Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 337/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất Chư Păh Gia Lai đến 2030

Số hiệu: 337/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 09/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 337/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tại Tờ trình số 141/TTr- UBND ngày 20/10/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 4602/TTr- STNMT ngày 02 /11/2021 và 1750/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Diện tích Quy hoạch 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.080,73

88,54

87.290,37

89,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.652,80

4,79

4.543,45

4,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.004,13

2,06

1.973,29

2,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.399,85

13,78

7.997,41

8,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38.279,61

39,37

32.404,18

33,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.939,04

14,34

15.914,56

16,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.602,63

16,05

25.336,98

26,06

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

13.488,35

13,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

150,24

0,15

153,04

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,56

0,06

940,76

0,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.042,34

6,22

9.558,37

9,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,76

0,04

171,36

0,18

2.2

Đất an ninh

CAN

1,24

0,00

6,12

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,30

0,05

103,40

0,11

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,38

0,02

181,32

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,14

0,05

202,26

0,21

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,92

0,02

264,39

0,27

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

49,45

0,05

48,95

0,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.416,97

4,54

6.161,21

6,34

-

Đất giao thông

DGT

1.281,53

1,32

1.919,41

1,97

-

Đất thủy lợi

DTL

401,82

0,41

548,12

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,13

0,01

19,38

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,84

0,01

10,48

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,22

0,07

83,17

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

38,56

0,04

73,75

0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.457,58

2,53

3.164,67

3,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,41

0,00

3,04

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

109,92

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,84

0,00

28,56

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,13

0,01

26,07

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

131,81

0,14

166,44

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

2,11

0,00

8,21

0,01

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

291,74

0,30

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,04

0,02

23,72

0,02

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,33

0,00

122,20

0,13

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

664,69

0,68

848,99

0,87

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

139,95

0,14

240,80

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,71

0,01

13,85

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,83

0,01

8,01

0,01

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

443,28

0,46

396,87

0,41

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,20

0,08

106,96

0,11

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,14

0,03

366,19

0,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.098,30

5,24

372,63

0,38

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.464,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

461,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.902,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,40

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9.753,52

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

14,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

18,50

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,80

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

954,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng

HNK/NTS

3.647,52

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

506,10

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

150,00

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng

CLN/LNP

3.417,27

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

378,10

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.674,43

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,20

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.953,73

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

2.718,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,39

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,90

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,01

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

2.4

Đất sử dụng hoạt động khoáng sản

SKS

5,20

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,15

-

Đất giao thông

DGT

6,00

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

3,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,50

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Păh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Păh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 26/3/2021.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Chư Păh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chư Păh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 337/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.101

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.70.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!