Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
30/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
05/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 30/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 05
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 20/12/2023 và Báo cáo số 04/BC-STNMT
ngày 02/01/2024), đề nghị của UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số
384/TTr-UBND và Báo cáo số 737/BC-UBND ngày 13/12/2023) và kết quả thẩm định của
Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đông Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.572,42
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.995,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.175,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.540,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.528,74
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
462,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
857,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.344,86
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.572,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.045,11
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.364,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
957,54
2.2
Đất an ninh
CAN
3,39
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
673,61
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
47,42
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
110,79
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
92,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
48,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
223,46
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.034,38
-
Đất giao thông
DGT
1.373,18
-
Đất thủy lợi
DTL
280,63
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,46
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
75,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao
DTT
8,81
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,46
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,68
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,44
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
54,32
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,88
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,31
-
Đất chợ
DCH
7,59
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,73
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
107,77
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
457,04
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
706,02
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,28
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,76
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
708,84
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
157,87
2 19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,62
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,83
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
1.040,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
924,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
380,55
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
314,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
96,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
29,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
13,51
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
215,09
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
39,73
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
115,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,16
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,09
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,61
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,63
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
56,75
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,39
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
11,41
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,39
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,51
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
32,78
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.145,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
380,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
314,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
194,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
41,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
146,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
13,51
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
326,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
39,73
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
3,15
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
35,91
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng (1+2)
140,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
140,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,34
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
36,25
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
32,90
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
34,28
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,13
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
26,03
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,66
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thị xã Đông Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND thị xã Đông Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc
chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với
nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp
luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Đông Hòa trong việc
tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù
hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c)
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg24.02.06 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hoà Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường Hoà Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
26.572,42
944,65
1.435,60
1.348,42
1.500,75
4.399,45
1.593,36
2.411,28
2.083,19
6.581,62
4.274,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.995,91
512,77
635,66
851,43
752,44
3.869,30
1.093,33
1.878,93
1.589,04
5.646,33
3.166,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.175,52
403,91
328,53
433,65
69,78
915,52
738,19
934,69
1.003,28
176,56
171,41
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.540,76
392,83
328,53
433,65
69,78
635,65
738,19
836,50
901,41
135,40
68,82
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.528,74
107,86
81,94
333,05
80,08
273,41
354,38
172,12
10,38
22,14
93,38
13
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
462,22
76,83
1,27
173,67
20,59
0,76
53,46
8,90
25,09
101,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
857,48
98,15
16,63
738,28
4,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.344,86
13,25
5.199,53
2.132,08
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.572,03
50,21
76,78
49,43
1.907,76
718,29
452,75
216,74
100,07
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.045,11
0,16
362,59
0,49
0,37
113,73
4,12
563,65
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
9,95
0,84
6,68
0,26
2,15
0,02
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.364,68
429,72
792,88
471,67
648,18
521,52
483,06
532,07
489,74
928,40
1.067,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
957,54
2,74
201,08
31,00
19,25
1,06
48,07
6,11
521,27
126,96
2.2
Đất an ninh
CAN
3,39
1,88
0,15
0,10
0,19
0,12
0,20
0,20
0,40
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
673,61
185,21
24,09
65,31
399,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
47,42
19,68
27,74
25
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
110,79
8,99
58,44
13,28
3,46
2,54
4,71
0,52
1,21
10,75
6,89
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
92,01
0,40
0,17
5,11
2,25
3,08
9,13
71,87
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
48,45
0,06
43,39
5,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
223,46
0,12
0,65
57,70
102,31
52,18
10,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.034,38
225,20
147,72
188,25
196,21
283,03
123,34
198,27
206,52
169,89
295,95
-
Đất giao thông
DGT
1.373,18
152,11
112,59
130,91
136,23
161,75
71,80
88,42
140,97
149,94
228,46
-
Đất thủy lợi
DTL
280,63
25,15
11,53
12,54
18,26
68,12
16,33
44,06
35,41
2,55
46,68
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
6,50
4,31
0,85
1,24
0,07
0,03
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
3,46
0,89
0,24
1,24
0,56
0,05
0,09
0,08
0,14
0,17
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
DGD
75,12
11,11
8,61
15,50
8,00
8,40
7,30
5,57
4,54
5,47
0,62
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục-thể thao
DTT
8,81
3,49
0,33
1,31
0,82
0,03
0,20
2,63
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
2,46
0,05
0,01
0,38
0,04
0,28
0,02
1,33
0,14
0,21
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,68
0,36
0,04
0,03
0,06
0,03
0,03
0,06
0,03
0,04
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,44
0,47
5,65
0,32
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
54,32
0,02
0,51
6,22
6,21
28,88
7,61
0,76
4,11
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
5,88
1,04
1,09
1,47
0,58
0,84
0,17
0,16
0,18
0,35
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
209,31
26,23
13,08
21,70
23,09
36,31
26,68
28,97
16,32
1,79
15,14
-
Đất chợ
DCH
7,59
0,44
0,20
1,81
1,69
1,26
0,31
0,72
0,56
0,54
0,06
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
9,73
0,88
0,30
3,47
0,47
0,50
0,64
2,27
0,64
0,56
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
107,77
13,80
47,46
7,12
2,87
2,09
0,13
23,42
10,88
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
457,04
130,84
105,91
146,49
50,93
22,87
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
706,02
142,69
142,00
208,04
139,59
73,70
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,70
10,36
0,52
0,69
0,57
0,68
0,53
0,74
0,62
1,37
0,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,28
0,06
0,08
0,14
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,76
0,32
0,08
1,87
0,67
0,18
0,92
1,00
0,27
0,19
0,26
2.17
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
708,84
19,18
23,53
201,48
37,88
113,48
79,37
67,37
36,60
129,95
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
157,87
3,50
7,14
0,35
0,05
24,05
2,65
12,72
6,22
99,00
2,19
2.19
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,62
2,38
1,12
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,83
2,16
7,06
25,32
100,13
8,63
16,97
0,28
4,41
6,89
39,98
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hoà Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường Hoà Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng cộng
1040,31
173,71
198,86
96,59
72,99
128,38
33,79
91,02
90,62
93,35
61,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
924,47
165,65
172,5
54,19
65,22
116,11
32,06
84,77
85,39
90,37
58,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
380,55
144,7
0
1,21
0,02
69,49
19,04
55,02
41,23
48,32
1,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
314,02
137,19
0
1,21
0,02
42,06
19,04
41,52
28,97
44,01
0
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
96,65
20,58
0,72
10,16
5,55
26,33
13,02
12,21
1,01
0,84
6,23
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
29,44
0
1,89
0
0,18
3,09
0
11,37
0,16
0,18
12,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,35
0
108,36
16,03
21,96
0
0
0
0
0
0
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
13,51
0
0
0
0
0
0
0
0
0,07
13,44
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
215,09
0
49,33
26,04
33,32
17,2
0
6,17
38,77
34,07
10,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
39,73
0,36
12,2
0
4,19
0
0
0
4,22
4,5
14,26
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
3,15
0,01
0
0,75
0
0
0
0
0
2,39
0
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
115,84
8,06
26,36
42,4
7,77
12,27
1,73
6,25
5,23
2,98
2,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,16
0,16
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,09
0
0
0
0
0
0
1,09
0
0
0
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,61
0,45
0,25
0
0
0,24
0,34
0
0,33
0
0
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,63
0
0
0
0,19
0
0,88
0
0
0
0,56
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,75
3,76
25,95
7,36
5,18
5,87
0,5
3,31
1,18
2,2
1,44
-
Đất giao thông
DGT
31,06
2,28
18,26
3,90
1,73
1,59
-
1,20
0,02
1,42
0,66
-
Đất thủy lợi
DTL
6,63
1,04
-
-
-
1,91
-
1,40
0,73
0,78
0,77
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,15
-
-
0,10
-
0,05
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,73
-
0,02
0,08
-
0,06
0,36
0,21
-
-
-
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,22
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, ...
NTD
17,93
0,44
7,67
3,28
3,45
2,01
0,14
0,50
0,43
-
0,01
2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,04
0
0
0
0
0
0
0
0,04
0
0
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,39
0
0
0
0
0
0,01
1,61
3,2
0,78
0,79
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
11,41
3,69
0,16
2,26
2,21
3,09
0
0
0
0
0
2.9
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,39
0
0
0
0,19
0
0
0,20
0
0
0
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
0
0
0
0
0
0
0,04
0,04
0
0
2.11
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,51
0
0
0
0
3,07
0
0
0,44
0
0
2.12
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
32,78
0
0
32,78
0
0
0
0
0
0
0
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hoà Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường Hoà Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.145,28
167,00
174,11
67,81
70,38
174,96
107,19
138,90
96,34
90,38
58,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
380,60
144,70
-
1,21
0,02
69,51
19,04
55,02
41,26
48,32
1,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
314,07
137,19
-
1,21
0,02
42,08
19,04
41,52
29,00
44,01
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
194,15
21,93
2,33
23,52
7,91
27,51
88,15
14,16
1,56
0,85
6,23
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
41,27
-
1,89
0,26
2,98
3,09
-
20,14
0,16
0,18
12,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
146,35
-
108,36
16,03
21,96
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
13,51
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
13,44
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
326,52
-
49,33
26,04
33,32
74,85
-
49,58
49,14
34,07
10,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
39,73
0,36
12,20
-
4,19
-
-
-
4,22
4,50
14,26
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
3,15
0,01
-
0,75
-
-
-
-
-
2,39
-
2
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
35,91
1,33
8,80
21,34
1,67
0,41
0,36
0,24
0,78
0,98
-
Biểu 04
KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hoà Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường Hoà Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
140,59
3,53
108,92
9,80
16,70
0,61
0,10
0,18
0,05
0,59
0,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
140,59
3,53
108,92
9,80
16,70
0,61
0,10
0,18
0,05
0,59
0,11
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,34
-
-
-
6,34
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
36,25
-
31,66
4,47
-
-
0,09
-
-
0,03
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
32,90
3,52
15,76
2,18
10,33
0,61
-
0,18
0,02
0,19
0,11
-
Đất giao thông
DGT
29,06
1,23
14,54
2,18
10,33
0,60
-
0,03
0,02
0,02
0,11
-
Đất thủy lợi
DTL
2,29
2,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
DGD
1,22
-
1,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục-thể thao
DTT
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,04
-
-
-
-
0,01
-
0,01
-
0,02
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,14
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
-
2.4
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
34,28
-
33,59
0,41
-
-
-
-
-
0,28
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,13
-
-
-
-
-
0,01
-
0,03
0,09
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
26,03
0,01
23,25
2,74
0,03
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
4,66
-
4,66
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/01/2024 của thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
471
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng