|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3214/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3214/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA
PHƯỜNG 10, QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003:
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 69/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chi tiết lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
của Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân Quận 11 tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm
2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 3899/TTr-TNMT-KH ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Phường
10, Phường 15, Quận 11,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11 với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên phân
bổ (ha)
|
Cấp phường xác
định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
25,43
|
100,00
|
25,43
|
|
25,43
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,43
|
100,00
|
25,43
|
|
25,43
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN
|
CTS
|
1,70
|
6,69
|
2,10
|
|
2,10
|
8,27
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
0,55
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,38
|
1,49
|
0,58
|
|
0,58
|
2,28
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
4,12
|
16,20
|
2,58
|
|
2,58
|
10,14
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,09
|
0,35
|
0,09
|
|
0,09
|
0,35
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,08
|
27,84
|
6,86
|
|
6,86
|
26,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
0,12
|
0,03
|
|
0,03
|
0,12
|
2.13.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
0,04
|
2.13.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,88
|
3,46
|
0,88
|
|
0,88
|
3,46
|
2.13.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,92
|
46,87
|
13,22
|
|
13,22
|
51,98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
25,43
|
100,00
|
25,43
|
|
25,43
|
100,00
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa
bàn Phường 10, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích: Trên địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(tỷ lệ 1/1.000) được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 10 tháng 6 năm
2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm
giai đoạn (2011-2015) của Phường 10, Quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,77
|
1,77
|
2,10
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,58
|
0,58
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
4,12
|
4,12
|
4,12
|
4,12
|
3,61
|
3,59
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,08
|
7,08
|
7,08
|
7,08
|
7,06
|
6,86
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,92
|
11,92
|
11,92
|
11,85
|
12,33
|
12,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
25,43
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa
bàn Phường 10, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên
địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân Quận 11 có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê
duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao
đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy
ban nhân dân Quận 11 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng
hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 10-Quận 11 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.17
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 28/06/2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
3.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|