Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3275/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ân Thi Hưng Yên 2018
Số hiệu:
3275/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Bùi Thế Cử
Ngày ban hành:
22/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3275/QĐ-UBND
Hưng
Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ÂN THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số
125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số
124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và
chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2561/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Ân Thi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Ân Thi tại Tờ trình số 153/TTr-UBND
ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT
ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ân Thi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Q uyết định số
3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng dát
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính x ã
TT. Â n Th i
Phù Ủ ng
Bắc Sơn
Bãi Sậy
Đào Dương
Tân Phúc
Vân Du
Quang Vinh
Xuân Trúc
Hoàng Hoa Thám
Quảng L ă ng
Văn Nhuệ
Đặng Lễ
Cẩm Ninh
Nguy ễ n Trãi
Đa Lộc
Hồ Tùng Mậu
H ồ ng Quang
Hạ L ễ
Tiền Phong
Hồng Vân
( 1 )
(2)
(3)
(4)
( 5 )
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(13)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8.856,09
498,51
522,17
508,73
505,92
398,27
321,89
372,38
356,60
504,62
450,05
476,32
375,23
453,12
355,68
529,68
439,92
494,59
232,08
409,93
339,48
310,92
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
L U A
7.521,90
421,20
436,41
444,47
453,62
302,93
285,13
349,25
303,71
476,75
394,09
438,61
289,55
405,48
289,43
489,84
300,94
450,34
202,85
296,01
219,42
271,87
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7,521,90
421,20
436,41
444,47
453,62
302,93
285,13
349,25
303,71
476,75
394,09
438,61
289,55
405,48
289,43
489,84
300,94
450,34
202,85
296,01
219,42
271,87
1.2
Đ ấ t tr ồ ng cây
h à ng năm khác
HNK
157,00
6,06
4,65
3,44
1,90
3,83
1,59
5,05
0,20
1,27
1,69
0,80
40,53
2,96
2,30
1,24
68,33
0,46
1,62
6,38
1,31
1,39
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
505,21
17,31
29,01
16,61
20,57
51,64
9 , 65
3,79
21,70
11,48
12,64
6,67
20,91
7,72
20,94
19,25
29,26
21,16
13,31
46,72
102,36
22,51
1.4
Đ ấ t nuôi
trồng thủy sản
NTS
636,25
52,72
50,29
44,21
26,46
38,70
22,32
13,82
30,25
15,05
41,37
29,83
19,32
31,60
41,95
18,57
39,06
21,91
14,27
53,01
16,39
15,15
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
35,73
1,22
1,81
3,37
1,17
3,20
0,47
0,74
0,07
0,26
0,41
4,92
5,36
1,06
0,78
2,33
0,72
0,03
7,81
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.131,33
269,32
298,81
256,35
207,33
227,57
149,44
185,28
200,43
264,64
192,99
200,62
229,85
167,45
132,63
217,47
165,97
219,86
107,65
165,31
130,52
141,84
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
11,48
2,54
2,04
3,90
3,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,93
1,93
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
6,19
6,19
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
137,91
4,91
46,90
9,22
19,48
2,50
50,00
4,90
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
12,31
5,99
0,61
0,29
0,22
0,60
1,55
1,43
0,52
0,04
0,19
0,87
2.7
Đ ấ t cơ sở
sản xuất kinh doanh phi n ô ng nghiệp
SKC
48,95
5,60
11,80
0,21
1,25
8,10
0,01
12,72
0,23
3,65
1,54
3,84
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.960,31
126,34
104,76
120,99
106,84
101,59
86,26
88,94
85,44
154,26
95,33
111 , 67
90,20
85,17
58,98
110,92
72,93
115,99
40,05
72,34
67,48
63,83
2.9.1
Đ ấ t giao
thông
D GT
1.308,60
79,96
71,07
76,86
73,65
71,41
65,39
65,36
61,30
89,48
67,61
71,10
58,28
57,65
43,97
73,57
48,42
73,26
26,51
49,86
46,62
37,27
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
549,84
27,18
29,86
40,22
30,32
25,90
16,62
19,26
21,23
57,26
24,24
35,98
28,19
21,41
13,23
33,28
20,15
33,52
11,54
19,40
18,09
22,96
2.9.3
Đ ấ t xây dựng
c ơ sở văn hóa
DVH
2,94
2,94
2.9.4
Đ ấ t xây dựng
cơ sở y tế
DYT
6,78
2,19
0,13
0,15
-0,01
0,38
0,22
0,07
0,19
0,89
0,64
0,33
0,17
0,11
0,04
0,36
0,11
0,23
0,16
0,10
0,23
0,09
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
53,22
10,23
1,33
1,69
1,68
2,63
3,23
1,37
1,94
1,63
1,95
2,16
1,77
1,78
1,69
1,44
2,36
8,26
1,28
1,84
1,65
1,31
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
26,50
2,76
2,18
1,80
0,85
0,99
0,26
2,50
0,28
1,50
0,85
1,62
1,63
1,20
1,92
1,79
0,62
0,08
0,93
0,65
2,09
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,73
3,08
2,65
2.9.9
Đ ấ t công trình n ă ng lượng
DNL
3,42
0,39
0,13
0,27
0,33
0,26
0,34
0,26
0,30
0,26
0,02
0,25
0,01
0,11
0,04
0,03
0,07
0,01
0,12
0,10
0,02
0,10
2 .9.10
Đất công trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
0,93
0,53
0,06
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,01
0,02
0,02
0,03
0,02
0,01
0,02
0,03
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
2 .9.11
Đất chợ
DC H
2,35
0,16
0,18
0,10
0,18
0,15
0,21
0,12
0,24
0,30
0,08
0,34
0,09
0,20
2.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,48
1,80
0,16
0,13
0,03
1,09
0,12
1,02
3,02
0,45
0,66
2.12
Đ ấ t b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
14,54
0,74
0,79
1,69
0,10
0,51
0,35
0,61
0,63
0,60
0,75
1,05
0,75
0,93
0,43
0,83
0,72
0,86
1,08
0,42
0,34
0,36
2 . 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.319,01
95,56
104,87
79,28
90,43
51,93
65,98
68,82
76,63
61,28
63,73
56,41
58,45
46,93
53,83
55,48
79,21
49,11
69,50
40,22
51,36
2.14
Đất ở tại đô
th ị
ODT
85,57
85,57
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
14,04
4,50
0,25
0,29
0,59
0,32
0,42
0,41
0,26
0,47
0,46
0,30
0,57
0,91
0,27
0,39
0,43
0,42
0,35
1,04
1,26
0,13
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
3,97
-0,12
0,14
1,15
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
25,23
0,14
1,49
0,09
1,29
2,59
0,77
0,74
1,29
0,55
0,93
2,18
0,87
2,02
1,66
1,22
0,84
1,24
0,63
0,93
1,46
2,30
2.18
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
168,02
10,73
11,19
9,93
9,85
7,23
5,79
7,02
7,64
8,06
8,15
5,83
7,29
4,11
6,26
14,63
7,86
9,99
6,45
8,44
6,18
5,39
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
6,21
0,05
0,22
4,07
0,14
0,23
0,62
0,88
2.20
Đất s i nh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
6,69
0,07
0,39
0,46
0,33
0,32
0,77
0,38
0,44
0,39
0,10
0,19
0,09
0,38
0,18
0,12
0,57
0,29
0,44
0,37
0,41
2.21
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
9,57
0,43
0,53
0,77
0,22
1,29
0,33
0,24
0,18
0,34
0,07
0,92
0,57
0,66
0,16
0,39
0,43
0,81
0,06
0,19
0,63
0,35
2.23
Đ ấ t sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
237,84
13,75
19,40
16,60
7,22
18,03
1,73
8,73
5,54
8,95
23,87
7,88
16,38
8,56
9,18
8,91
18,01
4,31
6,78
11,09
10,25
12,67
2.24
Đ ấ t c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
51,82
2,06
1,30
0,66
1,16
0,79
0,28
0,12
1,27
2,52
1,79
4,32
6,72
1,36
4,33
10,49
7,85
2,31
0,68
0,11
1,16
0,54
2.25
Đất ph i n ô ng nghiệp khác
PNK
0,09
0,09
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
10,77
0,19
5,50
2,23
0,21
0,14
0,22
0,07
0,11
0,10
0,47
0,18
0,42
0,85
0,08
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
( Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh)
STT
Ch ỉ t iêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện t í ch
Phân theo đ ơ n v ị hành chính x ã
TT. Â n Th i
Phù Ủ ng
Bắc Sơn
Bãi Sậy
Đào Dương
Tân Phúc
Vân Du
Quang Vinh
Xuân Trúc
Hoàng Hoa Thám
Quảng L ă ng
Văn Nhuệ
Đặng Lễ
Cẩm Ninh
Nguy ễ n Trãi
Đa Lộc
Hồ Tùng Mậu
H ồ ng Quang
Hạ L ễ
Tiền Phong
Hồng Vân
(1 )
(2)
( 3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
171,94
6,54
43,32
3,89
3,35
3,98
5,12
6,29
4,73
10,03
1,52
4,14
49,53
7,37
4,52
2,43
7,11
3,11
2,16
0,62
0,94
1 , 24
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
165,98
6,28
42,45
3,79
3,25
3,55
5,02
6,29
4,49
9,83
1,52
4,14
48,89
6,74
4,37
2,43
6,55
2,81
1,65
0,62
0,48
0,83
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
165,98
6,28
42,45
3,79
3,25
3,55
5,02
6,29
4,49
9,83
1,52
4,14
48,89
6,74
4,37
2,43
6,55
2,81
1,65
0,62
0,48
0,83
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,80
0,53
0,03
0,20
0,04
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1,19
0,10
0,05
0,01
0,30
0,24
0,18
0,24
0,07
1.4
Đất nu ô i trồng
thủy s ả n
NTS
3,49
0,16
0,14
0,10
0,09
0,10
0,10
0,24
0,31
0,63
0,15
0,32
0,08
0,51
0,22
0,34
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,48
0,15
0,33
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
16,19
2,00
4,15
0,66
1,30
0,20
0,40
0,47
0,13
0,26
0,11
4,61
0,70
0,11
0,05
0,37
0,20
0,03
0,42
0,02
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, d ị ch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ sở
s ả n xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
14,37
2,00
3,88
0,49
0,19
0,20
0,23
0,46
0,13
0,26
0,11
4,61
0,70
0,11
0,05
0,33
0,20
0,03
0,39
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
6,74
2,11
0,11
0,01
0,13
0,11
0,24
0,13
0,21
0,11
3,52
0,04
0,01
0,01
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
4,79
1,77
0,01
0,09
0,07
0,12
0,17
0,05
1,09
0,40
0,07
0,05
0,32
0,19
0,39
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y t ế
DYT
0,09
0,09
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
0,03
0,03
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục th ể thao
DTT
2,72
2,00
0,37
0,05
0,30
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.9
Đ ấ t công
trình năng lượng
DNL
2 . 9.10
Đ ấ t công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
2 . 9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,60
0,27
0,17
0,90
0,17
0,04
0,03
0,02
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đ ất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đ ấ t sản
xu ấ t vật liệu x â y dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,09
0,09
2.21
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ng ò i, kênh, rạch, su ố i
SON
0,01
0,01
2.24
Đấ t c ó mặt nước
chuyên d ù ng
MNC
0,12
0,11
0,01
2.25
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015
của UBND tỉnh)
STT
Chi tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị h à nh
chính x ã
TT. Â n Th i
Phù Ủ ng
Bắc Sơn
Bãi Sậy
Đào Dương
Tân Phúc
Vân Du
Quang Vinh
Xuân Trúc
Hoàng Hoa Thám
Quảng L ă ng
Văn Nhuệ
Đặng Lễ
Cẩm Ninh
Nguy ễ n Trãi
Đa Lộc
Hồ Tùng Mậu
H ồ ng Quang
Hạ L ễ
Tiền Phong
Hồng Vân
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(13)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất n ô ng
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
189,97
10,90
43,90
3,96
3,75
4 , 36
5,92
7,77
7 , 33
11,08
1 ,5 2
4,66
49,89
7,42
4 ,5 2
2,43
8 ,5 0
4,41
2 ,9 9
0,62
2,44
1,60
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
180,91
10,64
42,94
3,79
3 ,2 5
3,93
5,82
7,77
6,94
10,88
1,52
4,14
49,25
6,74
4,37
2,43
7,59
2,81
2,48
0,62
1,98
1,02
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
180,91
10,64
42,94
3,79
3,25
3,93
5,82
7,77
6,94
10,88
1,52
4,14
49,25
6,74
4,37
2,43
7,59
2,81
2,48
0,62
1,98
1,02
1.2
Đất tr ồng
cây h à ng năm khác
HNK/PNN
0,80
0,53
0,03
0 ,2 0
0,04
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
2,69
0,10
0,05
0,21
0,30
0,24
1,48
0 ,2 4
0,07
1.4
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng th ủy sản
NTS/PNN
5,09
0,16
0,23
0,17
0,29
0,10
0,10
0,39
0,52
0,31
0,68
0,15
0,67
0,08
0,51
0,22
0,51
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,48
0,15
0,33
2
Chuy ể n
đổi cơ c ấ u s ử
dụng đ ấ t
trong nội bộ đ ấ t n ô ng nghiệp
16,70
16,70
Trong đ ó :
2.1
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
16,53
16,53
2.3
Đ ấ t tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.4
Đất trồng
cây lâu năm sang đất nuôi tr ồng thủy sản
CLN/NTS
0,17
0,17
3
Đất phi
nông nghiệp kh ô ng phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1 , 32
0 , 37
0,08
0,09
0,05
0 ,2 5
0 , 30
0,11
0,02
0,02
0,03
PHỤ LỤC SỐ: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017
của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính xã
TT. Â n Th i
Phù Ủ ng
Bắc Sơn
Bãi Sậy
Đào Dương
Tân Phúc
Vân Du
Quang Vinh
Xuân Trúc
Hoàng Hoa Thám
Quảng L ă ng
Văn Nhuệ
Đặng Lễ
Cẩm Ninh
Nguy ễ n Trãi
Đa Lộc
Hồ Tùng Mậu
H ồ ng Quang
Hạ L ễ
Tiền Phong
Hồng Vân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(1 4)
( 15 )
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồ ng
lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồng
cây hàng n ă m khác
HNK.
1.3
Đất tr ồng
cây l â u n ă m
CLN
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.5
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất p h i
n ô ng nghi ệ p
PNN
0,18
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ả n xuất
kinh doanh phi n ô ng nghiệp
SKC
2.9
Đất phát tr iể n hạ t ầ ng cấp
quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,18
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
0,18
0,04
0,1
0,04
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng
c ơ s ở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.8
Đ ấ t xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.9
Đất c ô ng trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có d i tích l ị ch sử -
văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, là m đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ng ưỡng
TIN
2.23
Đất sôn g , ngòi,
k ê nh , rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3275/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
1.272
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng