|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai tài sản gắn liền với đất Bình Dương
Số hiệu:
|
34/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2018/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt
động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr-STNMT ngày 05 tháng 12 năm 2018 và
Báo cáo thẩm định số 155/BC-STP ngày 30 tháng 11
năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương như
sau:
1. Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Bình Dương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh
Bình Dương (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất, tổ chức và các cá nhân khác có liên quan có nhu cầu thực hiện
dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ)
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Các trường
hợp miễn thu
1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đăng ký biến động đất đai đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày
20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ
Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan, hướng dẫn, theo dõi việc
thực hiện đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng
riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương, kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2019./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website tỉnh BD;
- LĐVP, Tn, TH, HCTC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KK
|
Định mức
|
Chi phí LĐKT
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Cộng
|
Phí, Lệ phí được trừ
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6 = 1+…+5)
|
(7 = 6*15%)
|
(8 = 6+7)
|
(9)
|
(10 = 8-9)
|
I
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận lần lần đầu
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
563.268
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
678.568
|
101.785
|
780.353
|
25.000
|
755.353
|
TS
|
573.236
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
688.536
|
103.280
|
791.816
|
25.000
|
766.816
|
Đất + TS
|
799.708
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
920.695
|
138.104
|
1.058.799
|
100.000
|
958.799
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
500.819
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
616.119
|
92.418
|
708.537
|
25.000
|
683.537
|
TS
|
510.787
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
626.087
|
93.913
|
720.000
|
25.000
|
695.000
|
Đất + TS
|
731.906
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
852.893
|
127.934
|
980.827
|
100.000
|
880.827
|
2
|
Trường hợp
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu mà không đủ điều kiện cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
320.876
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
436.175
|
65.426
|
501.602
|
-
|
501.602
|
TS
|
283.283
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
398.582
|
59.787
|
458.370
|
-
|
458.370
|
Đất + TS
|
374.600
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
495.587
|
74.338
|
569.926
|
-
|
569.926
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
276.269
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
391.569
|
58.735
|
450.304
|
-
|
450.304
|
TS
|
238.676
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
353.976
|
53.096
|
407.073
|
-
|
407.073
|
Đất + TS
|
329.994
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
450.981
|
67.647
|
518.628
|
-
|
518.628
|
3
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
336.331
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
451.631
|
67.745
|
519.376
|
-
|
519.376
|
TS
|
405.429
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
520.728
|
78.109
|
598.838
|
-
|
598.838
|
Đất + TS
|
548.574
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
669.561
|
100.434
|
769.996
|
-
|
769.996
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
296.186
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
411.485
|
61.723
|
473.208
|
-
|
473.208
|
TS
|
365.283
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
480.583
|
72.087
|
552.670
|
-
|
552.670
|
Đất + TS
|
508.429
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
629.416
|
94.412
|
723.828
|
-
|
723.828
|
4
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của
pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
316.358
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
431.658
|
64.749
|
496.406
|
25.000
|
471.406
|
TS
|
356.401
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
471.700
|
70.755
|
542.455
|
25.000
|
517.455
|
Đất + TS
|
493.005
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
613.992
|
92.099
|
706.091
|
100.000
|
606.091
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
298.515
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
413.815
|
62.072
|
475.887
|
25.000
|
450.887
|
TS
|
338.558
|
5.539
|
2.938
|
10.480
|
96.342
|
453.858
|
68.079
|
521.937
|
25.000
|
496.937
|
Đất + TS
|
469.810
|
7.201
|
3.820
|
13.624
|
96.342
|
590.797
|
88.619
|
679.416
|
100.000
|
579.416
|
5
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Thửa
|
1-5
|
|
95.712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.712
|
14.357
|
110.069
|
-
|
110.069
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Thửa
|
1-5
|
|
76.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.977
|
11.547
|
88.524
|
-
|
88.524
|
II
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
Cấp đổi,
cấp lại GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
391.280
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
508.301
|
76.245
|
584.546
|
20.000
|
564.546
|
TS
|
359.769
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
476.790
|
71.518
|
548.308
|
20.000
|
528.308
|
Đất + TS
|
489.759
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
89.865
|
614.926
|
92.239
|
707.165
|
50.000
|
657.165
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
382.359
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
499.380
|
74.907
|
574.287
|
20.000
|
554.287
|
TS
|
350.848
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
467.869
|
70.180
|
538.049
|
20.000
|
518.049
|
Đất + TS
|
478.161
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
89.865
|
603.329
|
90.499
|
693.828
|
50.000
|
643.828
|
2
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với
đất, v.v...)
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
399.390
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
516.411
|
77.462
|
593.873
|
20.000
|
573.873
|
TS
|
377.277
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
494.298
|
74.145
|
568.443
|
20.000
|
548.443
|
Đất + TS
|
514.775
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
89.865
|
639.942
|
95.991
|
735.934
|
50.000
|
685.934
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
390.469
|
5.356
|
4.750
|
170.491
|
89.865
|
507.490
|
76.123
|
583.613
|
20.000
|
563.613
|
TS
|
368.356
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
89.865
|
485.377
|
72.807
|
558.183
|
20.000
|
538.183
|
Đất + TS
|
503.177
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
89.865
|
628.345
|
94.252
|
722.597
|
50.000
|
672.597
|
3
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
300.569
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
16.882
|
344.606
|
51.691
|
396.297
|
-
|
396.297
|
TS
|
273.900
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
16.882
|
317.938
|
47.691
|
365.628
|
-
|
365.628
|
Đất + TS
|
386.073
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
16.882
|
438.257
|
65.739
|
503.996
|
-
|
503.996
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
292.540
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
16.882
|
336.577
|
50.487
|
387.063
|
-
|
387.063
|
TS
|
265.871
|
5.356
|
4.750
|
17.049
|
16.882
|
309.908
|
46.486
|
356.395
|
-
|
356.395
|
Đất + TS
|
375.636
|
6.963
|
6.175
|
22.164
|
16.882
|
427.820
|
64.173
|
491.993
|
-
|
491.993
|
4
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Thửa
|
1-5
|
|
96.148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96.148
|
14.422
|
110.571
|
-
|
110.571
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Thửa
|
1-5
|
|
93.472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.472
|
14.021
|
107.493
|
-
|
107.493
|
III
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN hoặc Trường
hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất
đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
634.014
|
7.524
|
4.134
|
15.000
|
91.954
|
752.627
|
112.894
|
865.521
|
25.000
|
840.521
|
TS
|
740.926
|
7.524
|
4.134
|
15.000
|
91.954
|
859.538
|
128.931
|
988.469
|
25.000
|
963.469
|
Đất + TS
|
955.734
|
9.781
|
5.375
|
19.500
|
91.954
|
1.082.344
|
162.352
|
1.244.695
|
100.000
|
1.144.695
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
625.093
|
7.524
|
4.134
|
15.000
|
91.954
|
743.705
|
111.556
|
855.261
|
25.000
|
830.261
|
TS
|
732.004
|
7.524
|
4.134
|
15.000
|
91.954
|
850.617
|
127.593
|
978.210
|
25.000
|
953.210
|
Đất + TS
|
944.136
|
9.781
|
5.375
|
19.500
|
91.954
|
1.070.746
|
160.612
|
1.231.358
|
100.000
|
1.131.358
|
2
|
Thế chấp
hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
420.359
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
453.235
|
67.985
|
521.220
|
80.000
|
441.220
|
TS
|
529.666
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
562.543
|
84.381
|
646.924
|
80.000
|
566.924
|
Đất + TS
|
655.788
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
693.464
|
104.020
|
797.483
|
80.000
|
717.483
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
411.437
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
444.314
|
66.647
|
510.961
|
80.000
|
430.961
|
TS
|
520.745
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
553.622
|
83.043
|
636.665
|
80.000
|
556.665
|
Đất + TS
|
644.191
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
681.866
|
102.280
|
784.146
|
80.000
|
704.146
|
3
|
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
400.099
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
432.975
|
64.946
|
497.922
|
20.000
|
477.922
|
TS
|
508.829
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
541.706
|
81.256
|
622.962
|
20.000
|
602.962
|
Đất + TS
|
628.548
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
666.223
|
99.933
|
766.157
|
20.000
|
746.157
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
391.177
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
424.054
|
63.608
|
487.662
|
20.000
|
467.662
|
TS
|
499.908
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
532.785
|
79.918
|
612.702
|
20.000
|
592.702
|
Đất + TS
|
616.950
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
654.625
|
98.194
|
752.819
|
20.000
|
732.819
|
4
|
Thay đổi
diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
400.369
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
433.245
|
64.987
|
498.232
|
28.000
|
470.232
|
TS
|
505.008
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
537.885
|
80.683
|
618.568
|
28.000
|
590.568
|
Đất + TS
|
615.299
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
652.974
|
97.946
|
750.920
|
28.000
|
722.920
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
391.447
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
424.324
|
63.649
|
487.973
|
28.000
|
459.973
|
TS
|
496.087
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
528.964
|
79.345
|
608.308
|
28.000
|
580.308
|
Đất + TS
|
603.701
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
641.376
|
96.206
|
737.583
|
28.000
|
709.583
|
5
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
68.366
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
101.243
|
15.186
|
116.429
|
28.000
|
88.429
|
TS
|
79.404
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
112.281
|
16.842
|
129.123
|
28.000
|
101.123
|
Đất + TS
|
97.617
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
135.293
|
20.294
|
155.587
|
28.000
|
127.587
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
68.366
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
101.243
|
15.186
|
116.429
|
28.000
|
88.429
|
TS
|
79.404
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
112.281
|
16.842
|
129.123
|
28.000
|
101.123
|
Đất + TS
|
97.617
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
135.293
|
20.294
|
155.587
|
28.000
|
127.587
|
6
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
66.930
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
99.807
|
14.971
|
114.778
|
28.000
|
86.778
|
TS
|
71.221
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
104.098
|
15.615
|
119.713
|
28.000
|
91.713
|
Đất + TS
|
86.372
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
124.048
|
18.607
|
142.655
|
28.000
|
114.655
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
66.930
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
99.807
|
14.971
|
114.778
|
28.000
|
86.778
|
TS
|
71.221
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
104.098
|
15.615
|
119.713
|
28.000
|
91.713
|
Đất + TS
|
86.372
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
124.048
|
18.607
|
142.655
|
28.000
|
114.655
|
7
|
Cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
413.012
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
445.888
|
66.883
|
512.771
|
28.000
|
484.771
|
TS
|
521.152
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
554.029
|
83.104
|
637.133
|
28.000
|
609.133
|
Đất + TS
|
642.729
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
680.404
|
102.061
|
782.465
|
28.000
|
754.465
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
404.090
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
436.967
|
65.545
|
502.512
|
28.000
|
474.512
|
TS
|
512.231
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
545.108
|
81.766
|
626.874
|
28.000
|
598.874
|
Đất + TS
|
631.131
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
668.807
|
100.321
|
769.128
|
28.000
|
741.128
|
8
|
Xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
394.226
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
427.102
|
64.065
|
491.168
|
28.000
|
463.168
|
TS
|
499.160
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
532.037
|
79.806
|
611.842
|
28.000
|
583.842
|
Đất + TS
|
608.600
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
646.275
|
96.941
|
743.216
|
28.000
|
715.216
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
385.304
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
418.181
|
62.727
|
480.908
|
28.000
|
452.908
|
TS
|
490.239
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
523.116
|
78.467
|
601.583
|
28.000
|
573.583
|
Đất + TS
|
597.002
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
634.677
|
95.202
|
729.879
|
28.000
|
701.879
|
9
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ/GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ/GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
10
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ/GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.25
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ/GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
11
|
Thừa kế
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ/GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
12
|
Tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
13
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
441.688
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
474.565
|
71.185
|
545.750
|
28.000
|
517.750
|
TS
|
549.547
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
582.424
|
87.364
|
669.787
|
28.000
|
641.787
|
Đất + TS
|
679.641
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
717.317
|
107.598
|
824.914
|
28.000
|
796.914
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
432.767
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
465.644
|
69.847
|
535.490
|
28.000
|
507.490
|
TS
|
540.626
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
573.502
|
86.025
|
659.528
|
28.000
|
631.528
|
Đất + TS
|
668.044
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
705.719
|
105.858
|
811.577
|
28.000
|
783.577
|
14
|
Xóa đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
440.939
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
473.816
|
71.072
|
544.888
|
28.000
|
516.888
|
TS
|
548.503
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
581.380
|
87.207
|
668.587
|
28.000
|
640.587
|
Đất + TS
|
677.725
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
715.401
|
107.310
|
822.711
|
28.000
|
794.711
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
432.018
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
464.895
|
69.734
|
534.629
|
28.000
|
506.629
|
TS
|
539.582
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
572.459
|
85.869
|
658.327
|
28.000
|
630.327
|
Đất + TS
|
666.128
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
703.803
|
105.570
|
809.373
|
28.000
|
781.373
|
15
|
Chuyển
quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
471.136
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
504.013
|
75.602
|
579.614
|
28.000
|
551.614
|
TS
|
578.995
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
611.871
|
91.781
|
703.652
|
28.000
|
675.652
|
Đất + TS
|
716.451
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
754.126
|
113.119
|
867.245
|
28.000
|
839.245
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
462.215
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
495.091
|
74.264
|
569.355
|
28.000
|
541.355
|
TS
|
570.073
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
602.950
|
90.443
|
693.393
|
28.000
|
665.393
|
Đất + TS
|
704.853
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
742.529
|
111.379
|
853.908
|
28.000
|
825.908
|
16
|
Chuyển
Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp
đất đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
17
|
Chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu
nại, tố cáo về đất đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
18
|
Chuyển
quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của
tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
19
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
469.638
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
502.515
|
75.377
|
577.892
|
28.000
|
549.892
|
TS
|
576.907
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
609.784
|
91.468
|
701.251
|
28.000
|
673.251
|
Đất + TS
|
712.619
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.294
|
112.544
|
862.838
|
28.000
|
834.838
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
460.717
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
493.594
|
74.039
|
567.633
|
28.000
|
539.633
|
TS
|
567.986
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
600.862
|
90.129
|
690.992
|
28.000
|
662.992
|
Đất + TS
|
701.021
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
738.697
|
110.804
|
849.501
|
28.000
|
821.501
|
20
|
Người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
403.327
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
436.204
|
65.431
|
501.635
|
28.000
|
473.635
|
TS
|
503.645
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
536.522
|
80.478
|
617.000
|
28.000
|
589.000
|
Đất + TS
|
614.077
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
651.752
|
97.763
|
749.515
|
28.000
|
721.515
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
394.406
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
427.283
|
64.092
|
491.375
|
28.000
|
463.375
|
TS
|
494.724
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
527.600
|
79.140
|
606.741
|
28.000
|
578.741
|
Đất + TS
|
602.479
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
640.154
|
96.023
|
736.178
|
28.000
|
708.178
|
21
|
Chuyển đổi
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của
hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
421.081
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
453.958
|
68.094
|
522.051
|
28.000
|
494.051
|
TS
|
528.349
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
561.226
|
84.184
|
645.410
|
28.000
|
617.410
|
Đất + TS
|
652.314
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
689.989
|
103.498
|
793.487
|
28.000
|
765.487
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
412.160
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
445.036
|
66.755
|
511.792
|
28.000
|
483.792
|
TS
|
519.428
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
552.305
|
82.846
|
635.151
|
28.000
|
607.151
|
Đất + TS
|
640.716
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
678.391
|
101.759
|
780.150
|
28.000
|
752.150
|
22
|
Xác lập
hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
378.077
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
410.954
|
61.643
|
472.597
|
28.000
|
444.597
|
TS
|
484.179
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
517.055
|
77.558
|
594.614
|
28.000
|
566.614
|
Đất + TS
|
592.681
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
630.356
|
94.553
|
724.910
|
28.000
|
696.910
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
369.156
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
402.032
|
60.305
|
462.337
|
28.000
|
434.337
|
TS
|
475.257
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
508.134
|
76.220
|
584.354
|
28.000
|
556.354
|
Đất + TS
|
581.084
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
618.759
|
92.814
|
711.573
|
28.000
|
683.573
|
23
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
473.506
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
506.383
|
75.957
|
582.341
|
28.000
|
554.341
|
TS
|
536.136
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
569.013
|
85.352
|
654.365
|
28.000
|
626.365
|
Đất + TS
|
724.082
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
761.757
|
114.264
|
876.021
|
28.000
|
848.021
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
464.585
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
497.462
|
74.619
|
572.081
|
28.000
|
544.081
|
TS
|
527.215
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
560.092
|
84.014
|
644.105
|
28.000
|
616.105
|
Đất + TS
|
712.484
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.159
|
112.524
|
862.683
|
28.000
|
834.683
|
24
|
Gia hạn sử
dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân)
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
429.998
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
462.875
|
69.431
|
532.306
|
28.000
|
504.306
|
TS
|
524.508
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
557.385
|
83.608
|
640.993
|
28.000
|
612.993
|
Đất + TS
|
659.121
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
696.796
|
104.519
|
801.316
|
28.000
|
773.316
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
421.077
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
453.953
|
68.093
|
522.046
|
28.000
|
494.046
|
TS
|
515.587
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
548.464
|
82.270
|
630.733
|
28.000
|
602.733
|
Đất + TS
|
647.524
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
685.199
|
102.780
|
787.979
|
28.000
|
759.979
|
25
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
470.769
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
503.646
|
75.547
|
579.193
|
28.000
|
551.193
|
TS
|
527.306
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
560.182
|
84.027
|
644.210
|
28.000
|
616.210
|
Đất + TS
|
713.053
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
750.728
|
112.609
|
863.337
|
28.000
|
835.337
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
461.848
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
494.725
|
74.209
|
568.933
|
28.000
|
540.933
|
TS
|
518.384
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
551.261
|
82.689
|
633.950
|
28.000
|
605.950
|
Đất + TS
|
701.455
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
739.130
|
110.870
|
850.000
|
28.000
|
822.000
|
26
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong
cơ sở dữ liệu
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
429.215
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
462.092
|
69.314
|
531.406
|
28.000
|
503.406
|
TS
|
558.800
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
591.677
|
88.751
|
680.428
|
28.000
|
652.428
|
Đất + TS
|
696.625
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
734.300
|
110.145
|
844.445
|
28.000
|
816.445
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
420.294
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
453.171
|
67.976
|
521.147
|
28.000
|
493.147
|
TS
|
549.879
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
582.755
|
87.413
|
670.169
|
28.000
|
642.169
|
Đất + TS
|
685.027
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
722.702
|
108.405
|
831.107
|
28.000
|
803.107
|
27
|
Có thay đổi
với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
396.014
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
428.891
|
64.334
|
493.224
|
28.000
|
465.224
|
TS
|
503.135
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
536.012
|
80.402
|
616.414
|
28.000
|
588.414
|
Đất + TS
|
618.097
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
655.772
|
98.366
|
754.138
|
28.000
|
726.138
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
387.093
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
419.970
|
62.995
|
482.965
|
28.000
|
454.965
|
TS
|
494.214
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
527.091
|
79.064
|
606.154
|
28.000
|
578.154
|
Đất + TS
|
606.499
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
644.174
|
96.626
|
740.800
|
28.000
|
712.800
|
28
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên
GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
387.838
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
420.715
|
63.107
|
483.822
|
28.000
|
455.822
|
TS
|
492.477
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
525.354
|
78.803
|
604.157
|
28.000
|
576.157
|
Đất + TS
|
599.635
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
637.310
|
95.597
|
732.907
|
28.000
|
704.907
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
378.917
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
411.793
|
61.769
|
473.562
|
28.000
|
445.562
|
TS
|
483.556
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
516.433
|
77.465
|
593.898
|
28.000
|
565.898
|
Đất + TS
|
588.037
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
625.713
|
93.857
|
719.569
|
28.000
|
691.569
|
29
|
Thu hồi
quyền sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
117.262
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
150.139
|
22.521
|
172.660
|
28.000
|
144.660
|
TS
|
93.621
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
126.498
|
18.975
|
145.473
|
28.000
|
117.473
|
Đất + TS
|
147.480
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
185.155
|
27.773
|
212.929
|
28.000
|
184.929
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
117.262
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
150.139
|
22.521
|
172.660
|
28.000
|
144.660
|
TS
|
93.621
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
126.498
|
18.975
|
145.473
|
28.000
|
117.473
|
Đất + TS
|
147.480
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
185.155
|
27.773
|
212.929
|
28.000
|
184.929
|
30
|
Ghi nợ
và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
472.148
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
505.025
|
75.754
|
580.779
|
28.000
|
552.779
|
TS
|
528.206
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
561.083
|
84.162
|
645.245
|
28.000
|
617.245
|
Đất + TS
|
715.172
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
752.847
|
112.927
|
865.774
|
28.000
|
837.774
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
463.227
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
496.104
|
74.416
|
570.520
|
28.000
|
542.520
|
TS
|
519.285
|
4.514
|
2.481
|
9.000
|
16.882
|
552.161
|
82.824
|
634.986
|
28.000
|
606.986
|
Đất + TS
|
703.575
|
5.869
|
3.225
|
11.700
|
16.882
|
741.250
|
111.187
|
852.437
|
28.000
|
824.437
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên chưa bao gồm Thuế giá
trị gia tăng
2. “Định mức Đất’’ áp dụng cho trường
hợp đăng ký cấp GCN đối với đất; “Định mức TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký,
cấp GCN đối với tài sản; Định mức Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký,
cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2018/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KK
|
Định mức
|
Chi phí LĐKT
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Cộng
|
Phí, Lệ phí được trừ
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6 = 1+…+5)
|
(7 = 6*15%)
|
(8 = 6+7)
|
(9)
|
(10 = 8-9)
|
I
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
1
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
609.318
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
746.099
|
111.915
|
858.013
|
100.000
|
758.013
|
TS
|
580.774
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
717.555
|
107.633
|
825.188
|
100.000
|
725.188
|
Đất + TS
|
841.914
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
991.436
|
148.715
|
1.140.151
|
500.000
|
640.151
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
600.397
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
737.177
|
110.577
|
847.754
|
100.000
|
747.754
|
TS
|
571.853
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
708.634
|
106.295
|
814.929
|
100.000
|
714.929
|
Đất + TS
|
829.424
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
978.946
|
146.842
|
1.125.788
|
500.000
|
625.788
|
2
|
Trường
kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
290.562
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
427.342
|
64.101
|
491.444
|
-
|
491.444
|
TS
|
265.639
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
402.419
|
60.363
|
462.782
|
-
|
462.782
|
Đất + TS
|
373.574
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
523.096
|
78.464
|
601.561
|
-
|
601.561
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
286.101
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
422.882
|
63.432
|
486.314
|
-
|
486.314
|
TS
|
261.178
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
397.959
|
59.694
|
457.652
|
-
|
457.652
|
Đất + TS
|
367.330
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
516.851
|
77.528
|
594.379
|
-
|
594.379
|
3
|
Trường hợp
kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
484.666
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
621.447
|
93.217
|
714.664
|
-
|
714.664
|
TS
|
439.805
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
576.585
|
86.488
|
663.073
|
-
|
663.073
|
Đất + TS
|
624.503
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
774.025
|
116.104
|
890.128
|
-
|
890.128
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
476.637
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
613.418
|
92.013
|
705.430
|
-
|
705.430
|
TS
|
431.776
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
568.556
|
85.283
|
653.840
|
-
|
653.840
|
Đất + TS
|
613.262
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
762.784
|
114.418
|
877.202
|
-
|
877.202
|
4
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu
cấp GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
608.717
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
745.498
|
111.825
|
857.323
|
100.000
|
757.323
|
TS
|
583.933
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
720.714
|
108.107
|
828.821
|
100.000
|
728.821
|
Đất + TS
|
841.314
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
990.835
|
148.625
|
1.139.461
|
500.000
|
639.461
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
599.796
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
736.577
|
110.487
|
847.063
|
100.000
|
747.063
|
TS
|
575.012
|
8.460
|
6.683
|
27.327
|
94.310
|
711.792
|
106.769
|
818.561
|
100.000
|
718.561
|
Đất + TS
|
828.824
|
10.998
|
8.688
|
35.525
|
94.310
|
978.346
|
146.752
|
1.125.097
|
500.000
|
625.097
|
II
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
1
|
Cấp đổi,
cấp lại GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
638.574
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
768.310
|
115.246
|
883.556
|
50.000
|
833.556
|
TS
|
628.365
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
758.101
|
113.715
|
871.816
|
50.000
|
821.816
|
Đất + TS
|
836.325
|
9.281
|
8.232
|
29.550
|
93.533
|
976.922
|
146.538
|
1.123.460
|
50.000
|
1.073.460
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
629.652
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
759.389
|
113.908
|
873.297
|
50.000
|
823.297
|
TS
|
619.444
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
749.180
|
112.377
|
861.557
|
50.000
|
811.557
|
Đất + TS
|
824.727
|
9.281
|
8.232
|
29.550
|
93.533
|
965.324
|
144.799
|
1.110.123
|
50.000
|
1.060.123
|
2
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
562.311
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
692.047
|
103.807
|
795.854
|
-
|
795.854
|
TS
|
541.281
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
671.017
|
100.653
|
771.670
|
-
|
771.670
|
Đất + TS
|
728.445
|
9.281
|
8.232
|
29.550
|
93.533
|
869.042
|
130.356
|
999.398
|
-
|
999.398
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
554.281
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
684.018
|
102.603
|
786.620
|
-
|
786.620
|
TS
|
533.252
|
7.140
|
6.332
|
22.731
|
93.533
|
662.988
|
99.448
|
762.436
|
-
|
762.436
|
Đất + TS
|
718.007
|
9.281
|
8.232
|
29.550
|
93.533
|
858.604
|
128.791
|
987.395
|
-
|
987.395
|
III
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
1
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN hoặc Trường hợp cấp đổi
GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.214.032
|
8.610
|
5.797
|
21.813
|
90.083
|
1.340.335
|
201.050
|
1.541.385
|
100.000
|
1.441.385
|
TS
|
1.213.000
|
8.610
|
5.797
|
21.813
|
90.083
|
1.339.303
|
200.895
|
1.540.199
|
100.000
|
1.440.199
|
Đất + TS
|
1.578.858
|
11.194
|
7.536
|
28.357
|
90.083
|
1.716.027
|
257.404
|
1.973.431
|
500.000
|
1.473.431
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.205.111
|
8.610
|
5.797
|
21.813
|
90.083
|
1.331.414
|
199.712
|
1.531.126
|
100.000
|
1.431.126
|
TS
|
1.204.079
|
8.610
|
5.797
|
21.813
|
90.083
|
1.330.382
|
199.557
|
1.529.939
|
100.000
|
1.429.939
|
Đất + TS
|
1.567.261
|
11.194
|
7.536
|
28.357
|
90.083
|
1.704.429
|
255.664
|
1.960.094
|
500.000
|
1.460.094
|
2
|
Thế chấp
hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.006.929
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.044.420
|
156.663
|
1.201.083
|
80.000
|
1.121.083
|
TS
|
1.032.428
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.069.918
|
160.488
|
1.230.406
|
80.000
|
1.150.406
|
Đất + TS
|
1.332.736
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.376.746
|
206.512
|
1.583.258
|
80.000
|
1.503.258
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
998.008
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.035.499
|
155.325
|
1.190.823
|
80.000
|
1.110.823
|
TS
|
1.023.506
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.060.997
|
159.150
|
1.220.147
|
80.000
|
1.140.147
|
Đất + TS
|
1.321.138
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.365.148
|
204.772
|
1.569.921
|
80.000
|
1.489.921
|
3
|
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
981.004
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.018.495
|
152.774
|
1.171.269
|
20.000
|
1.151.269
|
TS
|
980.825
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.018.316
|
152.747
|
1.171.063
|
20.000
|
1.151.063
|
Đất + TS
|
1.269.641
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.313.652
|
197.048
|
1.510.699
|
20.000
|
1.490.699
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
972.083
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.009.574
|
151.436
|
1.161.010
|
20.000
|
1.141.010
|
TS
|
971.904
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.009.395
|
151.409
|
1.160.804
|
20.000
|
1.140.804
|
Đất + TS
|
1.258.044
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.302.054
|
195.308
|
1.497.362
|
20.000
|
1.477.362
|
4
|
Thay đổi
diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
988.610
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.026.101
|
153.915
|
1.180.016
|
30.000
|
1.150.016
|
TS
|
986.684
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.024.175
|
153.626
|
1.177.801
|
30.000
|
1.147.801
|
Đất + TS
|
1.270.294
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.314.304
|
197.146
|
1.511.450
|
30.000
|
1.481.450
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
979.689
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.017.180
|
152.577
|
1.169.756
|
30.000
|
1.139.756
|
TS
|
977.763
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.015.253
|
152.288
|
1.167.541
|
30.000
|
1.137.541
|
Đất + TS
|
1.258.696
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.302.706
|
195.406
|
1.498.112
|
30.000
|
1.468.112
|
5
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
76.662
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
114.153
|
17.123
|
131.276
|
30.000
|
101.276
|
TS
|
76.662
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
114.153
|
17.123
|
131.276
|
30.000
|
101.276
|
Đất + TS
|
91.478
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
135.489
|
20.323
|
155.812
|
30.000
|
125.812
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
76.662
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
114.153
|
17.123
|
131.276
|
30.000
|
101.276
|
TS
|
76.662
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
114.153
|
17.123
|
131.276
|
30.000
|
101.276
|
Đất + TS
|
91.478
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
135.489
|
20.323
|
155.812
|
30.000
|
125.812
|
6
|
Thay đổi
đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
75.083
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
112.574
|
16.886
|
129.460
|
30.000
|
99.460
|
TS
|
75.083
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
112.574
|
16.886
|
129.460
|
30.000
|
99.460
|
Đất + TS
|
89.899
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
133.909
|
20.086
|
153.996
|
30.000
|
123.996
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
75.083
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
112.574
|
16.886
|
129.460
|
30.000
|
99.460
|
TS
|
75.083
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
112.574
|
16.886
|
129.460
|
30.000
|
99.460
|
Đất + TS
|
89.899
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
133.909
|
20.086
|
153.996
|
30.000
|
123.996
|
7
|
Cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.093.512
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.131.003
|
169.650
|
1.300.653
|
30.000
|
1.270.653
|
TS
|
1.087.719
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.125.210
|
168.781
|
1.293.991
|
30.000
|
1.263.991
|
Đất + TS
|
1.402.296
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.446.307
|
216.946
|
1.663.253
|
30.000
|
1.633.253
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.084.591
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.122.082
|
168.312
|
1.290.394
|
30.000
|
1.260.394
|
TS
|
1.078.798
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.116.289
|
167.443
|
1.283.732
|
30.000
|
1.253.732
|
Đất + TS
|
1.390.699
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.434.709
|
215.206
|
1.649.916
|
30.000
|
1.619.916
|
8
|
Xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.003.783
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.041.273
|
156.191
|
1.197.464
|
30.000
|
1.167.464
|
TS
|
1.007.796
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.045.287
|
156.793
|
1.202.080
|
30.000
|
1.172.080
|
Đất + TS
|
1.297.165
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.341.175
|
201.176
|
1.542.352
|
30.000
|
1.512.352
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
994.861
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.032.352
|
154.853
|
1.187.205
|
30.000
|
1.157.205
|
TS
|
998.875
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.036.366
|
155.455
|
1.191.820
|
30.000
|
1.161.820
|
Đất + TS
|
1.285.567
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.329.578
|
199.437
|
1.529.014
|
30.000
|
1.499.014
|
9
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.061.158
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.098.649
|
164.797
|
1.263.446
|
30.000
|
1.233.446
|
TS
|
1.070.112
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.107.603
|
166.140
|
1.273.744
|
30.000
|
1.243.744
|
Đất + TS
|
1.380.650
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.424.661
|
213.699
|
1.638.360
|
30.000
|
1.608.360
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.052.237
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.089.728
|
163.459
|
1.253.187
|
30.000
|
1.223.187
|
TS
|
1.061.191
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.098.682
|
164.802
|
1.263.484
|
30.000
|
1.233.484
|
Đất + TS
|
1.369.053
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.413.063
|
211.959
|
1.625.023
|
30.000
|
1.595.023
|
10
|
Góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.077.719
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.115.210
|
167.282
|
1.282.492
|
30.000
|
1.252.492
|
TS
|
1.086.022
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.123.512
|
168.527
|
1.292.039
|
30.000
|
1.262.039
|
Đất + TS
|
1.401.499
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.445.510
|
216.826
|
1.662.336
|
30.000
|
1.632.336
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.068.798
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.106.289
|
165.943
|
1.272.232
|
30.000
|
1.242.232
|
TS
|
1.077.100
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.114.591
|
167.189
|
1.281.780
|
30.000
|
1.251.780
|
Đất + TS
|
1.389.902
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.433.912
|
215.087
|
1.648.999
|
30.000
|
1.618.999
|
11
|
Xóa đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.034.979
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.072.469
|
160.870
|
1.233.340
|
30.000
|
1.203.340
|
TS
|
1.036.088
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.073.579
|
161.037
|
1.234.616
|
30.000
|
1.204.616
|
Đất + TS
|
1.338.602
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.382.612
|
207.392
|
1.590.004
|
30.000
|
1.560.004
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.026.057
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.063.548
|
159.532
|
1.223.080
|
30.000
|
1.193.080
|
TS
|
1.027.167
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.064.658
|
159.699
|
1.224.356
|
30.000
|
1.194.356
|
Đất + TS
|
1.327.004
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.371.014
|
205.652
|
1.576.666
|
30.000
|
1.546.666
|
12
|
Chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.085.238
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.122.729
|
168.409
|
1.291.138
|
30.000
|
1.261.138
|
TS
|
1.086.022
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.123.512
|
168.527
|
1.292.039
|
30.000
|
1.262.039
|
Đất + TS
|
1.401.499
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.445.510
|
216.826
|
1.662.336
|
30.000
|
1.632.336
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.076.317
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.113.807
|
167.071
|
1.280.879
|
30.000
|
1.250.879
|
TS
|
1.077.100
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.114.591
|
167.189
|
1.281.780
|
30.000
|
1.251.780
|
Đất + TS
|
1.389.902
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.433.912
|
215.087
|
1.648.999
|
30.000
|
1.618.999
|
13
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.070.556
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.108.047
|
166.207
|
1.274.254
|
30.000
|
1.244.254
|
TS
|
1.071.992
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.109.483
|
166.422
|
1.275.905
|
30.000
|
1.245.905
|
Đất + TS
|
1.383.000
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.427.010
|
214.052
|
1.641.062
|
30.000
|
1.611.062
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.061.635
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.099.126
|
164.869
|
1.263.995
|
30.000
|
1.233.995
|
TS
|
1.063.071
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.100.561
|
165.084
|
1.265.646
|
30.000
|
1.235.646
|
Đất + TS
|
1.371.402
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.415.413
|
212.312
|
1.627.725
|
30.000
|
1.597.725
|
14
|
Chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu
nại, tố cáo về đất đai
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.070.556
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.108.047
|
166.207
|
1.274.254
|
30.000
|
1.244.254
|
TS
|
1.071.992
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.109.483
|
166.422
|
1.275.905
|
30.000
|
1.245.905
|
Đất + TS
|
1.383.000
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.427.010
|
214.052
|
1.641.062
|
30.000
|
1.611.062
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.061.635
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.099.126
|
164.869
|
1.263.995
|
30.000
|
1.233.995
|
TS
|
1.063.071
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.100.561
|
165.084
|
1.265.646
|
30.000
|
1.235.646
|
Đất + TS
|
1.371.402
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.415.413
|
212.312
|
1.627.725
|
30.000
|
1.597.725
|
15
|
Chuyển
quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của
tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.070.556
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.108.047
|
166.207
|
1.274.254
|
30.000
|
1.244.254
|
TS
|
1.071.992
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.109.483
|
166.422
|
1.275.905
|
30.000
|
1.245.905
|
Đất T- TS
|
1.383.000
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.427.010
|
214.052
|
1.641.062
|
30.000
|
1.611.062
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.061.635
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.099.126
|
164.869
|
1.263.995
|
30.000
|
1.233.995
|
TS
|
1.063.071
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.100.561
|
165.084
|
1.265.646
|
30.000
|
1.235.646
|
Đất + TS
|
1.371.402
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.415.413
|
212.312
|
1.627.725
|
30.000
|
1.597.725
|
16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.091.232
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.128.723
|
169.308
|
1.298.032
|
30.000
|
1.268.032
|
TS
|
1.092.668
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.130.159
|
169.524
|
1.299.683
|
30.000
|
1.269.683
|
Đất + TS
|
1.408.845
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.452.855
|
217.928
|
1.670.784
|
30.000
|
1.640.784
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.082.311
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.119.802
|
167.970
|
1.287.772
|
30.000
|
1.257.772
|
TS
|
1.083.747
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.121.238
|
168.186
|
1.289.423
|
30.000
|
1.259.423
|
Đất + TS
|
1.397.247
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.441.258
|
216.189
|
1.657.446
|
30.000
|
1.627.446
|
17
|
Trường hợp
chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.108.149
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.145.640
|
171.846
|
1.317.486
|
30.000
|
1.287.486
|
TS
|
1.109.585
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.147.076
|
172.061
|
1.319.137
|
30.000
|
1.289.137
|
Đất + TS
|
1.445.655
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.489.665
|
223.450
|
1.713.115
|
30.000
|
1.683.115
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.099.228
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.136.719
|
170.508
|
1.307.227
|
30.000
|
1.277.227
|
TS
|
1.100.664
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.138.154
|
170.723
|
1.308.877
|
30.000
|
1.278.877
|
Đất + TS
|
1.434.057
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.478.068
|
221.710
|
1.699.778
|
30.000
|
1.669.778
|
18
|
Người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về
giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.007.051
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.044.542
|
156.681
|
1.201.223
|
30.000
|
1.171.223
|
TS
|
1.010.738
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.048.229
|
157.234
|
1.205.463
|
30.000
|
1.175.463
|
Đất + TS
|
1.301.324
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.345.334
|
201.800
|
1.547.135
|
30.000
|
1.517.135
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
998.130
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.035.620
|
155.343
|
1.190.963
|
30.000
|
1.160.963
|
TS
|
1.001.817
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.039.308
|
155.896
|
1.195.204
|
30.000
|
1.165.204
|
Đất + TS
|
1.289.726
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.333.737
|
200.061
|
1.533.797
|
30.000
|
1.503.797
|
19
|
Chủ đầu
tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.054.402
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.091.892
|
163.784
|
1.255.676
|
30.000
|
1.225.676
|
TS
|
1.125.058
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.162.549
|
174.382
|
1.336.931
|
30.000
|
1.306.931
|
Đất + TS
|
1.449.814
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.493.824
|
224.074
|
1.717.898
|
30.000
|
1.687.898
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.045.480
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.082.971
|
162.446
|
1.245.417
|
30.000
|
1.215.417
|
TS
|
1.116.137
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.153.628
|
173.044
|
1.326.672
|
30.000
|
1.296.672
|
Đất + TS
|
1.438.216
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.482.227
|
222.334
|
1.704.561
|
30.000
|
1.674.561
|
20
|
Xác lập
hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
977.348
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.014.839
|
152.226
|
1.167.065
|
30.000
|
1.137.065
|
TS
|
973.807
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.011.298
|
151.695
|
1.162.993
|
30.000
|
1.132.993
|
Đất + TS
|
1.256.582
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.300.592
|
195.089
|
1.495.681
|
30.000
|
1.465.681
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
968.427
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.005.918
|
150.888
|
1.156.805
|
30.000
|
1.126.805
|
TS
|
964.886
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.002.377
|
150.357
|
1.152.733
|
30.000
|
1.122.733
|
Đất + TS
|
1.244.984
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.288.995
|
193.349
|
1.482.344
|
30.000
|
1.452.344
|
21
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.089.266
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.126.757
|
169.013
|
1.295.770
|
30.000
|
1.265.770
|
TS
|
1.088.449
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.125.940
|
168.891
|
1.294.831
|
30.000
|
1.264.831
|
Đất + TS
|
1.406.825
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.450.835
|
217.625
|
1.668.460
|
30.000
|
1.638.460
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.080.345
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.117.835
|
167.675
|
1.285.511
|
30.000
|
1.255.511
|
TS
|
1.079.528
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.117.019
|
167.553
|
1.284.572
|
30.000
|
1.254.572
|
Đất + TS
|
1.395.227
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.439.237
|
215.886
|
1.655.123
|
30.000
|
1.625.123
|
22
|
Gia hạn
sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.067.687
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.105.177
|
165.777
|
1.270.954
|
30.000
|
1.240.954
|
TS
|
1.076.050
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.113.541
|
167.031
|
1.280.572
|
30.000
|
1.250.572
|
Đất + TS
|
1.386.134
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.430.144
|
214.522
|
1.644.666
|
30.000
|
1.614.666
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.058.765
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.096.256
|
164.438
|
1.260.694
|
30.000
|
1.230.694
|
TS
|
1.067.129
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.104.619
|
165.693
|
1.270.312
|
30.000
|
1.240.312
|
Đất + TS
|
1.374.536
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.418.546
|
212.782
|
1.631.328
|
30.000
|
1.601.328
|
23
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.056.637
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.094.128
|
164.119
|
1.258.247
|
30.000
|
1.228.247
|
TS
|
1.058.398
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.095.889
|
164.383
|
1.260.273
|
30.000
|
1.230.273
|
Đất + TS
|
1.365.527
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.409.537
|
211.431
|
1.620.968
|
30.000
|
1.590.968
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.047.716
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.085.206
|
162.781
|
1.247.987
|
30.000
|
1.217.987
|
TS
|
1.049.477
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.086.968
|
163.045
|
1.250.013
|
30.000
|
1.220.013
|
Đất + TS
|
1.353.929
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.397.940
|
209.691
|
1.607.630
|
30.000
|
1.577.630
|
24
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ
sở dữ liệu
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.035.603
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.073.094
|
160.964
|
1.234.058
|
30.000
|
1.204.058
|
TS
|
1.033.497
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.070.988
|
160.648
|
1.231.636
|
30.000
|
1.201.636
|
Đất + TS
|
1.340.110
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.384.120
|
207.618
|
1.591.738
|
30.000
|
1.561.738
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
1.026.682
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.064.172
|
159.626
|
1.223.798
|
30.000
|
1.193.798
|
TS
|
1.024.576
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.062.067
|
159.310
|
1.221.377
|
30.000
|
1.191.377
|
Đất + TS
|
1.328.512
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.372.522
|
205.878
|
1.578.401
|
30.000
|
1.548.401
|
25
|
Có thay
đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
991.259
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.028.749
|
154.312
|
1.183.062
|
30.000
|
1.153.062
|
TS
|
992.857
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.030.348
|
154.552
|
1.184.900
|
30.000
|
1.154.900
|
Đất + TS
|
1.282.057
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.326.067
|
198.910
|
1.524.977
|
30.000
|
1.494.977
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
982.337
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.019.828
|
152.974
|
1.172.802
|
30.000
|
1.142.802
|
TS
|
983.936
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.021.427
|
153.214
|
1.174.641
|
30.000
|
1.144.641
|
Đất + TS
|
1.270.459
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.314.469
|
197.170
|
1.511.640
|
30.000
|
1.481.640
|
26
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
968.560
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.006.051
|
150.908
|
1.156.959
|
30.000
|
1.126.959
|
TS
|
972.900
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.010.391
|
151.559
|
1.161.949
|
30.000
|
1.131.949
|
Đất + TS
|
1.253.064
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.297.074
|
194.561
|
1.491.635
|
30.000
|
1.461.635
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
959.639
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
997.130
|
149.569
|
1.146.699
|
30.000
|
1.116.699
|
TS
|
963.979
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
1.001.469
|
150.220
|
1.151.690
|
30.000
|
1.121.690
|
Đất + TS
|
1.241.466
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
1.285.476
|
192.821
|
1.478.298
|
30.000
|
1.448.298
|
27
|
Thu hồi
quyền sử dụng đất
|
a)
|
Theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
139.878
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
177.369
|
26.605
|
203.974
|
30.000
|
173.974
|
TS
|
146.143
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
183.634
|
27.545
|
211.179
|
30.000
|
181.179
|
Đất + TS
|
173.333
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
217.344
|
32.602
|
249.945
|
30.000
|
219.945
|
b)
|
Theo hình
thức trực tuyến
|
Hồ sơ /GCN /thửa
|
1-5
|
Đất
|
139.878
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
177.369
|
26.605
|
203.974
|
30.000
|
173.974
|
TS
|
146.143
|
5.166
|
3.478
|
13.088
|
15.759
|
183.634
|
27.545
|
211.179
|
30.000
|
181.179
|
Đất + TS
|
173.333
|
6.716
|
4.521
|
17.014
|
15.759
|
217.344
|
1.32.602
|
249.945
|
30.000
|
219.945
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên chưa bao gồm Thuế giá
trị gia tăng
2. “Định mức Đất” áp dụng cho trường
hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; “Định mức TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký,
cấp GCN đối với tài sản; “Định mức Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng
ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
3.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|