Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Lý Thái Hải
Ngày ban hành: 20/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

LUC

70.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

45.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

50.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

LUC

70.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

50.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

LUC

55.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

LUC

50.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

45.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

45.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

30.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

70.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

30.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

30.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

35.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

CLN

50.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

CLN

30.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

CLN

30.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

CLN

40.000

2

Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

CLN

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

CLN

25.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

CLN

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

CLN

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

CLN

40.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

CLN

45.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

CLN

35.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

CLN

50.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

CLN

35.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

CLN

30.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

CLN

20.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

CLN

15.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

RSX

15.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

RSX

6.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

RSX

6.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

RSX

7.500

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

RSX

5.500

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

RSX

9.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

RSX

8.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

RSX

12.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

RSX

10.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê

RSX

8000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

RSX

8.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

RSX

5.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

RSX

7.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

RSX

5.000

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

NTS

50.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

NTS

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NTS

25.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

NTS

40.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

NTS

50.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

NTS

25.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NTS

45.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

NTS

45.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NTS

40.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

NTS

35.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NTS

25.000

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

19.000

II

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

22.000

III

Đường Hùng Vương

18.000

IV

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

V

Đường Kon Tum

 

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

8.000

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

7.000

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

6.000

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

3.500

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)

8.000

VI

Các trục đường phụ

 

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

2.000

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

 

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.500

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

 

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.500

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

2.000

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.500

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

5.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

 

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

9.000

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

7.000

7

Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

5.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

8.000

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.500

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.700

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.500

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

 

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.500

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

5.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

7.000

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

6.000

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

 

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

4.000

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

3.000

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

3.000

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.500

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

 

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

16.2

Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

11.000

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

6.000

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

3.000

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

5.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

6.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

3.500

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

 

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

700

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.500

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.700

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

2.000

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.500

20.6

Các khu vực còn lại

700

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.700

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6

3.500

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

19.000

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

II

Đường Phùng Chí Kiên

 

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

9.000

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

8.000

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

7.000

III

Đường Thái Nguyên

 

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

6.000

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

5.000

IV

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

22.000

V

Đường Kon Tum

 

 

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

8.000

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

5.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

 

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

11.000

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

6.000

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

6.000

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

8.000

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

3.000

VIII

Đường Cứu quốc

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.500

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

X

Các trục đường phụ

 

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

3.000

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

5.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

3.000

4

Đường nhánh Tổ 2

 

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

800

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

800

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

600

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.200

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

2.000

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

 

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

2.000

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

2.000

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

600

8

Đường nhánh Tổ 7

 

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

800

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

800

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

500

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

600

9

Đường nhánh Tổ 8A

 

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

1.000

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

1.000

10

Đường nhánh Tổ 8B

 

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.700

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

1.000

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

800

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

600

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

800

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

600

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

600

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

600

11

Đường nhánh Tổ 9

 

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

1.000

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

1.200

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

1.200

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

1.000

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

600

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

1.200

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

600

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

1.000

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

1.000

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

600

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

700

12

Đường nhánh Tổ 10

 

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

1.000

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

600

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

600

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.400

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

600

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

600

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.300

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

800

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

600

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

600

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

600

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

1.100

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

1.000

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

 

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.300

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

600

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

800

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

600

14

Đường nhánh Tổ 12

 

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

500

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

600

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.500

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

1.000

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

700

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

700

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

900

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

700

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

600

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

600

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

600

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

1.200

16

Các khu vực còn lại

400

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

I

Trục đường chính

 

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

3.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

14.000

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

12.000

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

10.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

 

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

9.000

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

II

Các trục đường nhánh

 

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

7.000

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

3.000

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.500

6

Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng

1.200

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

1.200

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

3.200

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

700

14

Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

 

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.500

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

800

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.700

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

2.000

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

700

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

600

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

700

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.500

25

Khu vực còn lại Tổ 6

750

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

600

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

3.000

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

2.000

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

 

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

3.200

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

3.400

32

Các khu vực còn lại

700

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

II

Đường Hùng Vương

16.000

III

Đường Đội Kỳ

 

1

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

7.000

IV

Đường Thanh niên

 

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

8.000

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

6.000

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

4.500

V

Đường Hoàng Trường Minh

 

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

5.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

3.000

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

5.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

 

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

4.000

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

3.000

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

3.000

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

3.500

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.500

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

700

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

VIII

Các trục đường phụ

 

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

 

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

6.000

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

6.500

2

Đường vào Trường Quân sự

 

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

3.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.500

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

1.000

3

Đường Bàn Văn Hoan

5.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

5

Đường Đội Kỳ cũ

 

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ

4.000

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

3.000

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

6.000

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

3.000

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

800

9

Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

2.000

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

3.000

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.500

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

3.000

18

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.500

19

Khu dân cư Tổ 13

 

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

1.200

19.2

Các trục đường nhánh

900

IX

Các khu vực còn lại

 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

700

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

600

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

500

 

PHƯỜNG XUẤT HÓA

 

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

 

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

3.000

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.700

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

1.000

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)

500

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

II

Các tuyến đường nhánh

 

1

Đường đi Tân Cư

 

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

400

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

300

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

 

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

200

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

250

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

250

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

400

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

300

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

200

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

 

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

400

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

330

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

330

11

Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

 

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

500

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

400

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

250

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

400

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

400

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

450

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

400

15

Tuyến đường Khau Gia

 

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

1.000

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

250

16

Các khu vực còn lại

200

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

 

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

4.000

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

2.500

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

1.200

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

3.000

3

Tuyến đường đi Phiêng My

 

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

700

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

500

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

400

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

450

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

350

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

300

4

Tổ Nà Pam

400

5

Tổ Khuổi Hẻo

300

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

 

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

700

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

500

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

500

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

400

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

300

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

200

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

300

8

Tổ Pá Danh

 

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

1.000

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

700

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

400

9

Tổ Xây Dựng

700

10

Tổ Nà Pèn

 

10.1

Đường Nà Pèn - Pá Danh

700

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

700

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

1.200

10.4

Các vị trí còn lại

400

11

Tổ Đon Tuấn

 

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

800

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

400

12

Tổ Khuổi Dủm

400

13

Tổ Lâm trường

 

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

600

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

350

14

Tổ Giao Lâm

700

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

400

16

Tổ Khuổi Mật

 

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

1.000

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

300

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

700

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

I

Đường phố loại 1

 

1

Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

2.000

II

Đường phố loại 2

 

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

1.200

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

1.200

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

900

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

750

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

850

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

750

7

Đường nội thị Tổ 6

800

III

Các vị trí khác

 

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

550

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

400

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

500

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

350

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

450

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

550

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

800

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

450

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

450

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

350

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

4.000

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

3.360

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

2.400

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.920

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.760

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

2.880

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

1.920

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

1.000

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

4.000

III

Tuyến đi Định Hóa

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

3.360

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

2.400

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

1.120

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

 

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

2.720

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

2.400

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.920

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.760

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

4.000

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

2.400

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.600

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

800

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.920

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.600

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.920

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.680

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

1.120

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.920

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

1.920

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

3.600

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

3.200

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

880

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

560

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

2.240

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

1.120

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

560

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

400

 

HUYỆN NA RÌ

 

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

 

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

2.100

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

1.200

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

2.100

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

2.000

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

1.200

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.000

II

Các trục đường phố cổ

 

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

1.200

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

600

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

1.200

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

1.200

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

800

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

800

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

1.200

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

1.100

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

1.200

III

Trục đường vành đai

 

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

1.200

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

1.200

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

1.200

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

500

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.200

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

1.200

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.800

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

1.500

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

600

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

800

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

600

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

500

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

800

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

800

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

 

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

V

Các khu vực còn lại

 

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

400

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

I

Trục đường QL3

 

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

4.500

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)

3.000

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.800

II

Trục đường tỉnh lộ 258

 

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

3.000

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.800

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.800

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

1.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.900

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.400

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.750

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.400

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

2.300

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

2.400

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

2.550

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

2.000

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

2.550

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

2.450

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

2.550

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

2.550

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

2.550

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

2.100

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.700

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

2.350

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

1.400

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

2.100

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.700

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.400

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

2.550

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.700

II

Các trục đường phụ

 

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.800

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.500

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

850

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

850

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

1.200

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.400

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

900

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.800

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

1.000

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

 

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

2.450

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

2.350

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

850

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

650

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

 

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.500

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

1.200

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

600

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

500

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

300

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

 

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

1.200

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

500

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

400

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

550

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

250

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

 

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.500

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

1.350

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

600

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

500

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

250

7

Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

1.200

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

500

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

 

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

100

2

Các thôn vùng thấp còn lại

120

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

500

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

15.200

II

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

17.600

III

Đường Hùng Vương

14.400

IV

Đường Trần Hưng Đạo

14.400

V

Đường Kon Tum

 

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

6.400

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

5.600

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

4.800

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

2.800

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

6.400

VI

Các trục đường phụ

 

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

1.600

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

 

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

2.400

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.000

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

 

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.000

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

1.600

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.200

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

4.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

 

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

7.200

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.000

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.000

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

5.600

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

4.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

6.400

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.200

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.360

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.200

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

 

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

3.600

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

5.600

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

4.800

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

 

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.200

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.400

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.400

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.800

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

 

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

16.2

Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu

8.800

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

4.800

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

2.400

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

4.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

4.800

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

2.800

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

 

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

560

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.200

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.360

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.600

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.200

20.6

Các khu vực còn lại

560

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.360

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

2.800

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

15.200

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

13.600

II

Đường Phùng Chí Kiên

 

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

7.200

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

6.400

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

5.600

III

Đường Thái Nguyên

 

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

4.800

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

4.000

IV

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.600

V

Đường Kon Tum

 

 

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

6.400

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

4.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

 

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

8.800

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

4.800

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

4.800

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

6.400

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

2.400

VIII

Đường Cứu quốc

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

4.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.200

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

X

Các trục đường phụ

 

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

2.400

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

4.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh  ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

2.400

4

Đường nhánh Tổ 2

 

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

640

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

640

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

480

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

960

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

1.600

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

 

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.600

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.600

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

480

8

Đường nhánh Tổ 7

 

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

640

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

640

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

400

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

480

9

Đường nhánh Tổ 8A

 

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

800

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

800

10

Đường nhánh Tổ 8B

 

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.360

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

800

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

640

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

480

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

640

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

480

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

480

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

480

11

Đường nhánh Tổ 9

 

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

800

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

960

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

960

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

800

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

480

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

960

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

480

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

800

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

800

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

480

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

560

12

Đường nhánh Tổ 10

 

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

800

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

480

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

480

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.120

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

480

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

480

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.040

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

640

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

480

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

480

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

480

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

880

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

800

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

 

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.040

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

480

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

640

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

480

14

Đường nhánh Tổ 12

 

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

400

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

480

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.200

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

800

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

560

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

560

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

720

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

560

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

480

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

480

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

480

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

960

16

Các khu vực còn lại

320

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

I

Trục đường chính

 

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

2.400

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

11.200

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

9.600

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

8.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

 

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

7.200

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.600

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.400

II

Các trục đường nhánh

 

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

5.600

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

2.400

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.200

6

Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

960

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

960

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

2.560

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.600

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.600

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.200

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

560

14

Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

 

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.200

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

1.600

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

640

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.360

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.600

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

560

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

480

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.600

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

560

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.200

25

Khu vực còn lại Tổ 6

600

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

480

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

2.400

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

1.600

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường  Trường Tiểu học Minh Khai

2.000

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

 

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

2.560

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

2.720

32

Các khu vực còn lại

560

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

I

Đường Võ Nguyên Giáp

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

II

Đường Hùng Vương

12.800

III

Đường Đội Kỳ

 

1

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

10.400

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

7.200

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

5.600

IV

Đường Thanh niên

 

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

6.400

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

4.800

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

3.600

V

Đường Hoàng Trường Minh

 

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

4.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

2.400

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

4.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

 

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

3.200

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

2.400

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

2.400

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

2.800

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.200

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

560

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

VIII

Các trục đường phụ

 

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

 

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

4.800

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

5.200

2

Đường vào Trường Quân sự

 

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

2.400

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.200

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

800

3

Đường Bàn Văn Hoan

4.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

2.400

5

Đường Đội Kỳ cũ

 

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

3.200

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

2.400

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

4.800

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

2.400

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)

640

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

1.600

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.200

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

2.400

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.600

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.600

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.000

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.800

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.200

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

2.400

18

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.000

19

Khu dân cư Tổ 13

 

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

960

19.2

Các trục đường nhánh

720

IX

Các khu vực còn lại

 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.200

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

800

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

560

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

480

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

400

 

PHƯỜNG XUẤT HÓA

 

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

 

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

2.400

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.360

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

2.400

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.000

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

800

6