Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3035/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3035/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP , ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua việc chuyển mục đích đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5462/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm
2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.378,03
|
314,26
|
1.191,82
|
1.300,24
|
1.288,82
|
1.054,61
|
1.506,88
|
1.318,86
|
851,45
|
1.371,53
|
1.241,47
|
793,04
|
1.405,36
|
1.273,49
|
1.168,18
|
1.138,15
|
1.122,37
|
1.591,88
|
1.342,14
|
1.839,87
|
1.263,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.660,16
|
102,32
|
548,60
|
374,67
|
|
565,38
|
877,78
|
|
382,34
|
814,60
|
866,84
|
92,97
|
1.031,70
|
813,14
|
696,02
|
480,02
|
806,55
|
1.072,51
|
987,56
|
1.389,03
|
758,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.660,16
|
102,32
|
548,60
|
374,67
|
|
565,38
|
877,78
|
|
382,34
|
814,60
|
866,84
|
92,97
|
1.031,70
|
813,14
|
696,02
|
480,02
|
806,55
|
1.072,51
|
987,56
|
1.389,03
|
758,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
234,93
|
0,35
|
0,94
|
0,32
|
|
0,10
|
5,97
|
25,36
|
1,72
|
3,76
|
1,75
|
182,96
|
0,10
|
0,17
|
1,60
|
6,85
|
0,42
|
0,31
|
2,25
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
11.339,02
|
207,81
|
640,50
|
921,31
|
1.234,57
|
488,99
|
622,12
|
1.262,93
|
466,45
|
537,96
|
372,33
|
494,33
|
373,56
|
455,43
|
470,13
|
651,28
|
315,39
|
518,64
|
352,21
|
447,58
|
505,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
128,07
|
3,78
|
0,56
|
3,94
|
54,25
|
0,14
|
0,71
|
30,56
|
0,93
|
3,30
|
0,43
|
22,78
|
|
4,75
|
0,43
|
|
|
0,42
|
0,12
|
0,97
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
15,85
|
|
1,23
|
|
|
|
0,30
|
|
|
11,90
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.581,89
|
154,81
|
301,70
|
430,72
|
837,58
|
168,46
|
256,45
|
1.250,08
|
417,17
|
314,17
|
207,23
|
364,88
|
242,26
|
205,11
|
177,87
|
276,59
|
166,20
|
225,25
|
165,45
|
242,37
|
177,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,52
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
14,18
|
0,52
|
|
0,09
|
|
|
0,12
|
0,10
|
|
2,20
|
1,30
|
3,87
|
0,36
|
3,38
|
0,48
|
0,52
|
1,12
|
0,13
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,72
|
2,19
|
0,12
|
0,29
|
0,25
|
0,75
|
0,10
|
|
0,40
|
10,97
|
11,10
|
0,10
|
3,55
|
0,25
|
0,03
|
0,20
|
0,82
|
1,78
|
0,16
|
0,64
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.949,23
|
81,39
|
94,90
|
87,84
|
91,76
|
66,16
|
104,00
|
65,16
|
57,02
|
93,65
|
105,93
|
51,84
|
133,51
|
117,05
|
90,74
|
155,41
|
87,97
|
118,10
|
95,14
|
159,94
|
91,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
891,51
|
39,82
|
50,65
|
44,91
|
38,90
|
41,75
|
48,39
|
50,07
|
30,37
|
39,60
|
42,84
|
26,56
|
68,61
|
59,36
|
45,63
|
59,91
|
21,00
|
37,96
|
38,67
|
60,92
|
45,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
787,94
|
9,60
|
37,28
|
36,37
|
41,63
|
21,01
|
42,51
|
0,86
|
18,20
|
39,52
|
52,22
|
19,63
|
50,53
|
43,68
|
34,25
|
37,26
|
56,79
|
67,01
|
49,30
|
90,87
|
39,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
14,24
|
11,77
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,24
|
0,30
|
|
0,44
|
|
0,24
|
|
|
0,02
|
0,16
|
0,28
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
6,39
|
2,64
|
0,11
|
0,25
|
0,14
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,18
|
0,31
|
0,23
|
0,27
|
0,40
|
0,17
|
0,15
|
0,12
|
0,14
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51,45
|
6,25
|
1,74
|
2,89
|
3,60
|
0,95
|
2,02
|
5,19
|
1,79
|
3,60
|
3,99
|
1,24
|
2,08
|
2,58
|
1,59
|
2,03
|
0,71
|
2,59
|
2,14
|
2,56
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,42
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
0,94
|
1,41
|
|
|
|
|
0,81
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
54,57
|
0,29
|
|
|
0,05
|
|
|
0,17
|
|
0,18
|
0,76
|
|
|
|
0,37
|
48,42
|
2,60
|
1,73
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,07
|
0,04
|
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
24,04
|
2,52
|
2,03
|
0,72
|
2,57
|
0,31
|
0,83
|
3,55
|
0,81
|
0,80
|
0,84
|
0,54
|
0,58
|
2,80
|
0,05
|
0,59
|
2,38
|
1,06
|
|
0,15
|
0,91
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,00
|
2,98
|
2,48
|
2,14
|
4,83
|
1,86
|
8,54
|
4,95
|
5,53
|
9,28
|
4,60
|
3,70
|
8,79
|
7,45
|
6,55
|
6,56
|
4,32
|
7,09
|
4,70
|
4,08
|
3,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,17
|
1,33
|
0,05
|
0,55
|
|
|
0,49
|
0,15
|
|
0,23
|
0,13
|
|
1,03
|
|
0,36
|
0,21
|
|
0,48
|
0,05
|
0,11
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,78
|
0,09
|
|
0,03
|
0,14
|
|
0,21
|
|
|
0,47
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1,11
|
1,32
|
|
0,26
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.087,79
|
|
58,46
|
59,02
|
71,48
|
42,47
|
77,74
|
75,18
|
41,36
|
61,44
|
54,37
|
37,93
|
73,13
|
64,69
|
55,26
|
61,98
|
43,37
|
52,38
|
39,73
|
56,61
|
61,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40,79
|
40,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,94
|
0,34
|
0,88
|
0,30
|
0,80
|
0,47
|
1,62
|
1,69
|
2,70
|
1,38
|
0,83
|
0,93
|
0,73
|
2,21
|
0,58
|
0,92
|
0,96
|
1,22
|
0,27
|
0,65
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
12,28
|
0,38
|
0,53
|
0,53
|
0,64
|
0,77
|
1,91
|
0,97
|
0,10
|
0,39
|
0,17
|
0,78
|
2,51
|
0,23
|
0,24
|
0,62
|
0,27
|
0,40
|
0,44
|
0,21
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.408,01
|
24,92
|
146,82
|
282,63
|
672,51
|
57,85
|
70,75
|
1.106,99
|
313,54
|
143,66
|
33,47
|
266,91
|
25,05
|
17,30
|
30,54
|
56,93
|
30,58
|
49,92
|
29,71
|
24,07
|
23,85
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
30.266,06
|
1.064,84
|
1.100,60
|
954,01
|
1.712,44
|
1.025,08
|
1.570,98
|
1.713,43
|
1.914,15
|
1.447,18
|
1.452,83
|
1.603,05
|
2.172,35
|
2.187,36
|
1.232,08
|
1.036,77
|
1.292,08
|
1.743,16
|
1.541,18
|
2.170,17
|
1.332,31
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.215,26
|
469,07
|
|
|
|
|
|
|
571,06
|
|
|
571,06
|
225,11
|
378,95
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
12.660,16
|
102,32
|
548,60
|
374,67
|
|
565,38
|
877,78
|
|
382,34
|
814,60
|
866,84
|
92,97
|
1.031,70
|
813,14
|
696,02
|
480,02
|
806,55
|
1.072,51
|
987,56
|
1.389,03
|
758,13
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.210,00
|
|
|
|
1.110,00
|
|
|
1.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.215,26
|
469,07
|
|
|
|
|
|
|
571,06
|
|
|
571,06
|
225,11
|
378,95
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
14,18
|
0,52
|
|
0,09
|
|
|
0,12
|
0,10
|
|
2,20
|
1,30
|
3,87
|
0,36
|
3,38
|
0,48
|
0,52
|
1,12
|
0,13
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị-thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
23,86
|
23,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
9.808,03
|
|
493,42
|
519,95
|
530,71
|
416,48
|
615,24
|
538,15
|
347,92
|
557,98
|
519,22
|
326,06
|
613,38
|
548,01
|
480,29
|
494,05
|
440,22
|
616,35
|
513,73
|
723,89
|
512,96
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.119,32
|
|
58,58
|
59,31
|
71,73
|
43,21
|
77,84
|
75,18
|
41,76
|
72,41
|
65,47
|
38,03
|
76,68
|
64,93
|
55,29
|
62,18
|
44,19
|
54,16
|
39,89
|
57,25
|
61,22
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,81
|
3,67
|
|
|
6,99
|
2,58
|
1,64
|
0,52
|
0,15
|
1,15
|
|
|
|
0,05
|
0,49
|
1,07
|
2,40
|
|
|
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,58
|
2,69
|
|
|
|
0,58
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,05
|
0,32
|
0,29
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,58
|
2,69
|
|
|
|
0,58
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,05
|
0,32
|
0,29
|
0,50
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
15,70
|
0,97
|
|
|
6,47
|
2,00
|
1,64
|
0,52
|
|
1,15
|
|
|
|
|
0,17
|
0,78
|
1,90
|
|
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,53
|
0,01
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,18
|
0,26
|
|
0,08
|
5,45
|
0,03
|
|
0,34
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,36
|
0,26
|
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,16
|
0,13
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,79
|
|
|
|
5,45
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
57,89
|
6,71
|
0,74
|
1,86
|
7,60
|
3,69
|
2,95
|
1,97
|
3,90
|
3,52
|
6,58
|
4,45
|
2,14
|
3,28
|
0,78
|
3,31
|
2,57
|
0,31
|
0,28
|
0,42
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,65
|
2,79
|
0,19
|
0,19
|
|
0,69
|
0,24
|
|
0,30
|
0,19
|
5,80
|
0,19
|
0,63
|
0,79
|
0,33
|
0,32
|
0,50
|
0,13
|
|
0,16
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,65
|
2,79
|
0,19
|
0,19
|
|
0,69
|
0,24
|
|
0,30
|
0,19
|
5,80
|
0,19
|
0,63
|
0,79
|
0,33
|
0,32
|
0,50
|
0,13
|
|
0,16
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
40,85
|
3,89
|
0,54
|
1,66
|
7,08
|
3,00
|
2,71
|
1,97
|
3,60
|
3,34
|
0,78
|
1,58
|
1,51
|
2,31
|
0,45
|
3,00
|
2,07
|
0,18
|
0,28
|
0,26
|
0,63
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
3,22
|
0,03
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
102,29
|
3,38
|
5,85
|
20,43
|
|
4,71
|
7,76
|
4,94
|
7,27
|
1,43
|
0,90
|
9,86
|
4,61
|
8,18
|
8,47
|
9,24
|
0,25
|
1,74
|
0,69
|
2,48
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
100,42
|
3,38
|
4,62
|
20,31
|
|
4,71
|
7,76
|
4,94
|
7,27
|
1,43
|
0,90
|
9,86
|
4,61
|
7,94
|
8,47
|
8,98
|
0,22
|
1,74
|
0,69
|
2,48
|
0,12
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,29
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,13
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trong năm 2024, trên địa bàn huyện không có nhu cầu
đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Vũng Liêm và đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3035/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|