Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 8
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN LẬP,
TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các
Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích
đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Lập (Tờ trình số 2264/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 05/TTr-TNMT ngày 03/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
43.824,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 38.707,31
ha, chiếm 88,32% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước
3.457,51 ha, chiếm 7,89% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.929,39
ha, chiếm 11,25% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 187,95 ha,
chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 237,40 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng
diện tích: 218,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 55,39 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích: 19,40 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 309,07 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 292,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 69,31 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 10,70 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 6,37 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 7,45 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi
tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện
trong năm 2024
Tổng số 147 dự án, trong đó 14
dự án đăng ký mới và 133 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi
tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
Tổng số 09 dự án.
(Chi
tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo
quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có trách
nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và
đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Hưng Long
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Mỹ Lung
|
Xã Mỹ Lương
|
Xã Nga Hoàng
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
43.824,65
|
1.345,78
|
2.573,66
|
1.896,69
|
1.087,75
|
2.680,97
|
1.770,98
|
3.147,72
|
3.863,44
|
694,19
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
38.707,31
|
1.103,42
|
2.321,17
|
1.680,61
|
940,17
|
2.341,96
|
1.631,34
|
2.322,25
|
3.610,80
|
649,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.985,68
|
195,95
|
264,66
|
311,05
|
202,52
|
386,37
|
167,06
|
271,54
|
350,60
|
68,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.457,51
|
154,02
|
255,22
|
295,42
|
147,49
|
350,99
|
158,87
|
246,10
|
343,01
|
66,85
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
843,73
|
37,36
|
37,63
|
47,82
|
65,33
|
84,98
|
33,57
|
91,25
|
40,49
|
6,67
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.959,79
|
136,02
|
389,18
|
390,08
|
309,42
|
578,19
|
447,93
|
271,22
|
420,35
|
63,07
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.606,06
|
-
|
605,16
|
-
|
53,71
|
101,10
|
-
|
290,09
|
1.355,50
|
312,93
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
327,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
327,22
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
17.899,41
|
704,95
|
964,93
|
840,39
|
270,37
|
1.060,64
|
573,67
|
1.346,96
|
1.366,11
|
177,64
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.220,95
|
28,39
|
-
|
10,08
|
9,14
|
111,54
|
66,30
|
332,18
|
504,14
|
4,89
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.057,61
|
26,80
|
58,91
|
91,27
|
38,82
|
130,65
|
81,89
|
51,19
|
75,87
|
20,35
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,81
|
2,34
|
0,70
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
1,88
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.929,39
|
242,36
|
246,11
|
214,31
|
143,31
|
314,97
|
138,23
|
809,07
|
247,59
|
43,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
636,32
|
0,55
|
-
|
-
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
509,18
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
508,28
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
119,06
|
30,93
|
50,00
|
-
|
-
|
38,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
8,62
|
2,98
|
0,20
|
1,00
|
0,44
|
0,40
|
0,37
|
1,38
|
0,31
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,03
|
1,99
|
-
|
2,59
|
1,34
|
5,38
|
1,18
|
0,70
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
46,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,47
|
-
|
-
|
8,38
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
76,43
|
0,03
|
-
|
-
|
1,75
|
8,33
|
-
|
1,72
|
2,01
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.063,93
|
125,70
|
117,31
|
121,87
|
70,35
|
165,76
|
79,31
|
145,98
|
118,12
|
25,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.258,72
|
77,40
|
88,75
|
83,63
|
47,49
|
112,20
|
61,26
|
117,45
|
94,54
|
17,81
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
551,21
|
21,37
|
16,41
|
23,53
|
13,56
|
33,04
|
3,60
|
18,78
|
11,02
|
2,98
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,61
|
1,57
|
2,16
|
2,14
|
0,61
|
2,91
|
3,99
|
1,34
|
2,19
|
0,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,46
|
1,25
|
0,12
|
0,13
|
0,13
|
0,72
|
0,13
|
0,16
|
0,14
|
0,18
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
54,97
|
11,05
|
2,34
|
3,40
|
4,08
|
6,11
|
3,52
|
2,44
|
2,52
|
0,85
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,40
|
3,98
|
0,92
|
1,68
|
-
|
1,29
|
0,30
|
2,18
|
1,38
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2,78
|
0,08
|
0,04
|
0,36
|
0,02
|
0,27
|
0,06
|
0,41
|
0,42
|
0,05
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,25
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,02
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
32,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,17
|
2,69
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,77
|
1,70
|
1,95
|
1,44
|
0,24
|
0,96
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
89,86
|
3,73
|
4,39
|
5,54
|
3,97
|
7,56
|
3,77
|
2,98
|
5,42
|
3,55
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,18
|
0,63
|
0,22
|
-
|
0,20
|
0,33
|
0,42
|
0,22
|
0,39
|
0,11
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,97
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
797,29
|
-
|
57,09
|
67,18
|
60,78
|
70,05
|
35,57
|
53,79
|
61,04
|
14,06
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
61,60
|
61,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,92
|
4,17
|
0,54
|
0,52
|
0,43
|
0,35
|
0,31
|
0,47
|
0,27
|
0,27
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
0,86
|
-
|
-
|
0,25
|
0,18
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,23
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
4,23
|
0,32
|
-
|
2,70
|
0,40
|
0,02
|
0,33
|
-
|
0,12
|
-
|
2.20
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,04
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,21
|
0,16
|
0,33
|
0,89
|
0,19
|
-
|
2.21
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
533,56
|
11,24
|
20,95
|
18,39
|
3,10
|
18,64
|
20,80
|
95,25
|
57,15
|
3,38
|
2.22
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
187,95
|
-
|
6,38
|
1,77
|
4,27
|
24,04
|
1,41
|
16,40
|
5,05
|
1,37
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Đồng
|
Xã Ngọc Lập
|
Xã Phúc Khánh
|
Xã Thượng Long
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Xuân An
|
Xã Xuân Thủy
|
Xã Xuân Viên
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
43.824,65
|
2.015,38
|
3.058,01
|
2.512,26
|
2.829,63
|
9.729,34
|
1.900,07
|
1.473,67
|
1.245,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.707,31
|
1.868,21
|
2.562,95
|
2.069,39
|
2.481,74
|
9.117,81
|
1.692,88
|
1.209,68
|
1.103,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.985,68
|
125,62
|
298,46
|
311,97
|
280,92
|
144,56
|
122,64
|
231,21
|
251,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.457,51
|
125,66
|
268,01
|
259,70
|
279,18
|
127,55
|
110,78
|
146,44
|
122,22
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
843,73
|
43,94
|
58,85
|
83,98
|
26,98
|
12,06
|
46,95
|
80,90
|
44,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.959,79
|
605,49
|
574,54
|
616,29
|
218,71
|
292,94
|
132,20
|
346,99
|
167,17
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.606,06
|
-
|
-
|
-
|
1.338,92
|
3.050,67
|
666,28
|
411,39
|
420,31
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
327,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
17.899,41
|
1.018,24
|
1.537,20
|
949,40
|
528,74
|
5.594,83
|
705,98
|
85,36
|
174,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.220,95
|
42,86
|
207,65
|
230,00
|
51,28
|
1.493,25
|
129,25
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.057,61
|
58,62
|
89,66
|
107,61
|
87,24
|
22,75
|
18,83
|
53,83
|
43,32
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,81
|
16,30
|
4,24
|
0,14
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
1,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.929,39
|
144,74
|
494,21
|
371,32
|
346,57
|
567,25
|
205,82
|
259,86
|
140,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
636,32
|
-
|
230,42
|
153,62
|
149,25
|
-
|
-
|
98,22
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
509,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
119,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
8,62
|
0,15
|
0,08
|
0,29
|
0,23
|
0,38
|
0,10
|
0,25
|
0,06
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,03
|
4,62
|
15,39
|
-
|
0,20
|
-
|
3,09
|
1,08
|
0,47
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
46,35
|
-
|
14,70
|
15,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
76,43
|
0,03
|
49,53
|
8,59
|
-
|
4,44
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.063,93
|
82,48
|
114,40
|
123,81
|
126,31
|
368,24
|
98,39
|
89,62
|
90,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.258,72
|
72,71
|
81,27
|
88,30
|
60,47
|
94,15
|
47,48
|
54,05
|
59,76
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
551,21
|
5,12
|
22,85
|
22,53
|
53,42
|
255,53
|
6,06
|
20,38
|
21,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,61
|
0,87
|
1,85
|
1,34
|
1,11
|
1,67
|
1,32
|
2,04
|
2,21
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,46
|
0,07
|
0,13
|
0,09
|
0,10
|
0,42
|
0,26
|
0,28
|
0,15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
54,97
|
1,56
|
1,89
|
2,58
|
1,67
|
4,14
|
2,70
|
2,14
|
1,98
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,40
|
0,25
|
1,14
|
0,85
|
0,30
|
1,07
|
1,50
|
1,12
|
1,44
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2,78
|
0,13
|
0,27
|
0,25
|
0,12
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,11
|
0,06
|
0,02
|
0,09
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,05
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
32,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,40
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,17
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,77
|
0,54
|
0,07
|
0,65
|
0,19
|
0,07
|
2,02
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
89,86
|
0,93
|
4,29
|
6,57
|
8,84
|
10,65
|
5,20
|
9,04
|
3,43
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,18
|
0,19
|
0,43
|
0,63
|
-
|
0,33
|
0,26
|
0,48
|
0,34
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
797,29
|
39,42
|
47,43
|
47,40
|
52,10
|
60,98
|
29,13
|
65,09
|
36,18
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
61,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,92
|
0,22
|
0,42
|
0,54
|
0,32
|
0,20
|
0,34
|
0,17
|
0,38
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,07
|
0,02
|
0,09
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
4,23
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,02
|
0,17
|
0,03
|
2.20
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.21
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
533,56
|
17,82
|
21,20
|
21,21
|
18,00
|
133,01
|
55,84
|
5,24
|
12,34
|
2.22
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,84
|
-
|
0,01
|
2.23
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
187,95
|
2,43
|
0,85
|
71,55
|
1,32
|
44,28
|
1,37
|
4,13
|
1,33
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Hưng Long
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Mỹ Lung
|
Xã Mỹ Lương
|
Xã Nga Hoàng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
218,00
|
6,31
|
59,12
|
14,40
|
4,15
|
38,77
|
13,48
|
9,15
|
16,84
|
2,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,74
|
3,70
|
9,90
|
8,84
|
2,72
|
3,32
|
4,36
|
3,97
|
3,99
|
1,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
55,39
|
3,32
|
9,39
|
8,81
|
1,95
|
3,15
|
4,16
|
3,12
|
3,98
|
1,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,48
|
0,61
|
3,94
|
1,96
|
0,78
|
8,36
|
3,01
|
0,63
|
1,94
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
53,89
|
1,54
|
18,72
|
1,04
|
0,44
|
5,91
|
3,46
|
1,63
|
5,76
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59,29
|
0,38
|
22,34
|
1,97
|
0,01
|
19,35
|
1,63
|
2,35
|
2,16
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
15,37
|
0,08
|
4,22
|
0,59
|
0,20
|
1,83
|
1,02
|
0,57
|
2,99
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,40
|
0,62
|
3,60
|
5,95
|
0,32
|
0,66
|
1,00
|
2,40
|
2,06
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,29
|
-
|
-
|
3,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,68
|
0,40
|
2,84
|
1,63
|
0,31
|
0,50
|
0,30
|
0,43
|
1,72
|
0,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,40
|
0,11
|
1,98
|
0,21
|
0,17
|
0,31
|
0,03
|
0,06
|
1,12
|
0,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,78
|
0,28
|
0,86
|
0,31
|
0,14
|
0,19
|
0,25
|
0,35
|
0,59
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,11
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
-
|
0,64
|
0,20
|
0,01
|
0,16
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,01
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,75
|
-
|
0,12
|
0,80
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
0,31
|
-
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Đồng
|
Xã Ngọc Lập
|
Xã Phúc Khánh
|
Xã Thượng Long
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Xuân An
|
Xã Xuân Thủy
|
Xã Xuân Viên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
218,00
|
10,90
|
2,97
|
6,28
|
2,74
|
15,95
|
2,40
|
5,50
|
6,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,74
|
3,51
|
0,27
|
2,50
|
0,96
|
5,00
|
1,50
|
2,48
|
2,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
55,39
|
2,89
|
0,20
|
2,12
|
0,93
|
4,09
|
1,40
|
1,99
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,48
|
1,24
|
0,18
|
0,77
|
0,73
|
1,14
|
0,27
|
1,01
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
53,89
|
3,40
|
1,83
|
2,28
|
0,76
|
3,75
|
0,52
|
1,36
|
1,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59,29
|
2,04
|
0,53
|
-
|
0,02
|
5,11
|
-
|
0,59
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
15,37
|
0,71
|
0,16
|
0,73
|
0,27
|
0,72
|
0,11
|
0,06
|
0,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,40
|
0,28
|
0,11
|
0,40
|
0,21
|
0,87
|
0,21
|
0,16
|
0,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
-
|
-
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,68
|
0,26
|
0,07
|
0,19
|
0,03
|
0,19
|
0,21
|
0,16
|
0,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,40
|
0,08
|
0,05
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,78
|
0,18
|
0,02
|
0,11
|
0,01
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,02
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,75
|
0,01
|
-
|
-
|
0,16
|
0,60
|
-
|
-
|
0,08
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Hưng Long
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Mỹ Lung
|
Xã Mỹ Lương
|
Xã Nga Hoàng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
292,00
|
10,14
|
62,78
|
27,09
|
4,60
|
45,05
|
13,66
|
10,12
|
19,26
|
2,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
77,61
|
6,16
|
11,63
|
18,35
|
2,95
|
3,98
|
4,36
|
3,97
|
4,14
|
1,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
69,31
|
5,16
|
11,09
|
16,96
|
2,10
|
3,76
|
4,16
|
3,52
|
4,13
|
1,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,18
|
1,49
|
3,98
|
3,83
|
0,78
|
8,70
|
3,01
|
1,01
|
2,68
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,98
|
1,99
|
18,91
|
1,87
|
0,63
|
6,15
|
3,64
|
2,22
|
6,31
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
106,26
|
0,38
|
24,02
|
2,21
|
0,01
|
24,37
|
1,63
|
2,35
|
3,14
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
15,74
|
0,12
|
4,24
|
0,83
|
0,23
|
1,85
|
1,02
|
0,57
|
2,99
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,70
|
2,83
|
0,30
|
0,55
|
0,70
|
0,25
|
0,35
|
0,30
|
2,13
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,00
|
0,30
|
-
|
0,15
|
0,40
|
0,05
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,70
|
2,53
|
0,30
|
0,40
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
2,08
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
| | |