Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3096/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thạnh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3096/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017,
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018
và số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018).
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Bình Thạnh tại Tờ trình số 2065/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4667/TTr-STNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận
Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
Phường 15
|
Phường 17
|
Phường 19
|
Phường 21
|
Phường 22
|
Phường 24
|
Phường 25
|
Phường 26
|
Phường 27
|
Phường 28
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
2.078,59
|
26,47
|
32,17
|
46,17
|
37,00
|
29,77
|
39,64
|
77,44
|
111,39
|
262,23
|
32,21
|
51,52
|
64,46
|
39,65
|
39,81
|
180,77
|
56,69
|
184,07
|
131,43
|
86,29
|
49,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
271,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
166,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.806,85
|
26,47
|
32,17
|
46,17
|
37,00
|
29,77
|
39,64
|
77,44
|
111,39
|
262,23
|
32,21
|
51,52
|
64,46
|
39,65
|
39,81
|
180,77
|
56,69
|
184,07
|
131,43
|
86,29
|
277,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,22
|
|
|
0,24
|
|
0,10
|
|
0,68
|
|
2,77
|
0,22
|
|
|
1,70
|
|
1,71
|
|
8,42
|
|
|
0,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,49
|
0,02
|
|
1,42
|
|
0,74
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
0,22
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,33
|
0,01
|
0,69
|
1,90
|
0,26
|
1,20
|
0,30
|
3,26
|
5,93
|
6,48
|
0,95
|
0,99
|
1,74
|
0,13
|
1,04
|
0,21
|
1,03
|
4,99
|
2,07
|
3,05
|
20,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,20
|
0,07
|
|
0,14
|
0,48
|
0,21
|
0,26
|
|
0,03
|
23,21
|
0,02
|
2,15
|
0,17
|
0,37
|
0,65
|
1,60
|
|
4,41
|
1,01
|
3,29
|
1,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
423,09
|
8,92
|
6,70
|
15,34
|
7,00
|
8,04
|
12,90
|
18,97
|
35,81
|
59,10
|
9,63
|
12,99
|
22,79
|
12,52
|
9,37
|
40,36
|
11,39
|
44,93
|
35,50
|
9,52
|
41,30
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,56
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
874,60
|
15,08
|
19,27
|
25,26
|
26,84
|
18,94
|
24,64
|
50,98
|
56,68
|
109,47
|
18,24
|
29,95
|
32,30
|
18,34
|
22,70
|
93,62
|
39,73
|
91,70
|
73,10
|
36,66
|
71,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,95
|
0,10
|
0,39
|
0,28
|
0,14
|
0,18
|
0,38
|
0,53
|
0,59
|
0,17
|
2,23
|
0,07
|
0,60
|
0,11
|
0,04
|
0,16
|
0,28
|
0,19
|
1,68
|
0,56
|
1,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,96
|
|
0,02
|
|
|
|
0,10
|
|
0,09
|
0,11
|
0,04
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
|
0,14
|
0,20
|
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,03
|
0,01
|
0,53
|
0,49
|
1,74
|
0,30
|
0,50
|
1,81
|
1,19
|
6,30
|
0,14
|
0,23
|
4,04
|
0,65
|
0,15
|
0,10
|
1,14
|
0,49
|
0,83
|
|
7,39
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
2,37
|
0,04
|
|
|
0,43
|
|
0,34
|
0,52
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,09
|
|
|
0,09
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,43
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
0,01
|
0,05
|
0,21
|
0,07
|
0,01
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,03
|
0,01
|
0,19
|
0,27
|
|
0,13
|
|
0,16
|
4,46
|
4,74
|
|
|
0,64
|
0,93
|
|
3,97
|
0,08
|
2,95
|
4,36
|
3,04
|
0,12
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
|
0,07
|
0,16
|
0,11
|
0,18
|
0,20
|
|
0,16
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
323,86
|
0,64
|
4,27
|
2,09
|
|
|
|
0,53
|
4,35
|
49,83
|
|
4,82
|
2,17
|
4,84
|
5,82
|
39,00
|
2,76
|
25,33
|
12,59
|
30,16
|
134,67
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,59
|
26,47
|
32,17
|
46,17
|
37,00
|
29,77
|
39,64
|
77,44
|
111,39
|
262,23
|
32,21
|
51,52
|
64,46
|
39,65
|
39,81
|
180,77
|
56,69
|
184,07
|
131,43
|
86,29
|
549,43
|
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
Phường 15
|
Phường 17
|
Phường 19
|
Phường 21
|
Phường 22
|
Phường 24
|
Phường 25
|
Phường 26
|
Phường 27
|
Phường 28
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + … + (24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
25,30
|
|
|
0,14
|
|
|
0,09
|
|
1,46
|
|
0,06
|
|
|
0,23
|
2,39
|
8,25
|
0,05
|
0,41
|
1,91
|
9,11
|
1,20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
0,28
|
0,52
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,15
|
0,16
|
|
0,02
|
|
0,50
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,85
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,12
|
|
1,75
|
0,12
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
15,60
|
|
|
0,11
|
|
|
0,06
|
|
0,93
|
|
0,06
|
|
|
0,20
|
2,20
|
7,16
|
0,05
|
0,27
|
1,01
|
3,45
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,51
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
0,46
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
Phường 15
|
Phường 17
|
Phường 19
|
Phường 21
|
Phường 22
|
Phường 24
|
Phường 25
|
Phường 26
|
Phường 27
|
Phường 28
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ … +(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
|
NNP/PNN
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,77
|
|
|
0,71
|
|
0,06
|
|
|
0,34
|
|
|
0,49
|
|
0,01
|
|
0,67
|
|
0,46
|
|
13,03
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2019:
Theo số liệu thống kê đất đai năm
2018 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ
gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định
của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số
2779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban -
Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/07/2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
2.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|