Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3032/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3032/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
29 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ
BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP , ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ,
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
148/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua việc chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện
công trình, dự án;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5466/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hòa
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.684,99
104,88
196,41
195,80
741,84
1.381,74
1.246,17
1.224,65
1.593,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.422,58
6,58
26,12
61,38
489,36
887,55
942,23
0,97
1.008,39
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.422,58
6,58
26,12
61,38
489,36
887,55
942,23
0,97
1.008,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
157,43
1,02
8,90
2,46
19,98
13,04
1,82
22,79
87,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.086,50
96,18
161,14
130,93
232,39
480,98
300,73
1.195,86
488,29
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15,97
1,10
0,25
1,03
0,11
0,17
1,39
5,03
6,89
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,51
2,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.678,29
115,38
193,38
156,81
272,36
246,61
156,36
1.120,59
416,80
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,82
10,62
3,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
0,03
0,06
1,36
0,79
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
266,08
107,14
29,86
129,08
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
62,84
62,84
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,59
5,58
5,65
2,31
1,08
0,14
2,36
0,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
61,68
3,65
6,83
2,54
1,67
3,67
0,16
36,85
6,31
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
584,48
38,53
63,85
29,34
41,00
74,04
73,55
132,44
131,73
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
402,37
23,28
53,02
19,75
30,23
42,45
41,91
108,71
83,02
-
Đất thủy lợi
DTL
102,57
0,80
3,73
4,62
1,76
13,70
27,04
13,36
37,56
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
1,85
0,52
0,28
0,34
0,35
0,13
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,65
2,08
0,10
0,03
0,21
0,05
0,07
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
20,17
3,93
1,41
2,45
2,33
2,68
1,48
3,43
2,46
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
3,61
3,28
0,33
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,11
0,67
0,40
0,04
-
Đất CT bưu chính, viễn
thông
DBV
0,12
0,06
0,01
0,04
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,89
0,04
0,85
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,50
1,13
2,37
0,54
4,93
2,20
0,61
1,79
1,93
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,28
3,81
2,62
1,36
1,43
11,17
1,03
4,66
5,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
0,31
0,31
-
Đất chợ
DCH
2,05
0,16
0,35
0,58
0,68
0,28
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,25
0,04
0,04
0,17
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
399,91
64,01
66,53
43,91
120,34
105,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
159,64
44,74
78,23
36,67
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,23
1,21
0,55
5,84
0,87
0,31
0,20
0,59
0,66
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,29
0,20
0,08
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,33
0,19
0,03
0,16
0,01
0,66
0,28
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.097,80
21,17
27,56
75,42
56,59
71,86
38,53
698,10
108,57
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,11
0,08
0,01
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
962,66
220,26
389,79
352,61
4
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu
vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.886,60
406,82
703,83
878,31
897,64
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
328,92
107,14
29,86
129,08
62,84
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
0,68
0,68
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị-thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.317,42
471,98
823,57
467,44
1.510,66
1.043,77
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
55,37
4,13
7,22
5,29
23,37
15,36
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hòa
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
209,06
111,20
37,31
0,31
0,19
60,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
161,46
83,97
29,81
0,09
47,59
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
161,46
83,97
29,81
0,09
47,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,75
1,00
0,29
1,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,96
26,23
7,21
0,22
0,19
9,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,89
1,89
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,49
0,68
4,49
2,53
0,05
3,74
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,35
0,35
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,88
0,68
2,78
1,08
0,04
2,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,93
0,68
0,25
-
Đất thủy lợi
DTL
5,00
2,05
0,64
0,04
2,27
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
0,68
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất CT bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,25
0,05
0,19
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,07
1,71
1,45
0,01
0,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,17
0,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hòa
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
246,33
1,14
1,30
0,81
116,83
37,82
2,33
22,93
63,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
164,97
0,16
0,03
84,46
29,82
1,31
1,48
47,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
164,97
0,16
0,03
84,46
29,82
1,31
1,48
47,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,94
1,02
0,33
0,03
0,01
1,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
75,46
1,14
1,14
0,78
31,35
7,67
0,99
20,37
12,02
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,96
1,07
1,89
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,45
2,06
1,03
1,83
1,83
8,13
4,56
7,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
23,87
2,06
1,03
1,83
1,83
8,12
4,50
4,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,78
0,03
10,64
0,68
0,27
0,02
0,14
Ghi chú: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2024, trên địa bàn thị
xã Bình Minh không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh và đơn vị
liên quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Bình Minh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã
Bình Minh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3032/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
491
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng