Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 08/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 8 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 2264/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 05/TTr-TNMT ngày 03/01/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 43.824,65 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 38.707,31 ha, chiếm 88,32% tổng diện tích tự nhiên.

(Đất chuyên trồng lúa nước 3.457,51 ha, chiếm 7,89% tổng diện tích tự nhiên).

- Đất phi nông nghiệp: 4.929,39 ha, chiếm 11,25% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 187,95 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 237,40 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 218,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 55,39 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 19,40 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 309,07 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 292,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 69,31 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 10,70 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,37 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,45 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024

Tổng số 147 dự án, trong đó 14 dự án đăng ký mới và 133 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 09 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

I

LOẠI ĐẤT

43.824,65

1.345,78

2.573,66

1.896,69

1.087,75

2.680,97

1.770,98

3.147,72

3.863,44

694,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.707,31

1.103,42

2.321,17

1.680,61

940,17

2.341,96

1.631,34

2.322,25

3.610,80

649,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.985,68

195,95

264,66

311,05

202,52

386,37

167,06

271,54

350,60

68,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.457,51

154,02

255,22

295,42

147,49

350,99

158,87

246,10

343,01

66,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

843,73

37,36

37,63

47,82

65,33

84,98

33,57

91,25

40,49

6,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.959,79

136,02

389,18

390,08

309,42

578,19

447,93

271,22

420,35

63,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.606,06

-

605,16

-

53,71

101,10

-

290,09

1.355,50

312,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

-

-

-

-

-

327,22

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.899,41

704,95

964,93

840,39

270,37

1.060,64

573,67

1.346,96

1.366,11

177,64

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

28,39

-

10,08

9,14

111,54

66,30

332,18

504,14

4,89

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.057,61

26,80

58,91

91,27

38,82

130,65

81,89

51,19

75,87

20,35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,81

2,34

0,70

-

-

0,03

-

-

1,88

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.929,39

242,36

246,11

214,31

143,31

314,97

138,23

809,07

247,59

43,55

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,32

0,55

-

-

4,26

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

509,18

0,90

-

-

-

-

-

508,28

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,06

30,93

50,00

-

-

38,13

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,62

2,98

0,20

1,00

0,44

0,40

0,37

1,38

0,31

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,03

1,99

-

2,59

1,34

5,38

1,18

0,70

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,35

-

-

-

-

7,47

-

-

8,38

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,43

0,03

-

-

1,75

8,33

-

1,72

2,01

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.063,93

125,70

117,31

121,87

70,35

165,76

79,31

145,98

118,12

25,84

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.258,72

77,40

88,75

83,63

47,49

112,20

61,26

117,45

94,54

17,81

-

Đất thủy lợi

DTL

551,21

21,37

16,41

23,53

13,56

33,04

3,60

18,78

11,02

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,61

1,57

2,16

2,14

0,61

2,91

3,99

1,34

2,19

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,46

1,25

0,12

0,13

0,13

0,72

0,13

0,16

0,14

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

54,97

11,05

2,34

3,40

4,08

6,11

3,52

2,44

2,52

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,40

3,98

0,92

1,68

-

1,29

0,30

2,18

1,38

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,78

0,08

0,04

0,36

0,02

0,27

0,06

0,41

0,42

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,25

0,01

0,02

0,05

0,07

0,07

0,02

0,10

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,70

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,17

2,69

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,77

1,70

1,95

1,44

0,24

0,96

0,89

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,86

3,73

4,39

5,54

3,97

7,56

3,77

2,98

5,42

3,55

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,18

0,63

0,22

-

0,20

0,33

0,42

0,22

0,39

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,97

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

797,29

-

57,09

67,18

60,78

70,05

35,57

53,79

61,04

14,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,60

61,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,92

4,17

0,54

0,52

0,43

0,35

0,31

0,47

0,27

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

0,86

-

-

0,25

0,18

-

0,45

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

0,10

-

-

-

0,10

0,03

-

-

-

2.19

Đất công trình công cộng khác

DCK

4,23

0,32

-

2,70

0,40

0,02

0,33

-

0,12

-

2.20

Đất tín ngưỡng

TIN

2,04

0,02

0,02

0,06

0,21

0,16

0,33

0,89

0,19

-

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,56

11,24

20,95

18,39

3,10

18,64

20,80

95,25

57,15

3,38

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,01

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

187,95

-

6,38

1,77

4,27

24,04

1,41

16,40

5,05

1,37

PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

I

LOẠI ĐẤT

43.824,65

2.015,38

3.058,01

2.512,26

2.829,63

9.729,34

1.900,07

1.473,67

1.245,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.707,31

1.868,21

2.562,95

2.069,39

2.481,74

9.117,81

1.692,88

1.209,68

1.103,66

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.985,68

125,62

298,46

311,97

280,92

144,56

122,64

231,21

251,94

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.457,51

125,66

268,01

259,70

279,18

127,55

110,78

146,44

122,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

843,73

43,94

58,85

83,98

26,98

12,06

46,95

80,90

44,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.959,79

605,49

574,54

616,29

218,71

292,94

132,20

346,99

167,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.606,06

-

-

-

1.338,92

3.050,67

666,28

411,39

420,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.899,41

1.018,24

1.537,20

949,40

528,74

5.594,83

705,98

85,36

174,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

42,86

207,65

230,00

51,28

1.493,25

129,25

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.057,61

58,62

89,66

107,61

87,24

22,75

18,83

53,83

43,32

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,81

16,30

4,24

0,14

0,23

-

-

-

1,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.929,39

144,74

494,21

371,32

346,57

567,25

205,82

259,86

140,12

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,32

-

230,42

153,62

149,25

-

-

98,22

-

2.2

Đất an ninh

CAN

509,18

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,62

0,15

0,08

0,29

0,23

0,38

0,10

0,25

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,03

4,62

15,39

-

0,20

-

3,09

1,08

0,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,35

-

14,70

15,80

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,43

0,03

49,53

8,59

-

4,44

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.063,93

82,48

114,40

123,81

126,31

368,24

98,39

89,62

90,44

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.258,72

72,71

81,27

88,30

60,47

94,15

47,48

54,05

59,76

-

Đất thủy lợi

DTL

551,21

5,12

22,85

22,53

53,42

255,53

6,06

20,38

21,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,61

0,87

1,85

1,34

1,11

1,67

1,32

2,04

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,46

0,07

0,13

0,09

0,10

0,42

0,26

0,28

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

54,97

1,56

1,89

2,58

1,67

4,14

2,70

2,14

1,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,40

0,25

1,14

0,85

0,30

1,07

1,50

1,12

1,44

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,78

0,13

0,27

0,25

0,12

0,15

0,10

0,05

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,11

0,06

0,02

0,09

0,06

0,06

0,04

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,70

-

-

-

-

-

31,40

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,17

-

0,15

-

-

-

0,03

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,77

0,54

0,07

0,65

0,19

0,07

2,02

-

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,86

0,93

4,29

6,57

8,84

10,65

5,20

9,04

3,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,18

0,19

0,43

0,63

-

0,33

0,26

0,48

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

797,29

39,42

47,43

47,40

52,10

60,98

29,13

65,09

36,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,92

0,22

0,42

0,54

0,32

0,20

0,34

0,17

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

-

-

0,06

-

-

0,07

0,02

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất công trình công cộng khác

DCK

4,23

-

-

-

0,12

-

0,02

0,17

0,03

2.20

Đất tín ngưỡng

TIN

2,04

-

-

-

0,04

-

-

-

0,12

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,56

17,82

21,20

21,21

18,00

133,01

55,84

5,24

12,34

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,01

-

-

-

-

-

18,84

-

0,01

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

0,64

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

187,95

2,43

0,85

71,55

1,32

44,28

1,37

4,13

1,33

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

1

Đất nông nghiệp

NNP

218,00

6,31

59,12

14,40

4,15

38,77

13,48

9,15

16,84

2,71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,74

3,70

9,90

8,84

2,72

3,32

4,36

3,97

3,99

1,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,39

3,32

9,39

8,81

1,95

3,15

4,16

3,12

3,98

1,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,48

0,61

3,94

1,96

0,78

8,36

3,01

0,63

1,94

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,89

1,54

18,72

1,04

0,44

5,91

3,46

1,63

5,76

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,29

0,38

22,34

1,97

0,01

19,35

1,63

2,35

2,16

0,50

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,37

0,08

4,22

0,59

0,20

1,83

1,02

0,57

2,99

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,40

0,62

3,60

5,95

0,32

0,66

1,00

2,40

2,06

0,12

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,97

-

-

-

-

-

-

1,97

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,29

-

-

3,29

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,68

0,40

2,84

1,63

0,31

0,50

0,30

0,43

1,72

0,11

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,40

0,11

1,98

0,21

0,17

0,31

0,03

0,06

1,12

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

3,78

0,28

0,86

0,31

0,14

0,19

0,25

0,35

0,59

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,01

-

0,04

-

-

0,01

0,02

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,18

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,11

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

-

0,64

0,20

0,01

0,16

0,01

-

0,02

0,01

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

0,03

-

-

0,02

-

0,01

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,75

-

0,12

0,80

-

-

0,67

-

0,31

-

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

1

Đất nông nghiệp

NNP

218,00

10,90

2,97

6,28

2,74

15,95

2,40

5,50

6,33

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,74

3,51

0,27

2,50

0,96

5,00

1,50

2,48

2,83

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,39

2,89

0,20

2,12

0,93

4,09

1,40

1,99

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,48

1,24

0,18

0,77

0,73

1,14

0,27

1,01

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,89

3,40

1,83

2,28

0,76

3,75

0,52

1,36

1,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,23

-

-

-

-

0,23

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,29

2,04

0,53

-

0,02

5,11

-

0,59

0,31

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,37

0,71

0,16

0,73

0,27

0,72

0,11

0,06

0,91

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,40

0,28

0,11

0,40

0,21

0,87

0,21

0,16

0,43

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

-

-

0,14

0,02

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,29

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,68

0,26

0,07

0,19

0,03

0,19

0,21

0,16

0,33

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,40

0,08

0,05

0,07

0,02

0,07

0,02

0,05

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

3,78

0,18

0,02

0,11

0,01

0,11

0,04

0,07

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

-

-

-

-

0,01

-

-

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,18

-

-

0,01

-

-

0,15

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,11

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

0,01

0,04

0,02

-

0,08

-

-

0,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,75

0,01

-

-

0,16

0,60

-

-

0,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,00

10,14

62,78

27,09

4,60

45,05

13,66

10,12

19,26

2,81

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

77,61

6,16

11,63

18,35

2,95

3,98

4,36

3,97

4,14

1,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,31

5,16

11,09

16,96

2,10

3,76

4,16

3,52

4,13

1,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,18

1,49

3,98

3,83

0,78

8,70

3,01

1,01

2,68

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,98

1,99

18,91

1,87

0,63

6,15

3,64

2,22

6,31

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

106,26

0,38

24,02

2,21

0,01

24,37

1,63

2,35

3,14

0,50

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

15,74

0,12

4,24

0,83

0,23

1,85

1,02

0,57

2,99

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10,70

2,83

0,30

0,55

0,70

0,25

0,35

0,30

2,13

0,20

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

0,30

-

0,15

0,40

0,05

0,05

-

0,05

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,70

2,53

0,30

0,40

0,30

0,20

0,30

0,30

2,08

0,20

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-