|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2010/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 30 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 1 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy
định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về
việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực
hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7
năm 2010,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dự toán lập và
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập,
thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các dự án trên địa
bàn tỉnh gồm:
- Phần I:
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá.
- Phần II:
Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.
- Phần III: Bảng
đơn giá vật tư và nguyên giá thiết bị.
Điều
2.
Trên cơ sở đơn giá dự toán ban hành kèm theo
Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do mình làm
chủ đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều
3.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
59/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Vinh
|
ĐƠN
GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Kèm theo
Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I:
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Cơ sở xác định
đơn giá
1.1. Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày
15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về định mức kinh tế - kỹ
thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày
22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá
dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
1.3. Công văn số 2105/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 10/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xây dựng Dự án
và Dự toán kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020;
1.4. Chế độ tiền lương và các khoản
phụ cấp lương theo quy định tại:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ, về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày
25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung (730.000
đồng/tháng);
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với
cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công
việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương
tối thiểu);
- Không tính phụ cấp khu vực, vì đã
được điều chỉnh theo các hệ số “K”, quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT
ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
1.5. Đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ,
nguyên giá thiết bị theo Công văn số 1147/STC-QLCSG, ngày 02/7/2010 của Sở Tài
chính tỉnh Kon Tum;
2. Hướng dẫn sử dụng
đơn giá
2.1. Đơn giá lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định mức
kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.
2.2. Khi lập dự toán kinh phí thực
hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng cấp (tỉnh,
huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân (x) với hệ số
điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Thông tư số
06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng
với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT, ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2.3. Đối với nguyên giá thiết bị và
đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ, nếu có biến động trên 10% thì Sở Tài chính
có trách nhiệm thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường, làm cơ sở tham mưu
UBND tỉnh hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại đơn giá lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã.
Phần II
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁP
TỈNH, HUYỆN, XÃ
Đơn vị tính:
đồng
Số
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí công cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
(A1)
|
Chi phí chung
(nội nghiệp 15%;
ngoại nghiệp 20%)
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
|
I
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH
|
|
|
Tổng số
|
|
1.532.540.864
|
108.763.996
|
13.386.060
|
43.416.053
|
196.198.122
|
1.894.305.095
|
298.783.176
|
2.193.088.271
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
1.395.730.510
|
107.930.333
|
12.763.440
|
2.516.853
|
82.615.722
|
1.601.556.858
|
240.233.529
|
1.841.790.387
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 ha
|
136.810.354
|
833.663
|
622.620
|
40.899.200
|
113.582.400
|
292.748.237
|
58.549.647
|
351.297.884
|
|
1
|
Bước 1
|
|
208.639.139
|
9.929.786
|
1.533.957
|
28.291.422
|
85.125.742
|
333.520.047
|
60.003.049
|
393.523.096
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
116.174.053
|
9.357.560
|
1.106.590
|
218.211
|
7.162.783
|
134.019.197
|
20.102.880
|
154.122.076
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
92.465.087
|
572.226
|
427.366
|
28.073.211
|
77.962.959
|
199.500.850
|
39.900.170
|
239.401.020
|
|
2
|
Bước 2
|
|
146.119.902
|
11.451.703
|
1.361.205
|
810.746
|
10.267.912
|
170.011.468
|
25.696.063
|
195.707.532
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
144.307.011
|
11.440.615
|
1.352.925
|
266.786
|
8.757.267
|
166.124.604
|
24.918.691
|
191.043.295
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
1.812.891
|
11.088
|
8.281
|
543.959
|
1.510.646
|
3.886.864
|
777.373
|
4.664.237
|
|
3
|
Bước 3
|
|
225.803.855
|
17.405.301
|
2.089.781
|
2.862.752
|
20.110.910
|
268.272.598
|
41.117.383
|
309.389.982
|
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
217.645.847
|
17.355.198
|
2.052.361
|
404.710
|
13.284.608
|
250.742.724
|
37.611.409
|
288.354.133
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
8.158.008
|
50.103
|
37.419
|
2.458.042
|
6.826.302
|
17.529.874
|
3.505.975
|
21.035.849
|
|
4
|
Bước 4
|
|
512.351.971
|
37.068.953
|
4.502.540
|
10.140.037
|
54.001.639
|
618.065.140
|
96.100.507
|
714.165.647
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
479.919.555
|
36.879.795
|
4.361.267
|
860.008
|
28.229.792
|
550.250.418
|
82.537.563
|
632.787.981
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
32.432.416
|
189.158
|
141.272
|
9.280.028
|
25.771.847
|
67.814.722
|
13.562.944
|
81.377.666
|
|
5
|
Bước 5
|
|
270.704.771
|
20.204.853
|
2.396.320
|
1.014.862
|
16.968.048
|
311.288.854
|
46.894.125
|
358.182.979
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
268.762.818
|
20.193.765
|
2.388.040
|
470.903
|
15.457.402
|
307.272.928
|
46.090.939
|
353.363.867
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
1.941.953
|
11.088
|
8.281
|
543.959
|
1.510.646
|
4.015.927
|
803.185
|
4.819.112
|
|
6
|
Bước 6
|
|
168.921.226
|
12.703.400
|
1.502.257
|
296.234
|
9.723.871
|
193.146.987
|
28.972.048
|
222.119.036
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
168.921.226
|
12.703.400
|
1.502.257
|
296.234
|
9.723.871
|
193.146.987
|
28.972.048
|
222.119.036
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
|
Tổng số
|
|
1.029.439.719
|
72.056.735
|
10.940.400
|
25.475.880
|
120.790.535
|
1.258.703.269
|
197.813.762
|
1.456.517.031
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
940.023.141
|
71.517.119
|
10.491.660
|
1.688.180
|
54.817.735
|
1.078.537.835
|
161.780.675
|
1.240.318.511
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 ha
|
89.416.578
|
539.616
|
448.740
|
23.787.700
|
65.972.800
|
180.165.434
|
36.033.087
|
216.198.521
|
|
1
|
Bước 1
|
|
144.318.919
|
7.346.448
|
1.313.968
|
15.370.371
|
47.536.470
|
215.886.177
|
38.093.240
|
253.979.417
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
88.119.311
|
7.001.526
|
1.027.134
|
165.273
|
5.366.656
|
101.679.899
|
15.251.985
|
116.931.884
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
56.199.608
|
344.923
|
286.835
|
15.205.098
|
42.169.814
|
114.206.277
|
22.841.255
|
137.047.532
|
|
2
|
Bước 2
|
|
125.636.550
|
9.502.269
|
1.416.873
|
1.695.974
|
11.341.584
|
149.593.250
|
22.991.789
|
172.585.038
|
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
120.197.878
|
9.468.867
|
1.389.096
|
223.515
|
7.257.868
|
138.537.224
|
20.780.584
|
159.317.807
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
5.438.672
|
33.402
|
27.777
|
1.472.459
|
4.083.716
|
11.056.026
|
2.211.205
|
13.267.231
|
|
3
|
Bước 3
|
|
415.594.807
|
29.808.324
|
4.475.776
|
7.320.205
|
41.093.145
|
498.292.257
|
77.298.426
|
575.590.683
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
389.758.462
|
29.658.149
|
4.350.891
|
700.088
|
22.732.915
|
447.200.505
|
67.080.076
|
514.280.581
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
25.836.345
|
150.175
|
124.884
|
6.620.117
|
18.360.230
|
51.091.752
|
10.218.350
|
61.310.102
|
|
4
|
Bước 4
|
|
229.266.445
|
16.874.853
|
2.483.177
|
888.099
|
14.285.062
|
263.797.636
|
39.760.214
|
303.557.851
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
227.324.492
|
16.863.737
|
2.473.933
|
398.073
|
12.926.022
|
259.986.257
|
38.997.939
|
298.984.196
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
1.941.953
|
11.116
|
9.244
|
490.027
|
1.359.040
|
3.811.379
|
762.276
|
4.573.655
|
|
5
|
Bước 5
|
|
114.622.998
|
8.524.841
|
1.250.606
|
201.231
|
6.534.274
|
131.133.950
|
19.670.092
|
150.804.042
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
114.622.998
|
8.524.841
|
1.250.606
|
201.231
|
6.534.274
|
131.133.950
|
19.670.092
|
150.804.042
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
|
Tổng số
|
|
534.630.595
|
34.887.516
|
3.609.533
|
6.299.495
|
41.797.949
|
621.225.087
|
95.230.402
|
716.455.489
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
514.559.736
|
34.765.129
|
3.317.393
|
814.895
|
26.835.149
|
580.292.301
|
87.043.845
|
667.336.146
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 ha
|
20.070.859
|
122.387
|
292.140
|
5.484.600
|
14.962.800
|
40.932.786
|
8.186.557
|
49.119.343
|
|
1
|
Bước 1
|
|
119.385.831
|
7.203.348
|
942.333
|
5.152.288
|
19.077.052
|
151.760.852
|
24.618.852
|
176.379.704
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
101.256.925
|
7.092.086
|
676.748
|
166.239
|
5.474.370
|
114.666.368
|
17.199.955
|
131.866.323
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
18.128.906
|
111.262
|
265.584
|
4.986.050
|
13.602.681
|
37.094.484
|
7.418.897
|
44.513.381
|
|
2
|
Bước 2
|
|
133.882.099
|
9.219.712
|
879.773
|
216.110
|
7.116.681
|
151.314.376
|
22.697.156
|
174.011.532
|
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
133.882.099
|
9.219.712
|
879.773
|
216.110
|
7.116.681
|
151.314.376
|
22.697.156
|
174.011.532
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bước 3
|
|
213.489.879
|
13.944.989
|
1.356.167
|
825.160
|
12.115.646
|
241.731.840
|
36.451.691
|
278.183.531
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
211.547.926
|
13.933.864
|
1.329.611
|
326.610
|
10.755.528
|
237.893.538
|
35.684.031
|
273.577.569
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
1.941.953
|
11.125
|
26.556
|
498.550
|
1.360.119
|
3.838.302
|
767.660
|
4.605.962
|
|
4
|
Bước 4
|
|
67.872.785
|
4.519.467
|
431.261
|
105.936
|
3.488.569
|
76.418.019
|
11.462.703
|
87.880.722
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
67.872.785
|
4.519.467
|
431.261
|
105.936
|
3.488.569
|
76.418.019
|
11.462.703
|
87.880.722
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
Tổng số
|
|
380.195.067
|
22.640.246
|
2.975.540
|
4.799.198
|
29.057.696
|
439.667.747
|
67.531.178
|
507.198.926
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
364.656.435
|
22.545.675
|
2.806.520
|
543.498
|
17.495.296
|
408.047.423
|
61.207.113
|
469.254.537
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 ha
|
15.538.632
|
94.572
|
169.020
|
4.255.700
|
11.562.400
|
31.620.324
|
6.324.065
|
37.944.389
|
|
1
|
Bước 1
|
|
107.028.937
|
6.096.382
|
897.642
|
3.900.180
|
14.868.657
|
132.791.799
|
21.308.128
|
154.099.927
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
93.432.258
|
6.012.931
|
748.499
|
144.951
|
4.665.995
|
105.004.635
|
15.750.695
|
120.755.330
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
13.596.679
|
83.450
|
149.143
|
3.755.230
|
10.202.662
|
27.787.164
|
5.557.433
|
33.344.597
|
|
2
|
Bước 2
|
|
204.696.626
|
12.366.151
|
1.557.850
|
798.307
|
10.947.161
|
230.366.094
|
34.746.572
|
265.112.666
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
202.754.673
|
12.355.030
|
1.537.973
|
297.837
|
9.587.422
|
226.532.935
|
33.979.940
|
260.512.875
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
1.941.953
|
11.122
|
19.877
|
500.470
|
1.359.738
|
3.833.160
|
766.632
|
4.599.792
|
|
3
|
Bước 3
|
|
68.469.504
|
4.177.713
|
520.048
|
100.710
|
3.241.878
|
76.509.854
|
11.476.478
|
87.986.332
|
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 ha
|
68.469.504
|
4.177.713
|
520.048
|
100.710
|
3.241.878
|
76.509.854
|
11.476.478
|
87.986.332
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
CẤP HUYỆN
|
|
|
Tổng số
|
|
626.933.803
|
53.004.011
|
6.644.419
|
18.957.328
|
89.390.192
|
794.929.753
|
125.014.960
|
919.944.713
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
578.920.251
|
52.678.175
|
6.083.359
|
1.317.428
|
40.420.592
|
679.419.805
|
101.912.971
|
781.332.775
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 ha
|
48.013.552
|
325.836
|
561.060
|
17.639.900
|
48.969.600
|
115.509.948
|
23.101.990
|
138.611.938
|
|
1
|
Bước 1
|
|
65.799.902
|
4.041.324
|
722.029
|
8.701.838
|
26.866.369
|
106.131.461
|
18.728.425
|
124.859.886
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
42.550.523
|
3.882.381
|
448.344
|
97.094
|
2.978.998
|
49.957.340
|
7.493.601
|
57.450.941
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
23.249.379
|
158.943
|
273.685
|
8.604.743
|
23.887.371
|
56.174.121
|
11.234.824
|
67.408.945
|
|
2
|
Bước 2
|
|
71.182.128
|
6.383.596
|
752.509
|
675.729
|
6.324.232
|
85.318.194
|
12.966.963
|
98.285.156
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
69.773.072
|
6.374.059
|
736.086
|
159.409
|
4.890.892
|
81.933.518
|
12.290.028
|
94.223.546
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
1.409.056
|
9.537
|
16.422
|
516.320
|
1.433.340
|
3.384.675
|
676.935
|
4.061.610
|
|
3
|
Bước 3
|
|
123.553.771
|
10.793.940
|
1.297.567
|
1.990.099
|
13.035.401
|
150.670.778
|
23.165.881
|
173.836.659
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
118.833.430
|
10.762.151
|
1.242.830
|
269.150
|
8.257.927
|
139.365.489
|
20.904.823
|
160.270.312
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
4.720.341
|
31.789
|
54.737
|
1.720.949
|
4.777.474
|
11.305.289
|
2.261.058
|
13.566.347
|
|
4
|
Bước 4
|
|
209.579.881
|
17.730.022
|
2.231.331
|
6.636.033
|
30.715.749
|
266.893.016
|
42.068.213
|
308.961.229
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
192.600.747
|
17.615.582
|
2.034.275
|
440.548
|
13.516.646
|
226.207.798
|
33.931.170
|
260.138.967
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
16.979.134
|
114.440
|
197.055
|
6.195.486
|
17.199.103
|
40.685.218
|
8.137.044
|
48.822.262
|
|
5
|
Bước 5
|
|
88.601.430
|
7.897.050
|
929.839
|
799.621
|
7.723.274
|
105.951.215
|
16.090.714
|
122.041.929
|
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
86.945.787
|
7.885.923
|
910.679
|
197.219
|
6.050.963
|
101.990.570
|
15.298.586
|
117.289.156
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
1.655.643
|
11.127
|
19.160
|
602.403
|
1.672.312
|
3.960.644
|
792.129
|
4.752.773
|
|
6
|
Bước 6
|
|
68.216.692
|
6.158.079
|
711.145
|
154.007
|
4.725.167
|
79.965.090
|
11.994.764
|
91.959.854
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
68.216.692
|
6.158.079
|
711.145
|
154.007
|
4.725.167
|
79.965.090
|
11.994.764
|
91.959.854
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
|
Tổng số
|
|
378.668.392
|
31.577.864
|
8.800.920
|
10.607.388
|
51.373.212
|
481.027.776
|
75.380.914
|
556.408.690
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
351.720.211
|
31.395.079
|
8.413.740
|
795.788
|
24.168.012
|
416.492.829
|
62.473.924
|
478.966.753
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 ha
|
26.948.181
|
182.786
|
387.180
|
9.811.600
|
27.205.200
|
64.534.947
|
12.906.989
|
77.441.936
|
|
1
|
Bước 1
|
|
46.251.578
|
3.025.284
|
982.802
|
5.065.487
|
16.096.578
|
71.421.729
|
12.350.028
|
83.771.757
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
32.636.599
|
2.932.300
|
785.843
|
74.327
|
2.257.292
|
38.686.361
|
5.802.954
|
44.489.315
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
13.614.980
|
92.983
|
196.958
|
4.991.161
|
13.839.285
|
32.735.368
|
6.547.074
|
39.282.441
|
|
2
|
Bước 2
|
|
72.723.519
|
6.267.448
|
1.710.525
|
1.054.240
|
7.295.686
|
89.051.419
|
13.653.470
|
102.704.889
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
70.240.056
|
6.250.760
|
1.675.176
|
158.441
|
4.811.851
|
83.136.284
|
12.470.443
|
95.606.726
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
2.483.464
|
16.688
|
35.350
|
895.799
|
2.483.835
|
5.915.136
|
1.183.027
|
7.098.163
|
|
3
|
Bước 3
|
|
152.935.684
|
12.990.476
|
3.596.071
|
3.654.819
|
19.177.671
|
192.354.721
|
29.950.196
|
222.304.917
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
143.741.589
|
12.928.493
|
3.464.778
|
327.705
|
9.952.387
|
170.414.953
|
25.562.243
|
195.977.196
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
9.194.095
|
61.983
|
131.293
|
3.327.114
|
9.225.283
|
21.939.767
|
4.387.953
|
26.327.721
|
|
4
|
Bước 4
|
|
63.002.085
|
5.426.783
|
1.474.949
|
734.800
|
5.825.779
|
76.464.395
|
11.666.893
|
88.131.288
|
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
61.346.442
|
5.415.651
|
1.451.370
|
137.273
|
4.168.982
|
72.519.719
|
10.877.958
|
83.397.677
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
1.655.643
|
11.132
|
23.579
|
597.526
|
1.656.797
|
3.944.677
|
788.935
|
4.733.612
|
|
5
|
Bước 5
|
|
43.755.525
|
3.867.874
|
1.036.573
|
98.041
|
2.977.499
|
51.735.512
|
7.760.327
|
59.495.839
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
43.755.525
|
3.867.874
|
1.036.573
|
98.041
|
2.977.499
|
51.735.512
|
7.760.327
|
59.495.839
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VII
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
|
Tổng số
|
|
187.388.774
|
14.577.211
|
6.235.380
|
4.556.445
|
22.824.900
|
235.582.710
|
36.657.945
|
272.240.655
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
177.014.614
|
14.505.920
|
6.017.760
|
371.145
|
11.262.500
|
209.171.938
|
31.375.791
|
240.547.729
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 ha
|
10.374.160
|
71.292
|
217.620
|
4.185.300
|
11.562.400
|
26.410.772
|
5.282.154
|
31.692.926
|
|
1
|
Bước 1
|
|
37.884.391
|
2.470.961
|
1.183.540
|
3.588.637
|
11.615.462
|
56.742.992
|
9.623.077
|
66.366.069
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
29.165.874
|
2.410.884
|
1.000.152
|
61.684
|
1.871.827
|
34.510.422
|
5.176.563
|
39.686.985
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
8.718.517
|
60.078
|
183.388
|
3.526.952
|
9.743.634
|
22.232.570
|
4.446.514
|
26.679.084
|
|
2
|
Bước 2
|
|
46.632.929
|
3.817.958
|
1.583.874
|
97.685
|
2.964.290
|
55.096.737
|
8.264.511
|
63.361.248
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
46.632.929
|
3.817.958
|
1.583.874
|
97.685
|
2.964.290
|
55.096.737
|
8.264.511
|
63.361.248
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bước 3
|
|
83.393.023
|
6.712.949
|
2.814.437
|
829.817
|
7.022.040
|
100.772.266
|
15.324.750
|
116.097.016
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
81.737.381
|
6.701.735
|
2.780.205
|
171.469
|
5.203.275
|
96.594.065
|
14.489.110
|
111.083.174
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
1.655.643
|
11.214
|
34.232
|
658.348
|
1.818.766
|
4.178.202
|
835.640
|
5.013.842
|
|
4
|
Bước 4
|
|
19.478.430
|
1.575.343
|
653.529
|
40.306
|
1.223.107
|
22.970.715
|
3.445.607
|
26.416.322
|
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
19.478.430
|
1.575.343
|
653.529
|
40.306
|
1.223.107
|
22.970.715
|
3.445.607
|
26.416.322
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VIII
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
|
Tổng số
|
|
127.680.938
|
9.358.067
|
5.128.920
|
2.968.070
|
14.757.239
|
159.893.235
|
24.851.582
|
184.744.817
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
120.794.185
|
9.310.807
|
4.911.300
|
249.370
|
7.275.639
|
142.541.301
|
21.381.195
|
163.922.496
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 ha
|
6.886.753
|
47.261
|
217.620
|
2.718.700
|
7.481.600
|
17.351.934
|
3.470.387
|
20.822.320
|
|
1
|
Bước 1
|
|
31.517.045
|
2.075.112
|
1.241.553
|
2.128.165
|
7.299.581
|
44.261.457
|
7.299.864
|
51.561.321
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
26.285.935
|
2.039.067
|
1.075.575
|
54.612
|
1.593.365
|
31.048.553
|
4.657.283
|
35.705.836
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
5.231.110
|
36.046
|
165.979
|
2.073.552
|
5.706.216
|
13.212.904
|
2.642.581
|
15.855.485
|
|
2
|
Bước 2
|
|
76.869.535
|
5.803.468
|
3.106.961
|
800.281
|
6.301.559
|
92.881.803
|
14.139.222
|
107.021.025
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
75.213.892
|
5.792.253
|
3.055.320
|
155.133
|
4.526.175
|
88.742.773
|
13.311.416
|
102.054.189
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
1.655.643
|
11.215
|
51.641
|
645.148
|
1.775.384
|
4.139.030
|
827.806
|
4.966.836
|
|
3
|
Bước 3
|
|
19.294.358
|
1.479.487
|
780.406
|
39.625
|
1.156.099
|
22.749.975
|
3.412.496
|
26.162.471
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 ha
|
19.294.358
|
1.479.487
|
780.406
|
39.625
|
1.156.099
|
22.749.975
|
3.412.496
|
26.162.471
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IX
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
CẤP XÃ
|
|
|
Tổng số
|
|
56.308.183
|
5.112.000
|
1.797.422
|
2.852.065
|
11.443.905
|
77.513.576
|
12.410.270
|
89.923.846
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
51.048.226
|
5.073.059
|
1.604.642
|
160.665
|
3.962.305
|
61.848.897
|
9.277.335
|
71.126.232
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
5.259.957
|
38.941
|
192.780
|
2.691.400
|
7.481.600
|
15.664.678
|
3.132.936
|
18.797.614
|
|
1
|
Bước 1
|
|
6.551.213
|
542.715
|
215.860
|
676.010
|
2.248.682
|
10.234.480
|
1.790.392
|
12.024.871
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
3.994.934
|
533.178
|
168.648
|
16.886
|
416.438
|
5.130.085
|
769.513
|
5.899.597
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
2.556.279
|
9.537
|
47.212
|
659.124
|
1.832.244
|
5.104.395
|
1.020.879
|
6.125.274
|
|
2
|
Bước 2
|
|
12.694.833
|
1.149.756
|
385.764
|
365.689
|
1.810.040
|
16.406.082
|
2.556.997
|
18.963.080
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
12.046.677
|
1.144.989
|
362.168
|
36.262
|
894.292
|
14.484.389
|
2.172.658
|
16.657.047
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
648.156
|
4.766
|
23.596
|
329.427
|
915.748
|
1.921.694
|
384.339
|
2.306.033
|
|
3
|
Bước 3
|
|
20.639.161
|
1.815.444
|
662.628
|
1.375.139
|
5.067.540
|
29.559.911
|
4.753.614
|
34.313.525
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
19.342.849
|
1.796.370
|
568.204
|
56.891
|
1.403.052
|
23.167.367
|
3.475.105
|
26.642.472
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
1.296.312
|
19.073
|
94.424
|
1.318.248
|
3.664.488
|
6.392.544
|
1.278.509
|
7.671.053
|
|
4
|
Bước 4
|
|
10.416.357
|
992.275
|
339.651
|
415.850
|
1.839.789
|
14.003.922
|
2.212.891
|
16.216.813
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
9.657.146
|
986.710
|
312.103
|
31.249
|
770.668
|
11.757.877
|
1.763.681
|
13.521.558
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
759.211
|
5.565
|
27.548
|
384.601
|
1.069.121
|
2.246.045
|
449.209
|
2.695.254
|
|
5
|
Bước 5
|
|
6.006.619
|
611.811
|
193.520
|
19.376
|
477.854
|
7.309.180
|
1.096.377
|
8.405.557
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
6.006.619
|
611.811
|
193.520
|
19.376
|
477.854
|
7.309.180
|
1.096.377
|
8.405.557
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
X
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ
|
|
|
Tổng số
|
|
30.884.828
|
2.260.176
|
1.340.496
|
1.800.768
|
6.540.521
|
42.826.789
|
6.956.738
|
49.783.528
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
26.903.010
|
2.230.771
|
1.177.416
|
81.468
|
1.779.721
|
32.172.387
|
4.825.858
|
36.998.245
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
3.981.818
|
29.405
|
163.080
|
1.719.300
|
4.760.800
|
10.654.402
|
2.130.880
|
12.785.283
|
|
1
|
Bước 1
|
|
9.044.229
|
589.425
|
390.858
|
950.227
|
3.030.779
|
14.005.517
|
2.388.574
|
16.394.092
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
6.895.824
|
573.531
|
302.714
|
20.945
|
457.566
|
8.250.580
|
1.237.587
|
9.488.168
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
2.148.405
|
15.893
|
88.145
|
929.282
|
2.573.212
|
5.754.937
|
1.150.987
|
6.905.924
|
|
2
|
Bước 2
|
|
12.376.539
|
932.951
|
536.287
|
544.900
|
2.152.724
|
16.543.401
|
2.639.961
|
19.183.362
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
11.191.282
|
924.209
|
487.803
|
33.752
|
737.339
|
13.374.385
|
2.006.158
|
15.380.542
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
1.185.257
|
8.742
|
48.484
|
511.148
|
1.415.386
|
3.169.017
|
633.803
|
3.802.820
|
|
3
|
Bước 3
|
|
5.423.509
|
403.185
|
236.738
|
293.421
|
1.090.060
|
7.446.913
|
1.203.559
|
8.650.473
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
4.775.353
|
398.416
|
210.286
|
14.550
|
317.858
|
5.716.464
|
857.470
|
6.573.934
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
648.156
|
4.769
|
26.452
|
278.870
|
772.202
|
1.730.449
|
346.090
|
2.076.539
|
|
4
|
Bước 4
|
|
4.040.551
|
334.616
|
176.612
|
12.220
|
266.958
|
4.830.957
|
724.644
|
5.555.601
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
4.040.551
|
334.616
|
176.612
|
12.220
|
266.958
|
4.830.957
|
724.644
|
5.555.601
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XI
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
|
|
|
Tổng số
|
|
17.095.626
|
944.864
|
894.218
|
535.183
|
2.132.493
|
21.602.384
|
3.404.119
|
25.006.503
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
15.799.314
|
935.252
|
783.518
|
36.983
|
772.093
|
18.327.160
|
2.749.074
|
21.076.234
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
1.296.312
|
9.612
|
110.700
|
498.200
|
1.360.400
|
3.275.224
|
655.045
|
3.930.269
|
|
1
|
Bước 1
|
|
6.939.739
|
413.552
|
389.231
|
223.795
|
904.978
|
8.871.296
|
1.398.780
|
10.270.076
|
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
6.402.638
|
409.547
|
343.103
|
16.195
|
338.100
|
7.509.582
|
1.126.437
|
8.636.019
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
537.101
|
4.005
|
46.129
|
207.600
|
566.879
|
1.361.714
|
272.343
|
1.634.057
|
|
2
|
Bước 2
|
|
7.083.164
|
335.657
|
341.075
|
303.651
|
1.065.993
|
9.129.540
|
1.465.107
|
10.594.647
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
6.323.953
|
330.050
|
276.504
|
13.051
|
272.472
|
7.216.030
|
1.082.405
|
8.298.435
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
759.211
|
5.607
|
64.571
|
290.600
|
793.521
|
1.913.510
|
382.702
|
2.296.212
|
|
3
|
Bước 3
|
|
3.072.722
|
195.655
|
163.912
|
7.737
|
161.522
|
3.601.548
|
540.232
|
4.141.780
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
3.072.722
|
195.655
|
163.912
|
7.737
|
161.522
|
3.601.548
|
540.232
|
4.141.780
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XII
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
|
|
|
Tổng số
|
|
13.242.484
|
788.767
|
877.478
|
528.008
|
2.006.839
|
17.443.575
|
2.779.840
|
20.223.416
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
11.946.172
|
779.154
|
772.718
|
33.008
|
646.439
|
14.177.491
|
2.126.624
|
16.304.115
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 ha
|
1.296.312
|
9.612
|
104.760
|
495.000
|
1.360.400
|
3.266.084
|
653.217
|
3.919.301
|
|
1
|
Bước 1
|
|
4.822.607
|
303.668
|
340.841
|
218.961
|
815.499
|
6.501.576
|
1.043.132
|
7.544.708
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
4.285.505
|
299.663
|
297.187
|
12.695
|
248.620
|
5.143.671
|
771.551
|
5.915.221
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
537.101
|
4.005
|
43.653
|
206.267
|
566.879
|
1.357.905
|
271.581
|
1.629.486
|
|
2
|
Bước 2
|
|
5.831.069
|
305.270
|
358.294
|
301.428
|
1.042.142
|
7.838.203
|
1.271.139
|
9.109.342
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
5.071.858
|
299.663
|
297.187
|
12.695
|
248.620
|
5.930.024
|
889.504
|
6.819.527
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
759.211
|
5.607
|
61.107
|
288.734
|
793.521
|
1.908.179
|
381.636
|
2.289.815
|
|
3
|
Bước 3
|
|
2.588.808
|
179.829
|
178.343
|
7.618
|
149.198
|
3.103.797
|
465.569
|
3.569.366
|
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 ha
|
2.588.808
|
179.829
|
178.343
|
7.618
|
149.198
|
3.103.797
|
465.569
|
3.569.366
|
|
Ngoại
nghiệp
|
3.000 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần III
BẢNG
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NGUYÊN GIÁ THIẾT BỊ
ĐVT: đồng
Số TT
|
Danh mục vật tư,
thiết bị, vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Dụng cụ:
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm
việc
- Kích
thước: (1,4 x 0,8 x 0,75) m
- Làm bằng
ván MDF dày 15mm.
- Nước sản
xuất : Việt Nam
|
cái
|
01
|
700.000
|
700.000
|
2
|
Ghế văn
phòng
- Kích
thước: (380 x 380 x 460/900)mm.
- Khung
thép phi 21, sơn tĩnh điện.
- Mặt ghế
và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU.
|
cái
|
01
|
200.000
|
200.000
|
3
|
Bàn để máy
vi tính
- Kích
thước: (1,2 x 0,6 x 0,75) m
- Làm bằng
ván MDF dày 15mm.
- Nước sản
xuất : Việt Nam
|
cái
|
01
|
500.000
|
500.000
|
4
|
Ghế máy
tính
- Kích
thước: (380 x 380 x 460/900)mm.
- Khung
thép phi 21, sơn tĩnh điện.
- Mặt ghế
và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU.
|
cái
|
01
|
200.000
|
200.000
|
5
|
Chuột máy tính
Mitsumi PS2
|
cái
|
01
|
75.000
|
75.000
|
6
|
Bàn dập gim loại
trung bình
|
cái
|
01
|
30.000
|
30.000
|
7
|
Bàn dập gim
loại nhỏ
|
cái
|
01
|
20.000
|
20.000
|
8
|
Máy tính Casio,
model: HL-122L
|
cái
|
01
|
160.000
|
160.000
|
9
|
Giá để tài
liệu
- Kích
thước: (500 x 300 x500)mm
- Giá làm
bằng gỗ công nghiệp MDF, mặt hông làm bằng ván MDF dày 15mm.
- Các vách
ngăn làm bằng ván MDF dày 15mm.
- Mặt sau
làm bằng ván dày 6 mm.
- Tất cả
ván xử lý PU.
|
cái
|
01
|
400.000
|
400.000
|
10
|
Hòm đựng
tài liệu
|
cái
|
01
|
50.000
|
50.000
|
11
|
Cặp đựng
tài liệu bằng giấy cattông
|
cái
|
01
|
15.000
|
15.000
|
12
|
Ống đựng
bản đồ
|
cái
|
01
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
bộ
|
01
|
70.000
|
70.000
|
14
|
Giầy bảo hộ
(loại thường)
|
đôi
|
01
|
30.000
|
30.000
|
15
|
Tất (loại
thường)
|
đôi
|
01
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Mũ cứng
|
cái
|
01
|
20.000
|
20.000
|
17
|
Quần áo mưa
(loại thường)
|
bộ
|
01
|
50.000
|
50.000
|
18
|
Ba lô (loại
thường)
|
cái
|
01
|
50.000
|
50.000
|
19
|
Kéo sắt
(loại trung)
|
cái
|
01
|
15.000
|
15.000
|
20
|
Thước eke
(loại trung)
|
cái
|
01
|
25.000
|
25.000
|
21
|
Thước nhựa
40 cm
|
cái
|
01
|
10.000
|
10.000
|
22
|
Thước nhựa
120 cm
|
cái
|
01
|
40.000
|
40.000
|
23
|
Thước cuộn
vải 50 m
|
cái
|
01
|
50.000
|
50.000
|
24
|
Đồng hồ
treo tường (loại thường)
|
cái
|
01
|
70.000
|
70.000
|
25
|
Ổn áp dùng chung
LIOA -10KVA SH dùng chung – Việt Nam
|
cái
|
01
|
3.900.000
|
3.900.000
|
26
|
Lưu điện
cho máy tính SANTAK 1000VA cho máy tính – Việt Nam
|
cái
|
01
|
1.900.000
|
1.900.000
|
27
|
Máy hút ẩm 2 kw
Aikyo AD-9B-EU – Đài Loan
|
cái
|
01
|
3.000.000
|
3.000.000
|
28
|
Máy hút bụi
1,5 kw HITACHI CVBM16 – Thái Lan
|
cái
|
01
|
1.600.000
|
1.600.000
|
29
|
Quạt thông
gió, cánh 150 mm 1 chiều Vinawind QTG150-QM1 - Việt Nam
|
cái
|
01
|
150.000
|
150.000
|
30
|
Quạt trần đảo
ASIAvina X16001 – Việt Nam
|
cái
|
01
|
300.000
|
300.000
|
31
|
Bộ đèn neon
0,04 kw
|
bộ
|
01
|
60.000
|
60.000
|
32
|
Điện năng
|
kw
|
01
|
1.722
|
1.722
|
II
|
Thiết bị:
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan Ao
màu 36” CSX300 – 09 – Nhật Bản
|
cái
|
01
|
165.000.000
|
165.000.000
|
2
|
Máy scan A4 Canon
DR-2580C – Trung Quốc
|
cái
|
01
|
20.000.000
|
20.000.000
|
3
|
Máy in HP 5200L,
khổ A3
|
cái
|
01
|
20.000.000
|
20.000.000
|
4
|
Máy in HP P1006,
khổ A4
|
cái
|
01
|
3.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Máy in Plotter HP
Designjet T1100
|
cái
|
01
|
125.000.000
|
125.000.000
|
6
|
Máy vi tính thương
hiệu FPT Elead T935 (Iso 9001-2000)
-
Processor Intel® Core 2 Duo E7500- 2.93GHz, L2 Cache: 2.0 MB. Tốc độ Bus: 800.0
MHz.
- Mainboard Chipset
Intel G41 & ICH7 S/p Core 2extreme/ core 2 quad/core 2 duo /pentium dual
core/celeron dual core
- memory Ram 1024MB
ddrii, bus 800 Mhz.
- HDD 160GB sata -
7200 rpm.
- keyboard, mouse,
case FPT
- monitor 18,5 inch
LCD.
- Nước sản xuất
Việt Nam
|
bộ
|
01
|
10.000.000
|
10.000.000
|
7
|
Máy điều
hòa nhiệt độ reetech RT12 (H)-BM3/RC12(H)MB3
|
bộ
|
01
|
6.000.000
|
6.000.000
|
8
|
Máy chiếu panasonic
LCD PT-LB51ea
|
cái
|
01
|
15.000.000
|
15.000.000
|
9
|
Máy tính xách tay
sony VGN-FW340J/H (greycolor)
|
cái
|
01
|
20.000.000
|
20.000.000
|
10
|
Máy
photocopy kỹ thuật số xerox 156DC – Trung Quốc
|
cái
|
01
|
30.000.000
|
30.000.000
|
11
|
Máy ảnh kỹ thuật số
canon – powersho T E1 P, W, L
|
cái
|
01
|
4.000.000
|
4.000.000
|
12
|
Máy định vị
cầm tay GPS garmin etrex legend HCx - Đài Loan
|
cái
|
01
|
5.500.000
|
5.500.000
|
13
|
Ô tô toyota
innova G 2.0 - 7 chỗ – 5 số sàn
|
xe
|
01
|
600.000.000
|
600.000.000
|
14
|
Điện năng
|
kw
|
01
|
1.722
|
1.722
|
15
|
Xăng A92
|
lít
|
01
|
16.670
|
16.670
|
16
|
Dầu nhờn
|
lít
|
01
|
40.000
|
40.000
|
III
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
cái
|
01
|
7.000
|
7.000
|
2
|
USB Imation
(4G)
|
cái
|
01
|
200.000
|
200.000
|
3
|
Bút dạ màu
(5 cây TL)
|
bộ
|
01
|
25.000
|
25.000
|
4
|
Bút chì kim
(loại tốt)
|
cái
|
01
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Bút xóa CP
02
|
cái
|
01
|
14.000
|
14.000
|
6
|
Bút nhớ
dòng (dạ quang)
|
cái
|
01
|
8.000
|
8.000
|
7
|
Tẩy chì
|
cái
|
01
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Bút bi TL
027
|
cái
|
01
|
2.000
|
2.000
|
9
|
Mực in 16A(309) -
A3 HP5200 /5200N Laser
|
hộp
|
01
|
1.300.000
|
1.300.000
|
10
|
Mực in Laser 35A
(312) – A4 HP 1005/1006
|
hộp
|
01
|
600.000
|
600.000
|
11
|
Mực in
Ploter Q6687A
|
hộp
|
01
|
3.200.000
|
3.200.000
|
12
|
Mực phô tô
DC186/156 (9K)
|
hộp
|
01
|
500.000
|
500.000
|
13
|
Sổ ghi chép
CK7
|
cuốn
|
01
|
12.000
|
12.000
|
14
|
Giấy A3 BB
XK
|
gram
|
01
|
105.000
|
105.000
|
15
|
Giấy A4
Plus vàng
|
gram
|
01
|
57.000
|
57.000
|
16
|
Giấy in Ao
|
tờ
|
01
|
4.500
|
4.500
|
17
|
Ghim dập số
10
|
hộp
|
01
|
2.500
|
2.500
|
18
|
Ghim vòng
kẹp C62
|
hộp
|
01
|
2.000
|
2.000
|
19
|
Túi nylông
(clear)
|
cái
|
01
|
2.500
|
2.500
|
20
|
Cặp 3 dây
Nitrasa giấy
|
cái
|
01
|
5.500
|
5.500
|
21
|
Hồ dán khô
TL
|
hộp
|
01
|
4.000
|
4.000
|
22
|
Băng dính to Simili
5 F
|
cuộn
|
01
|
10.000
|
10.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
tờ
|
01
|
20.000
|
20.000
|
Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 về đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Kon Tum ban hành
3.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|