|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 318/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất Tu Mơ Rông Kon Tum
Số hiệu:
|
318/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
318/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày
30 tháng 03
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TU MƠ
RÔNG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về thống
kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn
cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề
nghị của UBND huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình
số 17/TTr-UBND ngày 16/3/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 21/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số
01 kèm theo).
2.
Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi
tiết tại biểu
số 02 kèm theo).
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu
số 04 kèm theo).
Điều
2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tu Mơ Rông có trách
nhiệm:
1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo
đúng quy định;
2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3.
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định;
4.
Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND
tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
T/M.
ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
|
BIỂU SỐ 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đắk Hà
|
Xã
Đắk Na
|
Xã
Đắk Rơ Ông
|
Xã Đắk
Sao
|
Xã Đắk
Tơ Kan
|
Xã Măng
Ri
|
Xã
Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Yêu
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Văn Xuôi
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
85.744,25
|
9.574,13
|
8.440,68
|
6.286,77
|
8.788,17
|
6.897,43
|
4.497,03
|
9.250,34
|
13351,67
|
4.713,50
|
5.638,82
|
8.305,71
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
82.213,53
|
9.020,34
|
8.307,44
|
6.138,17
|
8.554,20
|
6.609,34
|
4.389,09
|
8.535,08
|
12.779,20
|
4.538,08
|
5.290,43
|
8.052,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.642,23
|
139,61
|
152,85
|
246,89
|
167,61
|
188,33
|
122,57
|
82,76
|
300,83
|
88,24
|
91,06
|
61,48
|
|
Trong
đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.591,09
|
139,61
|
147,01
|
240,70
|
152,33
|
181,58
|
122,57
|
82,76
|
292,61
|
88,24
|
88,12
|
55,56
|
1.2
|
Đất
trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
20.269,36
|
2.893,42
|
1.671,67
|
2.735,43
|
1.526,57
|
2.296,85
|
719,06
|
1.534,52
|
2.681,68
|
1.664,38
|
1.314,48
|
1.231,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.311,37
|
106,07
|
811,01
|
671,01
|
977,34
|
605,82
|
304,36
|
342,18
|
271,71
|
139,26
|
68,47
|
14,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
22.508,64
|
|
2.918,27
|
594,70
|
1.177,60
|
1.725,84
|
2.454,39
|
3.213,89
|
7.505,61
|
111,22
|
2.807,12
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33.479,99
|
5.880,84
|
2.753,03
|
1.889,60
|
4.704,80
|
1.792,40
|
788,70
|
3.361,73
|
2.019,37
|
2.534,98
|
1.009,30
|
6.745,24
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,94
|
0,40
|
0,61
|
0,54
|
0,28
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
P.NN
|
1.725,45
|
512,75
|
89,59
|
89,06
|
111,57
|
170,97
|
79,08
|
124,46
|
174,62
|
143,16
|
111,95
|
118,24
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
152,61
|
152,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,11
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
0,20
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,42
|
0,61
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
1,27
|
2,22
|
-
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
631,34
|
237,50
|
17,64
|
26,45
|
26,38
|
67,05
|
19,15
|
35,06
|
37,41
|
84,41
|
34,03
|
46,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,86
|
0,06
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
7,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,25
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
459,39
|
64,17
|
30,23
|
27,42
|
26,71
|
26,42
|
39,45
|
45,35
|
89,72
|
39,92
|
33,63
|
36,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,39
|
8,30
|
0,41
|
0,52
|
0,63
|
0,71
|
0,38
|
0,52
|
0,20
|
0,26
|
1,18
|
0,28
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
-
|
0,13
|
0,30
|
0,31
|
0,23
|
0,07
|
-
|
0,13
|
-
|
0,80
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,70
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
50,81
|
4,01
|
6,56
|
4,23
|
5,97
|
6,74
|
7,28
|
3,81
|
3,60
|
3,80
|
2,63
|
2,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
46,94
|
8,65
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
0,54
|
11,20
|
-
|
18,25
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,18
|
0,94
|
0,46
|
1,24
|
0,85
|
0,87
|
-
|
0,34
|
1,59
|
1,37
|
1,10
|
0,42
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
330,34
|
28,86
|
34,16
|
28,90
|
49,31
|
57,80
|
4,80
|
38,84
|
30,62
|
12,03
|
18,11
|
26,91
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,82
|
2.26
|
Đất
phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.805,27
|
41,04
|
43,65
|
59,54
|
122,40
|
117,11
|
28,86
|
590,80
|
397,85
|
32,46
|
236,44
|
135,31
|
BIỂU SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đắk Hà
|
Xã
Đắk Na
|
Xã
Đắk Rơ Ông
|
Xã Đắk
Sao
|
Xã Đắk
Tơ Kan
|
Xã Măng
Ri
|
Xã
Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Yêu
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Văn Xuôi
|
|
Tổng
|
|
427,79
|
194,03
|
4,58
|
1,25
|
11,21
|
4,36
|
1,74
|
125,70
|
24,09
|
36,99
|
21,30
|
2,54
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
236,85
|
168,77
|
2,12
|
0,95
|
6,00
|
3,48
|
0,79
|
15,36
|
1,48
|
31,50
|
4,07
|
2,33
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
100,64
|
56,10
|
1,64
|
0,70
|
3,90
|
3,48
|
0,75
|
15,26
|
0,68
|
11,92
|
4,03
|
2,18
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
78,65
|
60,67
|
0,48
|
0,25
|
2,10
|
|
0,04
|
0,10
|
0,80
|
14,06
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
57,52
|
52,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,52
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
190,94
|
25,26
|
2,46
|
0,30
|
5,21
|
0,88
|
0,95
|
110,34
|
22,61
|
5,49
|
17,23
|
0-21
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
172,15
|
13,70
|
2,20
|
0,30
|
4,30
|
0,30
|
0,79
|
109,80
|
22,53
|
1,06
|
17,10
|
0,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,60
|
3,10
|
0,10
|
-
|
0,70
|
0,50
|
-
|
0,10
|
-
|
2,00
|
-
|
0,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
12,12
|
8,46
|
0,16
|
|
0,21
|
0,08
|
0,16
|
0,44
|
0,08
|
2,43
|
0,10
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đất rừng phòng hộ, đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ
được thu hồi khi được cấp có thẩm quyền cho phép.
BIỂU SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đắk Hà
|
Xã
Đắk Na
|
Xã
Đắk Rơ Ông
|
Xã Đắk
Sao
|
Xã Đắk
Tơ Kan
|
Xã Măng
Ri
|
Xã
Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Yêu
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Văn Xuôi
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
266,95
|
175,77
|
2,62
|
1,45
|
6,50
|
6,88
|
1,29
|
15,86
|
12,18
|
32,00
|
9,57
|
2,83
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
119,31
|
59,60
|
2,14
|
1,10
|
3,90
|
6,63
|
1,05
|
15,26
|
5,98
|
12,02
|
9,15
|
2,48
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
87,08
|
61,17
|
0,48
|
0,35
|
2,60
|
0,25
|
0,24
|
0,60
|
6,20
|
14,46
|
0,38
|
0,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,52
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,52
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đắk Hà
|
Xã
Đắk Na
|
Xã
Đắk Rơ Ông
|
Xã Đắk
Sao
|
Xã Đắk
Tơ Kan
|
Xã
măng Ri
|
Xã
Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Yêu
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Văn Xuôi
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,93
|
7,92
|
0,12
|
-
|
-
|
0,84
|
0,07
|
-
|
1,00
|
3,48
|
2,50
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
6,70
|
6,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,86
|
0,62
|
0,12
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
3,48
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,30
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
2,50
|
-
|
Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 318/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
1.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|