Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3080/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3080/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
13/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3080/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật t ổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
n ăm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch ính
ph ủ và Luật T ổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 n ăm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 201 3;
Căn cứ Luật s ửa đ ổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đ ến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Qu ốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Q uốc hội về t ổ chứ c chính quyền đô thị tại Thành phố H ồ Ch í Minh;
C ăn c ứ
Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ng ày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp th i hành Nghị quyết số 131/2020/QH 14 ngày 16 tháng 1 1 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đ ô thị tại Thành phố H ồ Ch í Minh ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một s ố
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2 017 của Ch ính ph ủ về s ửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ch ính ph ủ về s ửa đ ổi, b ổ sung một số Nghị định quy định chi ti ết
thi hành Luật Đấ t đai ;
Căn cứ Nghị định số 37/2 019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quy ết s ố 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 c ủa Chính phủ v ề Điều ch ỉnh quy hoạch s ử dụng đ ất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cu ối (2016-2020) thành ph ố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/ TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 n ăm 202 1 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, đ iều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu h ồi đ ất; dự án có
s ử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (s ố 122/N Q-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số
10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017: s ố 32/N Q- HĐND ngày 07 th áng 12 năm 2017; s ố 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2018; s ố 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
và số 34/NQ-H ĐND ngày
22 tháng 7 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự
án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hóc Môn tại T ờ trình 3409/TTr-UBND ngày 11
tháng 07 năm 2022; Sở Tài nguyên v à M ôi trường tại Tờ trình số 59 15/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ t i ê u s ử d ụ ng đất
M ã
Diện t í ch (ha)
Di ệ n tí ch phân t heo đơn v ị hành
chính
TT Hóc M ô n
B à Điể m
Đô ng
Thạnh
Nh ị Bình
Tâ n
Hiệp
Tân Th ớ i Nhì
T â n Xuân
Th ớ i Tam Thô n
Trung Chánh
Xu â n Th ớ i Đô ng
Xuân Th ớ i Sơn
Xuân Th ới
Thượng
(1 )
(2)
(3)
(4)= (5 )+… +(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
( 13 )
( 14)
(15)
( 16)
Tổng di ệ n tích tự nhiên
10.917,21
173,77
702,21
1.278,47
844 , 45
1 . 194 , 8 9
1 . 723,94
274,63
893 , 69
177,03
299,22
1.498 , 03
1.856 , 88
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.522,03
17,90
175 , 45
602 , 77
483,10
533,86
429,36
62,52
308,14
22,20
62,15
755,11
1.069,47
1 . 1
Đấ t trồng lúa
LUA
1.410,5 8
139 , 80
283 , 53
274 , 15
9,70
0,70
176 , 28
526 , 42
-
Trong đ ó :
Đấ t chu yê n tr ồ ng lúa nướ c
LUC
239 , 6 8
44 , 57
27,67
167,44
-
Đấ t trồng l ú a nư ớ c còn lại
L UK
1 . 170 , 90
139 , 80
283 , 53
229 , 58
9 , 70
0 , 70
148 , 61
358 , 99
1.2
Đ ấ t trồng cây hà ng n ă m khác
H NK
2.299,26
17 , 90
174 , 62
393 , 28
266 , 97
144 , 70
88 ,90
62 , 52
2 96, 62
19 , 60
50 , 46
275 , 11
508 , 56
1 . 3
Đấ t tr ồ ng cây l â u nă m
CLN
769 , 6 8
0 , 00
59 , 60
211,08
97,21
66 , 26
0 , 0 0
0 , 07
2 , 42
10 , 73
293,59
28 , 71
1 .7
Đấ t nuôi tr ồ ng th ủy s ả n
NTS
40 ,88
0 , 83
10 , 08
5 , 05
7,05
0 , 05
1,47
0,18
0 , 26
10,13
5 , 77
1.9
Đ ất n ô ng nghi ệ p kh á c
NKH
1,64
1 , 37
0 , 27
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
6.393 , 98
155 , 86
526,63
675,71
360,70
660,90
1.294 , 29
212 , 11
585 , 55
154 , 83
237 , 07
742,92
787,42
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
C Q P
53,70
0 , 16
45,02
8 , 52
2 . 2
Đất an ninh
CAN
6,76
0 , 78
0 , 25
0 , 60
0 , 56
0,98
3 , 59
2.3
Đất khu c ô ng nghi ệ p
SKK
2.4
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
62 , 64
62 , 64
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30 , 03
1 , 13
0 , 02
5 , 65
0 , 08
11,85
0,78
0 , 89
1 , 06
0 , 14
4 , 08
3 , 79
0 , 58
2 . 6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
34 9 ,32
1,80
44 , 09
35 , 03
1 0, 81
57,04
41 , 10
8 , 63
25 , 55
3 , 32
20,06
63 , 51
38,38
2 . 7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2. 8
Đấ t sản xuất vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
0 , 16
0 , 16
2 . 9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.400,46
40 ,9 7
116,63
180,50
72,94
221,30
1 . 051,44
49,74
143 , 66
39,69
63 , 52
204 , 25
215 , 83
Đất giao thông
D G T
959 , 82
24,74
88 , 02
80,18
63,50
112 , 98
163,27
33,18
81,66
26,23
34,99
121,72
129 , 34
Đất thủy lợi
D T L
262 , 64
3,55
4,67
17,83
63 , 57
65 , 52
0,46
24 , 83
0 , 06
3,61
33,10
45 , 44
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DV H
6 , 99
0,59
1 , 17
0 , 32
0 , 45
1 , 94
0 , 76
0 , 30
0 , 07
1,39
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
6 , 72
3,17
0 , 07
0 , 1 1
0,16
0,14
0 , 19
0,18
0 , 14
0,22
0 , 32
1,84
0 ,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ à o
t ạo
DGD
917 , 51
6,18
7 , 25
11,78
6,72
11,30
803,48
6,62
8,97
2,70
4 , 29
34,57
13 , 65
Đất xây dựng c ơ
s ở th ể d ụ c th ể tha o
DTT
6 , 72
2,10
1 , 38
0 , 78
2,46
Đấ t công trình năng lượn g
D NL
1 , 38
0,01
0 , 21
0 , 76
0,00
0,01
0 , 00
0,40
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
D BV
0, 49
0,15
0,03
0 , 1 3
0 , 06
0,01
0 , 12
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
9 , 2 1
0,08
0,09
9 , 05
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
D R A
39 , 97
0, 02
39 , 95
Đất cơ sở t ôn giá o
TON
30,39
0 ,9 2
1,93
3,38
1,2 8
7 , 75
3 , 88
0,81
1 ,7 9
3,37
4 , 15
0 , 64
0 , 50
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
N T D
147,42
0,89
13 , 12
24 , 31
0 , 53
21 , 50
14,19
7 , 70
23 , 49
6 , 99
7,61
11,2 0
15,89
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0 , 29
0,03
0 , 27
Đấ t chợ
DCH
10,91
0,73
0 , 19
0, 49
0 , 18
0,09
0,11
8, 14
0 , 68
0,29
2.10
Đ ất danh
la m th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
3, 75
0 , 15
0,61
0 , 44
0 , 43
0,28
0 , 15
0,23
0 , 20
0,16
0 ,12
0 , 80
0,18
2.12
Đất kh u vui ch ơ i, giải trí c ô ng cộ n g
DKV
6,13
3 , 55
2,00
0,08
0,51
2. 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.105,87
3 64 , 87
353 , 88
155 , 77
316 , 09
186 , 59
151,67
412 , 91
108,86
148,03
385 , 20
522 , 00
2. 14
Đất ở tại đô thị
ODT
108 , 17
108,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,73
2 , 24
0 , 32
0 , 47
1 , 26
0 , 84
0 , 50
0,45
0,35
0,56
0,46
1, 96
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,33
0 , 12
0 , 02
0,32
0 , 82
0 , 05
2 . 17
Đất t ín ngưỡng
TIN
6 , 74
0 , 36
0,08
1 , 47
0 , 36
1 , 00
0,30
0,42
1 , 83
0 , 16
0,09
0 , 25
0 , 43
2.18
Đ ấ t sô ng, ng ò i, k ê nh, r ạ ch , suối
SON
192 , 01
49,93
118,25
0,53
17,36
5 , 94
2.29
Đấ t có mặt nước chuy ê n dùng
MNC
9 , 78
5 , 88
1 , 54
2 , 17
0 , 19
2 . 20
Đất p hi n ô ng ngh iệ p khác
PNK
47 , 42
44 , 79
0 , 52
0 , 01
1,90
0 , 21
3
Đ ấ t
ch ư a sử dụng
CS D
1,20
0,13
0,65
0,12
0,29
G hi
chú: * Không tổng h ợp
khi t ính t ổng diện tích
tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
D i ện t í ch p hâ n
theo đơ n v ị h à nh ch í nh
TT Hóc M ô n
B à Điể m
Đô ng
Thạnh
Nh ị Bình
Tâ n
Hiệp
Tân Th ớ i Nhì
T â n Xuân
Th ớ i Tam Thô n
Trung Chánh
Xu â n Th ớ i Đô ng
Xuân Th ớ i Sơn
Xuân Th ới
Thượng
(1 )
(2)
(3)
(4)= (5 )+… +(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
( 13 )
( 14)
(15)
( 16)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
468, 96
1,12
7,66
2 , 82
0,02
25 , 91
362 , 77
2 ,0 2
5,52
1,26
3,52
21,92
34,42
1.1
Đấ t trồng l úa
LUA
170,68
1 , 52
17 , 74
139 , 64
4 , 32
1,84
4 , 35
1,28
Trong đó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa n ướ c
LUC
38 , 81
38 , 81
1.2
Đất t rồng câ y hàng
năm khá c
HNK
73,75
1,12
7 , 03
0 , 02
0 , 94
26 , 93
1 , 95
0 , 90
0 ,96
0 , 83
1 , 94
31 , 13
1.3
Đất tr ồ ng cây lâ u năm
CLN
223, 96
0 , 63
1,30
6 , 67
196,21
0,07
0 , 30
0 , 30
0 , 85
15,62
2 , 01
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0 , 57
0 , 57
2
Đấ t phi nông nghiệp
PNN
16, 0 8
1,07
2,11
0,69
0,93
6,95
0,07
0 , 94
0,06
0,84
1 ,07
1 , 35
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
2,77
2 , 77
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
3,70
0, 14
3 , 56
2.3
Đất phát triển hạ t ầ ng cấp quốc gia , cấp tỉ nh, c ấ p huyện, cấp xã
DHT
0 , 59
0,35
0 , 17
0 , 07
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,17
0,17
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,35
0,35
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,07
0 , 07
2 . 4
Đất ở tại n ô ng th ô n
ONT
8,31
1 , 80
0,69
0 , 93
0 , 56
0,07
0 , 94
0 , 06
0 , 84
1 , 07
1,35
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0 , 72
0 , 72
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất 2022:
Đơn vị
tính: h a
Số
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
D i ện t í ch p hâ n
theo đơ n v ị h à nh ch í nh
TT Hóc M ô n
B à Điể m
Đô ng
Thạnh
Nh ị Bình
Tâ n
Hiệp
Tân Th ớ i Nhì
T â n Xuân
Th ớ i Tam Thô n
Trung Chánh
Xu â n Th ớ i Đô ng
Xuân Th ớ i Sơn
Xuân Th ới
Thượng
(1 )
(2)
(3)
(4)= (5 )+… +(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
( 13 )
( 14)
(15)
( 16)
1
Đất NN chuyển
sang phi nông nghiệp
416,69
4,2 9
21,97
30 , 89
1 3, 22
89,71
9,21
19,75
26 , 36
2 , 89
5 , 81
95 , 66
96,9 3
1.1
Đất trồng lúa
LUA /P NN
42 , 71
9 , 52
9 , 6 8
0,38
4,15
1 , 82
9 , 47
7 , 68
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK /P NN
185,00
2 , 54
10 , 02
5 ,8 3
2 , 43
49,01
3,19
17 , 44
7,53
1 , 45
1,98
36,32
47,26
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
C L N/PNN
188,67
1 , 75
11, 96
15,38
10,8 0
31,02
5 , 64
2 , 30
14 , 68
1 , 44
2 , 01
49, 8 7
41 ,8 2
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/ P NN
0 , 32
0,16
0,16
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
100,43
28 , 08
11,60
19 , 49
1,6 2
2,82
8,3 6
2 8 , 47
2 . 1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm
LUA/ HNK
11,67
2 , 5 8
2,90
0,40
1 , 26
4 , 53
2 . 2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
8 8, 76
25,5 0
8 ,69
19,49
1 , 22
2,82
7 , 10
23 , 94
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Trong năm 2022 trên
địa bàn huyện Hóc Môn không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân hu yện Hóc Môn:
a) Công bố, niêm yết công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
t ỉnh giai đoạn 2021 -2025 và tích hợp vào quy hoạch t ỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất h àng năm trên nền bản đ ồ
địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đ ình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt k ế hoạch sử dụng đất từ năm 2019
trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm tra, g iám sát chặt ch ẽ, thường xuyên việc qu ản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
e) Đ ịnh kỳ hàng
năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn báo cáo kết qu ả thực hiện
kế hoạch s ử dụng đất g ửi về Sở Tài
nguyên và Môi trường theo quy định .
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện
hiệu quả Quyết đ ịnh này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) T ăng cườn g thanh tra, ki ểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề
xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất .
d) Tham mưu Ủy ban
nhân dân Thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định
kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở , ban, ngành
liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ
bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Th ành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Th ủ trưởng
các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [19 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành:
13/09/2022
Số công báo:
Từ số 154 đến số 155
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/09/2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
2.090
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng