Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Kon Rẫy Kon Tum
Số hiệu:
309/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
08/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 309/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 08 tháng 04 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Rẫy;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày
21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm
theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đắk Rve
Xã
Đắk Kôi
Xã
Đắk Tơ Lung
Xã
Đắk Ruồng
Xã
Đắk Pne
Xã
Đắk Tờ Re
Xã
Tân Lập
TỔN G DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
91.390,34
5.093,91
32.627,71
12.420,10
6.888,24
16.160,03
10.932,83
7.267,51
1
Đất nông nghiệp
NNP
78.014,21
4.379,33
28.838,41
10.284,05
5.195,69
14.954,60
8.790,53
5.571,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
898,65
48,52
137,31
93,00
190,64
98,44
174,36
156,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.495,73
913,82
994,83
1.341,54
1.935,74
1.032,83
3.018,41
1.258,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.679,84
888,31
526,22
245,84
756,58
694,03
3.180,15
1.388,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H
16.396,10
2.406,80
13.417,40
84,40
293,00
186,20
-
8,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
42.414,13
118,20
13.762,10
8.518,13
1.964,48
12.929,30
2.416,81
2.705,11
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
15,71
3,68
0,55
1,14
5,25
0,25
0,80
4,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
114,05
-
-
-
50,00
13,55
-
50,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.885,68
452,44
671,54
476,50
696,23
342,49
743,05
503,43
2.1
Đất quốc phòng
C QP
156,27
12,73
-
127,00
6,85
4,35
3,72
1,62
2.2
Đất an ninh
CAN
2,82
0,72
-
-
2,10
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,00
-
-
-
20,00
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,24
0,19
0,05
0,05
1,37
-
1,28
3,31
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
41,37
-
0,40
-
35,87
0,40
2,20
2,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.068,77
221,09
383,96
117,11
373,07
228,15
540,64
204,75
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,36
-
0,08
0,06
-
-
-
1,22
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,78
0,73
0,25
0,16
3,91
0,15
0,45
0,13
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
33,48
5,87
3,13
3,60
10,84
3,05
4,63
2,36
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,76
0,93
0,12
2,29
1,79
1,58
1,06
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,12
-
-
-
-
-
0,12
-
2.9.7
Đất giao thông
DGT
721,32
124,57
88,27
58,83
102,82
99,34
138,44
109,05
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
314,27
18,06
4,31
39,24
89,63
102,45
40,59
19,99
2.9.9
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,34
0,30
0,02
0,08
0,40
0,02
0,48
0,05
2.9.10
Đất chợ
DCH
2,27
0,50
-
-
1,75
-
-
0,02
2.9.11
Đất Năng lượng
DNL
981,07
70,14
287,79
12,86
161,93
21,57
354,86
71,92
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,05
-
0,04
-
3,01
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,80
1,80
-
-
1,00
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
214,73
-
19,79
15,76
54,65
35,79
43,06
45,68
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
45,21
45,21
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,85
1,14
0,31
0,47
0,50
0,43
0,47
5,52
2.16
Đất cơ sở ngoại giao
DGN
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
4,09
1,35
0,08
-
1,17
-
-
1,49
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,08
-
-
-
0,48
-
1,10
0,50
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
NTD
45,39
2,96
9,33
11,51
8,55
0,94
6,35
5,75
2.20
Đất sx vật liệu xây dựng
SKX
39,66
4,11
-
-
21,90
-
13,65
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,79
0,95
0,38
0,78
1,29
0,71
1,62
1,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,23
1,23
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.167,84
158,98
216,89
203,78
164,41
71,71
124,51
227,56
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
48,44
-
40,31
-
-
-
4,45
3,68
2.26
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.27
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,03
-
-
0,03
-
-
-
-
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đắk Rve
Xã
Đắk Kôi
Xã
Đắk Tơ Lung
Xã
Đắk Ruồng
Xã
Đắk Pne
Xã
Đắk Tờ Re
Xã
Tân Lập
T ổng diện tích
788,40
-
3,76
189,14
188,06
167,11
108,63
131,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
570,10
-
0,66
140,90
183,97
12,69
100,18
131,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,20
-
-
2,00
-
-
-
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
274,35
-
0,03
96,54
86,37
7,09
15,82
68,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
240,47
-
0,63
25,29
75,75
5,60
71,20
62,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
52,93
-
-
17,07
21,70
-
13,16
1,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,43
-
1,10
0,24
1,09
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,76
0,24
0,52
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,57
-
-
-
0,57
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,10
-
1,10
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
215,87
-
2,00
48,00
3,00
154,42
8,45
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đắk Rve
Xã
Đắk Kôi
Xã
Đắk Tơ Lung
Xã
Đắk Ruồng
Xã
Đắk Pne
Xã
Đắk Tờ Re
Xã
Tân Lập
I
Tổng
diện tích chuyển mục đích
631,56
52,51
1,96
141,64
185,38
12,89
102,28
134,90
1.1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
387,42
0,20
0,86
99,40
137,29
12,89
101,88
34,90
1.1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,20
-
-
2,00
-
-
-
0,20
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
157,87
0,2
0,23
55,04
58 ,69
7,29
16,02
20,4
1.1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
174,27
-
0,63
25,29
56,75
5,60
72,70
13,30
1.1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
52,93
-
-
17,07
21,70
-
13,16
1.1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
1.2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
236,50
47,50
-
42,00
47,00
-
-
100,00
1.2.1
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất
trồng cây lâu năm
HNK/CLN
42,00
-
-
42,00
-
-
-
-
1.2.2
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
53,00
-
-
-
28,00
-
-
25,00
1.2.3
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất
rừng sản xuất
HNK/RSX
25,00
-
-
-
-
-
-
25,00
1.2.4
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông
nghiệp khác
CLN/NKH
44,00
-
-
-
19,00
-
-
25,00
1.2.5
Đất trồng cây lâu năm sang đất rừng
sản xuất
CLN/RSX
25,00
-
-
-
-
-
-
25,00
1.2.6
Đất rừng sản xuất sang đất trồng
cây hàng năm
RSX/HNK
27,50
27,50
-
-
-
-
-
-
1.2.7
Đất rừng sản xuất sang đất trồng
cây hàng năm
RSX/CLN
20,00
20,00
-
-
-
-
-
-
1.3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
7,64
4,81
1,10
0,24
1,09
-
0,40
-
1.3.1
Đất ở chuyển sang đất hạ tầng
ONT/PNN
0,76
-
-
0,24
0,52
-
-
-
1.3.2
Đất giao thông chuyển sang đất
thương mại dịch vụ
DGT/TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3.3
Đất nghĩa trang sang đất phi nông
nghiệp
NTD/PNN
0,57
-
-
-
0,57
-
-
-
1.3.4
Đất sông suối sang đất phi nông
nghiệp
SON/PNN
4,31
2,81
1,10
-
-
-
0,40
-
1.3.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển
sang đất ở
TSC/ONT
2,00
2,00
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng
đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đắk Rve
Xã
Đắk Kôi
Xã
Đắk Tơ Lung
Xã
Đắk Ruồng
Xã
Đắk Pne
Xã
Đắk Tờ Re
Xã
Tân Lập
T ổng diện tích
218,32
1,30
2,00
48,00
4,15
154,42
8,45
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
153,00
-
-
-
3,00
150,00
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
150,00
-
-
-
-
150,00
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H
3,00
-
-
-
3,00
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
65,32
1,30
2,00
48,00
1,15
4,42
8,45
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
35,00
-
2,04
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,83
-
2,00
13,00
-
2,38
8,45
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,45
1,30
-
-
1,15
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
1.956
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng