|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3142/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển
Ngân sách nhà nước năm 2013 (Nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Quyết định 1763/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2013;
Căn cứ Quyết định 3082/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển
ngân sách nhà nước năm 2013 (Nguồn vốn của tỉnh);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1066/SKHĐT-TH ngày
25/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm 1.198 triệu đồng (nguồn vốn cấp
quyền sử dụng đất) từ dự phòng của kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2013 (370 triệu đồng) và trả nợ vay ngân sách năm 2013 (828 triệu đồng) để chuyển sang bố trí cho 09 đơn vị như
phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành liên quan hướng dẫn các
đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012; Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 03/7/2013; Quyết định số
3082/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh Bình Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc
tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, K1, K17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013
(Trả nợ
Công ty CP TV TK XD Bình Định)
(Kèm theo quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của
UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000 đồng
STT
|
Tên công trình và hạng mục
|
Số hợp đồng, ngày tháng năm
|
Giá trị nghiệm thu
|
Giá trị đã thanh toán
|
Giá trị còn lại phải thanh toán
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Văn bản có liên quan đến việc xác định nguồn vốn
thanh toán
|
Ghi chú
|
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
-1.198.000
|
41.172.000
|
|
|
1
|
Kinh
phí dự phòng theo Quyết định 1763/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND
tỉnh.
|
|
|
|
|
370.000
|
-370.000
|
0
|
|
|
2
|
Trả
nợ vay ngân sách năm 2013
|
|
|
|
|
42.000.000
|
-828.000
|
41.172.000
|
|
|
B
|
Danh mục tăng vốn (dùng để bố trí cho các chủ đầu tư để thanh toán cho đơn vị tư vấn)
|
|
|
|
1.386.904
|
|
1.198.000
|
1.198.000
|
|
|
1
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định
|
03/2011/HĐ-TVXD
& 114a/09/HĐ- TVXD ngày 03/11/2009; bổ sung 89/2010/HĐ-TVXD-BS ngày 25/8/2010,
19/2011/HĐ-TVXD-BS ngày 20/4/2011
|
477.252
|
0
|
477.252
|
0
|
477.252
|
477.252
|
QĐ của UBND tỉnh: số 2673/QĐ- CTUBND ngày
15/11/2010; 191/QĐ-UBND ngày 08/4/2011; 221/QĐ-UBND ngày 10/5/2012
|
|
2
|
Sở Y tế (Ban QLDA ĐT và XD ngành y tế).
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.1
|
TT
Y tế dự phòng tỉnh
Bình Định (HM: Sửa chữa nhà làm việc: lập dự án, thiết kế và dự toán)
|
70/2000/HĐKT,
15/4/2000
|
4.712
|
0
|
4.712
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2.2
|
TT
Y tế dự phòng tỉnh
Bình Định (HM: Sửa chữa, chống dột, chống thấm nhà
làm việc số 368-THĐ, TP Quy Nhơn: Thiết kế - dự toán; tư vấn giám
sát thi công)
|
166A/2004/HĐKT, 20/9/2004
|
11.674
|
5.961
|
5.713
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2.3
|
Cải
tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
(HM: Nhà điều trị bệnh nhân; nhà hành chính + Hội trường; Nhà nghiệp vụ kỹ
thuật và hồi sức cấp cứu): Tư vấn giám sát thi công: KL hoàn thành đợt 2, 3
và 4
|
82/2000/HĐKT, 27/5/2000
|
60.147
|
38.079
|
22.068
|
0
|
22.068
|
22.068
|
|
|
2.4
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực phú phong (HM: CBĐT): Tư vấn lập dự án đầu tư, khảo sát
địa hình và lập quy hoạch chi tiết
|
201/2001/HĐKT, 22/11/2011
|
93.803
|
50.000
|
43.803
|
0
|
43.803
|
43.803
|
|
|
2.5
|
Trung
tâm Y tế thành phố Quy Nhơn (HM: Cải tạo
khu điều trị ngoại, các phòng vệ sinh và hệ
thống thoát nước khoa nhi): Tư
vấn giám sát thi
công
|
130/2002/HĐKT, 12/5/2002
|
6.582
|
0
|
6.582
|
0
|
1.060
|
1.060
|
|
|
2.6
|
Cải
tạo mở rộng và nâng cấp bệnh viện chuyên khoa
Lao Bình Định (HM: Khoa Lao ngoài phổi - khoa phổi ngoài lao): Tư vấn giám sát thi công: Khhois
lượng đợt cuối
|
228/2003/HĐKT, 16/12/2003
|
17.323
|
0
|
17.323
|
0
|
17.323
|
17.323
|
|
|
2.7
|
Nâng
cấp BVĐK Phù Mỹ (HM: Khoa Nội A-Đông y):
Khảo sát địa chất, TKDT và lập HSMT)
|
26/2007/HĐ-XD, 05/3/2007; 77A/2007/HĐ-XD,
02/7/2007
|
58.526
|
49.237
|
9.289
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đồn
CA KKT Nhơn Hội (HM: Khảo sát địa hình, địa chất công trình, quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500, lập BCKTKT xây dựng công trình)
|
37/2008/HĐ-TVXD,
16/6/2008
|
170.625
|
100.000
|
70.625
|
0
|
70.625
|
70.625
|
QĐ phê duyệt BCKTKT số 888/QĐ-CTUBND ngày 16/4/2009; QĐ phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung BCKTKT và kế hoạch đấu thầu số 1531/QĐ-CTUBND ngày 07/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đền
thờ Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
38.437
|
0
|
38.437
|
38.437
|
|
Xin vốn ngân
sách thanh toán trong năm 2014
|
4.2
|
Quãng
trường Quang Trung
|
|
|
|
34.062
|
0
|
0
|
0
|
|
do thay đơn vị tư vấn, nên xin ý kiến
UBND tỉnh thanh toán
|
4.3
|
Cơ
sở hạ tầng phục vụ du lịch tại cụm tháp Bánh
ít (Khảo sát địa hình, lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế dự toán, hồ
sơ mời thầu, tư vấn QLDA
|
|
|
|
149.946
|
0
|
149.946
|
149.946
|
|
Chưa đủ hồ sơ để thanh toán
|
5
|
Trung tâm phát triển nhà và tư vấn xây dựng Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
TTYT
TP. Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo, mở rộng khoa sản + nội, Cải tạo hệ thống
thoát nước mưa và sinh hoạt
|
25/2004/KĐKT, 02/3/2004
|
38.710
|
37.241
|
1.469
|
0
|
0
|
0
|
QĐ phê duyệt
dự án khả thi 9509/QĐ- CTUB, 09/12/2003
|
|
|
Nhà
lưu trú bệnh nhân khoa nội + sản
|
184/2003/KĐKT, 15/9/2003; 25/2004/KĐKT,
02/3/2004
|
9.743
|
8.723
|
1.020
|
0
|
0
|
0
|
|
5.2
|
BVĐK
KV Phú Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
khám ĐKHC, nhà kỹ thuật (khối mổ + X quang, siêu âm), hành lang cầu
|
214/2002/HĐKT, 04/10/2002
|
151.830
|
140.343
|
11.487
|
0
|
11.487
|
11.487
|
Quyết định PD dự án khả thi 5337/QĐ-UB, 31/12/2002
|
|
|
Khoa
nội B
|
04/2003/HĐKT, 24/01/2003
|
28.474
|
28.474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Khoa
nội A - Đông y
|
04/2003/HĐKT, 24/01/2003
|
30.425
|
27.991
|
2.434
|
0
|
0
|
0
|
|
|
hành
lang cầu nối
|
96/2005/HĐ-XD, 24/6/2005
|
19.462
|
19.462
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trạm
XLNT 150m3/ngày đêm
|
74/2005/HĐ-XD,
27/5/2005
|
6.814
|
3.084
|
3.730
|
0
|
3.730
|
3.730
|
|
|
Khoa
HSCC-PHCN
|
04/2003/HĐKT, 24/01/2003
|
26.178
|
23.893
|
2.285
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Khoa
dược - xét nghiệm
|
04/2003/HĐKT, 24/01/2003
|
39.036
|
31.651
|
7.385
|
0
|
7.385
|
7.385
|
|
|
Khoa
sản
|
04/2003/KĐKT, 24/01/2004
|
39.283
|
30.733
|
8.550
|
0
|
8.550
|
8.550
|
|
|
Khoa
ngoại-LCK (TK+KS đợt 2)
|
04/2003/KĐKT, 24/01/2003
|
72.049
|
72.049
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Khoa
nhi
|
04/2003/KĐKT, 24/01/2003
|
31.068
|
28.640
|
2.428
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Đài
nước
|
04/2003/HĐKT, 24/01/2003; 174A/2006/HĐ-XD-BS, 22/11/2006
|
5.781
|
0
|
5.781
|
0
|
5.781
|
5.781
|
|
5.3
|
TTYT
huyện An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoát
nước sinh hoạt
|
92/2006/HĐ-XD, 16/6/2006
|
3.409
|
3.409
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định PD dự án khả thi 3982/QĐ-UB,
03/10/2002
|
|
|
Hành
lang cầu nối
“
|
134/2005/HĐ-XD, 30/8/2005
|
10.731
|
9.315
|
1.416
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Khoa
HSCC-PHCN
|
51/2006/HĐ-XD, 14/4/2006
|
50.295
|
48.166
|
2.129
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Khoa
nhi 30 giường
|
51/2006/HĐ-XD, 14/4/2006
|
37.989
|
35.569
|
2.420
|
0
|
0
|
0
|
|
5.4
|
BVĐK
tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp khoa RHM-TMH
|
182/2002/HĐKT, 12/8/2002
|
44.696
|
44.696
|
0
|
0
|
0
|
0
|
QĐ PD dự án khả thi 2458/QĐ-CTUB, 27/7/1999
|
|
5.5
|
TT
Văn hóa - Thông tin tỉnh Binh Định
|
04/2004/KĐKT,
06/02/2004
|
27.604
|
|
27.604
|
0
|
27.604
|
27.604
|
QĐ PD dự án khả thi 1205/QĐ-CTUB,
19/5/2005
|
|
6
|
BQL GPMB và PTQĐ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Lập
TKQH và Khảo sát địa hình cho công trình: KDC phía
Đông đường Điện Biên Phủ
|
67/2006/HĐXD, 09/5/2006
|
188.185
|
186.435
|
1.750
|
0
|
0
|
0
|
248/QĐ-CTUBND, 31/01/2007; 102/QĐ-UBND,
18/02/2008
|
|
6.2
|
Lập
TKQH và Khảo sát địa hình điều chỉnh quy hoạch cục bộ
cho công trình: KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ
|
34a/2008/HĐXD
|
19.825
|
0
|
19.825
|
0
|
19.825
|
19.825
|
1845/QĐ-CTUBND, 29/8/2008; 102/QĐ-UBND,
18/02/2008
|
|
6.3
|
Lập
TKQH và khảo sát địa hình cho công trình: QH
chi tiết khu TĐC đợt 2, 3 mở rộng về phía Đông đường Điện Biên Phủ
|
162/2006/HĐXD
|
56.703
|
0
|
56.703
|
0
|
56.703
|
56.703
|
3925/UBND-TC; 28/11/2008; 102/QĐ-UBND, 18/02/2008
(KDC KV4, P.Trần Quang Diệu)
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Khu
chăn nuôi tập trung Trang trại bò sữa Nhơn Tân (Khảo sát địa hình, thiết kế và giám sát thi công)
|
241/2002/HĐKT, 25/11/2002
|
44.550
|
0
|
33.861
|
0
|
33.861
|
33.861
|
Giá trị chấp nhận công nợ
|
|
7.2
|
Trụ
sở Làm việc Sở NN&PTNT (lập dự án, thiết kế cải tạo, mở rộng nâng tầng nhà làm
việc, xây dựng tường rào)
|
153/2006/HĐXD, 27/9/2006
|
79.984
|
0
|
79.984
|
0
|
0
|
0
|
|
Sản phẩm đã hoàn thành được duyệt nhưng không thực hiện thi công,
đề nghị xem xét hỗ trợ kinh phí để thanh toán
|
7.3
|
Trụ
sở Làm việc Sở NN&PTNT (lập dự án, thiết
kế sửa chữa nhà làm việc 3 tầng, sân bê tông, bó vỉa trồng cỏ)
|
48/2007/HĐXD, 20/4/2007, 27/11/2008
|
34.997
|
11.882
|
23.115
|
0
|
23.115
|
23.115
|
|
|
8
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đã thanh quyết toán
|
8.1
|
Trường
Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí CBĐT: Khảo sát địa hình; Lập QHCT
|
168/2003/HĐKT, 22/8/2003
|
34.159
|
30.000
|
4.159
|
0
|
0
|
0
|
CBĐT 2003
|
|
|
Lập
Thiết kế dự toán; Lập BCKTKT, HM: San nền; kè chắn đất và đặt Cống thoát nước
|
176/2005/HĐ-XD, 25/11/2005
|
97.080
|
92.667
|
4.413
|
0
|
0
|
0
|
KBNN đồng ý thanh toán 92667
|
|
8.2
|
Cải
tạo mở rộng TT Tâm thần (Lập Dự án; Thiết kế, khảo sát và lập Hồ sơ mời thầu)
|
99/2005/HĐXD, 30/6/2005; 115/2006/HĐXD, 05/7/2006
|
211.323
|
205.379
|
5.944
|
0
|
0
|
0
|
KBNN đồng ý thanh toán 205379
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xác định công nợ
|
10
|
Trường Cao đẳng
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Cơ
sở hỗ trợ học tập (KLF) Trường CĐSP Bình Định (Khảo
sát địa chất công trình)
|
207/2002/HĐKT, 06/9/2002
|
21.864
|
3.300
|
18.564
|
0
|
18.564
|
18.564
|
Theo phiếu
giá số 04, 22/12/2013
|
|
10.2
|
Trường
CĐSP Bình Định (HM: Kè đứng đoạn R2-R5) (Thiết kế-dự toán; TV GSTC)
|
253/2002/HĐKT, 18/11/2002
|
10.153
|
0
|
10.153
|
0
|
10.153
|
10.153
|
Theo phiếu giá số 04, 01/12/2013
|
|
10.3
|
Trường
CĐSP Bình Định (HM: Khảo sát địa chất công trình - Giai đoạn I: 2000-2005)
|
79/2000/HĐKT, 15/5/2000
|
144.525
|
85.000
|
59.525
|
0
|
59.525
|
59.525
|
Quyết định phê
duyệt dự toán chi phí khảo sát địa chất công
trình số 4308/QĐ-UB ngày 06/12/2000 của UBND tỉnh
|
Trước đây do Sở GD&ĐT làm chủ đầu tư
|
11
|
Huyện Vân Canh (Ban QLDA đầu tư và xây dựng huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Nhà
làm việc và Hội trường của ban Chỉ huy
quân sự huyện Vân Canh
|
68/2010/HĐ-TVXD, 11/6/2010
|
111.203
|
20.000
|
91.203
|
0
|
91.203
|
91.203
|
QĐ 207/QĐ-SKHĐT, 19/10/2010
|
Giá trị KBNN chấp nhận thanh toán giảm phần
chi phí thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
12
|
Công ty Phát triển hạ tầng các khu công nghiệp Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đã thanh toán nợ
|
12.1
|
Hệ
thống thoát nước thải KCN Long Mỹ giai đoạn 1 (đợt
1)
|
03/HĐXD-TVGS, 25/4/2006
|
37.755
|
20.000
|
17.755
|
0
|
0
|
0
|
|
Đã thanh toán xong nợ ngày 15-7-2013
|
Quyết định 3142/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn cấp quyền sử dụng đất năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3142/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn cấp quyền sử dụng đất ngày 28/10/2013 do tỉnh Bình Định ban hành
4.001
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|