, đối
diện trụ sở Ngọc Sơn Bắc)
Phường Hoài Thanh Tây
3,00
3,00
Bổ sung
27
Khu tái định cư số 9 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Giao Hội 2)
Phường Hoài Tân
1,98
1,98
Bổ sung
28
Khu tái định cư số 10 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1)
Phường Hoài Tân
0,90
0,90
Bổ sung
29
Khu tái định cư số 11 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1)
Phường Hoài Tân
0,90
0,90
Bổ sung
30
Khu tái định cư số 12 phục vụ GPMB dự
án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Đức (khu phố Lại Khánh Tây)
Phường Hoài Đức
0,90
0,90
Bổ sung
31
Khu tái định cư phục vụ GPMB Tuyến đường
từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông
(Tam Quan Bắc), (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
Xã Hoài Châu Bắc
0,40
0,40
Bổ sung
32
Khu dân cư khu phố Giao Hội 2 (rẫy ban
tá), phường Hoài Tân
Phường Hoài Tân
2,80
2,80
Bổ sung
33
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án
tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài
Nhơn.
Phường Hoài Thanh Tây và phường Tam
Quan Nam
2,75
2,75
Bổ sung
34
Khu tái định cư các Tuyến đường kết nối
với đường ven biển (ĐT.639), trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
Thị xã Hoài Nhơn
4,00
4,00
Bổ sung
35
Khu TĐC Tuyến đường ven biển ĐT639 (đoạn
Mỹ Thành - Lại Giang)
Xã Hoài Hải, Hoài Mỹ
5,00
5,00
Bổ sung
36
Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Năm
Tấn) đến ĐT639 (đường Nguyễn Thị Định)
Phường Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây
2,00
2,00
Bổ sung
37
Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến
ĐT638 (đường Huỳnh Minh)
Phường Hoài Tân
2,00
2,00
Bổ sung
38
Khu TĐC đường kết nối đường 26-3, phường
Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu
Phường Tam Quan
1,00
1,00
Bổ sung
39
Khu TĐC tuyến đường Nguyễn Trân (Thái
Lợi cũ)
Phường Tam Qua và Tam Quan Nam
2,00
2,00
Bổ sung
40
Khu TĐC Đường kết nối cầu Phú Văn với
đường Nguyễn Tất Thành và đường Biên Cương, phường Bồng Sơn
Phường Bồng Sơn
0,50
0,50
Bổ sung
41
Khu TĐC Tuyến đường Trần Phú nối dài
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp Hùng Vương (ĐT.638)
Phường Bồng Sơn
7,00
7,00
Bổ sung
42
Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã
ba mũi tàu, Hoài Tân) đến giáp đường Hùng Vương (ĐT.638)
Phường Hoài Tân
8,00
8,00
Bổ sung
43
Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã
ba mũi tàu, Tam Quan) đến đường ĐT.639
Phường Tam Quan và Tam Quan Nam
9,00
9,00
Bổ sung
44
Khu TĐC Xây dựng tuyến đường số 9, Tam
Quan (đường Trần Nhân Tông)
Phường Tam Quan
2,00
2,00
Bổ sung
45
Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 đến
đường Trường Chinh (Tuyến đường Lê Đình Chinh)
Phường Hoài Xuân
3,00
3,00
Bổ sung
46
Khu TĐC Tuyến đường từ Công Thạnh đi
Trường Xuân, phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan Bắc
3,00
3,00
Bổ sung
47
Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (chợ
Tam Quan) đến đường Gia Long (đường Mai Hắc Đế)
Phường Tam Quan, Hoài Hảo
2,00
2,00
Bổ sung
48
Khu TĐC Tuyến đường từ Thái Lợi đến
UBND phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan, Tam Quan Bắc
5,00
5,00
Bổ sung
IX
Huyện Phù Cát (24 dự án)
24
229,99
IX
Huyện Phù Cát (12 dự án)
12
130,51
-99,48
Giảm 109,48 ha
1
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hưng
3,00
1
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hưng
-
-3,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
2
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Thắng
9,00
2
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Thắng
-
-9,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
3
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Khánh
10,00
3
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Khánh
-
-10,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
4
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tường
10,00
4
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tường
-
-10,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
5
Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường
QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến
Xã Cát Tiến
20,00
5
Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường
QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến
Xã Cát Tiến
-
-20,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
6
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tài
2,00
6
Điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Tài
-
-2,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
7
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Minh
5,00
7
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Minh
-
-5,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
8
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Sơn
2,00
8
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Sơn
-
-2,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
9
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hanh
3,00
9
Các điểm dân cư nông thôn
Xã Cát Hanh
-
-3,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
10
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
Xã Cát Nhơn
5,00
10
Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019
Xã Cát Nhơn
-
-5,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
11
Khu QHDC xã Cát Trinh
Xã Cát Trinh
7,00
11
Khu QHDC xã Cát Trinh
Xã Cát Trinh
-
-7,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
12
Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019
Xã Cát Khánh
11,00
12
Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019
Xã Cát Khánh
-
-11,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
13
Khu QHDC điểm số 5 - khu An Phong
Huyện Phù Cát
2,00
13
Khu QHDC điểm số 5 - khu An Phong
Huyện Phù Cát
-
-2,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
14
Khu QHDC điểm số 3 - khi An Kiều
Huyện Phù Cát
2,00
14
Khu QHDC điểm số 3 - khi An Kiều
Huyện Phù Cát
-
-2,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
15
Khu QHDC năm 2016 - điểm số 1 khu An
Ninh
Huyện Phù Cát
-
15
Khu QHDC năm 2016 - điểm số 1 khu An
Ninh
Huyện Phù Cát
-
0,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
16
Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát
Huyện Phù Cát
-
16
Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát
Huyện Phù Cát
-
0,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
17
điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành
Xã Cát Thành
3,00
17
điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành
Xã Cát Thành
-
-3,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
18
điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh
Huyện Phù Cát
7,00
18
điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh
Huyện Phù Cát
-
-7,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
19
Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện
Huyện Phù Cát
1,00
19
Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện
Huyện Phù Cát
-
-1,00
Đưa ra khỏi Kế hoạch
20
Khu TĐC Cát Tiến 1
Huyện Phù Cát
9,61
20
Khu TĐC Cát Tiến 1
Huyện Phù Cát
9,61
0,00
Không điều chỉnh
21
Khu TĐC Cát Tiến 2
Huyện Phù Cát
13,35
21
Khu TĐC Cát Tiến 2
Huyện Phù Cát
13,35
0,00
Không điều chỉnh
22
Khu TĐC Nhơn Phước
Huyện Phù Cát
69,05
22
Khu TĐC Nhơn Phước
Huyện Phù Cát
-
-69,05
Đưa ra khỏi Kế hoạch
23
Khu TĐC - Khu dân cư Vĩnh Hội
Huyện Phù Cát
25,08
23
Khu TĐC - Khu dân cư Vĩnh Hội
Huyện Phù Cát
25,08
0,00
Không điều chỉnh
24
Khu TĐC Tân Thanh
Huyện Phù Cát
10,90
24
Khu TĐC Tân Thanh
Huyện Phù Cát
10,90
0,00
Không điều chỉnh
25
Khu Tái định cư Cát Hanh
xã Cát Hanh
4,06
4,06
Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam
phía Đông
26
Khu Tái định cư Cát Hiệp
xã Cát Hiệp
3,44
3,44
27
Khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ
dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Cấm, thôn Chánh Thắng
xã Cát Thành
4,97
4,97
Bổ sung
28
Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ
dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1
xã Cát Minh
4,96
4,96
Bổ sung
29
Khu tái định cư thôn An Quang, xã Cát
Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề
Gi
Xã Cát Khánh
11,00
11,00
Bổ sung
30
Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 3)
Thị trấn Cát Tiến
30,39
30,39
Bổ sung
31
Khu tái định cư thôn Chánh Oai, xã Cát
Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề
Gi
Xã Cát Hải
2,67
2,67
Bổ sung
32
Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát
Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề
Gi
Xã Cát Hải
10,08
10,08
Bổ sung
X
Huyện Phù Mỹ
0
X
Huyện Phù Mỹ (09 dự án)
9
79,75
79,75
1
Khu tái định cư tại thôn Đại Thuận, xã
Mỹ Hiệp
thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp
4,40
4,40
Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam
phía Đông
2
Khu tái định cư tại thôn Thạnh An, xã
Mỹ Hiệp
Thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp
4,30
4,30
3
Khu tái định cư tại thôn An Lạc 2, xã
Mỹ Hòa
Thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa
3,85
3,85
4
Khu tái định cư tại thôn Phước Thọ, xã
Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ (vị trí gần cầu Ké)
Thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ
(vị trí gần cầu Ké)
2,38
2,38
5
Khu tái định cư thôn Trinh Văn Bắc, xã
Mỹ Trinh (phục vụ GPMB Dự án đường kết nối ĐT 638 - ĐT 639
Xã Mỹ Trinh
2,70
2,70
Bổ sung
6
Khu tái định cư di dời dân vùng triều
cường xã Mỹ An (GĐ 2)
Xã Mỹ An
5,70
5,70
Bổ sung
7
Khu tái định cư Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành
Xã Mỹ Thành
43,32
43,32
Bổ sung
8
Khu tái định cư triều cường Mỹ Thắng
Xã Mỹ Thắng
10,00
10,00
Bổ sung
9
Khu TĐC Tuyến ĐT638- 639
Xã Mỹ Trinh
3,10
3,10
Bổ sung
XI
Thị xã An Nhơn
0
XI
Thị xã An Nhơn (21 dự án)
21
44,89
44,89
1
Khu tái định cư khu vực Trung Ái
Phường Nhơn Hòa
3,63
3,63
2
Khu dân cư phía Bắc QL19 (tái định cư kết
hợp chỉnh trang khu vực 2 bên sông nút giao cầu Gành)
Phường Nhơn Hòa
5,00
5,00
3
Điểm dân cư phục vụ tái định cư công
trình nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư
Phường Nhơn Hòa
0,06
0,06
4
Điểm tái định cư khu vực đấu nối tuyến điện
110kv sau trạm biến áp 220Kv Phước An tại phường Nhơn
Phường Nhơn Hòa
0,10
0,10
5
Các điểm dân cư kết hợp tái định cư bờ Nam
sông Trường Thi, khu vực Hòa Nghi
Phường Nhơn Hòa
0,64
0,64
6
Khu dân cư kết hợp tái định cư đường Trần
Nguyên Hãn
Phường Nhơn Hòa
2,00
2,00
7
Điểm dân cư xen kẹt khu vực Hòa Nghi
Phường Nhơn Hòa
0,06
0,06
8
Khu tái định cư phường Nhơn Thành, thị xã
An Nhơn phục vụ dự án đường trục KTT nối dài đoạn Km04 đến Km18+500 (bao gồm
phần điều chỉnh mở
Phường Nhơn Thành
6,25
6,25
9
Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú
Phường Nhơn Thành
1,41
1,41
10
Điểm tái định cư thôn Ngãi Chánh
Xã Nhơn Hậu
3,40
3,40
11
Khu nhà ở tái định cư Thành Hoàng Đế, xã
Nhơn
Xã Nhơn Hậu
5,30
5,30
12
Điểm tái định cư Vân Sơn
Xã Nhơn Hậu
0,20
0,20
13
Khu dân cư kết hợp tái định cư thôn An
Thái
Xã Nhơn Phúc
6,70
6,70
14
Các khu, điểm tái định cư bờ Bắc Sông Trường
Thi
Phường Bình Định
2,81
2,81
15
Điểm dân cư kết hợp tái định cư giáp đường
N4, khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hưng
1,50
1,50
16
Điểm tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự
án đường Bắc Nam số 1,xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Khánh
0,06
0,06
17
Điểm dân cư xen kẹt Thanh Giang (phục vụ
TĐC dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT.631)
Xã Nhơn Phong
0,05
0,05
18
Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến giao
thông Nhơn Thành - Đập Đá
Phường Nhơn Thành
2,57
2,57
19
Khu tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở
rộng đường ĐH 41 (Cảnh Hàng - Phú Đa)
Xã Nhơn An
1,40
1,40
20
Khu tái định cư tuyến trục Đông - Tây đoạn
từ ĐT.636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường QL19
Xã Nhơn Thọ
1,30
1,30
21
Điểm TĐC phục vụ dự án tuyến đường trục Bắc
- Nam số 2 (Đập Đá - Đê bao)
Phường Nhơn Hưng
0,45
0,45
PHỤ LỤC 04.
BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ, DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2022 của UBND tỉnh)
Đã phê duyệt theo Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND tỉnh
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Chênh lệch
STT
Khu vực/dự án
Số lượng dự án
Diện tích sử dụng đất (ha)
STT
Khu vực/dự án
Số lượng dự án
Diện tích sử dụng đất (ha)
Số lượng dự án
Diện tích sử dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(7)-(3)
(10)=(8)-(4)
Toàn tỉnh
338
12.108,42
687,00
8.054,83
349
-4.053,59
I
Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư
213
11.545,62
I
Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư
509,00
6.985,47
296
-4.560,14
1
Thành
phố Quy Nhơn (53 dự án)
53
9.451,34
1
Thành
phố Quy Nhơn (79 dự án)
79
1.394,20
26
-8.057,14
2
Thị
xã An Nhơn (14 dự án)
14
382,14
2
Thị
xã An Nhơn (56 dự án)
56
763,77
42
381,64
3
Thị
xã Hoài Nhơn (40 dự án)
40
824,02
3
Thị
xã Hoài Nhơn (38 dự án)
38
989,21
-2
165,19
4
Huyện
Tây Sơn (16 dự án)
16
151,98
4
Huyện
Tây Sơn (31 dự án)
31
524,24
15
372,26
5
Huyện
Phù Mỹ (05 dự án)
5
81,05
5
Huyện
Phù Mỹ (99 dự án)
99
972,31
94
891,26
6
Huyện
Phù Cát (30 dự án)
30
189,69
6
Huyện
Phù Cát (125 dự án)
125
1.433,19
95
1.243,50
7
Huyện
Tuy Phước (20 dự án)
20
390,25
7
Huyện
Tuy Phước (33 dự án)
33
722,96
13
332,71
8
Huyện
Hoài Ân (12 dự án)
12
17,31
8
Huyện
Hoài Ân (12 dự án)
12
17,31
0
0,00
9
Huyện
An Lão (04 dự án)
4
3,69
9
Huyện
An Lão (09 dự án)
9
43,52
5
39,83
10
Huyện
Vĩnh Thạnh (11 dự án)
11
17,65
10
Huyện
Vĩnh Thạnh (21 dự án)
21
52,36
10
34,71
11
Huyện
Vân Canh (08 dự án)
8
36,50
11
Huyện
Vân Canh (06 dự án)
6
72,40
-2
35,90
II
Các dự án nhà ở xã hội
30
74,82
II
Các dự án nhà ở xã hội
33
125,27
3
50,45
1
Thành
phố Quy Nhơn (25 dự án)
25
63,15
1
Thành
phố Quy Nhơn (24 dự án)
24
63,20
-1
0,05
2
Thị
xã Hoài Nhơn (01 dự án)
1
1,12
2
Thị
xã Hoài Nhơn (03 dự án)
3
10,52
2
9,40
3
Huyện
Tây Sơn (01 dự án)
1
1,50
3
Huyện
Tây Sơn (02 dự án)
2
9,50
1
8,00
4
Thị
xã An Nhơn (02 dự án)
2
4,05
4
Thị
xã An Nhơn (02 dự án)
2
4,05
0
0,00
5
Huyện
Vân Canh (01 dự án)
1
5,00
5
Huyện
Vân Canh (01 dự án)
1
35,00
0
30,00
6
Huyện
Tuy Phước
0
0,00
6
Huyện
Tuy Phước (01 dự án)
1
3,00
1
3,00
III
Các dự án nhà ở tái định cư
95
487,99
III
Các dự án nhà ở tái định cư
145
944,09
50
456,10
1
Thành
phố Quy Nhơn (08 dự án)
8
61,00
1
Thành
phố Quy Nhơn (12 dự án)
12
76,74
4
15,74
2
Huyện
Hoài Ân (15 dự án)
15
24,00
2
Huyện
Hoài Ân (22 dự án)
22
30,85
7
6,85
3
Huyện
Vĩnh Thạnh (13 dự án)
13
16,00
3
Huyện
Vĩnh Thạnh (02 dự án)
2
11,04
-11
-4,96
4
Huyện
Vân Canh (03 dự án)
3
19,00
4
Huyện
Vân Canh (06 dự án)
6
395,09
3
376,09
5
Huyện
An Lão (02 dự án)
2
6,00
5
Huyện
An Lão (02 dự án)
2
6,00
0
0,00
6
Huyện
Tuy Phước (08 dự án)
8
7,00
6
Huyện
Tuy Phước (13 dự án)
13
28,62
5
21,62
7
Huyện
Tây Sơn (05 dự án)
5
0,00
7
Huyện
Tây Sơn (10 dự án)
10
26,15
5
26,15
8
Thị
xã Hoài Nhơn (17 dự án)
17
125,00
8
Thị
xã Hoài Nhơn (36 dự án)
36
114,45
19
-10,55
9
Huyện
Phù Cát (24 dự án)
24
229,99
9
Huyện
Phù Cát (12 dự án)
12
130,51
-12
-99,48
10
Huyện
Phù Mỹ
0
0,00
10
Huyện
Phù Mỹ (09 dự án)
9
79,75
9
79,75
11
Thị
xã An Nhơn
0
0,00
11
Thị
xã An Nhơn (21 dự án)
21
44,89
21
44,89
Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
1.967
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng