Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
320/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
21/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 320/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 21
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu
Thành tại Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 540/TTr-STNMT ngày 01
tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau :
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Hiệp
Xã An Hóa
Xã An Khánh
Xã An Phước
Xã Giao Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+ (25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
22.488,75
728,09
397,81
1.192,75
644,72
1.120,92
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.028,92
420,53
296,33
892,73
392,18
674,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
46,55
0,39
1,83
0,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.777,94
418,49
295,85
892,61
387,91
672,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
191,40
2,04
0,08
0,11
2,44
1,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,02
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.459,83
307,55
101,49
300,02
252,54
446,02
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,66
4,89
0,11
2.2
Đất an ninh
CAN
3,45
0,49
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
237,88
66,62
139,93
31,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,38
21,77
19,61
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
109,29
2,07
0,15
13,63
0,35
4,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,09
5,75
3,27
1,64
2,80
13,41
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
957,94
49,80
22,28
53,23
24,76
56,29
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
590,83
21,16
9,30
34,99
20,82
42,62
-
Đất thủy lợi
DTL
179,55
17,34
5,02
12,58
1,47
7,91
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,48
0,38
0,10
0,03
0,19
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
0,10
0,17
0,13
0,10
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
48,39
3,20
4,42
1,85
1,52
1,78
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,86
0,82
0,21
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,58
0,50
0,02
0,39
0,88
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,37
0,02
0,05
0,04
0,11
0,06
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,97
0,28
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
57,59
3,43
1,29
1,74
0,31
2,16
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
42,19
3,14
0,85
0,85
0,24
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,08
0,08
-
Đất chợ
DCH
5,44
0,25
0,22
0,41
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,41
0,28
0,16
0,03
0,25
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.137,86
56,64
27,09
64,22
34,95
51,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
170,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,23
0,43
0,25
0,98
0,50
0,54
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,54
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,07
0,36
0,03
0,16
1,71
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.589,18
125,59
48,28
161,39
26,79
267,58
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,46
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.133,56
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
15.777,94
418,49
295,85
892,61
387,91
672,44
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
279,26
66,62
161,71
50,93
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
231,86
0,99
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Định
Xã Phú An Hòa
Xã Phú Đúc
Xã Phú Túc
Xã Phước Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+ (25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
22.488,75
1.309,20
566,40
1.473,46
1.573,91
925,16
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.02892
1.058,65
462,83
926,55
1.085,91
770,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
46,55
12,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.777,94
1.058,65
448,86
914,08
994,28
769,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
191,40
1,40
12,47
91,63
0,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,02
0,13
1,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.459,83
250,55
103,57
546,91
488,00
154,18
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,66
2.2
Đất an ninh
CAN
3,45
0,18
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
237,88
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
109,29
8,02
0,02
0,39
12,71
0,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,09
11,62
4,22
0,44
0,28
4,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
957,94
99,61
24,01
40,58
64,85
26,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
590,83
47,40
16,10
32,94
37,25
22,19
-
Đất thủy lợi
DTL
179,55
27,55
3,33
3,30
18,48
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,48
0,03
0,04
0,34
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
3,37
0,11
0,14
0,05
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
48,39
0,95
2,77
1,02
4,12
1,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,86
0,93
0,96
1,25
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,58
0,65
0,07
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,37
0,30
0,13
0,02
0,06
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,97
7,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
57,59
0,78
0,28
1,26
1,42
0,32
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
42,19
11,22
1,23
0,92
1,69
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,08
-
Đất chợ
DCH
5,44
0,09
0,03
0,48
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,41
0,64
0,18
0,95
0,49
0,26
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.137,86
91,46
54,62
59,13
76,35
47,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
170,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,23
1,33
0,48
0,35
0,52
0,22
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,54
2,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,07
0,36
0,37
0,28
0,21
0,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.589,18
35,31
19,65
444,80
332,02
75,40
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,46
0,46
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.133,56
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
15.777,94
1.058,65
448,86
914,08
994,28
769,57
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
279,26
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
231,86
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quới Sơn
Xã Quới Thành
Xã Sơn Hòa
Xã Tam Phước
Xã Tân Phú
Xã Tân Thạch
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+ (25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện tích tự nhiên
22.488,75
1.514,61
665,68
581,01
1.122,18
2.439,11
975,75
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.028,92
1.029,50
543,51
409,29
947,12
1.638,03
576,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
46,55
3,79
0,03
9,27
11,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.777,94
1.025,71
543,43
399,54
925,80
1.618,03
575,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
191,40
0,06
0,44
0,05
20,00
0,36
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,02
0,04
10,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.459,83
485,11
122,17
171,71
175,06
801,07
399,75
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,66
2.2
Đất an ninh
CAN
3,45
0,10
0,09
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
237,88
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
109,29
5,80
0,55
0,39
3,44
2,70
43,29
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,09
1,98
5,89
0,60
3,12
0,71
5,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,41
74,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
957,94
48,05
24,90
17,75
61,92
64,75
33,34
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
590,83
35,02
18,57
9,96
38,21
43,65
22,81
-
Đất thủy lợi
DTL
179,55
0,33
0,13
3,32
15,93
8,45
0,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,48
0,23
0,31
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
0,11
0,09
0,09
0,17
0,18
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
48,39
2,42
0,95
0,63
2,44
3,77
2,69
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,86
0,37
0,46
1,38
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,58
0,16
0,07
0,49
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,37
0,01
0,02
0,02
0,02
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,97
0,03
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
57,59
7,27
2,51
0,70
2,37
5,44
3,46
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
42,19
1,89
2,06
2,92
2,10
1,77
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,08
-
Đất chợ
DCH
5,44
0,61
0,19
0,05
0,17
0,68
0,54
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,41
0,38
0,17
0,08
0,42
0,38
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,54
1,91
0,45
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.137,86
105,58
42,56
41,04
76,43
85,30
75,65
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
170,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,23
0,66
0,14
0,14
0,43
0,15
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,54
1,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,07
2,44
0,44
0,75
1,18
4,05
0,32
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.589,18
243,80
47,52
111,03
26,55
642,90
241,07
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,46
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.133,56
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
15.777,94
1.025,71
543,43
399,54
925,80
1.618,03
575,95
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
279,26
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
231,86
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Thành Triệu
Xã Tiên Long
TT. Tiên Thủy
Xã Tường Đa
TT.Châu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+ (25)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích tự nhiên
22.488,75
892,86
1.280,60
1.822,52
950,97
311,04
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.02892
756,56
902,06
128092
836,73
127,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
46,55
0,02
0,02
0,05
4,73
1,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.777,94
756,35
854,37
1.270,53
831,37
124,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
191,40
0,12
47,66
10,34
0,54
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,02
0,07
0,09
1,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.459,83
136,30
378,55
541,60
114,24
183,44
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,66
0,66
2.2
Đất an ninh
CAN
3,45
0,10
2,32
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
237,88
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
109,29
4,57
0,28
6,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,09
1,12
0,88
1,28
7,86
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
957,94
48,17
24,27
81,68
29,35
62,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
590,83
14,29
18,35
39,71
13,08
52,43
-
Đất thủy lợi
DTL
179,55
27,42
0,58
12,02
11,64
1,98
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,48
0,13
0,29
0,04
0,14
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
0,12
0,10
0,64
0,25
1,99
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
48,39
1,34
0,82
5,18
2,00
3,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,86
1,49
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,58
0,02
0,31
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,37
0,03
0,01
0,07
0,05
0,30
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,06
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,97
0,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
57,59
1,59
3,13
17,32
0,56
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
42,19
2,92
0,99
4,52
0,86
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,08
-
Đất chợ
DCH
5,44
0,27
0,69
0,75
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,41
0,08
0,30
0,36
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,54
9,19
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.137,86
46,79
51,03
50,80
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
170,42
96,95
73,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,23
0,30
0,18
0,47
0,40
8,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,54
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,07
0,39
2,05
1,88
0,54
0,14
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.589,18
34,89
300,04
358,76
32,80
12,99
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,46
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.133,56
1.822,52
311,04
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
15.777,94
756,35
854,37
1.270,53
831,37
124,43
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
279,26
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
231,86
94,67
136,20
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã An Hiệp
Xã An Hóa
Xã An Khánh
Xã An Phước
Xã Giao Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,29
0,20
0,44
5,37
0,05
9,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,29
0,20
0,44
5,37
0,05
9,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
0,30
0,76
0,30
0,17
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất Thương mại, dịch vụ
TMD
1,55
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,27
0,30
0,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,56
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,43
0,07
0,18
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,44
0,39
0,05
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Hữu Định
Xã Phú An Hòa
Xã Phú Đúc
Xã Phú Túc
Xã Phước Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,29
3,70
0,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,29
3,70
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
0,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất Thương mại, dịch vụ
TMD
1,55
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,13
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,56
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,43
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,44
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Quới Sơn
Xã Quới Thành
Xã Sơn Hòa
Xã Tam Phước
Xã Tân Phú
Xã Tân Thạch
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,29
0,07
3,06
1,69
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,29
0,07
3,06
1,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất Thương mại, dịch vụ
TMD
1,55
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,76
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,56
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,43
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,44
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Thành Triệu
Xã Tiên Long
TT. Tiên Thủy
Xã Tuồng Đa
TT. Châu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,29
0,02
74,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,29
0,02
74,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
5,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất Thương mại, dịch vụ
TMD
1,55
1,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,27
0,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,56
0,56
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,43
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,54
2,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,44
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Hiệp
Xã An Hóa
Xã An Khánh
Xã An Phước
Xã Giao Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
198,60
11,18
1,94
13,05
2,69
15,57
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,48
0,03
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
197,12
11,15
1,94
13,05
2,69
15,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,13
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Định
Xã Phú An Hòa
Xã Phú Đức
Xã Phú Túc
Xã Phước Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
198,60
11,65
7,45
1,52
4,64
3,38
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,48
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
197,12
11,65
7,43
1,52
4,64
3,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,13
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quới Sơn
Xã Quới Thành
Xã Sơn Hòa
Xã Tam Phước
Xã Tân Phú
Xã Tân Thạch
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
198,60
4,16
14,64
2,19
8,33
5,95
1,18
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,48
0,33
0,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
197,12
4,16
14,64
1,86
8,14
5,95
1,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,13
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Thành Triệu
Xã Tiên Long
TT. Tiên Thủy
Xã Tường Đa
TT. Châu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
198,60
4,03
3,45
3,18
1,54
76,88
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,48
0,01
0,24
0,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
197,12
4,03
3,45
3,17
1,30
76,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,13
1,13
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã An Hiệp
Xã An Hóa
Xã An Khánh
Xã An Phước
Xã Giao Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Hữu Định
Xã Phú An Hòa
Xã Phú Đức
Xã Phú Túc
Xã Phước Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Quới Sơn
Xã Quới Thành
Xã Sơn Hòa
Xã Tam Phước
Xã Tân Phú
Xã Tân Thạch
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,10
5,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,10
5,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Thành Triệu
Xã Tiên Long
TT. Tiên Thủy
Xã Tường Đa
TT. Châu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(25)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
Châu Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
21/02/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/02/2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng