ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 34/2008/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 29
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH 11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số
181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003; Nghị
định số 188/2004/NĐ - CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT - BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá
đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn về Phê chuẩn phương án giá các loại đất năm 2009 trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn năm 2009.
Điều 2. Phạm
vi áp dụng của giá các loại đất quy định tại Điều 1.
1. Giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi
giao đất, cho thuê đát không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 của Luật Đất đai
năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa lựa
chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
59 Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu Lệ
phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, 40
của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành
vi vi phạm pháp luật về đất mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật;
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất
theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng
đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có
sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại
Quyết định này.
3. Giá đất quy định tại Quyết định này không
áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi
thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất;
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Thời Giang
|
QUY
ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 34 /2008/QĐ-UBND ngày 29 /12/2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Chương 1
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Nguyên tắc
phân vùng, phân khu vực và phân loại đô thị để xác định giá.
1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các
loại đất.
Căn cứ vào thực tế khu vực, vị trí đất,
khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh
lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ
sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với
nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất, theo nguyên tắc:
1.1- Nhóm đất nông nghiệp: Đất khu vực I, vị
trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm
dần.
1.2- Nhóm đất phi nông nghiệp: Đường loại I,
khu vực I, vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng
thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất có mức giá cao nhất; Các
loại đường, khu vực và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở
hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần.
2. Phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị
để xác định giá:
2.1- Phân vùng: Tỉnh Lạng Sơn thuộc: "
Xã Miền núi"
2.2- Phân khu vực: Căn cứ theo Quyết định số
301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 và Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày
06/9/2007 của Uỷ ban dân tộc và trên cơ sở điều chỉnh theo thực tế cho phù hợp
với việc xây dựng giá đất tại địa phương. Trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn phân
làm 03 khu vực, tương ứng với các phường, xã, thị trấn như sau:
a) Nhóm đất nông nghiệp: Phân làm 03 khu vực:
- Khu vực I (vùng tương đối bằng phẳng): Gồm
05 phường và 32 xã nằm trên địa bàn các huyện và thành phố.
- Khu vực II (vùng núi thấp): Gồm 129 xã nằm
trên địa bàn các huyện và thành phố.
- Khu vực III (vùng núi cao các xã đặc biệt
khó khăn): Gồm 60 xã nằm trên địa bàn các huyện.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: Gồm Đất ở tại
nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
- Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường
giao thông chính, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã,... được quy định từ 1 đến
3 vị trí tương ứng với từng mức giá; Các vị trí không quy định mức giá thì áp
theo bảng giá đất ở các khu vực còn lại tại nông thôn.
- Đất ở các khu vực còn lại tại nông thôn:
Phân làm 03 khu vực (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); Trong từng khu vực lại
phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các khu
vực.
2.3- Phân loại đô thị:
- Thành phố Lạng Sơn là "Đô thị Loại
III"
- Thị trấn các huyện tương đương với "Đô
thị Loại V"
a) Phân loại đường phố: Việc phân loại đường
phố trong đô thị để xây dựng giá đất căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lợi, giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng,...của
từng loại đường, đoạn đường phố.
b) Tên đường phố:
- Khu vực Thành phố Lạng Sơn: Có 98 đường phố
đã đặt tên, được xác định theo quy định tại Quyết định số 2147/QĐ-UB-XD và
Quyết định số 09/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn và thực tế địa
bàn bổ sung một số đường nội bộ tại các khu Tái định cư, khu đô thị mới.
- Khu vực Thị trấn các huyện: Ngoài các đường
phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố còn lại các huyện tự đặt ký hiệu
theo quy ước riêng phù hợp với từng địa phương.
Chương 2
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 2. Phân nhóm của
Bảng giá các loại đất năm 2009:
1. Nhóm đất nông nghiệp: Phân theo 02 khu
vực:
a) Nhóm đất nông nghiệp khu vực thành phố
Lạng Sơn.
b) Nhóm đất nông nghiệp khu vực các huyện
trên địa bàn tỉnh.
Cơ cấu Nhóm đất nông nghiệp gồm 04 bảng giá:
- Bảng Giá đất trồng cây hàng năm (Bảng 1)
- Bảng Giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2)
- Bảng Giá đất rừng sản xuất (Bảng 3)
- Bảng Giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4)
2. Nhóm đất phi nông nghiệp: 04 bảng giá:
- Bảng Giá đất ở tại nông thôn (Bảng 6)
- Bảng Giá đất ở đô thị (Bảng 7)
- Bảng Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp nông thôn (Bảng 8)
- Bảng Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp đô thị (Bảng 9)
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất
xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh;
Đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm: các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất công trình
là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao
gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy các tác phẩm nghệ
thuật; cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật). Khi cần xác định giá trên cơ sở giá
đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất
liền kề) đã quyết định và căn cứ quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ-CP để xác định giá;
- Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng
theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại
đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư
nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà
nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà
phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp
trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép;
đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), căn cứ vào giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền
kề) đã quyết định và căn cứ quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ-CP để xác định giá.
- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa căn
cứ vào giá loại đất liền kề đã quyết định và căn cứ quy định tại Khoản 10 Điều
1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá;
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và
mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng khung
giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thuỷ sản thì căn
cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng
lân cận (trường hợp không có đất liền kề) đã quyết định và căn cứ quy định tại
Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá.
3. Đối với nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định được mục
đích sử dụng (bao gồm: Đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá
không có rừng cây), khi cần định giá căn cứ quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá; Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm
quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại, cùng mục
đích sử dụng do Chính phủ quy định để định mức giá đất cụ thể.
Chương 3
MỘT
SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH ÁP GIÁ CỦA CÁC BẢNG GIÁ
Điều 3. Nhóm đất nông
nghiệp.
1. Các bảng giá (bảng 1, 2 và 4) được xác
định giá theo khu vực và vị trí: Cách xác định giá như sau:
+ Vị trí 1: Trong khoảng cách từ chỉ giới
đường đỏ hoặc mép của đường giao thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện
lộ và đường giao thông liên xã) vào sâu đến mét thứ 150.
+ Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến mét thứ 300.
+ Vị trí 3: Từ mét thứ 300 trở lên.
2. Bảng giá 3 (đất rừng sản xuất): Đựơc áp
dụng theo khu vực.
Điều 4. Nhóm đất phi
nông nghiệp.
1. Bảng giá đất ở tại nông thôn (bảng 6).
1.1- Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực
giáp ranh đô thị, trục đường giao thông chính, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm
xã,...:
a) Quy định chung:
- Cự ly, vị trí thửa đất: Được xác định theo
chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường giao thông chính đến thửa đất đó.
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính
theo diện tích tiếp giáp mặt tiền của thửa đất.
b) Quy định về cách xác định giá cho từng vị
trí của thửa đất:
- Vị trí:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ
mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20.
+ Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét
thứ 80.
+ Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét
thứ 150.
+ Các Vị trí chưa quy định mức giá trong bảng
giá này và các vị trí còn lại áp dụng theo mức giá quy định tại bảng giá đất ở
các khu vực còn lại ở nông thôn liền kề.
- Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí
1:
+ Vị trí 1: K = 1,0 +
Vị trí 3: K = 0,3
+ Vị trí 2: K = 0,4
1.2- Bảng giá đất ở nông thôn các khu vực còn
lại: Đựơc xác định giá theo khu vực và nhóm vị trí.
2. Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng 7).
2.1- Quy định chung:
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất theo chiều
dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường chính đến thửa đất đó.
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính
theo diện tích tiếp giáp mặt tiền của thửa đất.
2.2- Quy định về cách xác định hệ số K:
a) Đối với đất ở VT1 (có mặt tiền):
- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn
hoặc bằng ( ³ ) 3 mét, hệ số K =
1.
- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền từ: Lớn hơn
hoặc bằng ( ³ ) 2 mét đến nhỏ hơn
(< ) 3 m, hệ số K = 0,9
- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn (
< ) 2 mét, hệ số K = 0,8.
b) Đối với đất ở nằm trong các ngõ:
- Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc
bằng (³ ) 3 mét, hệ số K =
1.
- Ngõ có chiều rộng trung bình từ: Lớn hơn
hoặc bằng (³ ) 2 mét đến nhỏ hơn
(< ) 3 m, hệ số K = 0,9
- Ngõ có chiều rộng trung bình nhỏ hơn ( <
) 2 mét, hệ số K = 0,8.
2.3- Đối với trường hợp đặc biệt:
- Quy định áp giá đối với các trường hợp: Tại
các điểm cắt đường, đoạn đường phố; các đường, đoạn đường phố giao nhau, các
ngã ba, ngã tư,...khi xác định giá của các thửa đất có mức giá thấp nằm trong
phạm vi 30 mét (tính từ điểm cắt đoạn đường phố hoặc điểm đầu của đường, đoạn
đường phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư,... có mức giá thấp): Được xác định giá
bằng cách cộng bình quân mức giá của đường, đoạn đường phố tiếp giáp.
- Đất ở nông thôn giáp ranh với đất ở đô thị,
đất giữa các đoạn thuộc trục đường giao thông chính, đất trong khu trung tâm
thị tứ, trung tâm cụm xã,… khi xác định giá các thửa đất có mức giá thấp nằm
trong phạm vi 50 mét: Được tính giá bằng cách cộng bình quân mức giá của đường,
đoạn đường phố tiếp giáp.
- Đối với các trường hợp: Khu tái định cư,
Khu đô thị mới, những vị trí, đường phố chưa có mức giá quy định, hoặc trường
hợp đặc biệt khi áp dụng bảng giá không phù hợp, thì khi cần xác định gía được
thực hiện theo giá đất quy định tại các Quyết định cụ thể của UBND tỉnh cho khu
vực đó.
2.4- Quy định về cách xác định giá cho từng
vị trí của thửa đất:
a) Vị trí:
- Vị trí 1:
+ Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường
(đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 20 (nếu thửa đất
có diện tích nằm trong chỉ giới đường đỏ thì cũng được tính theo giá của Vị trí
1).
+ Thửa đất không có Vị trí 1 của đường phố
chính nhưng nằm trong cự li 20 mét đầu thì được tính theo giá của vị trí 2 (áp
dụng cho cả đất liền thửa và không liền thửa có Vị trí 1).
- Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét
thứ 80.
- Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét
thứ 150.
- Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên.
b) Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí
1:
- Vị trí 1: K = 1,0 -
Vị trí 3: K = 0,3
- Vị trí 2: K = 0,4 -
Vị trí 4: K = 0,15
Điều 5. Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (bảng 8).
Chi tiết để áp giá cho từng đường, đoạn
đường; Các thôn, xã áp dụng như chi tiết thuyết minh của Bảng giá đất ở tại
nông thôn (bảng 6).
Điều 6. Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bảng 9).
Chi tiết để áp giá cho từng đường, đoạn đường
phố áp dụng như chi tiết thuyết minh của Bảng giá đất ở tại đô thị (bảng 7).
Chương 4
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện.
1. Căn cứ quy định chức năng, nhiệm vụ và
quyền hạn được giao, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng
liên quan có trách nhiệm tổ chức tổng hợp, xây dựng phương án giá các loại đất
trình Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định,
công bố thực hiện vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
- Tổ chức điều tra, khảo sát giá chuyển
nhượng các loại đất trên thị trường, cập nhật sự biến động giá đất trên địa bàn
toàn tỉnh theo định kỳ, báo cáo Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định (gửi Sở Tài chính 01 bản)
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức
năng theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài
nguyên và Môi trường theo đúng thời gian quy định.
Điều 8. Trong
quá trình thực hiện nếu có phát sinh, vướng mắc các cơ quan, đơn vị có trách
nhiệm phản ánh về Sở Tài nguyên và môi trường để tổng hợp báo cáo Hội đồng tư
vấn xác định giá đất của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ
LỤC
TỔNG
HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN BAN HÀNH KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Theo Quyết định số
301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Ủy
ban Dân tộc miền núi và có sự điều chỉnh cho phù hợp với thực tế tại địa
phương
|
TT
|
Theo xã
|
Khu vực
|
|
I
|
Địa bàn Thành phố
|
|
1
|
1
|
Xã Hoàng Đồng
|
I
|
2
|
2
|
Xã Mai Pha
|
I
|
3
|
3
|
Phường Chi Lăng
|
I
|
4
|
4
|
Phường Tam Thanh
|
I
|
5
|
5
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
I
|
6
|
6
|
Phường Vĩnh Trại
|
I
|
7
|
7
|
Phường Đông Kinh
|
I
|
8
|
8
|
Xã Quảng Lạc
|
II
|
|
II
|
Địa bàn huyện
|
|
|
a
|
Huyện Văn Quan
|
|
9
|
1
|
Xã Văn An
|
I
|
10
|
2
|
Thị trấn Văn Quan
|
I
|
11
|
3
|
Xã Vĩnh Lại
|
II
|
12
|
4
|
Xã Tân Đoàn
|
II
|
13
|
5
|
Xã Khánh Khê
|
II
|
14
|
6
|
Xã Tràng Sơn
|
II
|
15
|
7
|
Xã Vân Mộng
|
II
|
16
|
8
|
Xã Yên Phúc
|
II
|
17
|
9
|
Xã Tràng Phái
|
II
|
18
|
10
|
Xã Xuân Mai
|
II
|
19
|
11
|
Xã Tú Xuyên
|
II
|
20
|
12
|
Xã Bình Phúc
|
II
|
21
|
13
|
Xã Trấn Ninh
|
II
|
22
|
14
|
Xã Đại An
|
II
|
23
|
15
|
Xã Lương Năng
|
II
|
24
|
16
|
Xã Chu Túc
|
II
|
25
|
17
|
Xã Việt Yên
|
II
|
26
|
18
|
Xã Tràng Các
|
II
|
27
|
19
|
Xã Song Giang
|
III
|
28
|
20
|
Xã Phú Mỹ
|
III
|
29
|
21
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
30
|
22
|
Xã Hữu Lễ
|
III
|
31
|
23
|
Xã Đồng Giáp
|
III
|
32
|
24
|
Xã Tri Lễ
|
III
|
|
b
|
Huyện Cao Lộc
|
|
33
|
1
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
I
|
34
|
2
|
Thị trấn Cao Lộc
|
I
|
35
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
II
|
36
|
4
|
Xã Hòa Cư
|
II
|
37
|
5
|
Xã Hải Yến
|
II
|
38
|
6
|
Xã Cao Lâu
|
II
|
39
|
7
|
Xã Xuất Lễ
|
II
|
40
|
8
|
Xã Lộc Yên
|
II
|
41
|
9
|
Xã Bảo Lâm
|
II
|
42
|
10
|
Xã Thụy Hùng
|
II
|
43
|
11
|
Xã Phú Xá
|
II
|
44
|
12
|
Xã Hồng Phong
|
II
|
45
|
13
|
Xã Gia Cát
|
II
|
46
|
14
|
Xã Tân Liên
|
II
|
47
|
15
|
Xã Yên Trạch
|
II
|
48
|
16
|
Xã Tân Thành
|
II
|
49
|
17
|
Xã Công Sơn
|
III
|
50
|
18
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
51
|
19
|
Xã Thanh Lòa
|
III
|
52
|
20
|
Xã Thạch Đạn
|
III
|
53
|
21
|
Xã Bình Trung
|
III
|
54
|
22
|
Xã Song Giáp
|
III
|
55
|
23
|
Xã Xuân Long
|
II
|
|
c
|
Tràng Định
|
|
56
|
1
|
Xã Đại Đồng
|
I
|
57
|
2
|
Thị trấn Thất Khê
|
I
|
58
|
3
|
Xã Chi Lăng
|
I
|
59
|
4
|
Xã Hùng Sơn
|
II
|
60
|
5
|
Xã Chí Minh
|
II
|
61
|
6
|
Xã Tân Tiến
|
II
|
62
|
7
|
Xã Kim Đồng
|
II
|
63
|
8
|
Xã Quốc Khánh (xã Biên giới)
|
II
|
64
|
9
|
Xã Đội Cấn
|
II
|
65
|
10
|
Xã Tân Minh
|
II
|
66
|
11
|
Xã Đào Viên
|
II
|
67
|
12
|
Xã Trung Thành
|
II
|
68
|
13
|
Xã Quốc Việt
|
II
|
69
|
14
|
Xã Hùng Việt
|
II
|
70
|
15
|
Xã Đề Thám
|
II
|
71
|
16
|
Xã Chi Phương
|
II
|
72
|
17
|
Xã Kháng Chiến
|
II
|
73
|
18
|
Xã Vĩnh Tiến
|
III
|
74
|
19
|
Xã Khánh Long
|
III
|
75
|
20
|
Xã Đoàn Kết
|
III
|
76
|
21
|
Xã Cao Minh
|
III
|
77
|
22
|
Xã Tân Yên
|
III
|
78
|
23
|
Xã Bắc ái
|
III
|
|
d
|
Huyện Văn Lãng
|
|
79
|
1
|
Thị trấn Na Sầm
|
I
|
80
|
2
|
Xã Tân Lang
|
II
|
81
|
3
|
Xã An Hùng
|
II
|
82
|
4
|
Xã Trùng Quán
|
II
|
83
|
5
|
Xã Hoàng Việt
|
II
|
84
|
6
|
Xã Văn Thụ
|
II
|
85
|
7
|
Xã Tân Mỹ (biên giới)
|
II
|
86
|
8
|
Xã Tân Thanh (biên giới)
|
II
|
87
|
9
|
Xã Thanh Long
|
II
|
88
|
10
|
Xã Tân Việt
|
II
|
89
|
11
|
Xã Hội Hoan
|
II
|
90
|
12
|
Xã Gia Miễn
|
II
|
91
|
13
|
Xã Thành Hòa
|
II
|
92
|
14
|
Xã Tân Tác
|
II
|
93
|
15
|
Xã Hồng Thái
|
II
|
94
|
16
|
Xã Bắc La
|
III
|
95
|
17
|
Xã Thụy Hùng
|
II
|
96
|
18
|
Xã Nhạc Kỳ
|
III
|
97
|
19
|
Xã Nam La
|
III
|
98
|
20
|
Xã Trùng Khánh
|
III
|
|
e
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
99
|
1
|
Xã Vân Nham
|
I
|
100
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
I
|
101
|
3
|
Xã Sơn Hà
|
I
|
102
|
4
|
Xã Đồng Tân
|
I
|
103
|
5
|
Thị trấn Hữu Lũng
|
I
|
104
|
6
|
Xã Yên Vượng
|
II
|
105
|
7
|
Xã Yên Sơn
|
II
|
106
|
8
|
Xã Hòa Thắng
|
II
|
107
|
9
|
Xã Tân Thành
|
II
|
108
|
10
|
Xã Thanh Sơn
|
II
|
109
|
11
|
Xã Đồng Tiến
|
II
|
110
|
12
|
Xã Hòa Sơn
|
II
|
111
|
13
|
Xã Minh Tiến
|
II
|
112
|
14
|
Xã Kai Kinh
|
II
|
113
|
15
|
Xã Hòa Bình
|
II
|
114
|
16
|
Xã Đô Lương
|
II
|
115
|
17
|
Xã Hòa Lạc
|
II
|
116
|
18
|
Xã Minh Hòa
|
II
|
117
|
19
|
Xã Nhật Tiến
|
II
|
118
|
20
|
Xã Hồ Sơn
|
II
|
119
|
21
|
Xã Hữu Liên
|
III
|
120
|
22
|
Xã Yên Bình
|
II
|
121
|
23
|
Xã Tân Lập
|
III
|
122
|
24
|
Xã Yên Thịnh
|
II
|
123
|
25
|
Xã Thiện Kỵ
|
III
|
124
|
26
|
Xã Quyết Thắng
|
III
|
|
f
|
Huyện Bình Gia
|
|
125
|
1
|
Thị trấn Bình Gia
|
I
|
126
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
I
|
127
|
3
|
Xã Tô Hiệu
|
I
|
128
|
4
|
Xã Mông Ân
|
III
|
129
|
5
|
Xã Hồng Phong
|
II
|
130
|
6
|
Xã Tân Văn
|
II
|
131
|
7
|
Xã Minh Khai
|
II
|
132
|
8
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
133
|
9
|
Xã Hưng Đạo
|
III
|
134
|
10
|
Xã Vĩnh Yên
|
III
|
135
|
11
|
Xã Yên Lỗ
|
III
|
136
|
12
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
137
|
13
|
Xã Quang Trung
|
III
|
138
|
14
|
Xã Quý Hòa
|
III
|
139
|
15
|
Xã Thiện Thuật
|
III
|
140
|
16
|
Xã Bình La
|
III
|
141
|
17
|
Xã Thiện Hòa
|
III
|
142
|
18
|
Xã Thiện Long
|
III
|
143
|
19
|
Xã Hoa Thám
|
III
|
144
|
20
|
Xã Tân Hòa
|
III
|
|
g
|
Huyện Lộc Bình
|
|
145
|
1
|
Thị trấn Lộc Bình
|
I
|
146
|
2
|
Thị trấn Na Dương
|
I
|
147
|
3
|
Xã Yên Khoái (biên giới)
|
I
|
148
|
4
|
Xã Hữu Khánh
|
I
|
149
|
5
|
Xã Đồng Bục
|
I
|
150
|
6
|
Xã Quan Bản
|
II
|
151
|
7
|
Xã Đông Quan
|
II
|
152
|
8
|
Xã Khuất Xá
|
II
|
153
|
9
|
Xã Tú Đoạn
|
II
|
154
|
10
|
Xã Xuân Mãn
|
II
|
155
|
11
|
Xã Bằng Khánh
|
II
|
156
|
12
|
Xã Xuân Lễ
|
II
|
157
|
13
|
Xã Vân Mộng
|
II
|
158
|
14
|
Xã Như Khuê
|
II
|
159
|
15
|
Xã Xuân Tình
|
II
|
160
|
16
|
Xã Hiệp Hạ
|
II
|
161
|
17
|
Xã Minh Phát
|
II
|
162
|
18
|
Xã Lục Thôn
|
II
|
163
|
19
|
Xã Nhượng Bạn
|
II
|
164
|
20
|
Xã Tú Mịch (biên giới)
|
II
|
165
|
21
|
Xã Hữu Lân
|
III
|
166
|
22
|
Xã Xuân Dương
|
III
|
167
|
23
|
Xã Tĩnh Bắc
|
III
|
168
|
24
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
169
|
25
|
Xã Sàn Viên
|
II
|
170
|
26
|
Xã Nam Quan
|
II
|
171
|
27
|
Xã Ái Quốc
|
III
|
172
|
28
|
Xã Tam Gia
|
III
|
173
|
29
|
Xã Lợi Bác
|
III
|
|
h
|
Huyện Chi Lăng
|
|
174
|
1
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
I
|
175
|
2
|
Thị trấn Chi Lăng
|
I
|
176
|
3
|
Xã Quang Lang
|
I
|
177
|
4
|
Xã Chi Lăng
|
II
|
178
|
5
|
Xã Thượng Cường
|
II
|
179
|
6
|
Xã Bắc Thủy
|
II
|
180
|
7
|
Xã Hòa Bình
|
II
|
181
|
8
|
Xã Vạn Linh
|
II
|
182
|
9
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
183
|
10
|
Xã Mai Sao
|
II
|
184
|
11
|
Xã Bằng Mạc
|
II
|
185
|
12
|
Xã Gia Lộc
|
II
|
186
|
13
|
Xã Quan Sơn
|
II
|
187
|
14
|
Xã Vân Thủy
|
II
|
188
|
15
|
Xã Y Tịch
|
II
|
189
|
16
|
Xã Bằng Hữu
|
II
|
190
|
17
|
Xã Lâm Sơn
|
II
|
191
|
18
|
Xã Vân An
|
II
|
192
|
19
|
Xã Chiến Thắng
|
II
|
193
|
20
|
Xã Liên Sơn
|
III
|
194
|
21
|
Xã Hữu Kiên
|
III
|
|
i
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
195
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
I
|
196
|
2
|
Xã Hữu Vĩnh
|
I
|
197
|
3
|
Xã Quỳnh Sơn
|
I
|
198
|
4
|
Xã Bắc Sơn
|
I
|
199
|
5
|
Xã Đồng ý
|
II
|
200
|
6
|
Xã Vũ Sơn
|
II
|
201
|
7
|
Xã Chiến Thắng
|
II
|
202
|
8
|
Xã Tân Thành
|
III
|
203
|
9
|
Xã Long Đống
|
II
|
204
|
10
|
Xã Hưng Vũ
|
II
|
205
|
11
|
Xã Vũ Lễ
|
II
|
206
|
12
|
Xã Tân Lập
|
II
|
207
|
13
|
Xã Vũ Lăng
|
II
|
208
|
14
|
Xã Tân Tri
|
II
|
209
|
15
|
Xã Chiêu Vũ
|
II
|
210
|
16
|
Xã Nhất Hòa
|
II
|
211
|
17
|
Xã Tân Hương
|
II
|
212
|
18
|
Xã Nhất Tiến
|
II
|
213
|
19
|
Xã Trấn Yên
|
III
|
214
|
20
|
Xã Vạn Thủy
|
III
|
|
k
|
Huyện Đình Lập
|
|
215
|
1
|
Thị trấn Đình Lập
|
I
|
216
|
2
|
Thị trấn NT Thái Bình
|
I
|
217
|
3
|
Xã Đình Lập
|
II
|
218
|
4
|
Xã Cường Lợi
|
II
|
219
|
5
|
Xã Bắc Lãng
|
III
|
220
|
6
|
Xã Đồng Thắng
|
III
|
221
|
7
|
Xã Thái Bình
|
III
|
222
|
8
|
Xã Bắc Xa
|
III
|
223
|
9
|
Xã Châu Sơn
|
III
|
224
|
10
|
Xã Lâm Ca
|
III
|
225
|
11
|
Xã Kiên Mộc
|
III
|
226
|
12
|
Xã Bính Xá
|
III
|
THÀNH
PHỐ LẠNG SƠN
NHÓM
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
Vị trí 1
|
42.000
|
36.000
|
Vị trí 2
|
34.000
|
28.000
|
Vị trí 3
|
30.000
|
24.000
|
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
Vị trí 1
|
36.000
|
31.000
|
Vị trí 2
|
30.000
|
26.000
|
Vị trí 3
|
26.000
|
22.000
|
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
12.000
|
10.000
|
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
Vị trí 1
|
21.000
|
18.000
|
Vị trí 2
|
17.000
|
14.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
12.000
|
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CÁC HUYỆN
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định
số: 34 /2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
KHU VỰC III
|
Vị trí 1
|
34.000
|
28.000
|
24.000
|
Vị trí 2
|
27.000
|
22.000
|
18.000
|
Vị trí 3
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
KHU VỰC III
|
Vị trí 1
|
27.000
|
22.000
|
19.000
|
Vị trí 2
|
21.000
|
18.000
|
14.000
|
Vị trí 3
|
16.000
|
14.000
|
11.000
|
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
KHU VỰC III
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
|
KHU VỰC II
|
KHU VỰC III
|
Vị trí 1
|
17,000
|
14,000
|
12,000
|
Vị trí 2
|
14,000
|
11,000
|
9,000
|
Vị trí 3
|
10,000
|
9,000
|
7,000
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
I- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC KHU VỰC
GIÁP RANH ĐÔ THỊ, CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH.
1-Tổng hợp các mức giá:
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
MỨC GIÁ
|
VỊ TRÍ I
|
VỊ TRÍ II
|
VỊ TRÍ III
|
Mức 1
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
Mức 2
|
2.200.000
|
880.000
|
660.000
|
Mức 3
|
1.700.000
|
680.000
|
510.000
|
Mức 4
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
Mức 5
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
Mức 6
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
Mức 7
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
Mức 8
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
Mức 9
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
Mức 10
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
Mức 11
|
700.000
|
280.000
|
|
Mức 12
|
600.000
|
240.000
|
|
Mức 13
|
500.000
|
|
|
Mức 14
|
300,000
|
|
|
Mức 15
|
200,000
|
|
|
2- Chi tiết giá đất ở tại nông thôn các khu
vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính:
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - MỨC
GIÁ
|
1
|
MỨC GIÁ 1: 4.000.000 đồng/m2
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường Phai Vệ {từ đường Nguyễn Du (chợ Đông
Kinh)-Quốc Lộ 1A mới}
|
|
Đoạn 5: Từ đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1A
mới
|
2
|
MỨC GIÁ 2: 2.200.000 đồng/m2
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường Mai Pha: Từ ngã 4 đường Phai vệ đến
hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 đường Phai Vệ đến hết
trường Dân tộc nội trú
|
3
|
MỨC GIÁ 3: 1.700.000 đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 8: Từ Đ. sắt thôn Vĩ Thượng - Rẽ Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tỉnh
|
4
|
MỨC GIÁ 4: 1.600.000 đồng/m2
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường Hùng Vương: (Từ nam cầu Kỳ Cùng đến
đến Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 4: Từ cầu Rọ Phải - đường rẽ UBND xã
Mai Pha
|
5
|
MỨC GIÁ 5: 1.500.000 đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 10: Từ cổng vào đền Vua Lê đến Quốc lộ
1A mới, và đến đường vào Trụ sở Uỷ ban Nhân dân xã Hoàng Đồng.
|
6
|
MỨC GIÁ 6: 1.300.000 đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 9: Từ rẽ Trung tâm Bảo trợ xã hội
Tỉnh đến cổng đền Vua Lê
|
|
Đường Ba Sơn: (Từ đường Trần Đăng Ninh đến
hết đất Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh)
|
|
Đoạn 2: Từ giáp địa phận phường Tam Thanh
đến Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn.
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường Hùng Vương: (Từ phía nam cầu Kỳ Cùng
đến Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 5: Từ đường rẽ UBND xã Mai Pha đến
QL1A mới.
|
7
|
MỨC GIÁ 7: 1.200.000 đồng/m2
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường nội bộ Khu Tái định cư 1 Mai Pha:
(trừ mặt tiếp giáp đường Hùng Vương)
|
8
|
MỨC GIÁ 8: 1.100.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 11: Từ đường rẽ Trụ sở UBND xã Hoàng
Đồng đến đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng.
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường đi Mai Pha cũ: (từ đường Hùng Vương
rẽ vào trụ sở UBND xã Mai Pha qua đường rẽ vào thôn Khòn Khuyên, đường rẽ
thôn Khòn Phổ đến đường Hùng Vương)
|
9
|
MỨC GIÁ 9: 900.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Lý Thường Kiệt (Từ đường rẽ Trần
Đăng Ninh, (ngã 3 tam giác Pò Soài) - đường sắt thôn Vĩ Thượng)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Ba Sơn đến giáp đường sắt
thôn Vĩ Thượng
|
|
Quốc lộ 1A mới: (Từ địa phận phía bắc
Thành phố đến hết địa phận phía nam Thành phố (trừ địa phận huyện Cao Lộc))
|
|
Đoạn 3: Từ đường rẽ vào thôn Phai Trần đến
đường Bông Lau.
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường vào thôn Khòn Khuyên (Từ Đ. đi Mai
Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Khuyên gặp đường vào sân bay Mai Pha)
|
|
Đường vào thôn Khòn Phổ (Từ Đ. đi Mai Pha
cũ đến rẽ vào thôn Khòn Phổ gặp đường vào sân bay Mai Pha)
|
|
Đoạn 1: Từ đường đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn
Khòn Phổ đến ngã 3 thôn Khòn Phổ (dài 300m)
|
|
Các đường vào thôn Co Măn (Từ Đ. Hùng Vương
đến giáp đường sắt)
|
|
Các đường vào thôn Mai Thành (Từ Đ. Hùng
Vương vào 300m)
|
|
Đường vào sân bay Mai Pha (Từ Đ. Hùng
Vương đến hết đường vào sân bay Mai Pha)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương vào 300m
|
|
Quốc lộ 1A mới: (Từ địa phận phía bắc
Thành phố đến hết địa phận phía nam thành phố (trừ địa phận huyện Cao Lộc))
|
|
Đoạn 5: Từ hết địa phận phường Đông Kinh
đến hết địa phận phía nam Thành phố.
|
10
|
MỨC GIÁ 10 : 800.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Ba Sơn: (Từ đường Trần Đăng Ninh đến
hết đất Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh)
|
|
Đoạn 3: Từ đường rẽ Công ty CP sản xuất và
KD hàng XNK Lạng Sơn đến mương thuỷ lợi.
|
|
Quốc lộ 1A mới: (Từ địa phận phía bắc Thành
phố đến hết địa phận phía nam Thành phố (trừ địa phận huyện Cao Lộc))
|
|
Đoạn 2: Từ đường vào Hồ Nà Tâm đến đường rẽ
vào thôn Phai Trần
|
11
|
MỨC GIÁ 11 : 700.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường vào Kéo Tấu: Từ hết địa phận P.Tam
Thanh đến Ngã 3 đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu.
|
12
|
MỨC GIÁ 12 : 600.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 12: Từ đường rẽ vào trường THCS Hoàng
Đồng đến đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Quán Hồ - Bản Mới.
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường vào thôn Khòn Phổ (Từ Đ. đi Mai Pha
cũ đến rẽ vào thôn Khòn Phổ gặp đường vào sân bay Mai Pha)
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba (thôn Khòn Phổ) tiếp
đoạn 1 rẽ sang phía đông 60m và sang phía tây đến đường vào sân bay Mai Pha
|
|
Đường Mai Pha (Từ đường Phai Vệ đến hết
đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 2: Từ hết đất trường Dân tộc nội trú
đến hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn
|
13
|
MỨC GIÁ 13: 500.000 đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Quốc lộ 1A mới: (Từ địa phận phía bắc
Thành phố đến hết địa phận phía nam Thành phố (trừ địa phận huyện Cao Lộc))
|
|
Đoạn 1: Từ địa phận phía bắc Thành phố
Lạng Sơn đến đường rẽ vào Hồ Nà Tâm
|
|
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh (Từ đường QL1A mới
đến Km 1+300)
|
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A mới đến trạm biến áp
Km0+150
|
|
Đường vào Hồ Nà Tâm (Từ đường QL1A mới đến
đỉnh đập chính)
|
|
Đường Ba Sơn: (Từ đường Trần Đăng Ninh đến
hết đất Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh)
|
|
Đoạn 4: Từ mương thuỷ lợi đến hết địa phận
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh.
|
|
Đường vào Trường dạy nghề Việt Đức (Từ
đường Trần Đăng Ninh đến hết Trường dạy nghề Việt Đức)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường
rẽ vào thôn Khòn Pịt
|
|
XÃ QUẢNG LẠC:
|
|
Đường QL1A cũ: (Từ cầu Bản Loỏng đến hết
địa phận Thành phố)
|
|
Đoạn 1: Từ Cầu Bản Loỏng - Đường rẽ đi
Đồng Giáp
|
|
XÃ MAI PHA:
|
|
Đường vào sân bay Mai Pha: (Từ đường Hùng
Vương đến hết đường vào sân bay Mai Pha)
|
|
Đoạn 2: Từ hết mét thứ 300m đến hết đường
sân bay Mai Pha.
|
14
|
MỨC GIÁ 14: 300.000đồng/m2
|
|
XÃ HOÀNG ĐỒNG:
|
|
Đường Trần Đăng Ninh: (Từ bắc cầu Kỳ Cùng
đến hết địa phận phía bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A
mới)).
|
|
Đoạn 13: Từ đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn
Quán Hồ - Bản Mới đến hết địa phận bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã 3 Tam Lung,
Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đường vào trường dạy nghề Việt Đức: Từ
đường Trần Đăng Ninh đến hết trường dạy nghề Việt Đức
|
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ vào thôn Khòn Pịt đến
hết trường dạy nghề Việt Đức
|
|
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh (Từ đường QL1A mới
đến Km1+300
|
|
Đoạn 2: Từ Trạm biến áp Km 0+150 đến Km
1+300
|
15
|
MỨC GIÁ 15: 200.000đồng/m2
|
|
Đường QL1A cũ: (Từ cầu Bản Loỏng đến hết
địa phận Thành phố)
|
|
Đoạn 2: Từ Đường rẽ đi Đồng Giáp đến hết
Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long)
|
|
* Xã Hoàng Đồng:
|
|
Đường Song giáp - Khánh Khê (Từ đường Bến
Bắc đến hết địa phận TPLS)
|
|
Đoạn 2: Từ hết địa phận phường Tam Thanh đến
hết địa phận TPLS)
|
II- GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC KHU VỰC CÒN
LẠI:
1- Tổng hợp mức giá:
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
SỐ TT
|
NHÓM VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
GỒM XÃ HOÀNG ĐỒNG,
XÃ MAI PHA
|
KHU VỰC II
GỒM XÃ QUẢNG LẠC
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
230.000
|
140.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
170.000
|
90.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
80.000
|
60.000
|
2- Chi tiết giá phân khu vực, nhóm vị trí đất
ở tại nông thôn các khu vực còn lại:
SỐ TT
|
NHÓM VỊ TRÍ
|
A
|
KHU VỰC I: GỒM XÃ HOÀNG ĐỒNG VÀ XÃ MAI PHA
|
I
|
NHÓM VỊ TRÍ I
|
1
|
Xã Mai Pha
|
|
Gồm các thôn: Tân Lập, Rọ Phải, Khòn
Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
|
2
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
Gồm các thôn: Hoàng Tân, Vĩ Hạ, Vĩ thượng,
Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc- Nà Kéo, Khòn Pịt,
Đồng én, Quán Hồ- Bản Mới, Nà Tâm - Lục My, Hoàng Thanh, Tổng Huồng- Nà Sèn
(chỉ tính khu vực Tổng Huồng).
|
II
|
NHÓM VỊ TRÍ II
|
1
|
Xã Mai Pha
|
|
Gồm các thôn: Pò Đứa, Trung cấp, khòn Pát,
Pò Mỏ, Phai Duốc
|
2
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
Gồm các thôn: Nà lượt, Nà Pàn, Lục khoang,
Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (chỉ tính khu vực Nà
Sèn).
|
II
|
NHÓM VỊ TRÍ III
|
1
|
Xã Mai Pha
|
|
Gồm các thôn: Nà Chuông I, Nà Chuông II,
Bình Cằm
|
2
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
Gồm các thôn: Hoàng Sơn, Hoàng Thủy
|
B
|
KHU VỰC II: GỒM XÃ QUẢNG LẠC
|
I
|
NHÓM VỊ TRÍ I: Gồm các thôn có đường Quốc
lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố:
|
|
Quảng Liên I (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc
vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường rẽ đi
Đồng Giáp)
|
|
Quảng Liên III (Bản Loỏng ngoài; Các hộ
thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường
rẽ đi Đồng Giáp)
|
|
Quảng Trung I (gồm Các hộ thuộc vị trí 2
trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đường rẽ đi Đồng Giáp đến Km số 5
(đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ
Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố)
|
|
Quảng Trung II (gồm Các hộ thuộc vị trí 2
trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đường rẽ đi Đồng Giáp đến Km số 5
(đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ
Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố)
|
|
Quảng Hồng I (gồm các hộ tiếp giáp mặt
đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận
Thành phố)
|
|
Quảng Hồng II (gồm các hộ tiếp giáp mặt
đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận
Thành phố)
|
|
Quảng Hồng III (gồm các hộ tiếp giáp mặt
đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận
Thành phố)
|
I
|
NHÓM VỊ TRÍ II: Gồm các thôn:
|
|
Quảng Hồng I (gồm các xóm: Phai Cải, Cao
Điền, Tắc Khau)
|
|
Quảng Hồng II (xóm bản Cao)
|
|
Quảng Hồng III (gồm các xóm Pác Cáp, Kéo
Chỉ, Nà luông)
|
|
Quảng Trung I (gồm các xóm Pác Moòng,
Phiêng Cù)
|
|
Quảng Liên II (gồm các hộ tiếp giáp mặt
đường đi Đồng Giáp)
|
I
|
NHÓM VỊ TRÍ III: Gồm các thôn:
|
|
Quảng Liên I: Xóm Nà Poọng
|
|
Quảng Liên III
|
|
Quảng Tiến I
|
|
Quảng Tiến II
|
|
Quảng Trung II (gồm các xóm Bản Quéng,
Khuôn Nghiều)
|
|
Quảng Trung III (xóm Khuân Slac)
|
|
Các xóm còn lại của các thôn trên.
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ THUỘC THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
(Đơn vị tính:
Đồng/m2)
SỐ TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
VỊ TRÍ I
|
VỊ TRÍ II
|
VỊ TRÍ III
|
VỊ TRÍ IV
|
A
|
Loại I
|
|
|
|
|
1
|
Mức 1
|
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
2
|
Mức 2
|
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
3
|
Mức 3
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.350.000
|
4
|
Mức 4
|
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
5
|
Mức 5
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.080.000
|
6
|
Mức 6
|
6.400.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
960.000
|
B
|
Loại II
|
|
|
|
|
7
|
Mức 1
|
5.800.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
870.000
|
8
|
Mức 2
|
5.200.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
780.000
|
9
|
Mức 3
|
4.600.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
690.000
|
10
|
Mức 4
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
600.000
|
11
|
Mức 5
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
525.000
|
C
|
Loại III
|
|
|
|
|
12
|
Mức 1
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
450.000
|
13
|
Mức 2
|
2.600.000
|
1.040.000
|
780.000
|
390.000
|
14
|
Mức 3
|
2.200.000
|
880.000
|
660.000
|
330.000
|
15
|
Mức 4
|
1.900.000
|
760.000
|
570.000
|
285.000
|
16
|
Mức 5
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
D
|
Loại IV
|
|
|
|
|
17
|
Mức 1
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
195.000
|
18
|
Mức 2
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
165.000
|
19
|
Mức 3
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
135.000
|
20
|
Mức 4
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
21
|
Mức 5
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
105.000
|
II/ CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Phân theo nhóm giá)
SỐ TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
A
|
ĐƯỜNG LOẠI I:
|
|
NHÓM 1: MỨC GIÁ 12.000.000 ĐỒNG/M2
|
1
|
Trần Đăng Ninh (Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Hoà Bình đến đường Phan
Đình Phùng
|
2
|
Lê Lợi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Ga
Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh - đường Bắc
Sơn
|
|
NHÓM 1: MỨC GIÁ 10.000.000 ĐỒNG/M2
|
3
|
Trần Đăng Ninh (Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Minh Khai
|
4
|
Tam Thanh (Từ Ngã 3 đường Trần Đăng Ninh
đến hết địa phận P.Tam Thanh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh - Ngã 6 gặp
đường Nhị Thanh
|
5
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Trần Đăng Ninh, Bông Lau
- Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 4: Từ đường Lê Lợi - đường Phai Vệ
|
6
|
Lê Lợi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Ga
Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bắc Sơn đến đường Bà Triệu
|
7
|
Phai Vệ (Từ đường Nguyễn Du (Chợ Đông Kinh)
- Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh)
- đường Bà Triệu
|
8
|
Nguyễn Du (Từ rẽ đường Lê Lợi - đường
Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Lê Lợi - đường Phai Vệ
|
|
NHÓM 2: MỨC GIÁ 9.000.000 ĐỒNG/M2
|
9
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 đường Trần Đăng Ninh,
Bông Lau - Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 5: Từ đường Phai Vệ - đường Ngô Gia Tự
|
10
|
Lê Lợi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Ga
Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Bà Triệu - đường Chu Văn
An
|
11
|
Nguyễn Tri Phương (Từ rẽ đường Lê Lợi - Gặp
đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Lê Lợi - đường Nguyễn
Du
|
12
|
Đường 17 tháng10 (Từ bắc đầu cầu Kỳ
Cùng,Trần Đăng Ninh-Ngã 3 Lê Lợi, Nguyễn Du)
|
|
NHÓM 3: MỨC GIÁ 8.000.000 ĐỒNG/M2
|
13
|
Nhị Thanh (Từ ngã 5 đường Trần Đăng Ninh
(Sở điện)- Gặp đường Bến Bắc)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường
Tam Thanh
|
14
|
Minh Khai (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Gặp
đường Bắc Sơn)
|
15
|
Lê Lợi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Ga
Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Chu Văn An - Ga Lạng Sơn
|
|
NHÓM 4: MỨC GIÁ 7.200.000 ĐỒNG/M2
|
16
|
Trần Đăng Ninh(Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Minh Khai - đường Lê Hồng
Phong
|
17
|
Bắc Sơn (Từ rẽ từ đường Lê Lợi - Gặp đường
Trần Đăng Ninh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Lê Lợi - Ngõ 2 đường Bắc
Sơn
|
18
|
Đoạn 3 : Từ đường Phan Đình Phùng - đường
Minh Khai
|
19
|
Lê Lai (Từ ngã 5 Trần Đăng Ninh, Phan Đình
Phùng - Gặp đường Tông Đản)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 5 Trần Đăng Ninh, Phan Đình
Phùng - đường Minh Khai
|
20
|
Kỳ Lừa (Hai bên nhà chợ chính từ đường Trần
Đăng Ninh -Gặp đường Bắc Sơn)
|
21
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Đ.Trần Đăng Ninh, Bông
Lau - Bờ sông Kỳ Cùng(Thác Mạ))
|
|
Đoạn 6: Từ đường Ngô Gia Tự - đường Lý Thái
Tổ
|
22
|
Ngô Quyền (Từ đường Lê Lợi đến hết địa phận
TP Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Lê Lợi - đường Quốc lộ 1A
mới
|
23
|
Phai Vệ (Từ đường Nguyễn Du (Chợ Đông Kinh)
- Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bà Triệu (Chợ Đông Kinh) -
đường Chu Văn An
|
|
NHÓM 5: MỨC GIÁ 6.400.000 ĐỒNG/M2
|
24
|
Trần Đăng Ninh(Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 1: Từ bắc cầu Kỳ Cùng đến đường Hoà
Bình
|
25
|
Bắc Sơn (Từ rẽ đường Lê Lợi - Gặp đường
Trần Đăng Ninh)
|
|
Đoạn 2 : Từ Ngõ 2 đường Bắc Sơn - đường
Phan Đình Phùng
|
26
|
Lương Văn Chi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh -
Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - đường
Bắc Sơn
|
27
|
Phan Đình Phùng (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh
- Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - đường
Bắc Sơn
|
28
|
Phai Vệ (Từ đường Nguyễn Du (Chợ Đông Kinh)
- Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Chu Văn An - Ngõ 8 đường
Phai Vệ
|
29
|
Lý Thái Tổ (Từ phía đông cầu Đông Kinh -
Gặp đường Bà Triệu)
|
30
|
Hùng Vương (Nam đầu cầu Kỳ Cùng đến QL1A
mới)
|
|
Đoạn 1: Từ Nam đầu cầu Kỳ Cùng đến bắc cầu
Thụ Phụ
|
31
|
Đinh Tiên Hoàng (Từ đường Hùng Vương - Gặp
đường Trần Hưng Đạo)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn
Thái Học
|
B
|
ĐƯỜNG LOẠI II:
|
|
NHÓM 6: MỨC GIÁ 5.800.000 ĐỒNG/M2
|
32
|
Trần Đăng Ninh(Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 5: Từ đường Lê Hồng Phong - Rẽ đường
Ba Sơn
|
33
|
Trần Quốc Toản (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh
- Gặp đường Lương Văn Chi)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - đường
Lê Lai
|
34
|
Phan Chu Trinh (Từ đường Lương Văn Chi -
đường Phan Đình Phùng)
|
35
|
Nguyễn Tri Phương (Từ rẽ đường Lê Lợi - Gặp
đuờng Bà Triệu)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Du - đường Bà Triệu
|
|
NHÓM 7: MỨC GIÁ 5.200.000 ĐỒNG/M2
|
36
|
Lê Hồng Phong (Từ ngã 3 đường Trần Đăng
Ninh - Ngã 4 đường phố Muối)
|
|
Đoạn 2: Từ Ngã 4 đường Yết Kiêu đến ngã 6
Pò Soài
|
37
|
Tam Thanh (Từ ngã 3 đường Trần Đăng Ninh
đến hết địa phận Phường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Nhị Thanh đến đường Ngô
Thì Sỹ
|
38
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Trần Đăng Ninh, Bông Lau
- Bờ sông Kỳ Cùng(Thác Mạ))
|
|
Đoạn 3: Từ ngõ 4 Bà Triệu thuộc phường Vĩnh
Trại đến đường Lê Lợi
|
39
|
Ngô Quyền (Từ đường Lê Lợi đến hết địa phận
Thành phố Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Quốc lộ 1A mới - Ngã 4
đường Mỹ Sơn
|
40
|
Phai Vệ (Từ đường Nguyễn Du (Chợ Đông Kinh)
- Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 4: Từ Ngõ 8 đường Phai Vệ đến hết
đường Lê Đại Hành
|
41
|
Thân Thừa Quý (Từ ngõ 2 đường Lê Lợi - Gặp
đường Bắc Sơn)
|
42
|
Ngô Gia Tự (Từ ngã 3 đường Nguyễn Du - Gặp
đường Bà Triệu)
|
43
|
Trần Hưng Đạo (Từ rẽ đầu đường Hùng Vương -
Lối rẽ lên Ban An ninh Công an Tỉnh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn
Thái Học
|
|
NHÓM 8: MỨC GIÁ 4.600.000 ĐỒNG/M2
|
44
|
Lê Hồng Phong (Từ ngã 3 đường Trần Đăng
Ninh - Ngã 4 đường phố Muối)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 đường Trần Đăng Ninh đến
ngã 4 rẽ đường Yết Kiêu
|
45
|
Đoạn 3: Từ ngã 6 Pò Soài đến ngã 4 đường
Phố Muối
|
46
|
Lê Lai (Từ Ngã 5 Trần Đăng Ninh, Phan Đình
Phùng - Gặp đường Tông Đản)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Minh Khai - đường Mạc Đĩnh
Chi
|
47
|
Lê Đại Hành (Tính từ đường Lê Lợi đến đường
Phai Vệ)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Ngô Quyền - đường Phai Vệ
|
48
|
Nguyễn Du (Từ rẽ đường Lê Lợi - đường
Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Phai Vệ - đường Ngô Gia Tự
|
49
|
Trần Hưng Đạo (Từ rẽ đầu đường Hùng Vương -
Lối rẽ lên Ban An ninh Công an Tỉnh)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Thái Học - đường
Hoàng Văn Thụ
|
50
|
Hoàng Văn Thụ (Từ rẽ từ đường Quang Trung -
đường Trần Hưng Đạo)
|
51
|
Đinh Tiên Hoàng (Từ đường Hùng Vương - Gặp
đường Trần Hưng Đạo)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Thái Học - đường
Trần Hưng Đạo
|
52
|
Quang Trung (Từ đường Trần Nhật Duật -
đường Dã Tượng)
|
53
|
Hoà Bình (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh -
đường Phố Muối)
|
|
NHÓM 9: MỨC GIÁ 4.000.000 ĐỒNG/M2
|
54
|
Trần Đăng Ninh(Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 6: Từ rẽ đường Ba Sơn - đường Bông Lau
|
55
|
Nhị Thanh (Từ ngã 5 đường Trần Đăng Ninh
(Sở điện)- Gặp đường Bến Bắc)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Tam Thanh đến đường Phố
Muối
|
56
|
Yết Kiêu (Từ ngã 3 đường Nhị Thanh đến
đường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Nhị Thanh - Đường Lê Hồng
Phong
|
57
|
Bắc Sơn (Từ rẽ đường Lê Lợi - Gặp đường
Trần Đăng Ninh)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Minh Khai - đường Trần Phú
|
58
|
Trần Quốc Toản (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh
- gặp đường Lương Văn Chi)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Lê Lai - đường Lương Văn
Chi
|
59
|
Ngô Văn Sở (Từ ngã 3 đường Lê Lai - Gặp
đường Thân Công Tài )
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 đường Lê Lai - Gặp đường
Bắc Sơn
|
60
|
Chu Văn An (Từ ngã 4 đường Bà Triệu + Lý
Thái Tổ (thuộc Phường Đông Kinh - Ngã 5 đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng
Văn Thụ)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 đường Bà Triệu + Lý Thái
Tổ (thuộc P.Đông Kinh) đến hết tường rào phía Bắc trường Chu Văn An
|
61
|
Hùng Vương (Từ phía nam đầu cầu Kỳ Cùng đến
QL1A mới)
|
|
Đoạn 2: Từ Nam cầu Thụ Phụ đến ngã 3 rẽ
đường Văn Vỉ
|
62
|
Đường nội bộ khu Lâm Sản cũ (Từ đường Ngô
Quyền đến gặp đường ngõ 1 Lê Đại Hành)
|
63
|
Lý Thường Kiệt (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh,
Ngã 3 tam giác Pò Soài - đường Sắt thôn Vĩ Thượng)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh, Ngã 3 tam
giác Pò Soài - đường Nhị Thanh
|
|
NHÓM 10: MỨC GIÁ 3.500.000 ĐỒNG/M2
|
64
|
Phố Muối (Từ Bắc Cầu Kỳ Cùng - Ngã 3 đường
Nhị Thanh)
|
65
|
Lương Văn Chi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh -
Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bắc Sơn - đường Thân Cảnh
Phúc
|
66
|
Thân Công Tài (Từ Đ. Bắc Sơn (Đền Tà Phủ) -
Đ. Bà Triệu (Miếu Thổ công)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Bắc Sơn (Đền Tà Phủ) -
đường Thân Cảnh Phúc
|
67
|
Mạc Đĩnh Chi (Từ đường Lê Lai đến đường
Trần Đăng Ninh)
|
68
|
Lê Đại Hành (Tính từ đường Lê Lợi đến đường
Phai Vệ)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Lê Lợi đến đường Ngô Quyền
|
69
|
Nguyễn Du (Từ rẽ đường Lê Lợi - đường
Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông
Kinh
|
70
|
Mai Thế Chuẩn (Từ đường Hùng Vương - Đường
Nguyễn Thái Học)
|
71
|
Nguyễn Thái Học (Từ ngã 3 đường Trần Nhật
Duật - Ngã 3 Tổ Sơn, Văn Miếu)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 đường Trần Nhật Duật -
Đường Thành
|
72
|
Cửa Nam (Từ đường Hùng Vương - Ngã 3 đường
Văn Miếu)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Hùng Vương đến hết Nhà
khách Tỉnh uỷ
|
C
|
ĐƯỜNG LOẠI III:
|
|
NHÓM 11: MỨC GIÁ 3.000.000 ĐỒNG/M2
|
73
|
Trần Đăng Ninh(Bắc cầu Kỳ Cùng đến hết địa
phận phía bắc Thành phố (đường Ngã 3 Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
|
|
Đoạn 7: Từ đường Bông Lau - Đường sắt thôn
Vĩ Thượng
|
74
|
Tam Thanh (Từ ngã 3 đường Trần Đăng Ninh
đến hết địa phận P.Tam Thanh)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Ngô Thì Sỹ đến đường Tô
Thị
|
75
|
Lý Thường Kiệt (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh,
Ngã 3 tam giác Pò Soài - đường Sắt thôn Vĩ Thượng)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Nhị Thanh - đường Lê Hồng
Phong
|
76
|
Ngô Văn Sở (Từ ngã 3 đường Lê Lai - Gặp
đường Thân Công Tài)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bắc Sơn - Gặp đường Thân
Công Tài)
|
77
|
Thân Cảnh Phúc (Từ ngã 3 Đ.Thân Công Tài
đến đường Phan Đình Phùng)
|
78
|
Trần Phú (Từ rẽ đường Bắc Sơn - Gặp đường
Sắt sang Cao Lộc)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Bắc Sơn - đường Bà
Triệu
|
79
|
Chu Văn An (Từ ngã 4 đường Bà Triệu + Lý
Thái Tổ (thuộc Phường Đông Kinh - Ngã 5 đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng
Văn Thụ)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Phai Vệ - đường Lê Lợi
|
80
|
Trần Hưng Đạo (Từ rẽ đầu đường Hùng Vương -
Lối rẽ lên Ban An ninh Công an Tỉnh)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đường rẽ
Đèo Giang
|
81
|
Đường Thành (Từ đường Quang Trung - đường
Nguyễn Thái Học)
|
82
|
Đường nội bộ khu dân cư Cơ khí phường Vĩnh
Trại
|
83
|
Ngô Quyền (Từ đường Lê Lợi đến hết địa phận
TP Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 3: Từ Ngã 4 đường Mỹ Sơn - Hết địa
phận TP Lạng Sơn
|
84
|
Hùng Vương (Từ nam đầu cầu Kỳ Cùng đến QL1A
mới)
|
|
Đoạn 3: Từ rẽ đường Văn Vỉ đến cầu Rọ Phải
|
|
NHÓM 12: MỨC GIÁ 2.600.000 ĐỒNG/M2
|
85
|
Bến Bắc (Từ ngã 4 đường Phố Muối - Ngầm
Thác Trà)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 đường Phố Muối - Ngõ 1
đường Bến Bắc
|
86
|
Lê Lai (Từ ngã 5 Trần Đăng Ninh, Phan Đình
Phùng - Gặp đường Tông Đản)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Mạc Đĩnh Chi - đường Tông
Đản
|
87
|
Phan Đình Phùng (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh
- Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bắc Sơn - đường Thân Cảnh
Phúc
|
88
|
Trần Phú (Từ rẽ đường Bắc Sơn - Gặp đường
Sắt sang Cao Lộc)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Bà Triệu - Gặp đường Sắt
sang Cao Lộc
|
89
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Trần Đăng Ninh, Bông Lau
- Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 7: Từ đường Lý Thái Tổ - đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
90
|
Xứ Nhu (Từ rẽ đường Trần Hưng Đạo - Gặp
Đường Thành)
|
91
|
Nguyễn Thái Học (Từ ngã 3 đường Trần Nhật
Duật - Ngã 3 Tổ Sơn, Văn Miếu)
|
|
Đoạn 2: Từ Đường Thành - Ngã 3 đường Tổ
Sơn, Văn Miếu
|
92
|
Văn Cao (Từ đường Mai Thế Chuẩn đến đường
Dã Tượng)
|
93
|
Trưng Nhị (Từ đường Trần Nhật Duật - Ngã 3
đường Trần Hưng Đạo)
|
94
|
Trưng Trắc (Từ đường Phạm Ngũ Lão - Ngã 3
đường Trần Nhật Duật)
|
95
|
Phạm Ngũ Lão (Từ ngã 3 đường Trưng Trắc -
Ngã 3 đường Trần Nhật Duật)
|
96
|
Trần Nhật Duật (Từ rẽ đầu đường Hùng Vương
- Cuối đường Trưng Trắc)
|
97
|
Hoàng Diệu (Từ đường Trưng Nhị đến đường
Quang Trung)
|
98
|
Lý Tự Trọng (Từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo -
Đường Đinh Tiên Hoàng)
|
99
|
Đèo Giang (Từ Ba Toa,Trần Hưng Đạo - Gặp
đường Văn Vỉ)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Hưng Đạo - Ngã 3 rẽ
vào Trường Cao đẳng sự phạm
|
100
|
Dã Tượng (Từ rẽ từ đường Hùng Vương - Gặp
đường Nguyễn Thái Học)
|
101
|
Nguyễn Du (Từ rẽ đường Lê Lợi - đường
Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
Đoạn 4: Từ đầu cầu Đông Kinh - đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
102
|
Đại Huề (Từ đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã
Tượng)
|
|
NHÓM 13: MỨC GIÁ 2.200.000 ĐỒNG/M2
|
103
|
Mai Toàn Xuân (Từ ngã 3 Đ.Nhị Thanh -Đ. Nhị
Thanh (qua cổng Toà án thành phố (cũ))
|
104
|
Tô Hiến Thành (Từ rẽ đường Mạc Đình Chi -
Gặp đường Lê Lai)
|
105
|
Mỹ Sơn (Từ rẽ đường Ngô Quyền - Ranh giới
huyện Cao Lộc)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Ngô Quyền - Ngõ 4 đường
Mỹ Sơn (đường rẽ Kéo Tào)
|
106
|
Chu Văn An (Từ ngã 4 đường Bà Triệu + Lý
Thái Tổ (thuộc Phường Đông Kinh - Ngã 5 đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng
Văn Thụ)
|
|
Đoạn 2: Từ hết tường rào phía Bắc Trường
Chu Văn An - đường Phai Vệ
|
107
|
Nguyễn Đình Chiểu (Từ cuối đường Nguyễn Du
- Gặp đường Bà Triệu)
|
108
|
Mai Pha (Từ ngã 4 đường Phai Vệ - Hết đất
thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 đường Phai Vệ - đến hết
đất Trường Dân tộc nội trú (áp dụng cho địa phận Phường Đông Kinh)
|
109
|
Cửa Nam (Từ đường Hùng Vương - Ngã 3 đường
Văn Miếu)
|
|
Đoạn 2: Từ Hết nhà khách Tỉnh uỷ đến ngã 3
Văn Miếu
|
110
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 đường Trần Đăng Ninh,
Bông Lau - Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 2: Từ nam cầu Lao Ly - Ngõ 4 đường Bà
Triệu thuộc Phường Vĩnh Trại
|
111
|
Văn Vỉ (Từ đường Hùng Vương - đường Trần
Quang Khải)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương đến khu Tái
định cư Phai Luông
|
|
NHÓM 14: MỨC GIÁ 1.900.000 ĐỒNG/M2
|
112
|
Nhị Thanh (Từ ngã 5 đường Trần Đăng Ninh
(Sở điện)- Gặp đường Bến Bắc)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Phố Muối - Đến hết Chi
nhánh điện TP Lạng Sơn
|
113
|
Yết Kiêu (Từ ngã 3 đường Nhị Thanh đến
đường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô
Thì Nhậm
|
114
|
Bến Bắc (Từ ngã 4 đường Phố Muối - Ngầm
Thác Trà)
|
|
Đoạn 2: Từ Ngõ 1 đường Bến Bắc đến hết
tường rào Bệnh viện Đa khoa
|
115
|
Tô Thị (Từ rẽ đường Lê Hồng Phong - Gặp
đường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Ngô Thì Nhậm
|
116
|
Ngô Thì Vị (Từ ngã 3 Lê Hồng Phong - Tô Thị
(qua Thành Nhà Mạc)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Lê Hồng Phong - đường Ngô
Thì Nhậm
|
117
|
Bắc Sơn (Từ rẽ từ đường Lê Lợi - Gặp đường
Trần Đăng Ninh)
|
|
Đoạn 5: Từ đường Trần Phú - đường Trần Đăng
Ninh
|
118
|
Thân Công Tài (Từ Đ.Bắc Sơn (Đền Tà Phủ) -
Đ. Bà Triệu (Miếu Thổ công)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Thân Cảnh Phúc đến Miếu
Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu)
|
119
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Đ.Trần Đăng Ninh, Bông
Lau - Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 đường Trần Đăng Ninh, Bông
Lau - Bắc cầu Lao Ly
|
120
|
Chu Văn An (Từ ngã 4 Bà Triệu + Lý Thái Tổ
(thuộc P.Đông Kinh - Ngã 5 đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng Văn Thụ)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Lê Lợi - Trạm xá Phường
Vĩnh Trại
|
121
|
Quốc lộ 1A mới (Từ địa phận phía bắc TPLS
đến phía nam Thành phố) (trừ địa phận huyện Cao Lộc)
|
|
Đoạn 4: Từ địa phận phía nam Thị trấn Cao
Lộc - đến hết địa phận phường Đông Kinh
|
122
|
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư khối 9,
phường Đông Kinh
|
|
(Tất cả các đường nội bộ khu TĐC trừ mặt
tiếp giáp đường Bà Triệu)
|
123
|
Nguyễn Thế Chương: (Từ đường Bắc Sơn đến
đường Lê Lai) (nguyên là ngõ 11 đường Bắc Sơn)
|
124
|
Chùa Tiên (Từ rẽ từ đường Hùng Vương - Cuối
đường Văn Miếu)
|
125
|
Phan Huy Chú (Từ đường đia Mai Pha cũ - đến
Đường Cửa Nam)
|
|
Đoạn 1: Từ đường đi Mai Pha (cũ) qua đường
Phan Bội Châu 37,5 M
|
126
|
Phan Bội Châu (Từ đường Cửa Nam - đường
Phan Huy Chú)
|
127
|
Tuệ Tĩnh (Từ đường Văn Miếu, qua đường Cửa
Nam - đường Phan Huy Chú)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Cửa Nam đến đường Phan Huy
Chú
|
128
|
Hoàng Hoa Thám (Từ đường Cửa Nam - Đường
Phan Huy Chú)
|
|
NHÓM 15: MỨC GIÁ 1.600.000 ĐỒNG/M2
|
129
|
Lý Thường Kiệt (Từ rẽ đuờng Trần Đăng Ninh,
Ngã 3 tam giác Pò Soài đến đường Sắt thôn Vĩ Thượng)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Lê Hồng Phong - đường Lê
Quý Đôn
|
130
|
Ngô Thì Nhậm (Từ ngã 3 đường Tô Thị - Ngã 3
đường Yết Kiêu)
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 đường Tô Thị đến đường Ngô
Thì Vị
|
131
|
Ngô Thì Sỹ (Từ ngã 3 đường Tam Thanh - Cửa
hang Tam Thanh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Tam Thanh đến cửa sau hang
Nhị Thanh
|
132
|
Tô Thị (Từ rẽ đường Lê Hồng Phong - Gặp
đường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Ngô Thì Nhậm - Gặp đường
Tam Thanh
|
133
|
Nguyễn Nghiễm (Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong
- Gặp đường Lê Quý Đôn)
|
134
|
Tông Đản (Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường
Lê Lai)
|
135
|
Mỹ Sơn (Từ rẽ đường Ngô Quyền - Ranh giới
huyện Cao Lộc)
|
|
Đoạn 2: Từ Ngõ 4 đường Mỹ Sơn (đường Kéo
Tào) - Ngõ 10 đường Mỹ Sơn
|
136
|
Đường nội bộ khu Tái định cư Mỹ Sơn (Trừ
mặt tiếp giáp Đ.quốc lộ 1A mới)
|
137
|
Trần Hưng Đạo (Từ rẽ đầu đường Hùng Vương -
Lối rẽ lên Ban An ninh Công an Tỉnh)
|
|
Đoạn 4: Từ đường rẽ Đèo Giang - Lối rẽ lên
Ban An ninh Công an Tỉnh
|
138
|
Văn Miếu (Từ cuối đường Nguyễn Thái Học -
Gặp đường Chùa Tiên)
|
|
Đoạn 1: Từ rẽ đường Nguyễn Thái Học đến
đường Phai Luông
|
139
|
Văn Vỉ (Từ đường Hùng Vương - Đường Trần
Quang Khải)
|
|
Đoạn 2: Từ khu Tái định cư Phai Luông đến
gặp đường Phai Luông
|
140
|
Phan Huy Chú (Từ đường đi Mai Pha cũ -
đường Cửa Nam)
|
|
Đoạn 2: Nối tiếp đoạn 1- Cửa Nam
|
141
|
Đường đi Mai Pha (cũ) Từ đường Hùng Vương
(cổng trường Chính Trị) qua cầu Phố Thổ cũ ra đường Hùng Vương
|
142
|
Lương Văn Chi (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh -
Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Thân Cảnh Phúc - Ngã 5
đường Bà Triệu
|
D
|
ĐƯỜNG LOẠI IV:
|
|
NHÓM 16: MỨC GIÁ 1.300.000 ĐỒNG/M2
|
143
|
Nhị Thanh (Từ ngã 5 đường Trần Đăng Ninh
(Sở điện)- Gặp đường Bến Bắc)
|
|
Đoạn 4: Từ Chi nhánh điện TP Lạng Sơn đến
gặp đường Bến Bắc
|
144
|
Yết Kiêu (Từ ngã 3 đường Nhị Thanh đến
đường Tam Thanh)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Ngô Thì Nhậm - Gặp đường
Tam Thanh
|
145
|
Ngô Thì Nhậm (Từ ngã 3 đường Tô Thị - Ngã 3
đường Yết Kiêu)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Ngô Thì Vị đến ngã 3 đường
Yết Kiêu
|
146
|
Ba Sơn (Từ rẽ từ Đ.Trần Đăng Ninh - Trung
tâm phòng chống bệnh XH tỉnh)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết địa
phận Phường Tam Thanh.
|
147
|
Bông Lau (Từ ngã 4 đường Trần Đăng Ninh, Bà
Triệu - Gặp đường sắt (Giáp ranh huyện Cao Lộc))
|
148
|
Tây Sơn (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh - Gặp
đương Bắc Sơn)
|
149
|
Cao Thắng (Từ rẽ đường Bắc Sơn - E123 cũ)
|
150
|
Đèo Giang (Từ Ba Toa,Trần Hưng Đạo - Gặp
đường Văn Vỉ)
|
|
Đoạn 2: Từ ngã 3 đường rẽ vào Trường Cao
đẳng sư phạm - đường Tổ Sơn
|
151
|
Văn Vỉ (Từ đường Hùng Vương - đường Trần
Quang Khải)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Phai Luông đến đường Đèo
Giang
|
152
|
Tuệ Tĩnh (Từ đường Văn Miếu, qua đường Cửa
Nam - đường Phan Huy Chú)
|
|
Đoạn 1: Từ đường Văn Miếu đến đường Cửa Nam
|
|
NHÓM 17: MỨC GIÁ 1.100.000 ĐỒNG/M2
|
153
|
Tam Thanh (Từ ngã 3 Đ.Trần Đăng Ninh đến
hết địa phận P.Tam Thanh)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Tô Thị đến hết địa phận
Phường Tam Thanh
|
154
|
Lý Thường Kiệt (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh,
Ngã 3 tam giác Pò Soài đến đường Sắt thôn Vĩ Thượng)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Ba
Sơn
|
155
|
Bến Bắc (Từ ngã 4 đường Phố Muối - Ngầm
Thác Trà)
|
|
Đoạn 3: Từ hết tường rào Bệnh viện Đa khoa
- Ngầm Thác Trà
|
156
|
Ngô Thì Sỹ (Từ ngã 3 đường Tam Thanh - Cửa
hang Tam Thanh)
|
|
Đoạn 2: Từ cửa sau hang Nhị Thanh đến cửa
hang Tam Thanh
|
157
|
Lê Quý Đôn (Từ ngã 3 đường Trần Đăng Ninh -
Ngã 3 đường Tô Thị)
|
158
|
Phan Đình Phùng (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh
- Ngã 5 đường Bà Triệu)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Thân Cảnh Phúc - ngã 5
đường Bà Triệu (chưa ĐTXD)
|
159
|
Trần Khánh Dư (Từ đường Thân Công Tài đến
ngã 5 đường Bà Triệu)
|
160
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Đ.Trần Đăng Ninh, Bông
Lau - Bờ sông Kỳ Cùng(Thác Mạ))
|
|
Đoạn 8: Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Hết
mét thứ 300m đầu về phía bờ sông Kỳ Cùng
|
161
|
Tản Đà (Từ ngã 3 đường Tây Sơn - gặp đường
Tông Đản)
|
162
|
Nguyễn Thế Lộc (Từ ngã 3 đường Bắc Sơn -
Gặp đường Tản Đà)
|
163
|
Mỹ Sơn (Từ rẽ đường Ngô Quyền - Ranh giới
huyện Cao Lộc)
|
|
Đoạn 3: Từ ngõ 10 đường Mỹ Sơn - Ranh giới
huyện Cao Lộc
|
164
|
Văn Miếu (Từ cuối đường Nguyễn Thái Học -
Gặp đường Chùa Tiên)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Phai Luông đến gặp đường
Chùa Tiên
|
165
|
Phai Luông (Từ đường Văn Miếu - Đường Văn
Vỉ)
|
166
|
Đường nội bộ khu TĐC Phai Luông (Trừ mặt
tiếp giáp đường Văn Vỉ)
|
|
NHÓM 18: MỨC GIÁ 900.000 ĐỒNG/M2
|
167
|
Chu Văn An (Từ ngã 4 Bà Triệu + Lý Thái Tổ
(thuộc P.Đông Kinh - Ngã 5 đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng Văn Thụ)
|
|
Đoạn 5: Từ Trạm xá Phường Vĩnh Trại đến ngã
5 đường Bà Triệu (thuộc P.HVT)
|
168
|
Đường nội bộ khu đô thị phía đông Thành phố
(Cụm công nghiệp địa phương số 1 cũ) Trừ mặt tiếp giáp đường Quốc lộ 1A mới
|
169
|
Lý Thường Kiệt (Từ rẽ đường Trần Đăng Ninh,
Ngã 3 tam giác Pò Soài đến đường sắt thôn Vỹ Thượng)
|
|
Đoạn 5: (Từ đường Ba Sơn đến giáp đường sắt
Vỹ thượng) (áp dụng cho địa phận phường Tam Thanh)
|
|
NHÓM 19: MỨC GIÁ 700.000 ĐỒNG/M2
|
170
|
Trần Quang Khải (Từ cuối đường Trần Hưng
Đạo - Cầu Bản Loỏng)
|
|
Đoạn 1: Từ cuối đường Trần Hưng Đạo - Hết
đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn
|
171
|
Ngô Thì Vị (Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong -
Tô Thị (qua Thành Nhà Mạc)
|
|
Đoạn 2: Từ đường Ngô Thì Nhậm - Gặp đường
Tô Thị (qua Thành Nhà Mạc)
|
172
|
Bà Triệu (Từ ngã 4 Đ.Trần Đăng Ninh, Bông
Lau - Bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ))
|
|
Đoạn 9: Từ hết mét thứ 300m đến hết đoạn có
đường về phía bờ sông Kỳ Cùng(Thác Mạ)
|
173
|
Tổ Sơn (Từ đầu đường Văn Miếu - Gặp đường
Đèo Giang)
|
174
|
Đèo Giang (Từ Ba Toa,Trần Hưng Đạo - Gặp
đường Văn Vỉ)
|
|
Đoạn 3: Từ đường Tổ Sơn - Gặp đường Văn Vỉ
|
175
|
Nà Trang A (Từ ngã 3 Bến Bắc - Gặp đường
Tam Thanh )
|
176
|
Vi Đức Thắng (Từ ngã 3 đường Bông Lau - Gặp
đường sắt (Khu Làng Vị)
|
|
NHÓM 20: MỨC GIÁ 500.000 ĐỒNG/M2
|
177
|
Nà Trang B (Từ ngã 3 Nà Trang A - Qua Nghĩa
Trang, Thác Trà)
|
178
|
Đường Song Giáp - Khánh Khê (Từ đường Bến
Bắc đến hết địa phận thành phố Lạng Sơn)
|
|
Đoạn 1: (Từ đường Bến Bắc đến hết địa phận
phường Tam Thanh)
|
179
|
Kéo Tào (Từ đường Mỹ Sơn - đường Na Nùng)
(Đường ngõ chưa xây dựng)
|
180
|
Trần Quang Khải (Từ cuối đường Trần Hưng
Đạo - Cầu Bản Loỏng)
|
|
Đoạn 2: Từ hết đất thuộc Công ty Quản
lý& sửa chữa đường bộ Lạng Sơn đến Cầu Bản Loỏng
|
181
|
Thác Trà (Từ ngầm Thác Trà - Ngã 3 đường
Văn Vỉ)
|
182
|
Văn Vỉ (Từ đường Hùng Vương - Đường Trần
Quang Khải)
|
|
Đoạn 4: Từ đường Đèo Giang - Gặp đường Trần
Quang Khải
|
+ Tổng số đường: 98 đường.
+ Số đoạn, đường: 182
*Trong đó:
-Tất cả các đường nội bộ khu TĐC Phai Luông
tính chung một mức giá
- Tất cả các đường nội bộ khu Tái định cư Mỹ
Sơn tính chung một mức giá
- Tất cả các đường nội bộ khu Tái định cư
khối 9, P. Đông Kinh chung một mức giá
- Tất cả các đường nội bộ khu dân cư cơ khí
phường Vĩnh Trại chung một mức giá
- Tất cả các đường nội bộ khu đô thị phía
đông Thành phố (cụm CN địa phương số 1 cũ) chung một mức giá.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 34 /2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
1- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn các khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông
chính:
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
MỨC GIÁ
|
VỊ TRÍ I
|
VỊ TRÍ II
|
VỊ TRÍ III
|
Mức 1
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
Mức 2
|
1.540.000
|
616.000
|
462.000
|
Mức 3
|
1.190.000
|
476.000
|
357.000
|
Mức 4
|
1.120.000
|
448.000
|
336.000
|
Mức 5
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
Mức 6
|
910.000
|
364.000
|
273.000
|
Mức 7
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
Mức 8
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
Mức 9
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
Mức 10
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
Mức 11
|
490.000
|
196.000
|
|
Mức 12
|
420.000
|
168.000
|
|
Mức 13
|
350.000
|
|
|
Mức 14
|
210.000
|
|
|
Mức 15
|
140.000
|
|
|
2- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn các khu vực còn lại.
* Tổng hợp mức giá:
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
SỐ TT
|
NHÓM VỊ TRÍ
|
KHU VỰC I
GỒM XÃ HOÀNG ĐỒNG
VÀ XÃ MAI PHA
|
KHU VỰC II
GỒM XÃ QUẢNG LẠC
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
161.000
|
91.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
119.000
|
56.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
56.000
|
35.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ THUỘC THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định
số: 34 /2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
SỐ TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
VỊ TRÍ I
|
VỊ TRÍ II
|
VỊ TRÍ III
|
VỊ TRÍ IV
|
A
|
Loại I
|
|
|
|
|
1
|
Mức 1
|
8.400.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.260.000
|
2
|
Mức 2
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
3
|
Mức 3
|
6.300.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
945.000
|
4
|
Mức 4
|
5.600.000
|
2.240.000
|
1.680.000
|
840.000
|
5
|
Mức 5
|
5.040.000
|
2.016.000
|
1.512.000
|
756.000
|
6
|
Mức 6
|
4.480.000
|
1.792.000
|
1.344.000
|
672.000
|
B
|
Loại II
|
|
|
|
|
7
|
Mức 1
|
4.060.000
|
1.624.000
|
1.218.000
|
609.000
|
8
|
Mức 2
|
3.640.000
|
1.456.000
|
1.092.000
|
546.000
|
9
|
Mức 3
|
3.220.000
|
1.288.000
|
966.000
|
483.000
|
10
|
Mức 4
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
420.000
|
11
|
Mức 5
|
2.450.000
|
980.000
|
735.000
|
367.500
|
C
|
Loại III
|
|
|
|
|
12
|
Mức 1
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
315.000
|
13
|
Mức 2
|
1.820.000
|
728.000
|
546.000
|
273.000
|
14
|
Mức 3
|
1.540.000
|
616.000
|
462.000
|
231.000
|
15
|
Mức 4
|
1.330.000
|
532.000
|
399.000
|
199.500
|
16
|
Mức 5
|
1.120.000
|
448.000
|
336.000
|
168.000
|
D
|
Loại IV
|
|
|
|
|
17
|
Mức 1
|
910.000
|
364.000
|
273.000
|
136.500
|
18
|
Mức 2
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
115.500
|
19
|
Mức 3
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
94.500
|
20
|
Mức 4
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
21
|
Mức 5
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
|
HUYỆN
CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 34 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU
VỰC GIÁP RANH TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1- Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
3
|
Mức 3
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
4
|
Mức 4
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
5
|
Mức 5
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
6
|
Mức 6
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
7
|
Mức 7
|
400.000
|
160.000
|
|
8
|
Mức 8
|
300.000
|
|
|
9
|
Mức 9
|
200.000
|
|
|
10
|
Mức 10
|
150.000
|
|
|
2- Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã:
* Mức 1: Giá 2.000.000 đồng/m2
- Xã Hợp Thành
+ Đường QL 4B: Đoạn từ giáp TP Lạng Sơn đến
cầu thứ nhất (Cây gạo)
* Mức 2: Giá 1.500.000 đồng/m2
- Xã Hợp Thành
+ Đường QL 4B: Từ cầu thứ nhất (Cây gạo) đến
cầu Páng Vài .
* Mức 3: Giá 1.000.000 đồng/m2
- Xã Hợp Thành
+ Giáp khối 2 TT Cao Lộc đến hết Khu tái định
cư cụm công nghiệp địa phương số 2.
- Xã Phú Xá :
+ Từ Ngã 3 QLộ 1A mới ( đi Bắc Thái ) đến ngã
4 Hồng Phong.
+ Đoạn từ đường tránh QL 1B ( đường Bê Tông )
đến hết địa phận xã Phú Xá.
- Xã Yên Trạch.
+ Từ nút giao đường Hùng Vương đên Trạm y tế
xã.
* Mức 4: Giá 700.000 đồng/m2
- Xã Hợp Thành:
+ Đoạn từ Khu tái định cư cụm công nghiệp địa
phương số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành ( giáp thôn Phai Trần ).
+ Từ QLộ 4B rẽ lên đường Kéo Tào đến đường Mỹ
Sơn và đường Nà Nùng.
+ Tuyến đường Thạch Đạn: Từ địa phận TT Cao
Lộc đến Công ty TNHH Quyết Thắng.
+ Các đường nội bộ thuộc cụm công nghiệp địa
phương số 2
- Xã Hồng Phong:
+ Đoạn từ ngã tư Hồng Phong đến Cổng Trắng
cũ.
+ Đoạn từ ngã tư Hồng Phong đến Ngã 3 đi
nghĩa trang Đồng Đăng.
+ Đoạn từ ngã tư Hồng Phong đến cầu Pắc Mật.
- Xã Phú xá
+ Quốc lộ 1A mới: Từ tiếp giáp xã Thụy Hùng
đến Trạm KSLN Dốc Quýt.
- Xã Yên Trạch:
+ Đường QL 1A: Đoạn từ trạm Y tế xã đến ga
Yên Trạch
* Mức 5: Giá 600.000 đồng/m2
- Xã Hợp Thành
+ Đường đi Cao Lâu – Xuất Lễ : Từ giáp địa
phận TT Cao Lộc đến hết địa phận xã Hợp Thành.
+ Tuyến đường Thạch Đạn đến hết địa phận xã
Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần )
* Mức 6: Giá 500.000 đồng/m2
- Xã Yên Trạch
+ Đoạn từ Ga Yên Trạch đến Km 27 QLộ 1A mới,
Cửa hàng xăng Thanh Phong – Ngã 3 Cò Mào
- Xã Hợp Thành
+ Đoạn từ Công ty TNHH Quyết Thắng đến Ngã 3 thôn
Nà Ca hết địa phận xã Hợp Thành.
* Mức 7: Giá 400.000 đồng/m2
- Xã Hồng Phong
+ Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 3 rẽ đi
Nghĩa trang Đồng Đăng đến Ngã 3 rẽ vào Mỏ đá Hồng Phong
- Xã Gia Cát :
+ Đường QLộ 4B : Đọan từ Cầu Bản Lìn ( Km8)
đến ngã 3 đường rẽ UBND xã Tân Liên.
* Mức 8: Giá 300.000 đồng/m2
- Xã Yên Trạch
+ Từ cây xăng Thanh Phương đến Ngã 3 Cò Mào.
- Xã Thuỵ Hùng
+ Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ Km số 7+500 đến Km
9 + 500.
- Xã Gia Cát:
+ Quốc lộ 4B:
. Đoạn từ cầu Páng Vài đến cầu Bản Lìn (Km 8)
. Đoạn từ ngã 3 đường rẽ UBND xã Tân Liên đến
hết địa phận xã Gia Cát
* Mức 9: Giá 200.000 đồng/m2
- Xã Hồng Phong
+ Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Mỏ đá Hồng
Phong đến nhà máy Xi măng Hồng Phong.
+ Từ đường Quốc lộ 1B đến núi Pe Trần
+ Từ đường Quốc lộ 1B đến Mỏ đá Hồng Phong
- Xã Phú xá :
+ Từ Mỏ đá Hồng Phong đến UBND xã
- Xã Thuỵ Hùng
+ Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ ngã 3 Tam Lung đến
K9+500
- Xã Bình Trung
+ Quốc lộ 1B: Đoạn từ Nhà máy Xi măng Hồng
Phong đến Km số 7
- Xã Tân Thành
+ Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Km 15 đến Km 16
* Mức 10: Giá 150.000 đồng/m2
- Xã Tân Thành :
+ Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Trung tâm LĐXH tổng
hợp Tỉnh đến Km số 15.
- Xã Cao Lâu
+ Đường tỉnh lộ 235 (Khu vực cụm Kinh tế Ba
Sơn).
+ Từ đường rẽ Nà Va (Ngã 3 cây gạo) đến hết
khe ruộng Phai Tao.
+ Từ nhà ông Nông Văn Chất đến hết thôn Khòn
Nàn.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1- Tổng hợp các mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị t rí 1
|
130.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
100.000
|
50.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
30.000
|
2- Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn.
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí 1
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 2
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 3
(Gồm các thôn)
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Phong
|
- Pá Phiêng
- Còn Khoang
- Còn Quyền
- Còn Làng
- Tềnh Chè
|
- Pá Piài
- Còn Vèn
- Tềnh Chè
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Phú Xá
|
- Thâm Mò
- Bản Liếp
|
- Cỏn Bó
- Pác Lùng
- Khòn Chủ
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Thuỵ Hùng
|
- Nà Hổ
- Nà Pyài
- Khuổi Mươi
- Tam Lung
- Pà Mạch
|
- Cỏn Pheo
- Cỏn Tòng
- Pò Nghiều
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Hoà Cư
|
- Bản Cằm
- Bản Luận
|
- Co Cam
- Chè Lân
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hải Yến
|
- Nà Tèn
- Tồng Riền
|
- Pác Bó
- Bó Khuông
- Co Riềng
- Khuổi Đứa
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Hợp Thành
|
- Nà Nùng
- Pò Tang
- Kéo Tào
|
- Phai Luông
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Gia Cát
|
- Bắc Đông I
- Bắc Đông II
- Bắc Nga
- Cổ Lương (từ Páng Vài đến Km 7)
- Hợp Tân (xóm Pò Chét; Km 7 đến cầu Bản
Lìn)
- Liên Hòa (Bốt đổ)
|
- Pà Cại
- Khòn Henh
- Pò Dày
- Thâm Chẳng
- Nà Bó
- Hợp Tân (xóm Nà Pán)
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Yên Trạch
|
- Kéo Khoác
- Nà Soong
- Nà Thà
- Yên Thành
|
- Thà Chỏ
- Nà Háo
- Nà Dục
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Tân Thành
|
- Tổng Méo
- Nà Múc
- Tầm Danh
- Tổng Han (Km 16)
|
- Tình Hồ
- Tổng Han
- Cỏn Pheo
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Tân Liên
|
- An Rinh 1
- An Rinh 2
- Pò Lẹng
|
- Nà Hán
- Nà Pinh
- Tằm Nguyên
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Xuân Long
|
- Phai Sác
- Khuôn Chủ
|
- Bản Tàn
- Nà Ca
- Nà Lìn
- Khuôn Bó
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Xuất Lễ
|
- Xóm Pò Cáu (thôn Tẩu Lìn)
- Xóm Chu Lề (thôn Co Khuông)
- Thôn Bản Ranh
- Thôn Bản Lề
- Bản Ngoã
- Xóm Pò Qua (thôn Cô Chí)
- Thôn Thạch Khuyên
- Thâm Còn (thôn Ba Sơn)
- Xóm Pò Riềng (thôn Pò Riềng)
- Xóm Pò Mã (thôn Pò Mã)
|
- Tẩu Lìn
- Co Khuông
- Co Chí
- Ba Sơn
- Pò Riềng
- Khuổi Tát
- Nà Xia
- Nà Rầm
- Bản Lầy
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Cao Lâu
|
- Bản Vàng
|
- Bản Rằn
- Bản Xâm
- Bản Đon
- Pá Cuồng
- Khỏn Nàn
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Lộc Yên
|
- Bản Dọn
- Bản Héc
- Pàn Lại
|
- Nặm Tà
- Nà Mò
- Bản Giếng
|
- Các thôn còn lại
|
15
|
Xã Bảo Lâm
|
- Nà Pàn
- Cỏn Kéo
- Cỏn Háng
- Pò Nhùng
|
- Cốc Tòng
- Kéo Có
- Co Luồng
- Phạc Táng
|
- Các thôn còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Xã Song Giáp
|
- Nà Tậu
- Bản Tuốn
- Hang Riềng
|
- Nà Ngườm
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Thanh Loà
|
- Nà Pheo
- Xóm Pàn Bóc (thôn Nà Làng)
|
- Bản Loà
- Co Khuất
- Nà Làng
- Bản Rọi
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Mẫu Sơn
|
- Co Loi
|
- Xóm Khuổi Khe (thôn Co Loi)
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Công Sơn
|
- Nhọt Nặm
- Cốc Chanh
|
- Đông Chắn
- Lục Bó
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Thạch Đạn
|
- Cỏn Quyền
- Bản Đảy
- Nà Lạnh
- Khuân Cuổng
|
- Nà Mon
- Nà Sla
- Bản Roọc
- Bản Cưởm
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Bình Trung
|
- Lũng Pảng
- An Chi
- Trục Pình
- Pá Péc
|
- Bản Slắng
- Con coóc
|
- Các thôn còn lại
|
Bảng 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN CAO LỘC
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
480.000
|
|
Mức 2
|
2.200.000
|
880.000
|
660.000
|
330.000
|
|
Mức 3
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.900.000
|
760.000
|
570.000
|
285.000
|
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 3
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Mức 4
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
165.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
135.000
|
|
Mức 2
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
|
Mức 4
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại I:
* Mức 1: Giá 3.200.000 đồng/m2
- Đường Minh Khai - Hợp Thành: Đoạn từ Quốc
Lộ 1A mới đến hết ngã 3 Chi cục Thuế huyện
- Đường Mĩ Sơn - Na Làng: Đoạn từ cổng UBND
huyện đến hết cổng sau Huyện Uỷ
* Mức 2: Giá 2.200.000 đồng/m2
- Đường Minh Khai - Hợp Thành: Đoạn từ đường
sắt giáp Thành phố Lạng Sơn đến Quốc Lộ 1A mới
- Đường Mĩ Sơn - Na Làng: Đoạn từ ngã 3 Chi
cục thuế đến hết khu Công ty Lương thực cũ
* Mức 3: Giá 2.000.000 đồng/m2
- Đường Minh Khai - Hợp Thành: Đoạn từ ngã 3
Chi cục Thuế huyện đến Cầu Công ty cổ phần Vật liệu và xây dựng công trình.
- Đường Mĩ Sơn - Na Làng: Đoạn từ cổng sau
Huyện Uỷ đến cầu Trại lợn cũ.
2- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.900.000 đồng/m2
- Đường QL 1A mới: Đoạn từ cách ngã tư Cao
Lộc 200m về phía Bắc đến cách ngã tư Cao Lộc 200m về phía Nam.
* Mức 2: Giá 1.500.000 đồng/m2
- Đường Mỹ Sơn - Na Làng: Đoạn từ cầu Trại
lợn cũ đến cách ngã 3 Tát Là 200m
- Đường Mỹ Sơn - Na Làng: Đoạn từ Công ty Lương
thực cũ đến hết Bệnh viện Cao Lộc
* Mức 3: Giá 1.200.000 đồng/m2
- Khu ngã 3 Tát Là gồm 3 nhánh:
+ Nhánh đi đường Bông Lau 100 m; Từ nhà hàng
Phúc Lai đến QL 1A; từ QL 1A đến đường sắt hết địa phận thị trấn Cao Lộc
+ Nhánh đi thị trấn Cao Lộc 200 m
+ Nhánh đi Thạch Đạn đến hết mương khối I
- Đường Nội thị (Gồm 3 nhánh ngang, 01 nhánh
dọc vào kho Dầu cũ.)
* Mức 4: Giá 1.100.000 đồng/m2
- Đường QL 1A mới:
+ Đoạn từ đường Bông Lau đến cách ngã 4 Cao
Lộc 200m (phía bắc)
+ Đoạn từ cách ngã 4 Cao Lộc 200m (phía Nam)
đến giáp địa phận thành phố Lạng Sơn
- Đường trong khu dân cư N18
3- Đường loại III
* Mức1: Giá 900.000 đồng/m2
- Đường Mỹ Sơn - Na Làng: Đoạn từ Bệnh viện
Cao Lộc đến hết địa phận Thị trấn Cao Lộc
- Đường QL 1A mới: Đoạn từ địa phận xã Hợp
Thành đến đường Bông Lau.
* Mức 2: Giá 800.000 đồng/m2
- Đường Cao Lộc - Thạch Đạn - Thanh Loà:
Đoạn từ mương nước khối I đến hết địa phận Thị trấn Cao Lộc
* Mức 3: Giá 700.000 đồng/m2
- Đường đi Cao Lâu: Đoạn từ Cầu C.ty cổ phần
Vật liệu và xây dựng công trình Lạng Sơn đến đỉnh dốc cách Công ty TNHH Gốm sứ
Hưng Thịnh 150m (về phía TT Cao Lộc)
- Đường vào Bó Ma: Đoạn từ ngã 3 Tát Là đến
hết địa phận Thị trấn Cao Lộc
* Mức4: Giá 600.000 đồng/m2
- Đường vào Khòn Cuổng từ đường Minh Khai
Hợp Thành đến đường Mĩ Sơn - Na Làng
- Đường đi qua vườn cây (Lục Ràng) từ đường
Minh Khai Hợp Thành đến đường Mĩ Sơn Na Làng
4- Đường loại IV:
* Mức1: Giá 400.000 đồng/m2
- Đường đi Cao Lâu: Đoạn từ đỉnh dốc cách
Công ty TNHH Gốm sứ Hưng Thịnh 150m (về phía Thị trấn Cao Lộc) đến hết địa phận
Thị trấn Cao Lộc.
B- THỊ TRẤN ĐỒNG ĐĂNG
I- TỔNG HỢP MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
525.000
|
|
Mức 2
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
450.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 3
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Mức 4
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
450.000
|
180.000
|
135.000
|
67.500
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại I
* Mức1: Giá 3.500.000 đồng/m2
- Đoạn đường từ Ngã 3 Dạ Lan đến Tềnh Tạm.
- Đường Phố Nam Quan: Từ ngã ba Rác đến ngã
ba Bưu điện Đồng Đăng
- Đường phía đông, Bắc chợ, Bách hoá cũ.
- Đoạn đường từ Đền Cô đến nhà ông Nguyễn Văn
Hùng
- Đoạn từ đường sắt đến Khách sạn Đồng Đăng
* Mức 2: Giá 3.000.000 đồng/m2
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến trạm
Biên phòng ga Đồng Đăng
2- Đường loại II
* Mức1: Giá 1.800.000 đồng/m2
- Đường vòng sân Vận Động.
- Đường vòng Đền Mẫu.
- Đoạn đường từ khách sạn Đồng Đăng đến ngã
ba Đền Quan
* Mức 2: Giá 1.500.000 đồng/m2
- Đường từ cổng Đồn Biên phòng Hữu Nghị đến
Cầu Pắc Mật.
- Đường Phố suối.
- Đường từ cổng đồn Biên phòng Hữu Nghị theo
QL 1A cũ đến giáp địa phận xã Phú Xá vòng xuống đường trụ sở Dân Quân tới ga
thị trấn Đồng Đăng.
- Đoạn từ cột điện đôi (gần nhà ông Mọi) đến
hết trường THPT Đồng Đăng
* Mức 3: Giá 1.200.000 đồng/m2
- Đường Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp xã Phú
Xá đến Cầu Đồng Đăng mới.
- Đường từ cổng Đồn Biên Phòng Ga đến Đường
tránh Quốc lộ 4 A điểm nối ngã ba đường đôi ga Đồng Đăng đến tiếp giáp với
đường đồn Biên phòng Hữu Nghị đến cầu Pắc Mật.
* Mức 4: Giá 1.000.000 đồng/m2
- Từ ngã ba rẽ xuống Kiểm Dịch khu ga Đồng
Đăng đến đối diện đồn Công An Đồng Đăng (đường cũ ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật)
- Dưới cầu vượt ga Đồng Đăng (Phía Nam cầu Ga
cũ đến đường sắt)
- Đoạn đường từ cổng Đồn Biên phòng Hữu Nghị
đến Ga Đồng Đăng: Từ khu dân cư Đồng Bắc ga Đồng Đăng đến tháp nước ga Đồng
Đăng
3- Đường loại III:
Mức 1: Giá 800.000đ/m2
- Đoạn đường từ ngã ba Đền Quan đến QL 1A
mới.
- Từ cầu Đồng Đăng đến Mốc Km 0 Hữu Nghị
Quan.
- Đường Bưu điện - Pắc Mật.
4- Đường loại IV:
* Mức1: Giá 450.000 đồng/m2
- Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ.
- Đường tránh Quốc lộ 1 B.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAOTHÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
2
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
3
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
4
|
Mức 4
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
5
|
Mức 5
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
6
|
Mức 6
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
7
|
Mức 7
|
280.000
|
112.000
|
|
8
|
Mức 8
|
210.000
|
|
|
9
|
Mức 9
|
140.000
|
|
|
10
|
Mức 10
|
105.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
91.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
70.000
|
35.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
21.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN CAO LỘC
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.240.000
|
896.000
|
672.000
|
336.000
|
|
Mức 2
|
1.540.000
|
616.000
|
462.000
|
231.000
|
|
Mức 3
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.330.000
|
532.000
|
399.000
|
199.500
|
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.000
|
|
Mức 3
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
|
Mức 4
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
115.500
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
94.500
|
|
Mức 2
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 3
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
|
Mức 4
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
B- THỊ TRẤN ĐỒNG ĐĂNG
II- TỔNG HỢP MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.450.000
|
980.000
|
735.000
|
367.500
|
|
Mức 2
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
315.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 3
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
|
Mức 4
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
315.000
|
126.000
|
94.500
|
47.250
|
HUYỆN
LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU VỰC
GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
520.000
|
208.000
|
156.000
|
2
|
Mức 2
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
3
|
Mức 3
|
350.000
|
140.000
|
|
4
|
Mức 4
|
260.000
|
|
|
5
|
Mức 5
|
160.000
|
|
|
2/ Chi tiết các mức giá đất ở ven đường giao
thông chính khuvực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã.
* Mức 1: Giá 520.000 đ/m2
- Các đường nội bộ trong khu quy hoạch khu
kinh tế cửa khẩu Chi Ma.
- Đường QL 4B:
+ Từ giáp địa phận huyện Cao Lộc đến giáp địa
phận Thị trấn Lộc Bình
- Đường Lộc Bình - Chi Ma:
+ Từ giáp địa phận Thị trấn Lộc Bình đến cầu
Khòn Thống.
+ Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Yên Khoái
đến trạm kiểm soát Liên Hợp.
* Mức 2: Giá 490.000 đ/m2
- Quốc Lộ 4B: Từ đầu cầu Pò Lọi đến ngã 3
đường đi Tam Gia.
* Mức 3: Giá 350.000 đ/m2
+ Trung tâm cụm xã Xuân Tình cách trụ sở UBND
xã 500 m về hai phía.
- Đường Lộc Bình - Chi Ma:
+ Từ giáp cầu Khòn Thống đến giáp trụ sở UBND
xã Yên Khoái.
* Mức 4 : Giá 260.000 đ/m2
- Quốc Lộ 4B:
+ Từ giáp ngã 3 đường đi Tam Gia đến Cầu
Khuông.
+ Từ giáp địa phận Thị trấn Na Dương đến Km
39 thuộc địa phận xã Lợi Bác.
- Đường Tú Đoạn - Tam Gia:
+ Cách trụ sở UBND xã Tú Đoạn 500m về 2 phía.
+ Cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 500m về 2
phía.
- Đường Đông Quan – Xuân Dương
+ Từ giáp địa phận Thị trấn Na Dương đến
Trường Tiểu học Đông Quan 500m về phía Nam Quan.
- Đường Đồng Bục - Hữu Lân:
+ Từ giáp QL 4B đến cầu Tằm Cát.
- Đường Chi Ma –Tú Mịch
+ Từ ngã 3 Cốc Nhạn đến đỉnh dốc Nà Kéo
* Mức 5: Giá 160.000 đ/m2
- Đường Đông Quan – Xuân Dương
+ Cách trụ sở UBND xã Nam Quan 500m về 2
phía.
+ Cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500m về 2
phía.
- Đường Đồng Bục - Hữu Lân:
+ Cách trụ sở UBND xã Như Khuê 500m về 2 phía
.
+ Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ 500m về
2 phía.
+ Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Minh Phát 500m
về 2 phía.
+ Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu
Lân 500 m về 3 phía.
- Đường Chi Ma - Tú Mịch:
+ Đoạn từ đỉnh dốc Nà Kéo đến trụ sở UBND xã
Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia
- Đường Tú Đoạn – Tam Gia
+ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 500m về hai
phía
+ Cách trụ sở UBND xã Tam Gia 100m về phía đi
Bản Chắt và cộng (+) 500m về phía Lộc Bình
- Xã Mẫu Sơn:
+ Khu du lịch Mẫu Sơn.
- Các đoạn đường còn lại của các tuyến chưa
có trong các đoạn đường kể trên của Huyện được tính theo mức giá đất ở các khu
vực còn lại tại nông thôn
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TAỊ NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
160.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Lộc Bình
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Na Dương
|
|
|
|
3
|
Xã Hữu Khánh
|
-Bản Dị
-Khòn Thống
-Bản Khiếng
-Nà Mu
|
-Bản Quang
-Phiêng Phấy
-Bản Hoi
|
Các thôn bản còn lại
|
4
|
Xã Yên Khoái
|
-Bản Khoai
-Long Đầu
-Cốc Nhãn
-Khu Kinh tế cửa khẩu.
|
-Nà Tàu
-Pác Mạ
-Nà Quân
- Nà Phát.
|
Các thôn bản còn lại
|
5
|
Xã Đồng Bục
|
-Phiêng quăn
-Lăng Xè
-Háng Cáu
-Khòn Quắc 1
-Khòn Quắc 2
-Pò Lạn
-Pò Vèn
|
-Khòn Miện
-Khòn Có
-Khòn Chu
-Phiêng Phấy
|
Các thôn còn lại
|
II
|
KHU VỰC II
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lễ
|
-Kéo Hin
-Bản Lầy
|
-Phiêng Phúc
|
Các thôn bản còn lai
|
2
|
Xã Bằng Khánh
|
-Kéo Mật
-Bản Tẳng
-Nà Ngần
-Khòn Khoang
|
- Pò Mục
|
Các thôn bản còn lại
|
3
|
Xã Xuân Mãn
|
-Bản Mặn
-Pò Là
-Nà Hai
-Rọ Lùng
|
- Tằm Lịp
|
Các thôn bản còn lại
|
4
|
Xã Vân Mộng
|
-Ôn Cựu1
-Ôn Cựu 2
-Nà Rạo
-Khòn Chả
-Khòn Cáu
- Khau Mu
|
- Tằm Thoang
- Nà Pàm
- Nà Đông
|
Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Xuân Tình
|
-Kéo Thiềng
-Khòn Nà
-Coóc Bẻ
|
-Nà Tu
|
Các Thôn các còn lại
|
6
|
Xã Hiệp Hạ
|
-Tằm Pục
-Nà Lái
-Bản Chuồi
-Nà Kẹt
|
-Bản Đoóc
-Bản Hả
|
Các thôn bản còn lại
|
7
|
Xã Như Khuê
|
-Tằm Khuổi
-Nà Vàng
-Phiêng Vệ
-Tằm Cát
-Khuổi NọiA
-Khuổi Nọi B
|
- Nà Trí
|
Các thôn bản còn lại
|
8
|
Xã Lục Thôn
|
-Bản Thét
-Pò Lải
-Bản Gia
-Pá Ôi
-Pò Lèn A
-Pò Lèn B
|
- Nà Lấm
- Khuổi Thuốt
|
Các thôn bản còn lại
|
9
|
Xã Tú Đoạn
|
-Pò Lọi
-Pò Coóc
-Bản Tấu
-Phai Sen
-Rinh Chùa
-Bản Quấn
- Bản Quyến
|
- Pò Mới
- Khòn Mới
- Pọng Cáu
- Bản Mới 1
- Bản Mới 2
- Sì Nghiều
- Bản Bằng
- Pò Qua.
|
Các thôn bản còn lại
|
10
|
Xã Khuất Xá
|
-Bản Chu
-Bản Cảng
|
-Khòn Mỏ
-Pò Kít
-Phiêng Bưa
-Pò Loỏng
-Nặm Lè
-Khòn Chang
|
Các thôn bản còn lại
|
11
|
Xã Quan Bản
|
-Pò Kính
-Nà ái
- Khò Mò : Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn.
- Tồng Héc : Giáp QL 4B đến suối Khuổi
|
-Chộc Pháo
-Lùng Va
- Khò Mò : Bên kia suối Khuổi Khỉn.
- Tồng Héc : Bên kia suối Khuổi.
-Tồng Mìn
|
Các thôn bản còn lại
|
12
|
Xã Sàn Viên
|
-Khòn Cháo
-Khòn Chè
-Bản Mới B
-Tồng Danh
-Pò Sháy
-Khòn Quanh
|
-Nà Phầy
-Nà Làng
-Tà Lạn
|
Các thôn bản còn lại
|
13
|
Xã Đông Quan
|
-Nà Miền
-Hua Cầu
-Khòn Phạc
-Thồng Niểng
|
-Bản Pịt
-Bản San
-Bản Nùng
-Nà Toản
-Phá Lạn
|
Các thôn bản còn lại
|
14
|
Xã Nam Quan
|
-Nà Pá
-Thồng Lốc
-Bản Tó
-Khòn Mùm
-Nà Tủng
|
- Phai Mạt
- Nà Sả
- Nà Thay
|
Các thôn bản còn lại
|
15
|
Xã Tú Mịch
|
-Bản Giểng
-Nà Van
-Bản Thín
|
-Bản Luồng
|
Các thôn bản còn lại
|
16
|
Xã Nhượng Bạn
|
-Nà Pán
-Hán Sài
|
- Nà Mò
- Pò Mạ
|
Các thôn bản còn lại
|
17
|
Xã Minh Phát
|
-Nà Noong
-Nà Thì
-Khuôn Xăm
|
- Tắc Uốn
- Bó Tảng
- Cốc Lại
- Nà Tấng
- Nà Hao
- Khau Vài
- Khuổi Luồng
|
Các thôn bản lại
|
|
KHU VỰC III
|
|
|
|
1
|
Xã Mẫu Sơn
|
-Trà Ký
-Nà Mìu
- Noóc Mò
-Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc khu du lịch
Mẫu Sơn)
- Bó Pằm
|
- Lặp Pịa
- Thôn khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc khu du
lịch Mẫu Sơn)
|
Các thôn bản còn lại
|
2
|
Xã Xuân Dương
|
-Bản Lạu
-Hang ủ
-Pắc Sàn
-Thài Nhì
-Pò Chang
-Pò Đồn
-Gốc Nhãn
|
-Pác Đông
-Phối Lùng
-Bản Rìn
-Suối Mành
|
Các thôn bản còn lại
|
3
|
Xã Tĩnh Bắc
|
-Khuổi Lỷ
-Nà Dừa
-Bó Luồng
-Nà Lài
-Nà Lầu
|
-Tằm Pất
-Tằm Hán
-Bản Quyên
|
Các thôn bản còn lại
|
4
|
Xã Hữu Lân
|
-Nà Táng
-Vinh Tiên
-Phai Bây
|
-Pác Bang
-Suối Lông
-Suối Vằn
|
Các thôn bản còn lại
|
5
|
Xã ái Quốc
|
-Khuổi Lợi
-Noóc Mò
-Đông Sung
-Song Tài
-Pò Chào
|
-Phạ Thác
-Khuổi Thướn
|
Các thôn bản còn lại
|
6
|
Xã Tam Gia
|
-Pò Nâm
-Còn Chào
-Còn Tồng
-Còn Chè
|
-Nà ỏ
-Còn Cuồng
-Còn Cảm
-Co Lượt
|
Các thôn bản còn lại
|
7
|
Xã Lợi Bác
|
-Nà U
-Kéo Pài
|
- Bản Chành
- Nà Phi
- Già Nàng
- Cụng Khoai
|
Các thôn bản còn lại
|
BẢNG 7: BẢNG TỔNG HỢP
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN LỘC BÌNH:
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
375.000
|
|
Mức 2
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 2
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
|
Mức 2
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
75.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
45.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại I
* Mức 1: Giá 2.500.000 đ/m2
- Từ giáp đất Chi cục Thuế Lộc Bình theo
đường phố Bờ Sông, phố Hoà Bình đến cổng Công an Huyện đối diện đường rẽ lên
UBND huyện.
- Đường Lộc Bình - Chi Ma: Từ đường Bê Tông
lên nhà ông Thống đối diện cổng Công an huyện đến ngã ba rẽ đi trung tâm Y tế
huyện Lộc Bình
- Từ giáp cổng Công An đối diện đường rẽ lên
UBND huyện đến đường rẽ vào Huyện uỷ .
- Trạm Thú y đến ngã 3 vào Trung tâm y tế
huyện.
* Mức 2: Giá 2.000.000 đ/m2
- Đường QL 4B Lộc Bình - Na Dương: Từ giáp
đường vào Huyện uỷ đến cống Bản Kho (qua khỏi đất khu lương thực cũ về phía Na
Dương Km 23+ 280m)
- Đường 4B đi Lạng Sơn: Từ đường Bê Tông lên
nhà ông Thống đối diện cổng Công an huyện đến Trạm xá Thị trấn Lộc Bình.
- Đường phố Hoà Bình: Từ Bưu điện Lộc Bình
đến UBND thị trấn Lộc Bình.
- Từ giáp ngã tư Lao Động đến quốc lộ 4B.
- Từ cổng Huyện uỷ ra đường quốc lộ 4B.
2- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.500.000 đ/m2
- Đường phố Lao Động: Từ ngã ba Ngân hàng
nông nghiệp Lộc Bình đến ngã 3 đường rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình.
- Đường QL1B (đi Lạng Sơn): Từ đường rẽ vào
Pò Mục đến hết địa phận thị trấn Lộc Bình .
- Đường Lộc Bình - Chi Ma: Từ giáp ngã ba đi
Trung tâm Y tế huyện đến hết địa phận thị trấn Lộc Bình .
- Đường QL 4B Lộc Bình - Na Dương: Từ cống
Bản Kho (đối diện đến hết đất khu lương thực cũ) đến cống phân giới giữa khu
Chộc Vằng và khu Bản Kho
- Đường phố Bờ Sông: Từ ngã ba Minh Khai đến
Chi cục thuế huyện Lộc Bình.
- Từ Trạm Xá thị trấn Lộc Bình đến khu tập
thể Ngân hàng
* Mức 2: 1.000.000 đ/m2
- Đường Cầu Lấm: Từ giáp ngã ba rẽ đi Trung
tâm Y tế huyện Lộc Bình đến hết Trung tâm y tế huyện.
- Đường QL 4B: Từ giáp đất khu tập thể Ngân
hàng đến giáp đường rẽ đi vào Pò Mục
- Từ giáp cống phân giới giữa khu Chộc Vằng
với khu Bản Kho đến cầu Pò Lọi .
- Từ cống thoát nước cạnh Miếu Cô đến cổng
Huyện ủy.
- Từ ngã ba đối diện chi nhánh điện đến cổng
trường tiểu học Hòa Bình
3- Đường loại III
* Mức 1: Giá 700.000 đ/m2
- Từ cổng Huyện ủy qua Khối Dân Vận đến đường
rẽ cạnh Trạm điện gặp QL 4B
- Từ ngã ba đi Trung tâm y tế huyện (giáp nhà
Liên Cẩm khu Bản Kho) đến cổng trường THCS thị trấn Lộc Bình
* Mức 2: Giá 500.000 đ/m2
- Từ Ngã ba đi Nà Dầy đến hết bờ đập Nà Dầy.
4- Đường loại IV
* Mức 1: Giá 300.000 đ/m2
Gồm các đoạn đường còn lại thuộc Thị trấn Lộc
Bình
B- THỊ TRẤN NA DƯƠNG
I- TỔNG HỢP MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
|
Mức 2
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Mức 3
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
III
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
200.000
|
80.000
|
60.000
|
30.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.400.000 đ/m2
- Đường QL 4B đi Đình Lập: Từ Km 31 + 800
(đường rẽ vào làng Khòn Toòng nhà ông Thàn) đến Km 32 + 500
* Mức 2: Giá 1.200.000 đ/m2
- Đường 4B đi Đình Lập:
+ Từ Cầu Khòn Tòng đến km 31+800 (đường rẽ
vào làng Khòn Toòng nhà ông Thàn).
+ Từ Km 32 + 500 đến Km 33 + 500
- Đường đi xã Sàn Viên
+ Từ ngã ba Mỏ đến cầu Nhiệt Điện
* Mức 3: Giá 1.000.000đ/m2
- Đường QL 4B đi Đình Lập: Từ cầu Khuông đến
cầu Khòn Toòng.
- Đường đi xã Sàn Viên: Từ cầu Nhiệt Điện đến
cầu Nà Đươi (hết thị trấn Na Dương)
2- Đường loại III
* Mức 1: Giá 800.000đ/m2
- Từ ngã ba giáp QLộ 4B đi Đông Quan đến cầu
Khuổi Phục.
* Mức 2: Giá 600.000đ/m2
- Đường Na Dương – Xuân Dương: Từ cầu Khuổi
Phục đến qua cổng trường Tiểu học Na Dương 50m về phía xã Đông Quan.
- Đường QLộ 4B : Từ giáp Km 33+500 về phía
Đình Lập đến hết địa phận TT Na Dương.
- Đường đi xây lắp : Từ ngã 3 đến xí nghiệp
Xây lắp cũ.
3- Đường loại IV
* Mức 1: Giá 400.000đ/m2
- Đường Na Dương – Xuân Dương: Từ cổng trường
Tiểu học Na Dương 50m về phía xã Đông Quan đến hết địa phận TT Na Dương.
* Mức 2: Giá 200.000đ/m2
Các vị trí khác không có tên đường còn lại
thuộc đất ở nông thôn.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
364.000
|
145.600
|
109.200
|
2
|
Mức 2
|
343.000
|
137.200
|
102.900
|
3
|
Mức 3
|
245.000
|
98.000
|
|
4
|
Mức 4
|
182.000
|
|
|
5
|
Mức 5
|
112.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
112.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
77.000
|
56.000
|
42.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
28.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN LỘC BÌNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.750.000
|
700.000
|
525.000
|
262.500
|
|
Mức 2
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 2
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
|
Mức 2
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
52.500
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
31.500
|
B- THỊ TRẤN NA DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
980.000
|
392.000
|
294.000
|
147.000
|
|
Mức 2
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
III
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
140.000
|
56.000
|
42.000
|
21.000
|
HUYỆN
ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định
số 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU VỰC
GIÁP RANH , TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
270.000
|
108.000
|
|
2
|
Mức 2
|
130.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở Ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã.
Mức 1: Giá 270.000 đ/m2
- Tính cho tuyến đường quốc lộ 4B và Quốc lộ
31 bắt đầu từ hết địa phận Thị trấn Đình lập đi tiếp 500m có mặt tiếp giáp
đường quốc lộ (đi Lạng Sơn, đi Tiên Yên, đi Bắc Giang, đi Bản Chắt).
Mức 2: Giá 130.000 đ/m2
- Tính cho tuyến đường Quốc lộ 31 thuộc địa
phận Thị trấn Nông trường Thái Bình bắt đầu từ hết địa phận Thị trấn đi tiếp
500m có mặt tiếp giáp đường Quốc lộ về cả hai phía (đi Bắc Giang, đi Thị trấn
Đình lập).
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
50.000
|
40.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
|
Khu vực Ii
|
|
|
|
1
|
Xã Đình Lập
|
- Phật Chỉ
- Cáy Khuế
- Còn Đuống
- Kim Quán
- Tà Hón
- Bản Chuông
- Nà Pinh
- Nà Pá
- Khuổi Vuồng
- Co Hương
- Bình Chương I
|
- Khe Mạ
- Pò Vảnh
- Còn Mò
- Khau Bân
- Còn Sung
- Kéo Cọ
- Phắc Cát
- Pò Tờu
|
- Các thôn còn lại (Không tính các thôn Còn
Quan, Pò Khoang, Còn áng, Khe Pùng) để tính vào khu vực III
|
2
|
Xã Cường Lợi
|
- Khe Bó
- Quang Hoà
|
- Bản Chuộn
|
Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Châu Sơn
|
- Nà Loỏng
- Nà ý
- Nà Van
|
- Đông áng
- Nà Nát
- Khe Mùn
- Khe Điêng
|
- Các thôn còn lại (Trừ các thôn Khe Pặn,
Khe Luồng tính vào khu vực III.
|
4
|
Xã Bính Xá
|
- Nà Lừa
- Phiêng Luông
|
- Pò Mất
- Còn Khưa
- Pàn Mò
- Tiên Phi
- Nà Nghiều
- Nà Phạ
- Pò Háng
|
- Các thôn còn lại (Trừ thôn Ngàn Chả đưa
vào khu vực III, nhóm vị trí 1)
|
|
KHU VỰC III
|
|
|
|
1
|
Xã Bắc Lãng
|
- Nà Phai
- Khe Mò
- Bản Hả
|
- Nà Chìu
- Nà Pẻo
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Lâm Ca
|
- Khe Dăm
- Pắc Vằn
- Xưởng 26-3
|
- Đội Bình Giang
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Thái Bình
|
- Bản Piềng
- Bản Mục
- Khe Cháy
|
- Đội Bình Thái
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Đồng Thắng
|
|
- Nà Soong
- Nà Ngoà
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Bắc Xa
|
- Nà Thuộc
- Bản Háng
|
- Bản Văn
- Kéo Cấn
-Tẩn Lầu
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Kiên Mộc
|
- Bản Hang
- Bản Phục
|
- Bản Lự
- Bản Có
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Đình Lập
|
- Còn Quan
- Pò Khoang
- Còn áng
- Khe Pùng
|
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Châu Sơn
|
- Khe Pặn
- Khe Luồng
|
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Bính xá
|
- Ngàn Chả
|
|
i
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN ĐÌNH LẬP
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Loại đường II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
195.000
|
|
Mức 2
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
II
|
Loại đường III
|
|
|
|
|
|
Mức 3
|
650.000
|
260.000
|
195.000
|
97.500
|
IV
|
Loại đường IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
38.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại II.
* Mức 1: Giá: 1.300.000 đ/m2.
- Quốc lộ 4B
+ Đoạn từ ngã tư Trung tâm ngã tư Thị trấn
Đình Lập đi Quảng Ninh đến Km số 55+200m.
+ Đoạn (TT Đình Lập - Lộc Bình) từ ngã tư Thị
trấn Đình Lập đi Lạng Sơn đến Km số 54 + 370m.
- Quốc lộ 31
+ Đoạn (TT Đình Lập - Bản chắt) từ Trung tâm
ngã tư Thị trấn Đình Lập đi Bản Chắt đến hết cầu Đình Lập +120m.
+ Đoạn (TT Đình Lập - Sơn Động) từ Trung tâm
ngã tư Thị trấn Đình Lập đến km số 128+900m
* Mức 2: Giá : 1.000.000 đ/m2.
- Quốc lộ 4B
+ Đoạn (TT Đình Lập - Quảng Ninh) từ Km số
55+200m đến Km 55+600m.
+ Đoạn (TT Đình Lập - Lộc Bình) từ Km số 54 +
370m đến Km số 53 + 810m.
- Quốc lộ 31
+ Đoạn (TT Đình Lập - Bản Chắt) từ cầu Bản
Chắt +120m đến hết cống chân Nghĩa trang Liệt sỹ TQ
+ Đoạn (TT Đình Lập - Sơn Động) từ km số 128
m +900m đi tiếp 300m.
* Mức 3 : Giá 650.000 đ/m2.
- Quốc lộ 4B
+ Đoạn (TT Đình Lập - Quảng Ninh) từ Km số
55+600m đến hết địa phận Thị trấn.
+ Đoạn (TT Đình Lập - Lạng Sơn) từ Km số 53 +
810m đến hết địa phận Thị trấn.
- Quốc lộ 31
+ Đoạn (TT Đình Lập - Bản Chắt) từ hết cống
chân Nghĩa trang Liệt sỹ TQ đến hết địa phận Thị trấn
+ Đoạn (TT Đình Lập - Sơn Động) từ km số 128
m +600 m đến hết địa phận Thị trấn
2- Đường loại IV
* Mức 1: Giá : 350.000đ/m2.
- Đường vào Trung tâm y tế Huyện: Đoạn từ Quốc
lộ 4B đến cổng Bệnh viện.
B- THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG THÁI BÌNH:
I- TỔNG HỢP MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Loại đường III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
650.000
|
260.000
|
195.000
|
97.500
|
|
Mức 2
|
500.000
|
197.369
|
144.737
|
78.948
|
2
|
Loại đường IV
|
|
|
|
|
|
Mức 2
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
66.667
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại III
* Mức 1 : Giá 650.000đ/m2
- Quốc lộ 31
- Đoạn từ Km 110 đến Km 113 + 200m
* Mức 2: Giá : 500.000đ/m2.
- Quốc lộ 31
+ Đoạn từ Nông Trường đi Đình Lập: Km 113 + 200m
đến hết địa phận Thị trấn.
+ Đoạn thị trấn Nông Trường đi Sơn Động: Từ
Km 110 đến hết địa phận Thị trấn
2- Đường loại IV
* Mức 1: Giá : 400.000đ/m2.
- Đoạn đường tỉnh lộ từ thị trấn Nông Trường
đi xã Thái Bình: Từ Đầu ngầm đi tiếp 300 mét.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
189.000
|
75.600
|
|
2
|
Mức 2
|
91.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
56.000
|
42.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
35.000
|
28.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN ĐÌNH LẬP
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Loại đường II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
910.000
|
364.000
|
273.000
|
136.500
|
|
Mức 2
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
II
|
Loại đường III
|
|
|
|
|
|
Mức 3
|
455.000
|
182.000
|
136.500
|
68.250
|
III
|
Loại đường IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
245.000
|
98.000
|
73.500
|
38.000
|
B- THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG THÁI BÌNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
455.000
|
182.000
|
136.500
|
68.250
|
|
Mức 2
|
350.000
|
138.158
|
101.316
|
55.263
|
2
|
Loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 2
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
46.667
|
HUYỆN
CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
520.000
|
208.000
|
156.000
|
2
|
Mức 2
|
400.000
|
160.000
|
|
3
|
Mức 3
|
260.000
|
|
|
4
|
Mức 4
|
200.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã:
* Mức 1: 520.000 đ/m2
- Xã Quang Lang:
+ Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên: Từ ngã tư Đồng Mỏ
- Hữu Kiên cắt quốc lộ 1A mới đến ngầm Mỏ Chảo.
- Đường QL 1A mới: Từ ngã ba đường nối với
quốc lộ 1A với thị trấn Đồng Mỏ mới đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang
* Mức 2: 400.000 đ/m2
- Xã Quang Lang:
+ Quốc lộ 279: Từ đầu cầu ngầm phía đông ngầm
Than Muội đến cổng nghĩa trang Liệt Sĩ.
+ Quốc lộ 1A cũ: Từ địa giới thị trấn Đồng Mỏ
- Quang Lang (phía nam) đến địa giới xã Quang Lang - Mai Sao (phía bắc).
+ Khu A tập thể mỏ đá Đồng mỏ.
- Xã Chi Lăng:
+ Dọc QLộ 1A mới hai bên đường từ giáp ranh
TT Chi Lăng về phía bắc 200m.
- Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên:
+ Từ ngã tư về hướng Hữu Kiên 200m và dọc
quốc lộ 1A mới về 2 phía Bắc Nam mỗi hướng 50m tính từ ngã tư.
- Đường QL 1A mới:
+ Từ ngã ba về hướng Lạng Sơn 100m, về hướng
Hà Nội đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Lang.
* Mức 3: 260.000 đ/m2
- Thị trấn Chi Lăng:
Khu vực Ga và chợ Sông Hoá:
+ Từ mép đường bộ cắt đường sắt Ghi bắc ga
Sông Hoá + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hoá
+ Từ ngã ba vào chợ và ga Sông Hoá ra quốc lộ
1A mới, ra đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội.
- Xã Vạn Linh :
+ Khu dân cư trung tâm chợ.
- Xã Nhân Lý:
+ Quốc lộ 1A cũ: Từ ngã ba đường đi Lâm Sơn
lên phía Bắc 100m, về phía nam đến hết chợ Nhân Lý.
- Xã Mai Sao :
+ QLộ 1A cũ : Từ đỉnh dốc đường rẽ vào Trụ sở
UBND xã đến đầu cầu phía bắc cầu Lặng Nắc.
- Xã Quang Lang:
+ Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông
chính thôn Than Muội.
* Mức 4: 200.000 đ/m2
Thị trấn Chi Lăng:
+ Đoạn từ ngã 3 đường lên kho xăng Quân đội
ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa.
Xã Vạn Linh:
+ Từ ngã ba San Mào đến hết trường tiểu học I
Vạn Linh.
+ Từ ngã ba San Mào đến hết khu xóm Phố Cũ.
+ Từ ngã tư Bưu điện văn hoá xã Vạn Linh vào
trụ sở UBND xã và khu vực xung quanh chợ Vạn Linh.
- Xã Hoà Bình
+ Đường 240A: Ngã ba Hoà Bình - Bằng Mạc, về
hướng Bằng Mạc 100 m về hướng Đồng Mỏ 100m, về hướng Vạn Linh đến hết đối diện
sân vận động xã Hòa Bình.
+ Khu phố, cụm xã Hoà Bình, xung quanh trụ sở
UBND xã và phòng khám khu vực xã Bằng Mạc.
- Xã Chi Lăng:
+ Khu dân cư xung quanh chợ xã Chi Lăng, ga
Chi Lăng.
- Xã Vân Thuỷ:
+ Khu dân cư khu vực ga Bản Thí: Tính từ Ghi
Bắc đến Ghi Nam bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường quốc lộ 1A mới và đường
sắt.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chi Lăng
|
- Phố Sặt
- Lân Bông
- Minh Hoà
- Pha Lác
- Cây Hồng.
- Yên Thịnh
- Chiến Thắng.
|
- Đồng Bành
|
- Làng Vặc
- Trung Mai
- Xóm Ná.
|
2
|
Xã Quang Lang
|
- Khu dân cư tiếp giáp quốc lộ 1A mới còn
lại
|
- Khu dân cư tiếp giáp quốc lộ 1A cũ còn
lại
|
- Các khu dân cư còn lại
|
3
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
- Thôn Lũng Cút
|
III
|
Khu vực II
|
- Khu dân cư tiếp giáp quốc lộ 1A mới của
xã Chi Lăng, Mai Sao, Nhân Lý, Bắc Thuỷ.
- Các khu dân cư tiếp giáp quốc lộ 1A mới
của xã Vân Thủy.
|
- Khu dân cư tiếp giáp quốc lộ 1A cũ của xã
Chi Lăng, Mai Sao, Nhân Lý, Bắc Thuỷ.
- Các khu dân cư tiếp giáp đường Đồng Mỏ –
Hữu Kiên của xã Quan Sơn.
- Từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng
đến Ngầm làng Thành.
|
- Các khu dân cư còn lại của xã Chi Lăng,
Mai Sao, Nhân Lý, Bắc Thuỷ, Bằng Mạc, Gia Lộc, Thượng Cường, Hoà Bình, Vạn
Linh.
- Các khu dân cư còn lại của xã Chiến
Thắng, Vân Thủy, Lâm Sơn, Quan Sơn, Bằng Hữu, Y Tịch.
|
III
|
Khu vực III
|
- Thôn Tà Sản, Làng Rông của xã Vân An.
|
- Các khu dân cư tiếp giáp đường Đồng Mỏ -
Hữu Kiên của xã Hữu Kiên.
- Thôn Túng Mẩn của xã Vân An.
|
- Các khu dân cư còn lại của xã Liên Sơn,
Hữu Kiên và các thôn còn lại của xã Vân An
|
BẢNG 7: BẢNG TỔNG HỢP
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.700.000
|
680.000
|
510.000
|
255.000
|
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 3
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
195.000
|
|
Mức 4
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
165.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
135.000
|
|
Mức 2
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 3
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
45.000
|
|
Mức 3
|
220.000
|
88.000
|
66.000
|
33.000
|
|
Mức 4
|
160.000
|
64.000
|
48.000
|
24.000
|
2/ Chi tiết phân loại đường theo mức giá đất
ở tại đô thị:
1- Đường loại I:
* Mức 1: 2.000.000 đ/m2
- Đường Thống Nhất 1: Từ quốc lộ 1A cũ qua
ngã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu
ngầm Đồng Mỏ.
- Đường khu chính 1: Từ ngã tư phía Bắc chợ
Đồng Mỏ đến đường Hoà Bình (Phía nam chợ Đồng Mỏ).
- Đường Hoà Bình: Từ quốc lộ 1A cũ đến ngã ba
đường khu Chính 1 (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế).
2- Đường loại II:
* Mức 1: 1.700.000 đ/m2
- Đường quốc lộ 1A cũ: Từ hiệu sách khu Thống
Nhất 1 đến tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ.
* Mức 2: 1.500.000 đ/m2
- Tiếp từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục
Thuế đến ngã ba khu Chính 2 (Đến hết số nhà 59 khu Hoà Bình).
* Mức 3: 1.300.000 đ/m2
- Từ tường rào phía Bắc của trụ sở UBND Thị
trấn Đồng Mỏ qua tường rào phía Nam của trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ + 35m
- Đường Hoà Bình: Từ ngã ba khu Chính 2 (Tiếp
từ số nhà 59 khu Hoà Bình) đến ngã ba Bưu điện Huyện (Hết số nhà 35 khu Hoà
Bình).
- Đường lên chợ mới Đồng Mỏ: Từ quốc lộ 1A cũ
đến chợ.
* Mức 4: 1.100.000 đ/m2
- Đường Hoà Bình: Tiếp từ nhà số 35 khu Hoà
Bình đến đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ.
- Đường Thống Nhất:
+ Từ ngã tư đường nối khu Chính I và đường
Thống Nhất I ra quốc lộ 1A cũ (Tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Thống Nhất
I).
+ Tiếp từ ngã tư khu Chính I (Trừ 8 mét) đến
hết nhà khách UBND Huyện.
- Đường khu chính 2: Nối từ đường Hoà Bình
đến đường Thống Nhất (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp).
- Đường khu chính 3: Đường nối đường Hoà Bình
với đường Thống Nhất (qua trụ sở phòng TC – KH).
3- Đường loại III:
* Mức 1: 900.000 đ/m2
- Đường quốc lộ 1A cũ:
+ Tiếp từ hiệu sách (Thống Nhất 1) đến hết
khu tập thể Bưu điện.
+ Tiếp từ tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị
trấn Đồng Mỏ + 35m qua Chi nhánh điện đến đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ.
- Đường nối từ quốc lộ 1A cũ đến đường Thống
Nhất (qua trụ sở Trạm Thú y).
- Đường khu chính 4: Nối từ đường Thống nhất
đến đường Hoà Bình từ ngã 3 nhà khách UBND Huyện đến tiếp giáp ngã tư đường vào
Trung tâm Y tế Huyện.
- Đoạn đường Đèo Bén: Cách mép đường quốc lộ
1A cũ 30,2m đến đường rẽ xuống chợ mới Đồng Mỏ (Quốc lộ 279).
- Khu vực dân cư chợ mới Đồng Mỏ.
* Mức 2: 800.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A cũ:
+ Từ đường rẽ vào Đèo Rộ đến hết Cửa hàng
xăng dầu số 6.
+ Từ tiếp giáp tập thể Bưu Điện về phía Bắc
đến địa giới phía Bắc Thị trấn Đồng Mỏ (Trừ đoạn từ miếu Sơn Thần đến nhà trẻ
Liên Cơ quan mặt đường phía chân núi đá.
- Khu ga: Từ trụ sở liên cơ quan đến hết sân
ga Đồng Mỏ.
- Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ đến
đường sắt thứ nhất (Đường tầu qua đền Chầu Bát).
* Mức 3: 600.000 đ/m2
- Đường nối từ Thị trấn Đồng Mỏ với quốc lộ
1A mới: Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ đến hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ.
- Đường vào Trường phổ thông trung học Chi
Lăng A.
4- Đường loại IV:
* Mức 1: 400.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ miếu Sơn Thần đến
nhà trẻ Liên Cơ (mặt đường phía chân núi đá).
- Đường vào Đèo Rộ: Từ quốc lộ 1A cũ vào đến
đường rẽ vào hang Hữu Nghị.
* Mức 2: 300.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A cũ: Tiếp từ cửa hàng Xăng dầu số
6 đến địa giới Đồng Mỏ phía Nam.
- Khu đầu cầu ngầm Đồng Mỏ: Từ đầu Cầu ngầm
đến đầu Ghi bắc (đường nối Đồng Mỏ với quốc lộ 1A mới).
* Mức 3: 220.000 đ/m2
- Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ (từ quốc lộ 1A cũ
cách tường rào phía Nam trụ sở Thị trấn Đồng Mỏ 35,5m).
- Khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục thuế.
- Khu dân cư cạnh phía trong trụ sở ban Quản
lý nước sinh hoạt và VSMT Đồng Mỏ.
- Tiếp từ sân ga Đồng Mỏ đến hết trạm sửa
chữa toa xe Đồng Mỏ.
- Từ đường sắt thứ nhất (đường tầu ga Đồng
Mỏ) đến địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Đến trụ sở trạm Thuỷ Nông).
- Đoạn từ hang Hữu Nghị đến chân Đèo Rộ và
xung quanh khu vực Đền Cấm.
* Mức 4: 160.000 đ/m2
- Các khu dân cư còn lại của các khu phố
thuộc Thị trấn Đồng Mỏ.
B- THỊ TRẤN CHI LĂNG:
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
195.000
|
|
Mức 2
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
165.000
|
|
Mức 3
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
135.000
|
|
Mức 2
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
|
Mức 3
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
75.000
|
2/ Chi tiết phân loại đường theo mức giá đất
ở tại đô thị:
1- Đường loại II:
* Mức 1: 1.300.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 63 + 450 đến Km
64+350 (Đường rẽ vào thôn Đồng Bành) đến đường rẽ vào phòng khám Đa Khoa khu
vực Đồng Bành.
* Mức 2: 1.100.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 63 + 450 (Đường rẽ
vào thôn Đồng Bành) đến địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng ở phía bắc.
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 64+350 đến Km 65+50 đường
rẽ vào phòng khám khu vực Đồng Bành đến hết ranh giới thôn Pha Lác.
* Mức 3: 1.000.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 66+200 đến Km 67+00 (
đoạn khu vực ngã ba Sông Hoá ) cả 2 bên đường.
2- Đường loại III:
* Mức 1: 900.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 65+50 đến Km 66+200 (
đoạn nối giữa QLộ 1A mới và QLộ 1A cũ đường vào nhà ông Hùng Hỷ ).
* Mức 2: 700.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A mới: Tiếp từ Km 67+00 đến Km
67+100.
* Mức 3: 500.000 đ/m2
- Tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và
đoạn tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Lân Bông.
- Quốc lộ 1A mới: Từ Km 67+100đến hết địa
phận TT Chi Lăng giáp với xã Hòa Lạc - Huyện Hữu Lũng.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
364.000
|
145.600
|
109.200
|
2
|
Mức 2
|
280.000
|
112.000
|
|
3
|
Mức 3
|
182.000
|
|
|
4
|
Mức 4
|
140.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
105.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
77.000
|
56.000
|
42.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
28.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
A- THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.190.000
|
476.000
|
357.000
|
178.500
|
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 3
|
910.000
|
364.000
|
273.000
|
136.500
|
|
Mức 4
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
115.500
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
94.500
|
|
Mức 2
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 3
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
31.500
|
|
Mức 3
|
154.000
|
61.600
|
46.200
|
23.100
|
|
Mức 4
|
112.000
|
44.800
|
33.600
|
16.800
|
B- THỊ TRẤN CHI LĂNG:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
910.000
|
364.000
|
273.000
|
136.500
|
|
Mức 2
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
115.500
|
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
94.500
|
|
Mức 2
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
|
Mức 3
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
52.500
|
HUYỆN
HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định
số 34/2008.QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
1.200.000
|
750.000
|
525.000
|
2
|
Mức 2
|
750.000
|
360.000
|
260.000
|
3
|
Mức 3
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Mức 4
|
400.000
|
160.000
|
|
5
|
Mức 5
|
300.000
|
|
|
6
|
Mức 6
|
150.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính, khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã:
* Mức 1: Giá 1.200.000 đ/m2
- Đường QL 1A cũ:
+ Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp thị trấn
đến Ngã ba đường QL1A mới
- Đường 242:
+ Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
đến Ngã tư đường QL1A mới
* Mức 2: Giá 750.000 đ/m2
- Đường 242:
+ Đoạn từ cầu Nậm Đeng đến trường PTTH xã Vân
Nham
- Đường QL1A cũ:
+ Đoạn từ địa phận xã Đồng Tân giáp thị trấn
đến Ngã ba đường QL1A mới
- Đường QL1A mới
+ Đoạn từ cầu Hữu Lũng đến hết địa phận xã
Sơn Hà
+ Đoạn từ cầu Hữu Lũng đến đường rẽ đi Khuôn
Linh (xã Đồng Tân)
* Mức 3: Giá 500.000 đ/m2
- Đường QL1A mới
+ Đoạn Trường Trung cấp nghề cơ điện và kỹ
thuật nông lâm Đông Bắc tính theo chiều dài QL1A mỗi chiều 500m
- Chợ Bắc Lệ, Đền Bắc Lệ (chiều dài bám theo
mặt tiền chợ và về hai phía đường trục chính 100m).
- Đường 242:
+ Từ ngã tư đường QL 1A mới đến cầu Na Hoa
(xã Sơn Hà)
- Đường 244 (Minh Lễ - Quyết Thắng)
+ Đoạn từ cầu Ngầm đến hết địa phận trung tâm
xã Yên Bình
* Mức 4: Giá 400.000 đ/m2
- Đường QL1A mới:
+ Địa phận xã Minh Sơn giáp xã Sơn Hà đến
UBND xã Minh Sơn
+ Đoạn từ Km 92 đến Cầu Lường
* Mức 5: Giá 300.000 đ/m2
- Đường QL1A mới:
+ Đoạn từ Phía bắc cầu Ba Nàng đến đường đi
Đèo Lừa (xã Cai Kinh)
+ Đoạn từ Giáp thị trấn Chi Lăng đến Trụ sở
UBND xã Hoà Lạc
+ Các đoạn còn lại địa phận các xã thuộc khu
vực I
- Đường 242:
+ Đoạn từ cầu Na Hoa đến UBND xã Hồ Sơn
- Đường đi xã Tân Thành - Hoà Sơn:
+ Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến trạm bơm xã Hồ
Sơn
+ Đoạn từ đường sắt cắt ngang đến trường PTCS
xã Tân Thành
- Các chợ:
+ Các chợ còn lại (Chiều dài bám theo mặt
tiền chợ về hai phía đường trục chính 100m).
Mức 6: Giá 150.000 đ/m2
- Đường QL1A mới:
+ Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai
Kinh, Hoà Lạc
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
110.000
|
80.000
|
45.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
30.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các hôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
- Toàn bộ các khu
|
|
|
2
|
Xã Sơn Hà
|
- Toàn bộ các thôn
|
|
|
3
|
Xã Đồng Tân
|
- Các thôn còn lại
|
- Đồng Heo
- Bãi Vàng
|
- Làng Cằn
- Khuôn Dĩ
- Bến Kim
|
4
|
Xã Minh Sơn
|
- Các thôn còn lại
|
- Lót- Bồ Các
- Đình Bé
- Đồng Dịên
- Cã Trong
- Cốc Mò
|
- Hố mười
|
5
|
Xã Vân Nham
|
- Các thôn còn lại
|
- Toàn tâm
|
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Cai Kinh
|
- Các thôn còn lại
|
- Vân Táo
- Làng Bến (bên trái dòng chảy)
- Hồng Châu (bên phải dòng chảy)
|
- Làng Bến
- Hồng Châu
- Đồng Trãnh
- Đá Đỏ
|
2
|
Xã Hoà Lạc
|
- Các thôn còn lại
|
- Phương Thịnh 94
|
- Đồng Thuỷ
- Tắng Mật 96
|
3
|
Minh Hoà
|
- Các thôn còn lại
|
- Xóm Xa- Trại Hẩu
|
- Xóm Mới
|
4
|
Tân Thành
|
- Các thôn còn lại
|
- Gốc Đào (Ao Vảy)
|
- Cốt Cối
- Tân Phú
|
5
|
Hoà Sơn
|
- Các thôn còn lại
|
- Đèo Bà
- Quang Tiến
- Chiến Thắng
- Đoàn Kết
-Xóm Đồng dẫn thôn ĐồngTiến
|
- Hố mười
- Trại Dạ
- Suối Trà
- Hố Quýt
|
6
|
Hoà Thắng
|
- Các thôn còn lại
|
- Cốc Lùng
- Hố Vắt
- Đất Đỏ
|
- Bảo Đài 1, 2
- Vạn Thắng
- Phú Hoà
|
7
|
Minh Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
- Đồng Khu
- Bến Cốn
- Nhị Liên
- Ngòi Ngang
|
- Đồng Lão
- Đồng Bé
- Ca Là
|
8
|
Đồng Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
- Mỏ Am
- Làng Da
|
- Lân Trám
- Đèo Cáo
|
9
|
Thanh Sơn
|
- Các thôn còn lại
|
- Điển Dưới
- Lay 2
|
- Điển Trên
- Na Đán
- Bàng Trên
- Bàng Dưới
- Niêng
|
10
|
Đô Lương
|
- Các thôn còn lại
|
- Đầu Cầu
- Chùa Lầy
- Phủ Đô
- Trại Mới
|
- Thôn Gióng
- Bản Mới
|
11
|
Hồ Sơn
|
- Các thôn còn lại
|
- Trại Nhạn
|
|
12
|
Nhật Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
- Đoàn Kết
- Tân Hội
- Na bó
- Đồng Hương
- Tân Tạo
- Tự Nhiên
- Tân Hoa
|
|
13
|
Yên Thịnh
|
- Các thôn còn lại
|
- Cầu Gạo ngoài
|
- Cầu Gạo trong
- Ba Mín
|
14
|
Yên Bình
|
- Các thôn còn lại
|
- Đồng Bưa
- Làng Nỉ
|
- Đồng La 1, 2
- Hồng Gạo
- Quý Xã
|
15
|
Hoà Bình
|
- Các thôn còn lại
|
- Đồng Lươn
- Tô Hiệu
- Trãng
|
- Non Hương
- Đồng Lốc
|
16
|
Yên Vượng
|
- Các thôn còn lại
|
- Lầm Thương
- Lầm Hạ
|
- Cây Hồng
- Mỏ Tối
|
17
|
Yên Sơn
|
- Các thôn còn lại
|
- Nong Thâm
- Bãi Danh
|
- Lân Nóng
- Lân Thuổng
- Lân Rí
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Hữu Liên
|
- Các thôn còn lại
|
- Làng Que
- Tân Lai
- Làng Cướm
|
- Lân Châu
- Lân Đặt
- Nà Nọc
|
2
|
Quyết Thắng
|
- Các thôn còn lại
|
- Đồng Thia
- Bờ Lính
|
- Rãy
- Bông
- Chãng
|
3
|
Thiên Kỵ
|
- Các thôn còn lại
|
- Dân Tiến
- Quyết Tiến
|
- Minh Tiến
- Làng Trang
- Khu Mỏ Vàng thuộc thôn Chiến Thắng
|
4
|
Tân Lập
|
- Các thôn còn lại
|
- Tân Châu
- Hợp Thành
|
- Lân Mơ
- Lân Vầu
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
I- TỔNG HỢP MỨC GIÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
375.000
|
|
Mức 2
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
2
|
Loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 3
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Mức 4
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
3
|
Loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
4
|
Loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
200.000
|
80.000
|
60.000
|
30.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1- Đường loại I
* Mức 1: Giá 2.500.000 đ/m2
- Đường QL1A cũ:
+ Đoạn từ phía nam cầu Mẹt đến ngã tư (QL1A
cũ cắt đường 242)
- Đường 16 (242):
+ Đoạn từ ngã 4 (QL1A cũ cắt đường 242) đến
lối rẽ vào nhà trẻ Liên Cơ
* Mức 2: Giá 2.000.000 đ/m2
- Đường 1A cũ:
+ Từ ngã tư (QL1A cũ cắt đường 242) đến ngã
ba kho cháy khu Tân Lập.
+ Từ Phía bắc cầu Mẹt đến đường rẽ đi vào Cầu
Sảy.
- Đường (16) 242:
+ Từ lối rẽ nhà trẻ Liên cơ đến hết địa phận
thị trấn giáp xã Sơn Hà
+ Từ ngã tư (QL1A cũ cắt đường 242) đến đầu
Cầu Mạ
- Khu vực chợ trung tâm Huyện
+ Đất có mặt tiền chợ
2- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.800.000 đ/m2
- Đường 1A cũ:
+ Từ đường rẽ vào Cầu Sảy đến giáp địa phận
xã Đồng Tân.
* Mức 2: Giá 1.500.000 đ/m2
- Đường 1A cũ:
+ Từ ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập đến hết địa
phận thị trấn.
- Đường 16 (242):
+ Từ đầu Cầu Mạ đến đầu Cầu Mười.
* Mức 3: Giá 1.200.000 đ/m2
- Đường nội thị:
+ Từ ngã ba Kho Cháy đến Xưởng Cưa (Xí nghiệp
chế biến Lâm sản)
* Mức 4: Giá 1.000.000 đ/m2
- Đường nội thị:
+ Từ Trung tâm Y tế huyện Hữu Lũng đến cổng
chợ.
- Đường 16 (242):
+ Từ đầu Cầu Mười đến hết địa phận Thị trấn
giáp xã Nhật Tiến.
3- Đường loại III
* Mức 1: Giá 600.000 đ/m2
- Đường Nội thị:
+ Từ Khu Tân Mỹ I giáp khu Na Đâu đến cổng
Đài Truyền hình.
+ Từ Đỉnh dốc đường đi Lân Ngôn đến hết
đường.
+ Từ Nông Dược đến gầm cầu Hữu Lũng.
4- Đường loại IV
* Mức 1: Giá 400.000 đ/m2
- Đường nội thị:
+ Từ Cầu Mười đi Đô Lương (hết địa phận Thị
trấn).
+ Từ đầu cầu treo đến hết địa phận khu Na Đâu
giáp khu Tân Mỹ I.
* Mức 2: Giá 200.000 đ/m2
+ Các đoạn đường có tên còn lại thuộc Thị
trấn Hữu lũng.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
2
|
Mức 2
|
525.000
|
210.000
|
157.500
|
3
|
Mức 3
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
4
|
Mức 4
|
280.000
|
112.000
|
|
5
|
Mức 5
|
210.000
|
|
|
6
|
Mức 6
|
105.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
105.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
77.000
|
56.000
|
31.500
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
21.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.750.000
|
700.000
|
525.000
|
262.500
|
|
Mức 2
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
2
|
Loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 3
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
|
Mức 4
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
3
|
Loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
4
|
Loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
140.000
|
56.000
|
42.000
|
21.000
|
HUYỆN
VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định
số 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ.
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
1.650.000
|
660.000
|
495.000
|
2
|
Mức 2
|
1.320.000
|
528.000
|
396.000
|
3
|
Mức 3
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
4
|
Mức 4
|
660.000
|
264.000
|
198.000
|
5
|
Mức 5
|
440.000
|
176.000
|
132.000
|
6
|
Mức 6
|
330.000
|
132.000
|
|
7
|
Mức 7
|
220.000
|
|
|
8
|
Mức 8
|
170.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính, khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã:
* Mức 1: Giá 1.650.000 đ/m2
- Khu vực cửa khẩu Cốc Nam, xã Tân Mỹ:
Đường 4A : Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã 3
Thâm Kéo
* Mức 2: Giá 1.320.000 đ/m2
- Khu vực cửa khẩu Cốc Nam, xã Tân Mỹ
+ Đường 4A: Từ ngã 3 Thâm Kéo đến ngã 3 Cổng
trắng
* Mức 3: Giá 1.100.000 đ/m2
- Khu vực cửa khẩu Cốc Nam, xã Tân Mỹ
+ Đường 4A: Từ ngã 3 Cổng Trắng đến đường rẽ
Kéo Bó (Hang Dơi)
- Khu vực giáp ranh, Trung tâm cụm xã:
+ Xã Hoàng Việt: Từ Thâm Cun đến cổng vào
Huyện Đội.
- Khu vực cửa khẩu Tân Thanh:
+ Từ Trạm Kiểm soát liên hợp số 2 dọc theo
đường chính đến Km số 0.
+ Đường nhánh phía nam.
+ Đường nhánh vào bãi đỗ xe.
* Mức 4: Giá 660.000 đ/m2
- Khu vực cửa khẩu Cốc Nam, xã Tân Mỹ
+ Đường 4A: Từ Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân dốc
Khưa Đa (Cống 1)
+ Đường bê tông mới: Từ ngã 3 Phai én đến gặp
đường ngõ 2 Thâm Kéo.
- Khu vực giáp ranh, Trung tâm cụm xã:
+ Xã Hoàng Việt:
. Từ cổng Huyện Đội đến cầu Khuổi Nhào.
. Từ ngã 3 Thâm Mè đến Km số 1 đường đi Thanh
Long.
+ Xã Tân Lang:
. Từ Đầu cầu sông kỳ cùng đến trạm Hạ thế
thôn Nà Cưởm
- Khu vực cửa khẩu Tân Thanh:
+ Đường chính Bắc - Nam (từ ngã tư khách sạn
đến hết đường)
* Mức 5: Giá 440.000 đ/m2
- Đường Cốc Nam: Từ ngã 3 Cổng trắng đến Trạm
liên hợp Mốc 16
- Khu vực cửa khẩu Cốc Nam, xã Tân Mỹ
+ Đường bê tông mới: Từ điểm cuối ngõ 2 đến
cống Thâm Sứ
- Khu vực giáp ranh, Trung tâm cụm xã:
+ Xã Tân Lang: Từ Trạm Hạ thế thôn Nà Cưởm
đến cổng UBND xã Tân Lang.
- Khu vực cửa khẩu Tân Thanh:
+ Đường nhánh phía bắc
+ Đường trường học
+ Đường vào kho ngoại quan
* Mức 6: Giá 330.000 đ/m2
- Khu vực cửa khẩu Tân Thanh:
+ Đường nhánh Bắc - Nam phía đông (đường vào
Công viên)
+ Đường từ Trạm KSLH số 2 đến UBND xã Tân
Thanh
- Khu dân cư ven thị:
+ Đường bê tông quanh ao Thuỷ Nông.
+ Từ cuối ngõ 5 đường Hoàng việt đến hết khu
Thâm Cun.
+ Từ bể nước công cộng cuối ngõ 7 đường Hoàng
việt đến hết khu Thâm Cun.
* Mức 7: Giá 220.000 đ/m2
- Khu dân cư ven thị:
+ Từ miếu Cốc Lải trở vào đến hết thôn Bản
Tích.
+ Cách nhà thờ Bản Tích 20m vào trong đến hết
thôn Bản Tích.
+ Từ cầu Bản Tích đến hết thôn Bản Tích.
* Mức 8: Giá 170.000đ/m2
- Khu vực giáp ranh, Trung tâm cụm xã:
+ Cụm chợ xã:
. Từ ngã 3 đường vào Trường trung học cơ sở
theo trục đường chính đến Phòng khám đa khoa và xung quanh tiếp giáp chợ vào
sâu 20m, (xã Hoàng Văn Thụ).
. Từ ngầm Nà Pán theo trục đường đi qua chợ
cũ đến ngầm Cốc Lầy vào sâu theo trục đường và tiếp giáp chợ Hội Hoan.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp các mức giá
Đơn vị tính: đồng/2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
35.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí giá đất
ở các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Khu vực
|
Nhóm vị trí 1
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 2
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 3
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
- Thâm Cun
|
- Bản Tích
|
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Thuỵ Hùng
|
- Nà Hình
- Pác Cáy
- Bản Tả
- Thâm Pằng
|
- Khuổi Thâm
- Bản Pịa
- Còn Ngoà
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Tân Việt
|
- Nà Cạn
|
- Nà Lẹng
- Pá My.
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Trùng Quán
|
- Lũng Vài
- Bản Vạc
- Nà Liệt
|
- Bản Gioong
- Pàn Khinh
- Pá Danh
- Nà Chi
- Nà Chồng
- Nà Phai.
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Tân Lang
|
- Nà Cưởm
- Tân Hội
|
- Pò Lâu
- Kéo Van
- Bản Làng
- Tà Coóc
- Bó Củng
- Pác Cuồng
- Khun Lọc.
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hoàng Vịêt
|
- Thâm Mè A, B
- Khun Pinh
- Nà Tềnh
- Khun Slam.
|
- Nà Phai
- Nà Mạt
- Lù Thẳm
- Nà áng
- Nà Khách
- Còn Nọc
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Tân Mỹ
|
- Khơ Đa
- Tà Lài
- Bản Chang
- Pò Cại
|
- Nà Lạnh
- Lùng Cáu
- Nà Pục
- Bản Mới
- Nà Nọi
- Nà Kéo
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Tân Thanh
|
- Nà Lầu
- Bản Thẩu
|
- Nà Tồng
- Nà Ngườm
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
- Long Tiến
- Thuận Lợi
- Bó Chầu
- Quyết Thắng
|
- Tiền Phong
- Nhân Hoà
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Gia Miễn
|
- Nặm Bao
- Bản Cáp
|
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Hồng Thái
|
|
- Bản Nhùng
- Lũng Mười
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Thành Hoà
|
|
- Nặm Táu
- Phai Pùng
- Bản Nam.
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Hội Hoan
|
- Bản Kìa
- Háng Van
|
- Bình Dân
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã An Hùng
|
|
- Bản Lếch
- Bản Hu.
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Thanh Long
|
- Đâng Van
- Pác Cú
- Tằng Cạo
- Bản Tát
|
- Đon Trang
- Bản Cáu
- Nà Cà
|
- Các thôn còn lại
|
15
|
Xã Tân Tác
|
|
- Bản Cấn
- Nà Luông
- Nà Slảng
- Bản Gioòng
|
- Các thôn còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Xã Trùng Khánh
|
- Pá Tặp
- Bản Tẻn
- Khuổi Chang
- Bản Cháu
|
- Pò Hà
- Bản Manh Trên
- Bản Manh Dưới
|
Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Bắc La
|
|
- Năm Slù
- Còn Sù
- Và Quang
- Co Liên
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Nam La
|
|
- Bản Van
- Đồng Tâm
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Nhạc Kỳ
|
|
- Còn Luông
- Còn Tẩư
|
- Các thôn còn lại
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 3
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Mức 4
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
200.000
|
80.000
|
60.000
|
30.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1/ Đường loại I
* Mức 1: Giá 2.000.000 đ/m2
- Đường Giải phóng: Từ đường Hoàng Việt đến
ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ.
- Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngõ 1 đến cầu UBND
Thị trấn Na Sầm.
- Đường Bám mặt chợ.
- Đường Khu ga: Từ cống nước (hàng cây Dã
hương) đến đường Giải Phóng
2/ Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.800.000 đ/m2
- Đường Hoàng Việt: Từ ngõ 1 (đường rẽ vào
trường THPT) đến đầu cầu Na Sầm đường Chiến Thắng.
- Đường Hoàng Văn Thụ: Từ cầu UBND Thị trấn
Na Sầm đến ngã 4 đường Chiến Thắng.
- Đường khu ga: Từ cống nước (hàng cây Dã
hương) ra gặp đường Chiến Thắng.
- Đường Giải phóng: Đoạn từ ngã 4 đường Hoàng
Văn Thụ, đến đầu cầu sông Kỳ Cùng.
* Mức 2: Giá 1.500.000 đ/m2
- Đường Khu Ga: Từ đầu nhà Văn hoá đến đường
Hoàng Văn Thụ.
- Đường nối khu ga đến đường Chiến Thắng (sát
Bưu Điện).
* Mức 3: Giá 1.200.000 đ/m2
- Đường Hoàng Việt: Từ đầu ngõ 1(đường rẽ vào
THPT) đến ngã ba Kéo Cù.
- Đường Chiến Thắng: Từ đầu ngõ 5 đến cổng
Bệnh Viện.
- Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngõ 1 đến hết Trạm
Điện.
* Mức 4: Giá 1.000.000 đ/m2
- Đường Hoàng Việt: Từ đầu ngõ 1 đến cổng
Trường THPT Văn Lãng.
- Đường Khu Ga: Từ đầu ngõ ( sau nhà Văn hoá
) đến giáp trường tiểu học Thị trấn Na Sầm.
3/ Đường loại III
* Mức 1: Giá 800.000 đ/m2
- Đường Hoàng Việt: Từ ngã ba Kéo Cù đến mốc
địa giới Na Sầm, xã Hoàng Việt.
* Mức 2: Giá 600.000 đ/m2
- Đường Chiến Thắng: - Từ cầu Na Sầm đến hết
địa phận Thị trấn Na Sầm.
4/ Đường loại IV
* Mức 1: Giá 400.000 đ/m2
- Đường vào Bản Tích: Từ cổng Bệnh viện đến
tiếp giáp Nhà thờ.
- Đường Hoàng Văn Thụ: Từ Trạm điện đến Trạm
khai thác Thuỷ Nông.
* Mức 2: Giá 200.000 đ/m2
- Các đoạn đường còn lại.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
1.155.000
|
462.000
|
346.500
|
2
|
Mức 2
|
924.000
|
369.600
|
277.200
|
3
|
Mức 3
|
770.000
|
308.000
|
231.000
|
4
|
Mức 4
|
462.000
|
184.800
|
138.600
|
5
|
Mức 5
|
308.000
|
123.200
|
92.400
|
6
|
Mức 6
|
231.000
|
92.400
|
|
7
|
Mức 7
|
154.000
|
|
|
8
|
Mức 8
|
119.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
105.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
70.000
|
56.000
|
35.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
24.500
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 3
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
|
Mức 4
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
140.000
|
56.000
|
42.000
|
21.000
|
HUYỆN
TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ.
1/ Tổng hợp các mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
2
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
3
|
Mức 3
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Mức 4
|
400.000
|
160.000
|
|
5
|
Mức 5
|
300.000
|
|
|
6
|
Mức 6
|
200.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã.
* Mức 1: Giá 700.000 đ/m2
- Xã Đại Đồng
+ Đường đi Nà Nghiều: Đoạn từ cột mốc địa
giới Thị trấn Thất khê đến ngã 3 gốc gạo (quốc lộ 3B).
+ Đường đi Quốc Khánh: Đoạn từ cầu Phai Dài
đến ngã 3 gốc gạo ( QLộ 3B )
- Xã Chi Lăng:
+ Đường đi Quốc Khánh: Đoạn từ cầu Phai Dài
đến ngã 3 gốc gạo ( QLộ 3B )
- Xã Đề Thám :
+ Đường 226: Đoạn từ đầu cầu Pác Luồng đến
ngã tư đường đi áng Mò.
* Mức 2: Giá 600.000 đ/m2
- Xã Chi Lăng:
+ Đường đi Quốc Khánh : Đoạn từ ngã 3 gốc gạo
đến cầu Pác Khuổi (Km số 02)
+ Đường QL 4A: Đoạn tiếp giáp thị trấn Thất
Khê đến cầu Xé Lán.
- Xã Đại Đồng
+ Đường đi Quốc Khánh : Đoạn từ ngã 3 gốc gạo
đến Pác Khuổi (Km số 02)
+ Đường QL 4A: Đoạn từ cầu Đoỏng Móc đến cầu
Suổi Ngàn
* Mức 3: Giá 500.000 đ/m2
- Xã Đề Thám :
+ Đoạn đường từ ngã tư đi áng Mò đến đoạn
đường cống tiếp giáp nhà ông Trân
* Mức 4: Giá 400.000 đ/m2
- Xã Đại Đồng :
+ Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ cầu Suối Ngàn đến
ngã 3 đường rẽ vào xã Đội Cấn.
- Xã Đề Thám :
+ Đường đi áng Mò: Đoạn đường từ cống tiếp
giáp nhà ông Trân đến (Km 1) Hát Mỹ
* Mức 5: Giá 300.000 đ/m2
+ đường 226 : Đoạn từ ngã 4 đường đi áng Mò
đến đường rẽ vào xã Hùng Sơn.
+ Đường đi áng Mò: Đoạn từ Hát Mỹ đến chân
dốc thôn Nà Lầu
- Xã Đại Đồng :
+ Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ ngã 3 đường rẽ
vào xã Đội Cấn đến cầu Bản Trại.
* Mức 6: Giá 200.000 đ/m2
+ Các đoạn đường trong chợ Long Thịnh xã Quốc
Khánh.
+ Các đoạn đường trong chợ Bình Độ xã Quốc
Việt.
+ Các đoạn đường trong chợ áng Mò xã Tân Tiến
.
- Xã Quốc Khánh :
+ Đất khu vực Trạm kiểm soát liên hợp mốc 17
tây.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
35.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí 1
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 2
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí 3
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu Vực I
|
|
|
|
1
|
Xã Đại Đồng
|
- Cắp Kẻ
- Cốc Phát
- Khắc Đeng
- Bản Mạ
- Nà Nghiều
- Bản Mới
- Nà Cáy
|
- Nà Cạn
- Nà Slảng
- Nà Phái
- Phiêng Luông
- Pò Bó
- Bản Pò
- Khòn Cà
- Nà Khuất
- Nà Pục
|
- Các Thôn còn lại
|
2
|
Xã Chi Lăng
|
- Hang Đông
- Cốc Cưởm
- Xé Lán
- Kéo Quang
- Nà Cáy
|
- Đâu Linh
- Bản Chang
- Đoỏng Khọt
- Nà Puộc
- Đoỏng Lìu
|
- Các thôn còn lại
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Đề Thám
|
- Đoỏng Nà
- Nà Pài
- Nà Ao 1
- Nà Ao 2
- Pác Luồng
- Kéo Lày
- Lĩnh Đeng
- Nà Noọng
|
- Bản Cáu
- Pò Mần
- Cốc Tảo
- Nà Lầu
|
- Các Thôn còn lại
|
2
|
Xã Tân Tiến
|
- áng Mò
- Nà Háo
- Bản Châu
- Pò Khiển
- Pò Cại
- Thà Chang
|
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Tri Phương
|
- Nà Mè
- Bản Ne
- Kéo Quân
- Bản Sloọc
- Nà Pài
- Nà Tốn
- Háng Deng
|
- Bản Phạc
- Nà Ván
- Kéo Tàu
- Nà Phấy
- Nà Han
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Kháng Chiến
|
- Bản Trại
- Bản Nằm
- Đoỏng Pán
|
- Bản Đuốc
- Nà Trà,
- Bản Bon
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Quốc Việt
|
- Bình Độ
- Phạc Phùa
- Nà Nạ
- Cốc Muống
- Nà Pò
|
- Bản Túng
- Bản Slào
- Nà Làng
- Nà Slưa
- Nà Lình
- Háng Cáu
- Khau Khuynh
- Phiêng Mân
- Nà Đeng
- Pò Chả
- Pò Lạn
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Kim Đồng
|
- Pác Đông
- Nà Thà
- Nà Sliềng
- Nà Soong
- Khuổi Sló
|
- Nà Múc
- Pàn Dào
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Quốc Khánh
|
- Long Thịnh
- Bản Sái
- Pò Chạng
- Bản Phạc
- Nà Nưa
|
- Pò Háng
- Pò Chả
- Thâm Ho
- Nà Bang
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Trung Thành
|
- Nà Lỷ
- Pác Pàu
- Nà Pục
- Bản Vèn
- Bản Piểng
|
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Hùng Việt
|
- Bản Nhàn
- Pò Ca
- Hát Khòn
- Đèo Khách
|
- Pác Cáp
- Phiêng Chuông
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Đào Viên
|
- Nà Mằn
- Bản Kéo
- Pác Lạn
|
- Bản Pheng
- Bản Pùng
- Bản Tao
- Bản Chè
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Hùng Sơn
|
- Thâm Luông
- Bản Chu
- Nà Chùa
- Nà Cà
|
- Vài Pải
- Bản Piềng
- Đông Mẩn
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Chí Minh
|
- Cốc Toòng
- Lũng Phầy
- Nà Quân
- Pác Bó
|
- Thà Lừa
- Bản Ca
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Đội Cấn
|
- Nà Đon
- Bản Chang
- Kim Lỵ
|
- Nặm Khoang
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Tân Minh
|
- Bản Chang
- Bản Khén
|
- Pò Khảo
- Nà Cuổi
- Bản Slẳng
- Bản Kiêng
|
- Các thôn còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Xã Khánh Long
|
- Khuổi Bay
- Khuổi Xả
|
- Khuổi Phụ
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Đoàn Kết
|
- Nà ún
- Nà Phạc
|
- Nà Slản
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Cao Minh
|
- Vằng Cam
|
- Khuổi Vai
- Khuổi Làm
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Vĩnh Tiến
|
- Phiêng Sâu
|
- Phiêng Han
- Khuổi Sluồn
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Tân Yên
|
- Pác Mười
|
- Nà Luông
- Khuổi Chỉn
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Bắc ái
|
- Pò Có
- Khuổi Vai
|
- Khau Luông
- Cốc Slầy
- Pò Đoỏng
|
- Các thôn còn lại
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
375.000
|
|
Mức 2
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
|
Mức 3
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
|
Mức 4
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
|
Mức 5
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
250.000
|
100.000
|
75.000
|
37.500
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1/ Đường loại I:
* Mức1: Giá: 2.500.000 đ/m2:
Gồm các đoạn đường bao quanh nhà chợ A và chợ
B Thị trấn, cụ thể:
- Phố Cẩu Pung:
+ Đoạn đường từ Chi cục thuế đến nhà Văn Hoá
trung tâm Huyện.
+ Đoạn đường từ nhà Văn Hoá trung tâm Huyện
đến ngã ba đường Thanh Niên.
+ Đoạn đường từ phòng Lao động TBXH đến Nhà
văn hoá trung tâm Huyện.
- Phố Cốc Lùng: Đoạn đường từ nhà Văn Hóa đến
ngã ba đường 10 tháng 10
- Đường 10 tháng 10: Đoạn từ ngã ba phố Cốc
Lùng đến ngã ba đường Thanh niên
- Đường Thanh niên: Đoạn từ ngã ba phố Cẩu
Pung đén ngã ba đường 10 tháng 10
* Mức 2: Giá: 2.000.000 đ/m2:
- Phố Cẩu Pung: Đoạn đường từ Chi cục thuế
ngã ba phố Vằng Cai đường đi Quốc Khánh đến ngã ba đường rẽ lên trạm nước sinh
hoạt
- Đường 21 tháng 8: Đoạn từ ngã tư 10 tháng
10 đến cầu Pác Luồng
- Đường 10 tháng 10: Đoạn từ ngã tư đường 21
tháng 8 đến ngã ba phố Cốc Lùng
2/ Đường loại II:
* Mức 1: Giá: 1.800.000 đ/m2:
- Đường 10 tháng 10: Đoạn đường từ ngã tư
đường Hoàng Văn Thụ đến ngã tư phố Bông Lâu
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư phố Cẩu
Pung đi Quốc Khánh đến ngã tư 10 tháng 10
- Đường Nà Nghiều: Đoạn từ ngã ba trạm cấp
nước sinh hoạt đến hết địa phận thị trấn Thất Khê
* Mức 2: Giá: 1.600.000 đ/m2:
- Đường vào tru sở UBND TT Thất Khê: Đoạn từ ngã
tư Hoàng Văn Thụ đến bãi đỗ xe.
- Đường 10 tháng 10: Đoạn từ ngã tư phố Bông
Lâu đến ngã tư đường 21 tháng 8.
* Mức 3: Giá: 1.500.000 đ/m2:
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã ba phố
Bông Lâu đến cầu Đoỏng Móc
- Phố Vằng Cai:
- Phố Sắc Cái
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ cầu Bình Dân
đến ngã 4 phố Cẩu Pung đường Nà Nghiều.
- Đường Thanh niên: Đoạn từ đường Hoàng Văn
Thụ đến ngã ba đường 10 tháng 10
* Mức 4 : Giá: 1.400.000 đ/m2:
- Phố Bông Lâu: Đoạn từ đwongf Hoàng Văn Thụ
đến ngã tư đường 10 tháng 10
- Đường 21 tháng 8: Đoạn từ ngã ba đường
Hoàng Văn Thụ đến ngã tư đường 10 tháng 10
- Đường vào Nà Cạn: Đoạn từ ngã ba đường
Hoàng Văn Thụ đến hết địa phận thị trấn Thất Khê
* Mức 5: Giá: 1.200.000 đ/m2:
- Phố Phai Dài: Đoạn từ ngã tư Hoàng Văn Thụ
đến cầu Phai Dài.
- Phố Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba phố Cẩu Pung
đến ngã ba đường 10 tháng 10.
- Đường Thanh niên: Đoạn từ ngã ba chợ B đến
đường 21 tháng 8 (đầu cầu Pác Luồng)
- Đường Hoàng Văn thụ: Đoạn từ cầu Bình Dân
đến hết địa phận khu I thị trấn Thất Khê
3/ Đường loại III:
* Mức 1: Giá: 800.000 đ/m2:
- Đường Nà Trào: Đoạn từ ngã ba đường Hoàng
Văn Thụ đến hết địa phận thị trấn Thất Khê.
- Đường vào Nà Slảng: Đoạn từ ngã ba đường
Hoàng Văn Thụ đến hết địa phận Thị trấn Thất Khê.
- Phố Bắc Khê: Đoạn đường chính trong phố Bắc
Khê
- Đường vào các ngõ:
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 3 (đoạn giáp nhà
ông Nhuận vào hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 5 (đoạn giáp nhà
thờ đến hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 7 (đoạn giáp nhà
ông Đại đến hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 9 (đoạn giáp nhà
trẻ đến hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 13 (đoạn đường vào
trụ sở UBND huyện)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 15 (đoạn đường vào
huyện ủy – huyện đội
+ Đường Hoàng Văn Thụ : Đoạn đường tiếp giáp
khu I đén hết địa phận thị trấn Thất Khê.
- Đường Pác Giàng: Từ ngã ba đường Thanh Niên
đến hết đường bê tông.
* Mức 2 : Giá: 600.000 đ/m2:
- Đường vào các ngõ:
+ Phố Cẩu Pung ngõ 1: Đoạn giáp miếu thổ công
đến hết đường bê tông.
+ Phố Cẩu Pung ngõ 2: (giáp trạm biến thế vào
hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 18 (đoạn đường vào
khu Mả Tây đén hết đường bê tông.
+ Đường 10 tháng 10 ngõ 1 (đoạn giáp Bảo hiểm
xã hội và chi nhánh điện đến hết đường bê tông)
+ Phố Ngô Thì Sỹ: Đoạn đường chính trong phố
Ngô Thì Sỹ
4/ Đường loại IV:
* Mức 1: Giá: 400.000 đ/m2
- Đường vào các ngõ:
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 1 (đoạn đường vào
khu Lò Sấy vào hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 10 (đoạn đường vào
khu Lạc Phường đến ngõ 1 phố Phai Dài)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 8 (đoạn giáp Tòa án
cũ vào hết đường bê tông)
+ Đường Hoàng Văn Thụ ngõ 11 (đoạn giáp Kho
Bạc đến hết đường bê tông)
* Mức 2: Giá: 250.000 đ/m2:
- Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
2
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
3
|
Mức 3
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
4
|
Mức 4
|
280.000
|
112.000
|
|
5
|
Mức 5
|
210.000
|
|
|
6
|
Mức 6
|
140.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
105.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
70.000
|
56.000
|
35.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
24.500
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.750.000
|
700.000
|
525.000
|
262.500
|
|
Mức 2
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
1.120.000
|
448.000
|
336.000
|
168.000
|
|
Mức 3
|
1.050.000
|
420.000
|
315.000
|
157.500
|
|
Mức 4
|
980.000
|
392.000
|
294.000
|
147.000
|
|
Mức 5
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
126.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
175.000
|
70.000
|
52.500
|
26.250
|
HUYỆN
VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày29 tháng 12 năm 2008 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ.
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
2
|
Mức 2
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
3
|
Mức 3
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
4
|
Mức 4
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
5
|
Mức 5
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
6
|
Mức 6
|
250.000
|
100.000
|
|
7
|
Mức 7
|
200.000
|
80.000
|
|
8
|
Mức 8
|
150.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã.
* Mức 1: Giá 700.000 đ/m2
- Xã Yên phúc:
+ Đường QL 279: Đoạn từ đầu cầu Pá Danh đến
(Km 173 + 250) đến hết phố Chợ Bãi II
- Xã Văn An:
+ Đường QL1B cũ: Khu chợ Điềm He
* Mức 2: Giá 500.000 đ/m2
Xã Văn An:
+ Đường QL1B: Đoạn từ gốc cây Gạo (Km
17+700m) đến ngã ba rẽ vào chợ (Km 18 + 600m)
- Xã Yên phúc:
+ Đường nhánh: Đoạn QL 279 rẽ vào UBND xã và
toàn bộ khu trong chợ (áp dụng đối với những thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp
với chợ)
Mức 3: Giá 400.000 đ/m2
- Xã Văn An:
+ Đường QL 1B: Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ
(Km18 + 600 m) đến hết Cầu Ngầm đường rẽ đi Song Giang (Km19 + 500m).
- Xã Xuân Mai
+ Đường QL 279: Đoạn từ cuối phố Tân Xuân,
thị trấn Văn Quan đến (Km 180 + 950) thôn Bản Coóng.
- Xã Yên phúc:
+ Tỉnh lộ 240 đi xã Tràng Phái: Đoạn từ Bưu
điện đến cống Kéo đẩy
+ Đường QL 279: Đoạn từ tiếp giáp phố Chợ Bãi
II đến Km 172
- Xã Bình phúc:
+ Đường QL 279: Đoạn từ đầu cầu Pá Danh thôn
Nà Dài đến Cầu Máng
* Mức 4: Giá 350.000 đ/m2
- Xã Tân Đoàn:
+ Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ giáp ranh xã
Tràng Phái (Km10+150m) đến đầu cầu Xi Măng ( Km 10+950)
* Mức 5: Giá 300.000 đ/m2
- Xã Vĩnh Lại
+ Đường QL 1B: Đoạn từ giáp ranh thị trấn Văn
Quan (Km 25 + 950) đến hết ngã ba đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km 23
+ 900)
- Xã Bình Phúc:
+ Đường QL 279: Đoạn từ Cầu Máng thôn Nà Hấy
đến trạm biến áp thôn Pác Cắp (Km 176 + 300).
* Mức 6: Giá 250.000 đ/m2
- Xã Yên phúc:
+ Đường QL 279: Đoạn từ Km 172 đến đường rẽ
vào trường tiểu học II Yên Phúc (Km 170 + 700).
- Xã Tri Lễ:
+ Đoạn từ rẽ trạm Y Tế xã đến hết trường tiểu
học I Tri Lễ (TL 240A)
- Xã Tân Đoàn:
+ Đường nội thị: Đoạn từ đường 239 rẽ vào
Khòn Pá qua trạm Truyền hình đến trường tiểu học Tân Đoàn, đoạn từ đường TL 239
ngã 3 Bưu Điện rẽ vào đến trường tiểu học Tân Đoàn.
* Mức 7: Giá 200.000 đ/m2
- Xã Văn An:
+ Đường QLộ1B: Đoạn từ gốc cây gạo ( Km
17+700) đến đầu cầu Nà Làn.
+ Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ ngã 3 rẽ đi xã
Tân Đoàn đến hết nhà ông Phùng Phi.
- Xã Tràng Phái:
+ Đường tỉnh lộ 239 : Đoạn từ tiếp giáp xã
Tân Đoàn đến (km10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi (Km8+700)
- Xã Vĩnh Lại:
+ Đường tỉnh lộ 232: Đoạn từ chân dốc Lùng Pa
(Km 0) đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng đến cầu Hát Bon (Km 2 + 200)
- Xã Xuân Mai:
+ Đường QLộ 279: Đoạn từ Km 180 + 950) thôn
Bản Coóng đến hết thôn Bản Dạ (Gồm các thôn Nà Bảnh, Khòn Khẻ, Bản Dạ).
- Xã Bình Phúc:
+ Đường QL 279: Đoạn trạm Biến áp thôn Pắc
Cắp (Km 176+300) đến giáp ranh địa phận xã Xuân Mai.
- Xã Tri Lễ:
+ Đường tỉnh lộ 240A:
. Đoạn từ đường rẽ trạm y tế xã đến hết nhà
ông Lê Xuân Phú.
. Đoạn từ trường tiểu học I Tri Lễ đến hết
đường rẽ đi xã Hữu Lễ (TL 240A)
* Mức 8: Giá 150.000 đ/m2
- Xã Yên Phúc:
+ Đường QLộ 279: Đoạn từ đường rẽ vào trường
Tiểu học II Yên Phúc (Km 170+700) đến cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km
169+500).
+ Đường tỉnh lộ 240A: Đoạn từ cống Kéo Đẩy
đến cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã)
- Xã Văn An:
+ Đường QL 1B: Đoạn từ đầu cầu Nà Làn đến
giáp địa phận xã Khánh Khê (Km 14 + 500)
- Xã Khánh Khê
+ Đường QL 1B: Đoạn từ giáp ranh với xã Văn
An (Km 14 + 500) đến đầu cầu mới xã Khánh Khê (Km 12)
- Xã Lương Năng:
+ Đường QL 1B: Đoạn từ Km 41 + 800 đến Km 42;
Đường liên thôn đoạn từ QL 1B rẽ đi vào thôn Pá Hà đến đường rẽ vào trường THCS
xã Lương Năng.
- Xã Tú Xuyên :
+ Đường QL1B: Đoạn từ đầu cầu Bó Pia giáp
ranh Thị trấn Văn Quan đến đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng.
- Xã Vân Mộng :
+ Đường Tỉnh lộ 232: Đoạn từ đầu thôn Khòn
Cải đến hết thôn Khòn Lạn (Gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tẩư, Nà Pua, Khòn Lạn).
- Xã Tràng Phái :
+ Đường Tỉnh lộ 239: Đoạn từ Km 8+700 đến Km
6.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn:
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
áp dụng cho tất cả các khu vực chưa có
trong biểu giá chi tiết phân loại đường phố TT Văn Quan.
|
2
|
Xã Văn An
|
- Nà Hin
- Khòn Chu
(Cả 2 thôn áp dụng với những thửa đất có
mặt tiền tiếp giáp với TLộ 239 và đường Liên xã )
|
- Bản Làn
- Phai Cam
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Phúc
|
-Thôn Bắc
- Phố I chợ Bãi
- Phố II chợ Bãi
|
- Đông A
- Đông B
- Thôn Trung
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
2
|
Xã Vĩnh Lại
|
- Nà Lộc
- Nà Súng
(Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp
với QL 1B và TL 232)
|
- Nà Bung (áp dụng đối với thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với TL 232)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
3
|
Xã Bình Phúc
|
- Nà Dài
- Nà Hấy
|
- Bản Sầm
- Khòn Mới
- Khòn Nhừ
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với QL 279, đường liên thôn)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
4
|
Xã Xuân Mai
|
- Bản Coóng
- Khòn Khẻ
|
- Nà Bảnh
- Bản Dạ
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
5
|
Xã Tú Xuyên
|
- Hang Nà.
- Khòn Coọng
|
- Bó Cáng
- Lũng Cải
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với TL 240 và huyện lộ Lũng Cải - Lũng Phúc)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
6
|
Xã Tràng Sơn
|
|
- Kéo Còi
- Nà Mu
- Nà Lả
- Khòn Thon
- Khòn Nà
- Khòng Làng
- Khòn Cát
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
7
|
Xã Đại An
|
|
- Bình Đông A
- Bình Đông B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Hữu ích
- Pá Tuồng
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
8
|
Xã Chu Túc
|
|
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Nà Chả
- Đỏng Đeng
- Nà Thoà
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường TL 239)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
9
|
Xã Tân Đoàn
|
- Đông Gioàng
- Khòn Ngoà
- Khòn Cải
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Pò Xè
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
10
|
Xã Tràng Phái
|
- Khòn Riềng
|
- Phai Làng
- Còn Chuông
- Lùng thúm
-Túng Nọi
( áp dụng cho các thửa đất có 1 mặt tiền
tiếp giáp với đường TL 239, TL 240)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
11
|
Xã Khánh Khê
|
- Bản Khính
- Khòn Khiển
- Nà Khau
|
- Nà Lốc
- Nà Chuông
- Cốc Ka
(áp dụng với các thửa đất có một mặt tiền
tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
12
|
Xã Vân Mộng
|
|
- Khòn Cải
- Khòn Tẩư
- Nà Pua
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
13
|
Xã Lương Năng
|
- Nà Thang
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường QL 1B)
|
- Bản Đú
- Bản Téng
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường QL 1B )
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
14
|
Xã Trấn Ninh
|
|
- Nà Chả
- Bản Hẻo
- Kéo ái
- Kòn Pù
- Nà Lốc
(áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với
đường TL 232, và đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
15
|
Xã Việt Yên
|
|
- Nà Rằng
- Nà Lùng
- Khòn Bó
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường TL 232, và đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
16
|
Xã Tràng Các
|
|
- Nà Khàn
- Nà Rẹ
- Nà Tao
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường Bản Làn xã Xuân Long - Cao Lộc )
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng giáp
|
- Nà Bản
- Cốc Sáng
(áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền
tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Lùng Cúng
- Bản Chạp
(áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền
tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
2
|
Xã Hữu Lễ
|
|
- Bản Rượi
- Bản Chặng
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
3
|
Xã Tri Lễ
|
- Bản Châu
- Nà Chuông
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường liên huyện, liên xã và đường TLộ 240A )
|
- Đèo Luông
- Lũng Phúc
- Nà Chầu
- Nà Bó
- Nà Chuông
- Bản Bang
(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với
đường liên huyện, liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
4
|
Xã Song Giang
|
|
- Pác Làng
- Bản Đin
- Nà Rọ
(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
5
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
Toàn xã áp dụng giá nhóm vị trí 3
|
6
|
Xã Hoà Bình
|
|
- Khòn Hấu
- Trung Thượng
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
|
Mức 3
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
75.000
|
III
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
45.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.800.000 đ/m2.
- Đường QL1B: Đoạn từ đường nhà ông Lương
Đình Bảo (Km 28 + 300) đến đầu cầu Đức Hinh (Km 28 + 975m).
* Mức 2: Giá 1.000.000 đ/m2.
- Đường nhánh: Đoạn từ đường QL 1B (Km
280+450) đến cổng trường PTTH Lương văn Chi (Phố Đức Tâm II)
- Đường QL1B: Đoạn từ đầu Đức Hinh (Km 29 +
50 m) đến cổng Lâm Trường (Km 31) và rẽ vào QL 279 đến Cống Km 128 + 300 m
2- Đường loại III:
* Mức 1: Giá 700.000 đ/m2.
- Đường đi xã Hoà Bình: Từ QL1B đến hết đất
nhà bà Lương thị Bích, Phố Tân Thanh II.
- Đường QL1B: Đoạn từ cổng Lâm Trường (Km 31)
đến đường rẽ đi Bản Mù (Km 32) thuộc phố Tân Long.
* Mức 2: Giá 600.000 đ/m2.
- Đường QL279: Từ cống km 128 + 300 đến hết
địa phận thị trấn (phố Tân Xuân).
* Mức 3: Giá 500.000 đ/m2.
- Đường nhánh đi xã Đại An: Đoạn từ QL1B đi
Lùng Hang đến ngã ba rẽ lên Huyện Đội (Phố Tân An).
- Đường đi xã Hoà Bình: Từ đầu cầu Cốc Phung
(Bên kia sông) đến hết đất vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh (Thuộc phố Tân Thanh
II).
3- Đường loại IV:
* Mức 1: Giá 400.000 đ/m2.
- Đường QL 1B:
+ Đoạn từ nhà ông Lương Đình Bảo (Km 28+300)
đến cột biển báo Thị trấn giáp ranh với xã Vĩnh Lại (Km 25+950) qua các phố Tân
Minh, Tân Sơn.
+ Đoạn từ đường rẽ đi Bản Mù (Km 32) đến đầu
cầu Bó Pia (Km 32 + 700m).
- Đường nhánh đi xã Đại An: Đoạn từ ngã ba rẽ
lên Huyện Đội đến chân dốc Lùng Hang (Trên bể nước công cộng).
- Đường đi xã Hoà Bình: Đoạn từ vườn nhà ông
Hoàng Văn Kinh (Thuộc phố Tân Thanh II) đến cầu xi măng Nàng Tiên.
- Đoạn từ ngã ba rẽ đi Lùng Cà đến nhà máy
nước Văn Quan (Phố Đức Thịnh).
* Mức 2: Giá 300.000 đ/m2.
- Đường đi Lùng Cà : Đoạn từ Nhà máy nước Văn
Quan đến hết phố Đức Thịnh.
- Đường đi xã Đại An : đoạn từ chân dốc (trên
bể nước công cộng) đến hết phố Tân An.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
2
|
Mức 2
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
3
|
Mức 3
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
4
|
Mức 4
|
245.000
|
98.000
|
73.500
|
5
|
Mức 5
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
6
|
Mức 6
|
175.000
|
70.000
|
|
7
|
Mức 7
|
140.000
|
56.000
|
|
8
|
Mức 8
|
105.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
105.000
|
70.000
|
49.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
70.000
|
49.000
|
28.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
28.000
|
21.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
II
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
|
Mức 3
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
52.500
|
III
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
31.500
|
HUYỆN
BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
2
|
Mức 2
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Mức 3
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
4
|
Mức 4
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
5
|
Mức 5
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
6
|
Mức 6
|
400.000
|
160.000
|
|
7
|
Mức 7
|
300.000
|
|
|
8
|
Mức 8
|
200.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở ven đường giao thông
chính, khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã:
* Mức 1: Giá 1.200.000 đ/m2
- Xã Tô Hiệu:
+ Đường QL 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô Hiệu đến Trạm
Điện
+ Đường QL 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô Hiệu đến cầu
Đông Mạ
* Mức 2: Giá 1.000.000 đ/m2
- Xã Tô Hiệu:
+ Đoạn từ ngã 4 đến cầu Phố Cũ
+ Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ ngã 4 đến đường
rẽ vào Bó Nọi
- Mức 3: Giá 900.000 đ/m2
- Xã Tô Hiệu
+ Đường QL 1B: Đoạn từ Trạm Điện đến đường rẽ
vào Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu.
- Mức 4: Giá 800.000 đ/m2
- Xã Tô Hiệu
+ Quốc lộ 1B : Từ đường rẽ vào Trường Trung
học cơ sở Tô Hiệu đến đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên .
+ Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào Bó
Nọi đến cầu Pác Sào.
* Mức 5: Giá 600.000 đ/m2
Xã Tô Hiệu :
+ Đường QL 226: Đoạn từ cầu Pác Sào đến đường
rẽ vào thôn Pác Nàng ( đường BTTN rộng 2,5m, đường rẽ bên phải theo hướng Bình
Gia – Hồng Phong )
+ Quốc lộ 1B : Từ đường rẽ vào Trung tâm giáo
dục thường xuyên đến đường rẽ vào Mỏ Đá.
- Xã Hoàng Văn Thụ:
+ Đường QL 1B: Theo hướng đi Lạng Sơn ( bên
trái đường ) : Đoạn từ Ngã 3 đường N279 đến Mốc lộ giới thị trấn Bình Gia và xã
Hoàng văn Thụ.
* Mức 6: Giá 400.000 đ/m2
- Xã Hoàng Văn Thụ:
+ Đường QL 1B theo hướng đi Bắc Sơn: Từ Ngã 3
đường N 279 đến Cống Nà Rường .
+ Đường N 279: Đoạn từ ngã 3 ( tiếp giáp QLộ
1B ) đến ngã tư đường rẽ xuống cầu Nà Hoan.
+ Từ Ngã 3 thôn Tòng Chu 1 đến tiếp giáp
đường N 279 ( đoạn qua Ban chỉ huy Quân sự huyện ).
+ Từ Ngã 3 thôn Tòng Chu 1 ( bên trái, đường
BTTN rộng trung bình 3m ) đến mốc lộ giới xã Hoàng văn Thụ và thị trấn Bình
Gia.
- Xã Tô Hiệu:
+ Đường QL 1B: Đoạn từ đường rẽ vào Mỏ Đá đến
cầu Nà Me
* Mức 7: Giá 300.000 đ/m2
- Xã Hoàng Văn Thụ:
+ Đường N 279: Đoạn từ đường rẽ xuống cầu Nà
Hoan đến tiếp giáp đường N279 cũ ( chân đồi Pò Nà Gièn)
+ Đoạn từ cầu Pàn Chá (thuộc đường N 279 cũ )
đến cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2.
+ Quốc lộ 1B : Đoạn từ Cống Nà Rường đến cầu
ải.
- Xã Tô Hiệu:
+ Quốc lộ 1B : Đoạn từ cầu Nà Me đến cầu Tý
Gắn .
+ Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào
thôn Pác Nàng (đường BTTN rộng trung bình 2,5m, đường rẽ bên phải theo hướng
Bình Gia - Hồng Phong ) đến Điểm Bưu điện Văn hoá thôn Yên Bình .
Xã Hồng Phong:
+ Đoạn từ nhà Ngân Hàng đến hết phố Văn Mịch.
- Xã Thiện thuật:
+ Trung tâm cụm xã Pác Khuông theo chỉ giới
quy hoạch.
* Mức 8: Giá 200.000 đ/m2
- Xã Hoàng Văn Thụ:
+ Đoạn từ mốc lộ giới thị trấn và xã Hoàng
văn Thụ đến đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Phai Danh.
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
160.000
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
KHU VỰC I
|
|
|
|
1
|
Xã Tô Hiệu
|
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim.
- Pác Sào
- Thôn Ngã Tư
|
- Yên Bình
- Tân Thành
- Rừng Thông
- Tân Yên
- Nà Rạ
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
- Thôn Tòng Chu I
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
|
- Tòng Chu 2
- Nà Lùng
|
- Các thôn còn lại
|
II
|
KHU VỰC II
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Văn
|
- Nà Pái
- Còn Tẩu
- Còn Nưa
- Trà Lẩu
- Pá Péc
- Nà Vước
- Kéo Coong
- Nà Đồng
|
- Suối Cáp
- Bản Đáp
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Minh Khai
|
|
- Pàn Pẻn I
- Pàn Pẻn II
- Khuổi Con
- Nà Mạ
- Nà Mười
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Hồng Phong
|
- Nà Ven
- Nà Háng
- Nà Buổn
- Năm Slin
|
- Văn Can
- Nà Cạp
- Nà Nát
|
- Các thôn còn lại
|
III
|
KHU VỰC III
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Thái
|
|
- Bản Huấn
- Nà Bản
- Nà Ngùa
- Nam Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Mông Ân
|
|
- Cốc Mặn
- Nà Vường
- Nà Vò
- Bản Muống
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Hoa Thám
|
- Nà Pàn
|
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Hoà Bình
|
|
- Tà Chu
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Bình La
|
|
- Bản Pìa
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
XãQuang Trung
|
|
- Nà Tèo
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
- Vằng Mần
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Quý Hoà
|
|
- Khuổi Lùng
- Nà Lùng
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Thiện Long
|
|
- Bắc Hoá
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Tân Hoà
|
|
- Nà Mang
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Yên Lỗ
|
|
- Bản Mè
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Hưng Đạo
|
- Bản Chu
|
- Bản Nghĩu
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Thiện Hòa
|
- Ba Biển
- Khuổi Lào
|
- Yên Hùng
- Nà Lẹng
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
XãThiện Thuật
|
- Thôn Pác Khuông (Trừ phần đã quy hoạch
trung tâm cụm xã Pắc Khuông)
|
- Nà Lốc
- Bản Trúc
- Khuổi Y
|
- Các thôn còn lại
|
BẢNG 7: BẢNG TỔNG HỢP
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I- TỔNG HỢP CÁC MỨC GIÁ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
II
|
Loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
135.000
|
|
Mức 2
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
|
Mức 4
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
|
Mức 5
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
75.000
|
III
|
Loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
60.000
|
|
Mức 2
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
45.000
|
II- CHI TIẾT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THEO MỨC GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1- Đường loại II
* Mức 1: Giá 1.000.000 đ/m2
- Đoạn từ đường rẽ lên phòng Dân Tộc và Tôn
Giáo đến đường rẽ vào Nà Đon ( thuộc khu2, khu 3 ).
- Đường khu phố 3: Đoạn từ ngã 3 Đài viễn
thông qua Công an Huyện đến Công ty cổ phần Thương Mại Lạng Sơn chi nhánh huyện
Bình Gia
- Quốc lộ 1B: Đoạn từ cầu Đông Mạ đến đường
rẽ vào Trung tâm y tế Huyện
2- Đường loại III
* Mức 1: Giá 900.000 đ/m2
Đoạn từ đường rẽ vào Nà Đon đến cầu Phố Cũ.
* Mức 2: Giá 800.000 đ/m2
- Quốc lộ 1B: Đoạn từ đường rẽ vào Trung tâm
y tế Huyện đến mốc lộ giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ.
* Mức 3: Giá 700.000 đ/m2
- Đoạn từ đường rẽ lên phòng Dân Tộc và Tôn
Giáo đến ngã 3 khu 2 ( tiếp giáp với đường N 279 cũ )
- Đoạn từ Công An huyện đến đường rẽ vào Sân
vận động.
- Công ty cổ phần Thương Mại Lạng Sơn chi
nhánh huyện Bình Gia đến trường Mầm non Thị trấn.
* Mức 4: Giá 600.000 đ/m2
- Đường QL 1B theo hướng Lạng Sơn (bên trái
đường ): Đoạn từ Ngã 3 đường N279 đến Mốc lộ giới thị trấn Bình Gia và xã Hoàng
văn Thụ.
- Đoạn từ ngã ba đến ngã ba khu 2 (đường N279
cũ) – qua sau chợ thị trấn Bình Gia.
* Mức 5: Giá 500.000 đ/m2
- Đường từ Sân vận động chiều dài 112m (đường
bê tông xi măng, rộng trung bình 3m).
- Đoạn từ đường rẽ vào Sân vận động đến ngã 3
thôn Tòng Chu 1.
- Đoạn từ Trường Mầm non thị trấn đến ngã 3
thôn Tòng Chu 1 .
3 - Đường loại IV
* Mức 1: Giá 400.000 đ/m2
- Ngã ba khu 2 đến cầu Pàn Trá (đường N 279
cũ) thuộc khu 1, khu 2.
* Mức 2: Giá 300.000 đ/m2
- Đoạn từ ngã ba khu 3 (điểm tiếp giáp với
đoạn từ ngã ba khu 3 đến ngã ba khu 2 đường N 279 cũ qua sau chợ thị trấn Bình
Gia) đến mốc lộ giới thị trấn Bình gia và xã Hoàng văn Thụ (đường vào đập Phai
Danh).
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
840.000
|
336.000
|
252.000
|
2
|
Mức 2
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
3
|
Mức 3
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
4
|
Mức 4
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
5
|
Mức 5
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
6
|
Mức 6
|
280.000
|
112.000
|
|
7
|
Mức 7
|
210.000
|
|
|
8
|
Mức 8
|
140.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
112.000
|
77.000
|
56.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
77.000
|
56.000
|
42.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
35.000
|
28.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
II
|
Loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
630.000
|
252.000
|
189.000
|
94.500
|
|
Mức 2
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 3
|
490.000
|
196.000
|
147.000
|
73.500
|
|
Mức 4
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
|
Mức 5
|
350.000
|
140.000
|
105.000
|
52.500
|
III
|
Loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
280.000
|
112.000
|
84.000
|
42.000
|
|
Mức 2
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
31.500
|
HUYỆN
BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định
số: 34/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
NHÓM
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
I - GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH KHU
VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG TÂM CỤM XÃ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
2
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
3
|
Mức 3
|
380.000
|
|
|
4
|
Mức 4
|
180.000
|
|
|
2/ Chi tiết giá đất ở Ven đường giao thông
chính khu vực giáp ranh, trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã.
* Mức 1: Giá 800.000 đồng/m2
Gồm:
- Trung tâm chợ Mỏ Nhài.
- Phố Ngả Hai.
- Thôn Vũ Lân xã Vũ Lễ.
- Thôn Long Hưng xã Long Đống.
* Mức 2: Giá 600.000 đồng/m2
Gồm:
- Trung tâm cụm xã Nhất Hoà.
- Đường Hữu Vĩnh - Tân Lập: Đoạn từ mốc 2 x 2
giáp thị trấn Bắc Sơn đến đường Bê Tông rẽ vào thôn Pắc Mỏ.
- Đoạn đường từ cổng trường PTTH Bắc Sơn đến
đường Nà Lay
* Mức 3: Giá 380.000 đồng/m2
Gồm:
- Khu trung tâm chợ xã Đồng ý,
- Khu Chợ xã Vũ Sơn,
- Khu chợ xã Chiến Thắng và dọc ven đường
Quốc lộ 1B từ chân đèo Nậm Rù đến hết xã Vũ Lễ (Mốc địa phận Bắc Sơn - Võ
Nhai),
- Đường Hữu Vĩnh - Quỳnh Sơn: Đoạn từ đầu cầu
Tắc Ka nối vào đường 241 xã Quỳnh Sơn.
* Mức 4: Giá 180.000 đồng/m2
- Gồm : Các khu vực chợ còn lại của các xã và
đường 241
II- GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG
THÔN
1/ Tổng hợp mức giá
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
160.000
|
100.000
|
70.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
2/ Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất ở
các khu vực còn lại tại nông thôn
Số TT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
- Yên Lãng
- Vĩnh Thuận
|
|
|
2
|
Xã Hữu Vĩnh
|
- Hợp Thành
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Pá Nim
|
- Pắc Lũng
- Tá Liếng
- Pắc Mỏ
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Quỳnh Sơn
|
- Nà Riềng II
- Tân Sơn
|
- Đon Riệc II
- Thâm Pát
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Bắc Sơn
|
- Đồng Đằng
- Mỏ Hao
- Bắc Sơn
|
- Trí Yên
- Nội Hoà
|
- Các thôn còn lại
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng ý
|
- Bó Mạ
- Bó Đấy
- Khau Ràng
- Nà Nhì
|
- Bắc Yếng
- Nà Giáo
- Lân Páng
- Nà Cuối
- Bó Luông
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Vũ Sơn
|
- Nà Danh
|
- Nà Qué
- Nà Pán I
- Nà Pán II
- Hồng Sơn
- Phúc Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Vũ Lễ
|
- Quang Thái
- Minh Tiến
- Vũ Lâm
- Phố Ngả Hai
|
- Quang Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Vũ Lăng
|
- Làng Dọc II
- Tràng Sơn II
- Tràng Sơn III
|
- Liên Hương
- Liên Lạc I
- Tràng Sơn I
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hưng Vũ
|
- Nông Lục
- Nà Lân
- Xuân Giao
|
- Lương Minh
- Minh Đán
- Hiệp Lực
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Chiến thắng
|
- Hồng Phong III
- Hoan Trung II
|
- Hồng Phong I
- Hồng Phong II
- Lân Vi
- Hoan Trung I
|
- Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tân Tri
|
- Pò Đồn
- Vũ Thắng A
- Vũ Thắng B
- 1/2 Ngọc Lâu
|
- Pắc Mỏ
- Yên Mỹ
- Bản Hoàng
- Long Bài
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Tân Lập
|
- Nà Luông
- Lân Pán
- Nà Yêu
|
- Mỏ Nọi
- Thắm Luông
- Xa Đán
- Lân Kiều
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Tân Hương
|
- Đon Uý
- Dục Pán
- Cầu Hin
|
- Nam Hương
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Nhất Hoà
|
- Gia Hoà I
- Gia Hoà II
- Nà Tu
- Thái Bằng I
- Thái Bằng II
|
- Mỹ Ba
- Thái Hoà
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Nhất Tiến
|
- Làng Chu
- Làng Mới
- Làng Đấy
|
- Làng Đồng
- Làng Lầu
- Pá Lét
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Chiêu Vũ
|
- Ang Nộc
- Tân Kỳ
- Táp Già
|
- Bình Hạ
- Dục Thúm
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Long Đống
|
- An Ninh I
- Tiên Đáo I
- Tiên Đáo II
|
- Minh Quang
- Nà Rào
- An Ninh II
|
- Các thôn còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
1
|
Xã Vạn Thuỷ
|
- Bản Cầm
|
- Bản Soong
- Bản Khuông
- Nà Thí
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Tân Thành
|
- Phong Thịnh I
- Phong Thịnh II
- Tân Vũ
|
- Yên Thành
- Nà Gỗ
- Nà Thí
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Trấn Yên
|
- Làng Coóc
- Làng Huyền
- Làng Thẳm
- Lân Gặt
- Tác Nàng
- Pá Chí
- Làng Gà I
- Làng Gà II
- Làng Giáo
|
- Đon Ngang
- Làng Rộng
|
- Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
1/ Tổng hợp các mức giá:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
|
Mức 2
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
|
Mức 3
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
120.000
|
|
Mức 2
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
90.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
45.000
|
2/ Chi tiết giá đất ở tại đô thị:
1- Đường loại I:
* Mức 1: Giá 2.000.000 đồng/m2.
- Đường Quốc lộ 1B qua Thị trấn Bắc Sơn: Đoạn
từ ngã ba rẽ đường ngầm vào Huyện ủy đến trước cổng Công an huyện Bắc Sơn.
- Các đoạn đường phố khu trung tâm Chợ Bắc
Sơn và đất Chợ.
- Đường vào UBND Huyện: Đoạn từ ngã ba trước
Tòa án huyện Bắc Sơn qua trung tâm Chợ, qua Bưu điện nối vào Quốc lộ 1 B (khu
Văn Thụ, Văn Chi)
2- Đường loại II:
* Mức 1: Giá 1.800.000 đồng/m2.
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ Ngã ba rẽ Huyện
ủy đến đầu cầu Nà Cướm (Hết địa phận tiểu khu Hồng Phong giáp tiểu khu Trần
Phú).
- Đường vào bệnh viện: Đoạn từ QL-1B rẽ vào
đến cổng Bệnh viện Bắc Sơn
* Mức 2: Giá 1.600.000 đồng/m2.
- Đường QL 1B: Đoạn từ cầu Nà Cướm qua tiểu
khu Trần Phú đến đường rẽ vào trường PTTH Bắc Sơn.
- Đoạn từ cổng trường THCS thị trấn đến đầu
cầu Tắc Ka thuộc tiểu khu Hoàng Văn Thụ.
- Đoạn từ cổng Huyện Đội qua cạnh Huyện Uỷ
nối vào đường QL 1B (đường ngầm cũ).
- Đoạn từ ngã ba trước cổng Sân vận động Bắc
Sơn qua cạnh phòng Giáo Dục đến đầu cầu vào sân UBND Huyện (Đường từ UBND huyện
ra Sân vận động).
- Đường QL 1B: Đoạn từ trước cổng Công an
huyện đến đường rẽ Nghĩa trang II (tiểu khu Vĩnh Thuận).
* Mức 3: Giá 1.000.000 đồng/m2
- Đường QL 1B: Đoạn từ đường rẽ vào trường
THPT Bắc Sơn đến hết địa giới thị trấn - giáp thôn Long Hưng xã Long Đống
(thuộc tiểu khu Trần Phú)
- Đường thị trấn - Hữu Vĩnh: Đoạn từ ngã 3
Công an huyện vào xã Hữu Vĩnh đến hết địa giới 2 x 2.
- Đoạn đường từ QL 1B rẽ vào khu Thủy Lợi cũ
đến ngã 3 đường Bê Tông (khu Minh Khai)
- Đường Đăng Ninh - Minh Khai: Đoạn từ QL 1B
rẽ vào đến hết đường Bê Tông (dài 320 mét).
- Đường nội thị: Đoạn từ trạm thu mua Thuốc
lá đến trước cổng trạm Viễn Thông (Đường khu Lương Văn Chi).
3- Đường loại III:
* Mức 1: Giá 800.000 đồng/m2
- Đoạn đường từ khu tập thể Bệnh viện Bắc Sơn
qua trước cổng Bệnh viện nối vào đường Đăng Ninh - Minh Khai.
- Đoạn đường nối từ Quốc lộ IB (Đường bê
tông) đi vào Trạm Biến áp 35KV đến cổng phụ trường THPT Bắc Sơn (Thuộc tiểu khu
Trần Phú).
- Đường vào tiểu khu Yên Lãng đoạn từ QL 1B rẽ
vào đến hết 300 mét.
- Đoạn đường từ Quốc lộ I B qua cầu Bê tông
vào tổ dân phố II khu Trần Phú.
- Đoạn đường từ cầu Giáo dục cạnh trụ sở Đội
thi hành án đến hết địa giới thị trấn (Đường Bê tông thuộc tiểu Khu dân cư Văn
Thụ).
- Đoạn đường từ Cầu ngầm Huyện ủy rẽ vào khu
dân cư Hồng Phong hết đường Bê tông (Thuộc tiểu khu Hồng Phong).
- Đoạn đường nối từ Quốc lộ IB rẽ vào khu dân
cư Hồng Phong (Đường Bê tông) đến hết địa giới thị trấn.
- Đường vào trường THPT Bắc Sơn: Đoạn nối từ
QL 1B đến trước cổng trường (Không tính phía đường bên kia thuộc địa phận thôn
Long Hưng, xã Long Đống).
* Mức 2: Giá 600.000 đồng /m2.
- Đường Quốc lộ IB: Đoạn từ ngã ba rẽ vào
Nghĩa trang II (Vĩnh Thuận) đến chân đèo Nậm Rù.
- Đường Thị trấn - Hữu Vĩnh: Đoạn từ cổng
trung tâm GD-TX đi xã Hữu Vĩnh đến mốc 2x2.(đầu cầu Hữu Vĩnh).
4- Đường loại IV:
* Mức 1: Giá 300.000 đồng /m2.
- Các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc
Sơn.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU VỰC GIÁP RANH, TRUNG TÂM THỊ TỨ, TRUNG
TÂM CỤM XÃ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
2
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
3
|
Mức 3
|
266.000
|
|
|
4
|
Mức 4
|
126.000
|
|
|
II- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP CÁC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Nhóm vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
Nhóm vị trí 1
|
112.000
|
70.000
|
49.000
|
2
|
Nhóm vị trí 2
|
77.000
|
49.000
|
35.000
|
3
|
Nhóm vị trí 3
|
42.000
|
28.000
|
21.000
|
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Loại đường, mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.400.000
|
560.000
|
420.000
|
210.000
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1.260.000
|
504.000
|
378.000
|
189.000
|
|
Mức 2
|
1.120.000
|
448.000
|
336.000
|
168.000
|
|
Mức 3
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
105.000
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
84.000
|
|
Mức 2
|
420.000
|
168.000
|
126.000
|
63.000
|
IV
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
210.000
|
84.000
|
63.000
|
31.500
|