|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
305/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Kim Nga
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
305/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh
bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
đất đai;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày
06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT
ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND
ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 24/2/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Đất nông nghiệp là 6.831,70 ha;
chiếm 46,01 % diện tích tự nhiên của huyện;
- Đất phi nông nghiệp là 7.975,66 ha;
chiếm 53,72 % diện tích tự nhiên của huyện;
- Đất chưa sử dụng là 40,44 ha;
chiếm 0,27 % diện tích tự nhiên của huyện.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là 8,87 ha:
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất cần thu hồi trong
kỳ điều chỉnh quy hoạch:
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp
là 2.544,07 ha;
- Diện tích thu hồi đất phi nông
nghiệp là 764,86 ha;
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp 2.718,91 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 14,17 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 59,49 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án
thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của huyện Bình Xuyên
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách
nhiệm:
1.1. Công bố công khai quy hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp
thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định của
Luật Đất đai 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của
huyện Bình Xuyên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị
cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Thị Kim Nga
|
PHỤ LỤC BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Ký hiệu Biểu
|
Tên biểu, phụ lục
|
1
|
Biểu số 01
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Bình Xuyên
|
2
|
Biểu số 02
|
Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên
|
3
|
Biểu số 03
|
Diện tích đất cần thu
hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên
|
4
|
Biểu số 04
|
Diện tích cần chuyển
mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên
|
BIỂU SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN
BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2024
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
14.847,80
|
|
|
|
14.847,80
|
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.550,61
|
64,32
|
6.631,00
|
200,70
|
6.831,70
|
46,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.079,00
|
27,47
|
2.394,00
|
|
2.403,91
|
16,19
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
3.251,51
|
21,90
|
2.394,00
|
9,91
|
2.403,91
|
16,19
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
827,49
|
5,57
|
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm
khác
|
HNK
|
608,41
|
4,10
|
|
|
213,46
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.119,73
|
7,54
|
776,00
|
40,00
|
816,00
|
5,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.405,50
|
16,20
|
2.237,00
|
51,99
|
2.288,99
|
15,42
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
139,40
|
0,94
|
226,00
|
29,91
|
255,91
|
1,72
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
769,42
|
5,18
|
620,00
|
0,00
|
620,00
|
4,18
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
12,68
|
0,09
|
13,00
|
-0,32
|
12,68
|
0,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
390,80
|
2,63
|
|
|
185,27
|
1,25
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
38,35
|
0,26
|
|
|
48,16
|
0,32
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.234,40
|
35,25
|
8.202,00
|
-226,34
|
7.975,66
|
53,72
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
403,57
|
2,72
|
450,00
|
-0,57
|
449,43
|
3,03
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
409,08
|
2,76
|
907,00
|
-8,36
|
898,64
|
6,05
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
17,91
|
0,12
|
28,00
|
-1,57
|
26,44
|
0,18
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
346,07
|
2,33
|
357,00
|
|
357,00
|
2,40
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,46
|
0,11
|
45,00
|
-7,22
|
37,78
|
0,25
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
157,44
|
1,06
|
303,00
|
-0,34
|
302,66
|
2,04
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
29,86
|
0,20
|
50,00
|
-0,13
|
49,87
|
0,34
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
6,62
|
0,04
|
7,00
|
0,00
|
7,00
|
0,05
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
95,99
|
0,65
|
111,00
|
-0,28
|
110,72
|
0,75
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
23,35
|
0,16
|
135,00
|
-1,60
|
133,40
|
0,90
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
|
DMT
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,63
|
|
|
1,68
|
1,68
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1.728,70
|
11,64
|
2.823,00
|
-20,29
|
2.802,71
|
18,88
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.084,57
|
7,30
|
1.952,00
|
-79,09
|
1.872,91
|
12,61
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
139,00
|
|
138,50
|
0,93
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
237,56
|
1,60
|
472,00
|
-0,88
|
471,12
|
3,17
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
269,25
|
1,81
|
260,00
|
-2,16
|
257,84
|
1,74
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
137,32
|
0,92
|
|
|
62,33
|
0,42
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.589,73
|
10,71
|
|
|
2.135,65
|
14,38
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
1.169,50
|
7,88
|
1.664,00
|
-36,11
|
1.627,89
|
10,96
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
360,99
|
2,43
|
163,00
|
-0,12
|
162,88
|
1,10
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
-
|
|
|
0,52
|
0,52
|
0,00
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
|
|
|
0,40
|
0,00
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,34
|
0,04
|
16,00
|
-0,08
|
15,92
|
0,11
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
5,25
|
0,04
|
76,00
|
-0,02
|
75,98
|
0,51
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,47
|
0,00
|
|
0,49
|
0,49
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
6,16
|
0,04
|
|
|
11,04
|
0,07
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
41,02
|
0,28
|
|
|
240,53
|
1,62
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
8,41
|
0,06
|
12,00
|
-0,15
|
11,85
|
0,08
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
17,78
|
0,12
|
|
|
17,47
|
0,12
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
119,74
|
0,81
|
128,00
|
-0,56
|
127,44
|
0,86
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
TVC
|
415,79
|
2,80
|
|
|
798,23
|
5,38
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
165,57
|
1,12
|
|
|
610,80
|
4,11
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
250,21
|
1,69
|
|
|
187,42
|
1,26
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,71
|
0,02
|
|
|
10,38
|
0,07
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
62,79
|
0,42
|
15,00
|
25,44
|
40,44
|
0,27
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
|
-
|
|
-
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
63,01
|
|
15,00
|
25,44
|
40,44
|
0,27
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
BIỂU SỐ 02:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm
khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
24,52
|
8,87
|
0,09
|
0,80
|
4,00
|
1,87
|
0,42
|
1,52
|
0,21
|
0,02
|
1,60
|
1,97
|
0,39
|
2,76
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
0,15
|
0,02
|
0,04
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,64
|
0,04
|
0,06
|
0,51
|
-
|
0,03
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,01
|
-
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
|
DMT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
11,10
|
5,00
|
0,03
|
0,26
|
3,74
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
1,13
|
-
|
-
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,21
|
-
|
-
|
0,26
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
1,03
|
-
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,12
|
5,00
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,77
|
-
|
0,03
|
-
|
0,72
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
10,38
|
3,83
|
-
|
0,03
|
0,21
|
1,84
|
0,08
|
0,50
|
0,06
|
-
|
0,14
|
0,63
|
0,31
|
2,75
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
7,49
|
2,34
|
-
|
-
|
0,13
|
0,70
|
0,08
|
0,50
|
0,05
|
-
|
0,11
|
0,60
|
0,30
|
2,68
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
1,62
|
1,47
|
-
|
-
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,03
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,16
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,01
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
TVC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIẾU SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.544,07
|
452,24
|
137,67
|
201,65
|
262,34
|
311,26
|
46,94
|
298,54
|
71,07
|
161,00
|
215,11
|
183,70
|
103,23
|
99,33
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.540,86
|
419,61
|
74,64
|
82,44
|
119,62
|
196,64
|
23,79
|
233,15
|
34,42
|
135,48
|
50,78
|
75,30
|
35,51
|
59,49
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
1.191,25
|
188,12
|
74,64
|
70,41
|
119,42
|
150,92
|
22,20
|
202,45
|
32,68
|
135,48
|
46,02
|
66,60
|
23,79
|
58,53
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
349,61
|
231,49
|
|
12,03
|
0,20
|
45,73
|
1,59
|
30,70
|
1,74
|
|
4,76
|
8,70
|
11,72
|
0,96
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm
khác
|
HNK
|
382,93
|
2,17
|
33,85 1,35
|
67,24
|
37,33
|
7,29
|
16,82
|
1,03
|
30,76
|
13,41 8,06
|
69,32
|
74,96
|
10,59
|
18,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
301,23
|
5,64
|
43,36
|
73,94
|
49,37
|
2,72
|
25,48
|
0,94
|
15,64
|
10,89
|
55,94
|
7,90
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
122,01
|
|
25,97
|
|
9,48
|
|
3,58
|
|
2,86
|
|
72,78
|
2,71
|
0,05
|
4,58
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7 1.8
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
186,59 -
|
23,22 -
|
1,86 -
|
8,57 -
|
21,98 -
|
57,96 -
|
0,03 -
|
37,85 -
|
2,09 -
|
4,05 -
|
1,62 -
|
17,03 -
|
1,14 -
|
9,19 -
|
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,46 764,86
|
1,60 90,79
|
|
0,04 37,93
|
|
|
|
1,03 56,89
|
|
|
4,98 189,03
|
2,81 20,57
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12,78
|
34,12
|
80,60
|
9,85 4,13
|
14,89 3,86
|
18,58 0,58
|
5,86 1,84
|
29,74 10,49
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
49,47
|
|
|
19,36
|
5,73
|
3,48
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,60
|
2,24 0,21
|
0,92
|
5,47
|
4,59
|
5,38 0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
1,04
|
|
0,10 0,02
|
|
0,26
|
0,15 0,31
|
|
0,01
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,61
|
|
|
2,08
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
7,45 4,09
|
0,30 0,11
|
0,32 0,04
|
0,55
|
0,41 0,15
|
0,04
|
1,07 0,18
|
0,66 0,66
|
1,54 1,30
|
1,63 1,38
|
0,65 0,12
|
0,13
|
|
0,15 0,15
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,46 1,17
|
|
|
0,42 0,11
|
|
0,03 0,01
|
|
|
|
0,01 0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
0,26
|
|
|
0,24
|
0,12 0,01
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
1,73
|
0,28
|
0,02
|
|
0,89
|
|
|
0,53
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
|
DMT
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
- -
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
- 56,72
|
- 7,60
|
-
|
- 8,75
|
- 0,56
|
- 2,65
|
- 1,00
|
- 0,17
|
- 0,21
|
- 0,00
|
- 31,35
|
- 2,72
|
- 0,60
|
- 1,10
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,61
|
|
|
|
0,56
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,84
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,17
|
0,20
|
|
30,25
|
|
|
0,20
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
25,26
|
7,60
|
|
8,75
|
|
2,59
|
1,00
|
|
|
|
1,10
|
2,72
|
0,60
|
0,90
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
308,12
|
63,68
|
8,00
|
16,71
|
20,41
|
24,14
|
2,45
|
12,75
|
6,23
|
15,19
|
123,49
|
10,24
|
1,57
|
3,25
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
76,59
|
18,36
|
4,99
|
7,70
|
9,36
|
8,54
|
1,11
|
2,87
|
3,96
|
8,70
|
2,39
|
5,50
|
0,85
|
2,26
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
230,16
|
45,16
|
3,01
|
9,00
|
10,88
|
15,19
|
1,34
|
9,72
|
2,27
|
6,49
|
121,10
|
4,63
|
0,71
|
0,65
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,79
|
0,10
|
|
|
0,17
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,10
|
|
0,34
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
0,49
|
0,06
|
|
|
|
0,35
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
|
|
0,01
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,89
|
0,41
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,14
|
|
0,01
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
16,30
|
2,92
|
0,63
|
3,99
|
1,54
|
1,58
|
|
0,85
|
0,26
|
0,90
|
2,64
|
0,20
|
0,15
|
0,64
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
TVC
|
98,76
|
13,43
|
1,68
|
0,32
|
3,80
|
46,49
|
|
9,21
|
2,79
|
|
1,56
|
3,74
|
1,69
|
14,06
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
54,42
|
13,43
|
1,61
|
|
|
21,63
|
|
6,27
|
1,90
|
|
|
0,82
|
|
8,76
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
44,34
|
|
0,07
|
0,32
|
3,80
|
24,86
|
|
2,94
|
0,89
|
|
1,56
|
2,92
|
1,69
|
5,30
|
|
BIỂU SỐ 04:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.718,91
|
511,91
|
148,53
|
207,24
|
274,51
|
322,87
|
81,40
|
306,68
|
73,88
|
161,00
|
215,31
|
184,70
|
107,68
|
123,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.672,79
|
479,28
|
84,72
|
87,96
|
127,96
|
206,79
|
44,00
|
241,29
|
34,42
|
135,48
|
50,98
|
76,30
|
37,36
|
66,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.293,45
|
218,96
|
84,72
|
75,93
|
127,76
|
160,84
|
41,90
|
210,59
|
32,68
|
135,48
|
46,22
|
67,60
|
25,64
|
65,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
392,95
|
2,17
|
34,63
|
67,31
|
37,88
|
8,64
|
17,72
|
1,03
|
33,25
|
13,41
|
69,32
|
74,96
|
13,19
|
19,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
301,23
|
5,64
|
1,35
|
43,36
|
73,94
|
49,37
|
2,72
|
25,48
|
0,94
|
8,06
|
15,64
|
10,89
|
55,94
|
7,90
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
135,25
|
-
|
25,97
|
-
|
9,48
|
-
|
16,82
|
-
|
2,86
|
-
|
72,78
|
2,71
|
0,05
|
4,58
|
|
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
205,54
|
23,22
|
1,86
|
8,57
|
25,26
|
58,08
|
0,15
|
37,85
|
2,41
|
4,05
|
1,62
|
17,03
|
1,14
|
24,30
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
11,16
|
1,60
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
4,98
|
2,81
|
-
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,17
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPD/NNP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
14,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,17
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
59,49
|
7,16
|
7,17
|
10,11
|
7,60
|
9,61
|
0,48
|
0,45
|
13,34
|
0,76
|
2,03
|
0,60
|
0,04
|
0,14
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật đất đai
|
MHT/PNC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OCT
|
58,49
|
7,16
|
7,17
|
9,11
|
7,60
|
9,61
|
0,48
|
0,45
|
13,34
|
0,76
|
2,03
|
0,60
|
0,04
|
0,14
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh danh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ sang đất
thương mại dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 305/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|