Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 34/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Ngọc Hè
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2024/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3735/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi (không bao gồm vật nuôi là thủy sản) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố theo quy định tại khoản 4, 6 Điều 103 Luật Đất đai; quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện và Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP .

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

b) Người sử dụng đất, chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi gắn liền với đất thu hồi.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng

1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (đối với cây cho thu hoạch nhiều lần) theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Trong đó:

a) Đơn giá bồi thường cây lâu năm theo Bảng 1.

b) Chu kỳ kinh doanh cây lâu năm theo Bảng 2.

3. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (đối với cây lấy gỗ) theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đối với Hoa - Cây kiểng (kể cả cây làm hàng rào)

a) Bồi thường chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra. Mức bồi thường tùy theo đặc điểm từng loại hoa, cây kiểng do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xem xét quyết định đối với trường hợp nhỏ, lẻ.

Đối với trường hợp vườn hoa, cây kiểng mang tính chất chuyên nghiệp, quy mô lớn, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuê đơn vị tư vấn xác định.

b) Trường hợp không thể di dời (do không còn đất để di dời và do điều kiện khách quan mà chủ hộ không thể di dời hoa, cây kiểng khi Nhà nước thu hồi đất), đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xem xét bồi thường. Mức bồi thường tùy theo đặc điểm từng loại hoa, cây kiểng do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xem xét quyết định đối với trường hợp nhỏ, lẻ. Đối với trường hợp vườn hoa, cây kiểng mang tính chất chuyên nghiệp, quy mô lớn, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuê đơn vị tư vấn xác định.

5. Trường hợp cây trồng chưa có quy định đơn giá tại Quyết định này, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xác định loại cây trồng tương đương tại Quyết định này để lập và phê duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không xác định được cây trồng tương đương thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định đơn giá bồi thường, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

Điều 3. Đơn giá bồi thường đối với vật nuôi không là thủy sản

1. Chim yến: Mức bồi thường được tính bằng tổng sản lượng tổ yến trong một năm cho mỗi nhà nuôi yến. Sản lượng tổ yến/năm được tính bằng sản lượng khai thác tại thời điểm kiểm kê (chỉ tính tổ yến không có trứng hoặc chim non và được tính cho một lần thu hoạch) nhân 03 lần (một năm thu hoạch tổ yến 03 lần). Đơn giá bồi thường đối với sản lượng tổ yến theo giá thị trường tại thời điểm kiểm kê.

2. Đối với vật nuôi khác: khi phát sinh đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định mức bồi thường theo đơn giá thực tế, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện theo quy định của Quyết định này.

2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Khi giá thị trường biến động bất thường Ủy ban nhân dân quận, huyện đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh giá bồi thường cây trồng cho phù hợp.

2. Trong quá trình thực hiện quy định này, nếu phát sinh vướng mắc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ NN&PTNT;
- Bộ TN&MT (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- TT. TU; TT.HĐND TP;
- BTT. UB MTTQVN TP và các đoàn thể TP;
- UBND TP (1);
- VP. TU và các Ban xây dựng Đảng thuộc TU;
- Sở, ban ngành TP;
- Cục Thuế TP;
- UBND: quận, huyện, xã, phường, thị trấn;
- Báo Cần Thơ Đài PTTH Cần Thơ;
- VP Đoàn ĐBQH& HĐND TP;
- VP UBND TP (2,3);
- Công báo TP; Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT. PVC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hè

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Loại cây

Đơn giá bồi thường

(đồng/m2)

1

Lúa

6.000

2

Bắp

10.500

3

Sen lấy gương (hạt)

24.000

4

Khoai lang

31.000

5

Khoai lùn

34.500

6

Khoai mì

22.500

7

Khoai môn

30.000

8

Khoai mỡ

21.000

9

Rau Muống, Mồng tơi

27.500

10

Mía

24.000

11

Khóm

20.000

12

Lá dừa nước

12.000

13

Đậu phộng (lạc)

6.500

14

Đậu nành

10.000

15

Đậu các loại (đậu xanh, đậu trắng, đậu đen, đậu đỏ..)

6.000

16

Rau nhút

7.000

17

Cây ấu

10.500

18

Đậu Cove (que), Đậu đũa

11.000

19

Dưa hấu

16.000

20

Dưa lưới

37.000

21

Cải bắp

20.000

22

Cải tùa xại

12.000

23

Củ cải trắng

10.000

24

Rau ăn lá các loại (cải xanh, xà lách, cải ngọt, ....)

27.000

25

Rau Mùi các loại (Hành lá, rau thơm, húng lũi, ngò rí)

42.000

26

Cây mè

36.000

27

Đậu bắp

10.500

28

Bầu, Bí, Mướp, Khổ Qua, Dưa Leo

23.000

29

Cà các loại (Cà chua, Cà phổi)

29.000

30

Ớt

34.500

31

Gừng

40.500

32

Sả

27.000

33

Đinh lăng

27.000

34

Hoa Cúc (trồng trên đất)

84.000

35

Hoa Vạn thọ (trồng trên đất)

60.000


PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN)
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Bảng 1: Đơn giá bồi thường cây lâu năm

STT

Loại cây

Đơn giá bồi thường (1.000 đồng/cây)

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10

Năm 11

Năm 12

Năm 13

Năm 14

Năm 15

Năm 16

Năm 17

Năm 18

Năm 19

Năm 20

Năm 21

Năm 22

Năm 23

Năm 24

Năm 25

Năm 26

Năm 27

1

334

582

912

1.242

1.447

1.653

1.858

2.475

2.344

2.214

2.084

1.954

1.823

1.693

1.563

1.433

1.302

1.242

2

Bòn bon

387

551

730

908

1.087

1.440

1.794

2.148

3.208

3.090

2.971

2.852

2.733

2.614

2.495

2.377

2.258

2.139

2.020

1.901

1.782

1.664

1.545

1.426

1.307

1.188

1.087

3

Bưởi (các loại bưởi khác)

242

442

666

948

1.230

1.512

2.357

2.062

1.768

1.473

1.179

884

666

4

Bưởi đặc sản (Năm roi, da xanh)

248

447

672

1.202

1.732

2.263

3.854

3.372

2.890

2.409

1.927

1.445

963

672

5

Cacao

149

252

375

480

585

690

1.005

952

899

846

793

740

688

635

582

529

476

423

375

6

Cà na

125

229

333

485

660

941

889

837

785

732

680

628

575

523

471

418

366

333

7

Cà phê

162

286

430

551

672

793

1.156

1.073

990

908

825

743

660

578

495

430

8

Cam mật không hạt

207

364

509

654

1.232

1.027

821

616

411

364

9

Cam mật, sành

207

364

602

840

1.315

1.127

939

751

563

376

364

10

Cam sành

162

243

319

394

546

468

390

312

243

11

Cam xoàn

211

369

609

850

1.331

1.141

951

761

570

380

369

12

Cau

115

204

304

446

588

730

1.156

1.067

978

889

800

711

622

533

444

356

304

13

Chanh

161

271

415

560

705

850

744

637

531

425

319

271

14

Chanh dây

90

224

358

239

119

90

15

Chôm chôm

275

460

682

904

1.126

1.348

2.014

1.859

1.704

1.549

1.394

1.239

1.084

930

775

682

16

Chùm ruột

187

358

461

617

772

643

515

386

358

17

Chuối

51

111

170

113

51

18

Cóc

221

383

554

905

1.256

1.958

1.762

1.566

1.371

1.175

979

783

587

554

19

Đào lộn hột (Điều)

172

280

410

508

607

705

1.000

958

917

875

833

792

750

708

667

625

583

542

500

458

410

20

Đào tiên

181

331

480

807

1.134

945

756

567

480

21

Dâu bòn bon

207

340

473

716

9601

1.447

1.240

1.034

827

620

473

22

Dâu Hạ Châu

207

343

484

1.292

2.099

3.714

3.183

2.653

2.122

1.592

1.061

531

484

23

Dâu xanh

199

332

464

943

1.422

2.380

2.040

1.700

1.360

1.020

680

464

24

Dâu Xiêm

199

334

471

1.300

2.129

3.787

3.246

2.705

2.164

1.623

1.082

541

471

25

Điều (mận hoa đỏ)

338

561

619

678

737

914

799

685

561

26

Đu đủ

93

276

93

27

Dừa

399

707

1.049

1.175

1.474

1.773

2.372

2.109

1.845

1.582

1.318

1.175

28

Hạnh

95

146

197

300

257

214

171

128

95

29

Khế

214

362

551

740

1.118

1.056

994

932

870

807

745

683

621

559

497

435

362

30

Lêkima

271

417

584

752

1.087

1.019

951

883

815

747

680

612

544

476

417

31

Mận

149

282

520

758

997

1.712

1.426

1.141

856

571

282

32

Mãng cầu gai (xiêm)

169

286

402

615

828

1.254

1.075

895

716

537

402

\ *

33

Măng cụt

462

820

1.177

1.534

1.892

2.820

3.748

4.676

7.461

7.022

6.583

6.144

5.705

5.267

4.828

4.389

3.950

3.511

3.072

2.633

2.194

1.892

34

Me

366

590

814

1.037

1.261

1.933

1.845

1.757

1.669

1.581

1.494

1.406

1.318

1.230

1.142

1.054

966

879

791

703

615

590

35

Mít

258

453

649

770

891

1.134

945

756

649

36

Na

236

368

499

1.090

1.681

2.863

2.505

2.147

1.789

1.432

1.074

716

499

37

Nhãn

296

540

784

1.150

1.516

1.883

2.249

3.714

3.448

3.183

2.918

2.653

2.387

2.122

1.857

1.592

1.326

1.061

784

38

Ổi

159

195

230

300

250

200

159

39

Quýt các loại

117

212

308

597

886

1.463

1.219

976

732

488

308

40

Sakê

180

308

436

806

1.177

1.918

1.817

1.716

1.615

1.514

1.413

1.313

1.212

1.111

1.010

909

808

707

606

505

436

41

Sapo

299

522

796

1.197

1.598

1.999

3.201

3.032

2.864

2.695

2.527

2.358

2.190

2.022

1.853

1.685

1.516

1.348

1.179

1011

842

796

42

Sầu riêng

590

1.064

1.538

2.012

2.486

4.390

7.245

9.149

13.908

12.362

10.817

9.272

7.726

6.181

4.636

3.091

2.486

43

Sơri

88

155

221

266

310

398

332

265

221

44

Táo

160

288

724

1.161

967

774

580

387

288

45

Thanh Long

156

252

347

470

593

838

733

628

524

419

347

46

Tiêu (Nọc)

149

213

283

353

494

411

329

247

213

47

Vú sữa

422

807

1.193

1.575

2.188

2.341

3.489

2.991

2.492

1.994

1.495

1.193

48

Xoài các loại

295

548

80!

1.172

1.544

1.915

3.030

2.841

2.651

2.462

2.273

2.083

1.894

1.704

1.515

1.326

1.136

947

801

49

Xoài cát Hòa Lộc

305

558

811

1.447

2.082

2.717

4.623

4.334

4.045

3.756

3.467

3.178

2.889

2.600

2.311

2.022

1.7331

1.445

1.156

867

811

* Đối với cây trồng tại thời điểm kiểm kê có tuổi cây vượt số năm bồi thường theo Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm thì áp dụng đơn giá của năm cuối trong bảng đơn giá bồi thường của loại cây đó.


Bảng 2. Chu kỳ kinh doanh cây lâu năm

STT

Loại cây

Chu kỳ kinh doanh (năm)

Trong đó,

Thời kỳ kiến thiết (năm)

Thời kỳ kinh doanh (năm)

1

26

4

22

2

Bòn bon

35

5

30

3

Bưởi (các loại bưởi khác)

14

3

11

4

Bưởi đặc sản (Năm roi, da xanh)

14

3

11

5

Ca cao

25

3

22

6

Cà na

23

3

20

7

Cà phê

20

3

17

8

Cam mật không hạt

11

2

9

9

Cam mật, sành

11

2

9

10

Cam sành

11

2

9

11

Cam xoàn

11

2

9

12

Cau

19

3

16

13

Chanh

12

2

10

14

Chanh dây

5

1

4

15

Chôm chôm

19

3

16

16

Chùm ruột

10

2

8

17

Chuối

5

1

4

18

Cóc

15

3

12

19

Đào lộn hột (Điều)

30

3

27

20

Đào tiên

10

3

7

21

Dâu bòn bon

12

3

9

22

Dâu Hạ Châu

12

3

9

23

Dâu xanh

12

3

9

24

Dâu Xiêm

12

3

9

25

Điều (mận hoa đỏ)

13

2

11

26

Đu đủ

3

1

2

27

Dừa

15

4

11

28

Hạnh

10

1

9

29

Khế

22

2

20

30

Lêkima

20

2

18

31

Mận

11

2

9

32

Mãng cầu gai (xiêm)

12

3

9

33

Măng cụt

25

5

20

34

Me

27

2

25

35

Mít

11

3

8

36

Na

13

3

10

37

Nhãn

21

3

18

38

Ổi

9

1

8

39

Quýt các loại

11

3

8

40

Sakê

24

3

21

41

Sapo

25

3

22

42

Sầu riêng

17

5

12

43

Sơri

11

3

8

44

Táo

9

2

7

45

Thanh Long

13

3

10

46

Tiêu (Nọc)

10

2

8

47

Vú sữa

13

3

10

48

Xoài các loại

22

3

19

49

Xoài cát Hòa Lộc

22

3

19

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY LẤY GỖ)
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

LOẠI CÂY

Đơn giá bồi thường
(đồng/cây)

I

NHÓM CÂY PHÂN THEO ĐƯỜNG KÍNH GỐC

1

Sưa trắng, Bằng lăng, Dầu, Điệp, Hoàng hậu, Lộc vừng, Phượng, Sao, Xanh

+ Đường kính gốc dưới 10 cm

150.000

+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm

300.000

+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm

450.000

+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm

900.000

+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm

1.500.000

2

Bần, Bình linh, Gáo, Gió bầu, Gừa, Mù u, Sắn, Sơn trắng, Sung, Tràm bông vàng, Trâm bầu, Xà cừ, Xoan

+ Đường kính gốc dưới 10 cm

142.500

+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm

292.500

+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm

442.500

+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm

885.000

+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm

1.500.000

3

Bình bát, Cách, Đủng đỉnh, Nem, Quao, So đũa, Tra, Tràm, Trứng cá, Vong nem

+ Đường kính gốc dưới 10 cm

15.000

+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm

52.500

+ Đường kính gốc lớn hơn 20 cm

75.000

4

Bạch đàn, Bàng, Bồ lời, Săn máu, Sộp

+ Đường kính gốc dưới 10 cm

30.000

+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm

105.000

+ Đường kính gốc lớn hơn 20 cm

150.000

5

Gòn

+ Đường kính gốc dưới 15 cm

45.000

+ Đường kính gốc từ 15 - dưới 30 cm

150.000

+ Đường kính gốc lớn hơn 30 cm

210.000

6

Sưa đỏ

+ Đường kính gốc dưới 10 cm

150.000

+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm

300.000

+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm

900.000

+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm

1.800.000

+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm

3.000.000

II

NHÓM CÂY PHÂN THEO CHIỀU CAO

7

Trúc, nứa, lồ ô

+ Chiều cao cây dưới 2 m

4.500

+ Chiều cao cây từ 2 - dưới 5 m

15.000

+ Chiều cao cây lớn hơn 5 m

22.500

8

Tre mạnh tông, tre tàu

+ Chiều cao cây dưới 5 m

30.000

+ Chiều cao cây từ 5 - dưới 7 m

97.500

+ Chiều cao cây lớn hơn 7 m

150.000

9

Các loại tre khác

+ Chiều cao cây dưới 5 m

15.000

+ Chiều cao cây từ 5 - dưới 7 m

60.000

+ Chiều cao cây lớn hơn 7 m

82.500

10

Tầm vông

+ Chiều cao cây dưới 2 m

15.000

+ Chiều cao cây từ 2 - dưới 5 m

30.000

+ Chiều cao cây lớn hơn 5 m

45.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 34/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất do thành phố Cần Thơ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


15

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.1.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!