|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hè
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2024/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 20
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng
02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn
điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3735/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại
đối với cây trồng, vật nuôi (không bao gồm vật nuôi là thủy sản) khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn thành phố theo quy định tại khoản 4, 6 Điều 103 Luật
Đất đai; quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện và Nghị định
số 51/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP .
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
đất đai; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
b) Người sử dụng đất, chủ sở hữu cây trồng, vật
nuôi gắn liền với đất thu hồi.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng
1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm theo Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (đối với cây cho thu
hoạch nhiều lần) theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Trong đó:
a) Đơn giá bồi thường cây lâu năm theo Bảng 1.
b) Chu kỳ kinh doanh cây lâu năm theo Bảng 2.
3. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (đối với cây lấy
gỗ) theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với Hoa - Cây kiểng (kể cả cây làm hàng rào)
a) Bồi thường chi phí di dời và thiệt hại do di dời
gây ra. Mức bồi thường tùy theo đặc điểm từng loại hoa, cây kiểng do đơn vị, tổ
chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xem xét quyết định đối
với trường hợp nhỏ, lẻ.
Đối với trường hợp vườn hoa, cây kiểng mang tính
chất chuyên nghiệp, quy mô lớn, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư thuê đơn vị tư vấn xác định.
b) Trường hợp không thể di dời (do không còn đất để
di dời và do điều kiện khách quan mà chủ hộ không thể di dời hoa, cây kiểng khi
Nhà nước thu hồi đất), đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư xem xét bồi thường. Mức bồi thường tùy theo đặc điểm từng loại hoa,
cây kiểng do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
xem xét quyết định đối với trường hợp nhỏ, lẻ. Đối với trường hợp vườn hoa, cây
kiểng mang tính chất chuyên nghiệp, quy mô lớn, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm
vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuê đơn vị tư vấn xác định.
5. Trường hợp cây trồng chưa có quy định đơn giá
tại Quyết định này, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư xác định loại cây trồng tương đương tại Quyết định này để lập và phê
duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không xác định được cây trồng tương
đương thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định đơn giá bồi
thường, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
Điều 3. Đơn giá bồi thường đối với vật nuôi
không là thủy sản
1. Chim yến: Mức bồi thường được tính bằng tổng sản
lượng tổ yến trong một năm cho mỗi nhà nuôi yến. Sản lượng tổ yến/năm được tính
bằng sản lượng khai thác tại thời điểm kiểm kê (chỉ tính tổ yến không có trứng hoặc
chim non và được tính cho một lần thu hoạch) nhân 03 lần (một năm thu hoạch tổ
yến 03 lần). Đơn giá bồi thường đối với sản lượng tổ yến theo giá thị trường tại
thời điểm kiểm kê.
2. Đối với vật nuôi khác: khi phát sinh đơn vị, tổ
chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xác định mức bồi thường theo đơn giá thực tế,
trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất trước
ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì việc bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện theo quy định của Quyết định này.
2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất
và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày
Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng
12 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành quy
định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Khi giá thị trường biến động bất thường Ủy ban nhân
dân quận, huyện đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, trình
Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh giá bồi thường cây trồng cho
phù hợp.
2. Trong quá trình thực hiện quy định này, nếu phát
sinh vướng mắc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên
quan phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình
Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ NN&PTNT;
- Bộ TN&MT (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- TT. TU; TT.HĐND TP;
- BTT. UB MTTQVN TP và các đoàn thể TP;
- UBND TP (1);
- VP. TU và các Ban xây dựng Đảng thuộc TU;
- Sở, ban ngành TP;
- Cục Thuế TP;
- UBND: quận, huyện, xã, phường, thị trấn;
- Báo Cần Thơ Đài PTTH Cần Thơ;
- VP Đoàn ĐBQH& HĐND TP;
- VP UBND TP (2,3);
- Công báo TP; Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT. PVC
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Loại cây
|
Đơn giá bồi
thường
(đồng/m2)
|
1
|
Lúa
|
6.000
|
2
|
Bắp
|
10.500
|
3
|
Sen lấy gương (hạt)
|
24.000
|
4
|
Khoai lang
|
31.000
|
5
|
Khoai lùn
|
34.500
|
6
|
Khoai mì
|
22.500
|
7
|
Khoai môn
|
30.000
|
8
|
Khoai mỡ
|
21.000
|
9
|
Rau Muống, Mồng tơi
|
27.500
|
10
|
Mía
|
24.000
|
11
|
Khóm
|
20.000
|
12
|
Lá dừa nước
|
12.000
|
13
|
Đậu phộng (lạc)
|
6.500
|
14
|
Đậu nành
|
10.000
|
15
|
Đậu các loại (đậu xanh, đậu trắng, đậu đen, đậu
đỏ..)
|
6.000
|
16
|
Rau nhút
|
7.000
|
17
|
Cây ấu
|
10.500
|
18
|
Đậu Cove (que), Đậu đũa
|
11.000
|
19
|
Dưa hấu
|
16.000
|
20
|
Dưa lưới
|
37.000
|
21
|
Cải bắp
|
20.000
|
22
|
Cải tùa xại
|
12.000
|
23
|
Củ cải trắng
|
10.000
|
24
|
Rau ăn lá các loại (cải xanh, xà lách, cải ngọt,
....)
|
27.000
|
25
|
Rau Mùi các loại (Hành lá, rau thơm, húng lũi,
ngò rí)
|
42.000
|
26
|
Cây mè
|
36.000
|
27
|
Đậu bắp
|
10.500
|
28
|
Bầu, Bí, Mướp, Khổ Qua, Dưa Leo
|
23.000
|
29
|
Cà các loại (Cà chua, Cà phổi)
|
29.000
|
30
|
Ớt
|
34.500
|
31
|
Gừng
|
40.500
|
32
|
Sả
|
27.000
|
33
|
Đinh lăng
|
27.000
|
34
|
Hoa Cúc (trồng trên đất)
|
84.000
|
35
|
Hoa Vạn thọ (trồng trên đất)
|
60.000
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN)
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Bảng 1: Đơn giá
bồi thường cây lâu năm
STT
|
Loại cây
|
Đơn giá bồi thường (1.000 đồng/cây)
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Năm 6
|
Năm 7
|
Năm 8
|
Năm 9
|
Năm 10
|
Năm 11
|
Năm 12
|
Năm 13
|
Năm 14
|
Năm 15
|
Năm 16
|
Năm 17
|
Năm 18
|
Năm 19
|
Năm 20
|
Năm 21
|
Năm 22
|
Năm 23
|
Năm 24
|
Năm 25
|
Năm 26
|
Năm 27
|
1
|
Bơ
|
334
|
582
|
912
|
1.242
|
1.447
|
1.653
|
1.858
|
2.475
|
2.344
|
2.214
|
2.084
|
1.954
|
1.823
|
1.693
|
1.563
|
1.433
|
1.302
|
1.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bòn bon
|
387
|
551
|
730
|
908
|
1.087
|
1.440
|
1.794
|
2.148
|
3.208
|
3.090
|
2.971
|
2.852
|
2.733
|
2.614
|
2.495
|
2.377
|
2.258
|
2.139
|
2.020
|
1.901
|
1.782
|
1.664
|
1.545
|
1.426
|
1.307
|
1.188
|
1.087
|
3
|
Bưởi (các loại bưởi
khác)
|
242
|
442
|
666
|
948
|
1.230
|
1.512
|
2.357
|
2.062
|
1.768
|
1.473
|
1.179
|
884
|
666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bưởi đặc sản (Năm
roi, da xanh)
|
248
|
447
|
672
|
1.202
|
1.732
|
2.263
|
3.854
|
3.372
|
2.890
|
2.409
|
1.927
|
1.445
|
963
|
672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cacao
|
149
|
252
|
375
|
480
|
585
|
690
|
1.005
|
952
|
899
|
846
|
793
|
740
|
688
|
635
|
582
|
529
|
476
|
423
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cà na
|
125
|
229
|
333
|
485
|
660
|
941
|
889
|
837
|
785
|
732
|
680
|
628
|
575
|
523
|
471
|
418
|
366
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cà phê
|
162
|
286
|
430
|
551
|
672
|
793
|
1.156
|
1.073
|
990
|
908
|
825
|
743
|
660
|
578
|
495
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cam mật không hạt
|
207
|
364
|
509
|
654
|
1.232
|
1.027
|
821
|
616
|
411
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cam mật, sành
|
207
|
364
|
602
|
840
|
1.315
|
1.127
|
939
|
751
|
563
|
376
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cam sành
|
162
|
243
|
319
|
394
|
546
|
468
|
390
|
312
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cam xoàn
|
211
|
369
|
609
|
850
|
1.331
|
1.141
|
951
|
761
|
570
|
380
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cau
|
115
|
204
|
304
|
446
|
588
|
730
|
1.156
|
1.067
|
978
|
889
|
800
|
711
|
622
|
533
|
444
|
356
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chanh
|
161
|
271
|
415
|
560
|
705
|
850
|
744
|
637
|
531
|
425
|
319
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chanh dây
|
90
|
224
|
358
|
239
|
119
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chôm chôm
|
275
|
460
|
682
|
904
|
1.126
|
1.348
|
2.014
|
1.859
|
1.704
|
1.549
|
1.394
|
1.239
|
1.084
|
930
|
775
|
682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chùm ruột
|
187
|
358
|
461
|
617
|
772
|
643
|
515
|
386
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chuối
|
51
|
111
|
170
|
113
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cóc
|
221
|
383
|
554
|
905
|
1.256
|
1.958
|
1.762
|
1.566
|
1.371
|
1.175
|
979
|
783
|
587
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đào lộn hột (Điều)
|
172
|
280
|
410
|
508
|
607
|
705
|
1.000
|
958
|
917
|
875
|
833
|
792
|
750
|
708
|
667
|
625
|
583
|
542
|
500
|
458
|
410
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đào tiên
|
181
|
331
|
480
|
807
|
1.134
|
945
|
756
|
567
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dâu bòn bon
|
207
|
340
|
473
|
716
|
9601
|
1.447
|
1.240
|
1.034
|
827
|
620
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dâu Hạ Châu
|
207
|
343
|
484
|
1.292
|
2.099
|
3.714
|
3.183
|
2.653
|
2.122
|
1.592
|
1.061
|
531
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dâu xanh
|
199
|
332
|
464
|
943
|
1.422
|
2.380
|
2.040
|
1.700
|
1.360
|
1.020
|
680
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dâu Xiêm
|
199
|
334
|
471
|
1.300
|
2.129
|
3.787
|
3.246
|
2.705
|
2.164
|
1.623
|
1.082
|
541
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Điều (mận hoa đỏ)
|
338
|
561
|
619
|
678
|
737
|
914
|
799
|
685
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đu đủ
|
93
|
276
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Dừa
|
399
|
707
|
1.049
|
1.175
|
1.474
|
1.773
|
2.372
|
2.109
|
1.845
|
1.582
|
1.318
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hạnh
|
95
|
146
|
197
|
300
|
257
|
214
|
171
|
128
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khế
|
214
|
362
|
551
|
740
|
1.118
|
1.056
|
994
|
932
|
870
|
807
|
745
|
683
|
621
|
559
|
497
|
435
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Lêkima
|
271
|
417
|
584
|
752
|
1.087
|
1.019
|
951
|
883
|
815
|
747
|
680
|
612
|
544
|
476
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Mận
|
149
|
282
|
520
|
758
|
997
|
1.712
|
1.426
|
1.141
|
856
|
571
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Mãng cầu gai (xiêm)
|
169
|
286
|
402
|
615
|
828
|
1.254
|
1.075
|
895
|
716
|
537
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\ *
|
33
|
Măng cụt
|
462
|
820
|
1.177
|
1.534
|
1.892
|
2.820
|
3.748
|
4.676
|
7.461
|
7.022
|
6.583
|
6.144
|
5.705
|
5.267
|
4.828
|
4.389
|
3.950
|
3.511
|
3.072
|
2.633
|
2.194
|
1.892
|
|
|
|
|
|
34
|
Me
|
366
|
590
|
814
|
1.037
|
1.261
|
1.933
|
1.845
|
1.757
|
1.669
|
1.581
|
1.494
|
1.406
|
1.318
|
1.230
|
1.142
|
1.054
|
966
|
879
|
791
|
703
|
615
|
590
|
|
|
|
|
|
35
|
Mít
|
258
|
453
|
649
|
770
|
891
|
1.134
|
945
|
756
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Na
|
236
|
368
|
499
|
1.090
|
1.681
|
2.863
|
2.505
|
2.147
|
1.789
|
1.432
|
1.074
|
716
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nhãn
|
296
|
540
|
784
|
1.150
|
1.516
|
1.883
|
2.249
|
3.714
|
3.448
|
3.183
|
2.918
|
2.653
|
2.387
|
2.122
|
1.857
|
1.592
|
1.326
|
1.061
|
784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ổi
|
159
|
195
|
230
|
300
|
250
|
200
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Quýt các loại
|
117
|
212
|
308
|
597
|
886
|
1.463
|
1.219
|
976
|
732
|
488
|
308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Sakê
|
180
|
308
|
436
|
806
|
1.177
|
1.918
|
1.817
|
1.716
|
1.615
|
1.514
|
1.413
|
1.313
|
1.212
|
1.111
|
1.010
|
909
|
808
|
707
|
606
|
505
|
436
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Sapo
|
299
|
522
|
796
|
1.197
|
1.598
|
1.999
|
3.201
|
3.032
|
2.864
|
2.695
|
2.527
|
2.358
|
2.190
|
2.022
|
1.853
|
1.685
|
1.516
|
1.348
|
1.179
|
1011
|
842
|
796
|
|
|
|
|
|
42
|
Sầu riêng
|
590
|
1.064
|
1.538
|
2.012
|
2.486
|
4.390
|
7.245
|
9.149
|
13.908
|
12.362
|
10.817
|
9.272
|
7.726
|
6.181
|
4.636
|
3.091
|
2.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Sơri
|
88
|
155
|
221
|
266
|
310
|
398
|
332
|
265
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Táo
|
160
|
288
|
724
|
1.161
|
967
|
774
|
580
|
387
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Thanh Long
|
156
|
252
|
347
|
470
|
593
|
838
|
733
|
628
|
524
|
419
|
347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tiêu (Nọc)
|
149
|
213
|
283
|
353
|
494
|
411
|
329
|
247
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Vú sữa
|
422
|
807
|
1.193
|
1.575
|
2.188
|
2.341
|
3.489
|
2.991
|
2.492
|
1.994
|
1.495
|
1.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Xoài các loại
|
295
|
548
|
80!
|
1.172
|
1.544
|
1.915
|
3.030
|
2.841
|
2.651
|
2.462
|
2.273
|
2.083
|
1.894
|
1.704
|
1.515
|
1.326
|
1.136
|
947
|
801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
305
|
558
|
811
|
1.447
|
2.082
|
2.717
|
4.623
|
4.334
|
4.045
|
3.756
|
3.467
|
3.178
|
2.889
|
2.600
|
2.311
|
2.022
|
1.7331
|
1.445
|
1.156
|
867
|
811
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với cây trồng tại thời điểm kiểm kê có tuổi
cây vượt số năm bồi thường theo Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm thì áp dụng
đơn giá của năm cuối trong bảng đơn giá bồi thường của loại cây đó.
Bảng 2. Chu kỳ
kinh doanh cây lâu năm
STT
|
Loại cây
|
Chu kỳ kinh
doanh (năm)
|
Trong đó,
|
Thời kỳ kiến
thiết (năm)
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm)
|
1
|
Bơ
|
26
|
4
|
22
|
2
|
Bòn bon
|
35
|
5
|
30
|
3
|
Bưởi (các loại bưởi khác)
|
14
|
3
|
11
|
4
|
Bưởi đặc sản (Năm roi, da xanh)
|
14
|
3
|
11
|
5
|
Ca cao
|
25
|
3
|
22
|
6
|
Cà na
|
23
|
3
|
20
|
7
|
Cà phê
|
20
|
3
|
17
|
8
|
Cam mật không hạt
|
11
|
2
|
9
|
9
|
Cam mật, sành
|
11
|
2
|
9
|
10
|
Cam sành
|
11
|
2
|
9
|
11
|
Cam xoàn
|
11
|
2
|
9
|
12
|
Cau
|
19
|
3
|
16
|
13
|
Chanh
|
12
|
2
|
10
|
14
|
Chanh dây
|
5
|
1
|
4
|
15
|
Chôm chôm
|
19
|
3
|
16
|
16
|
Chùm ruột
|
10
|
2
|
8
|
17
|
Chuối
|
5
|
1
|
4
|
18
|
Cóc
|
15
|
3
|
12
|
19
|
Đào lộn hột (Điều)
|
30
|
3
|
27
|
20
|
Đào tiên
|
10
|
3
|
7
|
21
|
Dâu bòn bon
|
12
|
3
|
9
|
22
|
Dâu Hạ Châu
|
12
|
3
|
9
|
23
|
Dâu xanh
|
12
|
3
|
9
|
24
|
Dâu Xiêm
|
12
|
3
|
9
|
25
|
Điều (mận hoa đỏ)
|
13
|
2
|
11
|
26
|
Đu đủ
|
3
|
1
|
2
|
27
|
Dừa
|
15
|
4
|
11
|
28
|
Hạnh
|
10
|
1
|
9
|
29
|
Khế
|
22
|
2
|
20
|
30
|
Lêkima
|
20
|
2
|
18
|
31
|
Mận
|
11
|
2
|
9
|
32
|
Mãng cầu gai (xiêm)
|
12
|
3
|
9
|
33
|
Măng cụt
|
25
|
5
|
20
|
34
|
Me
|
27
|
2
|
25
|
35
|
Mít
|
11
|
3
|
8
|
36
|
Na
|
13
|
3
|
10
|
37
|
Nhãn
|
21
|
3
|
18
|
38
|
Ổi
|
9
|
1
|
8
|
39
|
Quýt các loại
|
11
|
3
|
8
|
40
|
Sakê
|
24
|
3
|
21
|
41
|
Sapo
|
25
|
3
|
22
|
42
|
Sầu riêng
|
17
|
5
|
12
|
43
|
Sơri
|
11
|
3
|
8
|
44
|
Táo
|
9
|
2
|
7
|
45
|
Thanh Long
|
13
|
3
|
10
|
46
|
Tiêu (Nọc)
|
10
|
2
|
8
|
47
|
Vú sữa
|
13
|
3
|
10
|
48
|
Xoài các loại
|
22
|
3
|
19
|
49
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
22
|
3
|
19
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY LẤY GỖ)
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
LOẠI CÂY
|
Đơn giá bồi
thường
(đồng/cây)
|
I
|
NHÓM CÂY PHÂN THEO ĐƯỜNG KÍNH GỐC
|
1
|
Sưa trắng, Bằng lăng, Dầu, Điệp, Hoàng hậu,
Lộc vừng, Phượng, Sao, Xanh
|
|
+ Đường kính gốc dưới 10 cm
|
150.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm
|
300.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm
|
450.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm
|
900.000
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm
|
1.500.000
|
2
|
Bần, Bình linh, Gáo, Gió bầu, Gừa, Mù u, Sắn,
Sơn trắng, Sung, Tràm bông vàng, Trâm bầu, Xà cừ, Xoan
|
|
+ Đường kính gốc dưới 10 cm
|
142.500
|
|
+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm
|
292.500
|
|
+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm
|
442.500
|
|
+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm
|
885.000
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm
|
1.500.000
|
3
|
Bình bát, Cách, Đủng đỉnh, Nem, Quao, So đũa,
Tra, Tràm, Trứng cá, Vong nem
|
|
+ Đường kính gốc dưới 10 cm
|
15.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm
|
52.500
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 20 cm
|
75.000
|
4
|
Bạch đàn, Bàng, Bồ lời, Săn máu, Sộp
|
|
+ Đường kính gốc dưới 10 cm
|
30.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm
|
105.000
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 20 cm
|
150.000
|
5
|
Gòn
|
|
+ Đường kính gốc dưới 15 cm
|
45.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 15 - dưới 30 cm
|
150.000
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 30 cm
|
210.000
|
6
|
Sưa đỏ
|
|
+ Đường kính gốc dưới 10 cm
|
150.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 10 - dưới 20 cm
|
300.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 20 - dưới 30 cm
|
900.000
|
|
+ Đường kính gốc từ 30 - dưới 60 cm
|
1.800.000
|
|
+ Đường kính gốc lớn hơn 60 cm
|
3.000.000
|
II
|
NHÓM CÂY PHÂN THEO CHIỀU CAO
|
|
7
|
Trúc, nứa, lồ ô
|
|
|
+ Chiều cao cây dưới 2 m
|
4.500
|
|
+ Chiều cao cây từ 2 - dưới 5 m
|
15.000
|
|
+ Chiều cao cây lớn hơn 5 m
|
22.500
|
8
|
Tre mạnh tông, tre tàu
|
|
|
+ Chiều cao cây dưới 5 m
|
30.000
|
|
+ Chiều cao cây từ 5 - dưới 7 m
|
97.500
|
|
+ Chiều cao cây lớn hơn 7 m
|
150.000
|
9
|
Các loại tre khác
|
|
|
+ Chiều cao cây dưới 5 m
|
15.000
|
|
+ Chiều cao cây từ 5 - dưới 7 m
|
60.000
|
|
+ Chiều cao cây lớn hơn 7 m
|
82.500
|
10
|
Tầm vông
|
|
+ Chiều cao cây dưới 2 m
|
15.000
|
|
+ Chiều cao cây từ 2 - dưới 5 m
|
30.000
|
|
+ Chiều cao cây lớn hơn 5 m
|
45.000
|
Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất do thành phố Cần Thơ ban hành
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|