Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
327/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành:
26/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 327/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
26 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim
Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hoà
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.227,73
5,44
107,99
160,77
238,07
211,88
1.1
Đất trồng lúa nước
LUA
3.608,98
2,29
24,21
141,51
133,32
156,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.608,98
2,29
24,21
141,51
133,32
156,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
385,53
0,17
55,19
6,65
31,53
7,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
678,79
0,56
16,15
4,76
19,97
13,35
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
507,42
2,42
9,89
7,83
53,16
27,42
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
47,00
-
2,55
0,02
0,10
6,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.279,24
226,98
394,11
225,45
297,56
198,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,66
0,68
-
0,35
2,17
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,83
0,66
-
-
-
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
849,46
19,92
192,32
-
63,16
38,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
118,62
-
-
15,63
7,56
12,90
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
117,19
9,47
4,90
12,72
1,34
6,36
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
303,79
21,21
2,43
16,13
9,57
6,19
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
26,50
5,56
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.925,36
82,59
79,20
80,21
72,73
63,04
Đất giao thông
DGT
1.013,49
54,06
39,14
45,34
34,01
37,45
Đất thủy lợi
DTL
596,60
14,40
29,74
23,17
27,10
11,87
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,02
4,67
0,79
0,66
0,39
0,95
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,32
0,38
0,17
0,32
0,27
0,32
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
71,98
4,70
2,26
2,57
2,66
4,08
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
34,61
0,02
1,45
1,34
1,82
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
5,16
0,15
0,08
0,96
0,24
0,39
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,14
0,10
0,02
0,13
0,03
0,03
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,47
0,36
-
0,55
0,14
0,04
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32,38
0,27
0,42
0,93
1,82
0,34
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
115,97
3,36
3,37
3,94
4,25
5,10
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,01
Đất chợ
DCH
18,20
0,12
1,76
0,31
1,47
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
15,94
1,15
0,42
0,88
0,57
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.947,83
73,35
73,74
97,09
68,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
66,64
66,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,07
3,67
0,70
0,73
0,38
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,45
1,00
0,19
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
6,20
0,36
0,13
0,34
0,09
0,56
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
831,25
18,26
39,32
21,93
36,92
1,98
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
32,93
0,06
1,34
2,31
0,99
0,04
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,51
1,31
0,28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tuấn Việt
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
1
Đất nông nghiệp
600,40
392,37
124,30
431,64
214,02
335,03
527,71
1.1
Đất trồng lúa nước
395,23
259,33
98,26
338,31
174,01
292,20
380,54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
395,23
259,33
98,26
338,31
174,01
292,20
380,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
116,66
17,33
6,70
5,96
4,67
4,08
4,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
51,42
95,22
3,50
44,91
19,81
19,61
77,82
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
36,06
20,47
10,53
33,95
12,58
18,36
51,87
1.8
Đất làm muối
1.5
Đất nông nghiệp khác
1,03
0,02
5,31
8,51
2,94
0,79
13,33
2
Đất phi nông nghiệp
519,28
476,33
243,21
360,08
261,15
504,07
317,09
2.1
Đất quốc phòng
3,06
0,19
1,96
2.2
Đất an ninh
0,10
0,12
0,24
0,13
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
63,54
35,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
20,43
33,81
28,29
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
5,59
2,39
1,97
15,04
8,03
6,82
0,37
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
20,58
81,72
11,92
16,39
4,73
58,89
5,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
182,30
142,04
102,69
117,98
101,17
145,67
102,88
Đất giao thông
83,91
78,96
48,88
55,80
68,09
65,92
51,19
Đất thủy lợi
70,76
45,97
32,19
44,35
15,46
59,76
34,90
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,20
1,01
1,13
1,02
0,99
1,28
0,60
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,29
0,21
3,27
0,22
0,21
0,35
0,14
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
4,55
5,55
5,91
3,55
5,50
5,11
3,91
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
4,92
0,25
4,72
1,33
1,83
2,53
0,96
Đất công trình năng lượng
0,36
0,26
0,20
0,20
0,29
0,50
0,17
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,08
0,03
0,17
0,03
0,05
0,06
0,12
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,42
0,17
0,45
0,34
0,45
0,39
0,13
Đất cơ sở tôn giáo
2,20
1,72
2,63
2,94
0,56
1,95
2,30
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
9,95
7,82
2,88
7,88
7,08
7,53
7,20
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
0,01
-
Đất chợ
1,66
0,09
0,26
0,32
0,66
0,29
1,25
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,70
1,20
0,85
0,20
1,65
2,76
0,24
2.13
Đất ở tại nông thôn
186,18
145,65
58,60
143,00
125,49
144,86
134,67
2.14
Đất ở tại đô thị
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,17
0,59
1,36
0,59
0,53
1,39
0,61
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
1,01
0,06
-
0,07
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,20
0,56
0,16
0,38
0,16
1,40
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
57,35
79,20
31,33
62,44
18,55
75,74
72,73
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,80
1,54
0,34
0,75
0,33
1,24
0,36
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,77
-
-
-
0,13
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hoà
Xã Đại Đức
1
Đất nông nghiệp
393,00
223,58
302,46
357,35
390,12
211,59
1.1
Đất trồng lúa nước
148,47
173,42
202,00
341,21
289,61
58,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
148,47
173,42
202,00
341,21
289,61
58,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
22,89
7,54
11,89
2,70
54,84
24,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
178,84
24,92
20,43
5,11
16,14
66,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
37,29
17,70
68,06
8,17
29,53
62,15
1.8
Đất làm muối
1.5
Đất nông nghiệp khác
5,51
-
0,09
0,16
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
336,90
212,39
266,63
342,01
352,99
744,29
2.1
Đất quốc phòng
0,02
0,08
0,01
4,91
-
0,23
2.2
Đất an ninh
-
-
0,15
0,06
0,20
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
111,90
325,34
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
3,09
7,80
13,36
15,78
0,01
2,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,48
14,55
5,28
11,09
3,06
13,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
8,39
12,55
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
136,94
75,89
102,19
147,19
87,51
103,14
Đất giao thông
61,90
46,38
59,38
90,38
49,37
43,38
Đất thủy lợi
57,55
19,38
26,75
25,79
21,77
35,68
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,69
0,85
0,59
1,29
0,33
1,58
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,25
0,25
0,12
0,34
0,11
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
3,30
2,73
3,02
5,83
2,57
4,19
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
3,00
1,41
1,27
2,48
2,68
1,60
Đất công trình năng lượng
0,29
0,12
0,22
0,15
0,30
0,27
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,01
0,03
0,04
0,15
0,03
0,03
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,40
0,45
0,72
0,76
0,36
0,33
Đất cơ sở tôn giáo
0,93
0,39
2,67
4,18
3,53
2,60
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
7,61
3,55
7,14
8,05
6,14
13,13
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
Đất chợ
1,01
0,35
0,27
7,80
0,32
0,25
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,71
0,76
1,05
2,50
0,20
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
158,02
70,61
97,17
141,19
109,32
120,82
2.14
Đất ở tại đô thị
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,68
0,62
0,45
0,89
0,64
0,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,10
-
-
0,02
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,32
0,34
0,43
0,11
-
0,56
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
34,03
31,16
43,36
12,32
26,97
167,66
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,32
2,09
2,44
5,95
0,63
10,41
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,19
0,10
0,73
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hoà
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
1
Đất nông nghiệp
NNP
934,38
35,28
16,17
9,02
57,09
47,04
1.1
Đất trồng lúa nước
LUA
806,98
35,18
11,96
8,27
49,51
42,22
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
806,98
35,18
11,96
8,27
49,51
42,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,40
-
1,27
0,10
0,15
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
67,65
-
1,97
0,35
4,26
2,22
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
42,66
0,10
0,97
0,30
3,17
2,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,70
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
110,88
2,52
1,85
1,36
11,24
8,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,88
0,74
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,02
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
92,33
2,43
1,12
1,24
8,52
8,20
Đất giao thông
DGT
36,74
0,52
0,30
0,26
3,25
3,13
Đất thủy lợi
DTL
50,35
1,18
0,82
0,96
5,26
4,79
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
0,23
0,19
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
2,59
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,62
0,15
0,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,29
0,17
0,02
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,21
0,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,68
-
0,12
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
12,06
0,08
-
2,70
0,10
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,92
0,02
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tuấn Việt
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
1
Đất nông nghiệp
82,60
35,55
32,48
14,17
55,99
19,38
10,70
1.1
Đất trồng lúa nước
70,75
29,18
26,95
11,73
50,53
17,66
8,85
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
70,75
29,18
26,95
11,73
50,53
17,66
8,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,42
0,50
0,70
0,30
1,13
0,73
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6,20
3,17
3,00
1,54
3,19
0,88
1,25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
4,24
2,70
1,82
0,60
1,15
0,11
0,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
16,16
3,47
2,45
0,58
5,06
2,90
1,49
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
13,51
3,31
2,13
0,58
4,97
2,77
1,49
Đất giao thông
5,81
0,91
0,86
0,05
1,94
0,78
0,39
Đất thủy lợi
7,68
1,76
1,19
0,52
2,88
0,87
1,10
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,02
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
-
0,02
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
-
0,64
0,02
-
0,07
0,85
-
Đất công trình năng lượng
0,01
Đất công trình bưu chính viễn
thông
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,07
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
0,01
-
-
-
0,08
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
Đất chợ
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,10
0,16
0,20
-
-
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2,50
-
-
-
0,04
0,03
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,05
0,11
0,05
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hoà
Xã Đại Đức
1
Đất nông nghiệp
21,79
7,49
25,05
52,46
103,61
308,54
1.1
Đất trồng lúa nước
20,00
6,28
22,83
50,63
72,50
271,97
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
20,00
6,28
22,83
50,63
72,50
271,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,25
0,00
0,20
0,28
5,30
4,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,04
0,53
0,62
0,89
11,99
24,56
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,50
0,68
1,41
0,66
13,82
7,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
1,83
0,61
4,11
4,09
18,46
24,26
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
1,83
0,61
3,81
4,09
14,58
17,15
Đất giao thông
0,47
0,11
1,17
1,74
5,84
9,21
Đất thủy lợi
1,37
0,50
1,67
2,33
8,50
6,97
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,07
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
-
-
0,88
-
-
0,11
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính viễn
thông
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
0,33
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
-
-
0,02
0,01
0,24
0,53
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
Đất chợ
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
-
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
-
-
0,20
-
3,88
2,53
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
0,11
-
-
4,58
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hòa
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1032,77
37,43
16,97
15,84
63,86
51,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
877,21
36,53
12,76
15,05
49,51
45,37
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
877,21
36,53
12,76
15,05
49,51
45,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
37,05
1,27
0,14
6,92
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
72,64
1,97
0,35
4,26
2,66
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
45,18
0,90
0,97
0,30
3,17
3,05
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,13
4,68
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,04
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
LUA/NKH
8,29
4,05
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,97
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
1,20
2.6
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,63
0,63
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,45
1,16
0,83
0,16
0,09
0,87
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tuấn Việt
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
88,72
43,94
39,13
19,70
59,96
26,67
13,80
1.1
Đất trồng lúa
75,62
34,42
33,30
17,08
54,50
24,95
8,85
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
75,62
34,42
33,30
17,08
54,50
24,95
8,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,67
2,23
1,00
0,30
1,13
0,73
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,00
3,82
3,00
1,54
3,19
0,88
4,35
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
4,44
3,47
1,82
0,78
1,15
0,11
0,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,54
4,24
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
3,04
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
4,24
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
0,30
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
1,20
2.6
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
2,49
1,73
1,50
0,06
3,79
0,78
0,59
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hòa
Xã Đại Đức
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
21,79
18,19
26,25
63,31
115,47
310,69
1.1
Đất trồng lúa
20,00
8,89
24,03
61,29
83,11
271,97
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
20,00
8,89
24,03
61,29
83,11
271,97
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,25
8,09
0,20
0,35
6,55
6,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,04
0,53
0,62
0,89
11,99
24,56
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,50
0,68
1,41
0,78
13,82
7,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
11,67
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
3,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
8,67
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
0,89
0,05
1,90
2,44
0,12
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn
vị tính: ha
ST T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hoà
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
Xã Tuấn Việt
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,91
0,05
0,02
0,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,91
0,05
0,02
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
1
Đất nông nghiệp
0,12
0,00
0,52
0,07
0,07
0,07
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,12
0,52
0,07
0,07
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2
Đất phi nông nghiệp
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hoà
Xã Đại Đức
1
Đất nông nghiệp
0,23
0,01
0,08
0,45
0,18
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,23
0,01
0,08
0,45
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2
Đất phi nông nghiệp
5. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Kim Thành.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Kim Thành. có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
4.247
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng