Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3322/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 15/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3322/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa tại Tờ trình số 511/TTr-UBND ngày 06/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa pa, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 59.757,89 ha, chiếm 87,27% tổng diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11,22 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 4.269,33 ha, chiếm 6,23% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 4.446,57 ha, chiếm 6,49% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.332,03 ha, gồm:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.715,21 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 590,11 ha.

- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 26,71 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 4.423,84 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 4.251,98 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 171,86 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 56.224,43 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.407,10 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 8.842,27 ha

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 794,15 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 660,80 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 133,35 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 677,79 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 2,53 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 13,79 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 28,14 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 1,35 ha; đất phi nông nghiệp: 26,79 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND thị xã Sa Pa có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Sa Pa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Thị ủy, HĐND, UBND thị xã Sa Pa (30 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, THU,3, QLĐT1, NLN1, TNMT 1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

Biểu số 01:

DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

68.473,80

100

68.473,80

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.846,20

83,02

59.757,89

87,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.202,79

7,39

4.042,79

6,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

11,22

0,27

11,22

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.921,61

6,9

3.136,99

5,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.473,80

2,59

2.254,84

3,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.219,35

35,57

19.938,03

33,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.039,77

33,49

21.122,00

35,35

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.925,54

13,94

9.116,02

15,25

Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

5.461,11

68,91

6.808,00

74,68

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

27,95

0,05

22,72

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,38

0,06

124,5

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.757,20

403

4.269,33

6,23

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,49

1,21

56,07

1,31

2.2

Đất an ninh

CAN

1,31

0,05

6,74

0 16

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K.

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15

0,35

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

185,38

6,72

371,4

8,7

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,84

1,05

40,84

0,96

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

1,92

0,07

12,15

0,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.245,74

45,18

2.111,10

49,45

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

664,48

53,34

1.043,48

49,43

-

Đất thuỷ lợi

DTL

85,12

6,83

95,12

4,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,79

0,47

23,66

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,61

0,69

14,14

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

42,63

3,42

68,74

3,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,59

0,05

125,13

5,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

374,44

30,06

531,44

25,17

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,65

0,13

2,12

0,1

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,43

0,36

4

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,55

0,45

27,61

1,31

-

Đất tôn giáo

TON

1,86

0,15

29,48

1,4

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,45

3,81

122,23

5,79

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,45

0,04

0,49

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,88

0,07

0,88

0,04

-

Đất chợ

DCH

1,81

0,15

22,58

1,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

81,69

2,96

0

0

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

73,66

2,67

225,66

5,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

289,44

10,5

477,9

11,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,4

5,56

574,01

13,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,69

0,35

46,17

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,56

0,09

8,02

0,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

0,02

1

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

644,29

23,37

307,21

7,2

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,64

0,17

8,63

0,2

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

0,02

7,42

0,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.870,41

12,95

4.446,57

6,49

Biểu số 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.715,21

137,28

246,60

231,67

160,58

62,91

157,47

50,18

55,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,55

18,20

79,32

5,05

6,38

0,16

9,05

6,83

10,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

602,67

69,91

42,39

84,99

39,81

22,71

72,48

10,61

21,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

286,83

20,83

11,75

60,14

26,99

17,43

31,03

6,08

11,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

89,72

39,02

0,27

5,65

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

14,72

12,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

450,84

28.14

69,66

65,61

86,39

22,51

38,28

14,54

11,62

Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

46,91

6,90

0,73

8,51

0,21

10,19

1,86

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,04

0,20

0,10

0,12

1,01

0,10

0,99

0,01

0,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,85

4,36

15,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

590,11

19,03

14,80

52,72

50,06

39,60

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

26,59

11,86

1,40

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

562,56

19,03

14,80

52,72

38,20

38,20

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,96

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,71

11,28

2,58

0,67

6,88

1,29

0,08

-

Biểu số 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,67

39,90

54,05

53,33

69,42

56,54

43,78

188,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,59

2,98

10,23

7,23

15,68

9,95

5,02

42,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,46

15,05

24,54

27,88

18,09

12,74

15,62

73,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,84

1 9,74

8,86

11,05

12,51

7,64

9,56

17,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,40

7,61

0,41

-

4,05

-

1,18

20,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

2,61

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,79

4,52

10,01

7,17

19,09

23,60

12,41

32,52

Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2.00

2.54

0,92

3,37

6,72

-

0,90

2,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,60

1,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

42,20

38,20

38,20

121,20

40,56

44,79

38,20

50,55

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyên sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

4,00

2,36

6,59

0,38

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất rừng sản xuất chuyên sang Đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

38,20

38,20

38,20

121,20

38,20

38,20

38,20

49,21

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,96

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

3,57

Biểu số 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.251,98

39,94

63,82

26,47

40,00

49,00

1.464,50

93,37

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

521,00

15,00

9,00

11,00

10,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

194,13

40,00

2,34

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.719,55

0,60

1.203,95

74,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.793,07

24,94

63,82

25,87

40,00

247,21

8,41

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

171,86

6,23

11,84

2,10

9,03

9,79

1,83

18,31

1,73

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,29

2,82

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

20,90

2,41

0,07

1,63

4,69

0,36

4,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

0,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2,71

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,66

1,56

6,93

0,34

0,60

2,55

1,43

4,30

0,56

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

22,35

1,56

2,12

0,30

0,60

2,55

0,89

3,71

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,39

0.04

0,16

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2,02

0,54

0,43

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,93

-

4,22

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,39

-

Đất hưu chính viễn thông

DBV

1,43

0,01

0,39

0,91

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,37

0,12

0,01

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,77

-

Đất chợ

DCH

1,44

0,59

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

0,01

0,39

0,91

0,04

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,46

7,10

1,17

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

15,98

1,99

4,78

0,07

7,50

1,64

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

0,06

0,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

0,14

Biểu số 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

234,55

210,61

39,56

622,24

36,01

535,11

563,60

233,20

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,00

10,00

10,00

266,00

10,00

100,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46,36

58,13

14,00

33,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

440,04

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

108,19

142,48

29.56

356,24

22,01

85,07

463,60

175,67

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,82

4,41

5,88

6,69

29,31

30,60

11,60

11,69

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,36

1,11

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

0,10

5,22

2,33

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2,71

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,92

0,30

1,25

1,35

0,23

3,15

2,00

8,19

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2,80

0,20

0,23

0,03

2,80

0,10

4,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,10

0,67

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,10

0,37

0,25

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,65

0,50

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

0,85

3,42

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,84

0,20

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,35

2,50

20,16

3,64

0,12

Đất chợ

DCH

0,40

0,45

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,35

4,11

4,53

2,84

3,70

4,92

4,15

0,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Biểu số 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỐNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

68.473,80

100

646,24

866,63

1.524,24

1.048,15

629,37

748,33

11.405,96

7.017,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.224,43

82,11

317,25

624,82

1.183,48

688,27

436,07

582,4

9.610,47

6.602,65

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4 121,36

7,33

94,01

156,5

47,36

41,21

0,06

113,63

174,3

358,83

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

11,22

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.611,64

6,42

101,53

107,81

76,87

16,39

64,4

162,3

211,18

91,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.340,20

2,38

12,96

33,51

63,96

6,45

22,77

66,33

18,44

123,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.177,93

35,89

I84,57

634,5

91,83

116,67

191,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.151,46

34,06

7,67

124

8.843,79

5.055,31

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.766,13

13,81

108,7

134,09

351,33

622,47

132,72

117,32

362,2

780,17

Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất

KSN

5.432,33

69,95

75,19

26,75

28,65

25,19

42,42

86,01

266,09

725,04

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25,62

0,05

0,05

0,25

0,37

0,53

0,28

1,62

0,56

1,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,09

0,05

8,09

1,41

1,23

4,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.407,10

4,98

257,67

161,52

218,32

274,55

179,71

114,22

271,09

158,94

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,41

1,01

2,02

0,83

2.2

Đất an ninh

CAN

2,04

0,06

0,73

0,31

0,76

0,16

2.3

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

283,07

8,31

72,03

24,9

49,1

65.2

45,59

3,94

7,86

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,43

0,75

4,06

3,98

7,27

4,66

2,71

0,19

1,32

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

1,65

0,05

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.635.86

48,01

51,33

83,09

75,72

108,57

38,33

76,51

187,86

40,87

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

874,75

53,47

39,11

70,11

63,37

89,21

28,2

21,28

27,3

29,97

-

Đất thủy lợi

DTL

82,94

5,07

2,37

4,66

1,92

1,1

1,06

1,73

1,53

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,67

0,71

0,28

1,08

5,01

0,23

0,02

0,26

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,72

0,59

0,39

0,76

0,01

0,16

0,03

4,02

0,46

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

53,34

3,26

0,67

2,86

4,95

6,45

1,47

1,33

4,44

3,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,14

1,29

5,17

15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

482,84

29,52

5,97

0,02

0,45

0,09

0,08

152,17

2,42

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,64

0,1

0,01

1,22

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,43

0,27

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

0,49

2,68

1,65

0,1

0,03

0,02

-

Đất tôn giáo

TON

33,62

2,05

0,64

0,64

31,76

0,3

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,72

2,73

0,15

0,17

3,26

0,28

4,12

0,32

1,64

4,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKII

0,44

0,03

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,88

0,05

0,88

-

Đất chợ

DCH

5,76

0,35

2,56

0,57

1,26

0,18

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

30,62

0,9

30,62

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

145,62

4,27

68,88

2,04

19,21

71,79

3,6

1,73

14,17

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

324,22

9,52

19,3

32,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

253,12

7,43

45,65

35,17

48,26

52,62

48,7

22,72

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,74

0,84

0,86

1,27

13,22

6,3

2,61

0,15

2.12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,56

0,16

1,04

1,06

1,68

0,11

0,02

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,82

0,08

2,6

0,16

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

621,58

18,24

13,83

8,54

2,97

5.05

0,43

13,06

59,65

62,13

2.15

Đất có Mặt nước chuyên dùng

MNC

11,69

0,34

1,8

1,5

3,75

4,64

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

0,02

0,01

0,64

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.842,27

12,91

71,32

80,3

122,44

85,32

13,59

51,72

1.524,40

255,69

Biểu số 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9.892,09

4.933,77

2.007,30

8.247,32

2.540,88

6.825,96

5.213,47

4.926,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.948,05

4.047,42

1.498,58

6.638,13

2.010,58

6.062,57

2.960,76

4.012,93

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

418,94

459,23

306,69

669,78

247,73

181,36

457,51

394,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

11,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

315,18

603,48

357,54

691,35

164,12

80,26

119,12

448,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

120,78

226,72

84,06

215.97

81,08

36,25

66,25

160,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.516,47

1.592,33

406,92

4.073,37

1.183,14

1.672,38

2.514,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.120,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

573

1,162.83

343,12

976,6

333,83

640,64

644,53

482,58

Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

494,1

972,68

315,2

736,46

302,06

460,11

558,85

317,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

2,83

0,26

6,7

0,68

3,37

0,98

1,9

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,36

10,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

212,25

241,11

168,14

299,13

94,75

197,93

207

350,78

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,56

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

2.3

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

0,03

0,19

4,06

10,18

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

0,09

0,4

0,67

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,12

1,52

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

127,37

147,43

76,25

150,58

47,33

114,8

114,12

195,72

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

33,72

76,93

42,12

109,88

31,35

32,36

49,35

130,49

-

Đất thủy lợi

DTL

11,77

7,53

11,38

13,27

3,39

6,27

10

4,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,29

1,33

0,13

0,14

0,39

0,32

0,94

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,62

1,11

0.2

0,78

0,15

0,06

0,39

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

4,09

3,97

2,9

4,49

3,66

1,47

3,78

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

0,59

0,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

73,27

49,07

16,04

14,87

0,83

67,9

44,28

55,39

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,04

0,11

0,02

0.08

0,01

0,01

0,08

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,22

4,21

-

Đất bãi thái, xử lý chất thải

DRA

0,27

3,1

0,08

0,04

-

Đất tôn giáo

TON

0,28

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,24

7,18

2,96

3,97

2,5

5,6

5,31

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKII

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,05

0,18

0,14

0,82

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,29

8,92

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,32

33,05

35,99

42,91

20,26

23,3

26,95

64,55

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

0,56

0,36

1,4

0,5

0,3

0,53

0,4

2.12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,65

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

59,28

59,88

17,05

104,15

26,25

59,29

61,33

68,7

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

731,79

645,25

340,58

1.310,06

435,55

565,46

2.045,71

563,09

Biểu số 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

660,80

71,20

39,76

161,42

94,91

7,78

49,24

14,32

4,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,80

5,77

13,67

1.46

2.37

0,10

0,32

0,41

1,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

262,36

37,34

11.64

58,96

24,56

4,38

32,38

1.23

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

115,31

13.43

3,86

38.48

27,19

1,02

2,73

0,61

0,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23,31

1,96

0,27

9,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12,31

12,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

151,06

14,51

8,63

46,55

39,96

2,28

4,39

0,05

0,15

Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

0,47

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

2,08

0,15

0,12

0,83

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,35

9,33

6,09

5,75

29,93

51,64

0,87

1,84

0,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

19,72

2,94

-

-

16,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,21

4,41

1,33

0,39

0,08

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,01

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,79

1,01

2,55

2,22

5,10

0,21

0,67

0,10

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

10,99

0,76

2,48

0,66

3,60

0,17

0,66

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2,58

0,20

0.65

0.48

0,02

0,01

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,14

0,05

0,07

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,01

1,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,79

0,79

-

Đất bưu chính viễn thông

DRV

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,01

0,01

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,19

0,05

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

51,07

51,07

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,13

0,19

0,53

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

8,21

0.29

0,80

1,42

5,14

0,36

0,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,75

0,37

2,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,77

0,77

2 15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,70

0,68

1.03

0.95

0,45

1,65

0,20

Biểu số 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,78

7,00

3,23

14,73

1,91

2,38

9,28

146,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,24

1,80

1,80

4,00

0,02

0,28

5,18

36,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22.00

1,05

5,51

0,74

1,02

0,42

59,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,50

0,38

2,27

0,73

0.37

0,27

19,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,82

8,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,29

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,04

5,20

0,13

0,42

0,42

3,41

20,92

Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,36

4,73

0,60

0,46

-

0,29

6,48

12,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

0,38

6,53

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,38

2,28

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTP

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất bưu chính viễn thông

DRV

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

0,46

0,08

0,02

1,27

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DLS

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,36

4,73

0,21

6,08

4,36

Biểu số 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

677,79

71,20

39,76

161,42

104,85

11,79

52,28

14,32

4,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,80

5,77

13.67

1,46

2,37

0,10

0,32

0,41

1,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

269,35

37,34

11,64

58,96

28,75

6,56

33,00

1,23

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,57

13,43

3,86

38,48

31,26

2,79

5,15

0,61

0,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,31

1,96

0,27

9,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

12,31

12,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

152,55

14,51

8,63

46,55

41,39

2,34

4,39

0,05

0,15

Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,47

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,33

0,15

0,12

1,08

0,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,58

15,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp

2,53

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,16

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyến sang đất sản xuất nông nghiệp, đốt nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và Đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

2,37

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,79

3,42

0,86

0,67

4,04

1,21

0,02

Biểu số 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chi tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,78

7,00

3,23

14,73

1,91

2,38

9,28

146,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,24

1,80

1,80

4,00

0,02

0,28

5,18

36,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,00

1,05

5,51

0,74

1,02

0,42

59,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,50

0,38

2,27

0,73

0,37

0,27

19,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,82

8,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,29

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,04

5,20

0,13

0,42

0,42

3,41

20,92

Trong đó: Rừng sản xuất lá rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,53

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,16

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyền sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, Đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

2,37

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

2.7

Đất rừng phóng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,57

Biểu số 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa Pả

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,35

0,04

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trong cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,9

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,04

0,04

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,79

1,45

0,59

2,09

0,61

0,08

0,53

0,01

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

2,13

0,38

0,04

1,63

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cáp tinh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,7

0,85

0,09

0,3

0,08

0,53

0,01

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

7

0,81

0,03

0,3

0,08

0,4

0,01

Đất thủy lợi

DTL

0,08

0,04

Đất công trình năng lượng

DNL

15,56

0,13

Đất bưu chính viễn thông

DBV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

0,06

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

0,01

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,67

0,16

0,44

0,07

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,05

0,06

0,53

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,03

Biểu số 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chi Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,31

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,9

1.5

Đất rừng đặc dụng

KDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,2

0,08

0,15

0,04

0,7

12

8,26

Trong đó:

2.1

Đất Quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2

0,08

0,15

0,04

0,7

12

7,67

-

Trong đó:

-

Đất gian thông

DGT

0,2

0,08

0,14

0,04

0,66

4,25

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

12

3,42

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3322/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


52

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.46.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!