|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất Sơn La
Số hiệu:
|
34/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2022/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 20 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI
ĐOẠN 2020-2024 QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM
2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2022/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ -
HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La kỳ họp thứ 11 khóa XIII về thông qua bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 786/TT-STNMT ngày 17 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, với những nội dung sau:
1. Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng
5.1 - Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Biểu số 01 kèm theo Phụ lục
số 01); Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1. Thành phố
Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Biểu số 02 kèm theo Phụ lục số 01).
2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 02).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.8 - Huyện Yên Châu ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 03).
4. Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng
5.12- Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 04).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20 tháng 11 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ,
TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Sơn La)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
|
ĐẤT Ở
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A
thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 31m
|
13.500
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 18,5m
|
11.700
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 13m đến 15m
|
10.400
|
8.620
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 10m đến 11,5m
|
9.200
|
7.200
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m
|
7.800
|
5.800
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI
MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên
trước điều chỉnh
|
Tên
sau điều chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Phố Xuân Thủy quy định tại Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng
Lề đến ngõ số 4
|
Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng
Lề đến ngõ số 28
|
2
|
Đoạn đường được quy định tại Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (bổ sung tại Quyết định
số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố
Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy
|
Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố
Xuân Thủy với ngõ số 28 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Sơn La)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch
dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba
viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m)
|
2.970
|
|
|
|
|
2
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch
dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến
Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn
từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)
|
4.730
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6
+ 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ
6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực
đô thị
|
1.000
|
800
|
500
|
400
|
200
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch
dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi
|
1.598
|
|
|
|
|
2
|
Các đường trong quy hoạch giai đoạn
1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng
16,5m (Lô 7A)
|
2.400
|
|
|
|
|
3
|
Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh
trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)
|
2.400
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6
+ 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400 m đến bản
Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
5
|
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực
nông thôn
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.8 - HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Sơn La)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
B
|
ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI,
KHU DU LỊCH
|
1
|
Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên
Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3,
thị trấn Yên Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán
|
1.350
|
810
|
610
|
410
|
270
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng
Khoài
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3,
thị trấn Yên Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
2
|
Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu -
Tân Lập, Mộc Châu
|
-
|
Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến
địa phận huyện Yên Châu
|
180
|
140
|
110
|
90
|
70
|
3
|
Trung tâm xã Mường Lựm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã
cũ
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
4
|
Trung tâm xã Chiềng Tương
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn
Biên phòng 465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m
|
240
|
190
|
140
|
120
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ
TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên
đường trước khi điều chỉnh Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND tỉnh
(bổ sung tại Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh )
|
Tên
sau điều chỉnh
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
XIII
|
Xã Tường Phù
|
|
3
|
Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi hết khu
dân cư bản Đông (dọc theo đường QL 37)
|
Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối
Khừm bản Đông
|
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND và 01/2022/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND và 01/2022/QĐ-UBND
1.589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|