STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
X.1
|
Huyện
Than Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường
Cang
|
Hết ranh giới
đất hạt Kiểm lâm
|
2.600
|
1.300
|
800
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
1.900
|
1.000
|
600
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
Tiếp giáp
Ngã ba Quốc lộ 279
|
1.700
|
900
|
500
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc
lộ 279
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
1.500
|
740
|
440
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
1.260
|
660
|
400
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ngã 3 (gần
nhà ông Tuấn -Yên)
|
Hết ranh giới
đất Công an huyện khu 2
|
960
|
470
|
290
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn)
|
Hết cổng
nghĩa trang
|
490
|
270
|
170
|
8
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Toản Hiền
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Đức Sáu
|
560
|
270
|
160
|
9
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Trường Loan) khu 5 A
|
Ngã ba QL
279 (trường PTTH)
|
560
|
270
|
160
|
10
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
UBND thị trấn
Than Uyên
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Thu Thử
|
560
|
270
|
160
|
11
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Hồng Thao khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trang (Liên)
|
490
|
240
|
140
|
12
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B
|
490
|
240
|
140
|
13
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B
|
Hết ranh giới
đất Trạm Y tế TT Than Uyên
|
490
|
240
|
140
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
490
|
240
|
140
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
490
|
240
|
140
|
16
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh
|
490
|
240
|
140
|
17
|
Nhánh nối
QL32
|
Ranh giới đất
nhà ông Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Định
|
320
|
180
|
140
|
18
|
Nhánh nối
QL32
|
Ngã 3 (Gần
nhà ông Ái -Liên)
|
Hết ranh giới
đất Hồ Bản Đông
|
320
|
180
|
140
|
19
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã ba (Gần
nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới
đất Nhà khách huyện ủy
|
1.330
|
680
|
390
|
20
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Nhà khách huyện ủy
|
Cổng Huyện
đội (Gần nhà ông Hương-Sinh)
|
650
|
340
|
200
|
21
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh
giới đất Hội trường UBND huyện khu 2
|
650
|
340
|
200
|
22
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà
khách UBND huyện
|
Ngã tư (Gần
nhà ông Nghì khu 3)
|
840
|
400
|
260
|
23
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần
nhà Ông Thịnh Thạo)
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đệ Dung
|
650
|
340
|
200
|
24
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
hon đa trường thành
|
Ngã 3 (hết
đất bà Uyên) khu 3
|
840
|
400
|
260
|
25
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh
giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
560
|
270
|
160
|
26
|
Đoạn đường
phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất
Nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tâm-Hài
|
730
|
400
|
200
|
27
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp đường
trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
560
|
270
|
160
|
28
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ranh giới đất
nhà ông Lộc
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Dũng - Tâm
|
490
|
240
|
140
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm)
|
Hết ranh giới
đất TT Y tế Đập tràn)
|
490
|
240
|
140
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà Ông Hòa - Hương
|
Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm
|
490
|
240
|
140
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
490
|
240
|
140
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Kế- Miên
|
490
|
240
|
140
|
33
|
Đường nội thị, Khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng
|
320
|
180
|
140
|
34
|
Đường nhánh
khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ
Hồ thị trấn
|
490
|
240
|
140
|
35
|
Đường nội
thị khu 5b
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Vương Thủy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tân-Hậu
|
320
|
180
|
140
|
36
|
Đường nhánh
khu 8
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thông (Mão)
|
320
|
180
|
140
|
37
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Hội trường UBND huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Năm (Lý)
|
320
|
180
|
140
|
38
|
Đoạn nhánh
khu 2
|
Tiếp giáp ranh
giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn)
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Tự
|
320
|
180
|
140
|
39
|
Đoạn B10
khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp
QL279
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
320
|
180
|
140
|
40
|
Đường QL
279
|
Giáp cổng
vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
320
|
180
|
140
|
41
|
Nhánh khu 4
(Nhà ông Chô)
|
Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Long
|
320
|
180
|
140
|
42
|
Nhánh khu 4
(Nhà bà Uyên)
|
Hết địa phận ông Vinh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Vót
|
320
|
180
|
140
|
43
|
Nhánh khu 4
(sau nhà ông Bình Chín)
|
Hết địa phận nhà bà Huệ Minh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thử
|
320
|
180
|
140
|
44
|
Đường nội
thị (đập tràn)
|
Cầu Đập
tràn (hồ)
|
Đường QL 279 (cũ)
|
460
|
220
|
160
|
45
|
Nhánh khu 6
(đường bờ hồ)
|
Hết địa phận ông Thu Thử
|
Đường QL 279 (cũ)
|
560
|
270
|
160
|
46
|
Nhánh 5b
|
Hết địa phận nhà ông Phương
Uyên
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
490
|
270
|
170
|
47
|
Nhánh khu 6
(Nhà VH khu 6)
|
Hết địa phận nhà ông Phương Bắc
|
Đường QL 279
|
320
|
180
|
140
|
48
|
Nhánh khu 6
|
Nhà bà Dung
|
Trường Mầm non số
2
|
560
|
270
|
160
|
49
|
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp
nhà ông Quý - Thanh
|
Hết ranh giới đất nhà ông - Huấn
|
490
|
240
|
140
|
50
|
Nhánh khu 9
(Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp đất nhà ông Huấn
|
Tiếp giáp hồ
khu 9
|
280
|
180
|
140
|
51
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng
|
Hết ranh giới
đất nhà trọ ông Hòa
|
250
|
150
|
130
|
52
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn
Văn Nghĩa
|
250
|
150
|
130
|
53
|
Đường Nội
thị (Sau trường chính trị)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Chung Nhớn
|
300
|
180
|
150
|
54
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Khả Hín
|
250
|
150
|
130
|
55
|
Nhánh khu 1
(sau thương nghiệp)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Trung Tới
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tuyền
|
250
|
150
|
130
|
56
|
Nhánh khu 1
(đối diện nhà ông Bình Tiền)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trung - Huyền
|
250
|
150
|
130
|
57
|
Nhánh khu 2
(Đường Công an)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Sâm
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Lành
|
300
|
180
|
150
|
58
|
Nhánh khu 2
(Đường đi Hua Nà)
|
Địa phận
trường tiểu học Hua Nà
|
Hết địa phận
thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà)
|
300
|
180
|
150
|
59
|
Nhánh khu
5a (ông Mẫn)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tân Lưu
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thoa Lương
|
250
|
150
|
130
|
60
|
Nhánh khu 2
(đường huyện ủy)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất đường huyện ủy
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Vinh
|
250
|
150
|
130
|
61
|
Đường nội
thị (Nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lộ - Đán
|
250
|
150
|
130
|
62
|
Đường nội
thị (nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tâm
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lương
|
250
|
150
|
130
|
63
|
Đường nội
thị khu 7a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất cây xăng thương nghiệp
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh
|
300
|
180
|
150
|
64
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
QL 279
|
Hết ranh giới
đất HTX Xuân Thủy
|
300
|
180
|
150
|
65
|
Nhánh khu
10 (Nhà ông Phúc Hòa)
|
Tiếp giáp ranh
giới đất nhà ông Đính
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đông
|
200
|
150
|
130
|
66
|
Nhánh khu
10 (Đối diện đường đi Mường Mít)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Hiền
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Chủ Mưa
|
200
|
150
|
130
|
67
|
Nhánh khu 7b
(nhà VH khu 7b)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tuấn
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Hùng Tảo
|
250
|
150
|
130
|
68
|
Nhánh khu
11 (gần trạm Y tế TT)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Đệ Hà
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đăng
|
250
|
150
|
130
|
69
|
Nhánh khu 6
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thành Lan
|
300
|
180
|
150
|
70
|
Nhánh khu 6
(sau trường THPT)
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thìn
|
250
|
150
|
130
|
71
|
Nhánh khu 2
|
Cổng Huyện
đội
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Loan
|
300
|
180
|
150
|
72
|
Khu 11 (Tiếp
giáp nhà ông Cúc Tượng)
|
Từ nhà ông
Khanh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Ngọc Đê
|
200
|
150
|
130
|
73
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc
|
Hết ranh
giới đất nhà Ninh Hòe
|
250
|
180
|
150
|
74
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Lan
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Na
|
250
|
180
|
150
|
75
|
Nhánh khu
5a (Nhà ông Song Đào)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Song Đào
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ)
|
250
|
180
|
150
|
76
|
Nhánh khu 6
(Nhà ông Bắc Liệu)
|
Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chiến Thanh
|
200
|
150
|
130
|
77
|
Nhánh nối
QL 32 (Khu 10)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Điển
|
200
|
150
|
130
|
78
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Chài Chiên)
|
Địa phận
nhà bà Tứ Lãm
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên
|
200
|
150
|
130
|
79
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Vân Hoa)
|
Địa phận
nhà ông Thế
|
Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa
|
200
|
150
|
130
|
80
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Đài)
|
Địa phận
nhà ông Đài
|
Hết ranh giới đất nhà ông Bốc
|
200
|
150
|
130
|
81
|
Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ)
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Hải Nữ
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Bang
|
200
|
150
|
130
|
82
|
Đường nội
thị mới (Khu 5B)
|
Ngã ba QL 32
|
Tiếp nối đường
trục 3, đường B10
|
500
|
380
|
250
|
83
|
Đường 279
cũ
|
Ngã ba QL
32
|
Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ)
|
300
|
180
|
150
|
84
|
Nhánh nối QL
32 (Khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Yến
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Trạm Y tế
|
300
|
180
|
150
|
85
|
Nhánh khu 10 Ga Hải Vân
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan
|
Hết ranh
giới đất Công ty ga Hải Vân
|
300
|
180
|
150
|
86
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
150
|
X.2
|
Huyện
Tân Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ
3
|
2.100
|
1.350
|
1.050
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thuế
|
2.250
|
1.410
|
1.110
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận
thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
2.100
|
1.350
|
1.050
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống
Tổ 3
|
Hết địa phận
thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
800
|
500
|
400
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
800
|
500
|
400
|
7
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Hết ranh giới
đất Nhà máy chè Than Uyên
|
800
|
500
|
400
|
8
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
800
|
500
|
400
|
9
|
Nhánh Quốc lộ
32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Cầu qua suối
đi Nà Ban
|
630
|
450
|
300
|
10
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp
đường Bệnh viện mới
|
630
|
450
|
300
|
11
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đường rẽ
vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh
viện mới
|
800
|
500
|
400
|
12
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa
trang nhân dân
|
630
|
450
|
300
|
13
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
300
|
220
|
180
|
14
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
600
|
400
|
280
|
15
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
600
|
400
|
280
|
16
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện
Tân Uyên
|
Tiếp giáp
khu dân cư khu 7
|
500
|
350
|
250
|
17
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao
nhau với đường xung quanh chợ
|
800
|
500
|
400
|
18
|
Đường nhánh
nội thị
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Nhà văn hóa
khu cơ quan
|
500
|
350
|
250
|
19
|
Đường nhánh
nội thị
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
Cuối đường
bêtông khu 17
|
400
|
320
|
220
|
20
|
Đường nhánh
nội thị còn lại
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Cuối đường
|
350
|
250
|
195
|
21
|
Đường xung
quanh Chợ
|
1.000
|
|
|
22
|
Các tổ: 4,
24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi
Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
210
|
180
|
150
|
23
|
Các tổ: 1,
3, 7, bản Tân Hợp.
|
360
|
210
|
165
|
24
|
Các Bản và
Tổ dân phố còn lại
|
180
|
150
|
120
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế
huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp
đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
800
|
|
|
26
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường
THPT Nội trú huyện
|
800
|
|
|
27
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng
Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới
đất Trung tâm viễn thông huyện
|
800
|
|
|
28
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thống kê huyện
|
800
|
|
|
29
|
Các tuyến
đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
600
|
|
|
X.3
|
Huyện Tam Đường
|
1
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công
an thị trấn
|
Ngã 3 đường
đi Bản Hon, Khun Há
|
1.950
|
450
|
300
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp
ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3
đường 36m vào TTHC huyện
|
2.100
|
525
|
300
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường
36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường
Cấu
|
1.500
|
375
|
225
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu
cầu Mường Cấu
|
Hết cầu
Tiên Bình
|
750
|
225
|
150
|
5
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
Tiếp giáp
xã Hồ Thầu
|
750
|
225
|
150
|
6
|
Đường lên
thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D
|
Hết địa phận
nhà máy nước
|
750
|
225
|
150
|
7
|
Đường nội
thị
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường
vào bản Nà Đon
|
750
|
225
|
150
|
8
|
Đường 36m
vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp
quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất
trung tâm hội nghị
|
2.250
|
525
|
300
|
9
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu
Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
1.050
|
300
|
225
|
10
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên
Bình
|
Tiếp giáp
đường số 6
|
1.500
|
450
|
225
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường
số 6
|
Hết ngã 4
đường 36
|
2.250
|
525
|
255
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
2.250
|
525
|
255
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận
thị trấn
|
2.100
|
525
|
255
|
14
|
Đường B1
(khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
720
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC
Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản
Bình Luông
|
750
|
|
|
16
|
Đường 20,5m
khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường 20,5m
khu TTHC luyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.350
|
|
|
18
|
Đường 15,5m
khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
|
19
|
Đường 13.5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu
TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
990
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
510
|
|
|
22
|
Đường số 6
(15.5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
300
|
180
|
23
|
Đường số 7
(15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m
tránh 4D
|
1.320
|
330
|
180
|
24
|
Đường 11,5
m
|
Khu tái định
cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định
cư Công an huyện
|
480
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp
đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống
chợ bình Lư
|
1.050
|
|
|
26
|
Đường nội
thị
|
Đoạn giáp đường
xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Đường 36m
|
900
|
|
|
27
|
Đường nội thị (khu F5, F6)
|
|
|
1.200
|
|
|
28
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp
đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp
đường số 5 khu TTHC
|
990
|
|
|
29
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ
liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp
đường 8 (Khu TTTM)
|
Đường 4D cũ
|
900
|
375
|
300
|
30
|
Đường nội
thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.950
|
|
|
31
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện
(Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.100
|
|
|
32
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện
(Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.160
|
|
|
33
|
Đường số 7
khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp
đường 11,5m lên bản Bình Luông
|
780
|
240
|
150
|
34
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36 vào khu TTHC-CT
|
Tiếp giáp
đường số 6 (15,5m)
|
1.800
|
500
|
300
|
35
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp
giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
510
|
210
|
150
|
36
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ
thủy lợi và nuôi trồng thủy
sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
|
|
37
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120
|
X.4
|
Thành phố
Lai Châu
|
1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
6.400
|
1.600
|
750
|
2
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị
Quang Thanh
|
8.400
|
1.920
|
1.000
|
3
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp
đường Vừ A Dính
|
6.400
|
1.600
|
750
|
4
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Vừ A
Dính
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
5.200
|
1.280
|
750
|
5
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Bế
Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
4.400
|
1.280
|
750
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
2.800
|
1.120
|
625
|
7
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường
Trần Can
|
Tiếp giáp cổng
trường tiểu học Nậm Loỏng
|
3.200
|
1.120
|
625
|
8
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
1.440
|
529
|
375
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
3.000
|
1.000
|
600
|
10
|
Đường Trường
Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
3.000
|
1.000
|
600
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
2.700
|
875
|
500
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
6.000
|
1.920
|
1.000
|
13
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân
cư số 2 giai đoạn 1
|
6.000
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.800
|
525
|
390
|
15
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.980
|
600
|
390
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
1.080
|
453
|
325
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
2.340
|
755
|
390
|
18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
1.620
|
831
|
325
|
19
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp đường
hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
1.800
|
|
|
20
|
Đường đi xã
Nùng Nàng
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận
thành phố
|
1.000
|
700
|
500
|
21
|
Đường đi
Đông Pao
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp cổng
vào Tiểu đoàn 880
|
900
|
453
|
260
|
22
|
Đường vào
nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà
máy chè
|
540
|
378
|
260
|
23
|
Ngõ 076 (đường
lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận
nhà ông Bùi Đức Thiện
|
450
|
317
|
260
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn kéo dài
|
900
|
453
|
325
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
ranh giới sân Vận động thành phố
|
1.440
|
604
|
390
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Dạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
720
|
378
|
260
|
27
|
Ngõ 237, đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
thành phố
|
900
|
453
|
325
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
900
|
453
|
325
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
1.800
|
604
|
390
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường
vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
720
|
378
|
260
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
1.800
|
604
|
390
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp
|
Tiếp giáp
đường tránh ngập
|
900
|
453
|
325
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
900
|
378
|
260
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
720
|
378
|
260
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
630
|
378
|
260
|
36
|
Đường Trần
Can
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
630
|
378
|
260
|
37
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Tiếp giáp
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
1.080
|
453
|
260
|
38
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Hết ranh giới
đất Trường lái xe cơ giới
|
3.200
|
1.120
|
625
|
39
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
3.600
|
1.120
|
750
|
40
|
Đường 19-8
|
Đường Bế Văn
Đàn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
4.400
|
1.600
|
750
|
41
|
Đường 19-8
|
Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
4.800
|
1.600
|
750
|
42
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
5.200
|
1.600
|
750
|
43
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
6.000
|
1.600
|
750
|
44
|
Đường 30-4
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện
tỉnh mới
|
8.000
|
|
|
45
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp Bệnh
viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
5.200
|
1.600
|
750
|
46
|
Đường 30-4
|
Đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
4.000
|
1.600
|
750
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
1.620
|
755
|
390
|
48
|
Đường Trần
Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.620
|
|
|
49
|
Đường Tô
Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
50
|
Đường Hoàng
Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.080
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn
Thái Bình
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.620
|
|
|
52
|
Phố Vương
Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng
Thái
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
54
|
Đường Trần
Khát Chân
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
1.080
|
|
|
55
|
Đường B10
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Tô Vĩnh Diện
|
1.080
|
|
|
56
|
Đường B12
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
1.080
|
|
|
|
KHU DÂN
CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng
Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.620
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn
Khuyến
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.080
|
|
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.080
|
|
|
61
|
Đường A1,
A3 (11 m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp
đường A18
|
900
|
|
|
62
|
Đường A4, A5 (9m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
900
|
|
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1.080
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp
đường 30-4
|
Tiếp giáp
đường A4
|
900
|
|
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
900
|
|
|
66
|
Đường số 10 và số 11 (9m)
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường A5
|
900
|
|
|
67
|
Đường A16,
A17
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
900
|
|
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
900
|
|
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
900
|
|
|
70
|
Đường A2
(Khu dân cư B1)
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
900
|
|
|
71
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp
đường A2
|
Tiếp giáp
đường A4
|
900
|
|
|
72
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
1.440
|
529
|
325
|
73
|
Phố Lý Tự
Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
900
|
|
|
74
|
Đường 1B-6,
1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
75
|
Đường 1B-9
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
76
|
Đường 1B-1
(13,5m)
|
Tiếp giáp phố
Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
77
|
Phố Trần Đại
Nghĩa
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng
|
1.440
|
|
|
78
|
Đường số 1B-3
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-8 (13,5m)
|
900
|
|
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-9 (13,5m)
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1
MỞ RỘNG
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
Tiếp giáp
phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp
đường Trần Khát Chân
|
990
|
|
|
81
|
Phố Trần
Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.440
|
529
|
390
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
82
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
2.700
|
|
|
83
|
Đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường T03
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.260
|
529
|
390
|
84
|
Đường T01,
T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.440
|
|
|
85
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường
An Dương Vương
|
1.440
|
529
|
390
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.620
|
|
|
87
|
Đường Bùi
Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Vân Thọ
|
1.620
|
|
|
88
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
1.440
|
529
|
390
|
89
|
Phố Quyết
Tiến
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường D01
|
1.800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
90
|
Đường 3A
(9m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.260
|
|
|
91
|
Đường 4A
(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.620
|
|
|
92
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
1.980
|
831
|
325
|
93
|
Đường 6A
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.440
|
|
|
94
|
Đường 7A
(24m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.980
|
|
|
95
|
Đường 8A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 6A
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.440
|
|
|
96
|
Đường Đặng
Thai Mai
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 1-1
|
1.440
|
|
|
97
|
Phố Trung
Dũng
|
Tiếp giáp
đường 3A
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.980
|
|
|
98
|
Đường 11A
(11,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.260
|
|
|
99
|
Đường 2-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.260
|
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
1.260
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu
Trác
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.440
|
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp đường
9B
|
1.440
|
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.620
|
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc
Di
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.980
|
|
|
105
|
Đường 6B
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp
đường Tuệ Tĩnh
|
1.440
|
|
|
106
|
Phố Nguyễn
Đình Chiểu
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.260
|
|
|
107
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.980
|
|
|
108
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.440
|
529
|
325
|
109
|
Đường Tuệ
Tĩnh
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
1.620
|
|
|
110
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.980
|
529
|
390
|
111
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
1.440
|
529
|
325
|
112
|
Đường 2B2
(31m)
|
Tiếp giáp đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.440
|
|
|
113
|
Đường 2B3
(11,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.440
|
|
|
115
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
phố Trần Quốc Toản
|
1.440
|
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.440
|
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ
CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.980
|
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp
trục N-01
|
Tiếp giáp
trục N-04
|
1.980
|
|
|
120
|
Đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
trục N-04
|
1.260
|
529
|
390
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
121
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường 2 - 8
|
1.800
|
|
|
111
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
1.800
|
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
2.340
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
124
|
Đường D5,
D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
1.620
|
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.620
|
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.260
|
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.260
|
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
2.160
|
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.260
|
|
|
130
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.260
|
|
|
131
|
Đường T2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường T6
|
1.260
|
|
|
132
|
Đường T1
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường T3
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.440
|
|
|
133
|
Đường T6
(9,5m)
|
Tiếp giáp
đường T1
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.260
|
|
|
134
|
Đường T3
(9,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.080
|
|
|
135
|
Đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố
Hồ Xuân Hương
|
1.980
|
|
|
136
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.620
|
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường T03 (KDC Số 2)
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ
4
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động thành phố
|
1.800
|
|
|
139
|
Đường D3
(13m)
|
Tiếp giáp
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.440
|
529
|
325
|
140
|
Đường D4
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường N4
|
1.440
|
|
|
141
|
Đường N4
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp
đường D3
|
1.440
|
529
|
325
|
142
|
Đường N5
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường D4
|
1.440
|
529
|
325
|
143
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.800
|
906
|
350
|
144
|
Đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp
đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.440
|
|
|
145
|
Đường N3
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.800
|
|
|
146
|
Đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.160
|
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.800
|
|
|
148
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
1.980
|
906
|
|
149
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.440
|
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.440
|
|
|
151
|
Đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.980
|
|
|
152
|
Đường D5
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
phố Hoàng Công Chất
|
1.440
|
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp
đường N10
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.440
|
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.620
|
|
|
155
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.440
|
|
|
156
|
Đường V3
(5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.260
|
|
|
157
|
Phố Trương
Định
|
Tiếp giáp
đường V3
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.260
|
|
|
158
|
Phố Lê Đại
Hành (13m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.440
|
|
|
159
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.260
|
|
|
160
|
Đường số 9
(13,5)
|
Tiếp giáp
đường N16
|
Tiếp giáp
đường D13A
|
1.260
|
|
|
161
|
Đường D13
(13m)
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường số D13A
|
1.260
|
|
|
162
|
Đường D13A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.260
|
|
|
163
|
Đường N16
(13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp
đường D13
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
Tiếp giáp
đường T3
|
1.080
|
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường T1
|
1.080
|
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp
đường T2
|
900
|
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
1.080
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn
Thị Định
|
Tiếp giáp đường
số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.980
|
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
1.620
|
|
|
170
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.620
|
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.260
|
|
|
172
|
Đường số
6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
1.080
|
|
|
173
|
Đường số
6-13
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
540
|
|
|
174
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Tiếp giáp
đường số 6-13
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.800
|
|
|
175
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.620
|
529
|
390
|
176
|
Đường số
6-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
900
|
378
|
260
|
177
|
Đường số
6-7
|
Tiếp giáp
đường 6-6
|
Tiếp giáp
đường 6-8
|
720
|
362
|
260
|
178
|
Đường số
6-8
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
720
|
362
|
260
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
179
|
Phố Mường
Kim
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.440
|
|
|
180
|
Phố Hương
Phong
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.440
|
|
|
181
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
Tiếp giáp
đường TT-2
|
Giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.620
|
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.620
|
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.440
|
|
|
184
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp
phố Hương Phong
|
1.260
|
|
|
185
|
Đường số
5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.260
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường
Lê Hồng Phong
|
1.260
|
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.260
|
|
|
188
|
Đường số
5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường 5-8
|
Tiếp giáp
Đường 5-9
|
1.260
|
|
|
189
|
Đường số
5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau
nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
1.260
|
|
|
190
|
Đường số
5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới
đất chợ Tân Phong 2
|
1.620
|
|
|
191
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.800
|
|
|
192
|
Đường số 1 (Khu
TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.620
|
|
|
193
|
Đường số 9
(đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 3
|
900
|
|
|
194
|
Đường nhánh
số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9
(đối diện Công an tỉnh)
|
810
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
195
|
Đường số 1
(đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp
tuyến số 3
|
Tiếp giáp
tuyến số 4
|
1.440
|
529
|
325
|
196
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp
tuyến số 3
|
Tiếp giáp
tuyến số 1 và tuyến số 4
|
900
|
|
|
197
|
Đường số 3,
số 4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp
tuyến số 1
|
1.440
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
198
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
1.620
|
|
|
199
|
Đường Thanh
Niên
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
2.160
|
|
|
200
|
Đường Thanh
Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
Phố Tô Hiến Thành
|
1.800
|
|
|
201
|
Đường Thanh
Niên
|
Phố Tô Hiến
Thành
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.260
|
529
|
325
|
202
|
Phố Tô Hiến
Thành
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
1.440
|
|
|
203
|
Đường số 2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường số 4
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
900
|
|
|
204
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
1.080
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
205
|
Đường N6,
N9 (13,5 m)
|
Từ tiếp
giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
900
|
|
|
206
|
Đường N8
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường N6
|
Tiếp giáp
đường N9
|
900
|
|
|
207
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N6
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
208
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N2
|
900
|
|
|
209
|
Đường N2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường N4
|
Tiếp giáp
đường V1
|
900
|
|
|
210
|
Đường 10-10
(20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
1.440
|
|
|
211
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp
đường số 10-10
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
212
|
Phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
213
|
Đường R6A
(31 m)
|
Tiếp giáp
đường PuSamCap
|
Tiếp giáp
đường R12
|
1.440
|
|
|
214
|
Đường R8
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường PuSamCap
|
Tiếp giáp
đường R12
|
900
|
|
|
215
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường R8
|
Tiếp giáp đường
Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
216
|
Đường N1
|
Tiếp giáp
đường N3
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
217
|
Đường N3
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N2
|
900
|
|
|
218
|
Đường N4
|
Tiếp giáp
đường N1
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Du
|
900
|
|
|
219
|
Đường Nguyễn
Du
|
Tiếp giáp
đường 10-10
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
900
|
|
|
220
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
900
|
|
|
221
|
Đường L1,
L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
222
|
Đường L4
|
Tiếp giáp
đường L2
|
Tiếp giáp
đường R13
|
900
|
|
|
223
|
Đường R13
|
Tiếp giáp
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
224
|
Đường D1
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
225
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
1.440
|
529
|
260
|
226
|
Đường Tô Hiệu
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp
đường số 5
|
900
|
|
|
227
|
Đường số 1,
số 2
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
450
|
|
|
228
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
đường số 1
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
450
|
|
|
229
|
Đường số 4,
số 5
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
Tiếp giáp
đường Tô Hiệu
|
450
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ
LÀN THAN
|
|
|
|
230
|
Đường số 7
(nhánh 1)
|
Tiếp giáp
nhánh 2
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
720
|
378
|
260
|
231
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
630
|
378
|
260
|
232
|
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường N14
|
900
|
|
|
233
|
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường
Tôn Đức Thắng
|
Cuối đường
|
900
|
|
|
234
|
Đường N13
(1 1,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường N12
|
Cuối đường
|
900
|
|
|
235
|
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp
đường 17
|
Tiếp giáp
đường V3
|
900
|
|
|
236
|
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp
đường TN1
|
Tiếp giáp
đường 10-10
|
900
|
|
|
237
|
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cổng
trường mầm non Bình Minh
|
1.440
|
529
|
325
|
238
|
Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ
8, phường Đoàn Kết)
|
Tiếp giáp
nhà ông Đinh Tây Lâm
|
Tiếp giáp
nhà ông bà Kinh Thống
|
1.080
|
529
|
260
|
239
|
Đại lộ Lê Lợi
kéo dài
|
Tiếp giáp
KDC số 2 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Sùng Páo Ly
|
6.000
|
|
|
240
|
Đường 10-10
kéo dài (20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Cuối đường
|
1.400
|
|
|
241
|
Đường nhánh
(tổ 7, P. Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
750
|
350
|
200
|
242
|
Đường nhánh
(Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng)
|
Tiếp giáp
đường Trần Can
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
600
|
300
|
200
|
243
|
Đường nhánh
sau sân vận động thành phố
|
Từ trường Mầm
non Hoa Sen
|
Tiếp giáp
trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
900
|
500
|
350
|
244
|
Đường nhánh
tổ 23, phường Đông Phong
|
Tiếp giáp
khách sạn Đông Phong
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
600
|
300
|
200
|
245
|
Đường nhánh
phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết
Tiến)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường
Bế Văn Đàn
|
600
|
300
|
200
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
246
|
Đường quy
hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp
đường 28/06
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
1.500
|
|
|
X.5
|
Huyện
Sìn Hồ
|
1
|
Đường nội
thị
|
Ngã tư Bưu
điện
|
Hết địa phận
chợ
|
750
|
550
|
300
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng
Tài chính
|
Ngã ba đường
đi trường PTDT Nội trú
|
750
|
550
|
300
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Lai
|
600
|
350
|
250
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới
đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
600
|
350
|
250
|
5
|
Đường nội
thị
|
Ngã tư Bưu
điện
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Nga-Uân
|
600
|
350
|
250
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
trường Mầm non
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Châu
|
550
|
320
|
220
|
7
|
Đường nội
thị
|
Cổng phòng
Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thủy-Xương
|
550
|
320
|
220
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường
PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng
Bệnh viện
|
550
|
320
|
220
|
9
|
Đường lên
Huyện đội
|
Ranh giới đất
khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Dính
|
400
|
250
|
150
|
10
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Từ
|
400
|
250
|
150
|
11
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 2
|
400
|
250
|
150
|
12
|
Đường nội
thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất
nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lê-Ngọt
|
400
|
250
|
150
|
13
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 1
|
400
|
250
|
150
|
14
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 2
|
500
|
300
|
200
|
15
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Châu
|
Hết cổng
trường THCS thị trấn
|
350
|
200
|
130
|
16
|
Đường B1 GĐ
1
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng
Bệnh viện
|
700
|
500
|
300
|
17
|
Đường B1 GĐ
2
|
Tiếp giáp cổng
Bệnh viện
|
Tiếp giáp
ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
600
|
350
|
250
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã tư đường
đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 128
|
550
|
300
|
200
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Tiếp giáp
đường vành đai
|
400
|
250
|
150
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp
Trạm điện (cũ)
|
400
|
250
|
150
|
21
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
350
|
200
|
130
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông
nghiệp
|
300
|
180
|
120
|
23
|
Đường nội thị
|
Ngã 4 đường
đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp
suối Hoàng Hồ đường đi bản Hoàng Hồ)
|
250
|
150
|
110
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp
ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
300
|
180
|
120
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà
|
Tiếp giáp
đường vành đai
|
250
|
150
|
110
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
250
|
150
|
110
|
27
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Dãy nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng
kho Bạc huyện
|
250
|
150
|
110
|
28
|
Đường vành
đai
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 128
|
250
|
150
|
110
|
29
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn
Hồ Vây
|
250
|
150
|
110
|
30
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
đường B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp
đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới
nhà bà Lai
|
700
|
500
|
300
|
31
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
150
|
X.6
|
Huyện
Phong Thổ
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0 (đường
đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)
|
Km 1+300
(Nhà hàng Duyên số)
|
1.950
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1+300
(Nhà hàng Duyên số)
|
Km 1+600
|
1.650
|
1.125
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
từ Km 1+600
|
Km2+400 (Hết
quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1.500
|
950
|
700
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm
xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
400
|
330
|
200
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc
lộ 4D
|
Đấu nối Quốc
lộ 100
|
180
|
120
|
95
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh
giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang
khu TĐC Huổi Luông
|
300
|
170
|
110
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
605
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa
So
|
Km 20+200
(Nhà máy nước)
|
1.950
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km
20+200
|
Km21 (Hết Bệnh
viện)
|
1.650
|
1.125
|
500
|
10
|
Quốc lộ 12
|
từ Km21
|
Km21+300 (Hết
quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1.050
|
500
|
250
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
K.m25+500
(Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)
|
300
|
250
|
190
|
|
Khu dân cư phía Nam
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị
dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.450
|
|
|
13
|
Đường nội
thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
|
14
|
Đường nội
thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc
|
|
|
|
15
|
Đường nội
thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.450
|
|
|
16
|
Đường nội
thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.450
|
|
|
17
|
Đường nội
thị (20,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị
mới
|
1.650
|
|
|
18
|
Đường nội
thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.450
|
|
|
19
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
100
|
X.7
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
1
|
Tỉnh lộ
127
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm
Dòn
|
220
|
165
|
132
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu
Nậm Dòn
|
đầu đường
D3 (đấu nối đường 36m)
|
266
|
210
|
154
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu
Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm
Nhùn
|
250
|
190
|
140
|
4
|
Tỉnh lộ 127
(đường mới)
|
Giáp ngã 3
đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
250
|
190
|
140
|
5
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3
đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
220
|
160
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
220
|
180
|
140
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận
bản Nậm Hàng
|
250
|
190
|
160
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn
hóa bản Noong Kiêng
|
200
|
170
|
120
|
9
|
Đường 36
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 127
|
Suối Nậm Bắc
|
180
|
150
|
120
|
10
|
Đường 36
|
Từ suối Nậm
Bắc
|
Khu trung
tâm hành chính huyện
|
180
|
150
|
120
|
11
|
Đường Cảng
nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng
nghiêng
|
176
|
130
|
110
|
12
|
Đường Cảng nghiêng
|
Đường bến cảng
nghiêng
|
Ngã ba đường
127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
170
|
120
|
110
|
13
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
650
|
520
|
390
|
14
|
Đường D2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
500
|
400
|
300
|
15
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
350
|
270
|
16
|
Đường Nội
thị
|
Từ tỉnh lộ
127
|
Đường 36
|
650
|
520
|
390
|
17
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
110
|
X.8
|
Huyện Mường
Tè
|
1
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Cầu Mường
Tè 1
|
Dốc Phiêng Ban
(Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước)
|
1.100
|
620
|
480
|
2
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Ranh giới đất
khu chung cư
|
Đỉnh dốc
đài truyền hình (cũ)
|
1.100
|
620
|
480
|
3
|
Đường nội
thị
|
Ngã tư (đường
xuống Bệnh viện)
|
Hết ranh giới
đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
1.100
|
620
|
480
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị
trấn
|
Trụ sở UBND
huyện (TT mở rộng)
|
1.100
|
620
|
480
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau Công ty
THHH MTV số 15
|
Tiếp giáp ranh
giới đất nhà ông Phú
|
1.100
|
620
|
480
|
6
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến
xe khách
|
1.100
|
620
|
480
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài
truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận
xã Bum Nưa
|
750
|
550
|
450
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng
Ban (gần nhà ông Hiền Chiến)
|
750
|
550
|
450
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa
hàng thương nghiệp (khu MB mới)
|
Phía sau
(phía tây TT Y tế + 20m)
|
750
|
550
|
450
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện
|
750
|
550
|
450
|
11
|
Đường vòng
qua Đảo
|
Ranh giới đất
Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa
phận Đài truyền hình
|
950
|
600
|
500
|
12
|
Đường nội
thị
|
Phía sau cây
xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước cửa
nhà ông Đại
|
750
|
550
|
450
|
13
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
750
|
550
|
450
|
14
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh
giới đất BCH quân sự huyện
|
750
|
550
|
450
|
15
|
Đường nội
thị
|
Phía sau cửa
hàng thương nghiệp
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)
|
750
|
550
|
450
|
16
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà bà Gấm
|
Chân dốc
Trung tâm dạy nghề
|
750
|
550
|
450
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau
nhà ông Hải
|
Hết ranh giới
đất nhà VH khu 5
|
750
|
550
|
450
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau
nhà ông Phà
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Po
|
750
|
550
|
450
|
19
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Phong-Thúy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đại Cà
|
750
|
550
|
450
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau
nhà ông Lưu Dung
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
750
|
550
|
450
|
21
|
Đường nội thị
|
Phía sau
nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
600
|
|
|
22
|
Đường nội
thị
|
Giáp vị trí
1 đường đôi
|
Giáp bờ kè
suối Nậm Cấu
|
600
|
|
|
23
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi
trung tâm xã Vang San
|
600
|
|
|
24
|
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối
Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
1.100
|
620
|
480
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
750
|
550
|
450
|
26
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC
khu phố 1
|
Ngã ba
(giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San)
|
1.000
|
650
|
500
|
27
|
Đường32m
|
Giáp đất
nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba đi cầu
TĐC khu phố 1
|
1.350
|
|
|
28
|
Đường nội
thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu
mới
|
Giao với đường
32m (gần cầu TĐC khu phố 1)
|
1.100
|
620
|
480
|
29
|
Đường nội
thị
|
Ngã ba cầu
Mường Tè 1
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Mường Tè
|
750
|
550
|
450
|
30
|
Đường nội
thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Ngã ba trường
mầm non khu 11
|
Ngã ba hết
đất nhà ông Phiên
|
1.000
|
650
|
500
|
31
|
Đường nội
thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba phía sau
nhà ông Thọ
|
Hết đất nhà
bà Châm
|
1.000
|
650
|
500
|
32
|
Đường nội
thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã tư từ
nhà ông Hà
|
Ngã ba hết
đất nhà ông Thảo
|
1.100
|
620
|
480
|
33
|
Đường nội
thị
|
Ngã ba Ban
quản lý rừng phòng hộ trung tâm
|
Hết đất
Công ty THHH MTV số 15
|
750
|
550
|
450
|
34
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120
|
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
đến
|
XI.1
|
Huyện
Than Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường
Cang
|
Hết ranh giới
đất hạt Kiểm lâm
|
2.080
|
1.040
|
640
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh
giới đất hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
1.520
|
800
|
480
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
Tiếp giáp
Ngã ba Quốc lộ 279
|
1.360
|
720
|
400
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc
lộ 279
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Chiêng
|
1.200
|
592
|
352
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
1.008
|
528
|
320
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ngã 3 (gần
nhà ông Tuấn -Yên)
|
Hết ranh giới
đất Công an huyện khu 2
|
768
|
376
|
232
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn)
|
Hết cổng
nghĩa trang
|
392
|
216
|
136
|
8
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Toản Hiền
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Đức Sáu
|
448
|
216
|
128
|
9
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Trường (Loan) khu 5A
|
Ngã ba QL
279 (trường PTTH)
|
448
|
216
|
128
|
10
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
UBND thị trấn
Than Uyên
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thu Thử
|
448
|
216
|
128
|
11
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Hồng Thao khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trang (Liên)
|
392
|
192
|
112
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất
nhà ông Tòng -Hải
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B
|
392
|
192
|
112
|
13
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Dũng -Loan khu 5B
|
Hết ranh giới
đất Trạm Y tế TT Than Uyên
|
392
|
192
|
112
|
14
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Mô
|
392
|
192
|
112
|
15
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà bà Lân khu 7B
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trọng
|
392
|
192
|
112
|
16
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Quý Thanh
|
392
|
192
|
112
|
17
|
Nhánh nối
QL32
|
Ranh giới đất
nhà ông Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Định
|
256
|
144
|
112
|
18
|
Nhánh nối
QL32
|
Ngã 3 (Gần
nhà ông Ái -Liên)
|
Hết ranh giới
đất Hồ Bản Đông
|
256
|
144
|
112
|
19
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã ba (Gần
nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới
đất Nhà khách huyện ủy
|
1.064
|
544
|
312
|
20
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Nhà khách huyện ủy
|
Cổng Huyện
đội (Gần nhà ông Hương-Sinh)
|
520
|
272
|
160
|
21
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh giới
đất Hội trường UBND huyện khu 2
|
520
|
272
|
160
|
22
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà
khách UBND huyện
|
Ngã tư (Gần
nhà ông Nghì khu 3)
|
672
|
320
|
208
|
23
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần
nhà Ông Thịnh Thạo)
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Đệ Dung
|
520
|
272
|
160
|
24
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
hon đa trường thành
|
Ngã 3 (hết
đất bà Uyên) khu 3
|
672
|
320
|
208
|
25
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh giới
đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
448
|
216
|
128
|
26
|
Đoạn đường phía
sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất
Nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tâm-Hài
|
584
|
320
|
160
|
27
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp
đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
448
|
216
|
128
|
28
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ranh giới đất
nhà ông Lộc
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Dũng-Tâm
|
392
|
192
|
112
|
29
|
Đoạn nhánh
khu 4
|
Ngã 4 (Gần
nhà ông Dung -Cảm)
|
Hết ranh giới
đất TT Y tế Đập tràn)
|
392
|
192
|
112
|
30
|
Đường nhánh
sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất
nhà ông Hòa - Hương
|
Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm
|
392
|
192
|
112
|
31
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất nhà Dung - Loan
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
392
|
192
|
112
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Kế - Miên
|
392
|
192
|
112
|
33
|
Đường nội
thị, Khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng
|
256
|
144
|
112
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ
Hồ thị trấn
|
392
|
192
|
112
|
35
|
Đường nội
thị khu 5b
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Vương Thủy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tân -Hậu
|
256
|
144
|
112
|
36
|
Đường nhánh
khu 8
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thông (Mão)
|
256
|
144
|
112
|
37
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Hội trường UBND huyện
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Năm (Lý)
|
256
|
144
|
112
|
38
|
Đoạn nhánh
khu 2
|
Tiếp giáp
ranh giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn)
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Tự
|
256
|
144
|
112
|
39
|
Đoạn B10
khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp
QL279
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
256
|
144
|
112
|
40
|
Đường QL
279
|
Giáp cổng
vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
256
|
144
|
112
|
41
|
Nhánh khu 4
(Nhà ông Chô)
|
Hết địa phận
nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Long
|
256
|
144
|
112
|
42
|
Nhánh khu 4
(Nhà bà Uyên)
|
Hết địa phận
ông Vinh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Vót
|
256
|
144
|
112
|
43
|
Nhánh khu 4
(sau nhà ông Bình Chín)
|
Hết địa phận
nhà bà Huệ Minh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thử
|
256
|
144
|
112
|
44
|
Đường nội
thị (đập tràn)
|
Cầu Đập
tràn (hồ)
|
Đường QL
279 (cũ)
|
368
|
176
|
128
|
45
|
Nhánh khu 6 (đường bờ hồ)
|
Hết địa
phận ông Thu Thử
|
Đường QL
279 (cũ)
|
448
|
216
|
128
|
46
|
Nhánh 5b
|
Hết địa
phận nhà ông Phương Uyên
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
392
|
216
|
136
|
47
|
Nhánh khu 6
(Nhà VH khu 6)
|
Hết địa
phận nhà ông Phương Bắc
|
Đường QL
279
|
256
|
144
|
112
|
48
|
Nhánh khu 6
|
Nhà bà Dung
|
Trường Mầm non số
2
|
448
|
216
|
128
|
49
|
Nhánh khu 9
(Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp
nhà ông Quý -Thanh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Huấn
|
392
|
192
|
112
|
50
|
Nhánh khu 9
(Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Huấn
|
Tiếp giáp hồ
khu 9
|
224
|
144
|
112
|
51
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng
|
Hết ranh
giới đất nhà trọ ông Hòa
|
200
|
120
|
104
|
52
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa
|
200
|
120
|
104
|
53
|
Đường Nội
thị (Sau trường chính trị)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh
|
Hết ranh
giới đất nhà bà Chung Nhớn
|
240
|
144
|
120
|
54
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp ranh
giới đất nhà ông Nguyệt Thịu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Khả Hín
|
200
|
120
|
104
|
55
|
Nhánh khu 1
(sau thương nghiệp)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Trung Tới
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tuyền
|
200
|
120
|
104
|
56
|
Nhánh khu 1
(đối diện nhà ông Bình Tiền)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trung - Huyền
|
200
|
120
|
104
|
57
|
Nhánh khu 2
(Đường Công an)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Sâm
|
Hết ranh
giới đất nhà bà Lành
|
240
|
144
|
120
|
58
|
Nhánh khu 2
(Đường đi Hua Nà)
|
Địa phận
trường tiểu học Hua Nà
|
Hết địa phận
thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà)
|
240
|
144
|
120
|
59
|
Nhánh khu
5a (ông Mẫn)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tân Lưu
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thoa Lương
|
200
|
120
|
104
|
60
|
Nhánh khu 2
(đường huyện ủy)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất đường huyện Ủy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Vinh
|
200
|
120
|
104
|
61
|
Đường nội
thị (Nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lộ - Đán
|
200
|
120
|
104
|
62
|
Đường nội thị (nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tâm
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lương
|
200
|
120
|
104
|
63
|
Đường nội thị khu 7a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất cây xăng thương nghiệp
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh
|
240
|
144
|
120
|
64
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp
QL 279
|
Hết ranh giới
đất HTX Xuân Thủy
|
240
|
144
|
120
|
65
|
Nhánh khu
10 (Nhà ông Phúc Hòa)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Đính
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đông
|
160
|
120
|
104
|
66
|
Nhánh khu 10 (Đối diện đường đi
Mường Mít)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Hiền
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chủ Mưa
|
160
|
120
|
104
|
67
|
Nhánh khu 7b (nhà VH khu 7b)
|
Tiếp giáp ranh
giới đất nhà ông Tuấn
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Hùng Tảo
|
200
|
120
|
104
|
68
|
Nhánh khu 11 (gần trạm Y tế TT)
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đệ Hà
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đăng
|
200
|
120
|
104
|
69
|
Nhánh khu 6
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thành
Lan
|
240
|
144
|
120
|
70
|
Nhánh khu 6 (sau trường THPT)
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thìn
|
200
|
120
|
104
|
71
|
Nhánh khu 2
|
Cổng Huyện
đội
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Loan
|
240
|
144
|
120
|
72
|
Khu 11 (Tiếp
giáp nhà ông Cúc Tượng)
|
Từ nhà ông
Khanh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Ngọc Đê
|
160
|
120
|
104
|
73
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc
|
Hết ranh giới
đất nhà Ninh Hòe
|
200
|
144
|
120
|
74
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Lan
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Na
|
200
|
144
|
120
|
75
|
Nhánh khu
5a (Nhà ông Song Đào)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Song Đào
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ)
|
200
|
144
|
120
|
76
|
Nhánh khu 6
(Nhà ông Bắc Liệu)
|
Hết địa phận
nhà ông Bắc Liệu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chiến Thanh
|
160
|
120
|
104
|
77
|
Nhánh nối
QL 32 (Khu 10)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Điển
|
160
|
120
|
104
|
78
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Chài Chiên)
|
Địa phận
nhà bà Tứ Lãm
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chài Chiên
|
160
|
120
|
104
|
79
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Vân Hoa)
|
Địa phận
nhà ông Thế
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Vân Hoa
|
160
|
120
|
104
|
80
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Đài)
|
Địa phận
nhà ông Đài
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Bốc
|
160
|
120
|
104
|
81
|
Nhánh khu 8
(Nhà ông Hải Nữ)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hải Nữ
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Bang
|
160
|
120
|
104
|
82
|
Đường nội thị mới (Khu 5B)
|
Ngã ba QL
32
|
Tiếp nối đường
trục 3, đường B10
|
400
|
304
|
200
|
83
|
Đường 279
cũ
|
Ngã ba QL
32
|
Đến cuối đường
(hết ranh giới đất ông Sỹ)
|
240
|
144
|
120
|
84
|
Nhánh nối
QL 32 (Khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Yến
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Trạm Y tế
|
240
|
144
|
120
|
85
|
Nhánh khu
10 Ga Hải Vân
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Trinh Lan
|
Hết ranh giới
đất Công ty ga Hải Vân
|
240
|
144
|
120
|
86
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120
|
XI.2
|
Huyện
Tân Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ
3
|
1.680
|
1.080
|
840
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thuế
|
1.800
|
1.128
|
888
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận
thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
1.680
|
1.080
|
840
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống
Tổ 3
|
Hết địa phận
thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
640
|
400
|
320
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
640
|
400
|
320
|
7
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Hết ranh giới
đất Nhà máy chè Than Uyên
|
640
|
400
|
320
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
640
|
400
|
320
|
9
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Cầu qua suối
đi Nà Ban
|
504
|
360
|
240
|
10
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp
đường Bệnh viện mới
|
504
|
360
|
240
|
11
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh
viện mới
|
640
|
400
|
320
|
12
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa
trang nhân dân
|
504
|
360
|
240
|
13
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
240
|
176
|
144
|
14
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
480
|
320
|
224
|
15
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
480
|
320
|
224
|
16
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện
Tân Uyên
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
400
|
280
|
200
|
17
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao
nhau với đường xung quanh chợ
|
640
|
400
|
320
|
18
|
Đường nhánh
nội thị
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Nhà văn hóa
khu cơ quan
|
400
|
280
|
200
|
19
|
Đường nhánh
nội thị
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
Cuối đường
bêtông khu 17
|
320
|
256
|
176
|
20
|
Đường nhánh
nội thị còn lại
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Cuối đường
|
280
|
200
|
156
|
21
|
Đường xung
quanh Chợ
|
800
|
|
|
22
|
Các tổ: 4, 24;
Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
168
|
144
|
120
|
23
|
Các tổ: 1,
3, 7, bản Tân Hợp.
|
288
|
168
|
132
|
24
|
Các Bản và
Tổ dân phố còn lại
|
144
|
120
|
96
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Chi cục thuế
huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp
đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
640
|
|
|
26
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường
THPT Nội trú huyện
|
640
|
|
|
27
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ngân hàng
Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới
đất Trung tâm viễn thông huyện
|
640
|
|
|
28
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thống kê huyện
|
640
|
|
|
29
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành
chính huyện
|
480
|
|
|
XI.3
|
Huyện
Tam Đường
|
1
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công
an thị trấn
|
Ngã 3 đường
đi Bản Hon, Khun Há
|
1.560
|
360
|
240
|
2
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp
ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3
đường 36m vào TTHC huyện
|
1.680
|
420
|
240
|
3
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường
36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường
Cấu
|
1.200
|
300
|
180
|
4
|
Đường nội thị
(Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu
cầu Mường Cấu
|
Hết cầu
Tiên Bình
|
600
|
180
|
120
|
5
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
Tiếp giáp
xã Hồ Thầu
|
600
|
180
|
120
|
6
|
Đường lên
thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D
|
Hết địa phận
nhà máy nước
|
600
|
180
|
120
|
7
|
Đường nội
thị
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường
vào bản Nà Đon
|
600
|
180
|
120
|
8
|
Đường 36m
vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp
quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất
trung tâm hội nghị
|
1.800
|
420
|
240
|
9
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu
Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
840
|
240
|
180
|
10
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên
Bình
|
Tiếp giáp
đường số 6
|
1.200
|
360
|
180
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
đường số 6
|
Hết ngã 4 đường
36
|
1.800
|
420
|
204
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
1.800
|
420
|
204
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận
thị trấn
|
1.680
|
420
|
204
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
576
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản
Bình Luông
|
600
|
|
|
16
|
Đường 20,5m
khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
960
|
|
|
17
|
Đường 20,5m
khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.080
|
|
|
18
|
Đường 15,5m
khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
960
|
|
|
19
|
Đường 13,5m
khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
840
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu
TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
792
|
|
|
21
|
Đường 11 m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
408
|
|
|
22
|
Đường số 6
(15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
840
|
240
|
144
|
23
|
Đường số 7
(15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m
tránh 4D
|
1.056
|
264
|
144
|
24
|
Đường 11,5
m
|
Khu tái định
cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định
cư Công an huyện
|
384
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường
số 7
|
Nhánh rẽ xuống
chợ bình Lư
|
840
|
|
|
26
|
Đường nội
thị
|
Đoạn giáp
đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Đường 36m
|
720
|
|
|
27
|
Đường nội
thị (khu F5, F6)
|
|
|
960
|
|
|
28
|
Đường 6A (11m)
|
Tiếp giáp
đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp
đường số 5 khu TTHC
|
792
|
|
|
29
|
Đường nội
thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp
đường 8 (Khu TTTM)
|
Đường 4D cũ
|
720
|
300
|
240
|
30
|
Đường nội
thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.560
|
|
|
31
|
Đường nội
thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.680
|
|
|
32
|
Đường nội
thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.728
|
|
|
33
|
Đường số 7
khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp
đường 11,5m lên bản Bình Luông
|
624
|
192
|
120
|
34
|
Đường số 8
khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36 vào khu TTHC-CT
|
Tiếp giáp
đường số 6 (15,5m)
|
1.440
|
400
|
240
|
35
|
Đường số 9
khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
408
|
168
|
120
|
36
|
Đường nội
thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản
Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
840
|
|
|
37
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
96
|
XI.4
|
Thành phố
Lai Châu
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
5.120
|
1.280
|
600
|
2
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị
Quang Thanh
|
6.720
|
1.536
|
800
|
3
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường
Vừ A Dính
|
5.120
|
1.280
|
600
|
4
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Vừ A
Dính
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
4.160
|
1.024
|
600
|
5
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Bế
Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
3.520
|
1.024
|
600
|
6
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
2.240
|
896
|
500
|
7
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường
Trần Can
|
Tiếp giáp cổng
trường tiểu học Nậm Loỏng
|
2.560
|
896
|
500
|
8
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
1.152
|
423
|
300
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
2.400
|
800
|
480
|
10
|
Đường Trường
Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
2.400
|
800
|
480
|
11
|
Đường Trường
Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
2.160
|
700
|
400
|
12
|
Đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
4.800
|
1.536
|
800
|
13
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
4.800
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.440
|
420
|
312
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.584
|
480
|
312
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
864
|
362
|
260
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.872
|
604
|
312
|
18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
1.296
|
664
|
260
|
19
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
1.440
|
|
|
20
|
Đường đi xã
Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận
thành phố
|
800
|
560
|
400
|
21
|
Đường đi
Đông Pao
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp cổng
vào Tiểu đoàn 880
|
720
|
362
|
208
|
22
|
Đường vào
nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà
máy chè
|
432
|
302
|
208
|
23
|
Ngõ 076 (đường
lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận
nhà ông Bùi Đức Thiện
|
360
|
254
|
208
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn kéo dài
|
720
|
362
|
260
|
25
|
Phố Chiêu Tấn
(kéo dài)
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
ranh giới sân Vận động thành phố
|
1.152
|
483
|
312
|
26
|
Ngõ 226, đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch
Tuynel cũ
|
576
|
302
|
208
|
27
|
Ngõ 237, đườngTrần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
thành phố
|
720
|
362
|
260
|
28
|
Ngõ 224, đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
720
|
362
|
260
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
1.440
|
483
|
312
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp
đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
576
|
302
|
208
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
1.440
|
483
|
312
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường tránh ngập
|
720
|
362
|
260
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh
ngập
|
Hết trụ sở Viện
kiểm sát tỉnh (cũ)
|
720
|
302
|
208
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
576
|
302
|
208
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
504
|
302
|
208
|
36
|
Đường Trần
Can
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
504
|
302
|
208
|
37
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Tiếp giáp
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
864
|
362
|
208
|
38
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Hết ranh giới
đất Trường lái xe cơ giới
|
2.560
|
896
|
500
|
39
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
2.880
|
896
|
600
|
40
|
Đường 19-8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
3.520
|
1.280
|
600
|
41
|
Đường 19-8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
3.840
|
1.280
|
600
|
42
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
4.160
|
1.280
|
600
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
4.800
|
1.280
|
600
|
44
|
Đường 30-4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện
tỉnh mới
|
6.400
|
|
|
45
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp Bệnh
viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
4.160
|
1.280
|
600
|
46
|
Đường 30-4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
3.200
|
1.280
|
600
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
1.296
|
604
|
312
|
48
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.296
|
|
|
49
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
864
|
|
|
50
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp đường
Võ Văn Kiệt
|
864
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.296
|
|
|
52
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
864
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng
Thái
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
864
|
|
|
54
|
Đường Trần
Khát Chân
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
864
|
|
|
55
|
Đường B10
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Tô Vĩnh Diện
|
864
|
|
|
56
|
Đường B12
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
864
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
864
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng
Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.296
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn
Khuyến
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
864
|
|
|
60
|
Đường Phan
Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
864
|
|
|
61
|
Đường A1,
A3 (11m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp
đường A18
|
720
|
|
|
62
|
Đường A4,
A5 (9m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
720
|
|
|
63
|
Đường số 7
(13m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
864
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp
đường 30-4
|
Tiếp giáp
đường A4
|
720
|
|
|
65
|
Đường A6,
A9 (9m)
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
720
|
|
|
66
|
Đường số 10
và số 11 (9m)
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường A5
|
720
|
|
|
67
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
720
|
|
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
720
|
|
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
720
|
|
|
70
|
Đường A2 (Khu dân cư B1)
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
720
|
|
|
71
|
Đường A12,
A13 (9m)
|
Tiếp giáp
đường A2
|
Tiếp giáp
đường A4
|
720
|
|
|
72
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố
Đặng Văn Ngữ
|
1.152
|
423
|
260
|
73
|
Phố Lý Tự
Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
720
|
|
|
74
|
Đường 1B-6,
1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
720
|
|
|
75
|
Đường 1B-9
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
720
|
|
|
76
|
Đường 1 B-1
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
720
|
|
|
77
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng
|
1.152
|
|
|
78
|
Đường số 1B-3
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-8 (13,5m)
|
720
|
|
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-9 (13,5m)
|
720
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
Tiếp giáp
phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp
đường Trần Khát Chân
|
792
|
|
|
81
|
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.152
|
423
|
312
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
82
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
2.160
|
|
|
83
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường T03
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.008
|
423
|
312
|
84
|
Đường T01, T02
(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.152
|
|
|
85
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường
An Dương Vương
|
1.152
|
423
|
312
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.296
|
|
|
87
|
Đường Bùi
Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.296
|
|
|
88
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
1.152
|
423
|
312
|
89
|
Phố Quyết
Tiến
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường D01
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
90
|
Đường 3A
(9m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.008
|
|
|
91
|
Đường 4A
(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.296
|
|
|
92
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
1.584
|
664
|
260
|
93
|
Đường 6A
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.152
|
|
|
94
|
Đường 7A
(24m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.584
|
|
|
95
|
Đường 8A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 6A
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.152
|
|
|
96
|
Đường Đặng Thai
Mai
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 1-1
|
1.152
|
|
|
97
|
Phố Trung
Dũng
|
Tiếp giáp
đường 3A
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.584
|
|
|
98
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.008
|
|
|
99
|
Đường 2-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.008
|
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Lương Bằng
|
1.008
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.152
|
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp
đường 9B
|
1.152
|
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.296
|
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc
Di
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.584
|
|
|
105
|
Đường 6B
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp
đường Tuệ Tĩnh
|
1.152
|
|
|
106
|
Phố Nguyễn
Đình Chiểu
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.008
|
|
|
107
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.584
|
|
|
108
|
Đường 9B
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.152
|
423
|
260
|
109
|
Đường Tuệ
Tĩnh
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
1.296
|
|
|
110
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.584
|
423
|
312
|
111
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
1.152
|
423
|
260
|
112
|
Đường 2B2 (31m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.152
|
|
|
113
|
Đường 2B3
(11,5m)
|
Tiếp giáp đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
720
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.152
|
|
|
115
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
phố Trần Quốc Toản
|
1.152
|
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.152
|
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.152
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ
CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.584
|
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp
trục N-01
|
Tiếp giáp trục
N-04
|
1.584
|
|
|
120
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
trục N-04
|
1.008
|
423
|
312
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
121
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
2 - 8
|
1.440
|
|
|
122
|
Đường 2-8
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
1.440
|
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.872
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
(MỞ RỘNG)
|
|
|
|
124
|
Đường D5,
D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
1.296
|
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.296
|
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.008
|
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.008
|
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
1.728
|
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.008
|
|
|
130
|
Đường T4
(9,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.008
|
|
|
131
|
Đường T2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường T6
|
1.008
|
|
|
132
|
Đường T1
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường T3
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.152
|
|
|
133
|
Đường T6
(9,5m)
|
Tiếp giáp
đường T1
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.008
|
|
|
134
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
864
|
|
|
135
|
Đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.584
|
|
|
136
|
Đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường
Lò Văn Hặc
|
1.296
|
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường T03 (KDC số 2)
|
1.152
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động thành phố
|
1.440
|
|
|
139
|
Đường D3
(13m)
|
Tiếp giáp
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.152
|
423
|
260
|
140
|
Đường D4
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường N4
|
1.152
|
|
|
141
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp
đường D3
|
1.152
|
423
|
260
|
142
|
Đường N5
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường D4
|
1.152
|
423
|
260
|
143
|
Đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.440
|
725
|
280
|
144
|
Đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp
đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.152
|
|
|
145
|
Đường N3
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.440
|
|
|
146
|
Đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.728
|
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.440
|
|
|
148
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
1.584
|
725
|
|
149
|
Phố Hoàng
Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.152
|
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.152
|
|
|
151
|
Đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.584
|
|
|
152
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
phố Hoàng Công Chất
|
1.152
|
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp
đường N10
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.152
|
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.296
|
|
|
155
|
Đường N13
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.152
|
|
|
156
|
Đường V3
(5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.008
|
|
|
157
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp
đường V3
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.008
|
|
|
158
|
Phố Lê Đại
Hành (13m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.152
|
|
|
159
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.008
|
|
|
160
|
Đường số 9
(13.5)
|
Tiếp giáp
đường N16
|
Tiếp giáp
đường D13A
|
1.008
|
|
|
161
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp đường
số D13A
|
1.008
|
|
|
162
|
Đường D13A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.008
|
|
|
163
|
Đường N16
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường D13
|
1.152
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
Tiếp giáp
đường T 3
|
864
|
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường T1
|
864
|
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp
đường T2
|
720
|
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
864
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.584
|
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
1.296
|
|
|
170
|
Đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.296
|
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.008
|
|
|
172
|
Đường số
6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
864
|
|
|
173
|
Đường số
6-13
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
432
|
|
|
174
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Tiếp giáp
đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
1.440
|
|
|
175
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.296
|
423
|
312
|
176
|
Đường số
6-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
720
|
302
|
208
|
177
|
Đường số
6-7
|
Tiếp giáp
đường 6-6
|
Tiếp giáp
đường 6-8
|
576
|
290
|
208
|
178
|
Đường số
6-8
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
576
|
290
|
208
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
179
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.152
|
|
|
180
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.152
|
|
|
181
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp
đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
1.296
|
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.296
|
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.152
|
|
|
184
|
Đường số
5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp
phố Hương Phong
|
1.008
|
|
|
185
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.008
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường
Lê Hồng Phong
|
1.008
|
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.008
|
|
|
188
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường 5-8
|
Tiếp giáp
Đường 5-9
|
1.008
|
|
|
189
|
Đường số
5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau
nhà Văn hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
1.008
|
|
|
190
|
Đường số
5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới
đất chợ Tân Phong 2
|
1.296
|
|
|
191
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.440
|
|
|
192
|
Đường số 1
(Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.296
|
|
|
193
|
Đường số 9
(đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 3
|
720
|
|
|
194
|
Đường nhánh
số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9
(đối diện Công an tỉnh)
|
648
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
(MỞ RỘNG)
|
|
|
|
195
|
Đường số 1 (đường
Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp
tuyến số 3
|
Tiếp giáp
tuyến số 4
|
1.152
|
423
|
260
|
196
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến
số 3
|
Tiếp giáp
tuyến số 1 và tuyến số 4
|
720
|
|
|
197
|
Đường số 3,
số 4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp
tuyến số 1
|
1.152
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
198
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
1.296
|
|
|
199
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
1.728
|
|
|
200
|
Đường Thanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
Phố Tô Hiến Thành
|
1.440
|
|
|
201
|
Đường Thanh
Niên
|
Phố Tô Hiến
Thành
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.008
|
423
|
260
|
202
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
1.152
|
|
|
203
|
Đường số 2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường số 4
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
720
|
|
|
204
|
Đường số 4 (13,5 m)
|
Tiếp giáp
phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
số 3
|
864
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ
7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
205
|
Đường N6,
N9 (13,5 m)
|
Từ tiếp
giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
720
|
|
|
206
|
Đường N8
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường N6
|
Tiếp giáp
đường N9
|
720
|
|
|
207
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N6
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
720
|
|
|
208
|
Đường V1
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N2
|
720
|
|
|
209
|
Đường N2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường N4
|
Tiếp giáp
đường V1
|
720
|
|
|
210
|
Đường 10-10
(20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
1.152
|
|
|
211
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp
đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
720
|
|
|
212
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
720
|
|
|
213
|
Đường R6A
(31 m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp
đường R12
|
1.152
|
|
|
214
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường PuSamCap
|
Tiếp giáp
đường R12
|
720
|
|
|
215
|
Đường R12
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường R8
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
720
|
|
|
216
|
Đường N1
|
Tiếp giáp
đường N3
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
720
|
|
|
217
|
Đường N3
|
Tiếp giáp
đường số 17
|
Tiếp giáp
đường N2
|
720
|
|
|
218
|
Đường N4
|
Tiếp giáp
đường N1
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
720
|
|
|
219
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp
đường 10-10
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
720
|
|
|
220
|
Phố Quyết
Thắng
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
720
|
|
|
221
|
Đường L1 ,
L2
|
Tiếp giáp
phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
720
|
|
|
222
|
Đường L4
|
Tiếp giáp
đường L2
|
Tiếp giáp
đường R13
|
720
|
|
|
|
Đường R13
|
Tiếp giáp
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Du
|
720
|
|
|
224
|
Đường D1
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
720
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
225
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
1.152
|
423
|
208
|
226
|
Đường Tô
Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp
đường số 5
|
720
|
|
|
227
|
Đường số 1,
số 2
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
360
|
|
|
228
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
đường số 1
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
360
|
|
|
229
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp
đường Pusamcap
|
Tiếp giáp
đường Tô Hiệu
|
360
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN
THAN
|
|
|
|
230
|
Đường số 7
(nhánh 1)
|
Tiếp giáp
nhánh 2
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
576
|
302
|
208
|
231
|
Đường số 7
(nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
504
|
302
|
208
|
232
|
Đường N12
(11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường
Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường N14
|
720
|
|
|
233
|
Đường N14
(11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
Cuối đường
|
720
|
|
|
234
|
Đường N13
(11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp
đường N12
|
Cuối đường
|
720
|
|
|
235
|
Đường TN1
(Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp
đường 17
|
Tiếp giáp
đường V3
|
720
|
|
|
236
|
Đường V3
(Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp
đường TN 1
|
Tiếp giáp
đường 10-10
|
720
|
|
|
237
|
Đường Tôn Đức
Thắng kéo dài
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cổng
trường mầm non Bình Minh
|
1.152
|
423
|
260
|
238.
|
Đường nhánh
(cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)
|
Tiếp giáp
nhà ông Đinh Tây Lâm
|
Tiếp giáp
nhà ông bà Kinh Thống
|
864
|
423
|
208
|
239
|
Đại lộ Lê Lợi
kéo dài
|
Tiếp giáp
KDC số 2 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Sùng Páo Ly
|
4.800
|
|
|
240
|
Đường 10-10
kéo dài (20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Cuối đường
|
1.120
|
|
|
241
|
Đường nhánh
(tổ 7, P. Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp đường
Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
600
|
280
|
160
|
242
|
Đường nhánh
(Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng)
|
Tiếp giáp đường Trần Can
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
480
|
240
|
160
|
243
|
Đường nhánh
sau sân vận động thành phố
|
Từ trường Mầm
non Hoa Sen
|
Tiếp giáp
trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
720
|
400
|
280
|
244
|
Đường nhánh
tổ 23, phường Đông Phong
|
Tiếp giáp
khách sạn Đông Phong
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
480
|
240
|
160
|
245
|
Đường nhánh
phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết
Tiến)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
480
|
240
|
160
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
246
|
Đường quy
hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp
đường 28/06
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
1.200
|
|
|
XI.5
|
Huyện
Sìn Hồ
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu
điện
|
Hết địa phận
chợ
|
600
|
440
|
240
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng
Tài chính
|
Ngã ba đường
đi trường PTDT Nội trú
|
600
|
440
|
240
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Lai
|
480
|
280
|
200
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới
đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
480
|
280
|
200
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu
điện
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Nga-Uân
|
480
|
280
|
200
|
6
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
trường Mầm non
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Châu
|
440
|
256
|
176
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng
Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thủy-Xương
|
440
|
256
|
176
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường
PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng
Bệnh viện
|
440
|
256
|
176
|
9
|
Đường lên
Huyện đội
|
Ranh giới đất
khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Dính
|
320
|
200
|
120
|
10
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Từ
|
320
|
200
|
120
|
11
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 2
|
320
|
200
|
120
|
12
|
Đường nội
thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất
nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lê-Ngọt
|
320
|
200
|
120
|
13
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 1
|
320
|
200
|
120
|
14
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp
đường B1-giai đoạn 2
|
400
|
240
|
160
|
15
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Châu
|
Hết cổng
trường THCS thị trấn
|
280
|
160
|
104
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh
giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng
Bệnh viện
|
560
|
400
|
240
|
17
|
Đường B1 GĐ
2
|
Tiếp giáp cổng
Bệnh viện
|
Tiếp giáp
ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
480
|
280
|
200
|
18
|
Đường B1 GĐ
2
|
Ngã tư đường
đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 128
|
440
|
240
|
160
|
19
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Tiếp giáp
đường vành đai
|
320
|
200
|
120
|
20
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp
Trạm điện (cũ)
|
320
|
200
|
120
|
21
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Triều-Sợi
|
280
|
160
|
104
|
22
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới
đất kho mìn Nông nghiệp
|
240
|
144
|
96
|
23
|
Đường nội
thị
|
Ngã 4 đường
đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp
suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
200
|
120
|
88
|
24
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp
ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
240
|
144
|
96
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà
|
Tiếp giáp
đường vành đai
|
200
|
120
|
88
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Páo
|
200
|
120
|
88
|
27
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Dãy nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng
kho Bạc huyện
|
200
|
120
|
88
|
28
|
Đường vành
đai
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 128
|
200
|
120
|
88
|
29
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn
Hồ Vây
|
200
|
120
|
88
|
30
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp đường
B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp
đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh
giới nhà bà Lai
|
560
|
400
|
240
|
31
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120
|
XI.6
|
Huyện
Phong Thổ
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0 (đường
đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)
|
Km 1+300
(Nhà hàng Duyên số)
|
1.560
|
|
|
o
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1
+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km 1+600
|
1.320
|
900
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
từ Km1+600
|
Km2+400 (Hết
quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1.200
|
760
|
560
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300
(Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
320
|
264
|
160
|
5
|
Đường vào
thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc
lộ 4D
|
Đấu nối Quốc
lộ 100
|
144
|
96
|
76
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh
giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang
khu TĐC Huổi Luông
|
240
|
136
|
88
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
484
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa
So
|
Km 20+200
(Nhà máy nước)
|
1.560
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km
20+200
|
Km21 (Hết Bệnh
viện)
|
1.320
|
900
|
400
|
10
|
Quốc lộ 12
|
từ Km21
|
Km21+300 (Hết
quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
840
|
400
|
200
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Cm25+500 (Hết
địa phận Thị trấn Phong Thổ)
|
240
|
200
|
152
|
|
Khu dân
cư phía Nam
|
|
|
|
12
|
Đường nội
thị dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.160
|
|
|
13
|
Đường nội
thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
960
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
840
|
|
|
|
Khu dân
cư phía Bắc
|
|
|
|
15
|
Đường nội
thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.160
|
|
|
16
|
Đường nội
thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.160
|
|
|
17
|
Đường nội thị (20,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị
mới
|
1.320
|
|
|
18
|
Đường nội
thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.160
|
|
|
19
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
80
|
XI.7
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
1
|
Tỉnh lộ
127
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm
Dòn
|
176
|
132
|
106
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu
Nậm Dòn
|
đầu đường
D3 (đấu nối đường 36m)
|
213
|
168
|
123
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu
Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm
Nhùn
|
200
|
152
|
112
|
4
|
Tỉnh lộ
127 (đường mới)
|
Giáp ngã 3
đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
200
|
152
|
112
|
5
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3
đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
176
|
128
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đi bản Noong Kiêng, Nậm cầy
|
Tiếp giáp địa
phận xã Nậm Hàng
|
176
|
144
|
112
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3
đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận
bản Nậm Hàng
|
200
|
152
|
128
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi
bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn
hóa bản Noong Kiêng
|
160
|
136
|
96
|
9
|
Đường 36
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 127
|
Suối Nậm Bắc
|
144
|
120
|
96
|
10
|
Đường 36
|
Từ suối Nậm
Bắc
|
Khu trung
tâm hành chính huyện
|
144
|
120
|
96
|
11
|
Đường Cảng nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh
lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng
nghiêng
|
141
|
104
|
88
|
12
|
Đường Cảng
nghiêng
|
Đường bến cảng
nghiêng
|
Ngã ba đường
127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
136
|
96
|
88
|
13
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
520
|
416
|
312
|
14
|
Đường D2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
320
|
240
|
15
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
280
|
216
|
16
|
Đường Nội
thị
|
Từ tỉnh lộ
127
|
Đường 36
|
520
|
416
|
312
|
17
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
88
|
XI.8
|
Huyện Mường
Tè
|
1
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Cầu Mường
Tè 1
|
Dốc Phiêng
Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước)
|
880
|
496
|
384
|
2
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Ranh giới đất
khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài
truyền hình (cũ)
|
880
|
496
|
384
|
3
|
Đường nội
thị
|
Ngã tư (đường
xuống Bệnh viện)
|
Hết ranh giới
đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
880
|
496
|
384
|
4
|
Đường nội
thị
|
Ngã tư thị
trấn
|
Trụ sở UBND
huyện (TT mở rộng)
|
880
|
496
|
384
|
5
|
Đường nội
thị
|
Sau Công ty
THHH MTV số 15
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Phú
|
880
|
496
|
384
|
6
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe
khách
|
880
|
496
|
384
|
7
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền
hình (cũ)
|
Giáp địa phận
xã Bum Nưa
|
600
|
440
|
360
|
8
|
Đường nội
thị (TL 127)
|
Ranh giới đất
Khu chung cư
|
Dốc Phiêng
Ban (gần nhà ông Hiền Chiến)
|
600
|
440
|
360
|
9
|
Đường nội
thị
|
Sau cửa
hàng thương nghiệp (khu MB mới)
|
Phía sau (phía
tây TT Y tế + 20m)
|
600
|
440
|
360
|
10
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường
tam cấp xuống Bệnh viện
|
600
|
440
|
360
|
11
|
Đường vòng
qua Đảo
|
Ranh giới đất
Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa
phận Đài truyền hình
|
760
|
480
|
400
|
12
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước cửa
nhà ông Đại
|
600
|
440
|
360
|
13
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
600
|
440
|
360
|
14
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
NH chính sách
|
Tiếp giáp
ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
600
|
440
|
360
|
15
|
Đường nội
thị
|
Phía sau cửa
hàng thương nghiệp
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)
|
600
|
440
|
360
|
16
|
Đường nội
thị
|
Phía sau nhà
bà Gấm
|
Chân dốc
Trung tâm dạy nghề
|
600
|
440
|
360
|
17
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Hải
|
Hết ranh giới
đất nhà VH khu 5
|
600
|
440
|
360
|
18
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Phà
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Po
|
600
|
440
|
360
|
19
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Phong-Thúy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đại Cà
|
600
|
440
|
360
|
20
|
Đường nội
thị
|
Phía sau
nhà ông Lưu Dung
|
Hết ranh giới
đất Trạm BVTV (cũ)
|
600
|
440
|
360
|
21
|
Đường nội thị
|
Phía sau
nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới
đất Quán phố mới
|
480
|
|
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí
1 đường đôi
|
Giáp bờ kè
suối Nậm Cấu
|
480
|
|
|
23
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi
trung tâm xã Vang San
|
480
|
|
|
24
|
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua
chân cầu TĐC khu phố 1)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi
trung tâm xã Vàng San
|
880
|
496
|
384
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp
khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi
trung tâm xã Vàng San
|
600
|
440
|
360
|
26
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC
khu phố 1
|
Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT
xã Vàng San)
|
800
|
520
|
400
|
27
|
Đường 32m
|
Giáp đất
nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba đi cầu
TĐC khu phố 1
|
1.080
|
|
|
28
|
Đường nội
thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu
mới
|
Giao với đường
32m (gần cầu TĐC khu phố 1)
|
880
|
496
|
384
|
29
|
Đường nội
thị
|
Ngã ba cầu
Mường Tè 1
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Mường Tè
|
600
|
440
|
360
|
30
|
Đường nội
thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Ngã ba trường
mầm non khu 11
|
Ngã ba hết
đất nhà ông Phiên
|
800
|
520
|
400
|
31
|
Đường nội
thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba phía sau
nhà ông Thọ
|
Hết đất
nhà bà Châm
|
800
|
520
|
400
|
32
|
Đường nội
thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã tư từ
nhà ông Hà
|
Ngã ba hết
đất nhà ông Thảo
|
880
|
496
|
384
|
33
|
Đường nội
thị
|
Ngã ba Ban quản
lý rừng phòng hộ trung tâm
|
Hết đất
Công ty THHH MTV số 15
|
600
|
440
|
360
|
34
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
96
|