Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 304/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Thị Kim Nga
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định 2858/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 24/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp là 5.347,39 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 5.404,24 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng là 13,55 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp phải chuyển sang mục đích phi nông nghiệp của là 2.150,76 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 21,60 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 166,81 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp thu hồi là 1.892,93 ha

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp thu hồi là 260,25 ha

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng sang đất nông nghiệp là 24,33 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp là 14,78 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của huyện Yên Lạc

(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga

 

Biểu số 01/CH

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

TT Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+ …

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.347

0

5.347,39

347,05

551,54

396,85

356,19

512,27

506,98

285,46

550,32

202,50

18,81

270,28

411,95

183,56

491,91

158,13

103,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.544

0

3.544,23

290,26

389,51

278,11

248,48

250,85

303,05

157,86

355,82

160,87

 

105,26

363,22

125,93

337,70

107,00

70,31

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.544

0

3.544,23

290,26

389,51

278,11

248,48

250,85

303,05

157,86

355,82

160,87

 

105,26

363,22

125,93

337,70

107,00

70,31

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

498,58

4,31

60,60

13,65

20,87

175,44

73,62

17,95

1,50

0,07

11,59

72,62

2,88

24,94

0,82

0,23

17,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

159

0

159,45

21,64

0,28

14,43

2,16

20,96

 

0,37

11,29

 

 

77,59

 

0,09

0,47

0,35

9,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.015,83

30,84

98,74

88,57

84,21

60,44

55,01

94,15

165,87

38,67

2,12

13,68

45,85

32,60

150,84

49,34

4,90

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

79,78

 

 

 

 

4,49

75,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

49,52

 

2,41

2,09

0,47

0,09

0,01

15,13

15,84

2,89

5,10

1,13

 

 

2,08

1,21

1,07

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.404

0

5.404,24

435,07

339,93

295,65

346,37

327,34

351,05

341,69

379,20

202,49

340,64

159,95

306,02

299,01

292,56

386,62

600,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.317

0

1.316,54

55,39

149,09

54,27

89,66

134,66

178,51

76,89

 

56,99

118,33

55,96

85,86

94,99

103,14

62,80

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

255

0

255,00

14,66

 

7,48

 

 

 

 

109,21

 

 

 

9,12

 

 

 

114,53

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23

0

23,48

1,02

1,31

1,03

1,53

1,40

0,83

1,29

2,12

0,57

1,38

0,62

1,56

1,74

0,81

0,43

5,84

2.4

Đất quốc phòng

CQP

15

0

15,31

2,51

0,57

0,11

0,11

0,22

2,35

0,11

0,11

0,11

0,21

0,11

0,11

0,11

0,11

7,51

0,95

2.5

Đất an ninh

CAN

15

0

15,36

0,51

0,51

0,58

0,53

1,09

0,48

0,50

0,59

0,52

0,91

0,60

0,51

0,53

0,57

0,86

6,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

254,25

17,72

11,29

18,26

18,19

15,81

18,11

13,06

27,41

9,33

10,94

8,80

16,26

9,55

9,83

6,92

42,77

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

75

0

74,51

9,60

1,99

3,13

2,35

5,90

1,66

4,14

10,69

0,54

2,95

1,65

3,94

1,93

2,77

1,48

19,79

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12

0

11,58

0,20

0,19

2,33

3,00

0,24

0,18

0,42

0,87

0,18

0,28

0,14

0,28

0,13

0,25

0,22

2,67

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

130

0

130,05

7,70

5,55

10,33

8,99

6,82

9,19

7,68

15,73

3,73

6,45

4,56

8,65

6,86

6,47

3,51

17,83

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

34

0

34,45

0,22

3,04

2,38

3,85

2,84

6,65

0,71

0,02

2,79

1,26

2,45

3,39

0,61

0,25

1,71

2,28

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

3,46

 

0,52

0,09

 

0,01

0,43

0,11

0,10

2,09

 

 

 

0,02

0,09

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

908,42

56,79

9,82

38,39

94,04

3,46

3,30

81,58

17,47

48,30

78,41

14,19

62,47

127,00

33,79

165,44

73,97

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

269

 

269,00

 

 

 

 

 

 

55,56

 

 

 

 

 

119,00

 

94,44

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

235

0

234,52

 

 

 

50,25

 

 

19,25

 

40,43

 

 

40,40

 

20,63

45,00

18,56

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

294

0

293,85

54,77

2,12

31,48

28,91

3,46

3,30

5,26

13,18

6,70

23,69

14,18

18,60

8,00

3,00

26,00

51,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31

0

30,95

1,91

 

1,97

6,36

 

 

1,37

0,82

1,12

 

0,01

3,47

 

10,16

 

3,76

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

80

0

80,10

0,11

7,70

4,94

8,52

 

 

0,14

3,47

0,05

54,72

 

 

 

 

 

0,45

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

1.961,42

145,37

162,25

127,83

103,19

109,32

142,89

149,33

208,64

73,31

62,12

63,37

116,50

52,21

136,72

120,13

188,24

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.188

0

1.187,55

98,28

86,48

96,65

80,32

75,11

74,57

87,24

135,98

51,70

33,75

38,74

68,05

30,41

89,10

42,33

98,84

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

549

0

548,54

30,02

67,29

21,69

17,87

27,04

61,39

49,67

43,63

17,57

19,27

19,63

39,14

17,90

22,20

69,41

24,82

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

58,54

1,84

4,89

2,49

2,74

4,23

4,50

6,89

5,77

2,09

3,63

1,52

2,40

2,39

2,91

4,41

5,84

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14

0

14,11

 

 

0,20

0,55

 

 

1,50

2,25

 

 

 

0,37

 

 

 

9,24

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

37

0

37,34

0,31

1,48

 

0,99

1,37

0,31

1,37

4,87

0,99

1,31

0,86

2,75

0,42

19,60

0,12

0,59

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9

0

9,29

0,48

0,62

0,57

0,62

0,53

0,52

0,51

0,63

0,41

0,05

0,19

0,25

0,07

0,09

3,52

0,23

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1

0

0,62

0,02

0,02

0,05

0,02

0,04

0,02

0,01

0,01

0,07

0,12

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,13

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

5,80

0,57

0,57

 

0,08

 

0,52

0,74

1,15

0,48

 

0,40

0,09

 

1,20

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

99,63

13,85

0,90

6,18

 

1,00

1,06

1,40

14,35

 

3,99

2,00

3,43

1,00

1,60

0,32

48,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

17

0

17,34

0,90

 

1,29

1,79

1,67

0,35

0,60

2,16

1,58

0,18

1,30

3,33

0,42

0,36

1,26

0,15

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

12,59

0,42

0,63

1,26

1,50

0,70

0,16

1,17

0,66

0,47

0,75

1,01

1,51

0,57

0,37

0,37

1,04

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

89

0

88,55

2,92

4,46

7,29

5,01

8,74

4,07

5,98

10,83

4,47

5,10

3,86

8,16

2,46

5,77

4,40

5,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

533,21

136,86

 

37,86

30,43

50,27

 

11,18

 

6,84

60,81

10,13

0,63

9,43

0,97

16,50

161,30

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

349,55

136,86

 

17,12

0,30

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

16,50

161,30

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

183,66

 

 

20,74

30,13

33,77

 

11,18

 

6,84

60,81

10,13

0,63

9,43

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

2,77

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

0,12

 

0,76

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14

0

13,55

 

5,49

0,01

 

 

5,19

 

 

0,02

 

2,20

 

 

0,64

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

13,55

 

5,49

0,01

 

 

5,19

 

 

0,02

 

2,20

 

 

0,64

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02/CH

Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

TT Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.150,76

283,84

60,76

132,05

105,56

76,93

90,61

137,51

142,35

54,00

78,44

55,55

105,44

162,70

74,35

229,24

361,43

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.521,13

240,50

22,32

81,59

53,92

17,37

48,44

111,37

96,07

50,46

 

13,99

99,92

116,06

68,87

204,97

295,28

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

394,60

7,90

32,41

4,80

48,17

56,38

27,08

19,81

5,68

0,33

77,93

39,92

1,57

35,63

 

 

36,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,47

13,53

0,73

17,02

1,91

1,77

 

0,11

24,62

 

 

0,83

 

0,01

0,59

1,26

10,09

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

162,21

21,91

5,30

28,54

1,56

1,41

15,09

6,22

15,98

3,21

0,51

0,81

3,95

11,00

4,64

23,01

19,07

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,35

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

21,60

 

 

0,70

 

 

 

13,50

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

21,60

 

 

0,70

 

 

 

13,50

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

166,81

14,90

0,74

6,41

15,11

0,04

 

14,44

7,12

7,08

 

 

17,76

23,80

3,66

25,00

30,75

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

83,49

7,45

0,37

3,20

7,53

0,02

 

7,22

3,58

3,54

 

 

8,88

11,90

1,83

12,50

15,47

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

11,91

0,89

0,37

0,09

0,05

0,02

 

0,22

3,07

0,04

 

 

1,37

 

 

 

5,79

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

71,40

6,56

 

3,11

7,53

 

 

7,00

0,47

3,50

 

 

7,51

11,90

1,83

12,50

9,49

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Biểu số 03/CH

Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

TT Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.892,93

235,47

56,88

105,00

91,35

71,27

82,58

132,06

132,27

53,19

54,08

45,06

91,44

154,31

63,41

202,58

321,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.327,94

200,21

20,01

59,23

41,61

17,37

48,13

105,92

84,11

49,65

 

13,68

87,49

107,67

58,33

178,31

256,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.169,14

66,45

20,01

55,51

41,61

17,37

48,13

105,92

84,11

49,65

 

13,68

87,49

107,67

58,33

178,31

234,90

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

158,80

133,76

 

3,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,32

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

340,22

7,12

30,84

4,80

46,37

50,72

19,36

19,81

5,31

0,33

53,57

29,74

 

35,63

 

 

36,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,47

8,53

0,73

17,02

1,91

1,77

 

0,11

24,62

 

 

0,83

 

0,01

0,59

1,26

10,09

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

156,95

19,61

5,30

23,85

1,46

1,41

15,09

6,22

18,23

3,21

0,51

0,81

3,95

11,00

4,24

23,01

19,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

260,25

25,68

8,65

3,58

15,93

20,81

3,81

12,90

17,78

15,52

18,46

5,58

11,74

13,84

4,64

34,69

46,64

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,55

 

1,68

0,26

0,08

0,63

0,37

0,62

 

0,79

0,08

0,25

0,26

 

0,16

0,37

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

0,04

 

 

 

0,20

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,08

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

9,40

0,80

0,81

0,23

 

0,06

0,16

0,34

 

 

 

 

 

1,81

 

 

5,19

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,65

 

 

0,23

 

0,02

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,46

 

0,81

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,29

0,80

 

 

 

0,04

 

0,10

 

 

 

 

 

1,81

 

 

3,54

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,89

 

 

0,41

0,13

 

 

 

 

0,18

 

 

0,17

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,38

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

224,02

24,88

6,07

2,58

15,72

18,22

3,08

10,47

17,18

14,55

4,82

5,33

10,53

12,03

4,47

34,27

39,82

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

138,55

16,62

4,49

2,04

12,61

5,72

1,68

9,63

5,66

14,39

1,87

2,34

9,51

11,92

3,11

16,62

20,34

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

69,16

8,26

1,58

0,54

3,11

12,50

1,40

0,84

3,92

0,02

2,95

2,99

0,97

0,11

1,36

17,65

10,96

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14,91

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

7,91

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,14

 

 

 

 

 

 

0,11

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,90

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,39

 

0,05

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,34

 

 

0,10

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,01

 

1,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

8,35

 

 

 

 

0,95

 

0,50

 

 

6,78

 

 

 

 

 

0,12

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,23

 

 

 

 

0,95

 

0,50

 

 

6,78

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04/CH

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

TT Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + …

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

24,33

 

10,11

 

 

 

 

 

 

 

 

14,22

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,22

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,11

 

10,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

14,78

 

8,78

 

 

 

2

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,78

 

8,78

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

8,27

 

6,27

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Mã Loại Đất theo Luật đất đai 2024

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích Tăng thêm (ha)

Địa điểm

Đơn vị đăng ký

A

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình đất quốc phòng

 

4,13

 

4,13

 

 

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Yên Lạc

CQP

2,24

 

2,24

Đại Tự, Liên Châu

Ban CHQS huyện

2

Trận địa súng máy 12,7 ly tại thị trấn Yên Lạc

CQP

0,09

 

0,09

Thị Trấn Yên Lạc

Ban CHQS huyện

3

Xây dựng công sự trận địa trong căn cứ chiến đấu, địa điểm tại thôn Phương Trù xã Yên Phương

CQP

1,80

 

1,80

Yên Phương

Ban CHQS huyện

1.2

Công trình, dự án đất an ninh

 

9,36

0,87

8,49

 

 

4

Trụ sở làm việc công an xã Bình Định

CAN

0,20

 

0,20

Bình Định

Công an Tỉnh

5

Trụ sở làm việc công an xã Đại Tự

CAN

0,20

 

0,20

Đại Tự

Công an Tỉnh

6

Trụ sở làm việc công an xã Đồng Cương

CAN

0,27

 

0,27

Đồng Cương

Công an tỉnh

7

Trụ sở làm việc công an xã Đồng Văn

CAN

0,22

 

0,22

Đồng Văn

Công an Tỉnh

8

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Châu

CAN

0,21

 

0,21

Hồng Châu

Công an Tỉnh

9

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Phương

CAN

0,21

 

0,21

Hồng Châu

Công an Tỉnh

10

Trụ sở làm việc công an xã Liên Châu

CAN

0,17

 

0,17

Liên Châu

Công an Tỉnh

11

Trụ sở làm việc công an xã Nguyệt Đức

CAN

0,19

 

0,19

Nguyệt Đức

Công an Tỉnh

12

Trụ sở làm việc công an xã Tề Lỗ

CAN

0,21

 

0,21

Tề Lỗ

Công an Tỉnh

13

Trụ sở làm việc công an thị trấn Tam Hồng

CAN

0,28

 

0,28

Thị Trấn Tam Hồng

Công an Tỉnh

14

Trụ sở làm việc công an thị trấn Yên Lạc

CAN

0,22

 

0,22

Thị Trấn Yên Lạc

Công an Tỉnh

15

Xây dựng kho bãi tạm giữ các phương tiện giao thông vi phạm để chứa tang vật vụ án và kho vũ khí vật liệu nổ, mở rộng trụ sở làm việc công an huyện

CAN

4,07

0,87

3,20

Thị Trấn Yên Lạc

Công an Tỉnh

16

Đội phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, đồn công an khu công nghiệp huyện Yên Lạc

CAN

1,50

 

1,50

Thị Trấn Yên Lạc

Công an Tỉnh

17

Trụ sở làm việc công an xã Trung Hà

CAN

0,24

 

0,24

Trung Hà

Công an Tỉnh

18

Trụ sở làm việc công an xã Trung Kiên

CAN

0,29

 

0,29

Trung Kiên

Công an Tỉnh

19

Trụ sở làm việc công an xã Trung Nguyên

CAN

0,20

 

0,20

Trung Nguyên

Công an Tỉnh

20

Trụ sở làm việc công an xã Văn Tiến

CAN

0,22

 

0,22

Văn Tiến

Công an Tỉnh

21

Trụ sở làm việc công an xã Yên Đồng

CAN

0,26

 

0,26

Yên Đồng

Công an Tỉnh

22

Trụ sở làm việc công an xã Yên Phương

CAN

0,20

 

0,20

Yên Phương

Công an Tỉnh

1.3

Công trình, dự án đất khu công nghiệp

 

269,00

 

269,00

 

 

23

Khu công nghiệp Yên Lạc

SKK

150,00

 

150,00

Nguyệt Đức, Yên Phương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

24

Khu công nghiệp Bình Xuyên - Yên Lạc I

SKK

20,00

 

20,00

Văn Tiến

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

25

Khu công nghiệp Bình Xuyên - Yên Lạc II

SKK

99,00

 

99,00

Văn Tiến

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

1.4

Công trình, dự án đất cụm công nghiệp

 

141,47

40,68

100,79

 

 

26

Cụm công nghiệp Đồng Văn

SKN

24,17

11,19

12,98

Đồng Văn

Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

27

Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương

SKN

34,00

29,49

4,51

Thị Trấn Yên Lạc, Nguyệt Đức, Yên Phương

Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

28

Cụm công nghiệp Trung Nguyên

SKN

20,00

 

20,00

Trung Nguyên

Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

29

Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Yên Đồng

SKN

18,30

 

18,30

Yên Đồng

Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

30

Cụm công nghiệp làng nghề Yên Phương

SKN

45,00

 

45,00

Yên Phương

Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

1.5

Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

31,21

4,08

27,13

 

 

31

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cung Thượng xã Bình Định

DVH

0,12

 

0,12

Bình Định

Bình Định

32

Xây dựng trung tâm văn hoá thể thao xã Bình Định

DVH

0,80

 

0,80

Bình Định

Bình Định

33

Xây dựng mới nhà văn hóa Đại Tự 1

DVH

0,12

 

0,12

Đại Tự

Đại Tự

34

Xây dựng mới nhà văn hóa Đại Tự 2

DVH

0,12

 

0,12

Đại Tự

Đại Tự

35

Xây dựng mới nhà văn hóa Tam Kỳ 5 - 6

DVH

0,12

 

0,12

Đại Tự

Đại Tự

36

Xây dựng mới nhà văn hóa Trung An xã Đại Tự

DVH

0,12

 

0,12

Đại Tự

Đại Tự

37

Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương

DVH

1,41

0,91

0,50

Đồng Cương

Đồng Cương

38

Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường xã Đồng Cương

DVH

0,50

 

0,50

Đồng Cương

Đồng Cương

39

Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vật Cách xã Đồng Cương

DVH

0,62

0,37

0,25

Đồng Cương

Đồng Cương

40

Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 1 xã Đồng Văn

DVH

0,12

 

0,12

Đồng Văn

Đồng Văn

41

Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2 xã Đồng Văn

DVH

0,06

 

0,06

Đồng Văn

Đồng Văn

42

Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 3 xã Đồng Văn

DVH

0,15

 

0,15

Đồng Văn

Đồng Văn

43

Xây dựng nhà văn hoá thôn Báo Văn 1 xã Đồng Văn

DVH

0,14

 

0,14

Đồng Văn

Đồng Văn

44

Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc xã Đồng Văn

DVH

0,24

 

0,24

Đồng Văn

Đồng Văn

45

Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn

DVH

0,27

 

0,27

Đồng Văn

Đồng Văn

46

Xây dựng nhà văn hóa khu tập thể gốm đoàn kết xã Đồng Văn

DVH

0,03

 

0,03

Đồng Văn

Đồng Văn

47

Xây dựng nhà văn hoá thôn Báo Văn 2 xã Đồng Văn

DVH

0,12

 

0,12

Đồng Văn

Đồng Văn

48

Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc 2 xã Đồng Văn

DVH

0,12

 

0,12

Đồng Văn

Đồng Văn

49

Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc 3 xã Đồng Văn

DVH

0,12

 

0,12

Đồng Văn

Đồng Văn

50

Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc 1, xã Đồng Văn

DVH

0,12

 

0,12

Đồng Văn

Đồng Văn

51

Xây dựng nhà văn hoá thôn 9 (Di chuyển địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 9 ra vị trí mới) xã Hồng Châu

DVH

0,26

 

0,26

Hồng Châu

Hồng Châu

52

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu

DVH

0,14

 

0,14

Hồng Châu

Hồng Châu

53

Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu

DVH

0,50

 

0,50

Hồng Châu

Hồng Châu

54

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu

DVH

0,20

 

0,20

Hồng Châu

Hồng Châu

55

Xây dựng nhà văn hoá thôn Ngọc Đường xã Hồng Châu

DVH

0,12

 

0,12

Hồng Châu

Hồng Châu

56

Xây dựng nhà văn hoá thôn Phương Nha 1 xã Hồng Phương

DVH

0,60

 

0,60

Hồng Châu

Hồng Châu

57

Mở rộng nhà văn hoá thôn Nhật Chiêu 1

DVH

0,08

0,04

0,04

Liên Châu

Liên Châu

58

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu

DVH

0,12

 

0,12

Liên Châu

Liên Châu

59

Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,05

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

60

Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,05

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

61

Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,05

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

62

Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,05

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

63

Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt Đức

DVH

0,06

 

0,06

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

64

Mở rộng nhà văn hóa Đinh Xá 5 xã Nguyệt Đức

DVH

0,16

0,05

0,11

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

65

Mở rộng nhà văn hóa truyền thống làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức

DVH

0,20

0,05

0,15

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

66

Mở rộng nhà văn hóa Đa Năng (làng Đinh Xá) xã Nguyệt Đức

DVH

0,22

0,10

0,12

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

67

Xây dựng làng nhà văn hoá truyền thống Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức

DVH

0,12

 

0,12

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

68

Mở rộng nhà văn hóa thôn Gia Phúc xứ đồng Cửa Đình xã Nguyệt Đức

DVH

0,12

0,07

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

69

Xây dựng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 2 xã Tề Lỗ

DVH

0,15

0,03

0,12

Tề Lỗ

Tề Lỗ

70

Xây dựng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 3

DVH

0,12

 

0,12

Tề Lỗ

Tề Lỗ

71

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng

DVH

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

72

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lũng Thượng thị trấn Tam Hồng

DVH

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

73

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lâm Xuyên, Lâm Xuyên 3, xã Tam Hồng

DVH

0,52

 

0,52

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

74

Xây dựng nhà văn hóa thể thao làng Trại Lớn xã Tam Hồng

DVH

0,78

 

0,78

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

75

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nho Lẻ xã Tam Hồng

DVH

0,12

 

0,12

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

76

Xây dựng nhà văn hóa Lâm Xuyên 2 xã Tam Hồng

DVH

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

77

Xây dựng nhà văn hóa 2 Đông, TT Yên Lạc

DVH

0,10

 

0,10

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

78

Xây dựng nhà văn hóa 3 Đoài, TT Yên Lạc

DVH

0,05

 

0,05

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

79

Xây dựng nhà văn hóa 3 Tiên, TT Yên Lạc

DVH

0,19

 

0,19

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

80

Xây dựng nhà văn hóa 6 Đông, TT Yên Lạc

DVH

0,07

 

0,07

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

81

Xây dựng nhà văn hóa 2 Trung, TT Yên Lạc

DVH

0,05

 

0,05

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

82

Xây dựng nhà văn hóa và khuôn viên cây xanh thôn Vĩnh Trung, thị trấn Yên Lạc

DVH

0,26

 

0,26

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

83

Xây dựng khuôn viên cây xanh và nhà văn hóa 4 Đoài

DVH

0,05

 

0,05

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

84

Xây dựng nhà văn hóa 5 Đông, TT Yên Lạc

DVH

0,26

 

0,26

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

85

Xây dựng nhà văn hóa 2 Đoài, TT Yên Lạc

DVH

0,19

 

0,19

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

86

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao và khu cây xanh mặt nước tại Thị Trấn Yên Lạc

DVH

4,20

 

4,20

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

87

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng, TT Yên Lạc

DVH

0,12

 

0,12

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

88

Quảng trường văn hóa và trung tâm văn hóa TDTT huyện Yên Lạc

DVH

6,00

 

6,00

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

89

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 xã Trung Hà

DVH

0,16

0,06

0,10

Trung Hà

Trung Hà

90

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 xã Trung Hà

DVH

0,12

 

0,12

Trung Hà

Trung Hà

91

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phần Xa tại xứ đồng Cửa Làng thôn Phần Xa

DVH

0,20

0,10

0,10

Trung Kiên

Trung Kiên

92

Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

DVH

0,51

 

0,51

Trung Nguyên

Trung Nguyên

93

Khu nhà văn hóa thể thao thôn Trung Nguyên, xã Trung nguyên

DVH

0,92

 

0,92

Trung Nguyên

Trung Nguyên

94

Mở rộng nhà văn hóa, khu trung tâm văn hóa, làng truyền thống thôn Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên

DVH

0,55

0,05

0,50

Trung Nguyên

Trung Nguyên

95

Xây dựng nhà văn hoá thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên

DVH

0,12

 

0,12

Trung Nguyên

Trung Nguyên

96

Xây dựng nhà văn hoá , sân vận động thể thao thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

DVH

0,12

 

0,12

Trung Nguyên

Trung Nguyên

97

Nhà văn hóa thôn Hoàng Thạch, xã Trung Nguyên

DVH

0,12

 

0,12

Trung Nguyên

Trung Nguyên

98

Nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến

DVH

0,26

 

0,26

Văn Tiến

Văn Tiến

99

Xây dựng nhà văn hoá thôn Phúc Cẩm

DVH

0,30

 

0,30

Văn Tiến

Văn Tiến

100

Mở rộng trung tâm văn hóa xã Văn Tiến

DVH

2,00

1,00

1,00

Văn Tiến

Văn Tiến

101

Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến

DVH

0,30

 

0,30

Văn Tiến

Văn Tiến

102

Mở rộng trung tâm văn hóa xã Yên Đồng

DVH

1,50

1,00

0,50

Yên Đồng

Yên Đồng

103

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng

DVH

0,08

0,05

0,03

Yên Đồng

Yên Đồng

104

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 (thôn Dân Trù) xã Yên Phương

DVH

0,10

 

0,10

Yên Phương

Yên Phương

105

Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 (thôn Lũng Hạ) xã Yên Phương

DVH

0,10

 

0,10

Yên Phương

Yên Phương

106

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6, Lũng Hạ

DVH

0,20

 

0,20

Yên Phương

Yên Phương

107

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 xã Yên Phương

DVH

0,10

 

0,10

Yên Phương

Yên Phương

1.6

Công trình, dự án đất cơ sở y tế

 

2,65

0,47

2,18

 

 

108

Mở rộng trạm y tế xã Đồng Cương

DYT

0,69

0,21

0,48

Đồng Cương

Đồng Cương

109

Mở rộng trạm y tế xã Tam Hồng

DYT

0,96

0,26

0,70

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

110

Quy hoạch đất phát triển y tế xã hội hóa trên địa bàn huyện Yên Lạc

DYT

1,00

 

1,00

Huyện Yên Lạc

UBND huyện Yên Lạc

1.7

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

69,19

26,25

42,94

 

 

111

Mở rộng Trường THCS Kim Ngọc, xã Bình Định

DGD

1,60

1,10

0,50

Bình Định

phòng giáo dục đề xuất

112

Xây dựng mới trường mầm non xã Đại Tự

DGD

2,00

 

2,00

Đại Tự

Đại Tự

113

Mở rộng trường tiểu học xã Đại Tự

DGD

1,45

1,05

0,40

Đại Tự

Đại Tự

114

Mở rộng trường mầm non Đồng Cương

DGD

2,12

0,52

1,60

Đồng Cương

phòng giáo dục đề xuất

115

Mở rộng trường THCS Đồng Cương

DGD

3,08

1,48

1,60

Đồng Cương

phòng giáo dục đề xuất

116

Mở rộng trường Tiểu học Đồng Cương

DGD

3,28

1,76

1,52

Đồng Cương

phòng giáo dục đề xuất

117

Quy hoạch đất giáo dục xã Đồng Cương

DGD

2,27

 

2,27

Đồng Cương

phòng giáo dục đề xuất

118

Mở rộng trường mầm non xã Đồng Văn

DGD

1,70

1,10

0,60

Đồng Văn

Đồng Văn

119

Mở rộng trường THCS Phạm Công Bình

DGD

2,30

1,40

0,90

Đồng Văn

Đồng Văn

120

Mở rộng trường tiểu học Phạm Công Bình

DGD

4,70

3,70

1,00

Đồng Văn

Đồng Văn

121

Xây dựng trường THCS xã Hồng Châu

DGD

1,78

 

1,78

Hồng Châu

phòng giáo dục đề xuất

122

Quy hoạch đất giáo dục xã Hồng Châu

DGD

1,96

 

1,96

Hồng Châu

Hồng Châu

123

Mở rộng trường mầm non xã Liên Châu

DGD

1,05

0,86

0,19

Liên Châu

phòng giáo dục đề xuất

124

Mở rộng THPT Yên lạc 2

DGD

4,50

2,80

1,70

Liên Châu

Liên Châu

125

Mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc

DGD

2,60

0,60

2,00

Thị Trấn Tam Hồng

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc

126

Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc

DGD

5,02

 

5,02

Thị Trấn Yên Lạc

Phòng Giáo dục, Ban QLDA

127

Trường THCS thị trấn Yên Lạc

DGD

2,93

 

2,93

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

128

Mở rộng trường mầm non, thị trấn Yên Lạc

DGD

0,58

0,36

0,22

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

129

Xây dựng trường THCS Trung Hà

DGD

3,50

 

3,50

Trung Hà

Trung Hà

130

Mở rộng trường THCS xã Trung Kiên tại đồng Trung Tâm, thôn Phần Xa

DGD

1,60

0,94

0,66

Trung Kiên

Trung Kiên

131

Mở rộng trường Tiểu học xã Trung Kiên

DGD

0,83

0,79

0,04

Trung Kiên

phòng giáo dục đề xuất

132

Xây dựng trường mầm non xã Trung Kiên tại đồng Trung Tâm, thôn Phần Xa

DGD

1,24

 

1,24

Trung Kiên

Trung Kiên

133

Mở rộng trường Mầm Non xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DGD

0,80

0,50

0,30

Trung Nguyên

phòng giáo dục đề xuất

134

Mở rộng trường THCS Trung Nguyên và trường mầm non Trung Nguyên

DGD

0,84

0,75

0,09

Trung Nguyên

phòng giáo dục đề xuất

135

Mở rộng trường tiểu học Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DGD

2,00

1,20

0,80

Trung Nguyên

Trung Nguyên

136

Xây dựng trường mầm non xã Văn Tiến

DGD

1,43

 

1,43

Văn Tiến

Văn Tiến

137

Xây dựng cơ sở đào tạo nghề và sản xuất hàng may mặc của trung tâm dạy nghề Minh Tiến

DGD

1,00

 

1,00

Văn Tiến

Văn Tiến

138

Mở rộng trường THCS Văn Tiến

DGD

1,50

0,55

0,95

Văn Tiến

Văn Tiến

139

Mở rộng trường tiểu học Văn Tiến

DGD

1,50

0,90

0,60

Văn Tiến

Văn Tiến

140

Mở rộng Trường mầm non xã Yên Đồng

DGD

1,13

0,50

0,63

Yên Đồng

UBND xã Yên Đồng

141

Mở rộng trường THCS xã Yên Đồng tại đồng Khoai Tây, thôn Yên Nghiệp

DGD

2,41

1,80

0,61

Yên Đồng

Yên Đồng

142

Quy hoạch đất giáo dục xã Yên Đồng

DGD

2,50

 

2,50

Yên Đồng

UBND xã Yên Đồng

143

Mở rộng trường tiểu học Yên Phương tại vị trí khu lò gạch cũ thôn Dân Trù xã Yên Phương

DGD

1,35

1,25

0,10

Yên Phương

Yên Phương

144

Mở rộng trường Mầm non xã Yên Phương

DGD

0,64

0,34

0,30

Yên Phương

Yên Phương

1.8

Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

5,41

1,20

4,21

 

 

145

Sân thể thao trung tâm xã Đại Tự

DTT

1,10

 

1,10

Đại Tự

Đại Tự

146

Xây dựng sân thể thao làng Yên Lạc xã Đồng Văn

DTT

0,60

 

0,60

Đồng Văn

Đồng Văn

147

Sân thể thao thôn Ngọc Long xã Hồng Châu

DTT

0,30

 

0,30

Hồng Châu

Hồng Châu

148

Xây dựng sân thể thao thôn Đông Lỗ 1 xã Trung Nguyên

DTT

0,11

 

0,11

Trung Nguyên

Trung Nguyên

149

Xây dựng sân thể thao thôn Đông Lỗ 2 xã Trung Nguyên

DTT

0,15

 

0,15

Trung Nguyên

Trung Nguyên

150

Xây dựng Sân thể thao thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên

DTT

0,16

 

0,16

Trung Nguyên

Trung Nguyên

151

Xây dựng sân thể thao thôn Hoàng Thạch xã Trung Nguyên

DTT

0,13

 

0,13

Trung Nguyên

Trung Nguyên

152

Xây dựng sân thể thao xã Trung Nguyên

DTT

0,63

 

0,63

Trung Nguyên

Trung Nguyên

153

Xây dựng sân thể thao thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên

DTT

0,55

 

0,55

Trung Nguyên

Trung Nguyên

154

Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng

DTT

0,25

 

0,25

Yên Đồng

Yên Đồng

155

Mở rộng sân vận động trung tâm xã Yên Phương

DTT

1,43

1,20

0,23

Yên Phương

Yên Phương

1.9

Công trình, dự án đất giao thông

 

478,74

54,85

423,89

 

 

156

Đường giao thông Tuyến từ bùng binh Mả Lọ đi Trục Đông - Tây (đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên)

DGT

4,30

 

4,30

Bình Định

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

157

Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ đường Yên Lạc - Vĩnh Yên đến đường QL.2 tránh TP Vĩnh Yên

DGT

7,20

 

7,20

Bình Định, Đồng Cương

UBND huyện Yên Lạc

158

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, tuyến từ trung tâm xã Đại Tự đến xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

DGT

2,62

 

2,62

Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

159

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm

DGT

1,90

 

1,90

Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

160

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ đê Trung ương (Dốc Đài Chiến Thắng), xã Đại Tự đi đường Yên Đồng - Đại Tự

DGT

1,20

 

1,20

Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

161

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tuyến từ trạm bơm HTX Trung Cẩm qua Trung An đến cõi xã Đại Tự

DGT

0,90

 

0,90

Đại Tự

UBND xã Đại Tự

162

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ trạm bơm đất Binh Trung Cẩm đến đường cõi Đại Tự - Trung Cẩm đi đê Bối

DGT

1,08

 

1,08

Đại Tự

Đại Tự

163

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đại Tự, huyện Yên Lạc (tuyến từ đường liên xã Đại Tự - Yên Đồng đi đê Trung Ương

DGT

0,48

 

0,48

Đại Tự

Đại Tự

164

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đại Tự, huyện Yên Lạc (tuyến từ nhà ông Long đến nhà Tuấn Huế)

DGT

0,48

 

0,48

Đại Tự

Đại Tự

165

Mở rộng giao thông từ Điếm Cẩm Trạch đi thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự

DGT

0,35

 

0,35

Đại Tự

Đại Tự

166

Tiểu dự án hạ tầng khu tái định cư, dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả Sông Hồng kết hợp giao thông Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; hạng mục: Đường giao thông.

DGT

0,28

 

0,28

Đại Tự

Đại Tự

167

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường cõi Cẩm Trạch - Tam Kỳ qua trạm bơm HTX Trung Cẩm đi đê Trung ương

DGT

2,00

 

2,00

Đại Tự

Đại Tự

168

Đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Yên Đồng Đại Tự đi trường THCS xã Đại Tự

DGT

0,80

 

0,80

Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

169

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ đê Trung ương (cõi cẩm Trạch) đi đê bối (giáp xã Vĩnh Ninh), huyện Vĩnh Tường

DGT

3,00

 

3,00

Đại Tự

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

170

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ đường Dốc Hội đi xã Vĩnh Ninh huyện Vĩnh Tường

DGT

1,05

 

1,05

Đại Tự

Đại Tự

171

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Khu Tái định cư Đại Tự đi đường Đại Tự - Ngũ Kiên

DGT

1,20

 

1,20

Đại Tự

Đại Tự

172

Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ nhà ông Luật đi nhà ông Thảo

DGT

0,80

 

0,80

Đại Tự

Đại Tự

173

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ nhà ông Bình đến xã Ngũ Kiên huyện Vĩnh Tường

DGT

0,40

 

0,40

Đại Tự

Đại Tự

174

Đường đi đê bối - Tam Kỳ 1 đi bãi cát

DGT

0,93

 

0,93

Đại Tự

Đại Tự

175

Đường đi đê bối - Tam Kỳ 3 đi bãi cát

DGT

1,10

 

1,10

Đại Tự

Đại Tự

176

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐH.04 (đường Yên Đồng - Đại Tự), gần trụ sở UBND xã Đại Tự đi UBND xã Liên Châu

DGT

2,60

 

2,60

Đại Tự, Liên Châu

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

177

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

DGT

2,20

 

2,20

Đại Tự, Yên Phương, Trung Nguyên, Đồng Cương

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

178

Đường vành đai 2 đoạn từ KM11+700 ĐT.305 (Nút giao với đường nối từ khu dân cư tỉnh ủy đến ĐT.305) đến QL.2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên

DGT

3,20

 

3,20

Đồng Cương

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

179

Đường gom đường tránh thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ đường Yên Lạc - Vĩnh Yên đến Bệnh viện Sản nhi

DGT

3,50

 

3,50

Đồng Cương

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và CN

180

Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Trạm bơm đi Rộc Giếng, thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương

DGT

2,80

1,60

1,20

Đồng Cương

Đồng Cương

181

Mở rộng đường giao thông nội tuyến từ Trạm Bơm Dịch Đồng đi Ao Ngó, thôn Dịch Đồng, Xã Đồng Cương

DGT

1,90

0,90

1,00

Đồng Cương

Đồng Cương

182

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn và xây mới Cầu Cổ Tích xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

DGT

0,63

 

0,63

Đồng Cương

Đồng Cương

183

Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Vườn Dù, Của Chùa đi Đồng Giữa, thôn Cổ Tích, xã Đồng Cương

DGT

3,20

1,70

1,50

Đồng Cương

Đồng Cương

184

Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Trạm Bơm Vật Cách Đồng Sâu, thôn Vật Cách, xã Đồng Cương

DGT

1,00

 

1,00

Đồng Cương

Đồng Cương

185

Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3

DGT

28,51

 

28,51

Đồng Cương, Bình Định, Nguyệt Đức, Yên Phương, thị trấn Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

186

Xây dựng đường gom hai bên QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên

DGT

12,80

 

12,80

Đồng Cương, Đồng Văn

Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT

187

Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km0 - Km2+500 và đoạn từ Km20+500 - Km23+400

DGT

6,73

 

6,73

Đồng Cương, Tề Lỗ, thị trấn Yên Lạc; Trung Nguyên

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

188

Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303

DGT

3,20

 

3,20

Đồng Văn; Tề Lỗ

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

189

Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì-Vĩnh Phúc

DGT

5,00

 

5,00

Đồng Văn

Ban QLDA Đường thuỷ-Bộ giao thông vận tải

190

Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực

DGT

0,60

 

0,60

Đồng Văn

Đồng Văn

191

Đường giao thông (4 tuyến): Đường từ Báo Văn - Hùng Vĩ; Báo Văn - Yên Lạc; đường Yên Lạc (2 đường)

DGT

1,00

 

1,00

Đồng Văn

Đồng Văn

192

Nâng cấp, mở rộng QL.2C đoạn từ QL2 đến cầu Vĩnh Thịnh (gồm cả gom 2 bên )

DGT

17,40

 

17,40

Đồng Văn, Tề Lỗ

Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT

193

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu

DGT

1,50

 

1,50

Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

194

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, đoạn từ đê bối xã Hồng châu đi khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Châu

DGT

1,00

 

1,00

Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

195

Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Hồng Châu huyện Yên Lạc

DGT

2,50

1,92

0,58

Hồng Châu

Hồng Châu

196

Đường giao thông. Đoạn từ UBND xã Hồng Châu đi đê bối thôn Ngọc Long

DGT

2,00

 

2,00

Hồng Châu

UBND xã Hồng Châu

197

Tuyến đường song song đê bối tuyến từ UBND xã đi thôn bốn Kim Lân

DGT

1,20

 

1,20

Hồng Châu

Hồng Châu

198

Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc

DGT

11,00

 

11,00

Hồng Châu, Liên Châu

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

199

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông. Tuyến 1: Đoạn từ ĐT.305 làng Ngọc Long xã Hồng Châu đi nhà văn hóa thôn Lưõng II xã Trung Kiên. Tuyến 2: Từ đê bối đi nhà ông Kim, xã Trung Kiên

DGT

1,50

 

1,50

Hồng Châu, Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

200

Đường giao thông. Đoạn từ trường Tiểu học & THCS Hồng Phương đi đến đường Hồng Phương, Trung Kiên

DGT

1,20

 

1,20

Hồng Châu

Hồng Châu

201

Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa Trung Nha đi trường THCS

DGT

0,95

0,15

0,80

Hồng Châu

Hồng Châu

202

Mở rộng đường giao thông ao trước làng, thôn Trung Nha xã Hồng Phương

DGT

0,32

0,03

0,29

Hồng Châu

Hồng Châu

203

Làm mới tuyến tránh trung tâm UBND xã Hồng Phương

DGT

0,99

 

0,99

Hồng Châu

Hồng Châu

204

Mở rộng đường Phương Nha 1 xã Hồng Phương đi Trung Kiên

DGT

2,06

1,05

1,01

Hồng Châu

Hồng Châu

205

Mở rộng tuyến đường từ trục huyện đến sân vận động xã Hồng Phương

DGT

1,66

0,90

0,76

Hồng Châu

Hồng Châu

206

Cải tạo, nâng cấp đường tránh đê bối địa phận huyện Yên Lạc; Tuyến từ thôn Ngọc Đường (xã Hồng Châu) đi thôn Phú Phong (xã Hồng Phương)

DGT

2,00

 

2,00

Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

207

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc ; Đoạn từ đường Hồng Phương - Trung Kiên, xã Hồng Phương đi thôn Miêu Cốc xã Trung Kiên

DGT

1,50

 

1,50

Hồng Châu, Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

208

Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.305, thôn Phú Phong xã Hồng Phương đi xã Hồng Phương - Trung Kiên

DGT

1,00

 

1,00

Hồng Châu, Trung Kiên

UBND xã Hồng Châu

209

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ nhà văn hóa thôn Phương Nha đi đường Nguyệt Đức Trung Kiên

DGT

1,00

 

1,00

Hồng Châu; Nguyệt Đức

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

210

Cải tạo, nâng cấp đê bối Yên Lạc, đoạn từ Km16+050 đến Km27+63,43, huyện Yên Lạc

DGT

0,06

 

0,06

Huyện Yên Lạc

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

211

Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đê TW đi đê bối (thôn Nhật Chiêu 5). Tuyến 2: Đê TW đi đê bối (thôn Nhật Chiêu 6)

DGT

1,20

 

1,20

Huyện Yên Lạc

UBND xã Liên Châu

212

Xây dựng nút giao khác mức trên đường QL.2 tránh Vĩnh Yên - nút giao với đường trục chính huyện Yên Lạc

DGT

1,00

 

1,00

Huyện Yên Lạc

Sở Giao Thông

213

Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ đê Trung Ương (dốc cụ Lư) đi đê Bối xã Liên Châu

DGT

1,60

 

1,60

Liên Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

214

Mở rộng tuyến đường trường cấp 3 Yên Lạc 2 đi đường Yên Đồng - Nhật Tiến

DGT

1,15

0,60

0,55

Liên Châu

Liên Châu

215

Mở rộng đường từ khu tái định cư thôn Nhật Chiêu 4 đi xứ đồng Hoa Sen

DGT

0,96

0,35

0,61

Liên Châu

Liên Châu

216

Mở rộng đường từ kênh 3 Nhật Tiến Yên Đồng đi TL 305

DGT

1,25

0,65

0,60

Liên Châu

Liên Châu

217

Tuyến đường giao thông từ thôn Thụ Ích 1 sau nhà Hảo Vân đi Nhật Tiến - Yên Đồng

DGT

2,05

0,55

1,50

Liên Châu

Liên Châu

218

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc)

DGT

5,60

 

5,60

Nguyệt Đức

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

219

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Nguyệt Đức - Hồng Phương đi thôn Nghinh Tiên 3

DGT

1,35

 

1,35

Nguyệt Đức

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

220

Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương; Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2

DGT

2,50

 

2,50

Nguyệt Đức

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

221

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, tuyến từ thôn Văn Chỉ đi thôn Đinh Xá

DGT

0,80

 

0,80

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

222

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá; tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá

DGT

0,85

 

0,85

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

223

Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường vành đai 4 tỉnh đi đê trung ương.

DGT

7,50

 

7,50

Nguyệt Đức

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

224

Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai Bà Trưng đi ông Thực

DGT

0,10

 

0,10

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

225

Mở rộng đường giao thông nội đồng xã Nguyệt Đức

DGT

3,00

 

3,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

226

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông; Đoạn từ đường Hồng Phương - Trung Kiên (ĐH.08), xã Trung Kiên đi đường Nguyệt Đức - Hồng Phương, xã Nguyệt Đức

DGT

0,70

 

0,70

Nguyệt Đức, Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

227

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Trung tâm Văn hóa xã Nguyệt Đức đi đường Cầu Trắng - Can Bi

DGT

3,50

0,50

3,00

Nguyệt Đức, Văn Tiến

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

228

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ Cầu Trắng đi Can Bi

DGT

5,00

2,50

2,50

Nguyệt Đức, Văn Tiến

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

229

Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ đường vành đai 4 đi đê tả sông Hồng

DGT

13,25

2,28

10,97

Nguyệt Đức, Yên Phương

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

230

Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp đường giao thông đoạn K17+950 đến k28+800, địa phận huyện Yên Lạc

DGT

14,00

 

14,00

Nguyệt Đức, Yên Phương, Liên Châu, Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

231

Cải tạo nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00

DGT

4,60

 

4,60

Nguyệt Đức; Thị Trấn. Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

232

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.303 đi thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ

DGT

1,50

 

1,50

Tề Lỗ

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

233

Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ

DGT

0,40

 

0,40

Tề Lỗ

Tề Lỗ

234

Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ ĐT.303 thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ đi đường vành đai 4 tỉnh

DGT

3,20

 

3,20

Tề Lỗ

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

235

Đường giao giao thông nông thôn tuyến từ Cầu Gỗ đi Nhân Trai, xã Tề Lỗ

DGT

0,55

 

0,55

Tề Lỗ

Tề Lỗ

236

Đường giao thông tuyến Nhân Trai - Cầu Hội, xã Tề Lỗ

DGT

0,40

 

0,40

Tề Lỗ

Tề Lỗ

237

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đoạn nối từ đường TL 303 qua làng nghề Tề Lỗ đi đường nhánh QL 2C- Mả Lọ

DGT

2,60

1,01

1,59

Tề Lỗ, Trung Nguyên

Tề Lỗ, Trung Nguyên

238

Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ quốc lộ 2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

DGT

14,00

 

14,00

Tề Lỗ, Trung Nguyên, Hội Hợp - Vĩnh Yên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

239

Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

7,50

 

7,50

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

240

Đường giao thông đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi đường vành đai 4 tỉnh

DGT

3,30

 

3,30

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

241

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT 304 (thôn Bình Lâm) (Tên giai đoạn 2: Đường đô thị Tam Hồng. Đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT.304 (thôn Bình Lâm), huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2))

DGT

12,00

 

12,00

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

242

Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT 305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu (giai đoạn 1: Tuyến từ ĐT 305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường ĐT 305 đi ĐT 304; giai đoạn 2: Tuyến kết nối từ ĐT 305 đi ĐT 304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu )

DGT

9,00

 

9,00

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

243

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm

DGT

0,30

 

0,30

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

244

Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi TDP Nho Lâm và TDP Nho Lẻ

DGT

0,10

 

0,10

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

245

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT 304 (Thôn Bình Lâm xã Tam Hồng) đi Vành đai 4 (Tên giai đoạn 2: Đường đô thị Tam Hồng. Đoạn từ ĐT.304 (thôn Bình Lâm, thị trấn Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 (Giai đoạn 2))

DGT

7,50

3,00

4,50

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

246

Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đô thị Tam Hồng, huyện Yên Lạc, đoạn từ UBND xã Tam Hồng đi Nho Lâm, Bình Lâm

DGT

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

247

Cải tạo, nâng cấp đường GT xã Tam Hồng tuyến từ Tỉnh lộ 304 đi thôn Man Để và thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng

DGT

0,40

 

0,40

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

248

Đường giao thông nông thôn xã Tam Hồng, tuyến từ nhà văn hóa thôn Man Để đi trường tiểu học Tam Hồng 2 và trường mầm non Tam Hồng (điểm Man Để)

DGT

0,55

0,25

0,30

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

249

Đường thôn Tảo Phú đi trường tiểu học Tam Hồng

DGT

0,27

0,18

0,09

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

250

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ĐT.304 (trạm y tế xã Tam Hồng) đến ĐT.305 (cổng làng Lâm Xuyên)

DGT

3,33

1,03

2,30

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

251

Đường đô thị Tam Hồng; Đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi tuyến ĐT.305 đến ĐT.304 (thôn Nho Lẻ)

DGT

0,15

 

0,15

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

252

Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100

DGT

6,80

 

6,80

Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

253

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị thị trấn Yên Lạc. Tuyến 1: Đường Biện Sơn; Tuyến 2: Phố Lê Chính kéo dài đến đường trục Bắc - Nam

DGT

1,89

 

1,89

Thị Trấn Yên Lạc

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

254

Xây dựng đường và rãnh tiêu thoát nước tại thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc

DGT

0,01

 

0,01

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

255

Cải tạo nâng cấp phố Tạ Hiển Đạo thị trấn Yên Lạc; Tuyến từ đường Phạm Công Bình (HTX Vĩnh Tiên) đi phố Nguyễn Tông Lỗi

DGT

1,50

0,30

1,20

Thị Trấn Yên Lạc

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

256

Xây dựng mới đường và cổng trường tiểu học Minh Tân, thị trấn Yên Lạc

DGT

0,02

 

0,02

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

257

Đường Nguyễn Khắc Cần kéo dài; Đoạn từ đường Dương Tĩnh đi trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc

DGT

5,30

 

5,30

Thị Trấn Yên Lạc

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

258

Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Yên Lạc

DGT

6,00

 

6,00

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

259

Tuyến đường Vành đai 3 huyện Yên Lạc, tuyến từ vòng xuyến Mả Lọ đi tỉnh lộ 303 (đền Gia Loan)

DGT

9,00

1,80

7,20

Thị Trấn Yên Lạc, Bình Định

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

260

Đường Vành đai 4 đoạn từ huyện Bình Xuyên đến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 2)

DGT

30,00

 

30,00

Thị Trấn Yên lạc, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

261

Đường Vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương

DGT

30,00

23,00

7,00

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng

Sở Giao Thông

262

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đường trục thôn 4,5,6 xã Trung Hà, huyện Yên Lạc

DGT

2,20

 

2,20

Trung Hà

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

263

Xây dựng Đường nối từ thôn 2 đi trung tâm hội nghị xã

DGT

1,70

 

1,70

Trung Hà

Trung Hà

264

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đê Bối, xã Trung Hà đi đường Hồng phương - Trung Kiên

DGT

1,00

 

1,00

Trung Hà, Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

265

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến đường trục từ trung tâm hội nghị xã Trung Hà đi Trung Kiên.

DGT

1,30

 

1,30

Trung Hà, Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

266

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ lối rẽ thôn Mai Khê đi Đê Bối xã Trung Kiên

DGT

2,50

 

2,50

Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

267

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ trung tâm xã Trung Kiên đi Đê bối.

DGT

1,40

 

1,40

Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

268

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc tuyến từ trường tiểu học xã Trung Kiên đi ngã 3 thôn Miêu Cốc, đi chợ Ghềnh đá xã Trung Kiên

DGT

2,00

 

2,00

Trung Kiên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

269

Đường từ thôn Mai Yên, xã Trung Kiên đi đê Bối

DGT

0,28

 

0,28

Trung Kiên

Trung Kiên

270

Đường từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi xã Hồng Châu

DGT

0,72

 

0,72

Trung Kiên

Trung Kiên

271

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ đê Bối, xã Hồng Châu đi thôn Trung Giang xã Trung Kiên

DGT

1,50

 

1,50

Trung Kiên, Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

272

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi thôn Kim Lân, xã Hồng Châu

DGT

1,00

 

1,00

Trung Kiên, Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

273

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đoạn từ ĐH.08 (đường Hồng Phương - Trung Kiên), xã Hồng Phương đi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên; Tuyến 2: Từ nhà ông Chính đến nhà bà Hưởng, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên

DGT

0,60

 

0,60

Trung Kiên, Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

274

Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng xã Trung Kiên đi Hồng Phương

DGT

0,25

 

0,25

Trung Kiên, Hồng Châu

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

275

Đường liên xã Trung Kiên - Hồng Phương

DGT

0,49

 

0,49

Trung Kiên, Hồng Châu

Trung Kiên, Hồng Châu

276

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ Đê bối (gần trường cấp I,II xã Trung Hà) đi nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 - xã Trung Kiên.

DGT

1,40

 

1,40

Trung Kiên, Trung Hà, Hồng Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

277

Xây dựng mới cầu Tân Nguyên, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DGT

0,35

 

0,35

Trung Nguyên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

278

Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn xã Trung Nguyên huyện Yên Lạc tuyến từ Đình Lỗ Quynh đến nhà ông Thanh Định

DGT

0,20

 

0,20

Trung Nguyên

Trung Nguyên

279

Đường giao thông liên thôn tuyến từ đường 305 đi cầu Hoàng Thạch xã Trung Nguyên

DGT

0,20

 

0,20

Trung Nguyên

Trung Nguyên

280

Đường giao thông liên thôn tuyến từ đường 305 đi trạm bơm thôn Tân Nguyên xã Trung Nguyên

DGT

0,20

 

0,20

Trung Nguyên

Trung Nguyên

281

Đường giao thông trục thôn Đông Lỗ 1 xã Trung Nguyên (vị trí giáp trường THPT Đồng Đậu)

DGT

0,20

 

0,20

Trung Nguyên

Trung Nguyên

282

Đường giao thông từ nhà ông Đức Chi đến nhà bà Yên Hiển thôn Thiệu Tổ xã Trung Nguyên

DGT

0,06

 

0,06

Trung Nguyên

Trung Nguyên

283

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ đường 303 đi cống cửa đình thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên

DGT

0,50

 

0,50

Trung Nguyên

UBND xã Trung Nguyên

284

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ gò Chân Chim xã Trung Nguyên đến tỉnh lộ 303

DGT

1,00

 

1,00

Trung Nguyên

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

285

Đường giao thông nội đồng xứ đồng Lỗ Táng thôn Xuân Chiếm

DGT

0,50

 

0,50

Trung Nguyên

Trung Nguyên

286

Đường giao thông nông thôn từ đầu làng Đông Lỗ 2 đi QL 2C

DGT

0,30

 

0,30

Trung Nguyên

Trung Nguyên

287

Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên

DGT

14,96

 

14,96

Trung Nguyên, Bình Định

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

288

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nhánh QL2C đi Mả Lọ, đoạn từ trục Đông - Tây, Tân Phong - Trung Nguyên đi Mả Lọ, huyện Yên Lạc

DGT

4,00

1,50

2,50

Trung Nguyên, Thị Trấn Yên Lạc

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

289

Đường nối từ đường Yên Đồng - Nhật Tiến (xã Yên Đồng) với tỉnh lộ 305 đi Liên Châu.

DGT

5,00

 

5,00

TT Tam Hồng, Liên Châu, Yên Đồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

290

Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐH.10B (Cầu Trắng Can Bi), gần trung tâm văn hóa xã Văn Tiến đi sân vận động thôn Đông Cao

DGT

2,70

 

2,70

Văn Tiến

UBND xã Văn Tiến

291

Mở rộng đường GT (Trạm bơm đồng Trống đi ông Hòa)

DGT

0,36

 

0,36

Văn Tiến

Văn Tiến

292

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ trục chính thôn Chùa, xã Yên Đồng đi ĐT.305 Liên Châu - Yên Đồng

DGT

0,90

 

0,90

Yên Đồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

293

Mở rộng, Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện yên lạc; đoạn từ trường tiểu học yên đồng 1 đi đường đền thính Vân Xuân

DGT

1,20

 

1,20

Yên Đồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

294

Đường giao thông nội đồng xã Yên Đồng

DGT

0,10

 

0,10

Yên Đồng

Yên Đồng

295

Quy hoạch cây xanh, bãi đỗ xe tại đồng Miễu, thôn Đông Mẫu; đồng Chằn Cả, thôn Yên Tâm; đồng Sống thôn Gia

DGT

1,61

 

1,61

Yên Đồng

Yên Đồng

296

Mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; đoạn từ ĐT304 trường THCS xã Yên Đồng đến khu TĐC xã Đại Tự

DGT

5,50

 

5,50

Yên Đồng , Đại Tự

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

297

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 (gần trụ sở UBND xã Yên Đồng đi đường đền Thính Vân Xuân (ĐH.03)

DGT

5,60

2,00

3,60

Yên Đồng, Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc; Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

298

Đường giao thông từ nhà ông Dị thôn Lũng Hạ đi đê trung ương xã Yên Phương

DGT

0,50

 

0,50

Yên Phương

Yên Phương

299

Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.305 đi đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc

DGT

2,00

 

2,00

Yên Phương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

300

Đường từ tỉnh lộ 305 (cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) đi Nguyệt Đức (diện tích bổ sung); hạng mục: Cầu qua kênh tiêu dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

0,75

0,10

0,65

Yên Phương, Nguyệt Đức

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

301

Cải tạo, mở rộng ĐT 305 đoạn từ Km0+00 -:- Km3+750 địa phận huyện Yên Lạc

DGT

10,90

5,00

5,90

Yên Phương, Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

302

Cải tao, nâng cấp, mở rộng đường giao thông; đoạn từ ĐT.305 (cầu Kênh Lũng Hạ, xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu

DGT

9,00

 

9,00

Yên Phương, Thị Trấn Tam Hồng, Hồng Châu, Liên Châu

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

1.10

Công trình, dự án đất thủy lợi

 

142,87

7,52

135,35

 

 

303

Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Yên Lạc

DTL

13,00

 

13,00

Một số xã của huyện Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

304

Cải tạo, nạo vét các luồng tiêu trên địa bàn tỉnh: Tuyến kênh tiêu N2 Hồng Châu đi Phương Nha

DTL

3,25

 

3,25

Một số xã huyện Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

305

Dự án Cải tạo tiêu nội đồng (giai đoạn 2)

DTL

3,63

 

3,63

Một số xã trên địa bàn huyện Yên Lạc

Sở Nông nghiệp

306

Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông chính có đê

DTL

0,12

 

0,12

Các xã có đê

Chi cục Thủy lợi

307

Kiên cố hóa mặt bờ kênh trên địa bàn tỉnh

DTL

12,00

 

12,00

Các xã của huyện Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

308

Hạ ngầm tuyến kênh 7A, 10A đoạn qua khu dân cư, bê tông hóa mặt bờ kênh chính 6A,6B,7A,11

DTL

0,20

 

0,20

Huyện Yên Lạc

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

309

Cải tạo hệ thống mương tưới, tiêu xã Bình Định

DTL

0,03

 

0,03

Bình Định

Bình Định

310

Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên

DTL

12,00

 

12,00

Đại Tự

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

311

Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên

DTL

1,13

 

1,13

Đại Tự

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

312

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù

DTL

5,41

 

5,41

Đại Tự, Yên Phương, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Đồng Văn, Tề Lỗ

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

313

Điều tiết Lạc Ý

DTL

0,70

 

0,70

Đồng Cương

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

314

Nâng cao bờ bao Đồng Cốc, Đồng Quân, Gốc Bống xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

DTL

0,20

 

0,20

Đồng Cương

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

315

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn qua địa phận xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc và Đại Đồng huyện Vĩnh Tường

DTL

0,15

 

0,15

Đồng Văn

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

316

Cải tạo nạo vét luồng tiêu liên xã Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đồng Văn) - Sông Phan

DTL

0,75

 

0,75

Đồng Văn

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

317

Dự án cải tạo hệ thống tiêu nội đồng tỉnh Vĩnh Phúc

DTL

3,63

 

3,63

Đồng Văn, Yên Đồng , Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

318

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Hồng Châu huyện Yên Lạc

DTL

1,26

 

1,26

Hồng Châu

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

319

Cải tạo, nâng cấp và xây mới các trạm bơm tưới trên sông Phó Đáy và sông Lô và vùng bãi sông Hồng tỉnh Vĩnh Phúc ( Trạm bơm Hồng Châu)

DTL

1,00

 

1,00

Hồng Châu

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

320

Cải tạo, nâng cấp TB Chính Đinh - Tân Bồi, xã Hồng Châu

DTL

1,30

 

1,30

Hồng Châu

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

321

Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc

DTL

2,00

 

2,00

Hồng Châu, Đại Tự, Liên Châu, Nguyệt Đức, Trung Kiên, Trung Hà

Chi cục Thủy lợi;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

322

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Hồng Phương

DTL

0,21

 

0,21

Hồng Châu

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

323

Kênh tiêu Ghềnh Đá

DTL

2,03

 

2,03

Hồng Châu, Trung Kiên

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

324

Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức) và Trạm bơm Ghềnh Đá

DTL+DCT

23,68

 

23,68

Hồng Châu, Trung Kiên, Trung Hà, Yên Phương

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

325

Cải tạo, nâng cấp các tuyến kênh loại III xã Liên Châu

DTL

3,30

2,50

0,80

Liên Châu

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

326

Mở rộng luồng tiêu 3 miền

DTL

3,30

2,50

0,80

Liên Châu

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

327

Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh trạm bơm Lũng Hạ

DTL

1,04

0,30

0,74

Liên Châu, Hồng Châu, Hồng Châu, Trung Kiên

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

328

Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh Thụ Ích

DTL

0,50

 

0,50

Liên Châu, Thị Trấn Tam Hồng

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

329

Mở rộng kênh mương tưới tiêu

DTL

2,00

 

2,00

Nguyệt Đức

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

330

Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức

DTL

15,18

 

15,18

Nguyệt Đức Yên Phương

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

331

Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Nguyệt Đức

DTL

1,00

 

1,00

Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Châu, Trung Kiên

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

332

Cải tạo, nâng cấp và nối dài sông Cà Lồ cụt đến trạm bơm tiêu Nguyệt Đức

DTL

7,00

 

7,00

Nguyệt Đức, Yên Phương, Văn Tiến

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

333

Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (Nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (Điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ

DTL

0,20

 

0,20

Tề Lỗ, Trung Nguyên

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc; Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

334

Cải tạo, nâng cấp bờ kênh chính tả ngạn đoạn qua xã Tam Hồng

DTL

0,65

 

0,65

Thị Trấn Tam Hồng

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

335

Cải tạo, nạo vét luồng tiêu từ đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ

DTL

0,85

 

0,85

Thị Trấn Tam Hồng

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

336

Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

DTL

0,02

 

0,02

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

337

Rãnh thoát nước hiện hữu trong cụm công nghiệp làng nghề thị trấn

DTL

0,08

0,04

0,04

Thị Trấn Yên Lạc

UBND TT Yên Lạc

338

Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303 và hồ Sáu Vó)

DTL

10,30

 

10,30

Thị Trấn Yên Lạc, Bình Định

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

339

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Trung Kiên

DTL

0,91

 

0,91

Trung Kiên

Sở Nông Nghiệp và PTNT; Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

340

Dự án cải tạo luồng tiêu Ngũ Kiên, Yên Đồng qua Cẩu Trẻ Tam Hồng đến cống 7 cửa kênh tiêu Nam Yên Lạc

DTL

8,21

2,18

6,03

Yên Đồng, Thị Trấn Tam Hồng, Đại Tự, Yên Phương, Liên Châu, Thị Trấn Yên Lạc

Sở Nông Nghiệp và PTNT

341

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn Liễn Sơn đoạn qua địa phận xã Yên Phương và xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

DTL

0,13

 

0,13

Yên Phương, Nguyệt Đức

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

342

Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh Phương Trù

DTL

0,52

 

0,52

Yên Phương

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

1.11

Công trình, dự án đất năng lượng

 

6,51

 

6,51

 

 

343

Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

344

Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

345

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

0,03

 

0,03

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

346

ĐZ và TBA 110kV Yên Lạc

DNL

0,63

 

0,63

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

347

Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên

DNL

0,60

 

0,60

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

348

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

DNL

0,30

 

0,30

Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

349

TBA 110kV Yên Lạc 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

1,00

 

1,00

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

350

Cải tạo ĐZ 220kV Sơn Tây - Vĩnh Tường, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220kV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220kV Vĩnh Yên

DNL

3,65

 

3,65

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Tổng công ty Điện lực miền Bắc (Ban truyền tải)

351

Hạng mục di chuyển đường điện 22kV

DNL

0,05

 

0,05

Đại Tự

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP (ODA)

352

Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV

DNL

0,10

 

0,10

Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Châu, Trung Kiên

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP (ODA)

353

Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Nguyệt Đức

DNL

0,11

 

0,11

Yên Phương , Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

1.12

Công trình, dự án đất bưu chính, viễn thông

 

0,10

 

0,10

 

 

354

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Trung Hà

DBV

0,10

 

0,10

Trung Hà

Trung Hà

1.13

Công trình, dự án đất chợ

 

1,21

0,34

0,87

 

 

355

Chợ xã Bình Định

DCH

0,57

 

0,57

Bình Định

Bình Định

356

Mở rộng chợ Trung Cẩm xã Đại Tự

DCH

0,64

0,34

0,30

Đại Tự

Đại Tự

1.14

Công trình, dự án đất có di tích lịch sử

 

26,52

3,79

22,72

 

 

357

Mở rộng chùa Xuân Phong xã Đồng Cương

DDD

0,63

0,43

0,20

Đồng Cương

Đồng Cương

358

Mở rộng chùa Tiền Môn làng Hùng Vĩ xã Đồng Văn

DDD

0,72

0,57

0,15

Đồng Văn

Đồng Văn

359

Mở rộng chùa Đại An làng Báo Văn xã Đồng Văn

DDD

0,44

0,19

0,25

Đồng Văn

Đồng Văn

360

Mở rộng đền Báo Văn, xã Đồng Văn

DDD

0,31

0,16

0,15

Đồng Văn

Đồng Văn

361

Mở rộng di tích lịch sử đền Hai Bà Trưng, chùa Thanh Vân Xuân Đài

DDD

2,00

0,50

1,50

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

362

Tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền thính huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

DDD

9,17

1,67

7,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng; Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc

363

Mở rộng đền Gia Loan, thị trấn Yên Lạc

DDD

2,78

0,18

2,60

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

364

Quy hoạch bảo vệ và phát huy di tích khảo cổ học Đồng Đậu

DDD

10,00

 

10,00

Thị Trấn Yên Lạc

Sở VH

365

Mở rộng đình Đông Lỗ, xã Trung Nguyên

DDD

0,19

0,04

0,15

Trung Nguyên

Trung Nguyên

366

Mở rộng đình Xuân chiếm, xã Trung Nguyên

DDD

0,28

0,06

0,22

Trung Nguyên

Trung Nguyên

1.15

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

 

28,66

0,60

28,06

 

 

367

Mở rộng bãi rác Đại Tự tại xứ đồng Đầm Đôn xã Đại Tự

DRA

0,80

0,12

0,68

Đại Tự

Đại Tự

368

Quy hoạch khu xử lí rác thải tại đồng Bãi Cát xã Đại Tự

DRA

1,31

 

1,31

Đại Tự

Đại Tự

369

Xây dựng và mở rộng khu xử lý rác thải xã Đồng Văn

DRA

0,42

0,11

0,31

Đồng Văn

Đồng Văn

370

Mở rộng lò đốt rác Đồng Bãi Ba xã Hồng Phương

DRA

0,22

0,10

0,12

Hồng Châu

Hồng Châu

371

Bãi rác làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức

DRA

0,20

 

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

372

Bãi rác làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức

DRA

0,40

0,20

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

373

Xây dựng bãi rác thải làng giã Bàng, xã Tề Lỗ

DRA

0,39

 

0,39

Tề Lỗ

Tề Lỗ

374

Xây dựng mới bãi rác xứ Đồng Mảng Lảng thôn Nhân Trai xã Tế Lỗ

DRA

0,40

 

0,40

Tề Lỗ

Tề Lỗ

375

Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Tam Hồng, Yên Đồng huyện Yên Lạc

DRA

7,50

 

7,50

Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng

376

Xây dựng bãi rác, xã Trung Hà

DRA

0,54

 

0,54

Trung Hà

Trung Hà

377

Bãi tập kết trung chuyển rác thải xã trung kiên

DRA

0,70

 

0,70

Trung Kiên

Trung Kiên

378

Bãi trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1 và Đông Lỗ 2

DRA

0,12

 

0,12

Trung Nguyên

Trung Nguyên

379

Bãi trung chuyển rác thải thôn Hoàng Thạch

DRA

0,05

 

0,05

Trung Nguyên

Trung Nguyên

380

Bãi trung chuyển rác thải thôn Lạc Trung

DRA

0,30

 

0,30

Trung Nguyên

Trung Nguyên

381

Bãi trung chuyển rác thải thôn Tân Nguyên

DRA

0,04

 

0,04

Trung Nguyên

Trung Nguyên

382

Khu đất xây dựng bãi thu gom, trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DRA

1,00

 

1,00

Trung Nguyên

Trung Nguyên

383

Mở rộng bãi rác Đống Cao, Phúc Cẩm xã Văn Tiến

DRA

0,27

0,07

0,20

Văn Tiến

Văn Tiến

384

Khu xử lý rác thải tập trung và bãi thải vật liệu xây dựng xã Yên Đồng

DRA

14,00

 

14,00

Yên Đồng

UBND xã Yên Đồng

1.16

Đất ở tại nông thôn

 

142,86

5,86

137,00

 

 

385

Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông, thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc

ONT

2,30

 

2,30

Bình Định

Bình Định; Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc

386

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Mả Lọ thôn Yên Quán xã Bình Định

ONT

1,40

 

1,40

Bình Định

Bình Định

387

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn Đại Nội

ONT

0,05

 

0,05

Bình Định

Bình Định

388

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Yên Quán xã Bình Định ( Mả Lọ)

ONT

0,05

 

0,05

Bình Định

Bình Định

389

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Gai, thôn Cốc Lâm xã Bình Định

ONT

3,50

 

3,50

Bình Định

Bình Định

390

Khu đất giãn dân đầu chùa (cây Trang) xã Bình Định

ONT

0,50

 

0,50

Bình Định

Bình Định

391

Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu chăn nuôi thôn Cung Thượng xã Bình Định

ONT

0,25

 

0,25

Bình Định

Bình Định

392

Chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác sang đất ở

ONT

6,00

 

6,00

Các xã

Các xã

393

Quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

ONT

2,70

 

2,70

Đại Tự

Đại Tự

394

Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Nếp thôn Trung Cẩm xã Đại Tự

ONT

1,08

 

1,08

Đại Tự

Đại Tự

395

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

ONT

0,68

 

0,68

Đồng Cương

Đồng Cương

396

Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

ONT

3,50

1,20

2,30

Đồng Cương

Đồng Cương

397

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Mả Vàng- thôn Vật Cách xã Đồng Cương

ONT

1,20

 

1,20

Đồng Cương

Đồng Cương

398

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Yên Lạc, địa điểm thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương

ONT

9,10

 

9,10

Đồng Cương

UBND xã Đồng Cương

399

Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn

ONT

8,56

4,66

3,90

Đồng Văn

Công ty Quảng Lợi

400

Khu đất tại vị trí trụ sở HTX Hùng Vĩ (cũ) để trả đất tái định cư cho nhân dân có đất bị thu hồi xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn (không cần hạ tầng)

ONT

0,05

 

0,05

Đồng Văn

Đồng Văn

401

Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất Cây Da Trong Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn

ONT

1,04

 

1,04

Đồng Văn

Đồng Văn

402

Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn (để trả cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi dự án cụm công nghiệp đồng văn và dự án khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn

ONT

2,31

 

2,31

Đồng Văn

Đồng Văn

403

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng cơ khí, làng Báo Văn , Xã Đồng Văn

ONT

0,80

 

0,80

Đồng Văn

Đồng Văn

404

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Dộc Đình, làng Báo Văn, xã Đồng Văn

ONT

0,45

 

0,45

Đồng Văn

Đồng Văn

405

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vườn Bưởi, thôn Đồng Lạc, xã Đồng Văn

ONT

0,45

 

0,45

Đồng Văn

Đồng Văn

406

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vườn Quán, thôn Báo Văn và Yên Lạc, xã Đồng Văn

ONT

3,50

 

3,50

Đồng Văn

Đồng Văn

407

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đất chuyên dùng nhà văn hóa thôn 4 cũ thôn Hồng Châu

ONT

0,02

 

0,02

Hồng Châu

Hồng Châu

408

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực B1 Ngọc Đường, xã Hồng Châu

ONT

0,22

 

0,22

Hồng Châu

Hồng Châu

409

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đê đập trước cổng bà Thịch, xã Hồng Châu

ONT

0,01

 

0,01

Hồng Châu

Hồng Châu

410

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Em bé dưới

ONT

0,25

 

0,25

Hồng Châu

Hồng Châu

411

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Trước cổng ông Quang, thôn Ngọc Đường

ONT

0,03

 

0,03

Hồng Châu

Hồng Châu

412

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực giáp Trạm biến thế thôn Ngọc Đường

ONT

0,01

 

0,01

Hồng Châu

Hồng Châu

413

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Mương Trại, thôn Cẩm La, xã Hồng Châu

ONT

3,44

 

3,44

Hồng Châu

Hồng Châu

414

Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở khu vực Thùng Đấu xã Hồng Châu

ONT

1,16

 

1,16

Hồng Châu

Hồng Châu

415

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực nhà ông Điều 2 bên xã Hồng Châu

ONT

0,50

 

0,50

Hồng Châu

Hồng Châu

416

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu vực sau ủy ban xã Hồng Châu

ONT

1,38

 

1,38

Hồng Châu

Hồng Châu

417

Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha

ONT

0,13

 

0,13

Hồng Châu

Hồng Châu

418

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Má 1, thôn Phú Phong xã Hồng Phương

ONT

0,28

 

0,28

Hồng Châu

Hồng Châu

419

Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực cầu, thôn Phú Phong xã Hồng Phương

ONT

0,50

 

0,50

Hồng Châu

Hồng Châu

420

Khu đất đấu giá đất ở xen ghép Khu Trạm Điện thôn Phú Phong xã Hồng Phương

ONT

0,01

 

0,01

Hồng Châu

Hồng Châu

421

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Vườn Dờn, thôn Phương Nha xã Hồng Phương

ONT

0,46

 

0,46

Hồng Châu

Hồng Châu

422

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở Bãi Cát, thôn Trung Nha (giai đoạn 2) xã Hồng Phương

ONT

0,07

 

0,07

Hồng Châu

Hồng Châu

423

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Má 1 (giai đoạn 3) xã Hồng Phương

ONT

0,90

 

0,90

Hồng Châu

Hồng Châu

424

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ao trước làng, thôn Trung Nha xã Hồng Phương

ONT

0,62

 

0,62

Hồng Châu

Hồng Châu

425

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ao xen ghép khu vực cổng ông Muôn Sơn xã Hồng Phương

ONT

0,04

 

0,04

Hồng Châu

Hồng Châu

426

Khu đất đấu giá tại xứ đồng Bãi Cát (GĐ 3 ), thôn Trung Nha xã Hồng Phương

ONT

0,26

 

0,26

Hồng Châu

Hồng Châu

427

Khu đất đấu giá đất ở tại xứ đồng Lũy Trên Cao xã Hồng Phương

ONT

0,40

 

0,40

Hồng Châu

Hồng Châu

428

XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi thôn Thụ Ích

ONT

0,52

 

0,52

Liên Châu

Liên Châu

429

XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7

ONT

1,24

 

1,24

Liên Châu

Liên Châu

430

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Bãi Dâu thôn Nhật Chiêu

ONT

0,19

 

0,19

Liên Châu

Liên Châu

431

Đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Tầm Xuân thôn Nhật Chiêu

ONT

1,00

 

1,00

Liên Châu

Liên Châu

432

Khu dân cư nông thôn xã Liên Châu

ONT

41,00

 

41,00

Liên Châu

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

433

Khu đất đấu giá QSD đất Ao quán bạc Đinh Xá

ONT

0,14

 

0,14

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

434

Khu đất đấu giá QSD đất tại Kho cũ Thôn Gia Phúc

ONT

0,11

 

0,11

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

435

Đất tái định cư cho bà Đỗ Thị Phượng

ONT

0,05

 

0,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

436

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chăn nuôi cũ Làng Đinh Xá xã Nguyệt Đức

ONT

0,70

 

0,70

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

437

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Kho Rút xã Nguyệt Đức

ONT

0,37

 

0,37

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

438

Khu đất đấu giá xen kẹp khu gốc đề Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức

ONT

0,24

 

0,24

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

439

Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở Mả Dứa, thôn Đinh Xá, Xã Nguyệt Đức

ONT

1,05

 

1,05

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

440

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ

ONT

0,04

 

0,04

Tề Lỗ

Tề Lỗ

441

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ

ONT

0,40

 

0,40

Tề Lỗ

Tề Lỗ

442

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất giãn dân tại khu vực cuối thôn Nhân Trai

ONT

0,06

 

0,06

Tề Lỗ

Tề Lỗ

443

Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Cửa thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ

ONT

1,70

 

1,70

Tề Lỗ

Tề Lỗ

444

Khu đất dịch vụ đấu giá và tái định cư, giãn dân tại xứ đồng Chệ Làng thôn Trung Hậu

ONT

0,44

 

0,44

Tề Lỗ

Tề Lỗ

445

Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Cây Dừa thôn Trung Hậu ( đầu thôn Nhân Trai)

ONT

0,15

 

0,15

Tề Lỗ

Tề Lỗ

446

Khu đấu giá dãn dân tại xứ đồng Nhà trẻ thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ

ONT

1,10

 

1,10

Tề Lỗ

Tề Lỗ

447

Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Ao Vuông thôn 8

ONT

7,78

 

7,78

Trung Hà

Trung Hà

448

Khu đất đấu giá giáp nhà văn hoá thôn 2 đi cửa đình thôn 1 xã Trung Hà

ONT

0,90

 

0,90

Trung Hà

Trung Hà

449

Khu đất đấu giá giáp thổ cư ông Duy thôn 1 đi nhà văn hoá thôn 2 xã Trung Hà

ONT

0,10

 

0,10

Trung Hà

Trung Hà

450

Khu đất đấu giá giáp thổ cư ông Nhâm, thôn 4 xã Trung Hà

ONT

0,02

 

0,02

Trung Hà

Trung Hà

451

Khu đất đấu giá đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên

ONT

2,80

 

2,80

Trung Kiên

Trung Kiên

452

Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực nhà trẻ cũ thôn Gảnh Đá

ONT

0,04

 

0,04

Trung Kiên

Trung Kiên

453

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cửa Chùa thôn Miêu Cốc và thôn Lưỡng 1

ONT

3,10

 

3,10

Trung Kiên

Trung Kiên

454

Khu đất đấu giá QSĐ tại khu vực Chéo Miếu Cốc , thôn Miếu Cốc

ONT

0,01

 

0,01

Trung Kiên

Trung Kiên

455

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc

ONT

1,34

 

1,34

Văn Tiến

Văn Tiến

456

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Cầu Tư, thôn Yên Nội, xã Văn Tiến

ONT

1,10

 

1,10

Văn Tiến

Văn Tiến

457

Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Tiến

ONT

4,70

 

4,70

Văn Tiến

Văn Tiến

458

Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Cũ- Đống Cao xã Văn Tiến

ONT

1,50

 

1,50

Văn Tiến

Văn Tiến

459

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mả Tràng - Cẩm La, Phúc Cẩm xã Văn Tiến

ONT

0,30

 

0,30

Văn Tiến

Văn Tiến

460

Đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trũng Răm, thôn Gia, xã Yên Đồng

ONT

0,88

 

0,88

Yên Đồng

Yên Đồng

461

Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới xã Yên Đồng

ONT

0,30

 

0,30

Yên Đồng

Yên Đồng

462

Khu đất giãn dân, dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí lò gạch thôn Đình xã Yên Đồng

ONT

0,30

 

0,30

Yên Đồng

Yên Đồng

463

Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới tại xã Yên Đồng

ONT

1,50

 

1,50

Yên Đồng

Yên Đồng

464

Khu đất xây dựng điểm dân cư nông thôn

ONT

3,00

 

3,00

Yên Đồng

Yên Đồng

465

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vụa xã Yên Phương

ONT

0,52

 

0,52

Yên Phương

Yên Phương

466

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Ngà thôn Yên Thư xã Yên Phương

ONT

0,75

 

0,75

Yên Phương

Yên Phương

467

Khu đất cây xanh, văn hoá, tái định cư và đấu giá quyền SDĐ tại xã Yên Phương, huyện Yên Lạc

ONT

1,26

 

1,26

Yên Phương

Yên Phương

468

Quy hoạch đất ở nông thôn đầm ngoài Lũng Hạ, xã Yên Phương

ONT

0,14

 

0,14

Yên Phương

Yên Phương

1.17

Công trình, dự án khu đô thị

 

85,67

10,39

75,28

 

 

469

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (giai đoạn 3)

KDT

12,00

10,39

1,61

Đồng Cương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

470

Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói

KDT

12,82

 

12,82

Đồng Cương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

471

Khu đô thị Yên Lạc - Dragon city

KDT

38,05

 

38,05

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

472

Khu đô thị Trung Nguyên (Khu đô thị mới ECOCITY Trung nguyên)

KDT

22,80

 

22,80

Trung Nguyên

Sở xây dựng

1.18

Đất ở đô thị

 

26,43

 

26,43

 

 

473

Khu đất ở đấu giá, giãn dân, dịch vụ Ruộng Sùng, TDP Man Để và Bãi Cát TDP Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng

ODT

1,29

 

1,29

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

474

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trạm điện Thượng Lưu, TDP Phù Lưu TT Tam Hồng

ODT

0,05

 

0,05

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

475

Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại đồng Bãi Cát, TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng

ODT

1,55

 

1,55

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

476

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép khu vực ao trong làng TDP Man Để TT Tam Hồng

ODT

0,13

 

0,13

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

477

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Man Đỉa TDP Man Để TT Tam Hồng

ODT

0,45

 

0,45

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

478

Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Bồ Hòn, TDP Lâm Xuyên, TT Tam Hồng

ODT

2,70

 

2,70

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

479

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trường mầm non cụm Phú Lâm và giồng Bầu TDP Nho Lâm TT Tam Hồng

ODT

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

480

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép tại nhà văn hóa cũ TDP Lâm Xuyên, TT Tam Hồng

ODT

0,04

 

0,04

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

481

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại cổng trường Tiểu học Tam Hồng 2, xã Tam Hồng

ODT

0,01

 

0,01

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

482

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực xen ghép trong khu dân cư TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng.

ODT

0,02

 

0,02

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

483

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu TDP Tiên, thị trấn Yên Lạc

ODT

2,01

 

2,01

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

484

Khu đất dịch vụ, tái định cư , đất đấu giá quyền sử dụng đất và giãn dân tại thị trấn Yên Lạc

ODT

2,93

 

2,93

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

485

Khu đất đấu giá tại TDP Trung thị trấn Yên Lạc

ODT

0,55

 

0,55

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

486

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại ao Đạu và ao Náu TDP Vĩnh Đông, thị trấn Yên Lạc

ODT

0,30

 

0,30

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

487

Khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương (thuộc dự án Vành đai 3)

ODT

0,50

 

0,50

Thị Trấn Yên Lạc

Sở giao thông

488

Dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng

ODT

11,40

 

11,40

Thị Trấn Yên Lạc, Tam Hồng

Công ty KEHIN

489

Chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác sang đất ở đô thị

ODT

2,00

 

2,00

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

1.19

Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan

 

7,15

0,70

6,45

 

 

490

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Bình Định

TSC

0,60

 

0,60

Bình Định

Bình Định

491

Mở rộng UBND xã Hồng Châu

TSC

1,12

0,70

0,42

Hồng Châu

Hồng Châu

492

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Liên Châu

TSC

0,15

 

0,15

Liên Châu

Liên Châu

493

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Nguyệt Đức

TSC

1,20

 

1,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

494

Xây dựng tòa án nhân dân huyện Yên Lạc

TSC

1,00

 

1,00

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

495

Xây dựng mới trụ sở HĐND - UBND huyện Yên Lạc

TSC

1,54

 

1,54

Thị Trấn Yên Lạc

UBND huyện Yên Lạc

496

Trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai Vĩnh Phúc - chi nhánh huyện Yên Lạc

TSC

0,04

 

0,04

Thị Trấn Yên Lạc

VPDK tỉnh

497

Xây dựng trụ Sở Đảng ủy - HDND - UBND xã Văn Tiến

TSC

1,50

 

1,50

Văn Tiến

Văn Tiến

1.20

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

 

5,46

2,13

3,32

 

 

498

Mở rộng chùa Lạc Long làng Yên Lạc xã Đồng Văn

TON

0,61

0,37

0,24

Đồng Văn

Đồng Văn

499

Xây dựng chùa Linh Sơn xã Đồng Văn

TON

0,26

 

0,26

Đồng Văn

Đồng Văn

500

Mở rộng chùa Cẩm La xã Hồng Châu

TON

0,50

0,20

0,30

Hồng Châu

Hồng Châu

501

Mở rộng chùa Trung Nha, ao cổng Yên xã Hồng Phương

TON

0,09

0,03

0,06

Hồng Châu

Hồng Châu

502

Xây dựng chùa Phú Phong, ao cổng Điếm (nhà Tướng) xã Hồng Phương

TON

0,31

0,16

0,15

Hồng Châu

Hồng Châu

503

Xây dựng chùa Đường Long xã Nguyệt Đức

TON

0,36

 

0,36

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

504

Xây dựng Chùa thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ

TON

0,24

 

0,24

Tề Lỗ

Tề Lỗ

505

Mở rộng đình và chùa thôn Giã Bàng xã Tề Tồ

TON

0,68

0,32

0,36

Tề Lỗ

Tề Lỗ

506

Mở rộng đình, chùa thôn Nhân Trai

TON

0,23

0,10

0,13

Tề Lỗ

Tề Lỗ

507

Mở rộng chùa Đông Lỗ, xã Trung Nguyên

TON

1,48

0,70

0,78

Trung Nguyên

Trung Nguyên

508

Mở rộng chùa Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên

TON

0,33

0,03

0,30

Trung Nguyên

Trung Nguyên

509

Mở rộng chùa Trung Nguyên, xã Trung Nguyên

TON

0,36

0,22

0,14

Trung Nguyên

Trung Nguyên

1.21

Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

45,67

26,84

18,84

 

 

510

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Cung Thượng xã Bình Định

NTD

0,26

0,13

0,13

Bình Định

Bình Định

511

Mở rộng nghĩa trang Đại Tự tại khu vực Khoảnh 3 xã Đại Tự

NTD

1,20

0,70

0,50

Đại Tự

Đại Tự

512

Mở rộng nghĩa trang Tam Kỳ tại khu vực Bãi Già xã Đại Tự

NTD

1,05

0,55

0,50

Đại Tự

Đại Tự

513

Mở rộng nghĩa trang Trung Cẩm tại xứ Đồng Dinh xã Đại Tự

NTD

0,98

0,48

0,50

Đại Tự

Đại Tự

514

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương

NTD

1,90

0,60

1,30

Đồng Cương

Đồng Cương

515

Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương

NTD

1,00

0,50

0,50

Đồng Cương

Đồng Cương

516

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Cường xã Đồng Cương

NTD

0,69

0,19

0,50

Đồng Cương

Đồng Cương

517

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Vật Cách xã Đồng Cương

NTD

0,75

0,65

0,10

Đồng Cương

Đồng Cương

518

Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

NTD

0,44

0,34

0,10

Đồng Văn

Đồng Văn

519

Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

NTD

0,69

0,13

0,56

Đồng Văn

Đồng Văn

520

Mở rộng nghĩa trang làng Yên Lạc xã Đồng Văn

NTD

1,47

1,12

0,35

Đồng Văn

Đồng Văn

521

Mở rộng nghĩa trang Cẩm La

NTD

1,00

0,79

0,21

Hồng Châu

Hồng Châu

522

Mở rộng Nghĩa trang Gia Tán thôn Phú Phong xã Hồng Phương

NTD

0,29

0,19

0,10

Hồng Châu

Hồng Châu

523

Mở rộng Nghĩa trang Bãi Vườn thôn Phương Nha xã Hồng Phương

NTD

1,49

0,99

0,50

Hồng Châu

Hồng Châu

524

Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu, Nhật Tiến

NTD

3,30

3,00

0,30

Liên Châu

Liên Châu

525

Mở rộng nghĩa trang làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức

NTD

0,31

0,11

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

526

Mở rộng nghĩa trang làng Nghinh Tiên (Đồng Soi), xã Nguyệt Đức

NTD

0,52

0,32

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

527

Mở rộng nghĩa địa làng Đinh Xá xã Nguyệt Đức (mỏ Phượng)

NTD

1,06

0,46

0,60

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

528

Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức (Đồng Mồ)

NTD

1,05

0,75

0,30

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

529

Mở rộng nghĩa địa làng Xuân Đài (Đồng Nhội)

NTD

0,43

0,13

0,30

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

530

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ

NTD

0,89

0,40

0,49

Tề Lỗ

Tề Lỗ

531

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trung Hậu, Nhân Trai, Phú Thọ xã Tề Lỗ

NTD

0,93

0,33

0,60

Tề Lỗ

Tề Lỗ

532

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ

NTD

1,79

0,89

0,90

Tề Lỗ

Tề Lỗ

533

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa các thôn, xã Tam Hồng

NTD

9,09

7,59

1,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

534

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông, Trung, Đoài, Tiên

NTD

4,78

2,78

2,00

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

535

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Mai Yên xã Trung Kiên

NTD

0,73

0,23

0,50

Trung Kiên

Trung Kiên

536

Nghĩa trang xứ đồng Mả Tròn, đồng Lải Sông, thôn Mai Yên xã Trung Kiên

NTD

0,30

 

0,30

Trung Kiên

Trung Kiên

537

Mở rộng Nghĩa địa xã Trung Kiên tại xứ đồng Cửa Văn Phòng thôn Lưỡng

NTD

1,50

1,00

0,50

Trung Kiên

Trung Kiên

538

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lỗ, xã Trung Nguyên

NTD

0,86

 

0,86

Trung Nguyên

Trung Nguyên

539

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên

NTD

0,50

 

0,50

Trung Nguyên

Trung Nguyên

540

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

NTD

0,50

 

0,50

Trung Nguyên

Trung Nguyên

541

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên

NTD

0,50

 

0,50

Trung Nguyên

Trung Nguyên

542

Mở rộng nghĩa trang tại đồng Cầu Nóc, thôn Yên Tâm Xã Yên Đồng

NTD

0,99

0,49

0,50

Yên Đồng

Yên Đồng

543

Mở rộng nghĩa trang tại đồng Bồ Côi, thôn Đông Mẫu xã Yên Đồng

NTD

1,29

0,70

0,59

Yên Đồng

Yên Đồng

544

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Lũng Hạ (Đồng vùng 10) xã Yên Phương

NTD

0,97

0,30

0,67

Yên Phương

Yên Phương

545

Quy hoạch mới nghĩa trang, nghĩa địa thôn Dân Trù (Đồng Dộc Muôn) xã Yên Phương

NTD

0,18

 

0,18

Yên Phương

Yên Phương

1.22

Công trình, dự án đất công viên cây xanh

 

14,98

 

14,98

 

 

546

Công viên cây xanh xã Đại Tự

DKV

0,90

 

0,90

Đại Tự

Đại Tự

547

Khu vườn hoa, cây xanh tại thôn Nghinh Tiên 2 (Đất vườn hoa cây xanh xã Nguyệt Đức)

DKV

1,40

 

1,40

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

548

Xây dựng công viên cây xanh đô thị Tam Hồng

DKV

1,00

 

1,00

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

549

Công viên Đồng Đậu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

DKV

5,90

 

5,90

Thị Trấn Yên Lạc

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

550

Công viên cây xanh xã Trung Hà

DKV

3,18

 

3,18

Trung Hà

Trung Hà

551

Công viên cây xanh xã Văn Tiến

DKV

1,00

 

1,00

Văn Tiến

Văn Tiến

552

Xây dựng vườn hoa, cây xanh khu vực Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Đồng

DKV

1,60

 

1,60

Yên Đồng

Yên Đồng

1.23

Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ

 

118,27

1,02

117,25

 

 

553

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Bình Định

TMD

12,39

 

12,39

Bình Định

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

554

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Đại Tự

TMD

2,00

 

2,00

Đại Tự

Đại Tự

555

Dự án tổ hợp thương mại và dịch vụ khách sạn

TMD

1,00

 

1,00

Đồng Cương

Hoàng Thịnh

556

Kinh doanh vật liệu xây dựng và nhà ăn uống tại xã Đồng Cương

TMD

0,30

 

0,30

Đồng Cương

A&T

557

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Đồng Cương

TMD

20,00

 

20,00

Đồng Cương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

558

Trạm dừng nghỉ phức hợp của công ty TNHH MTV Minh Huy, xã Đồng Văn

TMD

1,30

 

1,30

Đồng Văn

Đồng Văn

559

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Đồng Văn

TMD

10,00

 

10,00

Đồng Văn

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

560

Xây dựng trung tâm trưng bày kinh doanh ô tô máy công trình

TMD

0,50

 

0,50

Đồng Văn

Đồng Văn

561

Mở rộng đất thương mại dịch vụ, xã Đồng Văn

TMD

1,92

1,02

0,90

Đồng Văn

Đồng Văn (Khánh Dư)

562

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Hồng Châu

TMD

1,60

 

1,60

Hồng Châu

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

563

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Hồng Phương

TMD

1,82

 

1,82

Hồng Châu

Hồng Châu

564

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Liên Châu

TMD

3,00

 

3,00

Liên Châu

Liên Châu

565

Xây dựng trụ sở ngân hàng nông nghiệp và PTNT chi nhánh huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc II - phòng giao dịch Nguyệt Đức

TMD

0,14

 

0,14

Nguyệt Đức

Ngành ngân hàng

566

Đất thương mại dịch vụ xã Nguyệt Đức (khu đồng Đầm)

TMD

5,00

 

5,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

567

Đất thương mại dịch vụ xã Tề Lỗ

TMD

0,50

 

0,50

Tề Lỗ

Tề Lỗ

568

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Tam Hồng

TMD

9,80

 

9,80

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

569

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Trung Nguyên

TMD

10,00

 

10,00

Trung Nguyên

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

570

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Văn Tiến

TMD

8,00

 

8,00

Văn Tiến

Văn Tiến

571

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Yên Đồng

TMD

3,00

 

3,00

Yên Đồng

Yên Đồng

572

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Yên Phương

TMD

26,00

 

26,00

Yên Phương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

1.24

Công trình, dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

8,74

3,21

5,53

 

 

573

Dự án đầu tư dịch chuyển dây chuyền đúc, cán thép và kinh doanh thương mại

SKC

3,50

2,60

0,90

Đồng Văn

Công ty TNHH TM Trường Biện tại xã Đồng Văn

574

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xã Yên Đồng

SKC

3,23

 

3,23

Yên Đồng

Công ty TNHH quốc tế Khải Thành

575

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vị trí ao cá thôn Gia xã Yên Đồng

SKC

0,40

 

0,40

Yên Đồng

Yên Đồng

576

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vị trí đầm Ấu thôn Yên Tâm xã Yên Đồng

SKC

0,40

 

0,40

Yên Đồng

Yên Đồng

577

Mở rộng công ty cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành, xã Yên Đồng

SKC

1,21

0,61

0,60

Yên Đồng

Yên Đồng

1.25

Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,47

0,13

0,34

 

 

578

Xây dựng mới đình Đại Tự

TIN

0,22

 

0,22

Đại Tự

Đại Tự

579

Mở rộng Đình thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc

TIN

0,13

0,07

0,06

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

580

Mở rộng đình Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

TIN

0,12

0,06

0,06

Trung Nguyên

Trung Nguyên

1.26

Dự án đất trồng cây hằng năm khác

 

6,60

0,50

6,10

 

 

581

Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn trong nhà lưới theo quy trình Vietgap thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương

HNK

0,60

 

0,60

Đồng Cương

Sở Nông nghiệp - Công ty cổ phần Sông Phan Vĩnh Phúc

582

Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap

HNK

2,00

 

2,00

Hồng Châu

Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp sạch Vườn Xanh; Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp & DVTM Thanh Xuân

583

Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, hoa, quả an toàn trong nhà lưới theo quy trình Vietgap thôn Lâm Xuyên, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc

HNK

2,00

0,50

1,50

Thị Trấn Tam Hồng

Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp sạch Chân Chính

584

Vùng trồng rau sạch xứ đồng Đống Sắn thôn Đông Lỗ 1

HNK

2,00

 

2,00

Trung Nguyên

Trung Nguyên

1.27

Dự án đất trồng cây lâu năm

 

140,29

 

140,29

 

 

585

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Đại Tự

CLN

100,00

 

100,00

Đại Tự

Đại Tự

586

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại xã Trung Kiên

CLN

40,29

 

40,29

Trung Kiên

Trung Kiên

1.28

Dự án đất nuôi trồng thủy sản

 

79,94

 

79,94

 

 

587

Dự án nạo vét, cải tạo khắc phục ô nhiễm môi trường tại các thủy vực tiếp nhận nước thải trên địa bàn huyện Yên Lạc (49 thủy vực theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

NTS

48,84

 

48,84

Các xã, thị trấn

UBND xã

588

Chuyển đổi mô hình trồng cây ăn quả kết hợp nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,10

 

18,10

Đại Tự

Đại Tự

589

Đất chuyển dịch nuôi trồng thủy sản tại xứ đồng Đầm Khanh, Đài Lâm thôn Cổ Tích.

NTS

3,50

 

3,50

Đồng Cương

Đồng Cương

590

Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, nuôi trồng thủy sản tại xứ đông Dộc, Mương, đồng Che, đồng Đề Chiềng thôn Phú Cường

NTS

9,50

 

9,50

Đồng Cương

Đồng Cương

1.29

Dự án đất nông nghiệp khác

 

24,50

1,50

23,00

 

 

591

Chuyển dịch đất nông nghiệp sang mô hình trang trại

NKH

15,00

 

15,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

592

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung tại xứ đồng Đỗ, Ngõ Rừng thôn Lũng Thượng, thị trấn Tam Hồng

NKH

6,00

1,50

4,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

593

Dự án nâng cấp chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chuơng trình khí sinh học Vĩnh Phúc giai đoạn 2, thị trấn Tam Hồng

NKH

3,50

 

3,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

1.30

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

57,80

32,00

25,80

 

 

594

Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn đến điều tiết Lạc Ý

SON

57,80

32,00

25,80

Tề Lỗ, Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

1.31

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

54,76

 

54,76

 

 

595

Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung; Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý

DCT

5,16

 

5,16

Thị Trấn Tam Hồng, thị trấn Yên Lạc

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

596

Các trạm bơm chuyển bậc nước thải

DCT

0,20

 

0,20

Thị Trấn Yên Lạc , Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

597

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hốc Lếc, thị trấn Tam Hồng

DCT

0,10

 

0,10

Thị Trấn Tam Hồng

Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

598

Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quán Bạc, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

DCT

2,20

 

2,20

Nguyệt Đức

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

599

Khu xử lý nước thải xã Nguyệt Đức

DCT

2,00

 

2,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

600

Các trạm xử lý nước thải phân tán

DCT

0,30

 

0,30

Đồng Cương

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

601

Dự án chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) vay vốn ngân hàng phát triển Châu Á ADB (Hợp phần 2 thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

DCT

0,30

 

0,30

Đồng Cương

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

602

Quy hoạch hệ thống trạm bơm trên địa bàn huyện

DCT

1,00

 

1,00

Các xã, thị trấn

Sở Nông nghiệp

603

Mở rộng hệ thống cấp nước sạch vùng phía Nam tỉnh Vĩnh Phúc

DCT

3,50

 

3,50

Một số xã: Tề Lỗ, Trung Nguyên, Đồng Văn, Thị Trấn Tam Hồng,…

Sở NN - Công ty cổ phần XD Procons

604

Xây dựng nhà máy, trạm trung chuyển xử lý nước sạch sinh hoạt

DCT

7,00

 

7,00

Các xã, thị trấn

Sở Nông nghiệp

605

Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm Nguyệt Đức

DCT+MNC

33,00

 

33,00

Yên Phương, Hồng Châu

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP

B

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình đất quốc phòng

 

5,70

 

5,70

 

 

606

Xây dựng trụ sở quân sự xã Trung Hà

CQP

0,10

 

0,10

Trung Hà

Trung Hà

607

Xây dựng hệ thống công trình sở chỉ huy tại thôn Yên Trù xã Yên Phương

CQP

5,60

 

5,60

Yên Phương

Ban CHQS huyện

2.2

Công trình, dự án đất cụm công nghiệp

 

67,30

 

67,30

 

 

608

Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Văn 2

SKN

17,30

 

17,30

Đồng Văn

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

609

Cụm công nghiệp làng nghề Tề Lỗ 2

SKN

50,00

 

50,00

Tề Lỗ, Trung Nguyên

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

2.3

Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

12,64

2,39

10,25

 

 

610

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Nội

DVH

0,12

 

0,12

Bình Định

Bình Định

611

Làng văn hoá kiểu mẫu Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Hạng mục Khu tiết chế văn hoá)

DVH

1,54

 

1,54

Đồng Cương

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

612

Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc 4

DVH

0,11

 

0,11

Đồng Văn

Đồng Văn

613

Mở rộng trung tâm văn hóa - thể thao xã Hồng Phương

DVH

1,40

1,00

0,40

Hồng Châu

Hồng Châu

614

Mở rộng nhà văn hóa Trung Nha, xã Hồng Phương

DVH

0,32

0,18

0,14

Hồng Châu

Hồng Châu

615

Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

DVH

1,54

1,04

0,50

Liên Châu

UBND xã Liên Châu

616

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Nghinh Tiên 2, xã Nguyệt Đức

DVH

0,56

0,04

0,52

Nguyệt Đức

UBND xã Nguyệt Đức

617

Xây dựng nhà văn hóa Đinh Xá 2 (Ao Kênh) xã Nguyệt Đức

DVH

0,12

 

0,12

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

618

Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thọ

DVH

0,12

 

0,12

Tề Lỗ

Tề Lỗ

619

Mở rộng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 1

DVH

0,06

0,02

0,04

Tề Lỗ

Tề Lỗ

620

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Man Để, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc

DVH

0,56

 

0,56

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

621

Xây dựng trung tâm hội nghị và tổ chức sự kiện huyện Yên Lạc

DVH

2,00

 

2,00

Thị trấn Yên Lạc

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

622

Xây dựng cung văn hóa thiếu nhi huyện Yên Lạc

DVH

2,00

 

2,00

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

623

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

DVH

0,12

 

0,12

Trung Hà

Trung Hà

624

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3

DVH

0,12

 

0,12

Trung Hà

Trung Hà

625

Xây dựng nhà văn hóa thôn 5

DVH

0,20

 

0,20

Trung Hà

Trung Hà

626

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao (sân vận động xã)

DVH

1,00

 

1,00

Trung Hà

Trung Hà

627

Mở rộng nhà văn hóa mai yên tại sứ đồng lò vôi, thôn mai yên

DVH

0,31

0,11

0,20

Trung Kiên

Trung Kiên

628

Xây dựng nhà văn hóa và công viên cây xanh thôn Chùa

DVH

0,20

 

0,20

Yên Đồng

Yên Đồng

629

Xây dựng nhà văn hóa thôn 7 xã Yên Phương

DVH

0,12

 

0,12

Yên Phương

Yên Phương

630

Xây dựng nhà văn hóa thôn 2

DVH

0,12

 

0,12

Yên Phương

Yên Phương

2.4

Công trình, dự án đất cơ sở y tế

 

2,17

 

2,17

 

 

631

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc

DYT

1,84

 

1,84

Đồng Cương

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

632

Quy hoạch đất y tế xã Nguyệt Đức

DYT

0,21

 

0,21

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

633

Quy hoạch trung tâm y tế huyện Yên Lạc

DYT

0,08

 

0,08

Thị Trấn Yên Lạc

Trung tâm y tế huyện

634

Mở rộng trạm y tế xã Yên Phương

DYT

0,04

 

0,04

Yên Phương

Yên Phương

2.5

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

11,59

0,72

10,87

 

 

635

Mở rộng trường tiểu học Nguyệt Đức

DGD

2,50

0,72

1,78

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

636

Quy hoạch đất giáo dục tại Thị trấn Tam Hồng

DGD

4,50

 

4,50

Thị Trấn Tam Hồng

phòng giáo dục đề xuất

637

Quy hoạch đất giáo dục tại Thị trấn Yên Lạc

DGD

3,15

 

3,15

Thị Trấn Yên Lạc

Phòng Kinh tế Hạ tầng

638

Quy hoạch đất giáo dục xã Trung Hà

DGD

1,00

 

1,00

Trung Hà

Trung Hà

639

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Yên Phương

DGD

0,15

 

0,15

Yên Phương

Yên Phương

640

Mở rộng trường tiểu học xã Yên Phương

DGD

0,29

 

0,29

Yên Phương

Yên Phương

2.6

Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,23

 

0,23

 

 

641

Mở rộng sân thể thao xã Hồng Châu

DTT

0,23

 

0,23

Hồng Châu

Hồng Châu

2.7

Công trình, dự án đất giao thông

 

47,57

2,26

45,31

 

 

642

Tuyến giao thông kết nối Bệnh viện Sản - Nhi Vĩnh Phúc với hệ thống giao khu vực

DGT

0,53

 

0,53

Đồng Văn

Ban QLDA ĐTXD CT tỉnh

643

Đường nối từ QL.2C (xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc) đến QL.2 (xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường) (ĐT. 303 kéo dài)

DGT

6,30

 

6,30

Đồng Văn, Tề Lỗ

Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT

644

Đường vào vị trí xây mới Trường THCS Hồng Châu, Huyện Yên Lạc

DGT

0,57

 

0,57

Hồng Châu

Hồng Châu

645

Đường từ gốc gạo thôn Ngọc Long đi xã Đại Tự

DGT

5,20

 

5,20

Hồng Châu

Hồng Châu

646

Đường GT huyện Yên Lạc, Đoạn kết nối từ đường Đê TW đi gảnh đá đến đường Hồng Phương - Trung Kiên

DGT

1,08

 

1,08

Hồng Châu, Trung Kiên

Phòng Kinh tế hạ tầng

647

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã Nguyệt Đức: Đoạn kết nối thôn Gia Phúc đi đường liên xã Nguyệt Đức - Văn Tiến

DGT

0,20

 

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

648

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã nguyệt Đức: Đoạn từ đường liên xã Nguyệt Đức - Văn Tiến đi Đền Hai Bà Trưng

DGT

0,20

 

0,20

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

649

Đầu tư, hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

DGT

1,50

 

1,50

Nguyệt Đức

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

650

Quy hoạch đường giao thông nông thôn xã Nguyệt Đức

DGT

4,90

 

4,90

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

651

Đường từ cổng trường tiểu học, trung tâm văn hóa xã đi kênh 11 xã Nguyệt Đức

DGT

1,00

 

1,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

652

Đường giao thông Phố Lồ đi thôn Gia Phúc (sau cây xăng cũ)

DGT

0,40

 

0,40

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

653

Đường giao thông nông thôn bắc qua Sông Phan xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc: Đoạn từ nhà ông Đức Hường đi Chùa Hòa Quang, đi đồng bên sông

DGT

0,44

 

0,44

Tề Lỗ

Tề Lỗ

654

Tuyến đường giao thông thôn Phú Thọ, Đường giao thông từ nhà Bà Mai đến nhà ông Hiệp Thúy

DGT

0,08

 

0,08

Tề Lỗ

Tề Lỗ

655

Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ (Hướng Đông), Tề Lỗ, đường rộng 15m dài 100m

DGT

0,15

 

0,15

Tề Lỗ

Tề Lỗ

656

Đường giao thông trong tổ dân phố Phù Lưu

DGT

0,47

 

0,47

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

657

Kéo dài đường nối từ đường Yên Đồng Nhật Tiến (xã Yên Đồng) đi ĐT.305, xã Yên Phương

DGT

2,00

 

2,00

Thị Trấn Tam Hồng, Liên Châu, Yên Đồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

658

Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc

DGT

4,00

 

4,00

Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc.

659

Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT 305 đi ĐT.304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu

DGT

2,00

0,56

1,44

Thị trấn Tam Hồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

660

Xây dựng bãi đỗ xe, cây xanh thôn Vĩnh Đông

DGT

0,07

 

0,07

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

661

Mở rộng đường nhà văn hóa thôn 6 đi đê Bối xã Trung Hà

DGT

0,70

 

0,70

Trung Hà

Trung Hà

662

Xây dựng đường nối từ nhà máy nước sạch đi thôn 8 ông Mão

DGT

0,50

 

0,50

Trung Hà

Trung Hà

663

Cảng Trung Hà

DGT

10,68

 

10,68

Trung Hà

Phòng Kinh tế Hạ tầng

664

Quy hoạch đất bãi đỗ xe thôn 4

DGT

0,50

 

0,50

Trung Hà

Trung Hà

665

Đường từ Đình Mai Khê đi Bốt Mai Khê

DGT

0,90

 

0,90

Trung Kiên

UBND xã Trung Kiên

666

Đường từ trường THCS đi ngã 5 chân chim

DGT

0,05

 

0,05

Trung Nguyên

Trung Nguyên

667

Bãi đỗ xe Đền Tranh

DGT

0,05

 

0,05

Trung Nguyên

Trung Nguyên

668

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TTVH đi ông Đồng Hợi thôn Đống cao Xã văn tiến, huyện Yên Lạc

DGT

0,10

 

0,1

Văn Tiến

Văn Tiến

669

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.10C. Tuyến từ ĐH.10B đi cầu Tiên Đài, xã Văn Tiến

DGT

3,00

1,70

1,30

Văn Tiến

Văn Tiến

2.8

Công trình, dự án đất thủy lợi

 

52,59

 

52,59

 

 

670

Kè chống sạt lờ bờ sông tương ứng đoạn từ K17+950-K28+503 đê tả Hồng (rộng 30m)

DTL

31,66

 

31,66

Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Trung Hà

Chi cục Thủy lợi

671

Xây dựng đường hành lang chân đê phía sông và phía đồng tương ứng từ K17+950-K28+503, đê tả Hồng

DTL

10,55

 

10,55

Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Yên Phương, Nguyệt Đức

Chi cục Thủy lợi

672

Dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu Nam Yên Lạc

DTL

9,26

 

9,26

Đại Tự; Yên Đồng; Thị Trấn Tam Hồng; Yên Phương

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

673

Nạo vét, khơi thông luồng tiêu liên xã Nguyệt Đức, Trung Kiên, qua cống Đầu Đê, Cầu Đạo, tiêu đa sông Hồng

DTL

0,75

 

0,75

Nguyệt Đức, Trung Kiên

Nguyệt Đức, Trung Kiên

674

Kè chống sạt lờ bờ sông Phan khu vực Đền Tranh xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DTL

0,20

 

0,20

Xã Trung Nguyên

Chi cục Thủy lợi

675

Cải tạo mương thoát nước, tưới tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tuyến đường nối ĐT 305 (Đồng Cương) đến đường đôi làng nghề Tề Lỗ

DTL

0,17

 

0,17

Trung Nguyên

Trung Nguyên

2.9

Công trình, dự án đất năng lượng

 

1,74

 

1,74

 

 

676

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2022 - Khu vực huyện Yên Lạc

DNL

0,03

 

0,03

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

677

Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Yên Lạc, TP Vĩnh Yên và TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

678

Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

679

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371, 373, 375, 372, 374, 376 trạm 110kV Yên Lạc để đồng bộ với dự án 110kV Yên Lạc

DNL

0,08

 

0,08

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

680

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 477 trạm Yên Lạc để đồng bộ với dự án xây dựng TBA 110kV Yên Lạc

DNL

0,03

 

0,03

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

681

Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2024

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

682

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2024

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

683

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên và huyện Yên Lạc

DNL

0,02

 

0,020

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

684

Xây dựng mới đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Đồng Cương.

DNL

0,30

 

0,30

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

685

Xây dựng mới xuất tuyến 110kV sau trạm 220kV Chấn Hưng đấu chuyển tiếp trên 02 mạch đường dây 110kV từ trạm 220kV Vĩnh Tường - 110kV Vĩnh Tường và từ trạm 110kV Yên Lạc - trạm 110kV Việt Trì (Đồng bộ với trạm 220kV Chấn Hưng).

DNL

0,13

 

0,13

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

686

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Nam Bình Xuyên 2

DNL

0,30

 

0,30

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

687

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Chấn Hưng

DNL

0,30

 

0,30

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

688

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Yên Lạc 2

DNL

0,09

 

0,09

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

689

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Đồng Cương

DNL

0,11

 

0,11

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

690

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2025

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

691

Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2025

DNL

0,04

 

0,04

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

692

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

0,01

 

0,01

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

693

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2026

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

694

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2026

DNL

0,01

 

0,01

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

695

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2027

DNL

0,01

 

0,01

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

696

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2027

DNL

0,01

 

0,01

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

697

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2028

DNL

0,03

 

0,03

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

698

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2028

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

699

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2029

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

700

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2029

DNL

0,01

 

0,01

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

701

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2030

DNL

0,03

 

0,03

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

702

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2030

DNL

0,02

 

0,02

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

703

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

0,02

 

0,02

Xã Yên Phương, xã Trung Kiên, TT Yên Lạc, xã Hồng Châu

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

2.10

Công trình, dự án đất bưu chính, viễn thông

 

0,05

 

0,05

 

 

704

Xây dựng bưu điện xã Tề Lỗ

DBV

0,05

 

0,05

Tề Lỗ

Tề Lỗ

2.11

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

 

1,98

 

1,98

 

 

705

Bãi trung chuyển rác thải thôn Ngọc Long

DRA

0,90

 

0,90

Hồng Châu

Hồng Châu

706

Điểm tập kết rác thải xã Nguyệt Đức (Đồng Cốc, Đinh Xá)

DRA

0,50

 

0,50

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

707

Bãi trung chuyển rác thải thôn 1, 2

DRA

0,31

 

0,31

Trung Hà

Trung Hà

708

Bãi trung chuyển rác thải thôn Thiệu Tổ

DRA

0,05

 

0,05

Trung Nguyên

Trung Nguyên

709

Bãi trung chuyển rác thải thôn Xuân Chiếm và thôn Lỗ Quynh

DRA

0,12

 

0,12

Trung Nguyên

Trung Nguyên

710

Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Nguyên

DRA

0,10

 

0,1

Trung Nguyên

Trung Nguyên

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

49,16

 

49,16

 

 

711

Xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Chợ cơm thôn cung thượng

ONT

0,70

 

0,70

Bình Định

Bình Định

712

Xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Só nội thôn đại nội

ONT

1,60

 

1,60

Bình Định

Bình Định

713

Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Trường mầm non Đại Tự

ONT

0,13

 

0,13

Đại Tự

Đại Tự

714

Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Trường mầm non Tam Kỳ

ONT

0,24

 

0,24

Đại Tự

Đại Tự

715

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Báo Văn 1

ONT

0,03

 

0,03

Đồng Văn

Đồng Văn

716

Quy hoạch đất ở xen kẹt làng Yên Lạc

ONT

0,50

 

0,50

Đồng Văn

Đồng Văn

717

Quy hoạch đất ở nông thôn làng Yên Lạc Báo Văn

ONT

0,90

 

0,90

Đồng Văn

Đồng Văn

718

Quy hoạch đất xen kẹt làng báo văn

ONT

0,90

 

0,90

Đồng Văn

Đồng Văn

719

Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha

ONT

0,21

 

0,21

Hồng Châu

Hồng Châu

720

Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Bãi Ưu Tiên

ONT

2,39

 

2,39

Liên Châu

Liên Châu

721

Khu đất đấu giá QSDĐ xứ đồng dưới Đập thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức

ONT

0,42

 

0,42

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

722

Đất ở 10 hộ thôn Phố Lồ

ONT

0,14

 

0,14

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

723

Khu đất đấu giá QSDĐ xã Nguyệt Đức

ONT

0,18

 

0,18

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

724

Khu đất đấu giá QSDĐ xứ đồng Rút Kho thôn Gia Phúc xã Nguyệt Đức

ONT

0,66

 

0,66

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

725

11 hộ thôn phố Lồ (Nhà ông Thủy đến nhà ông Hà)

ONT

0,03

 

0,03

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

726

Khu đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, (giai đoạn 1)

ONT

0,56

 

0,56

Tề Lỗ

Tề Lỗ

727

Quy hoạch đất ở thôn 1

ONT

0,97

 

0,97

Trung Hà

Trung Hà

728

Khu đất đấu giá Lòng Sông thôn 6

ONT

1,31

 

1,31

Trung Hà

Trung Hà

729

Khu đất đấu giá giáp nhà máy nước thôn 6 đi trường THCS mới

ONT

3,07

 

3,07

Trung Hà

Trung Hà

730

Khu đất đấu giá lòng sông thôn 8

ONT

1,21

 

1,21

Trung Hà

Trung Hà

731

Khu đất đấu giá QSD tại khu vực đồng liên bì thôn lưỡng 1, thôn gảnh đá, thôn xóm chùa

ONT

9,00

 

9,00

Trung Kiên

Trung Kiên

732

Khu đất đấu giá QSD tại khu vực ngọn bái, thôn lưỡng 2, xã Trung Kiên

ONT

0,02

 

0,02

Trung Kiên

Trung Kiên

733

Khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực ao tư văn thôn lưỡng 2, xã trung kiên

ONT

0,02

 

0,02

Trung Kiên

Trung Kiên

734

Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại thôn Lạc Trung

ONT

2,35

 

2,35

Trung Nguyên

Trung Nguyên

735

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Khung Bình thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

ONT

0,59

 

0,59

Trung Nguyên

Trung Nguyên

736

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí xen kẽ trong khu dân cư thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

ONT

0,25

 

0,25

Trung Nguyên

Trung Nguyên

737

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nhà văn hóa cũ thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

ONT

0,02

 

0,02

Trung Nguyên

Trung Nguyên

738

Quy hoạch đất ở vị trí các nhà văn hóa dôi dư thôn Trung Nguyên

ONT

0,02

 

0,02

Trung Nguyên

Trung Nguyên

739

Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đông Lỗ 2 xã Trung Nguyên

ONT

2,60

 

2,60

Trung Nguyên

Trung Nguyên

740

Khu nhà ở tại xã Văn Tiến

ONT

18,14

 

18,14

Văn Tiến

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở đô thị

 

16,88

 

16,88

 

 

741

Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc

ODT

5,84

 

5,84

Thị Trấn Tam Hồng

Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc

742

Khu đất dãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Dộc Nội, TDP Trại Lớn TT Tam Hồng

ODT

2,20

 

2,20

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

743

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP Vĩnh Tiên, thị trấn Yên Lạc

ODT

0,08

 

0,08

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

744

Quy hoạch đất ở đô thị tại thị trấn Yên Lạc

ODT

8,76

 

8,76

Thị Trấn Yên Lạc

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

2.14

Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan

 

3,34

1,15

2,19

 

 

745

Mở rộng trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQ xã Đại Tự

TSC

0,84

0,42

0,42

Đại Tự

Đại Tự

746

Mở rộng huyện Ủy huyện Yên Lạc

TSC

1,00

0,73

0,27

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

747

Xây dựng trụ sở UBND xã Trung Hà

TSC

1,50

 

1,50

Trung Hà

Trung Hà

2.15

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

 

2,50

0,75

1,75

 

 

748

Xây dựng chùa thôn Phú Thọ

TON

0,36

 

0,36

Tề Lỗ

Tề Lỗ

749

Mở rộng chùa Hòa Quang thôn Giã Bàng

TON

0,07

 

0,07

Tề Lỗ

Tề Lỗ

750

Mở rộng đền Tranh, xã Trung Nguyên

TON

1,84

0,60

1,24

Trung Nguyên

Trung Nguyên

751

Mở rộng chùa Lạc Trung

TON

0,23

0,15

0,08

Trung Nguyên

Trung Nguyên

2.16

Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

9,91

3,77

6,14

 

 

752

Nhà tang lễ và nghĩa địa xã Nguyệt Đức (Đồng Cốc, Đinh Xá)

NTD

1,00

 

1,00

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

753

Xây dựng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố Phù Lưu

NTD

1,00

 

1,00

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

754

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn 1

NTD

4,55

3,77

0,78

Trung Hà

Trung Hà

755

Mở rộng nghĩa trang xã Trung Hà

NTD

0,05

 

0,05

Trung Hà

Trung Hà

756

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thiệu Tổ

NTD

0,31

 

0,31

Trung Nguyên

Trung Nguyên

757

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ huyện Yên Lạc

NTD+DVH

3,00

 

3,00

Thị trấn Yên Lạc

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

2.17

Công trình, dự án đất công viên cây xanh

 

32,23

 

32,23

 

 

758

Xây dựng khuôn viên cây xanh xã Hồng Châu

DKV

1,00

 

1,00

Hồng Châu

Hồng Châu

759

Kè hồ, kết hợp đường dạo công viên thị trấn Tam Hồng

DKV

2,27

 

2,27

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

760

Công viên cây xanh thôn Vĩnh Trung, thôn Vĩnh Đông, thôn Vĩnh Đoài, tại thị trấn Yên Lạc

DKV

1,83

 

1,83

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

761

Công viên, cây xanh, bãi đỗ xe kết hợp hồ điều hòa thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

DKV

24,00

 

24,00

Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

762

Công viên cây xanh thôn Mai Yên, xã Trung Kiên

DKV

1,00

 

1,00

Trung Kiên

Trung Kiên

763

Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc

DKV

1,00

 

1,00

Trung Kiên

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc

764

Công viên cây xanh thôn 3 xã Trung Hà

DKV

0,20

 

0,20

Trung Hà

Trung Hà

765

Quy hoạch đất khuôn viên cây xanh thôn 4

DKV

0,25

 

0,25

Trung Hà

Trung Hà

766

Quy hoạch đất khuôn viên cây xanh thôn 1

DKV

0,36

 

0,36

Trung Hà

Trung Hà

767

Khu công viên cây xanh cộng cộng ( Trước cửa nhà thờ thôn Dân Trù xã Yên Phương)

DKV

0,32

 

0,32

Yên Phương

Yên Phương

2.18

Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ

 

40,41

0,28

40,13

 

 

768

Trung tâm thương mại tổng hợp, Bình Định

TMD

0,26

 

0,26

Bình Định

Bình Định

769

Quy hoạch cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hàng điện tử, điện lạnh và vận tải hàng hóa xã Đồng Văn

TMD

0,23

 

0,23

Đồng Văn

công ty TNHH nguyên liệu Quang Anh

770

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc

TMD

0,20

 

0,20

Thị Trấn Tam Hồng

Công ty TNHH MTV Tiến Bộ

771

Xây dựng khách sạn nhà hàng ăn uống huyện Yên Lạc

TMD

0,70

 

0,70

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

772

Xây dựng trung tâm tổ chức sự kiện, thị trấn Yên Lạc

TMD

0,15

 

0,15

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

773

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ giáp Cảng Trung Hà

TMD

1,29

 

1,29

Trung Hà

Trung Hà

774

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn 4

TMD

0,20

 

0,20

Trung Hà

Trung Hà

775

Xây dựng bãi trung chuyển vật liệu xây dựng xã Trung Hà

TMD

22,20

 

22,20

Trung Hà

Trung Hà

776

Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Trung Kiên

TMD

14,18

 

14,18

Trung Kiên

Trung Kiên

777

Dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp

TMD

0,47

0,28

0,19

Trung Nguyên

Công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc

778

Dự án kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp văn phòng làm việc tại thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

TMD

0,25

 

0,25

Trung Nguyên

Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát

779

Quy hoạch đất thương mại khu cổng đình thôn Đông Lỗ 2

TMD

0,14

 

0,14

Trung Nguyên

Trung Nguyên

780

Đất thương mại dịch vụ tại Trạm thu mua sữa bò tại thôn Xuân Chiếm xã Trung Nguyên

TMD

0,14

 

0,14

Trung Nguyên

Trung Nguyên

2.19

Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng

 

1,54

0,76

0,78

 

 

781

Mở rộng đền Quan Trạng

TIN

0,05

 

0,05

Đồng Văn

Đồng Văn

782

Mở rộng đình Trung Nha, ao cổng Yên xã Hồng Phương

TIN

0,08

0,04

0,04

Hồng Châu

Hồng Châu

783

Mở rộng khuôn viên đình làng Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng

TIN

0,05

 

0,05

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

784

Mở rộng đình thôn Đoài

TIN

0,39

0,13

0,26

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

785

Mở rộng đình thôn Vĩnh Đông

TIN

0,22

0,22

 

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

786

Mở rộng đình thôn Vĩnh Trung

TIN

0,23

0,06

0,17

Thị Trấn Yên Lạc

Thị Trấn Yên Lạc

787

Mở rộng đình Lạc Trung

TIN

0,31

0,10

0,21

Trung Nguyên

Trung Nguyên

788

Đình làng Nghinh Tiên

TIN

0,21

0,21

 

Nguyệt Đức

Nguyệt Đức

2.20

Dự án đất trồng cây hằng năm khác

 

0,50

 

0,50

 

 

789

Dự án đầu tư vùng sản xuất cây dược liệu theo quy trình Opcoop tại đồng Bèo, TDP Đông Nam, TT Tam Hồng

HNK

0,50

 

0,50

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

2.21

Dự án đất trồng cây lâu năm

 

21,38

16,00

5,38

 

 

790

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (cây ăn quả) và sang đất thủy sản tại trủng gồ, đê guộc, trong đồng thôn Lâm Xuyên đồng kỹ thuật, đồng chằm thôn bình lâm thôn Tả Phú

CLN

21,38

16,00

5,38

Thị Trấn Tam Hồng

Thị Trấn Tam Hồng

2.22

Dự án đất nông nghiệp khác

 

5,10

 

5,10

 

 

791

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung xã Trung Hà

NKH

5,10

 

5,10

Trung Hà

Trung Hà

2.23

Đất tổ chức sự nghiệp

 

0,12

 

0,12

 

 

792

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ

TSC

0,12

 

0,12

Tề Lỗ

Tề Lỗ

2.24

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

1,05

 

1,05

 

 

793

Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm trên địa bàn huyện Yên lạc gồm: Đông cương xã Đồng Cương và Phúc Cẩm xã Văn Tiến

DCT

0,16

 

0,16

Văn Tiến; Đồng Cương

Sở Nông Nghiệp và PTNT

794

Trạm xử lý nước thải

DCT

0,55

 

0,55

Trung Hà

Trung Hà

795

Trạm bơm tiêu úng tại cống Đầu Đê, thuộc xã Trung Kiên

DCT

0,08

 

0,08

Trung Kiên

Trung Kiên

796

Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm Đồng Cương, Phúc Cẩm, huyện Yên Lạc

DCT

0,15

 

0,15

Đồng Cương, Văn Tiến

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

797

Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm trên địa bàn huyện Yên Lạc

DCT

0,06

 

0,06

Các xã, thị trấn

Sở Nông nghiệp

798

Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu -Hồng Phương huyện Yên lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu

DCT

0,05

 

0,05

Liên Châu

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

2.25

Công trình, dự án khu đô thị

 

520,00

 

520,00

 

 

799

Dự án phát triển đô thị, du lịch, dịch vụ tại khu vực Hồ Sáu Vó

KDT

520,00

 

520,00

Đồng Cương, Bình Định, Thị trấn Yên Lạc

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.126.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!