Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3410/QĐ-UBND 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở Bình Định 2020 2025

Số hiệu: 3410/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 20/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3410/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;

Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;

Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 263/TTr-SXD ngày 19/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện; trong quá trình triển khai kế hoạch phát triển nhà ở, tùy theo tình hình thực tế có thể điều chỉnh kế hoạch, danh mục cho phù hợp với mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở , tuân thủ theo quy định của pháp luật hiện hành; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bí thư Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT;
- Lưu: VT, K1, K4, K6, K14.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)

Phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch (ha)

Ghi chú

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(8)-(4)

(10)

TOÀN TỈNH

11.545,617

6.985,473

-4.560

I

Thành phố Quy Nhơn (53 dự án)

53

9.451,344

I

Thành phố Quy Nhơn (81 danh mục dự án)

79

1.394,204

-8.057

02 dự án đưa ra khỏi kế hoạch

1

Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa

Phường Hải Cảng

0,583

1

Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa

Phường Hải Cảng

0,58

0,00

Không điều chỉnh

2

Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower

Đường Võ Nguyên Giáp

1,151

2

Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower

Đường Võ Nguyên Giáp

1,15

0,00

Không điều chỉnh

3

Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn

Phường Lý Thường Kiệt

1,048

3

Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn

Phường Lý Thường Kiệt

1,05

0,00

Không điều chỉnh

4

Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở

Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt

0,803

4

Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở

Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt

0,80

0,00

Không điều chỉnh

5

Dự án Khu đô thị An Phước

Phường Quang Trung

1,2775

5

Dự án Khu đô thị An Phước

Phường Quang Trung

1,28

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

62,07

6

Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

62,07

0,00

Không điều chỉnh

7

Khu đô thị Long Vân 1

P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn

94

7

Trung tâm trí tuệ nhân tạo - Đô thị phụ trợ, thành phố Quy Nhơn

P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn

94,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

8

Khu đất Công ty TNHH thương mại Ánh Việt

Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung

3,29

8

Khu dân cư Ánh Việt

Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung

3,29

0,00

Điều chỉnh tên dự án

9

Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside)

Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình

0,73

9

Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside)

Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình

0,73

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại

Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,58

10

Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại

Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,58

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview

Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,67

11

Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview

Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,67

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu đất tại 76-78 Trần Hưng Đạo

76-78 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng

0,82

12

Tòa nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn hộ Luxury Quy Nhơn

Số 76 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng

0,27

-0,55

Điều chỉnh tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích dự án

13

Khu đô thị mới Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

28,1

13

Khu đô thị mới Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

28,10

0,00

Không điều chỉnh

14

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

34,19

14

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

34,19

0,00

Không điều chỉnh

15

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,91

15

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,91

0,00

Không điều chỉnh

16

Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

45,94

16

Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

45,94

0,00

Không điều chỉnh

17

Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

36

17

Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

36,00

0,00

Không điều chỉnh

18

Khu ĐT Long Vân 4

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

32

18

Khu ĐT Long Vân 4

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

32,00

0,00

Không điều chỉnh

19

Khu ĐT Long Vân 2

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

36

19

Khu ĐT Long Vân 2

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

36,00

0,00

Không điều chỉnh

20

Khu ĐT Long Vân 3

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

38

20

Khu ĐT Long Vân 3

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

38,00

0,00

Không điều chỉnh

21

Khu đô thị NĐT 1

Phường Nhơn Bình

41

21

Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)

Phường Nhơn Bình

41,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

22

Khu đô thị NĐT 2

Phường Nhơn Bình

32

22

Khu đô thị NĐT-2 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)

Phường Nhơn Bình

32,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

23

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5

Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

20,40

23

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5

Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

20,40

0,00

Không điều chỉnh

24

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8

Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

16,40

24

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8

Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

16,40

0,00

Không điều chỉnh

25

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

Xã Nhơn Hội

6,02

25

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

Xã Nhơn Hội

-

-6,02

Đưa ra khỏi Kế hoạch

26

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Phường Thị Nại

21,3

26

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Phường Thị Nại

-

-21,30

Đưa ra khỏi Kế hoạch

27

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1)

Phường Nhơn Phú

11

27

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1)

Phường Nhơn Phú

11,00

0,00

Không điều chỉnh

28

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

60,2

28

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

49,76

-10,44

Điều chỉnh diện tích đất

29

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

6,9

29

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

6,90

0,00

Không điều chỉnh

30

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

18,2

30

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

18,20

0,00

Không điều chỉnh

31

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

8,9

31

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

8,90

0,00

Không điều chỉnh

32

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

28,1

32

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

28,10

0,00

Không điều chỉnh

33

Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6

33

Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6,00

0,00

Không điều chỉnh

34

Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

3,94

34

Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

3,94

0,00

Không điều chỉnh

35

Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng)

Phường Nhơn Phú

5,87

35

Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng)

Phường Nhơn Phú

5,87

0,00

Không điều chỉnh

36

Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Phường Nhơn Phú

6,89

36

Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Phường Nhơn Phú

6,89

0,00

Không điều chỉnh

37

Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

3,83

37

Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

3,83

0,00

Không điều chỉnh

38

Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

10,62

38

Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

10,62

0,00

Không điều chỉnh

39

Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng

Phường Hải Cảng

4,9

39

Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng

Phường Hải Cảng

4,90

0,00

Không điều chỉnh

40

Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

Phường Bùi Thị Xuân

6,5

40

Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

Phường Bùi Thị Xuân

6,50

0,00

Không điều chỉnh

41

Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

11,60

41

Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

12,00

0,40

Không điều chỉnh

42

Khu dân cư Hưng Thịnh

Phường Ghềnh Ráng

8,2

42

Khu dân cư Hưng Thịnh

Phường Ghềnh Ráng

8,20

0,00

Không điều chỉnh

43

Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon

Phường Ghềnh Ráng

0,31

43

Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon

Phường Ghềnh Ráng

0,31

0,00

Không điều chỉnh

44

Khu đô thị xanh Vũng Chua

Phường Ghềnh Ráng

19

44

Khu đô thị xanh Vũng Chua

Phường Ghềnh Ráng

19,00

0,00

Không điều chỉnh

45

Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

22,00

45

Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

20,36

-1,64

Điều chỉnh diện tích

46

Khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

38,83

46

Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

38,83

0,00

Điều chỉnh tên dự án

47

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong

Xã Nhơn Hội

14,08

47

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong

Thị trấn Cát Tiến

14,08

0,00

Đính chính vị trí dự án

48

Khu đô thị trong khu kinh tế Nhơn Hội Khu đô thị Cát Tiến, Khu đô thị Nhơn Hội, Khu đô thị Mai Hương, Khu đô thị Becamex A (gồm 4 khu dân cư phục vụ cho KCN), Khu đô thị Becamex B

Khu kinh tế

8.461

48.1

Khu đô thị chức năng FLC Luxcity Quy Nhơn

Xã Nhơn Lý

31,35

-8.238,86

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.2

Khu đô thị C1 (Chuyển một phần đất KCN C sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.3

Khu đô thị A1 (Chuyển một phần đất KCN A sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.4

Khu đô thị P1 (Chuyển một phần đất Khu phi thuế quan sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.5

Khu đô thị 01 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại

Xã Nhơn Hội

19,23

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.6

Khu đô thị 03 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại

Xã Nhơn Hội

24,56

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

49

Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại)

Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

0,292

49

Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại)

Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

0,29

0,00

Không điều chỉnh

50

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân

Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

1,35

50

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân

Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

1,35

0,00

Không điều chỉnh

51

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2+400

Xã Nhơn Hội

8,28

51

Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài tại lý trình Km2+400, Khu kinh tế Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

8,50

0,22

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án. Chủ đầu tư đang lập thủ tục đầu tư

52

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

57,23

52

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

57,23

0,00

Không điều chỉnh

53

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,04

53

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,04

0,00

Không điều chỉnh

54

Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

Phường Quang Trung

0,92

0,92

Bổ sung

55

Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

Phường Quang Trung

9,52

9,52

Bổ sung

56

Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh

Phía bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống Da

0,57

0,57

Bổ sung

57

Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh, Quy Nhơn

Số 06 đường Phan Chu Trinh

1,77

1,77

Bổ sung

58

Chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

0,45

0,45

Bổ sung

59

Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

Phường Đống Đa

0,16

0,16

Bổ sung

60

Khu đô thị Nam dường Hùng Vương

Phường Nhơn Phú

69,70

69,70

Bổ sung

61

Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

12,00

12,00

Bổ sung

62

Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở (từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn)

Phường Ghềnh Ráng

0,75

0,75

Bổ sung

63

Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới

Phường Nhơn Bình

8,70

8,70

Bổ sung

64

Khu dân cư phía Bắc nhà ở xã hội, phường Nhơn Bình, Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

10,20

10,20

Bổ sung

65

Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, khu vực 7-8, phường Nhơn Phú

Phường Nhơn Phú

9,80

9,80

Bổ sung

66

Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định

Phường Nhơn Phú

6,92

6,92

Bổ sung

67

Khu đất phía Tây Trường Cao đẳng Bình Định

Phường Nhơn Phú

8,20

8,20

Bổ sung

68

Khu đô thị mới Long Vân (A2)

Phường Trần Quang Diệu

10,80

10,80

Bổ sung

69

Khu đô thị Long Vân (A1)

Phường Trần Quang Diệu

19,40

19,40

Bổ sung

70

Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên

Phường Quang Trung

2,49

2,49

Bổ sung

71

Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung

Phường Đống Đa

1,27

1,27

Bổ sung

72

Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền

Phường Nhơn Phú

0,94

0,94

Bổ sung

73

Khu đất phía Tây Nam Khu đô thị khoa học và Giáo dục Quy Hòa

Phường Ghềnh Ráng

34,00

34,00

Bổ sung

74

Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

3,57

3,57

Bổ sung

75

Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D

Phường Quang Trung

8,67

8,67

Bổ sung

76

Khu phức hợp cao tầng nhà ở chung cư và dịch vụ thương mại tại Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

0,25

0,25

Bổ sung

II

Thị xã An Nhơn (14 dự án)

14

382,136

II

Thị xã An Nhơn (56 dự án)

56

763,77

381,64

1

Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng

Phường Bình Định

35,1

1

Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng

Phường Bình Định

35,10

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An

Phường Bình Định

37,8

2

Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An

Phường Bình Định

37,80

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An

Phường Bình Định

70

3

Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An

Phường Bình Định

70,00

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phong

6,00

4

Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phong

6,00

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

6,99

5

Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

5,48

-1,51

Điều chỉnh diện tích đất dự án

6

Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)

Xã Nhơn Hậu

4,10

6

Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)

Xã Nhơn Hậu

1,90

-2,20

Điều chỉnh diện tích đất dự án

7

Khu dân cư thôn Bình An

Xã Nhơn Hạnh

2,05

7

Khu dân cư thôn Bình An

Xã Nhơn Hạnh

2,05

0,00

Không điều chỉnh

8

Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

0,016

8

Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

0,02

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư An Thành

Xã Nhơn Lộc

1,00

9

Khu dân cư An Thành

Xã Nhơn Lộc

1,50

0,50

Điều chỉnh diện tích đất dự án

10

Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

4,69

10

Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

4,69

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình

Xã Nhơn Thọ

2,69

11

Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình

Xã Nhơn Thọ

6,80

4,11

Điều chỉnh diện tích đất dự án

12

Khu dân cư Đông Bàn Thành 2

Phường Đập Đá

10,7

12

Khu dân cư Đông Bàn Thành 2

Phường Đập Đá

10,70

0,00

Không điều chỉnh

13

Khu dân cư đô thị gắn thương mại, dịch vụ và các điểm cư dân đô thị gắn với các trục giao thông chính và các khu dân cư đô thị vệ tinh

Nằm giữa Quốc lộ 1A và tuyến tránh Quốc lộ 1A

100

13.1

Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,30

7,74

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.2

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,30

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.3

Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.4

Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,60

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.5

Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))

Phường Nhơn Hưng

47,70

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.6

Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (dự án 1)

Phường Bình Định và Nhơn Hưng

8,04

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.7

Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))

Phường Bình Định và Nhơn Hưng

10,80

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.1

Khu đô thị mới Cẩm Văn

Phường Nhơn Hưng

42,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.2

Khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Thọ

10,35

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14

Khu dân cư đô thị gắn với hạ tầng thương mại dịch vụ, công cộng (quỹ đất bằng quỹ đất đã thực hiện các dự án giai đoạn 1)

101

14.3

Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,00

60,55

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.4

Khu dân cư đường N4 thuộc khu đô thị mới Cẩm Văn

Phường Nhơn Hưng

6,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.5

Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,70

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.6

Khu dân cư phía Tây (dự án Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng) đến giáp đường sắt

Phường Nhơn Hưng

11,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.7

Khu đô thị Nhơn Thành 1

Phường Nhơn Thành

24,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.8

Khu đô thị Nhơn Thành 2

Phường Nhơn Thành

25,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.9

Khu dân cư - dịch vụ Ngãi Chánh

Xã Nhơn Hậu

21,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

15

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu 0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha)

Phường Bình Định

3,83

3,83

Bổ sung

16

Khu dân cư số 02 phía đông đường Nguyễn Văn Linh

Phường Bình Định

7,49

7,49

Bổ sung

17

Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

8,20

8,20

Bổ sung

18

Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông

Phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An

23,57

23,57

Bổ sung

19

Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông

Phường Nhơn Hưng

22,90

22,90

Bổ sung

20

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn (phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2) 1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc - Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng (7,1ha).

Phường Nhơn Hưng

17,72

17,72

Bổ sung

21

Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hòa

5,30

5,30

Bổ sung

22

Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4)

Phường Nhơn Hòa

11,36

11,36

Bổ sung

23

Điểm dân cư xen kẹt khu vực An Lộc

Phường Nhơn Hòa

0,32

0,32

Bổ sung

24

Khu dân cư Hòa Nghi

Phường Nhơn Hòa

5,00

5,00

Bổ sung

25

Khu dân cư Đông Bàn Thành 3

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

26

Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha.

Phường Đập Đá

12,31

12,31

Bổ sung

27

Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

28

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

5,00

5,00

Bổ sung

29

Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

30

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha; Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha)

Phường Nhơn Thành

5,00

5,00

Bổ sung

31

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha)

Xã Nhơn Khánh

6,72

6,72

Bổ sung

32

Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Lộc

8,40

8,40

Bổ sung

33

Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

3,64

3,64

Bổ sung

34

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)).

Xã Nhơn Tân

13,57

13,57

Bổ sung

35

Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu (KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông - Bắc công viên Vân Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (2,05ha).

Xã Nhơn Hậu

7,30

7,30

Bổ sung

36

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương 2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An (giai đoạn 3) 1,8ha.

Xã Nhơn An

5,22

5,22

Bổ sung

37

Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây tuyến tránh QL1

Xã Nhơn An

66,00

66,00

Bổ sung

38

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha; Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha)

Xã Nhơn Phong

3,95

3,95

Bổ sung

39

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng ( phía Đông - Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha.

Xã Nhơn Mỹ

3,02

3,02

Bổ sung

40

Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh (Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận 2,8ha)

Xã Nhơn Hạnh

4,92

4,92

Bổ sung

41

Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông - Tây, thôn Thọ Lộc 1

Xã Nhơn Thọ

8,20

8,20

Bổ sung

42

Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Thành

23,51

23,51

Bổ sung

III

Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án)

40

824,020

III

Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án)

38

989,21

165,19

1

Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan

12,97

1

Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan

12,97

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

2,25

2

Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

-

-2,25

Đưa ra khỏi Kế hoạch

3

Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

2,32

3

Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

-

-2,32

Đưa ra khỏi Kế hoạch

4

Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).

Phường Bồng Sơn

1,06

4

Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).

Phường Bồng Sơn

-

-1,06

Đưa ra khỏi Kế hoạch

5

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ1-kỳ 2)

Phường Bồng Sơn

9,2

5

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 1 - kỳ 2)

Phường Bồng Sơn

-

-9,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

6

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ2)

Phường Bồng Sơn

9,2

6

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 2)

Phường Bồng Sơn

-

-9,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

9,81

7

Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

9,90

0,09

Điều chỉnh diện tích đất

8

Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới

Phường Tam Quan

9,97

8

Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới

Phường Tam Quan

9,97

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư Phúc Gia Tân

Phường Hoài Tân

4,18

9

Khu dân cư Phúc Gia Tân

Phường Hoài Tân

4,18

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu trung tâm thương mại - dịch vụ đô thị Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây)

Phường Hoài Thanh Tây

0,5

10

Khu nhà ở kết hợp chỉnh trang đô thị - Trung tâm thương mại, dịch vụ, đô thị Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

5,81

5,31

Điều chỉnh diện tích đất

11

Khu đô thị Phú Mỹ Tân

Phường Hoài Tân

31,26

11

Khu đô thị Phú Mỹ Tân

Phường Hoài Tân

31,26

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu đô thị Phú Mỹ Hương

Phường Hoài Hương

19,1

12

Khu đô thị Phú Mỹ Hương

Phường Hoài Hương

19,10

0,00

Không điều chỉnh

13

Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn

Phường Tam Quan Bắc

15,27

13

Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn

Phường Tam Quan Bắc

15,27

0,00

Không điều chỉnh

14

Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan Bắc

6,4

14

Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan Bắc

4,80

-1,60

Điều chỉnh diện tích đất

15

Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai, phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

35

15

Khu đô thị Đồng Đất Chai

Phường Hoài Thanh Tây

36,50

1,50

Điều chỉnh diện tích đất và tên dự án

16

Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)

Phường Tam Quan Bắc

5

16

Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)

Phường Tam Quan Bắc

-

-5,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

17

Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ

Phường Hoài Hương

9,83

17

Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ

Phường Hoài Hương

-

-9,83

Đưa ra khỏi Kế hoạch

18

Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)

Phường Hoài Đức

29,82

18

Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)

Phường Hoài Đức

29,82

0,00

Không điều chỉnh

19

Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi)

Phường Hoài Đức

27

19

Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi)

Phường Hoài Đức

27,00

0,00

Không điều chỉnh

20

Khu dân cư phía Tây Năm Tấn

Phường Hoài Thanh Tây

76

20

Khu dân cư phía Tây Năm Tấn

Phường Hoài Thanh Tây và Hoài Hảo

135,00

59,00

Điều chỉnh diện tích đất

21

Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

153

21

Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

-

-153,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

22

Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang

Phường Hoài Xuân, Hoài Đức

162,42

22

Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang

Phường Hoài Xuân, Hoài Đức

-

-162,42

Đưa ra khỏi Kế hoạch

23

Khu đô thị Bắc Tam Quan

Phường Tam Quan

43

23

Khu đô thị Bắc Tam Quan

Phường Tam Quan

28,00

-15,00

Điều chỉnh diện tích đất

24

Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

5,1

24

Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

21,10

16,00

Điều chỉnh diện tích đất

25

Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan

Xã Hoài Châu Bắc

3

25

Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan

Xã Hoài Châu Bắc

-

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

26

Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang

Phường Bồng Sơn

36,1

26

Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang

Phường Bồng Sơn

27,56

-8,54

Điều chỉnh diện tích

27

07 Khu dân cư

Xã Hoài Mỹ

5,92

27

07 Khu dân cư

Xã Hoài Mỹ

-

-5,92

Đưa ra khỏi Kế hoạch

28

11 khu dân cư

Xã Hoài Phú

18,11

28

11 khu dân cư

Xã Hoài Phú

-

-18,11

Đưa ra khỏi Kế hoạch

29

11 khu dân cư

Xã Hoài Châu

2,95

29

11 khu dân cư

Xã Hoài Châu

-

-2,95

Đưa ra khỏi Kế hoạch

30

03 khu dân cư

Phường Hoài Xuân

6,74

30

03 khu dân cư

Phường Hoài Xuân

-

-6,74

Đưa ra khỏi Kế hoạch

31

07 khu dân cư

Xã Hoài Châu Bắc

3,99

31

07 khu dân cư

Xã Hoài Châu Bắc

-

-3,99

Đưa ra khỏi Kế hoạch

32

02 khu dân cư

Phường Hoài Thanh

1,93

32

02 khu dân cư

Phường Hoài Thanh

-

-1,93

Đưa ra khỏi Kế hoạch

33

02 khu dân cư

Xã Hoài Sơn

6,2

33

02 khu dân cư

Xã Hoài Sơn

-

-6,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

34

03 khu dân cư

Phường Tam Quan Bắc

5,89

34

03 khu dân cư

Phường Tam Quan Bắc

-

-5,89

Đưa ra khỏi Kế hoạch

35

09 khu dân cư

Phường Hoài Hảo

2,96

35

09 khu dân cư

Phường Hoài Hảo

-

-2,96

Đưa ra khỏi Kế hoạch

36

06 khu dân cư

Phường Hoài Hương

2,72

36

06 khu dân cư

Phường Hoài Hương

-

-2,72

Đưa ra khỏi Kế hoạch

37

03 khu dân cư

Xã Hoài Hải

2,02

37

03 khu dân cư

Xã Hoài Hải

-

-2,02

Đưa ra khỏi Kế hoạch

38

03 khu dân cư

Phường Hoài Đức

6,55

38

03 khu dân cư

Phường Hoài Đức

-

-6,55

Đưa ra khỏi Kế hoạch

39

03 khu dân cư

Phường Bồng Sơn

2,6

39

03 khu dân cư

Phường Bồng Sơn

-

-2,60

Đưa ra khỏi Kế hoạch

40

21 khu dân cư

Phường Tam Quan Nam

36,68

40

21 khu dân cư

Phường Tam Quan Nam

-

-36,68

Đưa ra khỏi Kế hoạch

41

Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan

Phường Tam Quan

16,90

16,90

Bổ sung

42

Khu dân cư dọc đường Lê Duẩn

Phường Tam Quan

9,50

9,50

Bổ sung

43

Khu dân cư Tân Thuận

Phường Hoài Tân

22,20

22,20

Bổ sung

44

Khu dân cư Tân Định

Phường Hoài Tân

10,40

10,40

Bổ sung

45

Khu đô thị, thương mại - dịch vụ Hoài Hương

Phường Hoài Hương

69,00

69,00

Bổ sung

46

Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân cư dọc tuyến sông Cạn

Phường Bồng Sơn, Hoài Xuân, Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây, Tam Quan Nam

104,00

104,00

Bổ sung

47

Khu đô thị Tân Dĩnh Thạnh

Phường Tam Quan Bắc

17,50

17,50

Bổ sung

48

Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

17,50

17,50

Bổ sung

49

Khu dân cư Tân Thành Riverside

Phường Tam Quan Bắc

9,00

9,00

Bổ sung

50

Khu dân cư ven sông Tam Quan

Phường Tam Quan

11,00

11,00

Bổ sung

51

Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Đức

12,00

12,00

Bổ sung

52

Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân cư ngã ba sông Kho Dầu và sông Tam Quan

Phường Tam Quan

20,00

20,00

Bổ sung

53

Khu dân cư phía Tây trung tâm thể dục thể thao phía Bắc tỉnh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

4,00

4,00

Bổ sung

54

Khu đô thị thương mại dịch vụ phường Tam Quan Nam

Phường Tam Quan Nam

24,00

24,00

Bổ sung

55

Khu đô thị Hoài Tân

Phường Hoài Tân

50,00

50,00

Bổ sung

56

Khu thương mại - dịch vụ và dân cư Bàu Siêm

Phường Hoài Thanh

20,00

20,00

Bổ sung

57

Khu dân cư Bàu Rong mở rộng

Phường Bồng Sơn

10,00

10,00

Bổ sung

58

Khu đô thị xanh Tài Lương - Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

35,00

35,00

Bổ sung

59

Khu dân cư thương mại dịch vụ cao cấp kết hợp chỉnh trang đô thị Biên Cương

Phường Bồng Sơn

2,49

2,49

Bổ sung

60

Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Thanh Tây

73,00

73,00

Bổ sung

61

Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Thanh

25,00

25,00

Bổ sung

62

Khu dân cư xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

Xã Hoài Mỹ

8,48

8,48

Bổ sung

IV

Huyện Tây Sơn (16 dự án)

16

151,980

IV

Huyện Tây Sơn (31 dự án)

31

524,24

372,26

1

Khu đô thị phía Nam QL19

Thị trấn Phú Phong

38,51

1

Khu đô thị phía Nam QL19

Thị trấn Phú Phong

28,66

-9,85

Điều chỉnh diện tích đất; đã lựa chọn chủ đầu tư dự án

2

Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

7,23

2

Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

7,23

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư xã Tây An, xã Tây An

Xã Tây An

3,69

3

05 Khu dân cư xã Tây An

Xã Tây An

15,00

11,31

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

4

Khu dân cư xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận

1,92

4

02 Khu dân cư xã Bình Thuận

xã Bình Thuận

9,00

7,08

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

5

Khu dân cư xã Tây Vinh

Xã Tây Vinh

2,62

5

02 khu dân cư xã Tây Vinh

xã Tây Vinh

10,26

7,64

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

6

Khu dân cư xã Bình Tân

Xã Bình Tân

4,29

6

06 khu dân cư xã Bình Tân

xã Bình Tân

18,20

13,91

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

7

Khu dân cư xã Tây Bình

Xã Tây Bình

1,24

7

07 khu dân cư xã Tây Bình

xã Tây Bình

15,00

13,76

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

8

Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

9,4

8

Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

8,80

-0,60

Điều chỉnh diện tích đất dự án

9

Khu dân cư xã Tây Thuận

Xã Tây Thuận

2,1

9

05 Khu dân cư xã Tây Thuận

xã Tây Thuận

20,00

17,90

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

10

Khu dân cư xã Tây Giang

Xã Tây Giang

0,973

10

02 khu dân cư xã Tây Giang

xã Tây Giang

7,40

6,43

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

11

Khu dân cư xã Bình Tường

Xã Bình Tường

0,023

11

03 khu dân cư xã Bình Tường

xã Bình Tường

10,00

9,98

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

12

Khu dân cư xã Tây Phú

Xã Tây Phú

1,824

12

Khu dân cư Phú Thịnh

xã Tây Phú

7,11

5,29

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

13

Khu dân cư xã Tây Xuân

Xã Tây Xuân

0,97

13

02 Khu dân xã Tây Xuân

xã Tây Xuân

8,00

7,03

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

14

Khu dân cư xã Bình Nghi

Xã Bình Nghi

3,88

14

8 Khu dân cư xã Bình Nghi

xã Bình Nghi

20,00

16,12

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

15

Khu dân cư xã Bình Thành

Xã Bình Thành

0,71

15

06 Khu dân cư xã Bình Thành

xã Bình Thành

20,00

19,29

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

16

Khu dân cư thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

72,6

16

02 khu dân cư thị trấn Phú Phong

thị trấn Phú Phong

11,90

-60,70

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

17

Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long

thị trấn Phú Phong

13,09

13,09

Bổ sung

18

Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn

Xã Tây Giang

72,75

72,75

Bổ sung

19

Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô

xã Tây Phú

9,70

9,70

Bổ sung

20

Khu dân cư khối Phú Xuân

thị trấn Phú Phong

12,63

12,63

Bổ sung

21

Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương

thị trấn Phú Phong

13,15

13,15

Bổ sung

22

Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo

thị trấn Phú Phong

4,46

4,46

Bổ sung

23

Khu đô thị phía Bắc sông Kôn

xã Bình Thành

20,00

20,00

Bổ sung

24

Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân

Xã Tây Xuân

38,00

38,00

Bổ sung

25

Khu đô thị khối Hòa Lạc

thị trấn Phú Phong

20,00

20,00

Bổ sung

26

Khu đô thị Hiệp Hòa

xã Tây Phú, xã Tây Xuân

16,90

16,90

Bổ sung

27

Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 19 xã Tây Xuân

xã Tây Xuân

20,00

20,00

Bổ sung

28

Khu đô thị xã Tây Giang

xã Tây Giang

7,00

7,00

Bổ sung

29

Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Tây Phú

xã Tây Phú

30,00

30,00

Bổ sung

30

07 Khu dân cư xã Bình Hòa

xã Bình Hòa

10,00

10,00

Bổ sung

31

Khu đô thị Phú Hiệp

xã Tây Phú

20,00

20,00

Bổ sung

V

Huyện Phù Mỹ (05 dự án)

5

81,050

V

Huyện Phù Mỹ (99 dự án)

99

972,31

891,26

1

Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện

Thị trấn Phù Mỹ

27,35

1

Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện

Thị trấn Phù Mỹ

27,35

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư thôn Tường An

Xã Mỹ Quang

4,4

2

Khu dân cư thôn Tường An

Xã Mỹ Quang

4,40

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc

Xã Mỹ Thành

14,26

3

Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc

Xã Mỹ Thành

14,26

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2

Xã Mỹ Tài

7,94

4

Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2

Xã Mỹ Tài

7,94

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu đô thị Trà Quang Nam

Thị trấn Phù Mỹ

27,1

5

Khu đô thị Trà Quang Nam

Thị trấn Phù Mỹ

27,10

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu đô thị Mỹ Thành 1

Xã Mỹ Thành

55,58

55,58

Bổ sung

7

Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

283,00

283,00

Bổ sung

8

Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ

Xã Mỹ Thành

228,00

228,00

Bổ sung

9

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-4 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

16,28

16,28

Bổ sung

10

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-5 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

16,28

16,28

Bổ sung

11

Khu đô thị Mỹ Thành 2

Xã Mỹ Thành

51,30

51,30

Bổ sung

12

Khu đô thị và du lịch Hòa Hội Nam (HH4-3+HH4-2+CX4-7 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

26,36

26,36

Bổ sung

13

Khu dân cư ven Đầm Đề Gi (HH4- 6 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

18,76

18,76

Bổ sung

14

Khu đô thị Mỹ Chánh (Sở Xây dựng QHCT 1/500 dọc tuyến ĐT.638-639)

Xã Mỹ Chánh

30,20

30,20

Bổ sung

15

Khu dân cư - TMDV Hưng Lạc (HH4-1+CXDT4.1 và 4.2+MN4.1- QHPK1/2000)

Xã Mỹ Thành

43,00

43,00

Bổ sung

16

Khu đô thị Chánh Thiện (khu đất Cụm công nghiệp An Lương quy hoạch chuyển đổi mục đích SDĐ)

Xã Mỹ Chánh

30,00

30,00

Bổ sung

17

Khu đô thị Vườn Dừa

Thị trấn Phù Mỹ

22,00

22,00

Bổ sung

18

Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông - Dương Liễu

Thị trấn Phù Mỹ

10,50

10,50

Bổ sung

19

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

30,00

30,00

Bổ sung

99

Khu đô thị thương mại phố chợ Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc

30,00

30,00

Bổ sung

VI

Huyện Phù Cát (30 dự án)

30

189,687

VI

Huyện Phù Cát (125 dự án)

125

1.433,19

1.243,50

1

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hưng

3,2

1

Khu dân cư nông thôn xã Cát Hưng

Xã Cát Hưng

3,20

0,00

Điều chỉnh tên dự án

2

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thắng

9,3

2

Khu dân cư xã Cát Thắng

Xã Cát Thắng

9,30

0,00

Điều chỉnh tên dự án

3

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Khánh

9,7

3

Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

9,36

-0,34

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

4

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tường

9,7

4

Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường

Xã Cát Tường

9,70

0,00

Điều chỉnh tên dự án

5

Điểm dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT 640

Xã Cát Tiên

20

5

Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT640, xã Cát Tiến, huyện Phù Cát

Xã Cát Tiến

18,10

-1,90

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

6

Điểm dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim

Xã Cát Trinh

3,2

6

Khu dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim

Xã Cát Trinh

-

-3,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Điểm dân cư khu Đông Nam dòng suối Thó

Thị trấn Ngô Mây

3

7

Khu dân cư phía Đông Nam dòng suối Thó, thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

-

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

8

Điểm dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội

Thị trấn Ngô Mây

5

8

Khu dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội, thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

4,95

-0,05

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

9

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

2

9

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

-

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

10

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Minh

4,54

10

Các Khu dân cư (11 điểm) năm 2019 xã Cát Minh

Xã Cát Minh

4,54

0,00

Điều chỉnh tên dự án

11

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Sơn

2,06

11

Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Sơn

Xã Cát Sơn

2,06

0,00

Điều chỉnh tên dự án

12

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hanh

3,14

12

Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

3,18

0,04

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

13

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

4,65

13

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

4,65

0,00

Không điều chỉnh

14

Khu quy hoạch dân cư

Xã Cát Trinh

6,59

14

Khu dân cư phía Đông đường Bắc Nam (phía Nam trường Tiểu học số 1 Phú Kim - Phân hiệu Phú Nhơn)

Xã Cát Trinh

6,59

0,00

Điều chỉnh tên dự án

15

Khu quy hoạch dân cư

Xã Cát Khánh

10,96

15

Khu dân cư Tây thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

12,43

1,47

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

16

Khu quy hoạch dân cư điểm số 5- khu An Phong,

Thị trấn Ngô Mây

1,76

16

Khu dân cư điểm số 5-khu An Phong

Thị trấn Ngô Mây

1,76

0,00

Điều chỉnh tên dự án

17

Khu quy hoạch dân cư số 3-khu An Kiều

Thị trấn Ngô Mây

2,1

17

Khu dân cư số 3-khu An Kiều

Thị trấn Ngô Mây

2,10

0,00

Điều chỉnh tên dự án

18

Khu quy hoạch dân cư năm 2016- điểm số 1 khu An Ninh

Thị trấn Ngô Mây

0,43

18

Khu dân cư năm 2016-điểm số 1 khu An Ninh

Thị trấn Ngô Mây

0,43

0,00

Điều chỉnh tên dự án

19

Khu quy hoạch dân cư phía nam nhà thờ Phù Cát

Thị trấn Ngô Mây

0,12

19

Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát

Thị trấn Ngô Mây

0,12

0,00

Điều chỉnh tên dự án

20

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thành

2,725

20

Quy hoạch đất ở nông thôn Chánh Thiện

Xã Cát Thành

2,63

-0,10

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

21

Điểm dân cư phía đông hồ Kênh Kênh

Thị trấn Ngô Mây

7

21

Khu dân cư phía đông hồ Kênh Kênh

Xã Cát Trinh

9,25

2,25

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

22

Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện

Thị trấn Ngô Mây

1,2

22

Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện

Thị trấn Ngô Mây

-

-1,20

Đưa ra khỏi kế hoạch

23

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

10,4

23

Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài

Xã Cát Tài

10,29

-0,11

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

24

Khu dân cư dự kiến đến năm 2025

Xã Cát Trinh

26,38

24

Khu dân cư dự kiến đến năm 2025

Xã Cát Trinh

-

-26,38

Đưa ra khỏi kế hoạch

25

Khu quy hoạch dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây

Thị trấn Ngô Mây

3

25

Khu dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây

Thị trấn Ngô Mây

3,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

26

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc trung tâm y tế huyện

Thị trấn Ngô Mây

0,7

26

Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện

Thị trấn Ngô Mây

0,70

0,00

Điều chỉnh tên dự án

27

Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại

Thị trấn Ngô Mây

17

27

Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại

Thị trấn Ngô Mây

17,00

0,00

Không điều chỉnh

28

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân

Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp

10,902

28

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân

Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp

17,76

6,85

Điều chỉnh diện tích dự án

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,1

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,10

0,00

Không điều chỉnh

30

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,83

30

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,83

0,00

Không điều chỉnh

31

Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải

Xã Cát Hải

47,00

47,00

Bổ sung

32

Khu dân cư Đồng Lũy, Cát Hưng

Xã Cát Hưng

7,50

7,50

Bổ sung

33

Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư số 1 Cát Tiến

Thị trấn Cát Tiến

11,87

11,87

Bổ sung

34

Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An

Xã Cát Tân

28,45

28,45

Bổ sung

35

Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 - Khu đô thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi

Xã Cát Hải

28,85

28,85

Bổ sung

36

Khu dân cư dọc đường trục Khu kinh tế nối dài - Điểm phía Tây trường Tiểu học Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

9,00

9,00

Bổ sung

37

Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí Thanh

Xã Cát Trinh