Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3096/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
3096/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
07/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
309 6/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 07 tháng 9
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật T ổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê;
Căn cứ Quyết định số 21 00/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi
đ ất; chuyển mục đ ích sử
dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê
tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 06/9/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3480/TTr-STMMT ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Hương Khê, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT
Tên
công trình, dự án
Mã
loại đất
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Diện
tích (ha)
Tăng
thêm (ha)
Đ ịa đ iểm (đến c ấp xã)
V ị trí trên b ản đồ
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
Đất
khác
I
Đất an ninh
0,72
0,72
0,72
1
Trụ sở C ông an
xã Hòa Hải
CAN
0,15
0,15
0,15
Thôn 7, xã Hòa H ải
137
2
Trụ sở C ông an
xã Hương Thủy
CAN
0,20
0,20
0,20
Thôn 2, xã Hương Thủy
139
3
Trụ sở Công an xã Phúc Đồng
CAN
0,22
0,22
0,22
Thôn 9, x ã Phúc
Đồng
140
4
Trụ sở Công an xã Hương Liên
CAN
0,15
0,15
0,15
Thôn 2, x ã
Hương Liên
141
II
Đất cụm công nghiệp
10,10
10,10
10,10
1
Cụm công nghiệp Gia Phố
SKN
10,10
10,10
10,10
X ã Gia Phố
145
NQ18
III
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
0,57
0,53
0,04
0,04
1
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non
Hương Lâm (Thôn 7)
DGD
0,57
0,53
0,04
0,04
Xã Hương Lâm
146
NQ18
IV
Đất giao th ông
34,19
1,13
33,06
0,22
32,84
1
Đường giao thông nội vùng v à
hệ thống cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư v ùng thiên tai tại xã Hà Linh
DGT
1,63
1 ,13
0,50
0,50
Xã Hà Linh
148
2
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩ nh, thuộc
dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô th ị nhằm giảm thiểu
tác động của biến đ ổi kh í hậu cho
04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ
DGT
0,75
0,75
0,75
X ã Gia Phố
150
NQ18
DGT
26,46
26,46
0,07
26,39
Th ị trấn Hương
Khê
151
NQ18
DGT
3,03
3,03
0,03
3,00
X ã Phú Phong
152
NQ18
3
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+ 680 (đường
Hồ Chí Minh vào đồn 575, Bản Giàng)
DGT
0,30
0,30
0,30
X ã Hương Tr à
153
NQ18
DGT
0,97
0,97
0,12
0,85
Xã Hương Xuân
154
NQ18
DGT
0,90
0,90
0,90
Xã Hương Lâm
155
NQ18
4
Xây dựng cầu Khe Con
DGT
0,15
0,15
0,15
Xã Hương Giang
156
NQ18
V
Đất c ông trình n ăng lượng
0,33
0,33
0,03
0,30
1
Xây dựng ĐZ, TBA kh ắc phục tình trạng điện áp thấp tại Thị trấn Hương Khê và xã Phương Mỹ,
huyện Hương Khê
DNL
0,03
0,03
0,03
Xã Điền Mỹ
158
NQ18
DNL
0,01
0,01
0,01
Xã Ph ú Phong
159
NQ18
2
Chống quá tải lưới điện huyện Hương
Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
DNL
0,04
0,04
0,04
Xã Phúc Đồng, xã Hương Giang
160
NQ18
3
Ch ống quá tải
lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà T ĩnh
DNL
0,04
0,04
0,02
0,02
Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải
161
NQ18
4
Nhà máy thủy điện Đá Hàn
DNL
0,21
0,21
0,21
Xã Hòa Hải
163
VI
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
4,86
4,86
4,86
1
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị
Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nh ằm giảm thi ểu tác động của biến đổi kh í hậu cho 4 tỉnh ven
biển Bắc Trung Bộ
DRA
4,86
4,86
4,86
Xã Gia Phố
149
NQ18
VII
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
1,50
1,50
1,50
1
Công viên cây x anh k ết hợp quảng trường trung tâm huyện Hương
Khê
DKV
1,50
1,50
1,50
Thị trấn Hương Khê
162
NQ18
V III
Đất ở tại nông thôn
1,18
1,18
1,18
1
Xen dắm dân cư
xã Phúc Đồng
ONT
0,22
0,22
0,22
Xã Phúc Đồng
164
2
Xen dắm dân cư
thôn Đông Trà, xã Hương Tr à
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Đông trà, xã Hương Tr à
167
3
Xen dắm dân cư
(tại nh à văn hóa thôn 2, 3, 6, 8, 12 cũ)
ONT
0,28
0,28
0,28
Xã H à Linh
168
4
Xen dắm dân cư xóm 1, xã Ph ú Phong
ONT
0,07
0,07
0,07
Xóm 1, xã Phú Phong
170
5
Xen d ắm dân cư
(tại nhà văn h óa thôn Hải Thịnh, thôn Phố Hạ, thôn Nhân
Phố, thôn Phố Thượng, thôn Phố Trung cũ)
ONT
0,11
0,11
0,11
Xã Gia Ph ố
171
IX
Đất ở tại đ ô thị
0 ,30
0,30
0,30
1
Xen d ắm dân cư
TDP 16
ODT
0,30
0,30
0,30
Thị trấn Hương Khê
174
X
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,10
0,10
0,10
1
Xây dựng nhà bán trú cho cán bộ
công chức xã Hương Li ên
TSC
0,10
0,10
0,10
Thôn 2, xã Hương Liên
175
XI
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,31
0,24
0,07
0,07
1
Mở rộng nhà văn hóa th ôn 7
DSH
0,31
0,24
0,07
0,07
Xã Hòa Hải
157
NQ18
24
TỔNG: 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
54,16
1,90
52,26
0,32
51,94
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
126.293,93
126.293,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
117.300,10
117.280,30
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.312,55
4.312,23
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.916,59
3.916,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.834,77
3.829,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.661,17
9.657,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.966,58
30.966,58
1.5
Đất rừng đặc đụng
RDD
17.311,10
17.311,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
50.800,24
50.790,14
Trong đ ó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
132,56
132,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
281,06
281,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.871,09
7.891, 53
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
290,45
290,45
2.2
Đất an ninh
CAN
1,80
2,52
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,40
35,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
75,79
75,78
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
77,78
77,78
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.536,03
3.544,20
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
2.204,73
2.211,91
-
Đất thủy lợi
DTL
613,65
613,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,45
1,45
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
8,25
8,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
74,13
73,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
59,50
59,27
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,57
5,89
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,30
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,31
10,31
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,78
10,64
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
46,30
46,29
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
494,53
494,41
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,32
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,21
8,75
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
31,66
31,33
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,41
3,91
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
876,99
878,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
93,08
91,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,64
20,73
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,77
5,77
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
33,50
33,50
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.850,90
1.850,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
900,36
900,18
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
38,49
38,49
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.122,74
1.122,10
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huy ện Hương Khê
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT. HĐND H. Hương Khê;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2021 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
852
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng