Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3237/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
20/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3237/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 12 năm 2023
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ
2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 892/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái
Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố
Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(8)=(6)+(7)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
22.211,63
100,00
22.211,63
22.211,63
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.710,61
61,73
10.390,47
10.390,47
46,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.808,67
27,78
2.474,49
2.474,49
23,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.467,95
18,00
1.592,88
1.592,88
15,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.458,04
10,63
1.160,32
1.160,32
11,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.653,07
41,23
5.031,13
5.031,13
48,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
567,50
4,14
254,26
254,26
2,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.906,09
13,90
1.184,41
1.184,41
11,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
291,88
2,13
222,05
222,05
2,14
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
25,37
0,19
63,82
63,82
0,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.434,72
37,97
11.789,83
11.789,83
53,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
291,36
3,45
349,40
349,40
2,96
2.2
Đất an ninh
CAN
122,78
1,46
166,80
166,80
1,41
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,85
0,33
421,13
421,13
3,57
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,50
0,60
263,56
263,56
2,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
503,07
5,96
512,38
512,38
4,35
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
475,00
5,63
511,09
511,09
4,34
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
147,36
1,75
282,61
282,61
2,40
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.498,53
41,48
4.967,47
4.967,47
42,13
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.759,10
20,86
2.749,66
2.749,66
23,32
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
878,15
10,41
887,73
887,73
7,53
2.9.3
Đất cơ sở văn hóa
DVH
68,59
0,81
84,48
84,48
0,72
2.9.4
Đất cơ sở y tế
DYT
40,91
0,49
63,84
63,84
0,54
2.9.5
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
409,24
4,85
478,47
478,47
4,06
2.9.6
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
10,18
0,12
258,05
258,05
2,19
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
26,97
0,32
73,78
73,78
0,63
2.9.8
Đất công trình BC viễn thông
DBV
2,44
0,03
33,01
33,01
0,28
2.9.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,73
0,23
20,25
20,25
0,02
2.9.10
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
239,84
2,84
270,82
270,82
0,02
2.9.11
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
1,66
0,02
5,54
5,54
0,58
2.9.12
Đất dịch vụ xã hội
DXH
8,69
0,10
8,69
8,69
0,17
2.9.13
Đất chợ
DCH
13,42
0,16
13,57
13,57
2,30
2.9.14
Đất công trình công cộng khác
DCK
19,32
0,23
19,32
19,32
0,05
2.9.15
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
0,27
0,26
0,26
0,07
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2,64
2,64
0,12
2.11
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
1,55
0,02
2,06
2,06
0,16
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
51,95
0,62
68,00
68,00
0,58
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,12
0,04
3,12
3,12
0,03
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
84,70
1,00
248,77
248,77
2,11
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
931,34
11,04
1.483,99
1.483,99
12,59
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1.426,14
16,91
1.808,99
1.808,99
15,34
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
41,48
0,49
52,84
52,84
0,45
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
30,73
0,36
31,25
31,25
0,27
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,32
0,10
8,34
8,34
0,07
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
643,82
7,63
518,50
518,50
4,40
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
93,76
1,11
70,47
70,47
0,60
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,34
0,02
16,41
16,41
0,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
66,30
0,30
31,33
31,33
0,14
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Phú Xá
Phường Tân Long
Phường Thịnh Đán
Xã Quyết Thắng
Xã Thịnh Đức
Phường Đồng Quang
Phường Gia Sàng
Phường PĐP
Phường Quang Vinh
Phường Tân Thành
Phường Trung Thành
Phường Tân Thịnh
Phường Túc Duyên
Xã Cao Ngạn
Phường Đồng Bẩm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(36)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.355,91
54,86
17,22
102,45
308,77
199,03
19,38
62,90
8,55
113,58
3,00
23,30
37,03
62,25
122,39
59,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.247,29
23,42
6,54
42,84
158,28
99,20
6,60
30,12
82,52
0,95
11,99
12,43
28,30
65,57
31,59
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
847,57
22,55
6,03
29,13
133,20
70,66
3,62
21,62
71,25
0,05
5,49
9,42
23,07
31,56
13,62
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
292,71
6,78
0,46
5,78
29,87
12,39
1,43
8,32
1,42
11,40
0,82
4,31
21,95
17,55
13,51
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
865,78
22,20
2,95
28,90
99,77
36,26
10,20
18,22
4,63
19,04
1,81
8,51
13,73
10,91
29,05
11,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
300,15
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
576,45
1,81
7,25
22,94
12,30
49,42
0,48
3,33
1,24
1,69
5,63
7,89
0,18
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
69,82
0,65
0,02
2,00
8,55
1,48
0,67
2,90
1,26
0,62
0,23
0,28
0,94
1,09
0,56
3,34
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
3,71
0,28
1,77
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
244,14
12,15
27,50
17,21
119,61
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
50,05
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.6
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
13,09
2.7
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
181,00
12,15
27,50
17,21
119,61
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
266,44
1,50
0,01
11,45
33,07
7,65
7,97
1,04
8,43
0,62
8,96
15,94
10,20
9,62
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Phúc Hà
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
Xã Tân Cương
Phường HVT
Phường Hương Sơn
Phường Quan Triều
Phường Quang Trung
Phường Tích Lương
Phường Trưng Vương
Phường Tân Lập
Phường Cam Giá
Xã Sơn Cẩm
Xã Linh Sơn
Xã Huống Thượng
Phường Chùa Hang
Xã Đồng Liên
(1)
(2)
(3)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
76,74
499,95
349,06
117,39
9,07
26,14
20,88
23,19
253,50
0,78
91,56
32,32
203,56
160,14
254,75
18,12
24,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,52
81,47
52,34
11,10
10,61
15,61
2,49
111,52
43,17
9,81
78,70
55,75
141,34
5,20
13,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,40
59,49
24,82
8,73
8,35
10,86
1,26
65,18
19,54
7,97
61,82
49,54
83,31
3,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,87
26,45
14,20
3,35
1,28
5,12
0,26
0,28
23,71
0,56
6,63
3,97
11,53
22,48
26,10
1,78
3,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
48,33
118,05
40,10
21,46
4,21
8,07
4,97
19,75
83,15
0,22
7,57
13,70
73,98
32,64
55,67
11,12
5,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
208,04
92,11
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6,27
55,34
145,66
81,48
1,11
2,00
26,89
32,98
4,40
34,62
45,85
23,90
1,77
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,75
10,61
4,65
2,46
0,34
0,04
0,67
8,23
0,73
0,45
4,73
3,41
6,54
0,03
0,58
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,47
1,19
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
10,05
28,09
20,00
5,00
4,54
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
10,05
15,00
20,00
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
13,09
2.7
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4,54
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,01
10,64
20,86
3,64
6,20
1,54
1,52
19,71
11,19
14,73
5,80
17,12
32,88
4,14
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Phú Xá
Phường Tân Long
Phường Thịnh Đán
Xã Quyết Thắng
Xã Thịnh Đức
Phường Đồng Quang
Phường Gia Sàng
Phường PĐP
Phường Quang Vinh
Phường Tân Thành
Phường Trung Thành
Phường Tân Thịnh
Phường Túc Duyên
Xã Cao Ngạn
Phường Đồng Bẩm
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+(36 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,97
0,96
4,22
0,59
1,48
5,10
0,06
3,97
0,57
1,77
0,11
0,29
2,78
0,68
0,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,03
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,09
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
10,52
0,28
0,12
0,40
5,00
2,19
0,25
0,11
0,06
0,12
0,02
2.9.1
Đất giao thông
DGT
3,64
0,12
0,40
2,00
0,25
0,07
0,01
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
0,19
0,19
2.9.3
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,39
0,28
0,11
2.9.4
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,62
0,06
0,05
0,01
2.9.6
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,69
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình BC viễn thông
DBV
2.9.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.1 0
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
5,00
5,00
2.9.1 1
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2.9.1 2
Đất dịch vụ xã hội
DXH
2.9.1 3
Đất chợ
DCH
2.9.1 4
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.9.1 5
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,02
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,03
1,08
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
17,04
0,96
3,94
0,47
0,06
1,78
0,57
1,52
0,23
2,78
0,56
0,14
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,98
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Phúc Hà
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
Xã Tân Cương
Phường HVT
Phường Hương Sơn
Phường Quan Triều
Phường Quang Trung
Phường Tích Lương
Phường Trưng Vương
Phường Tân Lập
Phường Cam Giá
Xã Sơn Cẩm
Xã Linh Sơn
Xã Huống Thượng
Phường Chùa Hang
Xã Đồng Liên
(1)
(2)
(3)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,23
1,07
1,09
0,98
0,03
0,82
0,21
0,25
2,00
0,06
1,14
3,19
0,16
0,94
0,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,03
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,09
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,14
0,99
0,01
0,19
0,08
0,22
0,10
0,24
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,14
0,08
0,22
0,10
0,24
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
2.9.3
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,30
0,01
0,19
2.9.6
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,69
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình BC viễn thông
DBV
2.9.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.10
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.11
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2.9.12
Đất dịch vụ xã hội
DXH
2.9.13
Đất chợ
DCH
2.9.14
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.9.15
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,02
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,08
0,96
0,16
0,04
0,70
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,81
0,02
0,25
1,92
0,06
0,89
0,06
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,98
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [11 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành:
20/12/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [10 ]
In lược đồ
Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
826
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng