|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3280/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất Chương Mỹ Hà Nội
Số hiệu:
|
3280/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3280/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG
MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5853/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 12 tháng 8 năm 2022 và Tờ
trình bổ sung số 6384/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Chương Mỹ: 02 dự án, tổng diện tích giảm 2,2 ha.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đối với 38 dự án với tổng diện tích tăng thêm
265,815 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.747,72
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
15.962,67
|
67,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.804,02
|
37,07
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.936,31
|
33,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.171,48
|
4,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
3.245,97
|
13,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
42,95
|
0,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
542,50
|
2,28
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.412,99
|
5,95
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
742,75
|
3,13
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7.533,46
|
31,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
513,87
|
2,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
62,54
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
133,44
|
0,56
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,30
|
0,25
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,38
|
0,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
192,64
|
0,81
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
61,16
|
0,26
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.736,83
|
15,74
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,46
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,83
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
156,57
|
0,66
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
234,27
|
0,99
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,85
|
0,02
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.260,06
|
9,52
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
630,72
|
2,66
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,03
|
0,05
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
3,79
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,71
|
0,06
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
52,36
|
0,22
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
39,39
|
0,17
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,72
|
0,21
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
252,08
|
1,06
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.551,45
|
6,53
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
243,34
|
1,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,67
|
0,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
22,61
|
0,10
|
2.16
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,63
|
0,09
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,11
|
0,04
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
45,90
|
0,19
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
392,54
|
1,65
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
419,40
|
1,77
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,65
|
0,01
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
251,59
|
1,06
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
KDT
|
3.192,00
|
13,44
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
84,81
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
84,81
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,00
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,50
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,23
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,59
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
140,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
95,71
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
95,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NCL/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó
đất rừng tự nhiên sản xuất
|
LUA/RSN
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất
|
HNK/RSN
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện
tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND
Thành phố thành: 129 dự án với diện tích quy hoạch là 732 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định
số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3280/QĐ-UBND
ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
|
A
|
Các dự án nằm
trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
I
|
Các dự án
điều chỉnh giảm tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của UBND Thành
phố
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu
xử lý chất thải tập trung
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,5
|
0,30
|
1,50
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Vướng mắc giải phóng mặt bằng,
không có khả năng thực hiện trong năm 2022
|
2
|
Đường giao thông liên xã Hòa Chính -
Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,7
|
|
0,70
|
Chương
Mỹ
|
xã
Hòa Chính, Thượng Vực
|
Dự án đã hết tiến độ, không có khả
năng thực hiện trong năm 2022
|
II
|
Các dự án
điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
1
|
Đường phân luồng giao thông kết hợp
cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực)
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,4
|
1,2
|
2,4
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu, xã Thượng Vực
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số
3722/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ
thực hiện 2021-2023
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên
xã Quảng Bị đi xã Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,1
|
1,8
|
4,1
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị, xã Thượng Vực
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số
1745/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023
|
3
|
Đường từ chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã
Đồng Lạc, tỉnh lộ 429
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
8,8
|
2,8
|
8,8
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong, xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số
10. Quyết định số 6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ
thực hiện 2022-2025
|
4
|
Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu gốm xã
Mỹ Lương
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,1
|
1,8
|
4,1
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị, xã Mỹ Lương
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021
của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 13. Quyết định số 6007/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện 2022-2024
|
5
|
Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm
tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,65
|
1
|
2,65
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14. Quyết định số
6035/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện
2022-2024
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên
- Trung Hòa - Tốt Động
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,845
|
1,5
|
4,845
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 12. Quyết định số
6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã
Trung Hòa
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,32
|
0,8
|
2,32
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trung Hòa
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/3/2022
phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2023-2025
|
8
|
Xây dựng khu nhà lưu niệm Bác Hồ tại
cụm di tích chùa Trầm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DVH
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
3
|
|
3
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo
chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương
|
DVH
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,5
|
|
0,5
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tiên Phương
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
10
|
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm,
xã Phụng Châu
|
DVH
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,36
|
1,36
|
1,36
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
11
|
Trường Mầm non xã Phú Nghĩa khu B
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,55
|
|
0,55
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6083/QĐ-UBND ngày
01/11/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện
2022-2024
|
12
|
Trường Tiểu học Phú Nam An
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nam An
|
QĐ số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7022/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 phê
duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày
08/4/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ thực hiện
2018-2023
|
13
|
Nhà văn hóa trung tâm - thể thao
huyện Chương Mỹ
|
DVH
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư;
|
14
|
Trường Mầm non Hoàng Diệu - khu Cốc
Thượng
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 271/QĐ-BQL ngày 22/3/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
15
|
Trường Tiểu học Hoàng Diệu
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,18
|
|
0,18
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. QĐ số
281/QĐ-BQL ngày 24/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
16
|
Xây mới Trạm Y tế xã Đại Yên
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương
Mỹ
|
Xã Đại
Yên
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 83/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
17
|
Xây mới Trạm Y tế xã Hoà Chính
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoà Chính
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 84/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
18
|
Xây mới Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 85/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
19
|
Xây mới Trạm Y tế xã Phú Nghĩa
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,076
|
|
0,076
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021
phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 86/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự
toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện
Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
20
|
Xây dựng, cải
tạo trạm y tế thị trấn Chúc Sơn
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,12
|
0,13
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 87/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
21
|
Trường THCS Trường Yên
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 174/QĐ-BQL ngày 28/02/2022 phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
22
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường du lịch chùa Trầm
|
ĐGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
5,04
|
1
|
5,04
|
Chương
Mỹ
|
TT
Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Tiên Phương
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 11. QĐ số 390/QĐ-BQL
ngày 08/6/2021 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
23
|
Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường
giao thông liên xã Hồng Phong - Trần Phú đi đường 429
|
ĐGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
11,64
|
2,5
|
11,64
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong, xã Trần Phú, xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, phụ lục 35. QĐ số 14/QĐ-BQL ngày
07/01/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày
03/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án đầu tư
|
24
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6
đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
91,52
|
0,04
|
91,52
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai; các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên,
Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi số 696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành
phố
|
25
|
Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn
Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
7,7
|
0,4
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường
đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày
15/11/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
|
26
|
Trạm y tế Đồng Phú
|
DYT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,185
|
0,19
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng
Phú
|
QĐ chủ trương đầu tư số 1405/HĐND
ngày 12/3/2019; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh
và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành
phố năm 2019.
|
27
|
Trường mầm non trung tâm xã Thượng
Vực
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thượng vực
|
Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016,
quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án
|
B
|
Các dự án nằm
ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
I
|
Các dự án
điều chỉnh
|
II
|
Các dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
28
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn
Trỗi đoạn từ thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
7,7
|
|
|
Chương
Mỹ
|
thị
trấn Chúc Sơn, các xã: Ngọc Hòa, Đại Yên, Tốt Động, Hữu Văn, Mỹ Lương
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục số
03).
Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày
21/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án. Trong đó thời gian thực
hiện: Năm 2019 - 2022.
|
29
|
Trụ sở Công an xã Quảng Bị
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,1
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Quảng Bị
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an;
Văn bản số 3649/CAHN-PH10 ngày
13/6/2022 của Công an Thành phố
|
30
|
Trụ sở Công an xã Trung Hòa
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,16
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trung Hòa
|
31
|
Trụ sở Công an xã Trường Yên
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,1
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trường Yên
|
32
|
Trụ sở Công an xã Đông Phương Yên
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,115
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Phương Yên
|
33
|
Trụ sở Công an xã Tiên Phương
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,1
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tiên phương
|
34
|
Trụ sở Công an xã Hữu Văn
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,1
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã Hữu
Văn
|
35
|
Trụ sở Công an xã Trần Phú
|
CAN
|
Công
an TP
|
0,1
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tiến Thịnh
|
36
|
Đấu giá đất nông nghiệp công ích
|
NNP
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
100
|
|
|
Chương
Mỹ
|
các
xã
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
37
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề
đất ở
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,9
|
|
|
Chương
Mỹ
|
các
xã
|
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (bản photo).
UBND huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá
nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp
luật.
|
38
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án thương mại, dịch vụ (TMD)
|
TMD
|
Đối
tượng: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
0,14
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Chúc
Sơn
|
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm
2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Văn bản số 1300/UBND-TNMT ngày
11/7/2022 của UBND huyện Chương Mỹ (phù hợp với định hướng phát triển kinh tế
xã hội huyện Chương Mỹ);
Văn bản số 5494/QHKT-P1 ngày
19/8/2017, số 2372/QHKT-P1 ngày 24/4/2018, 1163/QHKT-P1
ngày 08/3/2019 và số 3121/QHKT-ĐTVT-HTKT ngày 19/7/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc (phù hợp với chức năng sử dụng đất).
|
|
Tổng
|
|
|
263,62
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 09/09/2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
2.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|