|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3237/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ
2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 892/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái
Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố
Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
22.211,63
|
100,00
|
22.211,63
|
|
22.211,63
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.710,61
|
61,73
|
10.390,47
|
|
10.390,47
|
46,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.808,67
|
27,78
|
2.474,49
|
|
2.474,49
|
23,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.467,95
|
18,00
|
1.592,88
|
|
1.592,88
|
15,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.458,04
|
10,63
|
|
1.160,32
|
1.160,32
|
11,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.653,07
|
41,23
|
5.031,13
|
|
5.031,13
|
48,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
567,50
|
4,14
|
254,26
|
|
254,26
|
2,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.906,09
|
13,90
|
1.184,41
|
|
1.184,41
|
11,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
291,88
|
2,13
|
|
222,05
|
222,05
|
2,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25,37
|
0,19
|
|
63,82
|
63,82
|
0,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.434,72
|
37,97
|
11.789,83
|
|
11.789,83
|
53,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
291,36
|
3,45
|
349,40
|
|
349,40
|
2,96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
122,78
|
1,46
|
166,80
|
|
166,80
|
1,41
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,85
|
0,33
|
421,13
|
|
421,13
|
3,57
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
50,50
|
0,60
|
263,56
|
|
263,56
|
2,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
503,07
|
5,96
|
512,38
|
|
512,38
|
4,35
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
475,00
|
5,63
|
511,09
|
|
511,09
|
4,34
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
147,36
|
1,75
|
|
282,61
|
282,61
|
2,40
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.498,53
|
41,48
|
4.967,47
|
|
4.967,47
|
42,13
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.759,10
|
20,86
|
2.749,66
|
|
2.749,66
|
23,32
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
878,15
|
10,41
|
887,73
|
|
887,73
|
7,53
|
2.9.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
68,59
|
0,81
|
84,48
|
|
84,48
|
0,72
|
2.9.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
40,91
|
0,49
|
63,84
|
|
63,84
|
0,54
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
409,24
|
4,85
|
478,47
|
|
478,47
|
4,06
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,18
|
0,12
|
258,05
|
|
258,05
|
2,19
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
26,97
|
0,32
|
73,78
|
|
73,78
|
0,63
|
2.9.8
|
Đất công trình BC viễn thông
|
DBV
|
2,44
|
0,03
|
33,01
|
|
33,01
|
0,28
|
2.9.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,73
|
0,23
|
20,25
|
|
20,25
|
0,02
|
2.9.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
239,84
|
2,84
|
270,82
|
|
270,82
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
1,66
|
0,02
|
|
5,54
|
5,54
|
0,58
|
2.9.12
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
8,69
|
0,10
|
|
8,69
|
8,69
|
0,17
|
2.9.13
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,42
|
0,16
|
|
13,57
|
13,57
|
2,30
|
2.9.14
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
19,32
|
0,23
|
|
19,32
|
19,32
|
0,05
|
2.9.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,27
|
|
|
0,26
|
0,26
|
0,07
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2,64
|
|
2,64
|
0,12
|
2.11
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,55
|
0,02
|
2,06
|
|
2,06
|
0,16
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,95
|
0,62
|
68,00
|
|
68,00
|
0,58
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,12
|
0,04
|
|
3,12
|
3,12
|
0,03
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,70
|
1,00
|
|
248,77
|
248,77
|
2,11
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
931,34
|
11,04
|
1.483,99
|
|
1.483,99
|
12,59
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.426,14
|
16,91
|
1.808,99
|
|
1.808,99
|
15,34
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,48
|
0,49
|
52,84
|
|
52,84
|
0,45
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,73
|
0,36
|
31,25
|
|
31,25
|
0,27
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,32
|
0,10
|
|
8,34
|
8,34
|
0,07
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
643,82
|
7,63
|
|
518,50
|
518,50
|
4,40
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
93,76
|
1,11
|
|
70,47
|
70,47
|
0,60
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,34
|
0,02
|
|
16,41
|
16,41
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
66,30
|
0,30
|
31,33
|
|
31,33
|
0,14
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Long
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường PĐP
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thành
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Phường Đồng Bẩm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(36)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.355,91
|
54,86
|
17,22
|
102,45
|
308,77
|
199,03
|
19,38
|
62,90
|
8,55
|
113,58
|
3,00
|
23,30
|
37,03
|
62,25
|
122,39
|
59,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.247,29
|
23,42
|
6,54
|
42,84
|
158,28
|
99,20
|
6,60
|
30,12
|
|
82,52
|
0,95
|
11,99
|
12,43
|
28,30
|
65,57
|
31,59
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
847,57
|
22,55
|
6,03
|
29,13
|
133,20
|
70,66
|
3,62
|
21,62
|
|
71,25
|
0,05
|
5,49
|
9,42
|
23,07
|
31,56
|
13,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
292,71
|
6,78
|
0,46
|
5,78
|
29,87
|
12,39
|
1,43
|
8,32
|
1,42
|
11,40
|
|
0,82
|
4,31
|
21,95
|
17,55
|
13,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
865,78
|
22,20
|
2,95
|
28,90
|
99,77
|
36,26
|
10,20
|
18,22
|
4,63
|
19,04
|
1,81
|
8,51
|
13,73
|
10,91
|
29,05
|
11,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
300,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
576,45
|
1,81
|
7,25
|
22,94
|
12,30
|
49,42
|
0,48
|
3,33
|
1,24
|
|
|
1,69
|
5,63
|
|
7,89
|
0,18
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
69,82
|
0,65
|
0,02
|
2,00
|
8,55
|
1,48
|
0,67
|
2,90
|
1,26
|
0,62
|
0,23
|
0,28
|
0,94
|
1,09
|
0,56
|
3,34
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,71
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
244,14
|
|
12,15
|
27,50
|
17,21
|
119,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
50,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
13,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
181,00
|
|
12,15
|
27,50
|
17,21
|
119,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
266,44
|
1,50
|
0,01
|
11,45
|
33,07
|
|
7,65
|
7,97
|
1,04
|
8,43
|
|
0,62
|
8,96
|
15,94
|
10,20
|
9,62
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Tân Cương
|
Phường HVT
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Huống Thượng
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Đồng Liên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
76,74
|
499,95
|
349,06
|
117,39
|
9,07
|
26,14
|
20,88
|
23,19
|
253,50
|
0,78
|
91,56
|
32,32
|
203,56
|
160,14
|
254,75
|
18,12
|
24,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,52
|
81,47
|
52,34
|
11,10
|
|
10,61
|
15,61
|
2,49
|
111,52
|
|
43,17
|
9,81
|
78,70
|
55,75
|
141,34
|
5,20
|
13,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,40
|
59,49
|
24,82
|
8,73
|
|
8,35
|
10,86
|
1,26
|
65,18
|
|
19,54
|
7,97
|
61,82
|
49,54
|
83,31
|
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,87
|
26,45
|
14,20
|
3,35
|
1,28
|
5,12
|
0,26
|
0,28
|
23,71
|
0,56
|
6,63
|
3,97
|
11,53
|
22,48
|
26,10
|
1,78
|
3,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,33
|
118,05
|
40,10
|
21,46
|
4,21
|
8,07
|
4,97
|
19,75
|
83,15
|
0,22
|
7,57
|
13,70
|
73,98
|
32,64
|
55,67
|
11,12
|
5,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
208,04
|
92,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,27
|
55,34
|
145,66
|
81,48
|
1,11
|
2,00
|
|
|
26,89
|
|
32,98
|
4,40
|
34,62
|
45,85
|
23,90
|
|
1,77
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,75
|
10,61
|
4,65
|
|
2,46
|
0,34
|
0,04
|
0,67
|
8,23
|
|
0,73
|
0,45
|
4,73
|
3,41
|
6,54
|
0,03
|
0,58
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
1,19
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
10,05
|
28,09
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
4,54
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
10,05
|
15,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
13,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,54
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,01
|
10,64
|
20,86
|
|
3,64
|
6,20
|
1,54
|
1,52
|
19,71
|
11,19
|
14,73
|
|
5,80
|
17,12
|
32,88
|
4,14
|
|
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Long
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường PĐP
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thành
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Phường Đồng Bẩm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+...+(36 )
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,97
|
0,96
|
4,22
|
0,59
|
1,48
|
5,10
|
0,06
|
3,97
|
0,57
|
1,77
|
0,11
|
|
0,29
|
2,78
|
0,68
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,52
|
|
0,28
|
0,12
|
0,40
|
5,00
|
|
2,19
|
|
0,25
|
0,11
|
|
0,06
|
|
0,12
|
0,02
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,64
|
|
|
0,12
|
0,40
|
|
|
2,00
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,07
|
0,01
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,39
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,05
|
0,01
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình BC viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 0
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 1
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 2
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 3
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 4
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 5
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,03
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,04
|
0,96
|
3,94
|
0,47
|
|
|
0,06
|
1,78
|
0,57
|
1,52
|
|
|
0,23
|
2,78
|
0,56
|
0,14
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Tân Cương
|
Phường HVT
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Huống Thượng
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Đồng Liên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,23
|
1,07
|
1,09
|
0,98
|
0,03
|
0,82
|
0,21
|
0,25
|
2,00
|
0,06
|
1,14
|
|
3,19
|
0,16
|
0,94
|
0,06
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,14
|
0,99
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
|
0,08
|
|
0,22
|
|
|
0,10
|
0,24
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,22
|
|
|
0,10
|
0,24
|
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
0,30
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình BC viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
0,08
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,04
|
0,70
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
0,03
|
0,81
|
0,02
|
0,25
|
1,92
|
0,06
|
0,89
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|