Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Giá Rai Bạc Liêu
Số hiệu:
33/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
33/QĐ-UBND
Bạc
Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ GIÁ RAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ thông tư 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Giá Rai tại Tờ trình số 308/T Tr-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 36/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế
hoạch (c hi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai chịu trách nhiệm thực
hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Giá Rai; đồng thời, tham mưu đề xuất thực
hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT,
NN&PTNT, XD, CT,
GTVT, GDKH&CN,
VHTTTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KH GR 2022).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
PHỤ LỤC:
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường 1
P. Hộ Phòng
P. Láng Tròn
X. Phong Thạnh
X. Phong Thạnh Tây
X. Tân Phong
X. Tân Thạnh
X. Phong Tân
X. Phong Thạnh A
X. Phong Thạnh
Đông
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+…
+(14 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
35.399,33
1.176,45
1.207,74
3.217,81
4.607,02
5.303,96
6.284,16
2.708,39
5.384,70
3.469,04
2.040,06
1
Đất nông
nghiệp
NNP
31.797,26
887,69
913,92
2.896,67
4.314,80
4.823,75
5.680,87
2.331,14
4.914,04
3.177,85
1.856,53
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.725,68
295,16
2.655,34
2.984,94
1.790,24
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.725,68
295,16
2.655,34
2.984,94
1.790,24
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,50
5,04
0,04
0,89
0,07
0,34
0,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.991,37
141,11
156,18
228,38
258,61
207,27
292,52
251,68
194,29
195,13
66,20
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
22.073,50
446,38
757,70
12,06
4.056,12
4.616,48
5.388,01
2.079,46
1.734,69
2.982,60
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,21
0,12
0,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.602,07
288,76
293,82
321,14
292,22
480,21
603,29
377,25
470,66
291,19
183,53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
15,14
11,76
3,38
2.2
Đất an ninh
CAN
7,04
4,36
1,60
0,14
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
100,00
100,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
10,53
0,97
1,78
0,31
0,22
5,02
0,96
0 , 04
0,79
0,44
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
71,95
6,91
11,48
13,27
0,16
8,55
28,38
3,09
0,10
0,01
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
1.706,99
102,42
78,71
193,17
46,50
135,80
306,59
172,40
341,93
183,74
145,73
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
758 , 07
58,19
39,43
71,97
21,94
84,59
137,10
59,66
176,47
52,94
55,78
-
Đất thủy
lợi
DTL
824,73
18,12
18,78
112,05
18,56
42,21
141,74
109,40
158,23
120,48
85,16
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,98
0,34
0,01
0,72
3,95
0,47
0,18
0,31
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
5,44
3,01
0,21
0,49
0,17
0,14
0,04
0,14
0,06
1,06
0,12
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
33,69
6,85
5,21
4,64
3,92
1,59
4,13
2,49
2,32
1,08
1,46
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,11
2,33
0,58
0,20
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
2,54
0,16
2,08
0,30
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,98
0,54
0,08
0,12
0,02
0,03
0,07
0,05
0,04
0,03
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,94
2,94
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,53
7,53
1,00
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
18,10
2,68
4,74
2,11
4,28
3,31
0,48
0,43
0,07
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,33
10,02
6,13
1,62
1,52
1,68
2,00
0,18
4,34
3,63
1,21
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,95
0,04
5,91
-
Đất chợ
DCH
4,60
0,14
1,47
0,16
0,17
0,56
0,51
1,59
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,60
0,22
0,10
0,47
0,15
0,27
0,24
0,10
0,36
0,32
0,37
2.12
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
26,87
3,04
9,76
13,28
0,79
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
408,62
60,98
65,49
104,54
40,62
55,80
49,98
31,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
234,68
85,55
82,46
66,67
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
14,80
5,89
4,45
0,31
0,87
1,17
0,62
0,35
0,28
0,62
0,24
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
0,07
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,36
1,00
0,06
0,15
0,11
0,17
2,40
0,89
0,16
0,41
0,01
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
997,42
78,33
103,42
46,65
183,08
263,59
134,37
59,65
71,84
51,01
5,48
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
5.602,00
1.176,45
1.207,74
3.217,81
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
9717,05
436,27
156,18
2883,72
258,61
207,27
292,52
251,68
3179,23
195,13
1856,44
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
100
100,00
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
408,62
60,98
65,49
104,54
40,62
55,80
49,98
31,21
13
Khu ở ,
làng nghề , sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
Phường 1
P.H ộ Phòng
P. Láng Tròn
X. Phong Thạnh
X. Phong Thạnh Tây
X. Tân Phong
X. Tân Thạnh
X. Phong Tân
X. Phong Thạnh A
X. Phong Thạnh Đông
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5)+… +(14)
(5)
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(2)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
125,19
1,50
0,63
1,27
0,14
22,52
98,12
0,89
0,12
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA
1,23
0,53
0,70
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,23
0,53
0,70
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2,59
0,74
0,10
0,50
0,51
0,55
0,19
1.3
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
121,37
0,76
0,77
0,14
22,01
97,57
0,12
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
18,72
2,62
6,62
6,10
0,05
0,55
0,03
2,60
0,09
0,03
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,50
2,50
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,59
0,57
0,20
5,20
0,50
0,08
0,04
2.3
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
7,44
1,42
5,62
0,40
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,14
0,43
0,50
0,05
0,05
0,03
0,05
0,03
2.7
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,00
0,20
0,80
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị
tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
P. Hộ Phòng
P. Láng Tròn
X. Phong Thạnh
X. Phong Thạnh T ây
X. Tân Phong
X. Tân Thạnh
X. Phong Tân
X. Phong Thạnh A
X. Phong Thạnh Đông
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) +... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
173,35
3,95
11,41
7,39
1,77
9,83
33,78
98,32
4,39
0,96
1,55
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
6,43
1,00
1,73
2,70
1,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,43
1,00
1,73
2,70
1,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
17,34
1,02
4,50
5,16
0,70
1,06
2,41
0,75
0,99
0,20
0,55
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
149,58
1,93
6,91
0,50
1,07
8,77
31,37
97,57
0,70
0,76
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,48
0,26
0,22
0,50
0,50
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
3.952
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng