Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3270/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3270/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
03/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH Ố HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3270/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 03 th áng 08 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đ ổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017, s ố 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 và số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018),
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
6 tại Tờ trình số 2048/TTr- UBND ngày 18 tháng 7 năm
2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6199/TTr-STNMT-QLĐ ngày
29 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận
6 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
8,21
0,21
8,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,86
0,62
0,03
0,01
0,47
0,06
0,19
0,48
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1 6,80
0,17
0,57
1,21
0,09
1,29
7,99
0,59
2,12
1,12
0,80
0,85
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,14
1,37
0,76
0,76
0,52
0,37
2,96
0,78
1,20
1,95
12,86
2,87
7,51
3,68
1,54
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
234,64
11,38
11,72
9,00
5,98
7,57
10,02
18,60
11,11
7,72
54,29
31,25
18,79
23,60
13,61
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,07
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
349,48
11,77
10,12
10,23
13,65
13,04
16,13
13,01
26,19
15,22
67,12
46,40
43,08
38,99
24,52
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
3,38
0,90
0,09
0,08
0,12
0,07
0,17
0,08
0,10
0,18
0,66
0,18
0,38
0,25
0,12
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,07
0,15
0,20
0,02
0,07
0,02
0,18
0,43
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,52
0,11
0,04
0,02
0,06
0,57
0,10
0,28
0,35
1,49
0,55
1,13
1,63
0,19
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,01
0,01
0,02
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,68
0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
0,01
0,03
0,03
0,02
0,03
0,39
0,02
0,06
0,02
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
26,76
0,74
0,62
0,68
1,08
1,21
0,31
0,32
8,12
6,88
0,17
6,39
0,24
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,93
0,02
0,02
0,01
0,17
0,07
0,09
0,04
0,17
0,07
0,06
0,12
0,09
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
22,59
1,92
0,32
1,57
0,12
0,44
5,22
1,12
0,89
6,12
2,01
0,89
1,96
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,08
0,08
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,55
1,51
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
Ghi ch ú: * Không
t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự
nhiên
2. Diện tích
thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) +..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
28,72
1,00
0,69
0,91
1,39
0,64
14,01
0,87
5,05
1,26
2,25
0,02
0,63
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
17,19
0,57
0,22
0,01
11,66
0,64
1,97
2,04
0,08
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
0,06
0,14
0,18
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
10,38
0,88
0,68
0,28
1,17
0,63
1,93
0,23
2,72
1,26
0,21
0,02
0,37
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,27
0,01
0,26
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,11
0,11
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,36
0,36
3. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,3 4
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,84
0,01
2,10
0,13
1,13
2,47
1,00
4. Diện tích đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2019: Trên địa bàn Quận 6
không có diện tích đ ất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm phối hợp và thực
hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai. Trường h ợp các dự án có thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa mà Hội đồng nhân dân thành phố chỉ
thông qua việc thu hồi đất để th ực hiện dự án, thì việc thực
hiện thủ tục thu hồi đất chỉ được thực hiện khi có Nghị quyết Hội đồng nhân dân
thành phố thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa cho dự án.
4. Ủy ban
nhân dân quận 6 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục
đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù h ợp quy
hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ
trưởng các sở - ban- ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐT ;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) HI .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/08/2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
1.011
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng