|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3371/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
3371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3371/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số
32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số
39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Yên Bình tại Tờ trình số 2015/TTr-UBND ngày 16/12/2019 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
904/TTr-STNMT ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo
Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2020:
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến
từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo
Quyết định.
5. Danh mục các công hình, dự án dự kiến
thực hiện trong năm 2020:
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 của huyện thể hiện tại phụ biểu số 05
kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo Khoản 7 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 được sửa đổi tại Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thể hiện
tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy
bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Yên Bình; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Phó Chủ tịch (TT. NLN) UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Yên Bình;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn
phòng (đ/c Yên)
Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khánh
|
Phụ biểu 05:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
STT
|
Hạng mục
|
ĐV hành chính
|
Mã Đất
|
Quy mô diện tích
(ha)
|
Lấy vào loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số TT trên BĐ KHSDĐ
năm 2020
|
Năm kế hoạch
|
Đất lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
TT Yên Bình
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
Quyết định
1834/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
YB233
|
Cập nhật Quyết định 1834 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017
|
2
|
Trụ sở làm việc cụm
công an xã
|
Xã Yên Bình
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND
ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
YB 237
|
Cập nhật Quyết định 1834 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trung đoàn 174 (Thu hồi đất quốc phòng
cấp lấn chiếm của trung đoàn 174)
|
Xã Thịnh Hưng
|
CQP
|
38,44
|
|
|
|
|
38,44
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-282
|
Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
4
|
Dự án Quốc phòng
|
Xã Phú Thịnh
|
CQP
|
0,38
|
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 208
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
5
|
Dự án Quốc phòng
|
Xã Thịnh Hưng
|
CQP
|
0,42
|
|
|
|
|
0,42
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 193
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
6
|
Sân diễn tập quân sự
|
Xã Xuân Long
|
CQP
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Quyết định
947/QĐ-UBND tỉnh
|
YB-330
|
KHSDD năm 2020
|
III
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng
|
xã Thịnh Hưng
|
DBV
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 193A
|
KHSDD năm 2019
|
IV
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình
|
Tổ 8, TT Yên Bình
|
DCH
|
1
|
0,9
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-250
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
9
|
San tạo mặt bằng và mở rộng chợ
trung tâm xã Yên Bình
|
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình
|
DCH
|
0,5
|
0,48
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-251
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
10
|
Xây dựng mới chợ xã Yên Bình
|
Xã Yên Bình
|
DCH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-252
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
11
|
Chợ Thác Bà
|
TT Thác Bà
|
DCH
|
0,52
|
|
|
|
|
0,52
|
Quy hoạch nông thôn và Quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2010-2020
|
YB 154
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
12
|
Mở rộng Chợ xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
DCH
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban
quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 179
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
13
|
Mở rộng chợ xã Tân Hương
|
Xã Tân Hương
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,00
|
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 64
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
V
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân
|
Thôn Tân Lương, xã Cảm Ân
|
DGD
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-253
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
15
|
Trường mầm non xã Tân Hương
|
Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-254
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
16
|
Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác
Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
TT Thác Bà
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 156
|
KHSDD năm 2019
|
17
|
Trường mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B
|
TT Yên Bình
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 233A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
18
|
Mở rộng Trường Mầm non Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối
với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
YB 92
|
KHSDD năm 2019
|
19
|
Trường MN xã Cảm Nhân, huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Cảm Nhân
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 26
|
KHSDD năm 2019
|
20
|
Dự án Mở rộng trường
mầm non
|
Xã Phúc An
|
DGD
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 86
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
21
|
Trường MN xã Tân Hương, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Tân Hương
|
DGD
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 64A
|
KHSDD năm 2019
|
22
|
Trường Mầm Non
|
Xã Vĩnh Kiên
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-319
|
KHSDD năm 2020
|
VI
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Nội Thị thị tứ xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
DGT
|
1,84
|
0,50
|
|
|
|
1,34
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-313
|
KHSDD năm 2020
|
24
|
Đường Thị Tứ
|
Xã Cảm Ân
|
DGT
|
1
|
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-255
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
25
|
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến
cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
|
TT Yên Bình
|
DGT
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 07
|
Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
26
|
Đường thị tứ Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
DGT
|
5,00
|
0,50
|
|
|
|
4,50
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 51
|
KHSDD năm 2019
|
27
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long
|
Xã Ngọc Chấn
|
DGT
|
4,00
|
0,30
|
|
|
|
3,70
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 13A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
28
|
Đường Khuôn La - Hòa
Cuông, xã Tân Hương
|
Xã Tân Hương
|
DGT
|
12,00
|
0,50
|
|
|
|
11,50
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 65
|
KHSDD năm 2019
|
29
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
DGT
|
0,51
|
0,01
|
|
|
|
0,50
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB21A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
VII
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Công viên cây xanh, khu vui chơi giải
trí
|
Xã Mông Sơn
|
DKV
|
1,20
|
1,00
|
|
|
|
0,70
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông
thôn mới xã Mông Sơn
|
YB 40A
|
KHSDD năm 2019
|
VIII
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà máy Thủy điện Thác Bà 2
|
Xã Hán Đà
|
DNL
|
9,5
|
0,5
|
|
|
|
9,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020
|
YB-333
|
KHSDD năm 2020
|
IX
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bãi rác thải trung tâm
|
Thôn Loan Hương, xã Tân Hương
|
DRA
|
0,97
|
0,9
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày
12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới
xã Tân Hương huyện Yên Bình
|
YB-272
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
33
|
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm
bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
TT Yên Bình
|
DRA
|
1,35
|
|
|
|
|
1,35
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 241A
|
Cập nhật Quyết định số 749 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
34
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Tân Hương
|
DRA
|
1,50
|
0,50
|
|
|
|
1,00
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB67A
|
KHSDD năm 2019
|
X
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b
|
TT Yên Bình
|
DSH
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình
|
YB 240A
|
KHSDD năm 2019
|
36
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn 10
|
Xã Cảm Nhân
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Văn bản số 1950/UBND-TNMT ngày
12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
YB 227
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
37
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Lý
Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ; thôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng, Đồng Đát)
|
Xã Đại Đồng
|
DSH
|
0,19
|
0,03
|
|
|
|
0,16
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 114, YB 111,
YB 103, YB 100, YB 108, YB 107
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
38
|
Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2
|
Xã Hán Đà
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND xã Hán Đà
|
YB 87B
|
KHSDD năm 2019
|
39
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2
|
Xã Hán Đà
|
DSH
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND xã Hán Đà
|
YB 88
|
KHSDD năm 2019
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1
|
Xã Hán Đà
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
0,00
|
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND xã Hán Đà
|
YB 87A
|
KHSDD năm 2019
|
41
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Nà Đinh
|
Xã Ngọc Chấn
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 15
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
42
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trung
tâm
|
Xã Thịnh Hưng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
YB-315
|
KHSDD năm 2020
|
XI
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống
thoát nước KCN Phía Nam (hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài
khu công nghiệp Phía Nam
|
Xã Văn Lãng
|
DTL
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-256
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
44
|
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng
khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình
|
TT Yên Bình
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 236A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
45
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ
8B (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
TT Yên Bình
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB235
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
46
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Hán Đà
|
DTL
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
0,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 177a
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
47
|
Công trình thủy lợi hồ Gốc Nhội
|
Xã Xuân Lai
|
DTL
|
2,52
|
|
|
|
|
2,52
|
Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh
Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ.
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bố kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn
ODA) năm 2018 Dự án nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.
|
YB-276
|
Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
48
|
Công trình thủy lợi hồ Hang Luồn
|
Xã Vũ Linh
|
DTL
|
4,70
|
|
|
|
|
4,70
|
Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh
Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ.
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bố kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn
ODA) năm 2018 Dự án nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.
|
YB-277
|
Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
49
|
Công trình Hồ Khe Hoài
|
Xã Tích Cốc
|
DTL
|
2,86
|
|
|
|
|
2,86
|
Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 và
QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ.
|
YB-339
|
KHSDD năm 2020
|
XII
|
Đất thể dục, thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sân vận động Trung tâm
|
TT Yên Bình
|
DTT
|
1,94
|
|
|
|
|
1,94
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bải về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện
Yên Bình
|
YB-299
|
KHSDD năm 2020
|
51
|
Sân vận động xã Tân Hương
|
Thôn Khuân Gió, xã Tân Hương
|
DTT
|
0,46
|
|
|
|
|
0,46
|
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày
12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới
xã Tân Hương huyện Yên Bình
|
YB-257
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
52
|
Sân Vận động Xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
DTT
|
2,00
|
0,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB51A
|
KHSDD năm 2019
|
53
|
Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc
Trần; Chóp Dù; Lý Nhân
|
Xã Đại Đồng
|
DTT
|
1,35
|
|
|
|
|
1,35
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 105, YB
101, YB 113
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
54
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Xã Đại Minh
|
DTT
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 181
|
KHSDD năm 2019
|
55
|
Xây dựng Sân vận động
|
Xã Tân Nguyên
|
DTT
|
0,70
|
0,36
|
|
|
|
0,34
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 02
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
56
|
Sân vận động (Thôn Phú Cường)
|
Xã Xuân Long
|
DTT
|
0,95
|
0,9
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 947/QĐ-UBND tỉnh và QĐ điều
chỉnh quy hoạch 2020
|
YB-329
|
KHSDD năm 2020
|
XIII
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà văn hóa thôn Khe Mạ (nhà sinh hoạt
cộng đồng)
|
Thôn Khe Mạ, xã Tân Hương
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày
12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới
xã Tân Hương huyện Yên Bình
|
YB-258
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
58
|
Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ
và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn
|
Xã Mông Sơn
|
DVH
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
nông thôn mới xã Mông Sơn
|
YB 40C
|
KHSDD năm 2019
|
59
|
Bia tưởng niệm xã Văn Lãng
|
Xã Văn Lãng
|
DVH
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 209
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
60
|
Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ
|
Xã Yên Bình
|
DVH
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
0,00
|
Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
YB 06B
|
KHSDD năm 2019
|
XIV
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trạm y tế xã Yên Bình
|
Xã Yên Bình
|
DYT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày
06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
YB 149
|
KHSDD năm 2019
|
62
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
Xã Hán Đà
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho
phép lập báo cáo đề xuất chủ chương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
|
YB 166
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
63
|
Trạm Y tế
|
Xã Tân Hương
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày
9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng
ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn
2016-2020.
|
YB 244A
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
XV
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Thôn Tân Phong, xã Cảm Ân
|
NTD
|
0,86
|
|
|
|
|
0,86
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-271
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
65
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn
|
Xã Mông Sơn
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
nông thôn mới xã Mông Sơn
|
YB 40B
|
KHSDD năm 2019
|
66
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ
|
Xã Mông Sơn
|
KTD
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
nông thôn mới xã Mông Sơn
|
YB42
|
KHSDD năm 2019
|
XVI
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Tổ Dân Phố
6)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
1,135
|
|
|
|
|
1,14
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-289
|
KHSDD năm 2020
|
68
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường
nối 2 nhà máy xi măng - Khu số 2)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
8,50
|
|
|
|
|
8,50
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-314
|
KHSDD năm 2020
|
69
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư)
|
Tổ 7, tổ 8 thị trấn Yên Bình
|
ODT
|
3,3
|
0,3
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-259
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
70
|
Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường
tổ 8)
|
TT Thác Bà
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu
sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019
|
YB 155A
|
KHSDD năm 2019
|
71
|
Quy đất dân cư đô thị tổ 14B
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách
giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 128
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
72
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường
nối 2 nhà máy xi măng)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
8,50
|
|
6,50
|
|
|
2,00
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-260
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
73
|
Chỉnh trang đô thị (bổ sung diện
tích mở rộng công
trình tiểu dự án giải phóng mặt bằng để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân
cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan hành chính)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
2,70
|
|
|
|
|
2,70
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-261
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
74
|
Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất bệnh
viện đa khoa huyện cũ)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-262
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
75
|
Phát triển quỹ đất tổ 15 (Tổ dân phố
11 mới)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 238
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
76
|
Phát triển quỹ đất dân cư đường nội
thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 238A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
77
|
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
2,64
|
|
|
|
|
2,64
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB234A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
78
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10,
tổ 7 (gần công an huyện)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
10,00
|
|
4,00
|
|
|
6,00
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB 238B
|
KHSDD năm 2019
|
79
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ
13 (gần chợ)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
1,39
|
|
|
|
|
1,39
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB 238C
|
KHSDD năm 2019
|
80
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị
tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB240
|
KHSDD năm 2019
|
81
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị
(thu hồi trụ sở ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực
vật, trạm giống cây trồng)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB 241, YB
242
|
KHSDD năm 2019
|
82
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị
(thu hồi Trường mầm non Bình Minh TT Yên Bình)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB244
|
KHSDD năm 2019
|
83
|
Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất
khu sau quán Lá
(đường
nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
0,2
|
|
|
|
|
0,20
|
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất
triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
|
YB 243A
|
KHSDD năm 2019
|
84
|
Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc
đường nội thị, thị trấn Yên Bình
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
10,2
|
|
|
|
|
10,20
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Yên Bình
|
YB 238D
|
KHSDD năm 2019
|
85
|
Chỉnh trang đô thị (phát
triển quỹ đất dân cư tổ 7, tổ 8)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-335
|
KHSDD năm 2020
|
86
|
Dự án chỉnh trang đô thị tổ 6 (2.05)
|
TT Yên Bình
|
ODT
|
2,05
|
|
|
|
|
2,05
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-337
|
KHSDD năm 2020
|
XVII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Tân Lập 7
|
Xã Hán Đà
|
ONT
|
1,13
|
1,00
|
|
|
|
0,13
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-285
|
KHSDD năm 2020
|
88
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Làng Dự
|
Xã Cảm Nhân
|
ONT
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-287
|
KHSDD năm 2020
|
89
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Đa Cốc
|
Xã Vĩnh Kiên
|
ONT
|
1,74
|
1,32
|
|
|
|
0,42
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-290
|
KHSDD năm 2020
|
90
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Đồng Tiến 1
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
1,00
|
0,70
|
|
|
|
0,30
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021
|
YB-291
|
KHSDD năm 2020
|
91
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Làng Giữa xã Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
ONT
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021
|
YB-292
|
KHSDD năm 2020
|
92
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Tân Phong
|
Xã Tân Nguyên
|
ONT
|
1,25
|
0,75
|
|
|
|
0,50
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021
|
YB-293
|
KHSDD năm 2020
|
93
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Đức Tiến 1
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
1,73
|
1,50
|
|
|
|
0,23
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021
|
YB-294
|
KHSDD năm 2020
|
94
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Đoàn Kết
|
Xã Cảm Ân
|
ONT
|
0,92
|
|
|
|
|
0,92
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-296
|
KHSDD năm 2020
|
95
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Liên Hiệp
|
Xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
0,60
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
YB-298
|
KHSDD năm 2020
|
96
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
thôn Ngòi Khang
|
Xã Bảo Ái
|
ONT
|
1,10
|
1,00
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB-300
|
KHSDD năm 2020
|
97
|
Dự án xây dựng khu dân
cư nông thôn (Thôn Phú Cường)
|
Xã Xuân Long
|
ONT
|
2,77
|
2,50
|
|
|
|
0,27
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-301
|
KHSDD năm 2020
|
98
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
Thu hồi chợ cũ xã Yên Bình, thôn Trung tâm)
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-303
|
KHSDD năm 2020
|
99
|
Phát triển quỹ đất dân
cư nông thôn
|
Xã Bảo Ái
|
ONT
|
6,9
|
5,9
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-263
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
100
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà
|
Xã Bạch Hà
|
ONT
|
0,80
|
0,78
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 91C
|
KHSDD năm 2019
|
101
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà
|
Xã Bạch Hà
|
ONT
|
1,60
|
1,55
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 91B
|
KHSDD năm 2019
|
102
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Trung Tâm, xã Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
ONT
|
1,22
|
0,56
|
|
|
|
0,66
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 05B
|
KHSDD năm 2019
|
103
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn
Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân)
|
Xã Cảm Ân
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 55B
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
104
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn
Đoàn Kết (Thu hồi Trụ sở UBND)
|
Xã Cảm Ân
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 55A
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
105
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Đoàn Kết (đối diện trường THPT)
|
Xã Cảm Ân
|
ONT
|
2,10
|
0,50
|
1,30
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn
2018-2020
|
YB 47
|
KHSDD năm 2019
|
106
|
Dự án Quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng
Chợ xã và Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
ONT
|
1,80
|
0,50
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 180
|
KHSDD năm 2019
|
107
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Cầu Mơ, xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
ONT
|
1,80
|
0,20
|
1,50
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 186A
|
KHSDD năm 2019
|
108
|
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai -
An Lạc 3
|
Xã Hán Đà
|
ONT
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 199a, YB
199b
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
109
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà
|
Xã Hán Đà
|
ONT
|
1,80
|
1,70
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 177B
|
KHSDD năm 2019
|
110
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Làng Mới
|
Xã Mông Sơn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 41
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
111
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Núi Nỳ
|
Xã Mông Sơn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 42A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn
|
Xã Mông Sơn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
nông thôn mới xã Mông Sơn
|
YB 42B
|
KHSDD năm 2019
|
113
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia
|
Xã Mỹ Gia
|
ONT
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 41A
|
KHSDD năm 2019
|
114
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Đồng Tý, xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
ONT
|
0,40
|
0,38
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 87
|
KHSDD năm 2019
|
115
|
Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ
xã Tân Hương)
|
Xã Tân Hương
|
ONT
|
0,75
|
0,5
|
|
|
|
0,25
|
Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày
25/11/2016 của Văn phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình
|
YB 63
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
116
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên
Hiệp (giáp nhà máy may)
|
Xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 192A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
117
|
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai -
An Lạc 3
|
Xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
1,22
|
|
1,22
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 199a, YB
199b
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
118
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng
|
Xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
0,40
|
0,38
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 192
|
KHSDD năm 2019
|
119
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
2 và thôn 3, xã Tích Cốc
|
Xã Tích Cốc
|
ONT
|
0,60
|
0,58
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 22
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
120
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Ba Chăng (giáp Nhà văn hóa thôn)
|
Xã Vĩnh Kiên
|
ONT
|
0,60
|
0,58
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 144A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
121
|
Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ sở UBND
xã)
|
Xã Vũ Linh
|
ONT
|
2,60
|
|
|
|
|
2,60
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB 150b
|
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện
0.26 ha)
|
122
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lai
|
ONT
|
1,00
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 39
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
123
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn
Nà Ta, xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
ONT
|
0,80
|
0,77
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 17D
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
124
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng,
Đồng Tiến 1
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,15
|
0,13
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 147D
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
125
|
Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung
Tâm)
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,86
|
0,82
|
|
|
|
0,04
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
YB150a
|
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện
0,35 ha)
|
126
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung
Tâm
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,18
|
0,16
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 147A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
127
|
Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân
cư thôn Bỗng, Đồng tiến 1,
xã Yên Bình
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
1,20
|
1,15
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 147B
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
128
|
Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân
cư thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,55
|
0,53
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020
|
YB 147C
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
129
|
Phát triển Quỹ đất dân cư nông thôn
(Thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình)
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-278
|
Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
130
|
Phát triển Quỹ đất dân cư nông thôn
(thu hồi trạm y tế xã Yên Bình)
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-279
|
Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
131
|
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn
Trung Tâm (Giáp Chợ Mới)
|
Xã Yên Bình
|
ONT
|
2,85
|
2,75
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-280
|
Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
132
|
Xây dựng Khu Tái định cư (Thôn Nà
Tà)
|
Xã Xuân Long
|
ONT
|
3
|
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định 947/QĐ-UBND tỉnh
|
YB-327
|
KHSDD năm 2020
|
XVIII
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Yên
Lương
|
Xã Bảo Ái
|
SKC
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
Đăng ký theo nhu cầu sử dụng của
công ty TNHH Yên Lương
|
YB-286
|
KHSDD năm 2020
|
134
|
Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
|
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên
|
SKC
|
1,9
|
|
|
|
|
1,90
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-274
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
135
|
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm
Núi Ngàng
|
Xã Cảm Nhân
|
SKC
|
10,77
|
|
|
|
|
10,77
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 24A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
136
|
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng
II, bến thủy nội địa
|
Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 169B
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
137
|
Nhà máy chế biến gỗ
và sản xuất đồ mộc dân dụng
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 194
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
138
|
Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
3,70
|
|
|
|
|
3,70
|
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 195
|
Cập nhật Quyết định số 749 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
139
|
Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng
Bảo Lai
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
46,74
|
|
|
|
|
46,74
|
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 196
|
Cập nhật Quyết định số 749 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
140
|
Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng
- Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái
|
Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
13,36
|
|
|
|
|
13,36
|
Đăng ký theo nhu cầu Công ty TNHH
1TV Vũ Gia Yên Bái
|
YB-275
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
141
|
Dự án khai thác chế biến đá hoa trắng
mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI
|
Xã Mông Sơn
|
SKC
|
10,75
|
|
|
|
|
10,75
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
16102100080 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh; giấy phép khai thác khoáng sản số
1161/GP-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
YB-281
|
Cập nhật QĐ số 1721 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
142
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng
hạ và vận chuyển hàng hóa trên Hồ Thác Bà
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
Tờ trình số 66/TTr-DN ngày 16/9/2019
của Doanh nghiệp TNDVSXTR 372
|
YB-324
|
KHSDD năm 2020
|
XIX
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Khu công nghiệp phía nam
|
Xã Văn Lãng
|
SKK
|
126,48
|
18,21
|
104,14
|
|
|
4,13
|
Công văn số 418/BQLCK-QLĐT&MT
ngày 22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
YB 23
|
KHSDD năm 2019
|
144
|
Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam
|
Xã Văn Lãng
|
SKK
|
10,60
|
1,20
|
|
|
|
9,40
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB23
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
145
|
Mở rộng khu công nghiệp phía Nam
|
Xã Văn Lãng
|
SKK
|
24,34
|
2,40
|
|
|
|
21,94
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 23/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hogch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-283
|
Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
147
|
Khu công nghiệp phía Nam
|
Xã Văn Lãng
|
SKK
|
41,36
|
|
14,48
|
|
|
26,88
|
Văn bản số 504/BQLCKCN-QLĐT&MT
ngày 05/9/2019 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
YB-320
|
KHSDD năm 2020
|
XX
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Dự án đầu tư khai thác và chế biến mỏ
Felspat
|
Xã Hán Đà
|
SKS
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
696/GP-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái
|
YB-264
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
148
|
Dự án khai thác chế biến khoáng sản
(cát, sỏi sông Chảy)
|
Xã Hán Đà, xã Đại Minh
|
SKS
|
22
|
|
|
|
|
22,00
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1636/GP-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh Yên Bái
|
YB-265
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
149
|
Mở rộng nâng cấp công suất khai thác
mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường Mỹ Gia 5
|
Thôn Đồng Tâm, xã Mỹ Gia
|
SKS
|
2,9
|
|
|
|
|
2,90
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
12/GP-UBND ngày 29/01/2011
|
YB-266
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
150
|
Đầu tư xây dựng công trình khai thác
mỏ đá vôi làm nguyên liệu xây dựng
|
Xã Mông Sơn
|
SKS
|
2,85
|
|
|
|
|
2,85
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024,
ngày 26/6/2014 do UBND tỉnh Yên Bái cấp
|
YB-267
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
151
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng
|
Xã Mông Sơn
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 41B
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
152
|
Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây
Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh
|
Xã Xuân Lai
|
SKS
|
5,20
|
|
|
|
|
5,20
|
Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018
của CTY TNHH Khánh Minh
|
YB 34A
|
KHSDD năm 2019
|
153
|
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm
Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Mông Sơn
|
SKS
|
27,70
|
|
|
5,8
|
|
21,90
|
Văn bản số 22/KSTT-2018 của Công ty
có phần Khoáng sản Thiên Thanh
|
YB 29A
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
XXII
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Mở rộng chùa nổi xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
TIN
|
0,46
|
0,44
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến
năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB-268
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
155
|
Đình Ngói Cát
|
Xã Cảm Ân
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày
07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
YB 47A
|
KHSDD năm 2019
|
156
|
Chùa Đông Lý
|
Xã Đại Đồng
|
TIN
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày
07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
YB 111A
|
KHSDD năm 2019
|
157
|
Chùa Nổi Đồng Nếp
|
Xã Đại Minh
|
TIN
|
0,3000
|
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày
16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
YB 172
|
KHSDD năm 2019
|
158
|
Đền Quyết Tiến
|
Xã Đại Minh
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
YB 172A
|
KHSDD năm 2019
|
159
|
Chùa Phúc Hòa
|
Xã Hán Đà
|
TIN
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND xã Hán Đà
|
YB 82
|
KHSDD năm 2019
|
160
|
Đền Ba Mẫu
|
Xã Vũ Linh
|
TIN
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày
07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
YB 37A
|
KHSDD năm 2019
|
161
|
Đình Đồng Bội
|
Xã Vũ Linh
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày
07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
YB 37B
|
KHSDD năm 2019
|
162
|
Đền Cây Thị
|
Xã Yên Bình
|
TIN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
Đăng kí theo nhu cầu của UBND xã Yên
Bình
|
YB-321
|
KHSDD năm 2020
|
XXIII
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
khu dịch vụ thương mại, sản xuất
công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ
Thác Bà)
|
TT Yên Bình, xã Thịnh Hưng
|
TMĐ
|
300,00
|
|
|
|
|
300,00
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-273
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
164
|
Dự án du lịch sinh thái Công ty Cổ
phần đầu tư Núi Bang
|
xã Mông Sơn
|
TMD
|
19,90
|
|
|
|
|
19,90
|
Văn bản số 08/CV-KHTC ngày
07/11/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư Núi Bang
|
YB 29B
|
KHSDD năm 2019
|
165
|
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch
sinh thái thể thao - vui chơi - giải trí Hồ Thác Bà
|
Xã Tân Hương
|
TMD
|
37,2
|
|
|
|
|
37,20
|
Văn bản số 486/CCQLD-PNV ngày
18/9/2019 của Văn phòng quản lý đất đai
|
YB-326
|
KHSDD năm 2020
|
XXIV
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Giáo xứ Bảo Ải
|
xã Bảo Ái
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo
Ái
|
YB 06A
|
KHSDD năm 2019
|
167
|
Họ giáo Cẩm Nhân
|
Xã Cảm Nhân
|
TON
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 920/UBND-NV ngày
27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực
thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình
|
YB 227A
|
KHSDD năm 2019
|
168
|
Nhà thờ họ giáo Trác Văn
|
Xã Hán Đà
|
TON
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
Công văn số 1423/UBND-NV ngày
17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác
Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà
|
YB 86A
|
KHSDD năm 2019
|
169
|
Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018
của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ
họ giáo Tân Nguyên
|
YB 193B
|
KHSDD năm 2019
|
170
|
Chùa xã Vĩnh Kiên
|
Xã Vĩnh Kiên
|
TON
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 137
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
XXV
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh (Xây
dựng nhà văn hóa xã Vũ Linh)
|
Xã Vũ Linh
|
TSC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-302
|
KHSDD năm 2020
|
172
|
Xây dựng mới trụ sở hạt kiểm lâm
|
TT Yên Bình
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
YB-269
|
Cập nhật Quyết định số 675 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
173
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình
|
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB-270
|
Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019
|
174
|
Ngân hàng chính sách huyện
|
TT Yên Bình
|
TSC
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
YB 117A
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
175
|
Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy
HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu
đa năng và mở rộng sân vận động xã
|
Xã Mông Sơn
|
TSC
|
1,60
|
1,45
|
|
|
|
0,15
|
Quyết
định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn
|
YB 42C
|
KHSDD năm 2019
|
176
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh
|
Xã Vũ Linh
|
TSC
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB 97
|
KHSDD năm 2019
|
177
|
Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới (nằm
trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2)
|
TT Yên Bình
|
TSC
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB 238A
|
KHSDD năm 2019
|
Phụ biểu 06:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020
STT
|
Hạng mục
|
ĐV hành chính
|
Mã loại đất
|
Quy mô, diện tích
(ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số TT trên BĐ KHSDĐ
năm 2019
|
Kế hoạch
|
1
|
Trụ sở Công an xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
CAN
|
0,02
|
Văn bản số 1919/UBND-XD ngày 31/8/2016
|
YB 77
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2
|
Mở mới chợ xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
DCH
|
0,60
|
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số
78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 53
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm Non Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
DGD
|
0,22
|
Đề án rà soát, sắp xếp quy
mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
YB 221
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
4
|
Đường Cảm Ân - Mông Sơn
|
Xã Cảm Ân
|
DGT
|
4,00
|
Văn bản số 77/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 216
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
5
|
Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh
Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đường
giao thông)
|
Xã Vĩnh Kiên
|
DGT
|
17,50
|
Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày
22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng
khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình.
|
YB 139
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
6
|
Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà
máy điện)
|
Xã Mỹ Gia
|
DNL
|
100,00
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
YB 29
|
Cập nhật Quyết định số 940 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ĐCBSKH2017
|
7
|
Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ
|
Xã Ngọc Chấn
|
DTL
|
0,15
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
|
YB 13
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân
Phong
|
Xã Tân Nguyên
|
DTL
|
0,10
|
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày
09/8/2016
|
YB 01
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
9
|
Mở rộng Trạm y tế xã
|
Xã Đại Đồng
|
DYT
|
0,20
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 109
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
10
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
Xã Mông Sơn
|
DYT
|
0,20
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 40
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
11
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
Xã Mỹ Gia
|
DYT
|
0,05
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 31
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
12
|
Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh
|
Xã Phúc Ninh
|
DYT
|
0,05
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 12
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
13
|
Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
DYT
|
0,20
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế
hoạch năm 2017
|
YB 17
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
14
|
Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh
|
xã Phúc Ninh
|
DBV
|
0,02
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
|
YB 223
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
15
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn
Trác Đà 1, xã Hán Đà
|
Xã Hán Đà
|
ONT
|
0,50
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB 169
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
16
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn, Thôn Tân Tiến, xã Tân
Nguyên (Lớp học Trường Mầm non và Trường tiểu học)
|
Xã Tân Nguyên
|
ONT
|
0,87
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB 04a, YB 04b
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
17
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Đào Kiều,
xã Thịnh Hưng
(Đường vào bến lâm sản, đồi số
9)
|
Xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
1,28
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB 187
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
18
|
Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa
|
Xã Hán Đà
|
TIN
|
0,50
|
Tờ trình số
756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu
tư các công trình sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 83
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
19
|
Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất
trung tâm dạy nghề tại tổ 6)
|
TT Yên Bình
|
TSC
|
0,60
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB 117
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
20
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
Xã Thịnh Hưng
|
TSC
|
0,03
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 203a, YB 203b
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
21
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
TSC
|
0,45
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD
về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
|
YB 19
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
22
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang-
Làng Giữa
|
Xã Bảo Ái
|
NTD
|
1,00
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 08
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
23
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Chán
|
Xã Bảo Ái
|
NTD
|
0,20
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện
Yên Bình về việc
xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 09
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang
|
Xã Bảo Ái
|
NTD
|
0,40
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 05
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
25
|
Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tân Phong
|
Xã Cảm Ân
|
NTD
|
1,00
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện
Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 45
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
26
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thỏn
|
Xã Đại Minh
|
NTD
|
2,00
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
|
YB 177
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
27
|
Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4
|
Xã Hán Đà
|
NTD
|
1,00
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 171
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
28
|
Nghĩa trang thôn Làng Ngần
|
Xã Vũ Linh
|
NTD
|
0,20
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 95
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
29
|
Nghĩa trang xã
|
Xã Xuân Lai
|
NTD
|
2,00
|
Văn bản số 77/CV-DA
Văn bản số 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
huyện Yên Bình
|
YB 34
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
30
|
Mở mới nghĩa địa xã
|
Xã Yên Bình
|
NTD
|
2,50
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
|
YB 152
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
31
|
Nghĩa trang xã
|
Xã Yên Thành
|
NTD
|
2,00
|
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản
số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện
Yên Bình
|
YB 79
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
32
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
TT Thác Bà
|
DBA
|
2,00
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê
duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 157
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
33
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Bạch Hà
|
DRA
|
1,00
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 90
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
34
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Cảm Nhân
|
DRA
|
1,50
|
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016
của Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 24
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
35
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Hán Đà
|
DRA
|
1,50
|
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
YB 239
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
36
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Phúc An
|
DRA
|
0,50
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 81
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
37
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Thịnh Hưng
|
DRA
|
1,50
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 204
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
38
|
Dự án thu gom, xử lý
rác thải
|
Xã Xuân Lai
|
DRA
|
1,50
|
Văn bản số 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng
huyện Yên Bình
|
YB 37
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
39
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Xuân Long
|
DRA
|
1,00
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND
ngày 4/11/2015. Về việc phê
duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015
của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 21
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
40
|
Bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Yên Bình
|
DRA
|
1,00
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 151
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
41
|
Dự án thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Yên Thành
|
DRA
|
1,50
|
Văn bản số 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản
lý dự án Đầu tư
xây dựng huyện Yên Bình
|
YB 78
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
42
|
Mở mới Chùa Văn Lãng
|
Xã Văn Lãng
|
TON
|
1,50
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 213
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
43
|
Dự án trồng rừng, trồng
cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao
trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi)
|
Xã Bảo Ái
|
CLN
|
451,00
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND
ngày 4/11/2015. Về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái.
|
YB 10 a,b,
c,d e
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
44
|
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm
của Công ty cổ phần Hoàng
Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm …
|
Xã Cảm Ân
|
CLN
|
118,60
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt
điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
YB 43 a, YB
43b
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
45
|
Dự án khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
|
TT Yên Bình
|
TMD
|
21,45
|
Văn bản số
1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ
đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư
phát triển du lịch
sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
|
YB 135a, YB
135b, YB 135c,
YB
135d, YB
135e,
YB 135g
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
46
|
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
|
Xã Đại Đồng
|
TMD
|
28,12
|
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ
ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết
định chủ trương đầu
tư Dự án đầu tư phát triển du lịch
sinh thái - nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
|
YB 98a, YB
98b, YB 98c,
YB
98d, YB 98e, YB 98g
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
47
|
Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới
thiệu Văn hóa Đảo Chàng Rể
|
Xã Phúc Ninh
|
TMD
|
19,50
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
YB 11
|
Cập nhật Quyết định số 940 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017
|
48
|
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
|
Xã Tân Hương
|
TMD
|
7,50
|
Văn bản số
1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ
đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch
sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
|
YB 72a, YB
72b, YB 72c
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
49
|
Dự án khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
|
Xã Thịnh Hưng
|
TMD
|
22,06
|
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày
11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu
tư Dự án đầu tư phát
triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
|
YB 183a, YB 183b
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
50
|
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
|
Xã Vĩnh Kiên
|
TMD
|
10,80
|
Văn bản số
1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp
Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
|
YB 136a, YB 136b, YB
136c
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống nâng hạ và vận
chuyển hàng hóa
của
…
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
1,23
|
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số:
161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh
Yên Bái.
|
YB 186
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
52
|
Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật
liệu xây dựng và Lâm sản trên Hồ
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
1,20
|
Quyết định số 1967/UBND-TNMT
ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở
sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty
TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An
|
YB 185
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
53
|
Quỹ đất sản xuất kinh
doanh
|
Xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
3,20
|
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày
06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở SXKD tại
xã Thịnh
Hưng, huyện Yên Bình của công
ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An
|
YB 184
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
54
|
Sân vận động xã Tân Hương
(Thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái)
|
Xã Tân Hương
|
DTT
|
0,61
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
YB 67
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
55
|
Công ty chế biến đá Thạch
Anh VietQuatr
|
xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
9,00
|
Đăng ký theo nhu cầu Công
ty chế biến đá Thạch Anh
VietQuatr
|
YB 190 A
|
KHSDD năm 2019
|
Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3371/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
1.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|