Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3089/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành:
08/12/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3089/QĐ-UBND
Tiền Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương trong doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24
tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Công văn số 2736/STC-VGCS ngày 20 tháng
11 năm 2014 của Sở Tài chính về việc thẩm định bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo
Tờ trình số 6218/TTr-TNMT ngày 26 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
(Đính kèm Bảng tổng hợp đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được áp dụng thống nhất cho các đơn vị, tổ
chức có đủ năng lực xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị
xã Cai Lậy, thị xã Gò Công và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng
máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung 15%
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lượng
I
Xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý,
hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp
đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất
(QT 1)
40.416,7
364,0
648,0
758,0
224,5
42.411,2
6.361,7
48.772,9
48.014,9
1
Công tác chuẩn bị
(Bước 1)
Thửa
309
2,07
3,69
3,76
1,22
320
48
368
364
2
Thu thập tài liệu
(Bước 2)
Thửa
216
2,62
4,67
4,60
1,49
229
34
264
259
3
Xây dựng dữ liệu
không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
Thửa
2.917
33,89
60,33
60,32
19,85
3.092
464
3.556
3.495
4
Xây dựng dữ liệu
thuộc tính địa chính (Bước 4)
Thửa
27.992
236,48
421,01
421,10
138,78
29.209
4.381
33.591
33.169
Trong đó: Mục 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất
từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN...) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử)
đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản
Thửa
11.702
11.702
1.755
13.457
13.457
5
Quét (chụp) giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)
Trang A4
1.528
22,46
39,98
50,26
18,36
1.659
249
1.908
1.858
6
Hoàn thiện dữ liệu
địa chính (Bước 6)
Thửa
2.678
31,27
55,66
55,72
18,36
2.839
426
3.265
3.209
7
Xây dựng dữ liệu đặc
tả - metadata (Bước 7)
Thửa
1.963
9,25
16,46
16,30
5,40
2.011
302
2.312
2.296
8
Thử nghiệm quản lý,
khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8)
Thửa
1.535
9,90
17,63
117,09
11,61
1.691
254
1.945
1.828
9
Phục vụ kiểm tra,
đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
Thửa
166
2,07
3,69
3,76
1,22
177
27
203
199
10
Đóng gói, giao nộp
sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
Thửa
1.112
13,98
24,88
25,07
8,24
1.184
178
1.362
1.337
II
Xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng
nhận, đăng ký biến động đất đai (QT2)
40.503
444,99
806,46
902
272
42.929
6.439
49.368
48.466
1
Công tác chuẩn bị
(Bước 1)
Thửa
619
4,18
7,58
7,38
2,43
640
96
736
729
2
Thu thập tài liệu
(Bước 2)
Thửa
3.648
19,05
34,52
33,85
11,21
3.746
562
4.308
4.274
3
Phân loại thửa đất
và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)
Thửa
6.444
44,32
80,33
78,99
26,06
6.674
1.001
7.675
7.596
4
Xây dựng dữ liệu
không gian địa chính (Bước 4)
Thửa
6.179
72,98
132,27
129,97
42,80
6.558
984
7.541
7.411
5
Xây dựng dữ liệu
thuộc tính địa chính (Bước 5)
Thửa
14.631
215,48
390,53
384,05
126,50
15.747
2.362
18.109
17.725
6
Quét (chụp) giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
Trang A4
1.528
22,43
40,65
50,26
18,36
1.660
249
1.909
1.859
7
Hoàn thiện dữ liệu
địa chính (Bước 7)
Thửa
2.678
31,29
56,70
55,72
18,36
2.840
426
3.266
3.210
8
Xây dựng dữ liệu đặc
tả - metadata (Bước 8)
Thửa
1.963
9,26
16,78
16,30
5,40
2.011
302
2.313
2.296
9
Thử nghiệm quản lý,
khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9)
Thửa
1.535
9,92
17,99
117,09
11,61
1.692
254
1.946
1.829
10
Phục vụ kiểm tra,
đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)
Thửa
166
2,09
3,79
3,76
1,22
177
27
203
200
11
Đóng gói, giao nộp
sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
Thửa
1.112
13,97
25,33
25,07
8,24
1.185
178
1.362
1.337
III
Hoàn thiện cơ sở
dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại
Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT (QT3)
16.723
184
241
438
119
17.705
2.656
20.361
19.923
1
Công tác chuẩn bị
(Bước 1)
Thửa
155
1,05
1,37
1,81
0,68
160
24
183
182
2
Rà soát, đánh giá
hiện trạng CSDL (Bước 2)
Thửa
214
2,08
2,72
3,76
1,22
224
34
258
254
3
Thu thập bổ sung tài
liệu (Bước 3)
Thửa
860
3,90
5,11
6,97
2,30
878
132
1.010
1.003
4
Hoàn thiện dữ liệu
không gian (Bước 4)
Thửa
6.550
80,81
105,82
143,90
47,39
6.928
1.039
7.967
7.823
Trong đó: Mục 4.2. Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động
theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động
Thửa
4.979
4.979
747
5.726
5.726
5
Chuyển đổi và hoàn
thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5)
Thửa
2.640
38,47
50,38
68,67
22,55
2.820
423
3.243
3.174
Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ
sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động
Thửa
2.151
2.151
323
2.473
2.473
6
Quét (chụp) giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
Trang A4
1.528
22,45
29,40
50,26
18,36
1.649
247
1.896
1.846
7
Xây dựng dữ liệu đặc
tả - metadata (Bước 7)
Thửa
1.963
9,27
12,14
16,72
5,40
2.007
301
2.308
2.291
8
Thử nghiệm quản lý,
khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
Thửa
1.535
9,90
12,96
117,09
11,61
1.687
253
1.940
1.823
9
Phục vụ kiểm tra,
đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
Thửa
166
2,10
2,75
3,76
1,22
176
26
202
198
10
Đóng gói, giao nộp
sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
Thửa
1.112
13,97
18,29
25,07
8,24
1.178
177
1.354
1.329
IV
Tích hợp dữ liệu
địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện
27.822.038
202.470,67
334.800
586.200
243.000
29.188.509
4.378.276
33.566.786
32.980.586
1
Rà soát dữ liệu
không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các xã tiếp giáp nhau
Xã
3.570.308
26.989,34
44.628,84
78.140
32.392
3.752.458
562.869
4.315.327
4.237.187
2
Chuyển đổi dữ liệu
địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện
Xã
1.785.154
13.504,79
22.331,16
39.100
16.208
1.876.297
281.445
2.157.742
2.118.643
3
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính
địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn
vị hành chính xã
Xã
19.636.692
148.471,74
245.508,84
429.860
178.192
20.638.725
3.095.809
23.734.534
23.304.674
4
Thử nghiệm việc quản
lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày
Xã
2.829.885
13.504,79
22.331,16
39.100
16.208
2.921.028
438.154
3.359.182
3.320.083
5
Rà soát, cập nhật bổ
sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm
CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải
cập nhật)
Thửa
Áp dụng theo quy định tại mục 5, chương II, (bảng 7)
Khi có phát sinh thì lấy tính theo đơn giá ở mục VI
dưới đây
V
Tích hợp CSDL địa
chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh
32.132.769
242.960,77
758.160
703.440
291.600
34.128.930
5.119.340
39.248.270
38.544.830
1
Rà soát dữ liệu không
gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp
nhau
Huyện
7.140.615
53.985,88
168.463,15
156.304
64.794
7.584.162
1.137.624
8.721.787
8.565.482
2
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng
chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp
tỉnh)
Huyện
2.677.731
20.238,63
63.154,73
58.597
24.290
2.844.011
426.602
3.270.613
3.212.016
3
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính
địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện
Huyện
22.314.423
168.736,25
526.542,12
488.539
202.516
23.700.757
3.555.114
27.255.870
26.767.331
VI
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất thường xuyên
118.409
1.361
11.812
2.464
812
134.858
20.229
155.087
152.623
1
Chỉnh lý hình thể
thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL
Thửa
21.422
236,62
2.179,01
445,76
146,9
24.430
3.665
28.094,6
27.649
2
Cập nhật thông
tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất
Thửa
96.987
1.123,89
9.633,17
2.018
665
110.428
16.564
126.992,3
124.973,8
2.1
Đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất lần đầu
Thửa
14.281
157,78
1.451,95
297,13
98,0
16.286
2.443
18.729,0
18.432
2.2
Đăng ký thế chấp
Thửa
10.711
125,11
1.089,50
222,88
73,4
12.222
1.833
14.055,1
13.832
2.3
Chuyển quyền sử dụng
toàn bộ thửa đất
Thửa
14.281
166,85
1.451,95
297,13
98,0
16.295
2.444
18.739,4
18.442
2.4
Chuyển quyền sử dụng
một phần thửa đất
Thửa
22.154
258,75
2.018,74
461,08
151,9
25.044
3.757
28.800,8
28.340
2.5
Thay đổi thông tin
về thửa đất, tài sản gắn liền với đất
Thửa
17.709
206,91
1.806,62
368,73
121,5
20.212
3.031,873
23.244,4
22.876
2.6
Cấp đổi, cấp lại
GCN
Thửa
7.141
83,38
724,90
148,64
48,87
8.146
1.221,959
9.368,4
9.220
2.7
Các thay đổi khác
Thửa
10.711
125,11
1.089,50
222,88
73,44
12.222
1.833,279
14.055,1
13.832
3
Quét (chụp) giấy
tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp
đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)
1.825
107,00
767,34
363,55
130,55
3.193,72
479,06
3.672,8
3.309
Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2014 về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.173
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng