Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3060/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Số hiệu:
3060/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
09/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3060/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc,
ngày 09 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 404,56 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
4.629,96 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 4,67 ha.
( C hi tiết tại Biểu số 0 1 kèm
theo)
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.655,63 ha;
2.2. Chuyển đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 82,05 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng là 6,51 ha.
( C hi tiết tại Biểu số 0 3 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực
hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên
Danh mục các công trình dự án thực
hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên được thể hiện
chi tiết tại biểu số 10/ CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Vĩnh
Yên kèm theo Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố Vĩnh
Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 416/Tr-STNMT ngày 30/10/2021 .
Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND
thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm
1.1. Tổ chức
công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
1.2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức
kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai.
1.4. Quản
lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương,
hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên với UBND tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh
Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11 /2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích hiện
trạng năm 2020
(ha)
Quy hoạch đến
năm 2030
Tăng(+) giảm
(-)
(ha)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
5.039,20
5.039,20
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.060,13
404,56
8,03
-1.655,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.168,00
73,11
1,45
-1.094,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
819,78
73,11
1,45
-746,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
107,74
14,45
0,29
-93,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
526,24
168,16
3,34
-358,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,64
40,64
0,81
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
82,07
15,17
0,30
-66,91
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
131,68
88,88
1,76
-42,80
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,75
4,16
0,08
0,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.967,89
4.629,96
91,88
1.662,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
225,93
213,19
4,23
-12,74
2.2
Đất an ninh
CAN
20,43
32,37
0,64
11,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
157,26
159,66
3,17
2,40
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
104,43
250,96
4,98
146,53
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
52,20
51,03
1,01
-1,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
50,45
38,25
0,76
-12,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
1.207,15
1.732,80
34,39
525,65
Đất giao thông
DGT
769,48
1,094,20
21,71
324,72
Đất thủy lợi
DTL
44,37
54,06
1,07
9,68
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,68
69,87
1,39
27,19
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
28,69
47,33
0,94
18,64
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,50
193,50
3,84
76,00
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
84,32
92,65
1,84
8,33
Đất công trình năng lượng
DNL
3,12
23,47
0,47
20,35
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,28
1,43
0,03
0,15
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
DDT
8,07
8,07
0,16
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
15,10
25,17
0,50
10,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,28
9,43
0,19
0,15
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,58
60,56
1,20
13,97
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,82
4,11
0,08
0,29
Đất chợ
DCH
6,55
7,52
0,15
0,97
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
26,30
41,45
0,82
15,14
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,11
1,47
0,03
1,36
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
28,46
356,86
7,08
328,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
116,59
175,13
3,48
58,53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
662,12
1.272,64
25,25
610,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
41,62
45,00
0,89
3,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
30,52
22,32
0,44
-8,20
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,88
4,42
0,09
0,54
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
38,88
34,84
0,69
-4,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
226,68
237,83
4,72
11,15
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,20
1,20
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
11,18
4,67
0,09
-6,51
Biểu số 02. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ- UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Tích Sơn
Phường Liên Bảo
Phường Hội Hợp
Phường Đống Đa
Phường Ngô Quyền
Phường Đồng Tâm
Phường Khai Quang
Xã Định Trung
Xã Thanh Trù
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.655,63
29,42
51,72
468,44
14,27
0,60
295,35
170,29
323,84
301,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.094,70
3,88
5,84
396,78
0,32
219,56
55,90
128,09
284,34
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
746,48
3,88
5,84
322,91
0,32
159,14
55,73
128,09
70,57
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
93,25
5,87
1,04
36,02
1,29
7,17
16,14
21,59
4,14
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
358,08
9,39
43,97
15,17
12,59
0,60
61,41
85,45
117,64
11,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
66,91
1,07
2,40
12,52
50,92
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
42,69
10,28
0,88
19,40
0,07
4,81
0,28
5,60
1,37
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
82,05
1,07
5,42
21,07
3,07
0,33
18,54
8,45
17,18
6,92
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ- UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Tích Sơn
Phường Liên Bảo
Phường Hội Hợp
Phường Đống Đa
Phường Ngô Quyền
Phường Đồng Tâm
Phường Khai Quang
Xã Định Trung
Xã Thanh Trù
Tổng diện
tích
6,51
0,47
0,15
2,35
0,43
0,03
0,89
2,06
0,13
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,05
0,003
0,03
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,20
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,82
0,01
1,64
0,28
0,4
1,36
0,13
-
Đất giao thông
DGT
2,17
1,64
0,04
0,36
0,13
-
Đất thủy lợi
DTL
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,27
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,01
0,01
1,00
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,36
0,36
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,57
0,34
0,23
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,20
0,08
0,15
0,34
0,13
0,03
0,47
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,67
0,18
0,49
21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
5.450
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng