Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/QĐ-UBND-NĐ 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tân Hồng Đồng Tháp
Số hiệu:
30/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Huỳnh Minh Tuấn
Ngày ban hành:
15/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 30/QĐ-UBND-NĐ
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN HỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tân Hồng tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr- STNMT ngày 08 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân
Hồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối
với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải
thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11
năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tân Hồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Tân Hồng và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
Biểu
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2022
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Sa Rài
Xã Bình Phú
Xã Thông Bình
Xã Tân Công Chí
Xã Tân Hộ Cơ
Xã Tân Phước
Xã Tân Thành A
Xã Tân Thành B
Xã An Phước
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+…
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(10)
(11)
I
Loại đất
31.007,32
752,80
4.323,19
2.933,36
5.202,45
4.605,34
4.110,47
3.548,83
3.148,81
2.382,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
26.357,26
458,45
3.692,61
2.357,72
4.567,00
3.833,34
3.554,73
3.076,28
2.748,91
2.068,23
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
23.687,32
322,59
3.259,82
2.175,39
3.908,80
3.468,81
3.137,80
2.938,81
2.592,84
1.882,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
23.687,32
322,59
3.259,82
2.175,39
3.908,80
3.468,81
3.137,80
2.938,81
2.592,84
1.882,47
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
55,50
0,51
2,35
-
10,04
7,77
0,28
9,79
6,74
18,01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
659,71
102,75
73,81
50,69
109,65
32,65
129,15
44,23
57,86
58,92
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
46,98
-
-
-
-
46,98
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.906,07
32,56
355,86
131,64
538,51
277,12
287,50
82,70
91,34
108,83
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,67
0,04
0,76
-
-
-
-
0,74
0,13
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.650,06
294,36
630,58
575,64
635,45
772,00
555,74
472,56
399,90
313,83
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
208,47
1,26
4,46
15,03
4,42
34,28
39,40
-
2,51
107,11
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,57
2,47
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
20,87
-
-
-
6,00
14,87
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
42,52
2,70
0,17
0,20
23,06
5,08
8,45
0,15
0,64
2,07
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
102,60
1,20
2,83
2,85
7,99
40,22
4,63
-
38,78
4,09
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.373,62
144,60
294,08
152,38
416,14
339,65
351,02
285,77
239,92
150,06
-
Đất giao thông
DGT
850,89
78,06
146,89
80,41
94,28
194,93
104,30
56,95
47,62
47,46
-
Đất thủy lợi
DTL
1.399,59
49,36
138,54
61,30
302,49
123,10
231,67
220,58
180,28
92,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,26
1,65
-
-
0,48
1,45
-
-
0,66
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5,94
3,78
0,07
0,08
0,53
0,45
0,51
0,12
0,21
0,19
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
54,13
6,26
2,43
4,63
10,18
6,29
8,04
6,91
5,57
3,83
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,22
2,88
1,56
-
0,82
1,40
-
0,57
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,34
0,11
-
-
0,74
0,29
-
-
0,20
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,90
0,16
-
0,17
0,18
0,07
0,07
0,01
0,20
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,66
0,55
-
0,34
-
-
1,00
0,21
2,69
5,87
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,47
-
-
0,47
-
5,03
1,97
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,87
0,72
0,70
0,09
0,16
0,76
0,43
-
1,01
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,15
0,16
3,55
4,23
6,17
2,12
2,16
0,35
1,41
-
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
7,18
0,89
0,35
0,65
0,11
3,76
0,87
0,09
0,06
0,40
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,66
0,08
0,02
0,03
-
0,07
-
-
0,37
0,09
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.191,48
-
186,53
178,49
143,63
208,51
151,46
156,15
116,92
49,79
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
132,97
132,97
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,34
8,27
0,64
2,27
2,05
5,13
0,78
0,81
0,77
0,61
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,16
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,66
0,66
-
0,20
-
0,73
-
0,08
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
526,21
-
136,46
223,31
28,44
123,35
-
14,64
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,95
-
5,38
0,88
3,71
-
-
14,97
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
12.614,69
752,80
4323,19
2933,36
-
4605,34
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
752,80
752,80
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
23.687,32
322,59
3259,82
2175,39
3908,80
3468,81
3137,80
2938,81
2592,84
1882,47
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
46,98
-
-
-
-
46,98
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
20,87
-
-
-
6,00
14,87
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.168,56
-
310,75
268,04
247,44
457,92
292,64
210,54
172,38
208,85
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Sa Rài
Xã Bình Phú
Xã Thông Bình
Xã Tân Công Chí
Xã Tân Hộ Cơ
Xã Tân Phước
Xã Tân Thành A
Xã Tân Thành B
Xã An Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
79,76
8,58
14,14
1,91
9,02
17,04
2,52
0,20
0,68
25,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
76,11
8,41
14,14
1,91
6,82
16,61
2,52
0,20
0,35
25,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
76,11
8,41
14,14
1,91
6,82
16,61
2,52
0,20
0,35
25,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,03
0,17
-
-
-
0,02
-
-
0,33
0,51
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,41
-
-
-
-
0,41
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,21
-
-
-
2,20
-
-
-
-
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,91
-
-
-
-
0,01
0,21
-
0,61
1,08
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,43
-
-
-
-
-
-
-
0,28
0,15
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,43
-
-
-
-
-
-
-
0,28
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dụcthể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,48
-
-
-
-
0,01
0,21
-
0,33
0,93
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Sa Rài
Xã Bình Phú
Xã Thông Bình
Xã Tân Công Chí
Xã Tân Hộ Cơ
Xã Tân Phước
Xã Tân Thành A
Xã Tân Thành B
Xã An Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
114,76
27,35
15,69
2,61
14,61
21,12
3,43
0,47
1,11
28,37
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
101,18
26,20
15,06
2,20
6,96
19,93
2,82
0,28
0,56
27,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
101,18
26,20
15,06
2,20
6,96
19,93
2,82
0,28
0,56
27,17
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,95
1,04
0,49
0,31
0,18
0,63
0,55
0,10
0,46
1,19
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,41
-
-
-
-
0,41
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,22
0,11
0,14
0,10
7,47
0,15
0,06
0,09
0,09
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
123,61
5,25
55,85
0,61
1,64
2,15
58,11
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
68,33
5,25
0,57
0,61
1,64
2,15
58,11
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
55,28
-
55,28
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 30/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2022 huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
4.296
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng