Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
318/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
03/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 318/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
03 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG,
TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Sơn Động tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 05/3/2024, Báo cáo số 35/BC-UBND ngày
01/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
112/TTr-STNMT ngày 15/3/2024, Công văn số 1258/STNMT-KHTC ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động,
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Chỉ tiêu được thể hiện trong
các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại
đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất,
bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỷ lệ
1/25.000.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết
minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ
hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động
đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định
pháp luật.
d) Định kỳ hàng năm, tổ chức
đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động; kết
quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. UBND huyện Sơn Động:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động
được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Động và các quy định của
pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.
b) Hoàn thành việc đăng tải
toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang
thông tin điện tử của UBND huyện Sơn Động trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội
dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.
c) Thực hiện công tác quản lý đất
đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án
đảm bảo theo quy định của pháp luật.
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động của
UBND cấp xã.
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển
khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện
hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Động; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
trực thuộc huyện Sơn Động và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN
ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...
+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
86.055,68
100,00
8.205,86
2.021,63
9.787,40
2.957,57
11.800,00
1.800,65
1.559,76
7.755,62
2.138,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
71.788,95
83,42
7.208,20
1.550,22
9.042,22
2.692,10
11.444,14
1.574,20
1.333,99
7.381,05
2.024,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.591,38
4,17
179,97
153,66
263,74
157,68
157,21
137,51
211,10
425,23
84,94
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.038,48
3,53
80,28
118,35
227,39
152,53
24,36
137,35
206,49
410,84
80,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.080,47
1,26
89,81
27,68
118,24
91,74
18,36
72,67
81,87
88,18
35,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.902,23
8,01
1.031,55
130,75
639,56
237,63
256,21
421,18
596,84
393,09
516,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.304,98
10,81
122,46
1.650,83
2.048,16
1.334,67
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.542,16
11,09
3.476,36
5.078,25
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
41.280,99
47,98
2.295,73
1.237,81
6.358,46
2.199,88
3.885,96
938,66
440,00
5.137,22
1.369,30
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
15.395,97
17,89
921,11
734,86
3.375,99
1.408,52
1.865,76
370,19
710,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
86,71
0,10
12,32
0,31
11,39
5,17
4,18
4,19
2,66
18,26
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.775,86
16,01
921,01
419,30
725,78
253,51
283,16
209,52
205,41
316,57
102,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7.723,44
8,97
14,15
0,43
10,74
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,00
0,21
2,74
0,01
0,30
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
46,00
0,05
46,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
139,94
0,16
139,94
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
575,11
0,67
38,88
0,77
4,10
2,92
4,00
17,67
0,17
2,71
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
161,62
0,19
72,61
12,93
8,38
17,49
9,18
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
229,29
0,27
25,30
119,50
49,00
5,00
5,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.559,49
1,81
258,07
126,88
144,06
70,04
40,86
56,20
72,38
122,29
43,45
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.061,97
1,23
166,67
87,10
108,01
52,11
27,35
32,40
49,47
94,14
27,87
-
Đất thủy lợi
DTL
215,00
0,25
34,44
15,08
10,47
6,65
12,59
7,87
19,35
9,73
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,40
0,02
0,91
2,42
2,08
0,88
0,50
1,84
2,16
1,37
0,43
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
0,01
0,12
2,85
0,36
0,13
0,87
0,16
0,45
0,11
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
70,76
0,08
9,68
9,66
4,39
2,23
1,83
4,82
3,66
3,86
1,64
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
37,35
0,04
0,89
2,88
5,18
1,68
0,57
0,72
0,59
0,83
0,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
26,35
0,03
22,35
0,35
0,40
0,01
0,04
0,36
0,05
0,05
0,04
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,65
0,00
0,02
0,11
0,01
0,02
0,02
0,09
0,04
0,07
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9,35
0,01
4,00
2,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,11
0,02
11,90
0,13
0,18
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,32
0,11
6,61
5,14
12,48
6,34
9,68
2,80
5,27
2,42
3,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,69
0,01
0,48
1,29
0,55
0,42
0,82
0,16
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
6,44
0,01
3,64
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.555,77
1,81
264,56
35,63
98,39
40,11
51,89
86,67
29,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
466,12
0,54
238,54
227,58
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,22
0,03
1,00
5,57
0,54
1,05
0,44
0,76
1,19
0,61
0,83
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,96
0,00
0,96
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,94
0,01
0,62
0,28
0,61
0,44
0,22
0,31
0,19
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.134,83
1,32
93,06
30,21
180,76
74,99
118,74
60,43
43,13
102,14
19,52
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
138,94
0,16
0,94
9,84
11,64
6,51
6,61
11,49
25,60
1,96
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,58
0,00
2,20
0,32
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
490,87
0,57
76,65
52,11
19,40
11,96
72,70
16,93
20,36
58,00
11,99
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
huyện Sơn Động (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+
...+(23)
(5)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
Loại đất
86.055,68
100,00
3.655,17
1.614,82
6.502,70
3.939,27
5.070,49
3.015,99
3.744,30
2.892,47
7.593,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
71.788,95
83,42
3.541,59
1.221,83
5.817,88
3.748,24
4.811,24
2.552,85
3.548,54
2.296,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.591,38
4,17
238,01
208,25
442,50
89,88
126,06
173,27
207,16
335,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.038,48
3,53
92,51
209,95
442,50
78,14
119,38
173,27
149,29
335,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.080,47
1,26
5,02
51,02
3,61
62,28
17,55
159,42
57,49
99,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.902,23
8,01
70,77
215,57
240,16
557,54
515,30
672,63
132,92
274,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.304,98
10,81
2.447,68
1.701,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.542,16
11,09
987,55
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
41.280,99
47,98
3.227,79
742,74
2.683,68
3.036,18
1.459,27
1.537,40
3.147,07
1.583,84
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
15.395,97
17,89
598,21
291,26
692,52
1.153,54
805,74
693,55
971,36
802,60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
86,71
0,10
4,26
0,25
2,36
4,31
10,13
3,90
3,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,00
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.775,86
16,01
113,58
369,55
684,67
172,79
235,10
432,94
185,61
551,92
7.593,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7.723,44
8,97
42,95
1,50
1,18
59,11
7.593,38
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,00
0,30
0,15
0,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
46,00
0,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
139,94
0,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
575,11
0,67
1,46
8,40
451,60
32,85
6,59
0,15
2,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
161,62
0,19
41,03
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
229,29
0,27
5,84
5,00
5,00
1,13
8,52
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.559,49
1,81
30,46
73,21
54,75
65,63
110,26
94,61
97,90
98,44
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.061,97
1,23
21,45
54,22
41,71
41,26
73,72
56,81
71,07
56,61
-
Đất thủy lợi
DTL
215,00
0,25
3,90
6,68
14,80
29,42
19,03
7,94
17,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,40
0,02
0,15
0,52
1,02
0,99
0,19
0,76
0,67
2,51
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,55
0,01
0,53
0,09
0,12
0,27
0,78
1,07
0,22
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
70,76
0,08
2,18
3,35
3,48
3,63
1,46
2,97
3,27
8,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
37,35
0,04
1,11
3,13
3,89
0,69
0,32
7,51
2,65
4,41
-
Đất công trình năng lượng
DNL
26,35
0,03
0,03
0,10
0,01
0,53
2,03
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,65
0,00
0,02
0,02
0,13
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9,35
0,01
3,35
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,11
0,02
0,59
0,31
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,32
0,11
1,01
4,58
3,73
3,96
3,82
4,41
8,42
8,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,69
0,01
0,11
0,57
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
6,44
0,01
2,80
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.555,77
1,81
64,77
151,79
120,70
32,96
29,12
201,05
30,42
318,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
466,12
0,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,22
0,03
0,55
4,84
0,46
1,02
1,28
0,27
0,46
1,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,96
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,94
0,01
4,04
0,10
0,08
1,04
0,28
0,12
0,61
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.134,83
1,32
14,02
69,52
31,03
65,35
14,47
128,30
52,08
37,08
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
138,94
0,16
2,32
6,15
25,74
1,25
0,05
0,71
3,15
24,98
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,58
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
490,87
0,57
23,44
0,15
18,24
24,15
30,20
10,15
44,44
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
367,28
154,06
86,93
16,67
3,00
3,97
1,45
5,43
6,60
5,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
353,26
148,86
83,33
16,17
1,67
3,97
1,45
5,33
6,60
5,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
95,82
18,49
33,55
4,13
0,30
0,07
0,73
3,23
3,80
1,84
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
84,62
16,49
27,95
3,63
0,30
0,07
0,73
2,73
3,30
1,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
47,15
9,34
11,64
4,39
1,00
1,04
0,09
1,61
2,20
1,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
157,28
82,36
37,85
5,70
0,37
2,86
0,53
0,40
0,60
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,09
5,50
0,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
11,84
11,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
33,88
20,13
0,20
1,95
0,10
0,10
0,15
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,20
1,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,02
4,20
3,60
0,50
1,33
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,43
4,20
2,30
1,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,50
3,00
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
0,35
0,20
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,87
0,87
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,71
0,78
1,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà
NTD
1,00
1,00
hỏa táng
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,29
0,50
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,30
1,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(22)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
367,28
9,50
30,10
11,56
0,50
7,21
9,94
2,10
12,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
353,26
9,50
29,10
11,06
0,50
6,02
9,94
1,50
12,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
95,82
4,07
8,23
7,65
0,50
2,19
4,00
0,45
2,60
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
84,62
4,07
6,53
7,65
0,50
2,19
4,00
0,45
2,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
47,15
2,03
4,01
1,31
0,56
3,94
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
157,28
3,40
8,77
1,00
3,27
2,00
6,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,09
0,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
11,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
33,88
8,10
0,60
1,05
1,50
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,02
1,00
0,50
1,19
0,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,43
0,10
0,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,50
-
Đất thủy lợi
DTL
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,87
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,71
0,10
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,29
1,00
0,50
1,09
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN
ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
632,71
174,24
76,25
138,80
53,82
13,51
9,49
7,43
7,65
0,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,75
17,90
34,59
5,74
1,27
1,89
2,67
3,29
3,99
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
86,55
15,90
28,99
5,24
1,27
1,89
2,67
2,79
3,49
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,29
11,78
5,77
4,31
2,19
1,21
1,19
1,61
0,80
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
195,46
94,64
35,70
8,75
1,37
3,41
0,53
0,44
1,86
0,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,00
5,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
11,84
11,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
271,52
30,73
0,20
120,00
49,00
7,00
5,10
2,10
1,00
0,15
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,85
1,85
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,44
0,44
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
0,60
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN
ĐỘNG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (22)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
632,71
8,53
36,02
16,84
6,31
44,00
16,72
7,28
15,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,75
3,54
7,39
2,94
0,60
2,72
2,30
2,07
4,57
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
86,55
3,54
5,69
2,94
0,60
2,72
2,30
2,07
4,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,29
2,03
2,05
3,51
0,01
6,11
2,91
0,05
2,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
195,46
2,96
8,07
4,30
0,70
18,18
6,68
1,35
6,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,00
0,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
11,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
271,52
18,50
5,60
5,00
17,00
4,83
3,81
1,50
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,85
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,44
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 318/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [11 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 318/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành:
03/04/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 318/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/04/2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
539
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng