|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 340/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 17 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm
kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 22/4/2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 26 tháng 4 năm 2013 về việc xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố
Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại
đất:
TT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2011
|
Quy hoạch đến 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Thành phố xác định
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
11.921,00
|
100,00
|
11.921,00
|
11.921,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.056,46
|
67,58
|
6.574
|
6.575
|
55,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.525
|
12,80
|
1.212
|
1.213
|
10,18
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.018
|
8,54
|
779
|
780
|
6,54
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1.476
|
12,38
|
1.140
|
1.140
|
9,56
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
748
|
6,28
|
730
|
728
|
6,11
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.104
|
26,04
|
2.599
|
2.601
|
21,82
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
152
|
1,27
|
160
|
160
|
1,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.555
|
29,82
|
5.211
|
5.211
|
43,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
43.51
|
0,36
|
46
|
49
|
0,41
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
445
|
3,73
|
460
|
484
|
4,06
|
2.3
|
Đất an ninh
|
18
|
0,15
|
32
|
40
|
0,33
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
47
|
0,39
|
320
|
320
|
2,68
|
|
Đất xây dựng khu
công nghiệp
|
|
|
250
|
250
|
2,10
|
|
Đất xây dựng cụm
công nghiệp
|
|
|
70
|
70
|
0,58
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
180
|
1,51
|
|
556
|
4,67
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
101
|
0,85
|
|
195
|
1,60
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
165
|
165
|
1,38
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
18
|
18
|
0,15
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
8
|
0,07
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
6
|
0,05
|
6
|
6
|
0,05
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
36
|
0,30
|
41
|
49
|
0,41
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
18
|
0,15
|
|
18
|
0,15
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.156
|
9,70
|
1.705
|
1.762
|
14,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
25
|
0,21
|
152
|
152
|
1,28
|
|
Đất cơ sở y tế
|
18
|
0,15
|
29
|
33
|
0,28
|
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
55
|
0,46
|
72
|
76
|
0,63
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
9
|
0,08
|
70
|
74
|
0,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
394
|
3,30
|
471
|
509
|
4,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
lại
|
310
|
2,60
|
136
|
135
|
1,13
|
|
Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
174
|
175
|
1,47
|
4
|
Đất đô thị
|
3.045,79
|
25,55
|
4.218,00
|
3.545,79
|
29,74
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
94
|
94
|
0,79
|
6
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
1.383
|
11,60
|
|
1.142
|
9,58
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Giai đoạn
(2011-2015)
|
Giai đoạn
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1.501,46
|
642,39
|
859,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
298,37
|
119,35
|
179,02
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
265,90
|
106,37
|
160,53
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
359,12
|
155,65
|
203,47
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
497,30
|
217,33
|
279,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
20,33
|
14,13
|
6,20
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
5,83
|
2,33
|
3,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
40,00
|
40,00
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
14,00
|
14,00
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất sản xuất nông nghiệp không phải rừng
|
26,00
|
26,00
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử
dụng
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Giai đoạn
(2011-2015)
|
Giai đoạn
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
174,79
|
77,13
|
97,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12,00
|
12,00
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
12,00
|
12,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
162,79
|
65,13
|
97,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
18,00
|
7,20
|
10,80
|
2.2
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
60,00
|
24,00
|
36,00
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
72,50
|
29,00
|
43,50
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12,15
|
4,87
|
7,28
|
4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000;
Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu
sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2011
|
Các năm
trong kỳ kế hoạch
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
11.921,00
|
11.921,00
|
11,921,00
|
11,921,00
|
11,921,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.056,46
|
7.960,10
|
7,831,57
|
7,638,86
|
7,434,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.525,37
|
1.507,46
|
1.483,58
|
1.433,79
|
1.392,02
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.017,90
|
1.008,94
|
995,66
|
957,26
|
939,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.475,62
|
1.475,77
|
1.444,64
|
1.397,95
|
1.343,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
748,33
|
746,21
|
743,38
|
739,14
|
734,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.104,30
|
3.049,70
|
3.002,19
|
2.936,99
|
2.880,97
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
151,83
|
151,48
|
151,02
|
164,32
|
163,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.554,82
|
3.660,95
|
3.802,50
|
4.014,77
|
4.254,34
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
43,51
|
43,81
|
44,22
|
44,84
|
45,62
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
444,90
|
447,22
|
450,32
|
454,97
|
460,40
|
2.3
|
Đất an ninh
|
18,07
|
19,37
|
21,10
|
23,70
|
26,73
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
47,00
|
65,45
|
92,5
|
131,45
|
188,45
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
47,00
|
63,00
|
88,00
|
113,00
|
170,00
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
2,45
|
4,50
|
18,45
|
18,45
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
179,86
|
206,71
|
242,53
|
296,20
|
358,78
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,40
|
10,28
|
23,45
|
43,20
|
66,24
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
100,87
|
106,54
|
114,10
|
125,45
|
138,67
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
0,37
|
1,44
|
2,86
|
4,97
|
7,43
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
6,19
|
6,19
|
6,19
|
6,19
|
6,19
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
35,82
|
36,60
|
37,64
|
39,20
|
41,02
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
18,35
|
18,35
|
18,35
|
18,35
|
18,35
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.156,19
|
1.192,53
|
1.241,03
|
1.313,76
|
1.398,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
24,52
|
32,16
|
42,36
|
57,68
|
75,51
|
|
Đất cơ sở y tế
|
17,66
|
18,57
|
19,78
|
21,59
|
23,72
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
54,89
|
56,14
|
57,80
|
60,29
|
63,19
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
8,99
|
12,87
|
18,05
|
25,84
|
34,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
393,91
|
397,84
|
403,06
|
410,90
|
470,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
309,72
|
299,95
|
286,93
|
267,37
|
232,59
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
9,77
|
13,02
|
19,56
|
34,78
|
4
|
Đất đô thị
|
3.045,79
|
3.045,79
|
3.045,79
|
3.045,79
|
3.545,79
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
21,00
|
28,00
|
44,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.383,20
|
1.389,2
|
1.401,70
|
1.419,40
|
1.205,20
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Giai đoạn
(2012 - 2015)
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
642,39
|
96,36
|
128,53
|
192,71
|
224,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
119,35
|
17,91
|
23,88
|
35,79
|
41,77
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
106,37
|
15,96
|
21,28
|
31,90
|
37,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
155,65
|
23,35
|
31,13
|
46,70
|
54,48
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
217,33
|
32,60
|
43,51
|
65,20
|
76,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
14,13
|
2,12
|
2,83
|
4,24
|
4,94
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2,33
|
0,35
|
0,46
|
0,70
|
0,82
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
40,00
|
22,00
|
4,00
|
14,00
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất sản xuất nông nghiệp không phải rừng
|
26,00
|
22,00
|
4,00
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Diện tích
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
77,13
|
9,77
|
13,02
|
19,56
|
34,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65,13
|
9,77
|
13,02
|
19,56
|
22,78
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
7,20
|
1,08
|
1,44
|
2,16
|
2,52
|
2.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
24,00
|
3,60
|
4,80
|
7,20
|
8,40
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ
|
29,00
|
4,35
|
5,80
|
8,71
|
10,14
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
4,87
|
0,73
|
0,97
|
1,47
|
1,70
|
Điều 3. Uỷ ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất sau khi được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Tổ chức quản lý, khai thác sử dụng
đất có hiệu quả, tiết kiệm, đúng pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tuân thủ
nguyên tắc tiết kiệm đất sản xuất nông nghiệp, hạn chế đến mức thấp nhất việc
chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp.
3. Có kế hoạch tổ chức triển khai,
huy động nguồn lực đầu tư để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang lập đầy đủ hồ sơ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như kính gửi;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT;
- Chuyên viên: ĐC, XD;
- Lưu VT, (T 30).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 340/QĐ-UBND ngày 17/09/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
3.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|