Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 338/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Mang Yang Gia Lai

Số hiệu: 338/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 09/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MANG YANG, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang tại Tờ trình số 350/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 22/TTr- STNMT ngày 05/01/2022 và 1759/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.192,21

90,66

103.798,46

92,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.852,13

5,19

5.644,22

5,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.127,74

2,77

3.115,65

2,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16.478,50

14,62

11.158,05

9,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.239,53

25,94

22.070,78

19,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.580,47

7,61

12.242,62

10,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.977,03

4,42

5.739,32

5,09

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36.878,55

32,72

45.673,68

40,52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

31.929,85

28,33

28.671,71

25,44

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

13,12

0,01

13,11

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

172,34

0,15

1.256,14

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.463,68

7,51

8.782,93

7,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

824,94

0,73

752,90

0,67

2.2

Đất an ninh

CAN

3.619,46

3,21

3.628,44

3,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

125,00

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,48

0,01

209,69

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,28

0,03

363,46

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,21

0,00

122,02

0,11

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,64

0,00

20,31

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.312,08

1,16

3.015,87

2,68

 

Đất giao thông

DGT

995,93

0,88

1.703,34

1,51

 

Đất thủy lợi

DTL

21,69

0,02

33,43

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

0,00

21,95

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,40

0,01

12,48

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

71,03

0,06

104,35

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

38,09

0,03

64,73

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

73,83

0,07

911,98

0,81

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

0,00

1,65

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,73

0,00

13,55

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

0,01

15,08

0,01

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,59

0,01

20,10

0,02

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,33

0,06

94,60

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất chợ

DCH

7,75

0,01

18,62

0,02

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,52

0,01

15,23

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,30

0,02

76,88

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.386,39

1,23

1.879,56

1,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

230,63

0,20

292,46

0,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,65

0,02

20,64

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,48

0,01

10,79

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,66

0,00

0,66

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

899,28

0,80

860,84

0,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,69

0,07

104,79

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.062,32

1,83

136,80

0,12

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.313,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

825,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.424,26

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,19

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

20,19

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.925,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

43,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.450,00

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mang Yang.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Mang Yang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 11/03/2021.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Mang Yang, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Yang và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 338/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.016

DMCA.com Protection Status
IP: 3.131.110.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!