Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 32/2022/QĐ-UBND Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính Bình Dương

Số hiệu: 32/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 12/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2022/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 12 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Cản cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 280/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, là cơ sở để:

- Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các dịch vụ về đo đạc và bản đồ theo yêu cầu của người sử dụng đất.

- Văn phòng Đăng ký đất đai áp dụng thu dịch vụ thẩm định bản trích đo, trích lục địa chính có đo đạc chỉnh lý đối với các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ tư nhân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: TC, TP, TNMT;
- Cục Kiểm tra VB QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. TU, Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sử dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tam công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Bao, Đài PTTH tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 01

LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của y ban nhân dân tnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10*15%; 25%

12=10+11

1

Chọn đim, chôn mốc

Đim

1

1.282.871

437.400

19.556

61.004

262.420

2.063.250

515.812

2.579.062

 

 

Đim

2

1.704.637

583.200

24.445

77.949

262.420

2.652.650

663.163

3.315.813

 

 

Điểm

3

2.205.484

729.000

32.593

91 505

262.420

3.321.002

830.250

4.151.252

 

 

Điểm

4

2.917.214

948.600

42.371

115.229

262.420

4.285.833

1.071.458

5.357.292

 

 

Điểm

5

3.699.239

1.240.200

53.778

122.007

262.420

5.377.644

1.344.411

6.722.055

2

Xây tường vây

Đim

1

1.109.780

864.000

14.717

40.669

521.143

2.550.309

637.577

3.187.887

 

 

Điểm

2

1.200.206

1.134.000

19.245

40.669

521.143

2.915.264

728.816

3.644.080

 

 

Điểm

3

1.331.736

1.512.000

22.642

49.707

521.143

3.437.228

859.307

4.296.534

 

 

Điểm

4

1.553.692

2.592.000

29.434

58.744

521.143

4.755.014

1.188.753

5.943.767

 

 

Điểm

5

1.775.647

3.024.000

37.359

65.522

521.143

5.423.671

1.355.918

6.779.589

3

Tiếp điểm

Đim

1

237.243

64.800

2.985

40.669

163.746

509.442

127.361

636.803

 

 

Đim

2

298.751

64.800

3.903

51.966

163.746

583.166

145.791

728.957

 

 

Đim

3

360.258

97.200

4.592

61.004

163.746

686.799

171.700

858.499

 

 

Điểm

4

448.126

122.400

5.739

76.819

163.746

816.831

204.208

1.021.038

 

 

Điểm

5

597.502

122.400

7.576

81.338

163.746

972.562

243.141

1.215.703

4

Đo ngm

Điểm

1

738.857

81.000

8.299

15.615

60.482

904.253

226.063

1.130.317

 

 

Điểm

2

893.245

113.400

12.072

23.659

60.482

1.102.858

275.714

1.378.572

 

 

Điểm

3

1.080.717

226.800

15.090

28.391

60.482

1.411.479

352.870

1.764.349

 

 

Điểm

4

1.345.382

405.000

20.371

38.801

60.482

1.870.036

467.509

2.337.545

 

 

Điểm

5

2.095.267

504.000

27.161

51.576

60.482

2.738.487

684.622

3.423.109

5

Tính toán

Điểm

1-5

324.703

 

981

1.962

52.409

380.054

57.008

437.062

6

Phục vụ KTNT

Điểm

1-5

198.499

 

 

 

 

198.499

49.625

248.124

Ghi chú:

1. Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục số 3 (Tiếp điểm).

2. Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 Mục 4 (Đo ngắm), mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

3. Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1 (Chọn điểm, chôn mốc).

 

PHỤ LỤC 02

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp A1

CP chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 5+6+7+8+ 9

11=10*15%; 25%

12=10+11

Tlệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghip

Ha

1

15.556.177

3.087.000

273.878

252.593

1.219.637

20.389.285

5.097.321

25.486.606

 

 

Ha

2

18.145.973

3.697.200

330.216

292.340

1.219.637

23.685.366

5.921.341

29.606.707

 

 

Ha

3

21.001.784

4.359.600

386.554

354.800

1.219.637

27.322.375

6.830.594

34.152.968

 

 

Ha

4

24.292.892

5.077.800

462.220

420.098

1.219.637

31.472.647

7.868.162

39.340.808

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.955.455

 

35.045

196.272

1.677.242

3.864.014

579.602

4.443.616

 

 

Ha

2

2.124.810

 

41.716

217.701

1.677.242

4.061.469

609.220

4.670.689

 

 

Ha

3

2.278.411

 

47.879

237.258

1.677.242

4.240.790

636.118

4.876.908

 

 

Ha

4

2.546.227

 

50.795

271.241

1.677.242

4.545.505

681.826

5.227.331

Tlệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.299.318

934.560

57.013

51.151

473.936

5.815.979

1.453.995

7.269.973

 

 

Ha

2

5.000.014

1.125.504

71.665

63.265

473.936

6.734.384

1.683.596

8.417.980

 

 

Ha

3

5.851.613

1.355.040

95.022

84.690

402.846

7.789.211

1.947.303

9.736.514

 

 

Ha

4

6.878.386

1.633.824

122.333

109.220

402.846

9.146.609

2.286.652

11.433.261

 

 

Ha

5

8.100.735

1.963.008

158.349

136.248

379.149

10.737.488

2.684.372

13.421.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

893.247

 

16.085

92.699

450.583

1.452.614

217.892

1.670.507

 

 

Ha

2

957.523

 

16.848

106.957

450.583

1.531.911

229.787

1 761.697

 

 

Ha

3

1.021.799

 

17.610

116.442

450.583

1.606.433

240.965

1.847.398

 

 

Ha

4

1.107.501

 

18.626

125.828

450.583

1.702.538

255.381

1.957.918

 

 

Ha

5

1.209.586

 

19.897

138.511

450.583

1.818.577

272.787

2.091.363

Tlệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.373.677

251.928

27.540

23.339

61.845

1.738.328

434.582

2.172.910

 

 

Ha

2

1.593.435

299.232

33.294

27.479

61.845

2.015.286

503.821

2.519.107

 

 

Ha

3

1.991.358

411.408

39.170

32.480

61.845

2.536.261

634.065

3.170.326

 

 

Ha

4

2.668.663

656.712

48.962

41.391

61.845

3.477.573

869.393

4.346.966

 

 

Ha

5

3.287.312

842.760

61.105

52.405

61.845

4.305.426

1.076.357

5.381.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

431.500

 

7.205

40.639

189.771

669.115

100.367

769.483

 

 

Ha

2

462.850

 

7.581

43.725

189.771

703.927

105.589

809.516

 

 

Ha

3

502.077

 

8.051

49.550

189.771

749.449

112.417

861.867

 

 

Ha

4

551.072

 

8.638

55.733

189.771

805.214

120.782

925.996

 

 

Ha

5

612.355

 

9.366

63.424

189.771

874.915

131.237

1.006.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

592.642

108.594

11.518

7.932

14.191

734.877

183.719

918.596

 

 

Ha

2

683.285

128.286

13.986

9.329

14.191

849.077

212.269

1.061.346

 

 

Ha

3

800.727

158.976

16.454

11.033

14.191

1.001.380

250.345

1 251.725

 

 

Ha

4

1.018.354

227.466

21.390

14.694

14.191

1.296.094

324.024

1.620.118

 

 

Ha

5

1.311.036

306.306

27.972

19.965

14.191

1.679.469

419.867

2.099.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Nội nghiệp

Ha

1

183.021

 

3.240

17.181

75.183

278.625

41.794

320.419

 

 

Ha

2

197.239

 

3.445

19.241

75.183

295.109

44.266

339.375

 

 

Ha

3

214.332

 

3.723

21.782

75.183

315.020

47.253

362.273

 

 

Ha

4

193.970

 

3.409

18.914

75.183

291.476

43.721

335.198

 

 

Ha

5

214.529

 

3.723

21.917

75.183

315.352

47.303

362.655

T l 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

228.005

36.690

4.893

3.512

2.309

275.408

68.852

344.260

 

 

Ha

2

261.411

43.484

5.848

4.212

2.309

317.264

79.316

396.580

 

 

Ha

3

301.482

51.634

6.383

4.562

2.309

366.370

91.593

457.963

 

 

Ha

4

349.602

61.414

7.049

4.912

2.309

425.285

106.321

531.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

24.648

 

603

2.998

14.189

42.439

6.366

48.805

 

 

Ha

2

28.057

 

645

3.426

14.189

46.317

6.948

53.265

 

 

Ha

3

32.657

 

702

4.844

14.189

52.391

7.859

60.250

 

 

Ha

4

38.866

 

778

6.758

14.189

60.592

9.089

69 681

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

108.940

18.791

2.222

1.596

786

132.335

33.084

165.419

 

 

Ha

2

125.186

22.301

2.656

1.914

786

152.844

38.211

191.055

 

 

Ha

3

144.683

26.514

2.901

2.074

786

176.958

44.239

221.197

 

 

Ha

4

168.078

31.569

3.203

2.233

786

205.869

51.467

257.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

7.703

 

235

1.192

3.550

12.679

1.902

14.581

 

 

Ha

2

8.811

 

247

1.330

3.550

13.939

2.091

16.029

 

 

Ha

3

10.307

 

263

1.791

3.550

15.911

2.387

18.298

 

 

Ha

4

12.324

 

296

2.413

3.550

18.583

2.787

21.370

Ghi chú:

- Trường hợp phải đo về địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức tính theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

KK

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-chung
15%

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

198.158

4.155

24.522

163.122

389.957

58.494

448.450

1.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

1.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

157.544

155

45.469

105.382

308.550

46.282

354.832

2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

215.190

4.756

27.620

163.122

410.688

61.603

472.291

2.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

2.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

168.025

174

50.595

105.382

324.176

48.626

372.803

3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

235.169

5.467

31.452

163.122

435.211

65.282

500.492

3.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

178.506

194

55.808

105.382

339.889

50.983

390.873

4

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

258.097

6.287

35.983

163.122

463.488

69.523

533.012

4.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

4.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

188.987

213

61.189

105.382

355.771

53.366

409.137

5

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

-

-

5.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

284.300

7.216

41.315

163.122

495.953

74.393

570.345

5.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

5.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

204.709

252

64.020

105.382

374.362

56.154

430.517

 

Tng hp tlệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

198.158

4.155

24.522

163.122

389.957

58.494

448.450

 

 

2

Ha

215.190

4.756

27.620

163.122

410.688

61.603

472.291

 

 

3

Ha

235.169

5.467

31.452

163.122

435.211

65.282

500.492

 

 

4

Ha

258.097

6.287

35.983

163.122

463.488

69.523

533.012

 

 

5

Ha

284.300

7.216

41.315

163.122

495.953

74.393

570.345

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

157.544

155

45.469

105.382

308.550

46.282

354.832

 

 

2

Ha

168.025

174

50.595

105.382

324.176

48.626

372.803

 

 

3

Ha

178.506

194

55.808

105.382

339.889

50.983

390.873

 

 

4

Ha

188.987

213

61.189

105.382

355.771

53.366

409.137

 

 

5

Ha

204.709

252

64.020

105.382

374.362

56.154

430.517

 

Tlệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

77.789

1.831

10.912

35.082

125.614

18.842

144.457

1.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

1.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

47.902

191

14.199

20.863

83.155

12.473

95.628

2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

85.978

2.096

11.470

35.082

134.625

20.194

154.819

2.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

2.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

51.177

215

15.390

20.863

87.645

13.147

100.791

3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

95.394

2.409

12.819

35.082

145.705

21.856

167.560

3.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

54.453

238

17.163

20.863

92.717

13.908

106.625

4

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

106.203

2.771

14.623

35.082

158.679

23.802

182.480

4.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

4.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

57.728

262

18.826

20.863

97.679

14.652

112.331

5

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

118.649

3.180

20.475

35.082

177.387

26.608

203.995

5.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

5.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

62.641

310

19.700

20.863

103.514

15.527

119.041

 

Tổng hp tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

77.789

1.831

10.912

35.082

125.614

18.842

144.457

 

 

2

Ha

85.978

2.096

11.470

35.082

134.625

20.194

154.819

 

 

3

Ha

95.394

2.409

12.819

35.082

145.705

21.856

167.560

 

 

4

Ha

106.203

2.771

14.623

35.082

158.679

23.802

182.480

 

 

5

Ha

118.649

3.180

20.475

35.082

177.387

26.608

203.995

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

47.902

191

14.199

20.863

83.155

12.473

95.628

 

 

2

Ha

51.177

215

15.390

20.863

87.645

13.147

100.791

 

 

3

Ha

54.453

238

17.163

20.863

92.717

13.908

106.625

 

 

4

Ha

57.728

262

18.826

20.863

97.679

14.652

112.331

 

 

5

Ha

62.641

310

19.700

20.863

103.514

15.527

119.041

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

32.856

611

3.460

9.327

46.254

6.938

53.192

1.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

1.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

14.780

238

4.431

7.451

26.900

4.035

30.935

2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

36.766

700

4.207

9.327

51.000

7.650

58.650

2.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

2.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

15.804

268

4.845

7.451

28.367

4.255

32.623

3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

S hóa BĐĐC

 

Ha

41.249

804

5.427

9.327

56.807

8.521

65.329

3.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

16.827

298

5.363

7.451

29.939

4.491

34.430

4

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

46.407

925

6.270

9.327

62.929

9.439

72.369

4.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

4.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

17.851

328

5.882

7.451

31.511

4.727

36.238

5

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

46.407

1.062

7.710

9.327

64.506

9.676

74.182

5.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

5.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

19.386

387

6.159

7.451

33.383

5.008

38.391

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

32.856

611

3.460

9.327

46.254

6.938

53.192

 

 

2

Ha

36.766

700

4.207

9.327

51.000

7.650

58.650

 

 

3

Ha

41.249

804

5.427

9.327

56.807

8.521

65.329

 

 

4

Ha

46.407

925

6.270

9.327

62.929

9.439

72.369

 

 

5

Ha

46.407

1.062

7.710

9.327

64.506

9.676

74.182

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

14.780

238

4.431

7.451

26.900

4.035

30.935

 

 

2

Ha

15.804

268

4.845

7.451

28.367

4.255

32.623

 

 

3

Ha

16.827

298

5.363

7.451

29.939

4.491

34.430

 

 

4

Ha

17.851

328

5.882

7.451

31.511

4.727

36.238

 

 

5

Ha

19.386

387

6.159

7.451

33.383

5.008

38.391

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

6.278

107

633

1.108

8.125

1.219

9.344

1.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

1.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

2.368

43

662

872

3.945

592

4.537

2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

7.069

123

816

1.108

9.116

1.367

10.483

2.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

2.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

2.482

48

748

872

4.149

622

4.771

3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

7.981

141

967

1.108

10.197

1.530

11.727

3.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

2.595

48

806

872

4.320

648

4.968

4

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

S hóa BĐĐC

 

Ha

9.030

162

1.148

1.108

11.448

1.717

13.165

4.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

4.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

2.709

53

863

872

4.496

674

5.171

5

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Số hóa BĐĐC

 

Ha

994

-

-

1.108

2.102

315

2.417

5.2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

Điểm

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

5.2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

Ha

1.117

-

-

872

1.989

298

2.287

 

Tổng hp tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

6.278

107

633

1.108

8.125

1.219

9.344

 

 

2

Ha

7.069

123

816

1.108

9.116

1.367

10.483

 

 

3

Ha

7.981

141

967

1.108

10.197

1.530

11.727

 

 

4

Ha

9.030

162

1.148

1.108

11.448

1.717

13.165

 

 

5

Ha

994

 

 

1.108

2.102

315

2.417

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Đim

405.879

 

14.195

45.362

465.436

69.815

535.251

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

2.368

43

662

872

3.945

592

4.537

 

 

2

Ha

2.482

48

748

872

4.149

622

4.771

 

 

3

Ha

2.595

48

806

872

4.320

648

4.968

 

 

4

Ha

2.709

53

863

872

4.496

674

5.171

 

 

5

Ha

1.117

 

 

872

1.989

298

2.287

Ghi chú:

- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức quy định tại Mục 2.2.3 (Biên tập nội dung bản đồ và in).

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

4.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG

(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 5+6+7+8+9

11=10*15%-25%

12=10+11

I

Tlệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoi nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

1.259.514

 

26.677

 

287.824

1.574.015

393.504

1.967.518

 

 

Ha

2

1.635.233

 

33.346

 

287.824

1.956.403

489.101

2.445.504

 

 

Ha

3

2.126.230

 

44.462

 

287.824

2.458.516

614.629

3.073.144

 

 

Ha

4

2.762.391

 

53.354

 

287.824

3.103.569

775.892

3.879.461

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

21.966

 

356

502

226,0

23.051

5.763

28.814

 

 

Thửa

2

27.543

 

445

627

226,0

28.842

7.211

36.053

 

 

Thửa

3

36.649

 

594

834

226.0

38.302

9.576

47.878

 

 

Thửa

4

43.933

 

712

1.002

2260

45.874

11.468

57.342

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

272.020

30.078

2.742

7.332

4.520

316.693

79.173

395.866

 

 

Thửa

2

326.424

36.108

3.427

9.163

4.520

379.643

94.911

474.553

 

 

Thửa

3

391.754

43.326

4.570

12.222

4.520

456.392

114.098

570.490

 

 

Thửa

4

470.060

51.984

5.484

14.664

4.520

546.712

136.678

683.390

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

23.861

 

288

913

10.635

35.698

5.355

41.052

 

 

Thửa

2

28.615

 

360

1.028

10.635

40.638

6.096

46.734

 

 

Tha

3

33.368

 

480

1.220

10.635

45.704

6.856

52.559

 

 

Thửa

4

38.215

 

576

1.373

10.635

50.799

7.620

58.419

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

6.141

 

 

 

 

6.141

921

7.062

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.322

 

143

112

2.345

7.922

1.188

9.111

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

104.401

 

3.112

14.720

661.909

784.142

117.621

901.764

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

81.884

 

 

 

 

81.884

12.283

94.166

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

40.942

 

 

 

 

40.942

6.141

47.083

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.259.514

 

26.677

 

287.824

1.574.015

393.504

1.967.518

 

 

Ha

2

1.635.233

 

33.346

 

287.824

1.956.403

489.101

2.445.504

 

 

Ha

3

2.126.230

 

44.462

 

287.824

2.458.516

614.629

3.073.144

 

 

Ha

4

2.762.391

 

53.354

 

287.824

3.103.569

775.892

3.879.461

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

293.987

30.078

3.098

7.834

4.746

339.744

84.936

424.679

 

 

Thửa

2

353.968

36.108

3.873

9.790

4.746

408.485

102.121

510.606

 

 

Thửa

3

428.403

43.326

5.164

13.055

4.746

494.694

123.674

618.368

 

 

Thửa

4

513.993

51.984

6.196

15.666

4.746

592.586

148.146

740.732

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

227.227

 

3.112

14.720

661.909

906.968

136.045

1.043.013

 

 

Ha

2

227.227

 

3.112

14.720

661.909

906.968

136.045

1.043.013

 

 

Ha

3

227.227

 

3.112

14.720

661.909

906.968

136.045

1.043.013

 

 

Ha

4

227 227

 

3.112

14.720

661.909

906.968

136.045

1.043.013

 

 

Ha

5

227.227

 

3.112

14.720

661.909

906.968

136.045

1.043.013

 

 

Thửa

1

35.325

 

431

1.026

12.980

49.761

7.464

57.225

 

 

Thủa

2

40.078

 

503

1.140

12.980

54.702

8.205

62.907

 

 

Thửa

3

44.832

 

623

1.332

12.980

59.767

8.965

68.732