STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
X.1
|
Huyện
Than Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường
Cang
|
Hết ranh giới
đất hạt Kiểm lâm
|
2.600
|
1.300
|
800
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
1.900
|
1.000
|
600
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động
|
Tiếp giáp
Ngã ba Quốc lộ 279
|
1.700
|
900
|
500
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc
lộ 279
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
1.500
|
740
|
440
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
1.260
|
660
|
400
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ngã 3 (gần
nhà ông Tuấn -Yên)
|
Hết ranh giới
đất Công an huyện khu 2
|
960
|
470
|
290
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn)
|
Hết cổng
nghĩa trang
|
490
|
270
|
170
|
8
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Toản Hiền
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Đức Sáu
|
560
|
270
|
160
|
9
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Trường Loan) khu 5 A
|
Ngã ba QL
279 (trường PTTH)
|
560
|
270
|
160
|
10
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
UBND thị trấn
Than Uyên
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Thu Thử
|
560
|
270
|
160
|
11
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà Hồng Thao khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trang (Liên)
|
490
|
240
|
140
|
12
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B
|
490
|
240
|
140
|
13
|
Nhánh nối Quốc
lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B
|
Hết ranh giới
đất Trạm Y tế TT Than Uyên
|
490
|
240
|
140
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
490
|
240
|
140
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
490
|
240
|
140
|
16
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh
|
490
|
240
|
140
|
17
|
Nhánh nối
QL32
|
Ranh giới đất
nhà ông Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Định
|
320
|
180
|
140
|
18
|
Nhánh nối
QL32
|
Ngã 3 (Gần
nhà ông Ái -Liên)
|
Hết ranh giới
đất Hồ Bản Đông
|
320
|
180
|
140
|
19
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã ba (Gần
nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới
đất Nhà khách huyện ủy
|
1.330
|
680
|
390
|
20
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Nhà khách huyện ủy
|
Cổng Huyện
đội (Gần nhà ông Hương-Sinh)
|
650
|
340
|
200
|
21
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh
giới đất Hội trường UBND huyện khu 2
|
650
|
340
|
200
|
22
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà
khách UBND huyện
|
Ngã tư (Gần
nhà ông Nghì khu 3)
|
840
|
400
|
260
|
23
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (Gần
nhà Ông Thịnh Thạo)
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đệ Dung
|
650
|
340
|
200
|
24
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất
hon đa trường thành
|
Ngã 3 (hết
đất bà Uyên) khu 3
|
840
|
400
|
260
|
25
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh
giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
560
|
270
|
160
|
26
|
Đoạn đường
phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất
Nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tâm-Hài
|
730
|
400
|
200
|
27
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp đường
trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
560
|
270
|
160
|
28
|
Đường sau
Sân vận động
|
Ranh giới đất
nhà ông Lộc
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Dũng - Tâm
|
490
|
240
|
140
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm)
|
Hết ranh giới
đất TT Y tế Đập tràn)
|
490
|
240
|
140
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà Ông Hòa - Hương
|
Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm
|
490
|
240
|
140
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
490
|
240
|
140
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Kế- Miên
|
490
|
240
|
140
|
33
|
Đường nội thị, Khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng
|
320
|
180
|
140
|
34
|
Đường nhánh
khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ
Hồ thị trấn
|
490
|
240
|
140
|
35
|
Đường nội
thị khu 5b
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Vương Thủy
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tân-Hậu
|
320
|
180
|
140
|
36
|
Đường nhánh
khu 8
|
Tiếp giáp đầu
cầu khu 8
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thông (Mão)
|
320
|
180
|
140
|
37
|
Đường nội
thị
|
Ranh giới đất
Hội trường UBND huyện
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Năm (Lý)
|
320
|
180
|
140
|
38
|
Đoạn nhánh
khu 2
|
Tiếp giáp ranh
giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn)
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Tự
|
320
|
180
|
140
|
39
|
Đoạn B10
khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp
QL279
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
320
|
180
|
140
|
40
|
Đường QL
279
|
Giáp cổng
vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Than Uyên
|
320
|
180
|
140
|
41
|
Nhánh khu 4
(Nhà ông Chô)
|
Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Long
|
320
|
180
|
140
|
42
|
Nhánh khu 4
(Nhà bà Uyên)
|
Hết địa phận ông Vinh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Vót
|
320
|
180
|
140
|
43
|
Nhánh khu 4
(sau nhà ông Bình Chín)
|
Hết địa phận nhà bà Huệ Minh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thử
|
320
|
180
|
140
|
44
|
Đường nội
thị (đập tràn)
|
Cầu Đập
tràn (hồ)
|
Đường QL 279 (cũ)
|
460
|
220
|
160
|
45
|
Nhánh khu 6
(đường bờ hồ)
|
Hết địa phận ông Thu Thử
|
Đường QL 279 (cũ)
|
560
|
270
|
160
|
46
|
Nhánh 5b
|
Hết địa phận nhà ông Phương
Uyên
|
Tiếp giáp
đường trục 3
|
490
|
270
|
170
|
47
|
Nhánh khu 6
(Nhà VH khu 6)
|
Hết địa phận nhà ông Phương Bắc
|
Đường QL 279
|
320
|
180
|
140
|
48
|
Nhánh khu 6
|
Nhà bà Dung
|
Trường Mầm non số
2
|
560
|
270
|
160
|
49
|
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp
nhà ông Quý - Thanh
|
Hết ranh giới đất nhà ông - Huấn
|
490
|
240
|
140
|
50
|
Nhánh khu 9
(Đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp đất nhà ông Huấn
|
Tiếp giáp hồ
khu 9
|
280
|
180
|
140
|
51
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng
|
Hết ranh giới
đất nhà trọ ông Hòa
|
250
|
150
|
130
|
52
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn
Văn Nghĩa
|
250
|
150
|
130
|
53
|
Đường Nội
thị (Sau trường chính trị)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Chung Nhớn
|
300
|
180
|
150
|
54
|
Nhánh khu 4
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Khả Hín
|
250
|
150
|
130
|
55
|
Nhánh khu 1
(sau thương nghiệp)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Trung Tới
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Tuyền
|
250
|
150
|
130
|
56
|
Nhánh khu 1
(đối diện nhà ông Bình Tiền)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Trung - Huyền
|
250
|
150
|
130
|
57
|
Nhánh khu 2
(Đường Công an)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Sâm
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Lành
|
300
|
180
|
150
|
58
|
Nhánh khu 2
(Đường đi Hua Nà)
|
Địa phận
trường tiểu học Hua Nà
|
Hết địa phận
thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà)
|
300
|
180
|
150
|
59
|
Nhánh khu
5a (ông Mẫn)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tân Lưu
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thoa Lương
|
250
|
150
|
130
|
60
|
Nhánh khu 2
(đường huyện ủy)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất đường huyện ủy
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Vinh
|
250
|
150
|
130
|
61
|
Đường nội
thị (Nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Hùng
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lộ - Đán
|
250
|
150
|
130
|
62
|
Đường nội
thị (nhà VH khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tâm
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Lương
|
250
|
150
|
130
|
63
|
Đường nội
thị khu 7a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất cây xăng thương nghiệp
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh
|
300
|
180
|
150
|
64
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
QL 279
|
Hết ranh giới
đất HTX Xuân Thủy
|
300
|
180
|
150
|
65
|
Nhánh khu
10 (Nhà ông Phúc Hòa)
|
Tiếp giáp ranh
giới đất nhà ông Đính
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đông
|
200
|
150
|
130
|
66
|
Nhánh khu
10 (Đối diện đường đi Mường Mít)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh Hiền
|
Hết ranh
giới đất nhà ông Chủ Mưa
|
200
|
150
|
130
|
67
|
Nhánh khu 7b
(nhà VH khu 7b)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Tuấn
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Hùng Tảo
|
250
|
150
|
130
|
68
|
Nhánh khu
11 (gần trạm Y tế TT)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Đệ Hà
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Đăng
|
250
|
150
|
130
|
69
|
Nhánh khu 6
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Thành Lan
|
300
|
180
|
150
|
70
|
Nhánh khu 6
(sau trường THPT)
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Thìn
|
250
|
150
|
130
|
71
|
Nhánh khu 2
|
Cổng Huyện
đội
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Loan
|
300
|
180
|
150
|
72
|
Khu 11 (Tiếp
giáp nhà ông Cúc Tượng)
|
Từ nhà ông
Khanh
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Ngọc Đê
|
200
|
150
|
130
|
73
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc
|
Hết ranh
giới đất nhà Ninh Hòe
|
250
|
180
|
150
|
74
|
Đường nối
nhánh 1a
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Lan
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Na
|
250
|
180
|
150
|
75
|
Nhánh khu
5a (Nhà ông Song Đào)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Song Đào
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ)
|
250
|
180
|
150
|
76
|
Nhánh khu 6
(Nhà ông Bắc Liệu)
|
Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu
|
Hết ranh giới
đất nhà ông Chiến Thanh
|
200
|
150
|
130
|
77
|
Nhánh nối
QL 32 (Khu 10)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà ông Minh
|
Hết ranh giới đất nhà ông Điển
|
200
|
150
|
130
|
78
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Chài Chiên)
|
Địa phận
nhà bà Tứ Lãm
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên
|
200
|
150
|
130
|
79
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Vân Hoa)
|
Địa phận
nhà ông Thế
|
Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa
|
200
|
150
|
130
|
80
|
Nhánh khu
7b (Nhà ông Đài)
|
Địa phận
nhà ông Đài
|
Hết ranh giới đất nhà ông Bốc
|
200
|
150
|
130
|
81
|
Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ)
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Hải Nữ
|
Hết ranh giới
đất nhà bà Bang
|
200
|
150
|
130
|
82
|
Đường nội
thị mới (Khu 5B)
|
Ngã ba QL 32
|
Tiếp nối đường
trục 3, đường B10
|
500
|
380
|
250
|
83
|
Đường 279
cũ
|
Ngã ba QL
32
|
Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ)
|
300
|
180
|
150
|
84
|
Nhánh nối QL
32 (Khu 7a)
|
Tiếp giáp
ranh giới đất nhà bà Yến
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Trạm Y tế
|
300
|
180
|
150
|
85
|
Nhánh khu 10 Ga Hải Vân
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan
|
Hết ranh
giới đất Công ty ga Hải Vân
|
300
|
180
|
150
|
86
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
150
|
X.2
|
Huyện
Tân Uyên
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa
hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ
3
|
2.100
|
1.350
|
1.050
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu
Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thuế
|
2.250
|
1.410
|
1.110
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp
ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận
thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
2.100
|
1.350
|
1.050
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống
Tổ 3
|
Hết địa phận
thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
800
|
500
|
400
|
6
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
800
|
500
|
400
|
7
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Hết ranh giới
đất Nhà máy chè Than Uyên
|
800
|
500
|
400
|
8
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
800
|
500
|
400
|
9
|
Nhánh Quốc lộ
32
|
Đoạn đường
rẽ
|
Cầu qua suối
đi Nà Ban
|
630
|
450
|
300
|
10
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp
đường Bệnh viện mới
|
630
|
450
|
300
|
11
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đường rẽ
vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh
viện mới
|
800
|
500
|
400
|
12
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa
trang nhân dân
|
630
|
450
|
300
|
13
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
300
|
220
|
180
|
14
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
600
|
400
|
280
|
15
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)
|
600
|
400
|
280
|
16
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện
Tân Uyên
|
Tiếp giáp
khu dân cư khu 7
|
500
|
350
|
250
|
17
|
Đường nội
thị
|
Tiếp giáp
Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao
nhau với đường xung quanh chợ
|
800
|
500
|
400
|
18
|
Đường nhánh
nội thị
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Nhà văn hóa
khu cơ quan
|
500
|
350
|
250
|
19
|
Đường nhánh
nội thị
|
Ngã tư điểm
trường mầm non khu 21
|
Cuối đường
bêtông khu 17
|
400
|
320
|
220
|
20
|
Đường nhánh
nội thị còn lại
|
Tiếp giáp
đường nội thị
|
Cuối đường
|
350
|
250
|
195
|
21
|
Đường xung
quanh Chợ
|
1.000
|
|
|
22
|
Các tổ: 4,
24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi
Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
210
|
180
|
150
|
23
|
Các tổ: 1,
3, 7, bản Tân Hợp.
|
360
|
210
|
165
|
24
|
Các Bản và
Tổ dân phố còn lại
|
180
|
150
|
120
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế
huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp
đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
800
|
|
|
26
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường
rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường
THPT Nội trú huyện
|
800
|
|
|
27
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng
Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới
đất Trung tâm viễn thông huyện
|
800
|
|
|
28
|
Nhánh Quốc
lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới
đất Chi cục thống kê huyện
|
800
|
|
|
29
|
Các tuyến
đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
600
|
|
|
X.3
|
Huyện Tam Đường
|
1
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công
an thị trấn
|
Ngã 3 đường
đi Bản Hon, Khun Há
|
1.950
|
450
|
300
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp
ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3
đường 36m vào TTHC huyện
|
2.100
|
525
|
300
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường
36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường
Cấu
|
1.500
|
375
|
225
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu
cầu Mường Cấu
|
Hết cầu
Tiên Bình
|
750
|
225
|
150
|
5
|
Đường nội
thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
Tiếp giáp
xã Hồ Thầu
|
750
|
225
|
150
|
6
|
Đường lên
thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D
|
Hết địa phận
nhà máy nước
|
750
|
225
|
150
|
7
|
Đường nội
thị
|
Ngã 3 giáp
quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường
vào bản Nà Đon
|
750
|
225
|
150
|
8
|
Đường 36m
vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp
quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất
trung tâm hội nghị
|
2.250
|
525
|
300
|
9
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu
Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo
Trang
|
1.050
|
300
|
225
|
10
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên
Bình
|
Tiếp giáp
đường số 6
|
1.500
|
450
|
225
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường
số 6
|
Hết ngã 4
đường 36
|
2.250
|
525
|
255
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
2.250
|
525
|
255
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp
ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận
thị trấn
|
2.100
|
525
|
255
|
14
|
Đường B1
(khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
720
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC
Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản
Bình Luông
|
750
|
|
|
16
|
Đường 20,5m
khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường 20,5m
khu TTHC luyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.350
|
|
|
18
|
Đường 15,5m
khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
|
19
|
Đường 13.5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu
TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
990
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
510
|
|
|
22
|
Đường số 6
(15.5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
300
|
180
|
23
|
Đường số 7
(15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m
tránh 4D
|
1.320
|
330
|
180
|
24
|
Đường 11,5
m
|
Khu tái định
cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định
cư Công an huyện
|
480
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp
đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống
chợ bình Lư
|
1.050
|
|
|
26
|
Đường nội
thị
|
Đoạn giáp đường
xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Đường 36m
|
900
|
|
|
27
|
Đường nội thị (khu F5, F6)
|
|
|
1.200
|
|
|
28
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp
đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp
đường số 5 khu TTHC
|
990
|
|
|
29
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ
liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp
đường 8 (Khu TTTM)
|
Đường 4D cũ
|
900
|
375
|
300
|
30
|
Đường nội
thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.950
|
|
|
31
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện
(Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.100
|
|
|
32
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện
(Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.160
|
|
|
33
|
Đường số 7
khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp
đường 11,5m lên bản Bình Luông
|
780
|
240
|
150
|
34
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp
đường 36 vào khu TTHC-CT
|
Tiếp giáp
đường số 6 (15,5m)
|
1.800
|
500
|
300
|
35
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp
giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
510
|
210
|
150
|
36
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ
thủy lợi và nuôi trồng thủy
sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.050
|
|
|
37
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120
|
X.4
|
Thành phố
Lai Châu
|
1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
6.400
|
1.600
|
750
|
2
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị
Quang Thanh
|
8.400
|
1.920
|
1.000
|
3
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp
đường Vừ A Dính
|
6.400
|
1.600
|
750
|
4
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Vừ A
Dính
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
5.200
|
1.280
|
750
|
5
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Bế
Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
4.400
|
1.280
|
750
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
2.800
|
1.120
|
625
|
7
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường
Trần Can
|
Tiếp giáp cổng
trường tiểu học Nậm Loỏng
|
3.200
|
1.120
|
625
|
8
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
1.440
|
529
|
375
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
3.000
|
1.000
|
600
|
10
|
Đường Trường
Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
3.000
|
1.000
|
600
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
2.700
|
875
|
500
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
6.000
|
1.920
|
1.000
|
13
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân
cư số 2 giai đoạn 1
|
6.000
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.800
|
525
|
390
|
15
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.980
|
600
|
390
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
1.080
|
453
|
325
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
2.340
|
755
|
390
|
18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
1.620
|
831
|
325
|
19
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp đường
hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
1.800
|
|
|
20
|
Đường đi xã
Nùng Nàng
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận
thành phố
|
1.000
|
700
|
500
|
21
|
Đường đi
Đông Pao
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp cổng
vào Tiểu đoàn 880
|
900
|
453
|
260
|
22
|
Đường vào
nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà
máy chè
|
540
|
378
|
260
|
23
|
Ngõ 076 (đường
lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận
nhà ông Bùi Đức Thiện
|
450
|
317
|
260
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn kéo dài
|
900
|
453
|
325
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
ranh giới sân Vận động thành phố
|
1.440
|
604
|
390
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Dạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
720
|
378
|
260
|
27
|
Ngõ 237, đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
thành phố
|
900
|
453
|
325
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
900
|
453
|
325
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
1.800
|
604
|
390
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường
vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
720
|
378
|
260
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
1.800
|
604
|
390
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp
|
Tiếp giáp
đường tránh ngập
|
900
|
453
|
325
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
900
|
378
|
260
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
720
|
378
|
260
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
630
|
378
|
260
|
36
|
Đường Trần
Can
|
Tiếp giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
630
|
378
|
260
|
37
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Tiếp giáp
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Trãi
|
1.080
|
453
|
260
|
38
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
Hết ranh giới
đất Trường lái xe cơ giới
|
3.200
|
1.120
|
625
|
39
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp
Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp
đường Bế Văn Đàn
|
3.600
|
1.120
|
750
|
40
|
Đường 19-8
|
Đường Bế Văn
Đàn
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
4.400
|
1.600
|
750
|
41
|
Đường 19-8
|
Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
4.800
|
1.600
|
750
|
42
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
5.200
|
1.600
|
750
|
43
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
6.000
|
1.600
|
750
|
44
|
Đường 30-4
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện
tỉnh mới
|
8.000
|
|
|
45
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp Bệnh
viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
5.200
|
1.600
|
750
|
46
|
Đường 30-4
|
Đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
4.000
|
1.600
|
750
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
1.620
|
755
|
390
|
48
|
Đường Trần
Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.620
|
|
|
49
|
Đường Tô
Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
50
|
Đường Hoàng
Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.080
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn
Thái Bình
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.620
|
|
|
52
|
Phố Vương
Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng
Thái
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
54
|
Đường Trần
Khát Chân
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
1.080
|
|
|
55
|
Đường B10
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp
đường Tô Vĩnh Diện
|
1.080
|
|
|
56
|
Đường B12
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
1.080
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp
đường Trần Huy Liệu
|
1.080
|
|
|
|
KHU DÂN
CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng
Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.620
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn
Khuyến
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.080
|
|
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.080
|
|
|
61
|
Đường A1,
A3 (11 m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp
đường A18
|
900
|
|
|
62
|
Đường A4, A5 (9m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
900
|
|
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1.080
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp
đường 30-4
|
Tiếp giáp
đường A4
|
900
|
|
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
900
|
|
|
66
|
Đường số 10 và số 11 (9m)
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường A5
|
900
|
|
|
67
|
Đường A16,
A17
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
900
|
|
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Văn Trỗi
|
900
|
|
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
900
|
|
|
70
|
Đường A2
(Khu dân cư B1)
|
Tiếp giáp
đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Khuyến
|
900
|
|
|
71
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp
đường A2
|
Tiếp giáp
đường A4
|
900
|
|
|
72
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
1.440
|
529
|
325
|
73
|
Phố Lý Tự
Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
900
|
|
|
74
|
Đường 1B-6,
1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
75
|
Đường 1B-9
(13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
76
|
Đường 1B-1
(13,5m)
|
Tiếp giáp phố
Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp
phố Phùng Hưng
|
900
|
|
|
77
|
Phố Trần Đại
Nghĩa
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
phố Lý Tự Trọng
|
1.440
|
|
|
78
|
Đường số 1B-3
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-8 (13,5m)
|
900
|
|
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường số 1B-9 (13,5m)
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1
MỞ RỘNG
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
Tiếp giáp
phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp
đường Trần Khát Chân
|
990
|
|
|
81
|
Phố Trần
Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp
đường Võ Văn Kiệt
|
1.440
|
529
|
390
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
82
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
2.700
|
|
|
83
|
Đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường T03
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.260
|
529
|
390
|
84
|
Đường T01,
T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.440
|
|
|
85
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường
An Dương Vương
|
1.440
|
529
|
390
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trần Văn Thọ
|
1.620
|
|
|
87
|
Đường Bùi
Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Vân Thọ
|
1.620
|
|
|
88
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
1.440
|
529
|
390
|
89
|
Phố Quyết
Tiến
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường D01
|
1.800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
90
|
Đường 3A
(9m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.260
|
|
|
91
|
Đường 4A
(16,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.620
|
|
|
92
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
1.980
|
831
|
325
|
93
|
Đường 6A
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp
đường 2-6
|
1.440
|
|
|
94
|
Đường 7A
(24m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.980
|
|
|
95
|
Đường 8A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 6A
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.440
|
|
|
96
|
Đường Đặng
Thai Mai
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 1-1
|
1.440
|
|
|
97
|
Phố Trung
Dũng
|
Tiếp giáp
đường 3A
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.980
|
|
|
98
|
Đường 11A
(11,5m)
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
1.260
|
|
|
99
|
Đường 2-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường 4A
|
1.260
|
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
1.260
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu
Trác
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.440
|
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp
phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp đường
9B
|
1.440
|
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.620
|
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc
Di
|
Tiếp giáp
đường 30/4
|
Tiếp giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.980
|
|
|
105
|
Đường 6B
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp
đường Tuệ Tĩnh
|
1.440
|
|
|
106
|
Phố Nguyễn
Đình Chiểu
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.260
|
|
|
107
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.980
|
|
|
108
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.440
|
529
|
325
|
109
|
Đường Tuệ
Tĩnh
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
phố Hồ Đắc Di
|
1.620
|
|
|
110
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.980
|
529
|
390
|
111
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp
phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp
đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
1.440
|
529
|
325
|
112
|
Đường 2B2
(31m)
|
Tiếp giáp đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
1.440
|
|
|
113
|
Đường 2B3
(11,5m)
|
Tiếp giáp
đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp
phố Lê Hữu Trác
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.440
|
|
|
115
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
phố Trần Quốc Toản
|
1.440
|
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.440
|
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
Tiếp giáp
ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ
CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
1.980
|
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp
trục N-01
|
Tiếp giáp
trục N-04
|
1.980
|
|
|
120
|
Đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp
trục N-04
|
1.260
|
529
|
390
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
121
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường 2 - 8
|
1.800
|
|
|
111
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường 5C
|
1.800
|
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
2.340
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
124
|
Đường D5,
D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
1.620
|
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.620
|
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.260
|
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.260
|
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
2.160
|
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.260
|
|
|
130
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp
phố Lê Lai
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.260
|
|
|
131
|
Đường T2
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường T6
|
1.260
|
|
|
132
|
Đường T1
(13,5m)
|
Tiếp giáp
đường T3
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.440
|
|
|
133
|
Đường T6
(9,5m)
|
Tiếp giáp
đường T1
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.260
|
|
|
134
|
Đường T3
(9,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
1.080
|
|
|
135
|
Đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố
Hồ Xuân Hương
|
1.980
|
|
|
136
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.620
|
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp
đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường T03 (KDC Số 2)
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ
4
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Hết ranh giới
đất Sân vận động thành phố
|
1.800
|
|
|
139
|
Đường D3
(13m)
|
Tiếp giáp
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
đường N5
|
1.440
|
529
|
325
|
140
|
Đường D4
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường N4
|
1.440
|
|
|
141
|
Đường N4
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp
đường D3
|
1.440
|
529
|
325
|
142
|
Đường N5
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường D4
|
1.440
|
529
|
325
|
143
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.800
|
906
|
350
|
144
|
Đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp
đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.440
|
|
|
145
|
Đường N3
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.800
|
|
|
146
|
Đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp
phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.160
|
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.800
|
|
|
148
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
1.980
|
906
|
|
149
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.440
|
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.440
|
|
|
151
|
Đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.980
|
|
|
152
|
Đường D5
(13m)
|
Tiếp giáp
đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp
phố Hoàng Công Chất
|
1.440
|
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp
đường N10
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.440
|
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp
đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.620
|
|
|
155
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường Chu Văn An
|
1.440
|
|
|
156
|
Đường V3
(5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.260
|
|
|
157
|
Phố Trương
Định
|
Tiếp giáp
đường V3
|
Tiếp giáp
đường Trần Quang Diệu
|
1.260
|
|
|
158
|
Phố Lê Đại
Hành (13m)
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường số 10
|
1.440
|
|
|
159
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường V3
|
1.260
|
|
|
160
|
Đường số 9
(13,5)
|
Tiếp giáp
đường N16
|
Tiếp giáp
đường D13A
|
1.260
|
|
|
161
|
Đường D13
(13m)
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường số D13A
|
1.260
|
|
|
162
|
Đường D13A
(13m)
|
Tiếp giáp
đường 19/8
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.260
|
|
|
163
|
Đường N16
(13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp
đường D13
|
1.440
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp
đường số 3
|
Tiếp giáp
đường T3
|
1.080
|
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường T1
|
1.080
|
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp
đường T2
|
900
|
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp
đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp
đường Thanh Niên
|
1.080
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn
Thị Định
|
Tiếp giáp đường
số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.980
|
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
1.620
|
|
|
170
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
Tiếp giáp
đường Lò Văn Hặc
|
1.620
|
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp
đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường số 11
|
1.260
|
|
|
172
|
Đường số
6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
1.080
|
|
|
173
|
Đường số
6-13
|
Tiếp giáp
đường 6-3
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
540
|
|
|
174
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Tiếp giáp
đường số 6-13
|
Tiếp giáp
đường Điện Biên Phủ
|
1.800
|
|
|
175
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp
đường Trần Phú
|
1.620
|
529
|
390
|
176
|
Đường số
6-6
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
900
|
378
|
260
|
177
|
Đường số
6-7
|
Tiếp giáp
đường 6-6
|
Tiếp giáp
đường 6-8
|
720
|
362
|
260
|
178
|
Đường số
6-8
|
Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
720
|
362
|
260
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
179
|
Phố Mường
Kim
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.440
|
|
|
180
|
Phố Hương
Phong
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.440
|
|
|
181
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
Tiếp giáp
đường TT-2
|
Giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.620
|
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.620
|
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp
đường Trường Chinh
|
1.440
|
|
|
184
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp
phố Hương Phong
|
1.260
|
|
|
185
|
Đường số
5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.260
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp
đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường
Lê Hồng Phong
|
1.260
|
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.260
|
|
|
188
|
Đường số
5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường 5-8
|
Tiếp giáp
Đường 5-9
|
1.260
|
|
|
189
|
Đường số
5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau
nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
1.260
|
|
|
190
|
Đường số
5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới
đất chợ Tân Phong 2
|
1.620
|
|
|
191
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại
lộ Lê Lợi
|
Giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.800
|
|
|
192
|
Đường số 1 (Khu
TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp
đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.620
|
|
|
193
|
Đường số 9
(đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp
đường nhánh số 3
|
900
|
|
|
194
|
Đường nhánh
số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9
(đối diện Công an tỉnh)
|
810
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|