Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3299/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 28/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3299/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 1.924,27 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 1.807,83 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 1.553,52 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 16,42 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 215 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.924,27 ha. Trong đó:

- 193 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1.835,35 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 22 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 88,92 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên

Điều chỉnh tên, diện tích đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

TỔNG

1.924,27

24,84

4,77

85,41

247,09

5,65

22,42

27,76

9,22

94,51

24,77

36,47

148,57

45,60

46,62

82,18

1

Đất nông nghiệp

1,31

1,31

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,31

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

1.922,96

24,84

3,46

85,41

247,09

5,65

22,42

27,76

9,22

94,51

24,77

36,47

148,57

45,60

46,62

82,18

2.1

Đất ở nông thôn

632,69

233,87

132,24

2.2

Đất ở đô thị

837,63

20,22

71,17

21,64

21,73

6,47

84,24

23,47

25,88

42,22

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,79

2,00

0,00

0,13

2.4

Đất an ninh

0,77

0,15

0,15

0,00

2.5

Đất quốc phòng

7,14

1,32

4,00

1,81

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

28,75

1,71

4,73

0,02

0,49

0,80

19,49

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

236,21

0,00

0,37

0,58

6,51

46,62

59,84

2.8

Đất có mục đích công cộng

175,98

4,62

0,43

14,24

2,33

3,67

0,29

5,66

2,75

8,89

1,30

10,59

9,82

3,26

2,85

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Tân Long

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

TỔNG

1.924,27

20,36

11,34

3,17

44,79

25,82

2,29

296,84

8,62

22,31

121,98

1,34

159,93

0,01

23,24

104,75

171,62

1

Đất nông nghiệp

1,31

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

1.922,96

20,36

11,34

3,17

44,79

25,82

2,29

296,84

8,62

22,31

121,98

1,34

159,93

0,01

23,24

104,75

171,62

2.1

Đất ở nông thôn

632,69

13,10

34,61

52,66

166,21

2.2

Đất ở đô thị

837,63

10,72

3,06

44,78

23,23

1,47

287,09

7,54

20,91

98,75

23,04

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,79

0,40

1,26

2.4

Đất an ninh

0,77

0,18

0,08

0,21

2.5

Đất quốc phòng

7,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

28,75

0,19

1,29

0,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

236,21

0,11

0,60

121,58

2.8

Đất có mục đích công cộng

175,98

7,25

0,62

-

0,01

2,00

0,82

9,57

1,00

0,14

22,63

0,05

3,50

0,01

0,20

52,09

5,40

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

TỔNG

1807,83

24,76

4,77

85,41

247,09

5,65

22,32

27,39

9,16

93,93

24,77

36,47

148,57

45,60

46,62

22,34

1

Đất nông nghiệp

1278,04

15,07

3,73

65,68

176,94

4,02

10,27

14,81

4,26

75,07

19,20

26,14

108,39

29,78

36,81

17,88

1.1

Đất trồng lúa

664,52

10,14

0,04

23,33

84,54

0,77

6,47

6,77

0,12

56,71

10,87

18,59

61,93

17,06

7,97

4,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

164,67

1,35

0,74

7,37

24,21

0,14

0,76

3,12

0,23

12,29

0,03

5,70

21,07

10,53

4,77

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

293,58

0,95

1,55

9,35

61,40

1,00

2,10

3,88

2,16

4,69

5,30

0,99

22,59

2,05

15,15

5,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

109,42

1,59

1,40

23,41

1,59

2,11

0,88

0,66

1,74

0,03

2,14

0,01

1,12

0,01

6,16

6,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

42,35

0,44

1,61

5,20

0,06

0,38

0,01

0,65

0,86

0,35

0,68

0,10

2,77

0,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

0,60

0,61

0,01

0,70

0,50

1,00

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

513,44

8,78

0,07

19,25

69,52

1,53

12,05

12,44

4,83

17,91

5,53

9,35

38,63

15,74

9,71

4,05

2.1

Đất ở nông thôn

75,23

0,03

14,65

0,19

0,40

16,61

4,49

2,11

2.2

Đất ở đô thị

168,86

5,78

13,69

28,77

6,62

8,26

3,70

8,23

3,69

0,94

6,24

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,38

0,02

0,04

0,07

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

4,39

3,39

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

21,71

0,26

0,54

0,12

0,02

0,72

0,03

0,14

0,02

0,50

0,28

6,70

0,46

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12,28

0,00

0,73

0,16

0,60

0,12

0,11

0,81

0,03

2.8

Đất có mục đích công cộng

86,02

1,38

0,01

4,53

12,77

1,27

1,96

1,22

0,43

6,21

1,48

1,24

9,34

2,44

1,48

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,47

0,10

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,47

0,10

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

10,89

0,69

0,07

0,29

1,76

0,00

0,01

0,34

0,02

0,28

0,10

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

45,16

0,48

0,10

0,91

1,42

0,44

0,97

0,10

5,43

11,18

0,30

2,16

0,36

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,18

0,72

0,07

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

76,89

0,19

0,03

0,32

11,89

0,08

0,09

0,10

0,01

2,31

3

Đất chưa sử dụng

16,35

0,91

0,98

0,48

0,63

0,10

0,14

0,06

0,95

0,04

0,98

1,55

0,08

0,10

0,41

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Tân Long

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

TỔNG

1807,83

20,36

10,36

3,17

44,79

25,82

2,29

296,84

8,62

22,31

121,38

1,34

156,38

0,01

23,24

54,47

171,62

1

Đất nông nghiệp

1278,04

14,55

4,54

2,75

33,67

20,88

0,79

214,54

0,41

16,18

75,47

1,33

91,00

0,01

8,75

43,46

141,64

1.1

Đất trồng lúa

664,52

6,49

1,24

1,84

24,46

18,84

0,03

105,40

-

11,11

28,17

0,03

29,32

0,01

5,79

20,61

101,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

164,67

0,65

0,15

0,21

4,71

0,84

0,12

6,99

0,22

2,57

9,60

0,01

13,02

1,48

14,15

16,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

293,58

5,67

1,93

0,53

4,27

0,40

0,62

64,09

0,07

1,59

20,15

32,36

1,13

7,42

14,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

109,42

1,54

0,60

0,11

25,34

12,95

13,51

6,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

42,35

0,21

0,62

0,06

0,23

0,76

0,03

12,72

0,12

0,91

4,59

1,29

2,79

0,35

1,28

3,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

0,04

0,01

0,01

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

513,44

5,75

5,82

0,37

10,91

4,44

1,46

82,29

8,20

6,05

44,21

0,01

59,95

0,00

14,46

10,81

29,32

2.1

Đất ở nông thôn

75,23

3,88

15,32

0,02

4,06

13,48

2.2

Đất ở đô thị

168,86

4,28

0,35

4,90

1,89

0,80

26,85

0,60

2,88

28,50

0,01

6,44

5,27

0,17

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,38

0,03

4,86

1,36

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

4,39

0,97

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

21,71

0,08

0,15

0,40

0,04

8,08

0,19

0,55

0,09

0,32

0,95

0,15

0,91

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12,28

0,08

0,28

0,04

0,53

0,15

2,97

3,75

1,91

2.8

Đất có mục đích công cộng

86,02

1,22

1,38

4,27

1,80

0,57

1,18

1,79

2,03

9,11

4,15

2,22

3,39

7,16

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,47

0,12

1,25

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,47

0,12

1,25

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

10,89

0,05

0,05

0,03

0,00

3,86

0,25

1,39

0,32

0,13

0,54

0,69

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

45,16

0,58

0,02

1,26

0,26

0,05

2,21

0,23

0,19

1,17

7,79

2,59

2,56

2,38

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,18

0,11

3,28

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

76,89

0,01

40,00

21,86

3

Đất chưa sử dụng

16,35

0,05

0,05

0,21

0,50

0,04

0,01

0,07

1,70

5,43

0,03

0,20

0,66

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

TỔNG

1.553,52

17,94

2,42

69,24

201,76

4,02

15,53

17,85

4,78

83,51

20,11

28,87

122,53

38,10

36,81

74,48

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.360,54

15,07

2,42

65,68

176,94

4,02

10,27

14,81

4,26

75,07

19,20

26,14

108,39

29,78

36,81

74,48

1.1

Đất trồng lúa

675,36

10,14

0,04

23,33

84,54

0,77

6,47

6,77

0,12

56,71

10,87

18,59

61,93

17,06

7,97

4,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

172,92

1,35

0,74

7,37

24,21

0,14

0,76

3,12

0,23

12,29

0,03

5,70

21,07

10,53

4,77

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

302,11

0,95

0,24

9,35

61,40

1,00

2,10

3,88

2,16

4,69

5,30

0,99

22,59

2,05

15,15

11,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

49,26

49,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

114,77

1,59

1,40

23,41

1,59

2,11

0,88

0,66

1,74

0,03

2,14

0,01

1,12

0,01

6,16

7,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

42,63

0,44

1,61

5,20

0,06

0,38

0,01

0,65

0,86

0,35

0,68

0,10

2,77

0,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

0,60

0,61

0,01

0,70

0,50

1,00

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

192,98

2,87

3,55

24,83

5,26

3,04

0,52

8,44

0,91

2,73

14,14

8,31

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Tân Long

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

TỔNG

1.553,52

16,31

6,64

2,77

39,68

22,26

0,86

267,21

7,06

19,30

87,19

1,33

98,38

0,01

17,84

72,33

156,42

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.360,54

14,55

4,54

2,75

33,67

20,88

0,79

214,54

0,41

16,18

75,92

1,33

94,07

0,01

8,75

67,15

141,64

1.1

Đất trồng lúa

675,36

6,49

1,24

1,84

24,46

18,84

0,03

105,40

11,11

28,17

0,03

31,50

0,01

5,79

29,27

101,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

172,92

0,65

0,15

0,21

4,71

0,84

0,12

6,99

0,22

2,57

9,71

0,01

13,02

1,48

22,29

16,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

302,11

5,67

1,93

0,53

4,27

0,40

0,62

64,09

0,07

1,59

20,43

33,19

1,13

10,05

14,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

49,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

114,77

1,54

0,60

0,11

25,34

13,01

13,56

3,99

6,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

42,63

0,21

0,62

0,06

0,23

0,76

0,03

12,72

0,12

0,91

4,59

1,29

2,80

0,35

1,55

3,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

0,04

0,01

0,01

0,01

2

Chuyển đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

192,98

1,75

2,10

0,02

6,01

1,38

0,07

52,67

6,65

3,11

11,26

4,31

9,086

5,1771

14,781

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

X. Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã. Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

16,42

0,91

0,98

0,48

0,63

0,10

0,14

0,06

1,00

0,04

0,98

1,55

0,08

2.1

Đất ở nông thôn

2,85

0,63

1,52

2.2

Đất ở đô thị

4,72

0,91

0,39

0,12

0,06

0,86

0,04

0,42

0,07

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

0,21

2.5

Đất quốc phòng

0,10

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,57

0,98

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,36

0,05

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,60

0,09

0,01

0,00

0,09

0,00

0,56

0,02

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Tân Long

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

16,42

0,10

0,41

0,05

0,05

0,21

0,50

0,04

0,01

0,07

1,70

0,03

5,44

0,21

0,66

2.1

Đất ở nông thôn

2,85

0,04

0,02

0,10

0,54

2.2

Đất ở đô thị

4,72

0,05

0,21

0,14

0,04

0,07

1,31

0,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

0,21

0,21

2.5

Đất quốc phòng

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,57

0,40

0,19

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,36

0,10

5,21

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,60

0,01

0,01

0,17

0,00

0,01

0,39

0,11

0,12

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 193 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2022 SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG

1.835,35

669,28

-

-

1.166,07

1

Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

1,31

0,00

1,31

2

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,00

0,70

3

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,20

0,00

0,20

4

Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,69

0,00

0,69

5

Khu Tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

7,85

5,05

2,80

6

Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

9,48

5,61

3,87

7

Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,80

2,48

5,32

8

Khu dân cư 11A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,34

0,31

0,03

9

Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

8,73

4,20

4,53

10

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,85

0,30

0,55

11

Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,05

0,45

12

Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,00

0,01

13

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,25

0,20

4,05

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

1,46

0,87

0,59

14

Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,32

0,88

5,44

15

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,35

0,25

4,10

16

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,40

0,50

3,90

17

Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,82

0,50

2,32

18

Khu nhà ở số 5, phường Quang Vinh (Tên cũ là Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh)

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

1,54

1,10

0,44

19

Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,25

0,00

0,25

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

37,22

22,65

14,57

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

19,43

15,77

3,66

20

Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,00

0,15

21

Khu đô thị 10A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,69

0,02

2,67

22

Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,39

0,31

23

Khu đô thị An Phú

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

18,54

8,35

10,19

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

10,34

5,44

4,90

24

Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,57

1,62

4,95

25

Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập (thuộc đồ án quy hoạch Khu đô thị Thái Hưng, thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,05

0,08

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

12,60

1,42

11,18

26

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,00

0,03

27

Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,42

0,12

3,30

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,86

3,20

4,66

28

Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,18

0,32

29

Đầu tư xây dựng Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,00

0,03

30

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,14

0,11

1,03

31

Khu dân cư 11B, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

1,31

0,00

1,31

32

Khu đô thị Viettime

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,37

3,10

1,27

33

Đường nối từ đường Minh cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,31

0,01

0,30

34

Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2)

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,21

0,00

0,21

35

Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

3,06

1,84

1,22

36

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,35

0,05

0,30

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,02

0,43

37

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

9,98

0,00

9,98

38

Khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

7,17

3,89

3,28

39

Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

2,00

0,00

2,00

40

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,05

0,00

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,00

0,26

41

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,00

0,16

42

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,51

1,20

2,31

43

Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chu

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,15

1,15

0,00

44

Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

1,92

0,00

1,92

45

Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, (Khu số 2) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,20

0,87

0,00

0,00

5,33

46

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

9,53

1,24

8,29

47

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,44

3,61

0,83

48

Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

7,54

0,00

7,54

49

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

10,10

2,03

8,07

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

15,53

7,36

8,17

50

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,28

2,41

3,87

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

17,41

5,57

11,84

51

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,00

0,05

52

Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

5,32

0,94

4,38

53

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

7,69

4,64

3,05

54

Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

4,07

1,88

2,19

55

Khu nhà ở tổ 8B phường Tân Lập (tên cũ là Khu đô thị tổ 8B phường Tân Lập)

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

13,01

1,38

11,63

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,10

0,00

0,10

56

Khu nhà ở tổ 17, phường Đồng Quang thành phố Thái Nguyên (tên cũ là khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang)

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

5,83

0,00

5,83

57

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,69

1,39

0,30

58

Khu nhà ở tổ 3, phường Phú Xá (Tên cũ là khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

10,73

2,78

7,95

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,21

1,03

1,18

59

Khu đô thị Tân Lập - Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 3) (Tên cũ là Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 3)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

34,72

8,47

26,25

60

Khu nhà ở Ban Tích (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,64

0,04

0,60

61

Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

4,18

2,31

1,87

62

Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

12,76

4,03

8,73

63

Khu nhà ở liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

4,07

1,74

2,33

64

Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành,

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

8,00

4,60

3,40

65

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,41

1,85

0,56

66

Khu đô thị mới Tích Lương

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

287,02

103,08

183,94

67

Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn thành phố Thái Nguyên

39,56

21,56

18,00

68

Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

0,07

0,00

0,07

69

Xây dựng hạ tầng khu dân cư số 8, phường Túc Duyên (Giai đoạn 2)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

5,00

3,09

1,91

70

Xây dựng hạ tầng Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,70

1,00

0,70

71

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I)

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

6,25

3,23

3,02

72

Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

6,02

1,46

4,56

73

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

14,65

9,07

5,58

74

Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

4,87

0,83

4,04

75

Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

2,13

0,00

2,13

76

Tòa nhà hỗn hợp ở, thương mại dịch vụ cao tầng (đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - truyền hình tỉnh)

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,98

0,00

0,98

77

Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,58

1,86

0,72

78

Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,08

0,00

0,08

79

Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ)

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

7,07

3,90

3,17

80

Nhà ở thương mại TNG Village

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,00

0,15

81

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,28

1,00

1,28

82

Khu dân cư mới phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,00

0,54

1,46

83

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,31

0,00

0,31

84

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

2,69

0,00

2,69

85

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên 2

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,13

0,13

86

Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

3,39

0,48

2,91

87

Khu đô thị Nam sông Cầu

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

45,48

28,14

17,35

88

Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng)

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

3,80

3,07

0,73

89

Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,06

0,00

0,06

90

Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,10

0,00

0,10

91

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,24

0,01

0,23

92

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

4,90

1,00

3,90

93

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,31

0,58

5,73

94

Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,26

0,22

1,04

95

Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,78

1,57

4,21

96

Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

4,33

0,86

3,47

97

Xây dựng Khu tái định cư số 1,2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

2,50

0,85

1,65

98

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

3,30

0,50

2,80

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

3,22

0,72

2,50

99

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

5,90

1,83

4,07

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,22

0,00

1,22

100

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,14

0,01

0,13

101

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,94

0,16

0,78

102

Xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,71

1,67

2,04

103

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

6,76

1,20

5,56

104

Khu dân cư số 2 Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

9,70

3,90

5,80

105

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,03

1,30

3,73

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,49

0,08

1,41

106

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần còn lại)

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,90

0,38

0,52

107

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn II)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,02

0,80

2,22

108

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

13,50

7,57

5,93

109

Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

40,58

15,53

25,05

110

Khu đô thị Thành Nam

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

37,67

14,20

23,47

111

Khu đô thị Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

46,57

9,05

37,52

112

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

47,55

16,45

31,10

113

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,84

3,97

1,87

114

Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

24,50

9,54

14,96

115

Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

114,29

53,91

0,00

0,00

60,38

116

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng(Khu số 1)

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

75,21

39,16

36,06

117

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng(Khu số 3)

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

45,90

19,32

26,58

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

15,525

1,99

13,53

118

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2)

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

43,74

33,78

9,96

119

Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

18,23

16,25

1,98

120

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,00

0,13

121

Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

1,26

0,00

1,26

122

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,40

0,00

0,40

123

Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,08

0,00

0,08

124

Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

0,18

0,18

0,00

125

Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,03

0,12

126

Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,00

0,15

127

Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,21

0,00

0,21

128

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

4,00

0,29

3,71

129

Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn 382/Quân khu 1

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

1,81

0,50

1,31

130

Xây dựng một số hạng mục phục vụ diễn tập phòng thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

1,32

0,00

1,32

131

Xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương

Xã Tân Cương thành phố Thái Nguyên

1,71

0,00

1,71

132

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân, Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,33

1,13

0,20

133

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

2,04

1,35

0,69

134

Trường THCS Quang Vinh thành phố Thái Nguyên hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,30

0,30

0,00

135

Xây dựng trường mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,50

0,00

136

Trường mầm non Quan Triều, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,19

0,00

0,19

137

Trường tiểu học Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,78

0,00

0,78

138

Trường mầm non Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

0,00

0,51

139

Trường mầm non Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng vả các hạng mục phụ trợ

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,33

0,00

0,33

140

Trường mầm non Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,49

0,02

0,47

141

Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,00

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

15,47

4,38

11,09

142

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

56,66

6,04

50,62

143

Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

8,74

21,00

144

Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

11,80

1,80

10,00

145

Chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại dịch vụ tại phường Gia Sàng (đấu giá đất thực hiện Dự án)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,37

0,00

0,37

146

Đầu tư xây dựng nhà máy may TNG Việt Thái

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,60

0,00

0,60

147

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

10,56

0,57

9,99

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,11

0,00

0,11

Xã Phúc Hà thành phố Thái Nguyên

0,39

0,00

0,39

148

Xây dựng đường Tránh bãi thải Tây

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,57

0,00

0,57

149

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

23,54

1,64

21,90

150

Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà.

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

10,53

5,21

5,32

151

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

11,70

1,12

10,59

152

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

0,00

6,51

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,20

12,00

153

Cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

3,79

0,88

2,91

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

13,54

2,70

10,84

154

Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,02

0,30

0,72

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,16

0,00

1,16

155

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

0,02

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

0,01

156

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,00

0,05

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,05

0,08

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,00

0,03

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,65

0,08

0,57

157

Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 1)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,04

0,00

0,04

158

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

0,01

0,50

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,00

0,45

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,00

0,41

159

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,62

0,20

0,42

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,60

0,00

0,60

160

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,35

0,50

0,85

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

4,71

2,50

2,21

161

Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,55

0,00

0,55

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,10

0,00

0,10

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,56

0,00

0,56

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

0,31

0,00

0,31

162

Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

3,91

0,13

3,78

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

3,28

1,21

2,07

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

5,07

2,35

2,72

163

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam

Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên

1,13

0,00

1,13

164

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,00

0,26

165

Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,00

0,26

166

Nâng cấp tuyến đường Phố Hương

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,00

0,13

167

Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường Bắc Kạn

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,74

0,00

0,74

168

Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

9,82

3,97

5,85

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,61

0,78

0,82

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

1,57

0,00

1,57

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

8,89

4,02

4,86

169

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ rẽ từ đường Hoàng Văn Thụ bên cạnh tường rào Nhà hát ca múa dân gian Việt Bắc

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,07

0,00

0,07

170

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,23

0,00

0,23

171

Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,04

0,00

0,04

172

Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,00

0,05

173

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,31

3,28

3,04

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,61

0,87

5,73

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

9,55

2,13

7,42

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,07

0,07

3,00

174

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,65

0,01

0,64

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,11

0,00

0,11

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,00

0,41

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,32

0,00

0,32

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,00

0,41

175

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,19

0,00

0,19

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,42

0,00

0,42

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

6,66

0,25

6,41

176

Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,09

0,09

0,00

177

Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

2,63

0,00

2,63

178

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,09

0,00

0,09

179

Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

50,28

8,66

41,62

180

Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.4-475 Lưu Xá E6.5

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,04

0,02

0,02

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,02

0,00

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

0,02

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

0,01

181

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

0,02

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,00

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,00

182

Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

0,01

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

0,01

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,01

0,02

Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,00

183

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,00

0,01

184

Xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,00

0,16

185

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, TP Sông Công và huyên Đồng Hỷ

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,08

0,01

0,07

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,01

0,04

186

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3)

Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,012

0,04

187

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,42

0,19

0,23

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,43

0,04

0,39

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,22

0,03

0,19

Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên

0,70

0,40

0,30

188

Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

1,56

0,00

1,56

189

Trạm xử lý nước thải phục vụ các dự án thuộc đồ án quy hoạch chi tiết KDC phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,19

0,15

0,04

190

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,56

0,56

0,00

191

Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

1,75

1,00

0,75

192

Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường Bắc Sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,10

1,50

4,60

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,30

0,00

0,30

Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên

0,70

0,10

0,60

193

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

3,50

2,18

1,32

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 22 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG

88,92

6,08

49,26

33,58

1

Khu đô thị số 3 Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

12,58

1,67

10,91

2

Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,50

3

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,15

4

Khu dân cư số 12, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

1,78

0,26

1,52

5

Khu dân cư liên tổ 13, 14 phường Túc Duyên (thuộc Khu đô thị mới Túc Duyên)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

2,33

1,04

1,29

6

Khu dân cư số 9 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,10

0,10

7

Trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và Trung tâm Dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

2,00

1,465

0,54

8

Xây dựng khối nhà 2 tầng 6 phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,03

9

Xây dựng khối nhà 3 tầng 9 phòng học, phòng hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,02

10

Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

3,69

0,355

3,34

Xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên

1,35

1,071

0,28

11

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục mở rộng bãi thải Nam phục vụ đổ thải đất đá, xử lý chất thải tại xóm 1, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,46

0,46

12

Khu giáo dục trải nghiệm và sản xuất nông nghiệp hữu cơ Eco Valley

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

24,60

17,92 (trong đó diện tích đất rừng phòng hộ xin chuyển mục đích là 11,73 ha, phần diện tích 6,19 ha còn lại giữ nguyên hiện trạng)

6,68

13

Công viên giải trí gắn liền dịch vụ du lịch trải nghiệm có trách nhiệm bảo tồn thiên nhiên Eco Valley

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

35,24

31,34 (trong đó diện tích đất rừng phòng hộ xin chuyển mục đích là 2,56 ha, phần diện tích 28,78 ha còn lại giữ nguyên hiện trạng)

3,90

14

Trụ sở văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng tại xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,05

15

Đấu giá khu đất thể dục thể thao tại thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 9, phường Quang Vinh

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,53

0,53

16

Đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại thửa đất số 43, tờ BĐĐC số 16, phường Quang Vinh

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,05

17

Đường gom Quốc lộ 3 mới đoạn từ nút giao Thịnh Đán đến đường Bắc Sơn

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

1,17

0,21

0,96

18

Cầu vượt đường sắt Hà Nội - Thái Nguyên (nút giao đường Quang Trung với đường Việt Bắc)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,26

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,29

0,29

19

Xây dựng hạ tầng cảnh quan cây xanh khu dân cư số 11, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,38

1,38

20

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,25

0,25

21

Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

0,013

0,005

0,008

22

Xuất tuyến trung áp lộ 1 sau Trạm biến áp 110kV Thịnh Đán E6.4

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,057

0,002

0,055

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,035

0,005

0,030

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

I

Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

19,10

12,74

11,20

6,34

0,02

1

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TP Thái Nguyên

14,65

13,58

9,07

1,06

0,01

2

Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng)

Phường Quan Triều, TPTN

3,80

3,80

3,80

2

Khu dân cư sổ 3, phường Quan Triều (phần mở rộng)

Phường Quan Triều, TP Thái Nguyên

3,80

3,16

3,07

0,60

0,04

II

Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019; Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Dự án Khu nhà ở Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm, TPTN

12,86

1,54

10,82

0,50

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, TP Thái Nguyên

16,07

3,96

12,01

0,10

Xã Cao Ngạn, TPTN

32,70

21,98

14,33

10,72

2

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, TPTN

8,21

2,89

5,29

0,03

Xã Cao Ngạn, TPTN

8,11

5,43

1,36

2,57

0,11

Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên

33,87

28,34

14,91

5,34

0,19

3

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (Bổ sung)

Phường Chùa Hang, TPTN

3,20

3,20

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,52

1,52

III

Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, TPTN

67,00

43,35

23,65

1

Khu đô thị Nam sông Cầu

Phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên

45,48

28,14

17,34

2

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, TPTN

0,26

0,21

0,05

2

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, TP Thái Nguyên

0,26

0,26

3

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,95

1,77

2,19

3

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên

6,31

3,28

3,03

Phường Tân Lập, TPTN

7,05

0,78

6,27

Phường Tân Lập, TP Thái Nguyên

6,61

0,87

5,74

Phường Tích Lương, TPTN

10,18

2,02

8,16

Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên

9,55

2,13

7,42

Xã Thịnh Đức, TPTN

3,22

0,09

3,13

Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên

3,07

0,07

3,00

Tổng

24,40

4,66

19,75

Tổng

25,54

6,35

19,19

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!