Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3082/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3082/QĐ-UBND
Yên
Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng
thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 , tầm nhìn đến năm 2050
và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 380/TTr-UBND ngày 24/12/2021 của Ủy ban nhân
dân thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái tại Tờ trình số 716/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các
nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo
Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết
định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết
định.
5. Danh mục các công trình thực hiện
trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ được thể hiện tại
Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2 . Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm
2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có
trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt
dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác,
điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính
khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong
đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng
phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ
thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục
đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến
độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối
với các dự án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh
giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao
chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác
đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm giao nhiệm
vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch
sử dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân thị xã
Nghĩa Lộ khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, phó CVP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT, TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
Phụ biểu số 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cầu Thia
Phường Pú Trạng
Phường Tân An
Phường Trung Tâm
Xã Hạnh Sơn
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Lộ
Xã Nghĩa Lợi
Xã Nghĩa Phúc
X ã Phù Nham
Xã Phúc Sơn
Xã Sơn A
Xã Thạch Lương
Xã Thanh Lương
(1)
(3)
(4) = (5) +...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
LOẠI ĐẤT
10.762,95
114,28
568,52
300,71
130,41
745,33
1 . 163,83
1 . 721,70
373,68
377,46
2 . 088,95
1 . 209,21
853,45
799,00
316,43
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8.330,29
54,92
388,01
198,48
42,46
556,93
1 . 058,06
1 . 517,46
169,02
295 , 62
1 . 562,58
1 . 047,67
599,53
626,13
213,43
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.154,46
40,50
90,85
164,52
28,85
253,54
182,09
85,16
111,12
78,45
290,46
263,62
191,54
194,62
179,15
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.144,26
40,50
90,85
164,52
28,85
253,54
173,59
85,16
111,12
78,45
288,76
263,62
191,54
194,61
179,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
590,02
2,44
75,18
5,09
2,16
11,25
231,08
54,85
20,99
15,11
133,47
6,17
16,78
15,03
0,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2,116 53
10,60
61,46
22,57
9 , 16
69,54
69,03
991 , 86
28,79
25,59
406,20
140,39
144,09
104,74
32,51
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
3 . 324,19
144,09
220,62
569,41
358,14
168,60
683,97
634,63
242,77
301,96
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
510,13
33,30
73,92
80,73
64,78
203,69
26,22
27,49
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
100,92
1,37
16,29
6,30
2,29
1,98
6,45
13,35
8,12
7,76
18,85
2,86
4,15
9,79
1,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
44,17
0,14
14,10
0,11
29,62
0,20
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.305,95
59,19
180,01
102,06
87,89
183,97
94,13
197,49
184,75
70,66
499,20
158,12
230,74
157,32
100,41
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
196,77
6,98
0,01
28,92
160,86
2.2
Đất an ninh
CAN
1,11
0,17
0 , 05
0,54
0,04
0,31
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại. dịch vụ
TMD
13,23
0,39
3,58
0,04
1,83
0,86
6,07
0,30
0,16
2.6
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
26,36
0,22
11,58
0,49
1,01
0,09
5,76
3,56
2,92
0,21
0,52
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,75
8,75
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34 04
1,50
4,53
20,80
0,75
6,46
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.053,31
20,10
84,80
37,20
33,50
120,60
40,74
92,12
71,49
32,36
191,74
74,50
112,55
94,45
47,16
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
602,12
15,07
47,54
25,40
20,15
71,95
23,41
64,95
50,43
15,27
107,21
26,55
69,16
35,53
29,50
-
Đất thủy
lợi
DTL
233,78
2,16
9,96
5,49
2,51
27,85
2,36
14,42
12,50
7,78
41,09
31,27
21,92
43,30
11,17
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,44
1,38
0,75
2,72
1,40
0,77
0,79
1,03
1,44
0,51
1,11
0,79
0,87
0,44
0,44
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
7,68
0,01
3,99
0,13
0,11
0,18
0,07
0,35
0,52
1,56
0,10
0,24
0,15
0,10
0,17
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
32,25
0,94
7,41
3,09
3,01
1,79
1,56
2,03
1,63
0,76
3,36
2,00
2,01
1,56
1,10
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,75
6,34
0,01
1,37
0,60
0,99
-0,03
1,51
1,68
0,21
0,99
0,34
0,74
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
13,28
0,23
0,08
0,07
4,70
1,30
0,07
0,05
0,11
5,35
0,09
0,61
0,62
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,55
0,18
0,03
0,04
0,06
0,03
0,08
0,03
0,01
0,06
0,03
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,13
2,16
0,17
0,80
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
12,74
0,31
2,44
9,99
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
4,75
0,73
1,03
2,99
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
108,15
6,57
0,36
0,18
16,59
7,21
5,90
4,88
2,10
23,85
8,06
17,35
11,71
3,39
-
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,69
5,23
0,06
0,05
0,35
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
1,33
0,10
0,39
0,19
0,48
0,17
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
7,68
2,13
2 , 83
0,10
0,09
2,53
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
409,27
44,42
18,77
38,33
54,66
19,70
78,03
48,00
54,16
29,51
23,68
2.14
Đất ở đô thị
ODT
167,75
20,89
47,46
52,66
46,75
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
10 68
0,63
2,24
2,99
1,49
0,64
0,15
0,30
0,31
0,22
0,39
0,23
0,58
0,22
0,29
2.16
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,99
1,85
0,14
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
358.99
14,65
18,23
5,07
2,26
14,62
29,37
10,37
42,95
14,17
52,03
35,09
59,78
33,14
27,26
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,47
1,47
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
13,21
0,01
0,69
0,72
0,59
2,19
0,03
3,01
0,23
0,64
0,30
3,30
1,50
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
126,71
0,17
0,51
0,16
0,06
4,43
11,64
6,75
19,91
11,18
27,17
3,42
23,18
15,54
2,59
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
1.113,91
114,28
568,52
300,71
130,41
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
4.260,79
51,10
152,31
187,09
38,01
323,08
242,62
1.077,02
139,91
104,04
694.96
404,01
335,62
299,35
211,66
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.324,19
144,09
220,62
569,41
358,14
168,60
683,97
634,63
242,77
301,96
6
Khu du
lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
18,10
10,70
7,40
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
18,10
10,70
7,40
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
1.064,49
85,68
46,61
274,90
92,82
41,45
210,81
88,97
110,70
69,53
43,00
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cầu Thia
Phường Pú Trạng
Phường Tân An
Phường Trung Tâm
Xã Hạnh Sơn
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Lộ
Xã Nghĩa Lợi
Xã Nghĩa Phúc
Xã Phù Nham
Xã Phúc Sơn
Xã Sơn A
Xã Thạch Lương
Xã Thanh Lương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Đất nông
nghiệp
NNP
134,14
2,77
3,74
5,87
11,24
6,18
0,76
20,66
20,23
4,25
29,35
5,61
18,33
3,42
1,72
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
68,33
2,13
2,99
5,20
10,27
3,00
0,73
0,68
18,05
1,61
4,37
4,69
13,27
0,04
1,29
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
68,33
2,13
2,99
5,20
10,27
3,00
0,73
0,68
18,05
1,61
4,37
4,69
13,27
0,04
1,29
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11,12
0,14
0,49
0,44
0,69
0,16
3,50
0,57
0,15
2,48
0,62
1,03
0,69
0,17
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
28,46
0,50
0,24
0,15
0,20
2,01
0,02
9,68
1,23
2,43
8,15
0,04
3,50
0,05
0,26
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
23,54
6,80
13,38
0,26
0,50
2,60
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
2,69
0,01
0,09
0,08
1,02
0,01
0,38
0,06
0,98
0,03
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
30,91
0,13
7,44
1,10
0,53
5,35
4,38
4,32
3,44
1,76
2,46
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CỌP
4,18
3,56
0,62
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại. dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,16
0,13
0,18
0,41
0,03
0,17
0,05
0,10
0,09
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
0,27
0,03
0,17
0,05
0,02
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,12
0,05
0,07
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,08
0,08
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,18
0,18
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,41
0,41
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,10
0,10
-
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
0,07
0,07
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,76
0,26
2,22
0,58
0,25
0,45
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,28
0,28
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
2.16
Đất xây
dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi ,
kênh, rạch, suối
SON
21,31
3,70
0,07
4,92
4,33
2,00
2,77
1,51
2,01
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cầu Thia
Phường Pú Trạng
Phường Tân An
Phường Trung Tâm
Xã Hạnh Sơn
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Lộ
Xã Nghĩa Lợi
Xã Nghĩa Phúc
Xã Phù Nham
Xã Phúc Sơn
Xã Sơn A
Xã Thạch Lương
Xã Thanh Lương
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
142,06
2,77
5,05
5,87
12,64
6,18
0,43
21,67
23,36
5,65
29,35
5,61
18,33
3,42
1,72
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
70,84
2,13
2,99
5,20
11,67
3,00
0,40
0,68
18,50
2,61
4,37
4,69
13,27
0,04
1,29
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
70,84
2,13
2,99
5,20
11,67
3,00
0,40
0,68
18,50
2,61
4,37
4,69
13,27
0,04
1,29
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,19
0,14
0,49
0,44
0,69
0,16
3,50
0,64
0,15
2,48
0,62
1,03
0,69
0,17
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
33,43
0,50
1,55
0,15
0,20
2,01
0,02
10,69
3,48
2,83
8,15
0,04
3,50
0,05
0,26
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
23,54
6,80
13,38
0,26
0,50
2,60
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS/PNN
3,05
0,01
0,09
0,08
1,02
0,01
0,74
0,06
0,98
0,03
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
0,33
0,33
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,33
0 , 33
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
PKO/OCT
4,77
3,56
1,03
0,13
0,05
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Phụ biểu số 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cầu Thia
Phường Pú Trạng
Phường Tân An
Phường Trung Tâm
Xã Hạnh Sơn
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Lộ
Xã Nghĩa Lợi
Xã Nghĩa Phúc
Xã Phù Nham
Xã Phúc Sơn
Xã Sơn A
Xã Thạch Lương
Xã Thanh Lương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2,66
1,90
0,50
0,26
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,66
1,90
0,50
0,26
Trong đó
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
lợi
DTL
0,76
0,50
0,26
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,90
1,90
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi th ả i,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
STT
Tên công trình
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản
đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp giấy xã (sơ
đồ, vị trí bản đồ)
Ghi chú năm kế hoạch
Diện tích (ha)
Loại đất lấy vào (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
1
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.2
Công
trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
1.2.2
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
2
Các
công trình, dự án còn lại
2.1
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.1.1.1
Đất giao
thông
1
Đường Thanh
Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia)
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
DGT
3,20
3,20
2,50
0,70
Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung tâm
KHNL96
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
2
Dự án đường
nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên
Bái
DGT
15,00
15,00
15,00
Xã Nghĩa Lộ
KHNL74
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
3
Dự án đường
nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
DGT
31,50
31,50
3,00
28,50
Xã Sơn A. Nghĩa Lộ, Phù Nham
KHNL99
KHSDĐ 2021
4
Mở rộng
hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc
Th á i L ã o, thị xã Nghĩa Lộ)
DGT
2,63
2,63
2,39
0,24
Xã Phù Nham, xã Thanh Lương
KHNL61
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
5
Đường trung
tâm phường Tân An
DGT+ODT
4,98
4,98
3,82
1,16
Phường Tân An
KHNL92
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
6
Khu xử lý
rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)
DGT
4,78
1,10
3,68
0,60
3,08
Xã Phú Nham
NL13
KHSDĐ 2022
2.1.1.2
Đất thủy
lợi
7
Dự án chính
trị tổng thể khu vực Ngòi Th i a, tỉnh Yên Bái
DTL
10,60
10,60
2,00
8,60
Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc
KHNL05
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
8
Dự án chính
trị tổng thể khu vực Ngòi Th i a tỉnh Yên Bái
DTL
3,00
3,00
1,20
1,80
Xã Phù Nham, Sơn A
KHSDĐ 2020
9
Kế hoạch
chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng
mục Để kết hợp kè chống sạt lở bờ trái suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa bản
Lanh ,
bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)
DTL
8,55
8,55
2,60
5,95
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương
KHNL22
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
10
Kè chống
sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: K è chống
sạt lở suối Thia khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở suối Nung, khu vực
xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
DTL
9,54
9,54
1,50
8,04
Xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Sơn A
KHNL29
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
11
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát
nước)
DTL
0,05
0,05
0,05
Xã Nghĩa Lợi
KHNL42
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
12
Công trình
thủy lợi Ngòi Nhì
DTL
2,50
2,50
1,00
1,50
Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham
KHSDĐ 2020
13
Công trình
Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn
DTL
3,80
3,80
2,00
1,80
Xã Ph ù Nham , Thạch Lương , Thanh
Lương
KHSDĐ 2020
14
Kè chống
sạt lở một số điểm suối Ngòi Th i a và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè
chống sạt lở suối Nậm Tộc khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)
DTL
2,16
2,16
1,10
1,06
Xã Sơn A
KHNL46
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
2.1.1.3
Đất Xây
dựng cơ sở văn hóa
15
Khu văn hóa
biểu trưng thị xã Nghĩa Lộ
DVH
0,61
0,61
0,61
Xã Nghĩa Lộ
KHNL75
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
16
Trung tâm
văn hóa phường Cầu Thia (khu lâm sản)
DVH
0,37
0,37
0,37
Phường Cầu Thia
KHNL19
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
2.1.1.4
Đất xây
dựng cơ sở y tế
17
Bệnh viện
đa khoa Trường Đức
DYT
1,85
1,85
1,85
Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc
KHNL07
KHSDĐ 2020 (C ậ p nhật QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020)
18
Xây dựng
trạm y tế phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Địa điểm xây dựng
Nhà văn hóa Tổ 6 cũ)
DYT
0,05
0,05
0,05
Phường Cầu Thia
KHNL20
KHSDĐ 2020
19
Mở rộng
Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
DYT
0,09
0,09
0,09
Xã Nghĩa Phúc
NL16
KHSDĐ 2022
2.1.1.5
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
20
Mở rộng
trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: Sân thể thao và hạng mục phụ trợ)
DGD
0,49
0,49
0,49
Phường Trung Tâm
KHNL10
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
21
Mở rộng
trường TH & THCS Võ Thị Sáu (tổ 7)
DGD
0,08
0,08
0,08
Phường Cầu Thia
KHNL18
KHSDĐ 2020
22
Mở rộng
trường Trung học cơ sở Phù Nham
DGD
0,18
0,18
0,18
Xã Phù Nham
KHNL51
KHSDĐ 2020
23
Mở rộng
trường mầm non Hoa Huệ
DGD
0,10
0,10
0,10
Phường Trung Tâm
KHNL87
KHSDĐ 2021
24
Mở rộng
trường mầm non Bản Ngoa
DGD
0,09
0,09
0,09
Xã Phúc Sơn
KHNL90
KHSDĐ 2021
25
Mở rộng
trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương
DGD
0,04
0,04
0,04
Xã Thạch Lương
KHNL89
KHSDĐ 2021
26
Mở rộng
trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học)
DGD
0,35
0,35
0,35
Xã Thanh Lương
KHNL88
KHSDĐ 2021
27
Mở rộng
trường Mầm non Hạnh Sơn
DGD
0,17
0,17
0,17
Xã Hạnh Sơn
NL01
KHSDĐ 2022
28
Mở rộng
Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích
DGD
0,20
0,20
0,20
Phường Tân An
NL 02
KHSDĐ 2022
29
Mở rộng
Trường THCS Hạnh Sơn
DGD
0,35
0,35
0,35
Xã Hạnh Sơn
NL 04
KHSDĐ 2022
30
Mở rộng
Trường THCS Phúc Sơn
DGD
0,23
0,23
0,23
Xã Phúc Sơn
NL 05
KHSDĐ 2022
31
Mở rộng
trường mầm non Hoa Sen
DGD
0,10
0,10
0,10
Xã Nghĩa Lợi
NL 06
KHSDĐ 2022
32
Mở rộng
Trường TH & THCS Hoàng Văn Thụ
DGD
0,33
0,33
0,33
Xã Nghĩa Lợi
NL 07
KHSDĐ 2022
33
Mở rộng
Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3)
DGD
1,60
1,25
0,35
0,35
Phường Tân An
NL18
KHSDĐ 2022
34
Mở rộng
Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Á Hạ)
DGD
0,33
0,33
0,33
Xã Nghĩa Phúc
NL17
KHSDĐ 2022
2.1.1.6
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
35
Nhà thi đấu
đa năng trung tâm thị xã Nghĩa Lộ (Chuyển mục đích quỹ đất đã thu hồi do
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ quản lý)
DTT
1,90
1,90
1,90
Phường Pú Trạng
KHNL91
KHSDĐ 2021
2.1.1.7
Đất công
trình năng lượng
36
Dự án ĐZ
220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ
DNL
0,26
0,26
0,26
Xã Phúc Sơn, Thanh Lương, Nghĩa Lộ
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Văn bản số 224/CV-UBND ngày
24/3/2021 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc chấp thuận phương án bố trí tổng
mặt bằng vả cải tạo tuyến đường giao thông đấu nối vào trạm biến áp 220kV
Nghĩa Lộ.
37
Chống quá
tải lưới điện khu vực Tân An , Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư
lân cận tỉnh Yên Bái
DNL
0,02
0,02
0,02
Phường Tân An , Cầu Thia
NL 08
KHSDĐ 2022
38
Xuất tuyến
đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ
DNL
0,60
0,60
0,30
0,30
Xã Nghĩa Lộ
NL 09
KHSDĐ 2022
2.1.1.8
Đất di
tích lịch sử văn hóa
39
Khôi phục,
tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác
DDT
0,80
0,80
0,80
Xã Thạch Lương
KHNL09
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
2.1.1.9
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
40
Khu xử lý
rác thải TX Nghĩa Lộ
DRA
10,00
10,00
10,00
Xã Phù Nham
KHNL03
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
2.1.1.10
Đất cơ
sở tôn giáo
41
Mở rộng
chùa Trúc Lâm Thiên Phú
TON
1,50
1,50
1,50
Xã Phù Nham
KHNL77
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)
2.1.2
Đất ở
tại nông thôn
42
Dự án phát
triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai
suối thia tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
ONT+ TMD+ DHT
9,20
9,20
7,70
1,50
Xã Nghĩa Lợi
KHNL38
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
43
Dự án đầu
tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông
thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại Xã Nghĩa
Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ.
ONT
5,10
5,10
0,20
4,90
Xã Nghĩa Lợi
KHNL02
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
44
Khu tái
định cư tập trung bản Ngoa (điểm số 2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (Nay là
Thị xã Nghĩa Lộ)
ONT
4,86
4,86
4,36
0,50
Xã Phúc Sơn
KHNL56
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
45
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
ONT
6,40
6,40
5,50
0,90
Xã Sơn A
KHNL62
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
46
Dự án xây
dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi. thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ sung diện tích
ONT
0,01
0,01
0,01
Xã Nghĩa Lợi
KHNL76
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
47
Xây dựng
khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc
Lộ 32)
ONT+ODT
3,18
3,18
3,18
Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi
KHNLI01
KHSDĐ 2021 (Điều chỉnh QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
48
Khu tái
định cư tập trung xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông 1)
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Nghĩa An
KHNL73
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
49
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4)
ONT
0,22
0,22
0,12
0,10
Xã Nghĩa Lợi
KHNL43
KHSDĐ 2020
50
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
ONT
1,10
1,10
1,10
Xã Sơn A
KHNL58
KHSDĐ 2020
51
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Sơn A
KHNL59
KHSDĐ 2020
52
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
ONT
2,40
2,40
2,40
Xã Sơn A
KHNL60
KHSDĐ 2020
53
Xây dựng
khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh
lộ và đường vào SVĐ xã)
ONT
6,21
6,21
3,00
3,21
Xã Hạnh Sơn
KHNL82
KHSDĐ 2021
54
Xây dựng
khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ
ONT
0,74
0,74
0,70
0,04
Xã Nghĩa Lợi
KHNL80
KHSDĐ 2021
55
Khu tái
định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi
ONT
1,01
1,01
1,01
Xã Nghĩa Lợi
KHNL84
KHSDĐ 2017 chuyển tiếp; Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc Phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ về đất đai và tài sản trên đất đ ể thực hiện công
trình
56
Xây dựng
khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, Xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông)
ONT
0,60
0,60
0,55
0,05
Xã Nghĩa Phúc
KHNL81
KHSD Đ 2021
57
Dự án xây
dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)
ONT
1,37
1,36
1,07
0,29
Xã Nghĩa Phúc
KHNL85
KHSDĐ 2021
58
Khu tái
định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1)
ONT
0,31
0,31
0,31
Xã Nghĩa Lợi
NL15
KHSDĐ 2022
2.1.3
Đất ở
tại đô thị
59
Xây dựng
khu dân cư tổ 3 phường Pú Trạng và Xây dựng đất sinh hoạt cộng đồng tổ 3
Phường Pú Trạng (Cạnh trường mầm non Hoa Lan)
ODT
1,80
1,80
1,80
Phường Pú Trạng
KHNL01
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 899/QĐ-UBND ngày
20/5/2021)
60
Mở rộng khu
tái định cư tập trung Phường Pú Trạng (bản Ngoa)
ODT
0,70
0,70
0,70
Phường Pú Trạng
KHNL68
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
61
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và
Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)
ODT
1,03
1,03
1,03
Phường Tân An
KHNL28
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
62
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi)
ODT
1,22
1,22
1,20
0,02
Phường Trung Tâm
KHNL12
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
63
Dự án xây
dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết. phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh
Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện tích (tổ dân phố 9)
ODT
0,03
0,03
0,03
Phường Trung Tâm
KHNL72
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
64
Xây dựng
khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 1)
ODT
1,67
1,67
1,67
Phường Pú Trạng
KHNL65
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)
65
Xây dựng
khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 2)
ODT
1,89
1,89
1,89
Phường Pú Trạng
KHNL66
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngay 30/7/2020)
66
Xây dựng
khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
ODT
1,36
1,36
1,12
0,24
Phường Trung Tâm
KHNL13
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021); Năm 2022 Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
67
Xây dựng
khu đô thị mới
ODT+ TMD+ DHT
7,40
7,40
7,00
0,40
Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi
KHNL21
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)
68
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)
ODT
0,10
0,10
0,10
Phường Trung Tâm
KHNL14
KHSDĐ 2020
69
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia)
ODT
1,26
1,26
1,16
0,10
Phường Trung Tâm
NL 1 0
KHSDĐ 2022
2.1.4
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
70
Xây dựng
trụ sở UBND Phường Pú Trạng (Tổ 5)
TSC
0,18
0,18
0,18
Phường Pú Trạng
KHNL67
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
71
Xây dựng
trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông
(Tổ Căng Nà)
TSC
0,92
0,92
0,49
0,43
Phường Trung Tâm
KHNL71
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
2.1.5
Đất
cho hoạt động khai thác khoáng sản
72
Dự án khai
thác khoáng sản 05 điểm cát , sỏi thuộc các xã Phú Nham, xã Nghĩa
Lộ, xã Sơn Thịnh
SKS
5,99
3,99
2,00
2,00
Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham
KHNL50
KHSDĐ 2020
2.1.6
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
73
Hồ điều hòa
kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ
DKV
4,66
4,66
4,66
Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia
KHNL100
KHSDĐ 2021
2.1.7
Đất
sinh hoạt cộng đồng
74
Xây dựng
nhà văn hóa tổ 1, Phường Trung Tâm
DSH
0,05
0,05
0,05
Phường Trung Tâm
KHNL16
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
75
Nhà văn hóa
tổ 3 phường Tân An (Tổ Ao Sen cũ)
DSH
0,08
0,08
0,08
Phường Tân An
KHNL23
KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của
UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
76
Xây dựng
nhà văn hóa liên tổ 8,10 (địa điểm xây dựng tổ 8)
DSH
0,05
0,05
0,05
Phường Trung Tâm
KHNL15
KHSDĐ 2020
2.1.8
Đất
cơ sở tín ngưỡng
77
Khôi phục
đền thờ Cẩm Hành (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn)
TIN
0,82
0,82
0,75
0,07
Phường Tân An
KHNL24
KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của
UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
2.2
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
78
Thu hồi đất
trụ sở UBND phường Pú Trạng và chuyển mục đích sử dụng đất để chỉnh trang đô
thị
TMD
0,06
0,06
0,06
Phường Pú Trạng
KHNL69
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
79
Khu thương
mại dịch vụ xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia)
TMD
2,03
2,03
2,03
Xã Nghĩa Lợi
KHNL49
KHSDĐ 2021
80
Khu thương
mại dịch vụ phường Pú Trạng
TMD
0,85
0,85
0,85
Phường Pú Trạng
KHNL102
KHSDĐ 2021
81
Xây dựng
khu trưng bày và kinh doanh sản phẩm từ gỗ
TMD
0,46
0,46
0,46
Phường Pú Trạng
NL12
KHSDĐ 2022
82
Dự án Khu
nghỉ dưỡng sinh thái du lịch bản sắc dân tộc An Nghĩa tại xã Nghĩa Lợi, thị
xã Nghĩa Lộ
TMD
0,57
0,57
0,57
Xã Nghĩa Lợi
NL14
KHSDĐ 2022
2.2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
83
Dự án đầu
tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái
SKC
1,40
1,40
1,00
0,40
Xã Nghĩa Phúc
KHNL47
KHSDĐ 2020
84
Nhà điều
hành và khu chế biến khoáng sản
SKC
1,01
1,01
1,01
Xã Nghĩa Lộ, Phú Nham
KHNL34
KHSDĐ 2021
2.2.3
Đất
nông nghiệp khác
85
Dự án đầu
tư trồng rau an toàn
NKH
1,38
1,38
1,38
Xã Nghĩa Lộ
KHNL95
KHSDĐ 2021
2.2.5
Chuyển
mục đích hộ gia đình cá nhân
-
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
3,02
3,02
0,33
2,69
Toàn thị xã
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021
-
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
1,91
1,91
0,03
1,88
Toàn thị xã
Đăng ký mới năm 2022
Phụ biểu số 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TT
Tên
Công Trình
ĐV
Hành Chính
Mã
Loại đất
Tổng
diện tích (ha)
Hiện
trạng (ha)
Diện
tích tăng thêm (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch sử dụng đất
1
Khu du lịch suối nước nóng bản Bon
Xã
Sơn A
TMD
18,67
18,67
KHSDĐ
2016
2
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản
Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)
Xã
Nghĩa Lợi
TMD
0,30
0,30
KHSDĐ
2018
3
Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ
Phường
Trung Tâm
TMD
0,09
0,09
KHSDĐ
2019
4
Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch
vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9)
Phường
Tân An
SKC
0,04
0,04
KHSDĐ
2019
5
Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu
Xã
Phù Nham
SKC
1,17
1,17
KHSDĐ
2019
6
Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ
trường mầm non Hoa Sen (Khu Bản Chao)
Xã
Nghĩa Lợi
SKC
0,08
0,08
KHSDĐ
2019
7
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, xã Nghĩa Lộ
Xã
Nghĩa Lộ
SKS
6,10
6,10
KHSDĐ
2019
8
Kè chống sạt lở bờ suối Thia
Xã
Nghĩa Lợi
DTL
1,25
1,25
KHSDĐ
2017
9
Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và
đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì
Xã
Nghĩa Lộ
DNL
1,46
1,46
KHSDĐ
2018
10
Nhà văn hóa tổ 1
Phường
Cầu Thia
DSH
0,11
0,11
KHSDĐ
2018
11
Xây dựng khu dân cư đô thị - Điểm
lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2)
Phường
Tân An
ODT
0,12
0,12
KHSDĐ
2019
12
Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo
xứ Đồng Lú
Xã
Nghĩa Lộ
TON
0,37
0,37
KHSDĐ
2018
Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3082/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
4.303
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng