Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Quân
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2024/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản
và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Hải Dương ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17
tháng 12 năm 2021, Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023,
Quyết định số 25/2023/QĐ- UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải
Dương), cụ thể như Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, Tuấn Anh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
|
PHỤ
LỤC
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Hải Dương như sau:
a) Sửa đổi Khoản 2,
Điều 1:
Từ “Bảng giá đất được
sử dụng làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114
Luật Đất đai năm 2013”.
Thành “Bảng giá đất
được sử dụng làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định của Luật Đất đai
và các văn bản hướng dẫn thực hiện”.
b) Sửa đổi Khoản 1,
Điều 4:
Từ “Đối với đất công
cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh
thì giá đất được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại
Phụ lục III, IV, VI.
Đối với đất phi nông
nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại
Phụ lục III, V, VII”.
Thành “Đối với đất sử
dụng vào mục đích công cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu
giữ tro cốt: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo
giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, IV.
Đối với đất phi nông
nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được quy định tại Phụ lục
III, V”.
c) Sửa đổi Khoản 2,
Điều 4:
Từ “Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh thì giá đất được xác định theo giá đất ở quy định tại Phụ lục
II, Phụ lục III. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp được sử dụng vào mục
đích sản xuất, kinh doanh theo đề án liên doanh liên kết được cấp có thẩm quyền
phê duyệt thì giá đất được tính theo quy định của mục đích được duyệt tại Phụ
lục IV, Phụ lục V”.
Thành “Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được
xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp các loại
đất trên sử dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ thì
được tính tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là thương mại dịch vụ, đất thương mại dịch vụ ở cùng vị trí được quy định trong
bảng giá đất”.
d) Sửa đổi Điểm a,
Khoản 1, Điều 5 thành:
“*Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) (bao
gồm cả hành lang đường):
- Vị trí 1: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng của đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi
và có giá đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có
mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây
dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông
chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến
đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có
mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường
giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có
mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa
đất 400m ≤ D < 600m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt
ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường
giao thông chính đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;
- Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt
ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥
600m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m
và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến
đầu thửa đất D ≥ 400m thì tính theo vị trí đất còn lại của khu vực nông thôn.
- Các mặt cắt ngõ
trong quy định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ
đến đầu thửa đất.
- Thửa đất có chiều
sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép
hiện trạng đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ
chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định
giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác
định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét
tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài”.
Bỏ vị trí: 5, 6.
đ) Sửa đổi Điểm b,
Khoản 1, Điều 5:
Từ “Trường hợp vị trí
đất vừa xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc
lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các
điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính
giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn”
Thành “Trường hợp vị
trí đất vừa xác định được theo đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo
khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá
đất cao hơn”.
- Đối với đất còn lại
ở nông thôn:
Sửa vị trí 4 thành:
“Vị trí 4: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với các đường ngõ ra đường giao thông
chính, đường huyện lộ, đường liên xã và đất có vị trí nằm giáp mép hiện trạng
trục đường khác của xã, có điều kiện thuận lợi và giá đất thấp hơn vị trí 3 và
các vị trí còn lại”.
Bỏ: Vị trí 5.
e) Sửa đổi Điểm a,
Điểm b, Khoản 2, Điều 5 thành:
“a) Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và
có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu
thửa đất < 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị
trí còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn
vị trí 2.
- Các mặt cắt ngõ
trong quy định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ
đến đầu thửa đất.
b) Đối với thửa đất
tiếp giáp với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường,
phố có mức giá cao hơn; đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các
ngõ lối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá
đất của đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố
bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn;”.
Bỏ: vị trí 4.
g) Sửa đổi Điểm a,
Điểm b, Điểm c, Khoản 3, Điều 5 thành:
“a) Đất có vị trí
tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ)
(bao gồm cả hành lang đường):
- Vị trí 1: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi và
có giá đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có
mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây
dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị
trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính, lối đi ra đường giao thông
chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến
đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có
mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường
giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất các
khu vực còn lại.
- Đối với thửa đất có
chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp
mép hiện trạng đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ
chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định
giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác
định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét
tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.
b) Vị trí đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn:
- Cách xác định nhóm
đất, khu vực đất như xác định đối với đất ở còn lại ở khu vực nông thôn.
- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị
trí nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm tiếp giáp mép
hiện trạng đường giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều
kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;
+ Vị trí 2: Đất có có
vị trí tiếp giáp mép hiện trạng với đường giao thông chính, đường liên xã có
điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 1;
+ Vị trí 3: Đất các
vị trí còn lại.
c) Trường hợp vị trí
đất vừa xác định được theo vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông
chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo khu vực còn
lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.”
h) Bổ sung khoản 1
Điều 5 đối với đất ở nông thôn:
- Đối với thửa đất có
vị trí góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02
kèm theo Quyết định này.
- Đối với các thửa
đất đối diện công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì
giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết
định này.
- Đối với các thửa
đất đường đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục
02 kèm theo Quyết định này.
- Đối với các thửa
đất giáp từ 3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy
định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
i) Bổ sung khoản 2
Điều 5 đối với đất ở đô thị:
- Đối với thửa đất có
vị trí góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01
kèm theo Quyết định này.
- Đối với các thửa
đất đối diện công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì
giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết
định này.
- Đối với các thửa
đất đường đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục
01 kèm theo Quyết định này.
- Đối với các thửa
đất giáp từ 3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy
định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
k) Bỏ quy định kèm
theo Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng
cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
l) Bổ sung Khoản 6
Điều 5.
“6. Đối với đất trồng
cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng
thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng.
1. Vị trí đất
- Vị trí 1: Đất nông
nghiệp ở trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);
- Vị trí 2: Đất nông
nghiệp ở ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).
2. Trường hợp đất
nông nghiệp khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục
đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây
dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp
luật cho phép; đất chăn nuôi tập trung được xác định theo giá đất trồng cây lâu
năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trường hợp đất nông
nghiệp khác sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích
học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng
hoa, cây cảnh được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong
Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.”
m) Sửa đổi tên Bảng
1, Phụ lục II:
Từ “Bảng 1. Đất ven
đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư”
Thành: “Bảng 1. Đất
có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ).”
n) Sửa đổi tên tại
Phụ lục V.
- Sửa đổi: “Phụ lục
V. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại nông thôn (ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)”
thành “Phụ lục V. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản”.
- Sửa đổi: “Bảng 1.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ),
các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư” thành “Bảng
1. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ”.
- Sửa đổi: “Bảng 2.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn” thành “Bảng 2. Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại các vị trí
còn lại ở nông thôn”.
o) Sửa đổi tên tại
khoản c Mục 1.
Từ: “Phụ lục III.
Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị ((ngoài khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề”.
Thành “Phụ lục III.
Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị ((ngoài khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)”.
2.
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II- Bảng giá đất ở nông thôn, đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại nông thôn (ngoài Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi là Phụ lục II) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất thành phố Hải Dương tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Xã Liên Hồng:
+ Bổ sung: “Đại lộ Võ
Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc”.
+ Sửa đổi: “Đất ven
đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Liên Hồng)”;
- Xã Gia Xuyên:
Bổ sung:
“Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn qua xã Gia Xuyên)”;
“Đất ven đường 62m
kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)”.
- Xã Ngọc Sơn:
Sửa đổi: “Đất ven
đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Ngọc Sơn)”;
- Xã Quyết Thắng:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới Đồng
Ruyênh”; “Khu dân cư mới Đồng Ruối”.
b) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất Thành phố Chí Linh trong Phụ lục II.
Cụ thể như sau:
+ Xã Lê Lợi:
Sửa đổi:
“Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Lê Lợi)” thành “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ
giáp Cộng Hòa đến ngã ba cổng làng Thanh Tân và Đoạn Thị tứ Lê Lợi” và “Đất ven
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) từ ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn
Lương Quan và từ Cầu Trung Quê đến giáp Bắc Giang”;
“Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)” thành “Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi
- đường Côn Sơn - Kiếp Bạc)”.
Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh,
huyện thuộc xã Lê Lợi (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và đoạn
từ ngã ba cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)”;
“Đường huyện 185 đoạn
qua xã Lê Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung Quê và
đường đền Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (thuộc vị trí đất ven đường
tỉnh, huyện còn lại)”.
+ Xã Hưng Đạo:
Bổ sung:
“Đất ven đường huyện
(đoạn từ nhà ông Gác đến nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn cầu Đồng Việt)”;
“Đất ven đường huyện
(đoạn từ nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại”;
“Đất ven đường huyện
(đoạn từ cây xăng Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục Nam) chạy qua thôn
Vạn Yên, Kim Điền, Dinh Sơn)”.
+ Xã Bắc An:
Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc thôn Vành Liệng)”;
“Đất ven đường huyện 185
chạy qua thôn Vành Liệng, thôn Mệnh Trường (đoạn giáp phường Bến Tắm đến trụ sở
UBND xã Bắc An)”;
“Đất ven đường huyện
185 chạy qua thôn Mệnh Trường, thôn Bãi Thảo 1, Bãi Thảo 2 và Bãi Thảo 3 (đoạn
trụ sở UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi)”.
c) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất Thị xã Kinh Môn trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Xã Thăng Long:
Bổ sung:
“Khu dân cư chân cầu
Mây, thuộc địa bàn thôn Lộ Xá (từ nhà ông Lương Văn Mực đến nhà bà Nguyễn Thị
Thận)”;
“Các thửa đất ven
đường liên xã ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và
các lô đất đấu giá từ lô số 01 đến lô số 38)”.
- Xã Lạc Long:
Bổ sung: “Khu dân cư
mới Lạc Long”.
- Xã Minh Hòa:
Bổ sung: “Khu dân cư
Đầu Cầu Mo, mặt đường rộng 7,5 m”.
- Xã Hiệp Hòa:
Đất ven đường tỉnh
389B đoạn thuộc xã Hiệp Hòa
Bổ sung:
“Khu dân cư thôn An
Bộ (từ lô L1-L33) và khu vực đấu giá Chùa Đậu”;
“Khu tái định cư thôn
Châu Bộ”;
“Khu tái định cư thôn
Đích Sơn”.
- Xã Hoành Sơn:
Bổ sung: “Đất ven
đường ĐH04”.
- Xã Thượng Quận:
Bổ sung:
“Đất ven đường DH
06”;
“Đất ven đường WB3”;
“Khu dân cư mới Đồng
Dồi, thôn La Xá”;
“Khu dân cư mới thôn
Bản Trại”.
- Xã Quang Thành:
Bổ sung:
“Đất ven đường WB3”;
“Khu tái định cư Lâu
Động”;
“Điểm dân cư thôn
Thái Mông”.
- Xã Bạch Đằng:
Bổ sung: “Đất ven
đường dẫn cầu Chiều”.
- Xã Lê Ninh:
Bổ sung:
“Khu dân cư Tái định
cư Vĩnh Lâm”;
“Khu dân cư Vườn
Tâm”.
d) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Bình Giang trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất thuộc Khu dân cư
trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)”; “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ
đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên” thành 02 đoạn: “Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn từ đường 394 đến cổng UBND xã Long Xuyên” và “Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn từ cổng UBND xã Long Xuyên đi đập Bá Thủy”.
- Bổ sung:
+ “Các vị trí giáp
đường nối từ đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng”;
+ “Khu dân cư cánh
Buồm thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Cao Xá, xã Thái Hòa”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Phú Nhuận, thôn Lôi Khê 1, xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Lôi Khê 2, xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Phú Đa, xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới ven
đường tỉnh 395 (Bờ Um, Đồng Mái, Gốc Lim) xã Tân Việt”;
+ “Khu dân cư mới
Bằng Giã đi Hồng Khê, KDC mới Tân Hưng đi Lý Đỏ, xã Tân Việt”;
+ “Khu dân cư mới ven
đường tỉnh 394 xã Tân Việt (Ao Láng, Cống Tây, Cửa Nghè - Bằng Giã)”;
+ “Khu tái định cư QL
38, xã Thúc Kháng”;
+ “Khu dân cư mới
Cánh Khăm thôn Cậy, xã Long Xuyên”;
+ “Khu dân cư thôn
Cậy (khu Cửa Đình)”;
+ “Khu dân cư mới
phía Tây xã Long Xuyên”;
+ “Đất ven đường dẫn
cầu Cậy mới đoạn thuộc xã Long Xuyên”;
+ “Khu dân cư mới ven
đường trục xã Bình Xuyên (Điểm dân cư số 13, Điểm dân cư Vũ Lương, Điểm dân cư
Sau Ra thôn Quàn, Điểm dân cư mới thôn Trại Như, Điểm dân cư mới số 26, Điểm
dân cư mới số 4 thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổ Ngựa thôn Gòi)”;
+ “Điểm dân cư số 16
Bình Cách, Điểm dân cư Chương Quàn, xã Bình Xuyên”;
+ “Điểm dân cư Gòi 1,
Điểm dân cư Gòi 2”;
+ “Điểm dân cư số 12
+ số 13 thôn Trại Như, Điểm dân cư số 02, Điểm dân cư mới thôn Ngõ, Điểm dân cư
Cổng Cầu, Điểm dân cư mới thôn Trại Như”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Quang Tiền và thôn Mỹ Trạch, xã Bình Minh”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Bá Đông, xã Bình Minh”;
+ “Điểm dân cư mới
cánh đồng Dốc thôn Quang Tiền, xã Bình Minh”;
+ “Khu dân cư số 6 ấp
Kinh Dương, xã Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới
Thượng Khuông, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Ngọc Mai, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Đất thuộc dự án
khu Đại Dương, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Các khu dân cư mới
ven đường tỉnh 395 thuộc xã Hùng Thắng (Khu dân cư mới thôn Thuần Lương + thôn
Phúc Lão; khu dân cư mới thôn Thuần Lương; Khu dân cư mới thôn Hòa Ché)”;
+ “Khu dân cư mới ven
đường 392 (khu Cống Sơn)”;
+ “Khu dân cư mới xóm
Đông, thôn My Cầu, xã Tân Hồng”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Mộ Trạch, xã Tân Hồng”;
+ “Khu dân cư làng
nghề Lược Vạc, xã Thái Học”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Phủ, xã Thái Học (Khu trung tâm giáo dục thường xuyên cũ)”;
+ “Điểm dân cư Xăng
dầu trại cá xã Thái Học”;
+ “Khu dân cư trung
tâm xã Nhân Quyền”;
+ “Khu Chợ và dân cư
xã Nhân Quyền”;
+ “Khu dân cư mới
thôn My Khê - cạnh Quốc lộ 38 xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Phục Lễ, xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn My Thữ, xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng:
+ “Điểm dân cư mới thôn
Đỗ Xá, xã Vĩnh Hồng”;
+ “Đất ven đường
Thanh Niên, khu dân cư mới số 01 thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng”;
+ “Khu dân cư mới
Hoàng Sơn, xã Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới Bì
Đổ, xã Cổ Bì”;
+ “KDC sân bóng Bá
Đoạt cũ - thôn Bá Hợp, xã Long Xuyên”;
+ “KDC sân bóng cũ
Thôn Bá Thủy, xã Long Xuyên”;
+ “Điểm dân cư mới
tại khu 6 Ấp Kinh Dương, xã Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới
thôn Bì Đổ, Ô Xuyên, Hạ Bì, xã Cổ Bì”;
+ “Điểm dân cư Ô
Xuyên, xã Cổ Bì”.
đ) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Nam Sách trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
“Khu dân cư Đồng Khê,
xã Hồng Phong”;
“Khu dân cư Thượng
Dương, xã Nam Trung”;
“Khu đô thị Bắc cầu
Hàn, xã Minh Tân”.
e) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Thanh Hà trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất ven đường tỉnh
390 còn lại” thành “Đất ven đường tỉnh còn lại”;
“Đất ven đường huyện”
thành “Đất ven đường huyện còn lại”.
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường ven
đường giao thông chính:
“Đất ven đường mặt
cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)”;
“Đất ven đường tỉnh
390E thuộc các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế”;
“Tuyến đường huyện
thuộc xã Hồng Lạc, xã Tân Việt”;
“Tuyến đường huyện từ
ngã tư chợ Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc”;
“Tuyến đường huyện
thuộc xã Liên Mạc”;
“Tuyến đường huyện từ
ngã tư huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp đường
tỉnh 390 xã Thanh Thủy”;
“Tuyến đường huyện
thuộc xã Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh”;
“Đoạn từ ngã ba Chợ
Đình (xã Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập”;
“Đất ven đường huyện
190D đoạn từ Cầu Diều - đến Trường THCS An Phượng khu A (xã An Phượng)”.
+ Các khu dân cư,
điểm dân cư
“Khu dân cư ngõ Hà,
xã Cẩm Chế”;
“Khu dân cư mới Bắc
sông Hương, xã Tân Việt”;
“Khu dân cư mới xã
Cẩm Chế”;
“Khu dân cư mới thôn
Đông Phan, xã Tân An”;
“Khu dân cư mới xã
Tân An - Thanh Khê”;
“Khu dân cư mới thôn
Quan Khê, xã Việt Hồng”;
“Khu dân cư mới thôn
Cổ Chẩm 1, xã Việt Hồng”
“Khu dân cư số 1 xã
Phượng Hoàng (nay là xã An Phượng)”;
“Khu dân cư mới đường
390, xã Thanh Hải”;
“Khu dân cư mới xã
Hồng Lạc (giáp Trường THCS Hồng Lạc)”;
“Khu dân cư mới thôn
Vĩnh Bình, xã Thanh Cường";
"Khu dân cư mới
thôn Vĩnh Ninh, xã Thanh Cường”;
“Khu dân cư mới chợ
Lại, xã Thanh Thủy”;
“Khu dân cư mới phía
Tây thị trấn Thanh Hà”;
“Khu dân cư mới Phúc
Giới 1, Khu dân cư mới sau đồng, xã Thanh Quang”;
“Khu dân cư phía Bắc
thị trấn Thanh Hà”;
“Khu dân cư mới ngã
ba Đồng Hới, Hải Hộ, xã Hồng Lạc”;
“Khu dân cư Trung tâm
xã Tân Việt”.
g) Sửa đổi, bổ sung
vị trí đất huyện Kim Thành trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
+ “Đất ven đường
Trung tâm Y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)”;
+ “Đất ven đường
trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm
đầu tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)”;
+ “Đất ven đường trục
Đông Tây từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc - Kim Xuyên” đoạn thuộc xã Ngũ Phúc;
+ “Khu dân cư mới xã
Cộng Hòa (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Vũ Bách)”;
+ “Khu dân cư mới xã
Cổ Dũng, xã Cộng Hòa (Công ty TNHH Khánh Hòa VN)”;
+ “Điểm dân cư xã
Phúc Thành (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)”;
+ “Điểm dân cư mới xã
Kim Anh (Xí nghiệp tư doanh Vận tải Hồng Lạc (DNTN))”;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Cống Khê”, xã Kim Liên;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Phù Tải 2 (Công ty TNHH Ánh Dương AD- HD)”, xã Kim Đính;
+ “Điểm dân cư mới
thôn Thiên Đông (có 1 mặt tiếp giáp với đường huyện)”, xã Kim Tân;
+ “Khu dân cư mới xã
Bình Dân (Công ty Vững Mạnh KTĐ)”;
+ “Khu dân cư Dộc Hạ,
phía Đông thị tứ Đồng Gia (nay là xã Đồng Cẩm)
(Liên danh tập đoàn
Hưng Thịnh - Trường Thành)”, xã Đồng Cẩm;
+ “Điểm dân cư mới
khu Đống Dừa”, xã Tam Kỳ;
+ “Cụm tiểu thủ công
nghiệp - làng nghề Cổ Dũng”, xã Cổ Dũng;
- Bỏ: “Đất ven Quốc
lộ 17B đoạn thuộc xã Kim Anh”; “Đất ven Quốc lộ 17B đoạn còn lại thuộc xã Kim
Đính, Đồng Cẩm”.
h) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Ninh Giang trong Phụ lục II.Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
+ Xã Ứng Hòe: “Điểm
dân cư mới thôn Đồng Vạn”; “Điểm dân cư mới số 1 xã Quyết Thắng (cũ nay là xã
Ứng Hòe)”; “Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá”; “Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã
Ứng Hòe”.
+ Xã An Đức: “Điểm
dân cư mới thôn Kim Chuế”.
+ Xã Tân Quang: “Điểm
dân cư mới số 2 thôn Hội Xá”; “Điểm dân cư mới thôn Xuân Trì”.
+ Xã Tân Hương: “Điểm
dân cư mới cạnh trường THCS và chùa thôn Đan Bối xã Ninh Thành cũ (nay là xã
Tân Hương)”.
+ Xã Vĩnh Hòa: “Điểm
dân cư thôn Vĩnh Xuyên 1,2”.
+ Xã Hồng Dụ: “Điểm
dân cư mới số 3, thôn Cáp’; “Điểm dân cư mới thôn An Rặc”.
+ Xã Hưng Long: “Điểm
dân cư mới thôn Hào Khê”.
+ Xã Nghĩa An: “Điểm
dân cư mới thôn Trịnh Xuyên”.
+ Xã Văn Hội: “Điểm
dân cư mới Tuy Hòa”.
i) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Gia Lộc trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất ven Quốc lộ 37
thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)” thành
“Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc
đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)”;
“Đất ven Quốc lộ 38B
thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)” thành
“Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc
đến giáp Kho bạc huyện mới)”;
“Đất ven đường huyện”
thành “Đất ven đường huyện còn lại”.
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường
giao thông chính:
“Huyện lộ 39H (từ ngã
tư Cao Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh)”;
“Huyện lộ 39H (đoạn
còn lại xã Gia Lương)”;
“Huyện lộ 39E (đường
trục xã Gia Tân)”;
“Huyện lộ 191D (trục
Gia Khánh- Hoàng Diệu)”;
“Huyện lộ 191C (trục
Cầu Cờ, Hoàng Diệu- Đoản Thượng)”;
“Huyện lộ 11 (địa
phận xã Thống Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)”;
“Huyện lộ từ Thống
Nhất - Trùng Khánh cũ (đường viện cây)”;
“Huyện lộ từ điểm
giao với 395 Yết Kiêu- cầu ô Xuyên”;
“Đường 38B cũ qua
thôn Đông Cầu, Quang Minh”;
“Đường 20C (từ Cống
Đôn, xã Đồng Quang-đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)”.
+ Các Khu dân cư,
điểm dân cư:
“Khu dân cư số 1 thôn
An Tân, xã Gia Tân”;
“Khu dân cư mới thôn
Cao Duệ (đất đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt 7,5m”;
“Khu dân cư mới
trường trung học cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;
“Điểm dân cư mới thôn
Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395”;
“Khu dân cư mới thôn
Cao Dương, xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia
Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh): đường nội bộ có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;
“Khu dân cư mới thôn
Côi Hạ, xã Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt cắt
đường Bn ≥ 12,5m”;
“Khu dân cư số 1, xã
Quang Minh”;
“Điểm dân cư mới thôn
Quán Đào, xã Tân Tiến”;
“Khu dân cư mới tại hai
xã Đồng Quang và Đức Xương”;
“Khu dân cư trạm bơm
thôn Đươi, xã Đoàn Thượng”;
“Điểm dân cư mới (vị
trí UBND xã cũ) xã Đoàn Thượng”;
k) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Thanh Miện tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi: “Đất ven
đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)”
thành “Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ
Hùng, Hồng Phong)”.
- Bổ sung:
“Đất ven tỉnh lộ 396C
đoạn qua xã Ngũ Hùng” và “Đất ven tỉnh lộ 396C đoạn qua xã Tứ Cường”.
“Điểm dân cư sau
trường tiểu học xã Phạm Kha”; “Điểm dân cư Bà Thành, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư
thôn Kim Trang Đông, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư thôn La Xá, xã Thanh Tùng”;
“Điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng”; “Điểm dân cư Đống Bệt, xã Tứ
Cường”; “Điểm dân cư thôn An Sơn, xã Hồng Quang”; “Khu dân cư Ngọc Lập, xã Tân
Trào”; “Điểm dân cư An Xá, xã Tân Trào”; “Điểm dân cư Hoành Bồ (khu sau đồng),
xã Lê Hồng”; “Điểm dân cư mới thôn An Phong, xã Hồng Phong”; “Điểm dân cư thôn
Đan Giáp, xã Thanh Giang”; “Khu dân cư Trung tâm xã Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư
thôn Hội Yên, xã Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư mới thôn Chỉ Trung, xã Lê Hồng”;
“Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc”; “Đất ven đường tỉnh 392 và
393 thuộc Khu dân cư mới xã Đoàn Tùng”; “Khu dân cư thờ Nợ, xã Đoàn Tùng”;
“Điểm dân cư mới Khu dân cư số 1 xã Đoàn Tùng”; “Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm,
xã Đoàn Tùng”.
l) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Tứ Kỳ trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi: “Đất ven
đường huyện” thành “Đất ven đường huyện 191 P, xã Hưng Đạo”; “Đất ven đường
huyện 191H xã Quang Phục” và “Đất ven đường huyện các tuyến còn lại”.
- Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh
396 (Trục Đông - Tây) đoạn thuộc xã Cộng Lạc, Phượng Kỳ, Hà Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn
Thượng Hải, xã Bình Lãng”;
“Khu dân cư mới xã An
Thanh”;
“Khu dân cư mới ven
sông Cờ, xã Tân Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn
Quảng Giang, xã Đại Hợp”;
“Khu dân cư mới Đồng
Có, Cửa Chùa, xã Chí Minh”;
“Khu dân cư thôn Ngọc
Chấn, xã Tái Sơn”;
“Khu dân cư mới xã
Phượng Kỳ”;
“Khu dân cư trung tâm
xã Văn Tố”;
“Khu dân cư thôn Đồng
Kênh, xã Văn Tố”;
“Khu dân cư thôn Mỹ
Ân, xã Văn Tố”;
“Khu dân cư Chiều
Mây, xã Văn Tố”;
“Khu dân thôn Nhũ
Tỉnh, xã Quang Khải”;
“Khu dân thôn Vũ Xá,
xã Quang Khải”;
“Khu dân cư Cầu Đá,
xã Dân Chủ”;
“Khu dân cư An Lại,
xã Dân Chủ”;
“Khu dân cư Hà Hải,
xã Hà Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn
Tất Thượng”.
m) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất huyện Cẩm Giàng trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất ven đường 194B
(đoạn thuộc xã Cao An)” thành “Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An và xã
Đức Chính)”;
“Đất ven đường huyện”
thành “Đất ven đường huyện còn lại (các đoạn còn lại của các tuyến đường
huyện)”.
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường
giao thông chính:
Đất ven đường 195B
(Tân Trường - Cẩm Đông): “Đoạn từ trường Tiểu học xã Tân Trường đến hết thôn
Phú Xá, xã Tân Trường” và “Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến hết thôn An Lại xã
Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394”.
“Đất nằm tiếp giáp
các trục đường trong khu phố Thương mại - Dịch vụ Ghẽ mở rộng”;
“Đất ven đường 19
(đoạn thuộc xã Cao An, xã Cẩm Định)”;
“Đường Đền Bia - Hảo
Hội (đoạn từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống
Cầu Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)”;
“Đất ven đường giao
thông nối Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (đoạn thuộc xã Lương Điền)”;
“Đất ven đường Cẩm
Phúc - Lương Điền”.
+ Các Khu dân cư,
điểm dân cư:
“Điểm dân cư mới số
08 và số 08 mở rộng thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài”;
“Điểm dân cư mới số
02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài”;
“Điểm dân cư mới số
01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường”;
“Điểm dân cư mới thôn
Bình Phiên, xã Ngọc Liên”;
“Đất thuộc điểm dân
cư số 01 thôn Phú Quân, xã Định Sơn”.
“Điểm dân cư mới Phú
Quý, thôn Phú An; Điểm dân cư Phú Hải; Khu dân cư Cánh Mầu; Điểm dân cư thôn
Đào Xá; Điểm dân cư thôn Đỗ Xá; Điểm dân cư thôn Cao Xá, xã Cao An”;
“Điểm dân cư mới số
03, xã Thạch Lỗi”;
“Đất trong điểm dân
cư tiểu thủ công nghiệp, thôn Lôi Xá, xã Đức Chính”;
“Điểm dân cư - Tái
định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng”.
n) Sửa đổi, bổ sung
mức giá đất tại Bảng 1- Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông
chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), Phụ lục II như Bảng 1, Phụ lục 02 đính kèm
Quyết định này.
m) Sửa đổi mức giá
đất tại Bảng 2- Đất ở còn lại ở nông thôn, Phụ lục II như Bảng 2, Phụ lục 02
đính kèm Quyết định này.
o) Sửa đổi, bổ sung
mức giá tại Bảng 3- Đất ở tại các khu dân cư, điểm dân cư mới tại nông thôn,
Phụ lục II Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024 như
Bảng 3, Phụ lục 02 đính kèm Quyết định này.
3.
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III- Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ
tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy
định tại Khoản 3, Điều 3 Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục III) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại
dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Phường Ái Quốc:
Bổ sung: “Ven tỉnh lộ
390 (đoạn Từ giáp xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)”; “Phố
Nam Thanh”; “Phố Đồng Xá”; “Phố Đồng Pháp”; “Phố Vũ Thượng”; “Phố Vũ Xá”.
+ Phường Hải Tân:
Sửa đổi:
“Hải Hưng” thành:
“Hải Hưng (đoạn từ đường Nguyễn Khang đến đường Lê Duẩn)” và “Hải Hưng (đoạn từ
đường Lê Duẩn đến đê sông Thái Bình)”;
“Đường Lương Như Hộc
(đoạn thuộc phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như Hộc
(đoạn thuộc phường Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân đến
hết trụ sở UBND phường Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND phường
Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ)”;
“Đường Hàm Nghi (đoạn
từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)”
thành “Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên” thuộc phường Lê
Thanh Nghị và “Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh” thuộc
phường Hải Tân.
Bổ sung: “Đường phố
có mặt cắt đường < 14m” trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình
(Ecorivers).
Bỏ: “Đường trong khu
dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt ≥ 15.5m”.
+ Phường Ngọc Châu:
Sửa đổi:
“Đông Kinh” thành
“Đông Kinh có mặt cắt Bn = 15,5m”;
“Đông Sơn, Phố Đồng
Khởi, Phố Lam Sơn” thành “Phố Đông Sơn, phố Đồng Khởi, phố Lam Sơn (Khu Đồng
Chiều) có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m”;
“Đông Khê” thành
“Đông Khê (đoạn trong Khu dân cư Ngọc Châu)” và “Đông Khê (đoạn ngoài Khu dân
cư Ngọc Châu)”;
“Ngọc Uyên” thành
“Ngọc Uyên (đoạn ngoài Khu dân cư phường Ngọc Châu), “Ngọc Uyên đoạn trong khu
dân cư Ngọc Châu có mặt cắt Bn = 26,5m”;
“Nguyễn Biểu” thành
“Nguyễn Biểu (đoạn ngoài khu dân cư Ngọc Châu)”; “Nguyễn Biểu đoạn trong khu
dân cư Ngọc Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m”; “Nguyễn Biểu (đường trong khu
dân cư Ngọc Châu, đoạn từ đường Ngọc Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn =
20,5m”;
“Đường trong Khu dân
cư Kim Lai” thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Kim Lai”;
Bổ sung: “Đường nội
bộ trong khu dân cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều)”; “Đường còn lại trong khu dân
cư Kim Lai”.
+ Phường Bình Hàn:
Bỏ: “Đường nhánh còn
lại trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m”.
+ Phường Nguyễn Trãi:
Sửa đổi:
“Đường bến xe khách
(đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)” thành “Đường trong bến xe khách
(đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)”;
“Đường Hào Thành (từ
Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)” thành “Đường ven kè Hào Thành (đoạn từ đường Tuệ Tĩnh
đến đường Chi Lăng)”.
+ Phường Tân Bình:
Bổ sung: “Bình Lâu”,
“Nguyễn Lộ Trạch”; “Đặng Tất”; “Đỗ Hành”; “Lương Văn Can”; “Tôn Thất Tùng”;
“Đặng Văn Ngữ”; “Đặng Trần Côn”; “Trần Quý Cáp”; “Vạn Xuân”; “Phan Bá Vành”;
“Đặng Bá Hát”; “Huỳnh Tấn Phát”; “Nhữ Đình Toản”; “Trần Tế Xương”.
Bỏ: “Đường Khu đô thị
phía Tây (đường có mặt cắt Bn ≥ 23,5m)”.
+ Phường Thanh Bình.
Bỏ:
“Đường cạnh chợ Hội
Đô trùng tên đường Đỗ Quang”;
“Đường nối từ đường
Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)”;
“Đường còn lại trong
Khu dân cư Thanh Bình; Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt
cắt đường Bn ≥ 23,5m)”.
Sửa đổi: “Đường nối từ
đường Đức Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn
Linh (đường Bà Triệu kéo dài)” thành “Đường Bà Triệu kéo dài”.
+ Phường Lê Thanh Nghị.
Bổ sung: “Khu dân cư
Trái Bầu”.
+ Sửa đổi: “Hàm Nghi
(đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế
Vinh)” thuộc phường Lê Thanh Nghị và Hải Tân thành: “Hàm Nghi (đoạn từ đường
Nguyễn Đức Cảnh đến đường Thanh Niên)” thuộc phường Lê Thanh Nghị và “Hàm Nghi
(đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Lương Thế Vinh)” thuộc Hải Tân.
+ Phường Nhị Châu
Sửa đổi: “Phạm Minh”
thành “Phạm Minh Nghĩa”.
Bỏ: “Đường nhánh từ
Trần Hưng Đạo ra cầu vượt Tây Phú Lương”.
+ Phường Phạm Ngũ Lão:
Bổ sung: “Khu tái
định cư nhà máy sứ”.
+ Phường Tân Hưng:
Bổ sung: “Bảo Thái”;
“Đường còn lại trong khu Đông Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến
thửa số 60, tờ bản đồ số 55)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Tân
Hưng)”.
Sửa đổi: “Đường Lương
Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như
Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân
đến hết trụ sở UBND phường Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND
phường Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ)”.
+ Phường Thạch Khôi:
Bổ sung: “Giải
Phóng”; “Chiến Thắng”; “Trần Cao Vân”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú
Hưng có mặt cắt đường 15,5m ≤Bn<21m”; “Phạm Ngọc Thạch”; “Lý Thái Tông (đoạn
từ phố Lý Nhân Tông đến ngã ba Phú Tảo)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua
phường Thạch Khôi)”; “Khu đô thị Phú Quý”.
Sửa đổi:
“Lý Triệu (đoạn từ
phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh” thành “Lý Triện”;
“Đường trong khu dân cư
Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Đồng Bưởi,
phường Thạch Khôi”;
“Âu Lạc (đoạn từ phố
Thạch Khôi đến đầu Khu dân cư Nguyễn Xá)” thành “Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán
đến phố Đông Đô) và (đoạn từ phố Đông Đô đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)”;
“Vành đai I (đoạn đi
qua phường Thạch Khôi)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua phường Thạch
Khôi)”.
Bỏ: “Đường trong khu
dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt < 15,5m”;
“Các đường thuộc phố
chợ, phố Đông Lạnh”.
+ Phường Việt Hòa:
Bổ sung: “Nguyễn
Trạch Dân”; “Đình Điền”; “Trương Uy”; “Đỗ Phúc Lập”; “Ngọc Hàm”; “Trương Minh
Giảng”; “Tân Dân”; “Khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa”; “Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Tân Dân đường có mặt cắt 16,5m ≤ Bn ≤ 17,5m”.
+ Phường Trần Hưng Đạo:
Bổ sung: “đường
Nguyễn Biểu”.
+ Phường Tứ Minh:
Sửa đổi: “Vũ Công Đán
(đường trục Khu dân cư Xuân Dương)” thành “Vũ Công Đán (đoạn từ UBND phường Tứ
Minh đến khu công nghiệp Đại An)” và “Vũ Công Đán (đoạn từ khu công nghiệp Đại
An đến giáp đất xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng)”;
“Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)” thành “Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại
lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)”;
“Trường Chinh (đoạn
từ Đại lộ 30-10 đến Tứ Minh” thành “Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp
đến Tứ Minh”;
“Đường trong Khu dân
cư Đại An” thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Đại An”;
“Đường trong khu dân
cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Tỉnh đội
thuộc khu Cẩm Khê”.
+ Phường Nam Đồng:
Bỏ: “Đất ven Quốc lộ
37 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)”.
+ Xã Liên Hồng:
Sửa đổi: “Phố Hồ Đức
Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)” thành “Phố Đức Phong
(điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)”.
“Đại lộ Võ Nguyên
Giáp đoạn còn lại” thành “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ
Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III Bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 1 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
b) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại
dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Phường Sao Đỏ:
Bổ sung: “Phố Thống
Nhất”; “Phố Thắng Lợi”; “Phố Hồng Hà”; “Phố Trần Quốc Toản”; “Phố Mạc Thị
Bưởi”; “Phố 30/4, thuộc KDC Nguyễn Trãi II”; “Phố Nguyễn Chí Thanh”; “Khu dân
cư Đồng Cơ Điện”.
Sửa đổi: “Đường trong
khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn ≤ 11,5m” thành “Đường trong khu
dân cư Licogi 17 - các lô tiếp giáp đường còn lại”.
+ Phường Thái Học:
Bổ sung:
“Đường Nguyễn Thái
Học (đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt)”;
“Khu dân cư Lạc Sơn”.
Sửa đổi:
“Quốc lộ 37 (đoạn từ
Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)” thành “Đường Nguyễn
Thái Học (đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ
cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)” thành “Đường Nguyễn
Thái Học (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ
đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)” thành “Đường Nguyễn Thái
Học (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ
giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)” thành
“Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu
dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)”;
“Đường từ QL37 đến
ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)” thành “Phố Ninh Chấp (đoạn từ
QL37 đến ngã tư cổng ông Đệ)”;
“Đường từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần)” thành “Phố Lam Sơn (đoạn từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh)”;
“Đường từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)” thành “Đường Trần Quốc Chẩn (đoạn
từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)”;
“Đường 184 (đoạn từ
Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)” thành “Phố Thiên (đoạn từ Quốc lộ 37 đến
đầu đường Lê Đại Hành)”;
“Đường Đoàn Kết”
thành “Phố Hòa Bình (đoạn từ giáp phường Sao đỏ đến giáp phường Văn Đức”.
+ Phường Hoàng Tân:
Bổ sung:
“Điểm dân cư Áp
phích”;
“Đường xóm Minh Tân
đi Quản Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh Tân
đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)”;
“Phố Bát Giáo (đoạn
từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm
Bát Giáo)”.
Sửa đổi:
“Phố Đại Tân (Đường
tỉnh lộ 398B: điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến
Tắm)” thành “Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ ngã ba Hoàng Tân hết thửa
đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)”;
“Phố Đại Tân (đường
tỉnh lộ 398B: điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối giáp phường Bến
Tắm)” thành “Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ tiếp giáp thửa đất số 54,
tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân), đến tiếp giáp Phường Bến Tắm”;
“Đường vào điểm dân
cư mới Áp Phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần
quy hoạch điểm dân cư mới Áp Phích Đại Bộ” thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ giáp phố
Đại Tân đến giáp Điểm dân cư Áp Phích”;
“Đường đi xã Bắc An:
điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích đại bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã
Bắc An” thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến
tiếp giáp địa phận xã Bắc An”;
“Đường vào KCN Hoàng
Tân: điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp đầu
xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát” thành “Phố Bát Giáo - đoạn từ đường Lê Thanh Nghị
(QL 18) đến hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát”.
+ Phường Văn Đức:
Bổ sung:
“Điểm dân cư số 1
Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)”;
“Khu dân cư mới Vĩnh
Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư
Đầu Voi xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)”;
“Khu dân cư mới Vĩnh
Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)”;
“Khu dân cư mới Con
Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”;
“Khu dân cư mới Con
Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”.
+ Phường Phả Lại:
Bổ sung:
“Khu đấu giá Ao Lầy”;
“Đường Thanh Bình
(đoạn từ đường Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)”.
+ Phường Đồng Lạc:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới Đồng
Giỏ”;
“Khu dân cư Đông
Triều (Khu 1)”;
“Khu dân cư Đông
Triều (Khu 2)”;
“Khu dân cư xã Đồng
Lạc (Đồng Nội) có mặt cắt đường Bn = 29,5m”.
+ Phường An Lạc:
Bổ sung:
“Khu dân cư Trung
Tâm”;
“Khu dân cư Mộ Đạo
(mặt cắt đường Bn = 17,5m)”;
“Khu dân cư mới thôn
Đại (mặt cắt đường Bn = 18m)”.
+ Phường Văn An:
Bổ sung:
“Đường trong khu tái
định cư đường sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)”.
“Đường trong khu dân
cư Kinh Trung”.
+ Phường Cộng Hòa:
Bổ sung:
“Khu dân cư Nam
Thắng”;
“Khu dân cư thương
mại và Chợ Cộng Hòa”;
“Khu đô thị mới phía
Đông thành phố Chí Linh”;
“Khu Tái định cư Hồ
Côn Sơn”;
“Khu dân cư mới Chúc
Thôn thuộc KDC Chúc Thôn”;
“Đường Yết Kiêu
(thuộc KDC Lôi Động và KDC Tiền Định)”;
“Khu dân cư mới Chúc
Thôn thuộc KDC Chúc Thôn”;
“Khu dân cư Nam
Thắng”;
“Đất ven đường 398
(Đoạn thuộc KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)”.
Sửa đổi:
“Đoạn từ ngã 4 Thương
Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn”
thành “Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình
thuộc Khu dân cư Chúc Thôn-Bích Động Tân Tiến”;
“Đường trong khu tái
định cư Hồ Côn Sơn” thành “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp mặt đường
gom dọc QL37” và “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20,5m”.
+ Phường Tân Dân:
Sửa đổi:
“Đường trục phường
đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (mặt cắt 17m ≤ Bn ≤ 19m)” thành “Đường
trục phường đoạn qua KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)” và “Đường trục phường đoạn
qua KDC Nội, Giang Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)”;
“Đoạn từ nhà văn hóa
KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (mặt cắt Bn = 9-10m)” thành “Đoạn từ nhà văn hóa
KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)”.
+ Phường Chí Minh:
Bổ sung: “Đường trong
khu dân cư Vườn Mai”.
+ Phường Hoàng Tiến:
Bổ sung: “Khu dân cư
Cầu Ruồi”.
+ Phường Cổ Thành:
Bổ sung:
“Đường trong khu dân
cư mới Nam Đông”;
“Đường trong khu dân
cư Trại Cá Ninh Giàng”.
+ Phường Bến Tắm:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới khu
Trung Tâm”;
“Khu dân cư mới khu
3”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 2 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
c) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại
dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 3. Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Phường Duy Tân:
Sửa đổi: “Phố Thánh
Quang (đoạn còn lại)”, “Phố Thung Xanh (đoạn còn lại)” và các ngõ của đường
Hoàng Quốc Việt thành “Phố Nhà Thờ”, “Phố Trần Nhật Duật”, “Phố Núi Bến”, “Phố
Nguyễn Văn O”, “Phố Cúc Tiên”.
+ Phường An Sinh:
Sửa đổi: “Phố Kim
Xuyên (đoạn từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện ủy ban nhân dân phường)” thành
“Phố Kim Xuyên (đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe An Sinh)”.
+ Phường An Lưu:
Sửa đổi: Đường Trần
Hưng Đạo “Đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II” thành “Đoạn từ cầu Phụ Sơn
II đến giáp phường Hiệp An” và “Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường
Trần Liễu và đoạn từ ngã từ đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)” thành
“Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư
đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)”.
Bỏ: “đường Thanh Niên
(từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)”.
+ Phường An Phụ:
Bổ sung: “Phố Phương
Luật”.
+ Phường Hiệp An:
Sửa đổi “Đường trong
Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn <29m” thành “Phố Hai
Bà Trưng” và “Phố Tuệ Tĩnh”.
Bỏ: “Đường từ hộ ông
Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC
Lưu Thượng 2)”; “Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà
Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường khu dân cư mới
phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m”; “Đường từ hộ
ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28)
(KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ
ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Khoa (Thửa
số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây
Sơn)”; “Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa
số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ
BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”.
Bổ sung: “Các thửa
đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại Năng”.
+ Phường Hiệp Sơn:
Sửa đổi: “Phố Cống
Cộc” thành “Phố Vườn Cám”.
+ Phường Long Xuyên:
Bổ sung: “Phố Long
Tiến”.
+ Phường Phạm Thái:
Bỏ: “Ngõ vào nhà ông
Từ (Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương
Nham)”; “Đường trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông) ngõ 1030 và 1084”; “Đường
từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11,
tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ
BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng
Trí)”; “Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân
(Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)”; “Đường từ nhà ông Lương
(Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38)
(Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến
hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)”.
Bổ sung: “Phố Đình
Đông”, “Phố Bờ Hồ”, “Phố Nam An”, “Phố Chu Văn An”, “Phố Nam An kéo dài”, “Phố
Thái Sơn kéo dài”, “Phố Phạm Mệnh”; “ngõ 990 đường Trần Hưng Đạo” và “ngõ 1030
đường Trần Hưng Đạo”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 3.Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 3 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
d) Sửa đổi, bổ sung
các mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô
thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Bảng 4.
Huyện Nam Sách của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai
đoạn 2020-2024: theo Bảng 4 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.
đ) Sửa đổi, bổ sung
các vị trí đất, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ
tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại
Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Thị trấn Phú Thái:
Bổ sung: “Đường trong
điểm dân cư mới thị trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5m”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 5 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
e) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ
tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại
Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Thị trấn Thanh Hà:
Sửa đổi:
“Trục khu 6 (đường,
phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) thành “Tuyến đường tránh thị
trấn (từ trường THPT Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)”;
“Các đường, phố khác
trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)” thành “Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)”.
Bổ sung:
“Tuyến đường xóm
Chanh (từ ngã tư đèn tín hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5 - 7,5m”;
“Khu hành chính
thương mại và dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 6 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
g) Sửa đổi, bổ sung
các vị trí, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô
thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 7.
Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Sửa đổi:
“Các đường trong Khu
dân cư cầu Yên” thành “Các đường còn lại” trong Khu dân cư cầu Yên;
“Khu dân cư mới của
thị trấn Tứ Kỳ” thành “Khu dân cư An Nhân Đông (Khu dân cư cũ)”;
“Tuyến đường trong
khu dân cư mới (khu Newland) mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4” và “Các
tuyến đường còn lại” thành “Các tuyến đường còn lại” trong Khu dân cư mới thị
trấn Tứ Kỳ (khu Newland).
+ Bổ sung:
“Đường tránh thị trấn
Tứ Kỳ”; “Đường Miếu Đống Ốc (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị
trấn Tứ Kỳ)”; “Đường làng nghề An Nhân Tây (đoạn từ giáp khu dân cư mới thị
trấn Tứ Kỳ đến nhà Văn hoá An Nhân Tây)”; “Tuyến đường song song và cạnh đường
391” thuộc Khu dân cư cầu Yên.
- Sửa đổi, bổ sung
mức giá tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 8 Phụ lục 01 kèm Quyết định
này.
h) Sửa đổi, bổ sung
các vị trí, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ
tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại
Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Sửa đổi:
“Nguyễn Chế Nghĩa
(đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)” thành “Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ
ngã ba Gia Lộc đến Đài tưởng niệm)”;
“Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)” thành “Lê Thanh Nghị (đoạn từ Phố
Nguyễn Văn Trang (chợ Cuối) đến ngã tư chợ Cuối)”;
“Đường Yết Kiêu (đoạn
từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)’ thành
“Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết khu dân cư đô thị phía Bắc)”;
“Đất ven Quốc lộ 38B”
thành “Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư ngã tư cầu Gỗ đến đường gom Cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng)”;
Đất ven Tỉnh lộ
393/đường Lê Thanh Nghị “Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao đường 62m” thành “Đoạn từ
cầu Gỗ đến nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp)”;
Đất ven Tỉnh lộ
393/đường Lê Thanh Nghị “Đoạn từ nút giao đường 62m đến đường gom cao tốc HN-HP
(Cống chui về xã Lê Lợi)” thành “Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến
đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)’;
“Phố Đỗ Quang - đoạn
nối đường Nguyễn Chế Nghĩa với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)” thành “Phố Đỗ Quang -
đoạn nối đường Phố Vĩnh Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)”.
+ Bổ sung:
“Phố Gia Phúc (Điểm
đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)”;
“Phố Hạ Hồng (Điểm
đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”;
“Phố Vĩnh Dụ (Điểm
đầu: Phố Hạ Hồng; - Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”;
“Khu dân cư mới thị
trấn Gia Lộc (sau Trạm Y tế thị trấn)”;
“Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đường 62m kéo dài thuộc thị trấn Gia Lộc)”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá tại Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 9 Phụ lục 01 kèm theo Quyết
định này.
i) Sửa đổi, bổ sung
các vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch
vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại
Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung
các vị trí:
+ Thị trấn Lai Cách:
Sửa đổi: “Đường gom
QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh
Thành Đông, thuộc Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách”
thành “Đường gom QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty
Cựu Chiến Binh Thành Đông (bao gồm cả các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô
quy hoạch LK01 và LK02, dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị
trấn Lai Cách)”.
Bổ sung:
“Khu cơ quan và dân
cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách”;
“Trục đường chính
trong thôn Lẻ Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất
số 118, tờ bản đồ số 31)”;
“Trục đường liên thôn
phía Đông huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản đồ số
40)”;
“Trục đường liên thôn
qua thôn Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ bản đồ
số 68)”;
“Trục đường liên thôn
qua thôn Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết Nhà Văn
Hóa thôn Bễ”;
“Trục đường chính
thôn Trụ (từ QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)”; “Trục đường liên thôn (từ đường
Nguyễn Danh Nho đi thôn Đìa, Năm)”; “Trục đường chính trong thôn Ngọ (từ đường
394A (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ và từ ngã
3 Nhà văn hóa thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt QL5 (thửa đất số 19, tờ bản đồ
số 77)”;
+ Thị trấn Cẩm Giang:
Sửa đổi:
“Đường 196 (đoạn
đường từ đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La” thành “Đường 196
(đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến ngã tư đường vào khu La A)”;
“Đường 196 (Đoạn từ
thôn Tràng Kênh đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)” thành
“Đường 196 (đoạn từ khu Tú La đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân
Trường)”.
Bổ sung:
“Điểm dân cư số 02
khu La A, thị trấn Cẩm Giang”;
“Điểm dân cư số 05
khu La B, thị trấn Cẩm Giang”;
“Đường 196 (Khu trung
tâm UBND thị trấn đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 7 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
k) Sửa đổi, bổ sung
một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại
dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Bổ sung: “Đất khu
dân cư mới ven quốc lộ 38 đoạn từ Cầu Sặt đến ngã 5 mới”;
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo quy định tại Bảng 10 Phụ
lục 01 kèm Quyết định này.
l) Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ
tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 11.
Huyện Ninh Giang của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai
đoạn 2020-2024: theo Bảng 11 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.
m) Sửa đổi, bổ sung
các vị trí mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại
đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại
Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Bổ sung: “Phố Lê
Văn Nổ”; “Phố Nguyễn Công Hòa”.
- Bỏ: vị trí 2, 3, 4
đối với đất ở, đất TMDV và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản đối với “Phố Đặng Tư Tề”, “Phố Trần Văn Trứ”, “Các phố còn
lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - đoạn đối diện với Khu
Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và phố
Hải An, từ lô H.1 đến lô H.3 và từ lô H.37 đến lô H.41” và “Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện”.
- Sửa đổi, bổ sung
các mức giá quy định tại Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 12 Phụ lục 01 kèm
Quyết định này.
4. Sửa đổi, bổ sung
Phụ lục IV-Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Khoản 4 Điều 3 của Quy định
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 02
kèm Quyết định này.
5. Sửa đổi, bổ sung
Phụ lục V-Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng
nghề) quy định tại Khoản 5, Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 02 kèm Quyết định này.
6. Sửa đổi, bổ sung
Phụ lục Bảng giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định
tại Khoản 6, Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 03 kèm Quyết định này.
- Sửa đổi:
+ “Mức giá bình quân
đất sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất” thành “Mức giá bình quân đất
sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất và đất hạ tầng trong Khu, cụm công
nghiệp”;
+ “Ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)” thành “Ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)”.
- Sửa đổi mức giá:
theo Phụ lục 03 kèm Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ
LỤC 01 - BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở;
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT SỬ DỤNG CHO
HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP,
LÀNG NGHỀ)
(Kèm
theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải
Dương)
1.
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phường Ái
Quốc)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
2
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái
Quốc)
|
25,200
|
12,500
|
6,250
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
3
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến cụm
công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
4
|
Pháp Loa
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
5
|
Phố Trà Hương
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
6
|
Phố Lê Hùng
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
7
|
Phố Trần Đào
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
8
|
Phố Trần Thọ
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
9
|
Phố Bùi Tố Trứ
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
10
|
Phố Lê Đình Trật
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
11
|
Phố Lê Độ
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
12
|
Phố Nguyễn Đắc Lộ
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
13
|
Phố Phạm Hiến
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
14
|
Đường Trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ
Thượng
|
13,500
|
6,250
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
3,150
|
1,750
|
1,540
|
15
|
Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh
Quan, Tiến Đạt
|
11,200
|
5,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,800
|
1,400
|
882
|
16
|
Đường Trục khu Tiền Hải, Văn Xá. Ngọc
Trì
|
9,800
|
4,500
|
2,700
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
17
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
8,750
|
4,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
18
|
Phố Nguyễn Thông
|
8,750
|
4,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
19
|
Phố Ngọc Trì
|
8,750
|
4,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
20
|
Đường còn lại thuộc
phường Ái Quốc
|
9,800
|
4,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
21
|
Ven tỉnh lộ 390
(đoạn từ giáp xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)
|
18,900
|
9,750
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,900
|
2,450
|
2,100
|
22
|
Phố Nam Thanh
|
12,500
|
5,600
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,500
|
1,960
|
1,610
|
23
|
Phố Văn Xá
|
9,800
|
4,500
|
2,700
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
24
|
Phố Đồng Pháp
|
11,200
|
5,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,800
|
1,400
|
882
|
25
|
Phố Vũ Thượng
|
13,500
|
6,250
|
3,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
3,150
|
1,750
|
1,540
|
26
|
Phố Vũ Xá
|
11,200
|
5,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,800
|
1,400
|
882
|
II
|
PHƯỜNG BÌNH HÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo
dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
108,900
|
50,000
|
35,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
95,000
|
45,000
|
35,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
3
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 giao
với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt
|
75,000
|
35,000
|
25,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định
|
55,000
|
25,000
|
16,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
4
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ
đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
76,540
|
33,950
|
20,700
|
19,100
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
5
|
Ngô Quyền (đoạn từ
đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường An Định)
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
6
|
Nguyễn Cao
|
39,000
|
17,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
7
|
Mai Hắc Đế
|
37,000
|
16,000
|
8,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
8
|
An Ninh (đoạn từ
cống ba cửa đến Ga)
|
36,000
|
15,400
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
9
|
Quán Thánh
|
36,000
|
15,400
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
10
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Công Hoan đến đường sắt
|
36,000
|
15,400
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
11
|
Quyết Thắng
|
30,000
|
10,000
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
12
|
Trần Công Hiến
|
36,000
|
15,400
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
13
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến ngã tư bến Hàn
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
10,920
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
25,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
14
|
An Thái
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
15
|
Hồng Quang kéo dài
(đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
16
|
Hàn Thượng (đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
17,190
|
8,000
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
17
|
Cô Đông
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
18
|
Cựu Khê
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
19
|
Đinh Văn Tả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường An
Ninh đến đường An Định
|
15,400
|
7,000
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng
Ngân đến đê Thái Bình
|
15,750
|
7,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
20
|
Đường Hào Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tuệ Tĩnh
đến Chi Lăng
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
17,500
|
8,400
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
21
|
Tăng Bạt Hổ
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
22
|
Trần Nguyên Hãn
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
23
|
Bình Lao
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
24
|
Phạm Thị Trân
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
25
|
Lại Kim Bảng
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
26
|
Trần Tiến
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
27
|
Đoàn Đình Duyệt
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
28
|
Đặng Dung
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
29
|
Phạm Đình Hổ
|
27,500
|
13,000
|
6,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
30
|
Đào Đạo
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
31
|
Trần Khắc Chung
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
32
|
Tạ Quang Bửu
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
33
|
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc
phường Bình Hàn
|
15,000
|
7,840
|
4,000
|
6,370
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
34
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
34,000
|
17,000
|
8,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
35
|
Đường còn lại trong khu dân cư Lilama
|
32,000
|
15,000
|
7,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
36
|
Đường Hoàng Ngân (đoạn từ đường Thanh
Niên đến ngã tư Bến Hàn)
|
17,100
|
8,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
37
|
Các đường. phố còn lại khác
|
9,800
|
4,500
|
2,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến
đường An Định)
|
38,000
|
18,000
|
9,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
3
|
Nguyễn Cao
|
39,000
|
18,000
|
9,000
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
4
|
Mai Hắc Đế
|
37,000
|
16,000
|
8,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
5
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô
Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
25,000
|
12,000
|
6,000
|
9,199
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng
|
20,700
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
6
|
Hoàng Diệu
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
7
|
Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền
|
17,190
|
8,000
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai
Cách. huyện Cẩm Giàng
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
8
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
-
|
Đoạn từ Hoàng Ngân
đến Nhà máy nước
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
9
|
Trần Cảnh
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
10
|
Ngô Quyền (đoạn từ
đường Hoàng Ngân đến Cầu Hàn)
|
19,800
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
11
|
Phan Bội Châu
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
12
|
Tự Đông (đoạn từ
đường Ngô Quyền đến đường An Định)
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,730
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
13
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
14
|
Tôn Thất Thuyết
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
15
|
Nguyễn Dữ
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
16
|
Lộng Chương
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
17
|
Trần Khắc Chung
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
18
|
Phố Cao Thắng
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
19
|
Tăng Bạt Hổ
|
28,000
|
14,000
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
20
|
An Lạc
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
21
|
An Lưu
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
22
|
Cô Đoài
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
23
|
Giáp Đình
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
24
|
Phương Độ
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
25
|
Thái Hoà
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
26
|
Thuần Mỹ
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
27
|
Đinh Đàm
|
20,000
|
9,800
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
28
|
Hàn Thượng (đoạn
giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)
|
15,000
|
7,840
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
29
|
Nguyễn Khuyến
|
15,750
|
8,000
|
4,500
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
30
|
Triệu Quang Phục
|
15,750
|
8,000
|
4,500
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
31
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn
từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
11,200
|
6,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
32
|
Tự Đoài
|
11,200
|
6,000
|
4,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
33
|
Các đường. phố còn
lại khác
|
9,800
|
4,500
|
2,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
IV
|
PHƯỜNG HẢI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến cầu Hải Tân
|
87,000
|
43,500
|
26,100
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
-
|
Đoạn từ cầu Hải Tân
đến ngã tư Hải Tân
|
85,000
|
42,500
|
21,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
2
|
Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ số nhà 315
và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân
|
80,000
|
40,000
|
20,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hải
Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương
|
55,800
|
25,000
|
16,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
3
|
Bạch Năng Thi
|
63,000
|
30,000
|
20,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
4
|
Phạm Ngọc Khánh
|
63,000
|
30,000
|
20,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
51,300
|
23,000
|
10,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
6
|
Nguyễn Thị Định
|
49,400
|
22,000
|
11,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
7
|
Khu đô thị sinh
thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lê Duẩn
|
49,500
|
22,000
|
10,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
-
|
Hải An
|
43,400
|
20,000
|
9,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Hải Hưng (đoạn từ
đường Nguyễn Khang đến đường Lê Duẩn)
|
43,400
|
20,000
|
9,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Hải Hưng (đoạn từ
đường Lê Duẩn đến đê sông Thái Bình)
|
39,600
|
18,500
|
8,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đường, phố có mặt
cắt đường 22.0m
|
41,000
|
19,000
|
8,500
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đường, phố có mặt
cắt đường 14,0m (đối với các lô đất mặt quay ra Club House)
|
39,600
|
18,500
|
8,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đường, phố có mặt
cắt đường 18,0m
|
28,500
|
16,150
|
7,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
-
|
Đường, phố có mặt
cắt đường 14,0m (không gồm các lô đất mặt quay ra Club House)
|
25,200
|
13,000
|
6,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đường phố có mặt
cắt < 14m
|
23,400
|
11,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
8
|
Phạm Xuân Huân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
47,500
|
21,000
|
9,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế
Vinh
|
37,400
|
17,000
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
9
|
Hàm Nghi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
47,500
|
22,000
|
11,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế
Vinh
|
39,100
|
17,000
|
7,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tư đường Thanh Niên đến đường Nguyễn
Thị Định
|
54,400
|
21,000
|
10,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân
|
42,000
|
16,500
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
11
|
An Dương Vương
|
40,000
|
15,400
|
7,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
12
|
Phạm Công Bân
|
40,000
|
15,400
|
7,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
13
|
Lạc Long Quân
|
35,200
|
14,700
|
7,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
14
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân
|
45,000
|
16,250
|
7,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
-
|
Đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh
và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng
|
28,600
|
13,000
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
15
|
Yết Kiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hải Tân đến lối rẽ vào UBND
phường Hải Tân
|
65,000
|
30,000
|
12,800
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
-
|
Đoạn từ lối vào UBND phường Hải Tân đến đường
Vũ Khâm Lân
|
32,500
|
17,000
|
10,800
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
-
|
Đoạn từ đường Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu
|
22,000
|
10,200
|
5,400
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
16
|
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân)
|
31,400
|
15,000
|
10,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
17
|
Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ
Hải Tân
|
30,000
|
15,000
|
10,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
18
|
Trần Nhật Duật
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
19
|
Cao Bá Quát
|
30,800
|
15,000
|
10,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
20
|
Đào Duy Từ
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
21
|
Phạm Lệnh Công
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
22
|
Thiện Khánh
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
23
|
Thiện Nhân
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
24
|
Ngô Bệ
|
33,000
|
15,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
25
|
Ngô Hoán
|
33,000
|
15,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
26
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)
|
34,000
|
15,000
|
7,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
27
|
Tô Hiến Thành
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
28
|
Nguyễn Đổng Chi
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
29
|
Tô Ngọc Vân
|
26,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
30
|
Nguyễn Tuấn Trình
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
31
|
Đặng Huyền Thông
|
25,200
|
12,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
32
|
Đào Duy Anh
|
25,200
|
12,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
33
|
Đỗ Nhuận
|
25,200
|
12,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
34
|
Mạc Hiển Tích
|
25,200
|
12,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
35
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
25,200
|
12,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
36
|
Vũ Tụ
|
23,400
|
11,500
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
37
|
Vũ Văn Mật
|
23,400
|
11,500
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
38
|
Vũ Văn Uyên
|
23,400
|
11,500
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
39
|
Trần Ích Phát
|
20,000
|
9,800
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
40
|
Trần Quang Diệu
|
20,000
|
9,800
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
41
|
Vũ Nạp
|
17,500
|
8,400
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
42
|
Vũ Như Tô
|
17,500
|
8,400
|
3,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
43
|
Lương Đình Của
|
24,300
|
11,500
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
44
|
Lý Tự Trọng
|
24,500
|
12,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
45
|
Trần Sùng Dĩnh
|
24,500
|
12,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
46
|
Cống Câu
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
47
|
Nguyễn Mại
|
37,000
|
15,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
48
|
Đường khu dân cư
trong phố Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m
|
21,000
|
9,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
49
|
Bá Liễu
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
50
|
Lê Cảnh Tuân
|
20,000
|
9,800
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
51
|
Lê Quý Đôn
|
20,000
|
9,800
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
52
|
Lý Anh Tông
|
20,000
|
9,800
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
53
|
Nguyễn Phi Khanh
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
54
|
Phúc Duyên
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
55
|
Vũ Quỳnh
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
56
|
Lã Thị Lương
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
57
|
Bảo Tháp
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
58
|
Phạm Cự Lượng
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
59
|
Nhữ Tiến Dụng
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
60
|
Thắng Lợi
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
61
|
Đường giáp đê sông
Thái Bình thuộc phường Hải Tân
|
17,500
|
8,400
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
62
|
Đường nhánh còn lại
Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
63
|
Vũ Khâm Lân (từ phố
Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
64
|
Lê Đình Vũ
|
28,600
|
13,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
65
|
Vũ Thạnh
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
66
|
Vũ Khâm Lân (từ phố
Yết Kiêu đến Cống Câu)
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
67
|
Các đường, phố còn
lại khác
|
9,800
|
4,500
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
V
|
PHƯỜNG LÊ THANH
NGHỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
90,000
|
30,000
|
15,000
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
2
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến cầu Hải Tân
|
87,000
|
43,500
|
26,100
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
-
|
Đoạn từ cầu Hải Tân
đến ngã tư Hải Tân
|
85,000
|
42,500
|
21,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
3
|
Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ số nhà 315
và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân
|
80,000
|
40,000
|
20,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy
Sứ đến cầu Cất
|
77,000
|
38,000
|
17,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ số nhà 273
đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314
|
24,500
|
10,500
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
58,800
|
38,000
|
19,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
5
|
Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch
Đằng đến hết Nhà thi đấu
|
63,000
|
37,500
|
19,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ Nhà thi đấu
đến đường Nguyễn Hải Thanh
|
50,400
|
30,500
|
15,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân
|
47,600
|
23,000
|
10,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
6
|
Đinh Tiên Hoàng
|
51,300
|
24,000
|
12,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
7
|
Hồng Châu
|
47,500
|
23,000
|
10,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
8
|
Hàm Nghi (đoạn từ
Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên)
|
39,100
|
18,000
|
9,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
9
|
An Dương Vương
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
10
|
Chương Dương (từ
đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)
|
40,000
|
23,000
|
17,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
11
|
Lạc Long Quân
|
35,200
|
17,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
12
|
Hải Đông
|
51,000
|
25,000
|
12,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
13
|
Nguyễn Thời Trung
|
30,000
|
12,000
|
6,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
14
|
Phạm Tu
|
39,000
|
19,000
|
10,000
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
15
|
Thánh Thiên
|
26,000
|
13,000
|
6,000
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
16
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
42,000
|
20,000
|
10,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
17
|
Nguyễn Hải Thanh
|
42,000
|
20,000
|
10,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
18
|
Dã Tượng
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
19
|
Nguyễn Danh Nho
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
20
|
Bình Lộc (đoạn từ
đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
27,500
|
13,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
21
|
Lê Thánh Tông
|
20,000
|
10,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
22
|
Lý Công Uẩn
|
20,000
|
10,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
23
|
Lý Nam Đế
|
20,000
|
10,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
24
|
Lý Thánh Tông
|
20,000
|
10,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
25
|
Nguyễn Bình
|
38,000
|
20,000
|
12,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
26
|
Nguyễn Trung Trực
|
28,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
27
|
Đỗ Uông
|
25,200
|
12,500
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
28
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
25,200
|
12,500
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
29
|
Nguyễn An
|
25,200
|
12,500
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
30
|
Nguyễn Công Hoà
|
25,200
|
12,500
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
31
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
|
21,000
|
8,750
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
32
|
Mạc Đĩnh Chi
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
33
|
Đặng Quốc Chinh
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
34
|
Phạm Chấn
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
35
|
Vũ Dương
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
36
|
Đường Hoàng Lộc
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
37
|
Nguyễn Gia Thiều
|
18,000
|
7,500
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
38
|
Khu dân cư Trái Bầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn
= 20,5m
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn
= 16m
|
39,000
|
22,000
|
10,500
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
-
|
Đường có mặt cắt
13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m
|
30,000
|
15,700
|
7,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
VI
|
PHƯỜNG NAM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
4
|
Phố Tân Lập (đoạn
từ Quốc lộ 5 đến sông Hương giáp Tiền Tiến)
|
17,500
|
8,500
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
5
|
Phố Vương Đình Thế
(đoạn từ trường Hàng giang đến cầu 789 Ái Quốc)
|
17,500
|
8,500
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
6
|
Phố Vũ La (đoạn từ
Quốc lộ 5 đến tỉnh lộ 390)
|
17,500
|
8,500
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
7
|
Phố Cúc Phương
|
17,500
|
8,500
|
4,000
|
8,190
|
3,640
|
2,100
|
6,300
|
2,400
|
2,040
|
8
|
Đường trục chính
Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)
|
9,800
|
4,500
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,450
|
1,260
|
686
|
9
|
Đường Đại Phương
đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62
|
10,000
|
5,500
|
4,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
10
|
Đại Phương đoạn từ
ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69
|
8,750
|
3,600
|
2,300
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
11
|
Đường Cúc Phương
đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ
bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5
|
10,000
|
5,500
|
4,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
12
|
Đường trục chính
các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)
|
11,200
|
6,000
|
4,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
13
|
Đường còn lại thuộc
phường Nam Đồng
|
8,750
|
3,600
|
2,300
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
VII
|
PHƯỜNG NGỌC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến Nguyễn Hữu Cầu
|
63,000
|
38,500
|
23,100
|
27,300
|
11,700
|
6,000
|
21,000
|
9,000
|
6,000
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu
Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ
|
37,700
|
20,700
|
12,420
|
14,300
|
6,500
|
3,800
|
11,000
|
5,000
|
3,800
|
2
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến chợ Phú Lương
|
43,000
|
30,000
|
18,000
|
15,600
|
7,150
|
4,200
|
12,000
|
5,500
|
4,200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Phú
Lương đến Tam Giang
|
39,000
|
20,000
|
12,000
|
14,300
|
6,500
|
3,800
|
11,000
|
5,000
|
3,800
|
3
|
Trần Thánh Tông
|
30,800
|
15,000
|
7,500
|
14,300
|
6,500
|
3,800
|
11,000
|
5,000
|
3,800
|
4
|
Nguyễn Đình Chiểu
(đoạn từ Tống Duy Tân đến đường Trần Thánh Tông)
|
26,400
|
13,000
|
7,000
|
14,300
|
6,500
|
3,800
|
11,000
|
5,000
|
3,800
|
5
|
Bùi Thị Xuân (Cuối
ngõ 212 Chương Dương đến Âu Thuyền)
|
34,000
|
16,000
|
8,000
|
13,000
|
5,850
|
3,600
|
10,000
|
4,500
|
3,600
|
6
|
Tây Hào
|
33,350
|
20,100
|
12,060
|
9,100
|
4,550
|
3,000
|
700
|
3,500
|
3,000
|
7
|
Đinh Lưu Kim
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,550
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
3,000
|
8
|
Ỷ Lan
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
9
|
Đường trong khu tái
định cư phường Ngọc Châu
|
28,000
|
16,800
|
10,740
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
10
|
Phạm Duy Quyết
|
29,850
|
17,910
|
10,740
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
11
|
Bạch Công Liêu (từ
đường Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)
|
21,000
|
10,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu
(đoạn từ Trần Thánh Tông đến đường Nguyễn Hữu Cầu)
|
21,000
|
10,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
13
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
15,700
|
8,000
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
14
|
Hồ Xuân Hương
|
20,000
|
9,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
15
|
Đường từ Lê Viết
Hưng đến đường Âu Thuyền (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
16
|
Lê Viết Hưng
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
17
|
Lê Viết Quang
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
18
|
Ngọc Tuyền
|
22,500
|
11,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
19
|
Ngọc Uyên
|
25,000
|
11,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
20
|
Tống Duy Tân
|
25,000
|
11,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
21
|
Nguyễn Biểu (ngoài
khu dân cư Ngọc Châu)
|
19,800
|
12,200
|
6,100
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
22
|
Trịnh Thị Lan
|
15,700
|
7,500
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
23
|
Khu dân cư phường
Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngọc Uyên đoạn
trong khu dân cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều) có mặt cắt Bn = 26,5m
|
25,000
|
12,600
|
7,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
-
|
Nguyễn Biểu đoạn
trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
-
|
Phố Đông Kinh,
Đường nội bộ trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt Bn = 15,5m
|
22,500
|
11,000
|
5,500
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
-
|
Đông Sơn, Đồng
Khởi, Lam Sơn có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
7,800
|
3,900
|
2,400
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
-
|
Đường Nguyễn Biểu
từ đường Ngọc Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn = 20,5m
|
20,000
|
9,800
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
-
|
Đông Khê (đoạn
trong Khu dân cư Ngọc Châu)
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
24
|
Đường còn lại trong
khu dân cư Kim Lai
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
25
|
Đông Khê (đoạn
ngoài Khu dân cư Ngọc Châu)
|
15,700
|
7,500
|
3,500
|
7,500
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
VIII
|
PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190,000
|
85,000
|
42,000
|
69,160
|
27,664
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
2
|
Tuệ Tĩnh (đoàn từ
đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
76,540
|
33,950
|
20,700
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
70,000
|
31,000
|
15,000
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
67,000
|
38,500
|
23,100
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
5
|
Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy
Xay đến cống Hào Thành
|
55,800
|
27,000
|
13,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Đoạn từ cống Hào
Thành đến đường Sắt
|
42,000
|
20,500
|
10,200
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
6
|
Hồng Quang (đoạn từ
Quảng trường Độc Lập đến Ga)
|
55,000
|
27,000
|
13,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
52,000
|
31,500
|
18,810
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
8
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
30,600
|
14,000
|
7,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
9
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
34,000
|
15,000
|
7,500
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
10
|
Đường trong bến xe
khách (đoạn từ Đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
30,600
|
13,800
|
7,000
|
15,470
|
3,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
11
|
Hào Thành (đoạn từ
cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
32,000
|
14,500
|
7,300
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
12
|
Phố Ga
|
30,000
|
13,500
|
7,300
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
13
|
Quyết Thắng
|
30,000
|
13,500
|
7,300
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
28,600
|
13,000
|
6,800
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
15
|
Võ Thị Sáu
|
27,500
|
12,500
|
6,300
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
16
|
Cựu Thành
|
28,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
17
|
Nguyễn Công Trứ
|
18,000
|
11,200
|
5,600
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
18
|
Đường ven kè Hào
Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)
|
24,500
|
11,000
|
5,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
IX
|
PHƯỜNG NHỊ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến Nguyễn Hữu Cầu
|
63,000
|
38,500
|
23,100
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu
Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ
|
37,700
|
20,700
|
12,420
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
2
|
Mạc Đức Tuấn
|
26,000
|
10,800
|
5,400
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
3
|
Đường nhánh từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
|
28,600
|
11,500
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
4
|
Khu nhà ở phường
Nhị Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn
≥ 27m
|
27,500
|
11,000
|
5,500
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
-
|
Đường có mặt cắt
16,5m ≤ Bn <27m
|
20,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn
< 16,5m
|
22,500
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
240
|
2,040
|
5
|
Tôn Thất Tùng
|
26,400
|
12,000
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
6
|
An Định (đoạn từ
ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường
Thanh Niên)
|
25,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
7
|
Phạm Minh Nghĩa
|
20,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
8
|
Phạm Phú Thứ
|
20,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
9
|
Phùng Khắc Khoan
|
20,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
10
|
Trương Hán Siêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định
|
21,600
|
10,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
240
|
2,040
|
-
|
Đoạn từ Hoàng Ngân
đến đê sông Thái Bình
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
18,000
|
8,600
|
4,200
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
240
|
2,040
|
12
|
Vũ Duy Hàn
|
18,000
|
8,600
|
4,200
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
240
|
2,040
|
13
|
Khu đô thị Âu Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt
Bn≥20,5m)
|
18,900
|
8,750
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đường có mặt cắt
(15,5m≤Bn<20,5m)
|
18,000
|
8,600
|
4,200
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
-
|
Đường có mặt cắt
(Bn < 15,5m)
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
14
|
Mai Độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường giáp
đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô
|
18,900
|
8,750
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ đường Mai
Ngô đến đường Nhị Châu
|
20,000
|
11,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
15
|
Đồng Tâm
|
18,900
|
8,750
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
16
|
Dân Chủ
|
18,900
|
8,750
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
17
|
Tuổi Trẻ
|
18,900
|
8,750
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
18
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
19
|
Lý Quốc Bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số
204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)
|
20,000
|
9,800
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
20
|
Nhị Châu
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
21
|
Đường Hòa Bình (đoạn
từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
22
|
Quyết Tiến
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
23
|
Nguyên Hồng
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
24
|
Nguyễn Quang Tá
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
25
|
Mai Ngô
|
18,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
26
|
Đường giáp đê sông
Thái Bình thuộc phường Nhị Châu
|
15,000
|
7,844
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
27
|
Phan Chu Trinh
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
28
|
Phan Chu Trinh kéo
dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ
07)
|
11,200
|
6,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
29
|
Đường còn lại thuộc
phường Nhị Châu
|
9,800
|
5,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
30
|
Đường trong Khu dân
cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
|
17,500
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
31
|
Hữu Nghị
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
32
|
Đoàn Kết
|
66,000
|
30,000
|
15,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM NGŨ LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Ngũ Lão
|
174,800
|
45,600
|
33,000
|
69,160
|
27,664
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện
Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
108,900
|
45,000
|
33,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô
Quyền
|
95,000
|
45,000
|
35,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ
Hựu
|
70,400
|
32,900
|
21,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
4
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến
ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
88,000
|
43,350
|
32,010
|
69,160
|
27,664
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
5
|
Mạc Thị Bưởi
|
92,400
|
44,000
|
33,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
6
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh Nghị
đến đường Ngô Quyền)
|
89,900
|
40,000
|
22,000
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
7
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám
đến Điện Biên Phủ)
|
76,540
|
33,950
|
20,700
|
19,100
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
8
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến
cầu Cất)
|
73,000
|
33,000
|
20,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
9
|
Bà Triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường
Nguyễn Quý Tân
|
68,200
|
32,000
|
19,500
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Quý Tân đến đường
Ngô Quyền
|
63,000
|
30,000
|
19,000
|
19,100
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
10
|
Trương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình
Minh
|
50,600
|
25,000
|
13,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ cống hồ Bình Minh đến đường Lê
Thanh Nghị
|
41,400
|
20,600
|
10,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
11
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
12
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ Mát
đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
47,500
|
23,000
|
10,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
13
|
Nguyễn Quý Tân
|
57,000
|
28,000
|
14,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
14
|
Đỗ Ngọc Du
|
41,400
|
20,600
|
10,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
15
|
Lê Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh
|
30,600
|
15,000
|
8,000
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
-
|
Đoạn từ Bình Minh
đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
16
|
Lê Hồng Phong
|
45,000
|
21,000
|
10,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
17
|
Bình Minh
|
67,500
|
37,120
|
22,270
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
18
|
Dương Hòa
|
40,800
|
19,000
|
8,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
19
|
Phú Thọ
|
40,800
|
19,000
|
8,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
20
|
Nguyễn Trác Luân
|
34,000
|
12,750
|
6,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
21
|
Nguyễn Hới
|
32,000
|
15,900
|
8,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
22
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang
Phạm Ngũ Lão)
|
46,000
|
25,300
|
15,180
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
23
|
Thái Bình
|
30,000
|
15,000
|
8,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
24
|
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô
Quyền
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
25
|
Nhữ Đình Hiền
|
26,400
|
13,000
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
26
|
Đường kè hồ Bình Minh
|
27,500
|
13,000
|
6,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
27
|
Khu tái định cư nhà máy sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
70,500
|
38,770
|
23,650
|
49,350
|
27,130
|
16,550
|
42,300
|
23,262
|
14,190
|
-
|
Đường có mặt cắt 8,5m ≤ Bn < 20,5m
|
55,500
|
30,520
|
18,310
|
38,850
|
21,360
|
12,810
|
33,300
|
18,300
|
10,980
|
XI
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
sắt
|
93,000
|
45,000
|
22,500
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường An Định
|
63,000
|
31,500
|
15,500
|
19,100
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
2
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô
Lương
|
79,200
|
30,000
|
15,000
|
32,760
|
13,650
|
6,160
|
21,600
|
9,000
|
5,280
|
-
|
Đoạn từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn
Công Hoan
|
50,600
|
25,000
|
12,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường
sắt
|
36,000
|
15,400
|
8,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường An Định
|
18,000
|
10,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
3
|
Phạm Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường
Quang Trung
|
79,200
|
30,000
|
15,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh
|
50,400
|
25,000
|
12,000
|
19,100
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
4
|
Lê Lợi
|
72,500
|
35,000
|
25,000
|
26,390
|
10,460
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
5
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
67,500
|
33,000
|
16,500
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
-
|
Đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến đường Nguyễn Văn Tố
|
42,500
|
22,000
|
11,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
6
|
Đoàn Kết
|
66,000
|
32,000
|
16,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
7
|
Tô Hiệu
|
62,100
|
30,000
|
15,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
8
|
Nhà Thờ
|
57,600
|
25,000
|
12,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
9
|
Hồng Quang (đoạn từ
Quảng trường Độc Lập đến Ga)
|
44,000
|
22,000
|
11,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
10
|
An Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang
Trung đến cống 3 cửa
|
42,500
|
22,000
|
11,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
-
|
Đoạn từ cống 3 cửa
đến Ga
|
36,000
|
18,000
|
9,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
11
|
Canh Nông I
|
42,500
|
22,000
|
11,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
12
|
Nguyễn Văn Tố
|
37,400
|
23,000
|
12,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
13
|
Đô Lương
|
34,500
|
16,000
|
8,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
34,500
|
17,000
|
8,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
-
|
Đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến Canh Nông I
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
15
|
Nguyễn Công Hoan
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
16
|
Phố Ga
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
17
|
Phạm Sư Mệnh
|
36,000
|
15,000
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
18
|
Quán Thánh
|
36,000
|
18,000
|
9,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
19
|
Vũ Trọng Phụng và
đường nhánh lối ra đường Thanh
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
20
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến ngã tư bến Hàn
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường Nguyễn Lương
|
20,700
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
21
|
Chợ con
|
30,800
|
15,000
|
7,500
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
22
|
Đoàn Thị Điểm
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
23
|
Đoàn Thượng
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
24
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
25
|
Thi Sách
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
26
|
Trần Quốc Lặc
|
27,500
|
12,000
|
6,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
27
|
Chu Văn An
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
28
|
Đoàn Nhữ Hài
|
32,000
|
16,000
|
8,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
29
|
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc
đường Thanh Niên
|
28,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
30
|
Hòa Bình
|
28,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
31
|
Nguyễn Tri Phương
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
32
|
Tạ Hiện
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
33
|
Tiền Phong
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
34
|
Vũ Văn Dũng
|
26,000
|
13,000
|
6,500
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
35
|
Vương Chiêu
|
22,000
|
11,000
|
6,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
36
|
Canh Nông II
|
20,700
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
37
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến
đường Anh Định)
|
21,600
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
240
|
2,040
|
38
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
39
|
Cựu Khê
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
40
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến
đường An Định)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
41
|
Vương Văn
|
27,500
|
11,000
|
6,000
|
35,750
|
14,300
|
3,800
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
XII
|
PHƯỜNG TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô
Quyền
|
93,000
|
45,000
|
20,000
|
28,210
|
5,880
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp
|
57,000
|
25,000
|
13,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
2
|
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền
|
89,900
|
40,000
|
18,000
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình
|
63,000
|
27,000
|
13,500
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
3
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
73,500
|
35,000
|
17,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường
An Định
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)
|
70,400
|
32,900
|
14,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
57,000
|
28,000
|
14,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
6
|
Bà Triệu (đoạn còn
lại)
|
42,000
|
22,000
|
10,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
7
|
Đỗ Ngọc Du
|
41,400
|
20,000
|
10,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
9
|
Thái Bình
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
10
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Đông Ngô Quyền
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
11
|
Phan Đăng Lưu
|
45,500
|
22,500
|
10,500
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
12
|
Nhữ Đình Hiền
|
26,400
|
13,000
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
5,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
13
|
Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền
|
27,500
|
15,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền
đến Kênh Tre
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
14
|
Nguyễn Đình Bể
|
31,500
|
16,000
|
8,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
18
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
28,800
|
15,000
|
8,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
19
|
Đàm Lộc
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
20
|
Khu đô thị phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt
Bn≥23,5m
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đường có mặt cắt
đường 13,5m < Bn < 23,5m
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đường nhánh còn lại
(có mặt cắt Bn≤13,5m)
|
17,500
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
21
|
Đường nhánh còn lại
trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
22
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
23
|
Phùng Chí Kiên
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
24
|
Đỗ Văn Thanh
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
25
|
Kim Sơn
|
15,000
|
7,500
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
26
|
Bế Văn Đàn
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
27
|
Cù Chính Lan
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
28
|
Dương Quảng Hàm
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
29
|
Đặng Thái Mai
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
30
|
Đào Tấn
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
31
|
Đinh Công Tráng
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
32
|
Hồ Tùng Mậu
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
33
|
Hoàng Văn Thái
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
34
|
Hoàng Văn Cơm
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
35
|
Nam Cao
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
36
|
Nguyễn Trường Tộ
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
37
|
Nguyễn Sơn
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
38
|
Nguyễn Khoái
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
39
|
Nguyễn Nhạc
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
40
|
Lương Ngọc Quyến
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
41
|
Lê Trọng Tấn
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
42
|
Kim Đồng
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
43
|
Nguyễn Viết Xuân
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
44
|
Võ Văn Tần
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
45
|
Tô Vĩnh Diện
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
46
|
Phan Đình Giót
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
47
|
Bình Lâu
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
48
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
49
|
Đặng Tất
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
50
|
Đỗ Hành
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
51
|
Lương Văn Can
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
52
|
Tôn Thất Tùng
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
53
|
Đặng Văn Ngữ
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
54
|
Đặng Trần Côn
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
55
|
Trần Đại Nghĩa
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
56
|
Kênh Tre
|
17,000
|
8,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
57
|
Tân Kim
|
18,500
|
9,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
58
|
Vạn Xuân
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
59
|
Phan Bá Vành
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
60
|
Đặng Bá Hát
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
61
|
Huỳnh Tấn Phát
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
62
|
Nhữ Đình Toản
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
63
|
Trần Tế Xương
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,140
|
64
|
Trần Quý Cáp
|
31,500
|
16,000
|
8,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
65
|
Đỗ Ngọc Du đoạn từ
Ngô Quyền đến Đức Minh
|
41,400
|
20,000
|
10,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
66
|
Nguyễn An Ninh
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
67
|
Phùng Hưng
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
68
|
Phù Đổng
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
XIII
|
PHƯỜNG TÂN HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Như Hộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phường Hải
Tân đến hết trụ sở UBND phường Tân Hưng
|
31,400
|
15,000
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND
phường Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ
|
28,000
|
14,000
|
6,500
|
19,600
|
5,400
|
1,680
|
16,800
|
2,700
|
2,160
|
2
|
Trần Nhật Duật
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
3
|
Nguyễn Sinh Sắc
(đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
4
|
Trần Duệ Tông
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
5
|
Huyền Quang
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
6
|
Vương Phúc Chính
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
7
|
Đinh Liệt
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
8
|
Trần Hiến Tông
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
9
|
Vương Hữu Lễ
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
10
|
Lê Anh Tông
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
11
|
Đường trong khu dân
cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường ≥ 21m
|
21,000
|
10,000
|
6,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
12
|
Lê Hiến Tông (đoạn
từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
13
|
Nguyễn Mậu Tài
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
14
|
Đỗ Vinh
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
15
|
Nguyễn Bính
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
16
|
Vương Bạt Tụy (đoạn
từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
17
|
Vương Tảo (đoạn từ
Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
18
|
Vương Bảo
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
19
|
Triệu Quốc Đạt
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
20
|
Bạch Thái Bưởi
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
21
|
Đường trong khu dân
cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
22
|
Đường trục chính
của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến
thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa
khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số
20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố
Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.
|
13,500
|
6,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
23
|
Thanh Liễu
|
13,500
|
6,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
24
|
Phúc Liễu
|
13,500
|
6,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
25
|
Liễu Tràng
|
13,500
|
6,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
26
|
Đường quy hoạch
trong khu dân cư Liễu Tràng
|
14,700
|
7,500
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
27
|
Đông Quan
|
10,500
|
5,500
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
28
|
Cương Xá
|
10,500
|
5,500
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
29
|
Bảo Thái
|
10,500
|
5,500
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
30
|
Đường còn lại trong
khu Đông Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến thửa số 60, tờ bản đồ
số 55)
|
10,500
|
5,500
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
31
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn qua phường Tân Hưng)
|
20.000
|
10,000
|
6,000
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
32
|
Đường còn lại thuộc
phường Tân Hưng
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
XIV
|
PHƯỜNG THẠCH KHÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)
|
40,200
|
17,400
|
12,900
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
2
|
Nguyễn Sinh Sắc
(đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
3
|
Huyền Quang
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
5,005
|
2,940
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
4
|
Vương Phúc Chính
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
5,005
|
2,940
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
5
|
Khu dân cư, đô thị
Tân Phú Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt
đường ≥ 21m
|
21,000
|
10,000
|
4,200
|
5,005
|
2,940
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 15,5m ≤Bn<21m
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
5,005
|
2,940
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đường có mặt cắt đường <15,5m
|
18,900
|
8,750
|
3,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
6
|
Đinh Liệt
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
7
|
Hoàng Thị Loan
|
18,000
|
8,250
|
4,200
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
8
|
Trần Hiến Tông
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
9
|
Trần Duệ Tông
|
18,000
|
8,250
|
4,200
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
10
|
Phố Thạch Khôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến đất phường Tân
Hưng
|
40,000
|
20,000
|
16,000
|
19,110
|
7,560
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến hết trụ sở
Công an phường Thạch Khôi
|
41,500
|
23,000
|
17,000
|
20,020
|
7,980
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Công an phường Thạch Khôi
đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp
|
36,000
|
18,000
|
9,000
|
16,380
|
6,720
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
11
|
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho
A34)
|
45,500
|
27,000
|
13,500
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
12
|
Lê Hiến Tông
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
13
|
Đinh Lễ
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
14
|
Quyết Tâm
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
15
|
Lý Nhân Tông
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
16
|
Lý Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân
Tông
|
20,250
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
-
|
Đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến ngã ba Phú
Tảo
|
18,900
|
8,500
|
3,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
17
|
Giải Phóng
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
18
|
Chiến Thắng
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
19
|
Trần Cao Vân
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
20
|
Trương Định
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
21
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
22
|
Lê Văn Thịnh
|
22,500
|
12,000
|
11,100
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
23
|
Khu dân cư thương
mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi, Khu đô thị Phú Quý và Khu dân cư mới
phường Thạch Khôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh có mặt
cắt đường 15,5m < Bn≤22m
|
21,000
|
11,500
|
6,900
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
-
|
Đường nhánh có mặt
cắt đường Bn ≤ 15,5m
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
24
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn đi qua phường Thạch Khôi)
|
22,500
|
12,000
|
7,000
|
15,700
|
8,400
|
4,900
|
13,500
|
7,200
|
4,200
|
25
|
Đường còn lại trong
khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
26
|
Phạm Ngọc Thạch
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
27
|
Lê Hiển Tông
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
28
|
Nguyễn Mậu Tài
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
29
|
Đàm Thận Huy
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
30
|
Nguyễn Hồng Công
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
31
|
Lý Nhân Nghĩa
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
32
|
Lý Kế Nguyên
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
33
|
Nguyễn Phương Nương
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
34
|
Đàm Quang Trung
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
35
|
Lê Văn Khôi
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
36
|
Lê Thạch
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
37
|
Trần Quang Khải
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
38
|
Âu Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Lễ
Quán đến phố Đông Đô
|
21,000
|
11,500
|
6,900
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
-
|
Đoạn từ phố Đông Đô
đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
39
|
Lễ Quán
|
21,000
|
11,500
|
6,900
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
40
|
Đồng Bưởi
|
21,000
|
11,500
|
6,900
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
41
|
Đông Đô
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
42
|
Dương Luân
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
43
|
Nguyễn Bính
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
44
|
Phan Huy Chú
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
45
|
Vương Bạt Tụy
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
46
|
Vương Tảo
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
47
|
Vương Bảo
|
18,900
|
9,500
|
5,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
48
|
Trần Anh Tông
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
49
|
Lý Triện
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
50
|
Đường trục khu Trần
Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
13,000
|
6,500
|
3,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
51
|
Đường trục khu dân
cư số 3, Thái Bình. Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
|
10,500
|
6,000
|
2,500
|
3,185
|
1,512
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
52
|
Đường còn lại thuộc
phường Thạch Khôi
|
10,500
|
6,000
|
2,500
|
3,185
|
1,512
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
XV
|
PHƯỜNG THANH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ngô
Quyền đến đường Vũ Hựu
|
70,400
|
32,900
|
14,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
-
|
Đoạn từ đường Vũ
Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18
|
55,000
|
25,000
|
12,000
|
20,020
|
7,980
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
-
|
Đoạn từ Công ty cổ
phần xây dựng 18 đến đường An Định
|
37,800
|
17,000
|
8,000
|
19,110
|
7,560
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
2
|
Vũ Hựu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh
|
44,100
|
22,000
|
10,000
|
19,110
|
7,560
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn
Linh đến Trường Chinh
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
3
|
Ngô Quyền (đoạn từ
đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường An Định)
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
8,190
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 chợ
Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương
|
47,500
|
23,000
|
11,000
|
17,290
|
7,140
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy
Gạch đến đường sắt
|
26,000
|
13,000
|
6,500
|
11,830
|
5,040
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
5
|
Trường Chinh (đoạn
từ Ngô Quyền đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
57,000
|
25,000
|
13,000
|
17,290
|
7,140
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
6
|
Phố Lê Lai
|
20,900
|
11,000
|
5,500
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
7
|
Đức Minh (đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
41,400
|
20,000
|
10,000
|
16,380
|
6,720
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
8
|
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền
đến hết chợ Thanh Bình
|
63,000
|
27,000
|
13,500
|
16,380
|
6,720
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
-
|
Đoạn từ hết chợ
thương mại Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
51,000
|
25,000
|
12,000
|
15,470
|
6,300
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
9
|
Thanh Bình
|
48,000
|
23,000
|
11,000
|
14,560
|
5,880
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
10
|
Hoàng Quốc Việt
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
14,560
|
5,880
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
11
|
Phạm Hùng
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
14,560
|
5,880
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
12
|
Nguyễn Đại Năng
|
28,800
|
14,000
|
7,000
|
14,560
|
5,880
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
13
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
34,500
|
16,000
|
8,000
|
13,650
|
5,460
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
14
|
Đường Bà Triệu kéo
dài
|
29,900
|
15,000
|
7,500
|
11,830
|
5,040
|
3,200
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
15
|
Phạm Văn Đồng (đoạn
từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
39,000
|
18,000
|
9,000
|
11,830
|
5,040
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
16
|
Quang Liệt
|
28,000
|
13,000
|
6,500
|
10,010
|
4,200
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
17
|
Khúc Thừa Dụ
|
30,800
|
15,000
|
7,500
|
10,010
|
4,200
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
18
|
Khu dân cư Thanh
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn
≥24m
|
35,000
|
16,000
|
8,000
|
9,100
|
3,780
|
2,520
|
6,000
|
27,000
|
2,160
|
-
|
Đường có mặt cắt
19m ≤ Bn<24m)
|
30,600
|
15,000
|
7,500
|
8,190
|
3,360
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
-
|
Đường nhánh còn lại
có mặt cắt 13,5m≤Bn<19m
|
24,500
|
10,500
|
6,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
19
|
Nguyễn Tuân (từ Khu
dân cư Thanh Bình đến đường Đức Minh)
|
16,200
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
20
|
Nguyễn Thiện
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,360
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
21
|
Đỗ Quang
|
24,500
|
10,500
|
6,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
22
|
Đức Minh (đoạn từ
Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu)
|
43,700
|
21,900
|
10,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
23
|
Trần Nguyên Đán
|
24,500
|
10,500
|
6,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
24
|
Trần Văn Giáp
|
24,500
|
10,500
|
6,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
25
|
Trịnh Hoài Đức (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)
|
28,000
|
12,250
|
6,500
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
26
|
Đường thuộc Khu đô
thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
27
|
Đường Trần Quang
Triều
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
29
|
Đường Lê Phụng Hiểu
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
30
|
Đường Lê Ngọc Hân
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
31
|
Đường Hồ Đắc Di
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
32
|
Đường Lê Phụ Trần
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
33
|
Đường Trần Khát
Chân
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
34
|
Đường Trần Liễu
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
35
|
Nguyễn Tuân (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
36
|
Ngô Văn Sở (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
37
|
Đường Lê Hoàn
|
17,500
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,352
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
38
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
17,500
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,352
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
XVI
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG
ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190,000
|
60,800
|
25,000
|
69,160
|
27,660
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị
|
190,000
|
60,800
|
25,000
|
69,160
|
27,660
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đông
Thị đến đường Thanh Niên
|
150,000
|
50,000
|
20,000
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến Nguyễn Hữu Cầu
|
63,000
|
38,500
|
19,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
3
|
Sơn Hoà
|
70,000
|
39,000
|
19,500
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
4
|
Xuân Đài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Minh Khai
đến Sơn Hoà
|
70,000
|
39,000
|
19,500
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
-
|
Đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du
|
52,700
|
25,000
|
15,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
5
|
Bắc Kinh
|
64,800
|
38,500
|
19,000
|
32,760
|
13,650
|
6,160
|
21,600
|
9,000
|
5,280
|
6
|
Minh Khai
|
64,800
|
38,500
|
19,000
|
32,760
|
13,650
|
6,160
|
21,600
|
9,000
|
5,280
|
7
|
Nguyễn Du
|
59,400
|
25,000
|
15,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
8
|
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến Thanh
Niên)
|
55,800
|
25,000
|
15,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
9
|
Thanh Niên (đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)
|
93,000
|
40,000
|
20,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
10
|
Lê Lợi
|
72,500
|
39,000
|
19,500
|
26,390
|
10,460
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
11
|
Tô Hiệu
|
62,100
|
38,500
|
19,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
12
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
30,000
|
14,000
|
8,000
|
13,650
|
5,920
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
13
|
Tam Giang
|
54,200
|
25,000
|
15,000
|
13,650
|
5,920
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
14
|
Phạm Sư Mệnh
|
36,000
|
15,400
|
13,000
|
10,920
|
5,010
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
15
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú
Lương đến Tam Giang)
|
39,000
|
20,000
|
14,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
16
|
Trần Huyền Trân
|
32,400
|
14,800
|
12,600
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
17
|
Cầu Cốn
|
32,400
|
14,800
|
12,600
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
18
|
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo đến đường
Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
19
|
Nguyễn Biểu
|
19,800
|
10,000
|
5,000
|
7,800
|
3,900
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
2,300
|
XVII
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190,000
|
60,800
|
25,000
|
69,160
|
27,664
|
10,220
|
45,600
|
18,240
|
8,760
|
2
|
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống
Nhất đến Nguyễn Du)
|
100,000
|
40,000
|
20,000
|
45,500
|
18,200
|
6,790
|
30,000
|
12,000
|
5,820
|
3
|
Trần Phú
|
100,800
|
40,000
|
20,000
|
32,760
|
13,650
|
6,160
|
21,600
|
9,000
|
5,280
|
4
|
Đồng Xuân
|
79,200
|
26,000
|
12,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
5
|
Mạc Thị Bưởi
|
92,400
|
35,000
|
17,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7 800
|
5,160
|
6
|
Ngân Sơn
|
85,800
|
32,000
|
16,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
7
|
Tuy Hòa
|
72,600
|
26,000
|
12,000
|
30,030
|
11,830
|
6,020
|
19,800
|
7,800
|
5,160
|
8
|
Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đại lộ Hồ
Chí Minh đến đường Đồng Xuân
|
74,400
|
26,000
|
12,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
-
|
Đoạn từ Đồng Xuân
đến Bạch Đằng
|
42,000
|
15,300
|
11,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
93,000
|
35,000
|
17,000
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
10
|
Bùi Thị Cúc
|
72,500
|
26,000
|
12,000
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
11
|
Hoàng Văn Thụ
|
69,600
|
23,000
|
11,000
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
12
|
Tuy An
|
69,600
|
23,000
|
11,000
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
13
|
Thanh Niên (từ Trần
Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)
|
87,000
|
43,500
|
26,100
|
26,390
|
10,465
|
5,530
|
17,400
|
6,900
|
4,740
|
14
|
Đội Cấn
|
45,900
|
15,400
|
7,300
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
15
|
Nguyễn Thái Học
|
81,000
|
33,000
|
15,000
|
24,570
|
10,010
|
5,110
|
16,200
|
6,600
|
4,380
|
16
|
Trương Mỹ (đoạn từ
Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)
|
50,600
|
19,000
|
8,000
|
20,020
|
8,645
|
4,340
|
13,200
|
5,700
|
3,720
|
17
|
Trần Khánh Dư
|
42,000
|
15,300
|
7,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
42,000
|
15,300
|
7,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
19
|
Trần Thủ Độ
|
42,000
|
15,300
|
7,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
20
|
Tôn Đức Thắng
|
58,800
|
38,000
|
18,000
|
19,110
|
8,190
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
21
|
Đường nối từ Mạc
Thị Bưởi sang hồ Bình Minh
|
38,000
|
15,300
|
7,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
22
|
Nguyễn Thị Định
|
49,400
|
18,700
|
7,000
|
17,290
|
7,735
|
4,060
|
11,400
|
5,100
|
3,480
|
23
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến đường Nguyễn Thị Định
|
54,400
|
21,000
|
9,000
|
15,470
|
6,825
|
3,780
|
10,200
|
4,500
|
3,240
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị
Định đến Bùi Thị Xuân
|
42,000
|
16,500
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
24
|
Chương Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bùi
Thị Xuân đến đường Thanh Niên
|
40,000
|
23,000
|
17,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh
Niên đến hết bãi quay xe
|
38,700
|
19,350
|
15,600
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ bãi quay xe
đến đường khu dân cư Kim Lai
|
30,800
|
16,800
|
14,300
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
25
|
Trương Đỗ
|
45,100
|
22,550
|
13,530
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
25
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)
|
34,000
|
13,500
|
7,000
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
26
|
Dương Tốn
|
23,400
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
27
|
Vũ Tông Phan
|
23,400
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
28
|
Đường nhánh còn lại
Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
24,500
|
10,500
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
XVIII
|
PHƯỜNG TỨ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
44,800
|
25,000
|
12,000
|
14,560
|
6,370
|
3,500
|
9,600
|
4,200
|
3,000
|
2
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương. phường Tứ Minh)
|
35,000
|
22,500
|
11,000
|
13,650
|
5,915
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
3
|
Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)
|
30,000
|
15,000
|
7,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
4
|
Vũ Công Đán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND phường
Tứ Minh đến khu công nghiệp Đại An.
|
41,400
|
24,000
|
13,000
|
10,920
|
5,005
|
2,940
|
7,200
|
3,300
|
2,520
|
-
|
Đoạn từ khu công
nghiệp Đại An đến giáp đất xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng.
|
35,400
|
16,600
|
12,800
|
9,100
|
4,095
|
2,520
|
6,000
|
2,700
|
2,160
|
5
|
Đỗ Xá
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
6
|
Trường Chinh (đoạn
từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến Tứ Minh)
|
41,400
|
24,000
|
13,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
7
|
Tứ Minh
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
8
|
Khu dân cư mới phía
Tây Tứ Minh Bn = 17,5m
|
27,000
|
14,850
|
8,910
|
18,900
|
10,395
|
6,415
|
16,200
|
8,910
|
5,346
|
9
|
Khúc Thừa Mỹ (Khu
Trường Thịnh)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
10
|
An Định (đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
11
|
Phạm Văn Đồng (đoạn
từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
12
|
Tân Trào
|
24,500
|
12,000
|
6,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
13
|
Đỗ Công Đàm (Khu
Trường Thịnh)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
14
|
Lê Hiến Phủ (Khu
Thiên Phú)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
15
|
Nguyễn Tế (đường
trong KĐT Ford)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
16
|
Nguyễn Kính Tuân
(Khu Thiên Phú)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
17
|
Khu dân cư mới phía
Tây Tứ Minh Bn = 20,5m
|
32,500
|
17,870
|
8,000
|
22,570
|
12,509
|
7,504
|
19,500
|
10,772
|
6,432
|
18
|
Khu dân cư mới Lộ
Cương
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
19
|
Lê Quát (KĐT Plaza)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
20
|
Trần Xuân Soạn (KĐT
Plaza)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
21
|
Sao Khuê (KĐT
Plaza)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
22
|
Xuân Thủy (KĐT
Plaza)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
23
|
Hoàng Hữu Huân (KĐT
Plaza)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
24
|
Vũ Thiệu (Khu Thiên
Phú)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
25
|
Bùi Công Chiêu (Khu
Thiên Phú)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
26
|
Trương Hanh (Khu
Trường Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
27
|
Khúc Thừa Hạo (Khu
Trường Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
28
|
Nguyễn Thừa Vinh
(Khu Trường Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
29
|
Nguyễn Văn Siêu
(Khu Trường Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
30
|
Nguyễn Bỉnh Di (Khu
Trường Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
31
|
Đại An
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
32
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
33
|
Phố Thượng Đạt
(đường trục Khu dân cư Thượng Đạt)
|
33,600
|
15,800
|
12,640
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
34
|
Lê Nghĩa
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
35
|
Lê Văn Hưu
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
36
|
Ngô Sỹ Liên
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
37
|
Trần Huy Liệu
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
38
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
17,500
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
39
|
Đường trục KDC Đồng
Tranh
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
40
|
Đặng Duy Minh
(đường trong KĐT Ford)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
41
|
Nguyễn Thái (đường
trong KĐT Thiên Phú)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
42
|
Lê Gia Đỉnh (KDC
Đại An 1)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
43
|
Thượng Hồng (KDC
Đại An 1)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
44
|
Trường Tân (KDC Đại
An 1)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
45
|
Đỗ Bá Linh
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
46
|
Lý Đạo Thành (Khu
Tỉnh đội Cẩm Khê)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
47
|
Đặng Tính (Khu Tỉnh
đội Cẩm Khê)
|
16,900
|
13,800
|
6,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
48
|
Lê Quang Bí (Khu
Tỉnh đội Cẩm Khê)
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
49
|
Lộ Cương
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
50
|
Lý Tử Cấu
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
51
|
Nguyễn Cừ
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
52
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
53
|
Nguyễn Tuyển
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
54
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
55
|
Phạm Duy Ưởng
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
56
|
Phạm Luận
|
20,100
|
14,500
|
11,910
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
57
|
Phạm Quý Thích
|
20,100
|
14,500
|
11,910
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
58
|
Thạch Lam
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
59
|
Tứ Thông
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
60
|
Vũ Mạnh Hùng
|
17,500
|
8,500
|
4,200
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
61
|
Tiền Lệ
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
62
|
Đàm Tuỵ (KDC Đại An
1)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
63
|
Phạm Trí Khiêm (KDC
Đại An 1)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
64
|
Nguyễn Địch Huấn
(KDC Đại An 1)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
65
|
Vĩnh Dụ (KDC Đại An
1)
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
66
|
Dương Quang
|
21,580
|
14,920
|
7,090
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
67
|
Đỗ Thiên Thư
|
15,400
|
8,470
|
5,080
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,808
|
68
|
Nhật Tân
|
13,000
|
7,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
69
|
Trần Đăng Nguyên
|
13,000
|
7,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
70
|
Trần Văn Cận
|
21,700
|
11,930
|
7,160
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
71
|
Vũ Bằng
|
21,200
|
13,000
|
11,700
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
72
|
Vũ Đình Liên
|
21,200
|
13,000
|
11,700
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
73
|
Vũ Dự
|
24,000
|
14,630
|
8,770
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
74
|
Vũ Duy Chí
|
21,200
|
13,000
|
11,700
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
75
|
Xuân Thị
|
21,500
|
11,820
|
7,090
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
76
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Đại An
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
77
|
Đường còn lại trong
khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,520
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
78
|
Các đường phố còn
lại khác
|
10,000
|
6,000
|
3,500
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Duệ
(đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt)
|
26,000
|
14,000
|
7,000
|
11,830
|
5,460
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
2
|
An Định (đoạn từ
đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
|
20,700
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
3
|
Trương Uy
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
4
|
Đồng Niên (từ cầu
vượt Đồng Niên đến đình Đồng Niên)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
5
|
Nguyễn Trạch Dân
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
6
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
7
|
Đình Điền
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
8
|
Phố Văn (đoạn từ
cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
25,300
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
9
|
Phố Việt Hoà (đoạn
từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
|
25,300
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
10
|
Đỗ Phúc Lập
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
11
|
Ngọc Hàm
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
12
|
Trương Minh Giảng
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
13
|
Đường trong Khu
chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
14
|
Đồng Niên (đoạn từ
đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)
|
17,000
|
8,000
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
15
|
Phố Văn (đoạn từ
Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
17,000
|
8,000
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
16
|
Phố Việt Hoà (đoạn
từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
17,000
|
8,000
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
17
|
Đường nhánh có mặt
cắt đường Bn=13,5m trong Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng
|
17,000
|
8,000
|
4,000
|
4,095
|
2,275
|
1,540
|
2,700
|
1,500
|
1,320
|
18
|
Cầu Đồng
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
19
|
Chi Các
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
20
|
Chi Hoà
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
21
|
Đa Cẩm
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
22
|
Địch Hoà
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
23
|
Hàn Trung
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
24
|
Việt Hoà (đoạn từ
hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
25
|
Việt Thắng
|
12,000
|
6,000
|
3,500
|
3,640
|
1,820
|
1,260
|
2,400
|
1,200
|
1,080
|
26
|
Tân Dân
|
25,300
|
12,000
|
6,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
27
|
Đường trong khu dân
cư phía Nam đường Việt Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt
30m ≥ Bn ≥ 22m
|
22,300
|
11,000
|
5,500
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
-
|
Đường có mặt cắt
15,5m ≤ Bn < 22m
|
21,500
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
28
|
Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Tân Dân đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20m
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
8,190
|
3,640
|
2,380
|
5,400
|
2,400
|
2,040
|
29
|
Cẩm Hòa
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
30
|
Đường còn lại thuộc
phường Việt Hòa
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,185
|
1,638
|
980
|
2,100
|
1,080
|
840
|
XX
|
XÃ LIÊN HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Trường Sơn
(điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)
|
20,000
|
12,000
|
6,000
|
14,000
|
6,300
|
3,000
|
11,340
|
5,400
|
2,100
|
2
|
Phố Nguyễn Huyên
(điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
20,000
|
12,000
|
6,000
|
14,000
|
6,300
|
3,000
|
11,340
|
5,400
|
2,100
|
3
|
Phố Phạm Vĩnh Toán
(điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
3,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
4
|
Phố Nguyễn Địa Lô
(điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố
Nguyễn Huyên)
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
3,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
5
|
Phố Vũ Đăng Khu
(điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố
Trường Sơn)
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
3,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
6
|
Phố Vũ Huy Tấn
(điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
7
|
Phố Đức Phong (điểm
đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
19,000
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
8
|
Phố Vũ Huyến (điểm
đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
18,000
|
8,500
|
4,000
|
12,600
|
5,040
|
2,500
|
10,800
|
4,320
|
2,040
|
9
|
Phố Nguyễn Bặc
(điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
18,000
|
8,500
|
4,000
|
12,600
|
5,040
|
2,500
|
10,800
|
4,320
|
2,040
|
10
|
Phố Tâng Thượng
(điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện
Gia Lộc)
|
18,900
|
8,750
|
3,500
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
11
|
Phố Tam Thanh (điểm
đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
12
|
Phố Âu Cơ (điểm
đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
18,000
|
8,500
|
4,000
|
12,600
|
5,040
|
2,500
|
10,800
|
4,320
|
2,040
|
2.
THÀNH PHỐ CHÍ LINH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bà Triệu (Đường
trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ (Khu Vincom)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
100,000
|
52,000
|
27,000
|
36,400
|
18,200
|
7,000
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn < 20,5m
|
70,000
|
38,000
|
21,000
|
27,300
|
13,650
|
5,250
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường có mặt cắt Bn < 17,5m
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
2
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ
đến đường An Ninh
|
56,000
|
29,000
|
16,000
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
-
|
Đoạn từ đường An
Ninh đến đường Đoàn Kết
|
42,000
|
22,000
|
11,500
|
21,000
|
10,500
|
5,250
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn
Kết đến cổng Trường Cơ giới
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường
Cơ giới đến hết đường Hùng Vương
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ
|
56,000
|
29,000
|
16,000
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
19,250
|
11,200
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
-
|
Đoạn từ cây xăng
Quân đội đến Chợ Mật Sơn
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
16,800
|
8,750
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hữu Nghị
|
54,000
|
28,000
|
15,000
|
27,300
|
13,650
|
5,250
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
-
|
Đoạn từ đường Hữu
Nghị đến Quốc lộ 37
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
5
|
Phố Nguyễn Lương
Bằng (Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn= 17,50m ( Lô D)
|
40,000
|
21,000
|
11,000
|
22,750
|
10,920
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn= 17,0m (Lô A, Lô B)
|
40,000
|
21,000
|
11,000
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D)
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn=17m (Lô C)
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
6
|
Phố Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL37 lỗi rẽ
cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
19,250
|
10,920
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
7
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
16,800
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
8
|
Phố Hữu Nghị
|
30,000
|
16,000
|
8,500
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
9
|
Phố Bạch Đằng
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
16,800
|
8,750
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
10
|
Phố Nguyễn Thị Duệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ cổng chính
Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An
|
14,400
|
7,400
|
4,100
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
11
|
Phố Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ
đến đường tàu
|
21,000
|
11,500
|
6,000
|
13,650
|
6,825
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ đường tàu
đến bốt điện
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10,800
|
5,600
|
3,350
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
12
|
Khu dân cư Việt Tiên
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn = 22,25m
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn = 16,5m
|
14,400
|
7,400
|
4,100
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có 9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m
|
10,800
|
5,600
|
3,350
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
13
|
Khu dân cư Licogi 17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn = 45,5m
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn = 13,5m
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường đường còn lại
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
14
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến Rạp hát
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ Xí nghiệp cơ
giới đến Rạp hát
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đường trong Khu tái
định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
15
|
Khu dân cư phía Đông
đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=20,5m
|
16,000
|
8,100
|
4,400
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=18,0m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=17,5m
|
11,200
|
5,800
|
3,500
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=16,0m; Bn=12,0m
|
9,600
|
4,900
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
16
|
Phố An Ninh
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
17
|
Phố Chu Văn An
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
18
|
Phố Đoàn Kết
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
19
|
Đường Yết Kiêu
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
20
|
Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn = 30m
|
16,000
|
8,100
|
4,400
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 20m ≤ Bn < 30m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn< 20m
|
11,200
|
5,800
|
3,500
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
21
|
Phố Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lô số CL4
-14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17
|
14,400
|
7,400
|
4,100
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9,000
|
4,600
|
2,950
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
22
|
Phố Thống Nhất
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
23
|
Phố Thắng Lợi
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
24
|
Phố Hồng Hà
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
25
|
Phố Trần Quốc Toản
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
26
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 37
đến trường cao đẳng nghề Licogi
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đường trong Khu tái
định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
27
|
Phố Bình Minh
|
10,800
|
5,600
|
3,350
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
29
|
Phố 30/4, thuộc KDC
Nguyễn Trãi II
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
30
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 18 đến
điểm cuối đất trường Quân sự Quân khu 3
|
11,200
|
5,800
|
3,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Nguyễn Chí Thanh
(đoạn còn lại)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
31
|
Khu dân cư Đồng Cơ
Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=19,5m
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn=13,5m
|
7,000
|
3,600
|
2,450
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
32
|
Đường trong dự án
xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
33
|
Phố Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
34
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
35
|
Phố Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
36
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
37
|
Phố Vũ Trọng Phụng
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
38
|
Phố Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
-
|
Đoạn còn lại
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
39
|
Phố Thái Hưng
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
40
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
41
|
Phố Kim Đồng
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
42
|
Phố Nguyễn Du
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
43
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
II
|
PHƯỜNG THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc khu dân
cư Mít Sắt
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ Quán Cát đến
cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5
|
22,000
|
12,000
|
6,200
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
-
|
Đoạn từ cầu Ninh
Chấp đến giáp phường Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Ba Đèo
đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn từ giáp phường
Sao Đỏ đến đình Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
2
|
Đường Yết Kiêu
|
20,000
|
11,000
|
5,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
3
|
Khu tái định cư Đồng
Đỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn=38m
|
17,600
|
9,000
|
4,900
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn=20,5m)
|
12,600
|
6,500
|
3,700
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn=17,5m
|
8,200
|
4,200
|
2,750
|
5,740
|
2,940
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn=13,5m
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
4,200
|
2,170
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn=11,5m
|
5,600
|
2,900
|
2,150
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
4
|
Phố Hòa Bình (đoạn
từ giáp phường Sao Đỏ đến giáp phường Văn Đức)
|
16,000
|
8,100
|
4,400
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
5
|
Phố Thiên (đoạn từ
Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)
|
14,400
|
7,400
|
4,100
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
6
|
Khu dân cư Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường có mặt cắt Bn=29,5m
|
11,700
|
6,000
|
3,520
|
6,950
|
3,350
|
1,300
|
4,650
|
2,300
|
1,150
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường có mặt cắt Bn=17,5m
|
9,600
|
4,900
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
7
|
Đường Lê Đại Hành
(đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)
|
10,400
|
5,500
|
3,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
8
|
Các đường trong Khu
dân cư Lạc Sơn
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
9
|
Phố Ninh Chấp (đoạn
từ QL37 đến ngã tư cổng ông Đệ)
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
10
|
Phố Lam Sơn (đoạn từ
QL37 đến giáp phường Chí Minh)
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
11
|
Đường Trần Quốc Chẩn
(đoạn từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
12
|
Đường tránh Quốc lộ
18 (đoạn từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
13
|
Đường nối Quốc lộ 37
với đường 184
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
14
|
Đường 184 (đoạn từ
giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
15
|
Các đường trong Khu
dân cư Ba Đèo - Bầu Bí
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
16
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 5
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
17
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 7
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
18
|
Các đường trong Khu
dân cư Mít Sắt
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
19
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 6
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
20
|
Các đường trong Khu
dân cư Miễu Sơn
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
21
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,800
|
2,000
|
1,500
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
III
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
(QL 18) đoạn từ giáp phường Cộng Hòa, đến tiếp giáp phường Hoàng Tiến)
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
2
|
Phố Đại Tân (Đường
tỉnh lộ 398B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng
Tân hết thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp
thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân) , đến tiếp giáp Phường
Bến Tắm
|
11,000
|
5,700
|
3,380
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
3
|
Đường vào nhà văn
hóa khu dân cư Đại Tân (đoạn từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), đến
tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)
|
8,000
|
4,100
|
2,700
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
4
|
Điểm dân cư Áp phích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 20,5m
|
8,200
|
4,200
|
2,750
|
5,740
|
2,940
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 17,5m
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
5,040
|
2,555
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 11,5m
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Đại Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Đại
Tân đến giáp Điểm dân cư Áp phích
|
8,000
|
4,100
|
2,700
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp
điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến tiếp giáp địa phận xã Bắc An
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
6
|
Đường đi nhà máy
giầy Đại Bộ (đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến nhà máy giầy
Đại Bộ)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
7
|
Phố Bát Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị (QL 18) đến hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát
|
8,000
|
4,100
|
2,700
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số
5, tờ bản đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm Bát Giáo
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
8
|
Phố Trần Cung (đoạn
từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân,
đến tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Đường liên phường
Hoàng Tân - Bến Tắm (đoạn từ nhà văn hóa Đại Bát, đi qua xóm 10 Đại Bát; một
phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, đến hết hộ gia đình Ông Duẫn (Thửa
số 39, tờ bản đồ số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
10
|
Đường xóm Minh Tân
đi Quản Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh
Tân đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
IV
|
PHƯỜNG VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đê Ninh Công
đến ngã tư Khê Khẩu
|
10,500
|
5,550
|
3,320
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
2
|
Đoạn từ Trại Mít đến
hết UBND phường Văn Đức cũ
|
10,500
|
5,550
|
3,320
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Điểm dân cư số 1
Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)
|
10,500
|
5,550
|
3,320
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
4
|
Khu dân cư mới Vĩnh
Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm Non Vĩnh Đại và từ ngã
tư đầu voi xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)
|
10,500
|
5,550
|
3,320
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5
|
Khu dân cư mới Vĩnh
Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)
|
9,600
|
4,900
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
6
|
Khu dân cư mới Con
Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
7
|
Khu dân cư mới Con
Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
8
|
Các đường thuộc khu
dân cư Đông Xá
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
9
|
Các đường thuộc khu
dân cư Vĩnh Long
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
10
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bích Nham
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bến Đò
|
5,400
|
2,800
|
2,100
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bích Thủy
|
5,400
|
2,800
|
2,100
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc khu
dân cư Kênh Mai 2
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
14
|
Các đường thuộc khu
dân cư Kênh Mai 1
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
V
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
|
14,400
|
7,400
|
4,100
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
2
|
Thanh Xuân (đoạn từ
ngã 3 Thạch Thủy đến giáp địa giới phường Văn An
|
13,000
|
6,800
|
3,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
3
|
Đường Sùng Nghiêm
(đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư
|
13,000
|
6,800
|
3,800
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
4
|
Khu đấu giá Ao Lầy
|
13,000
|
6,800
|
3,800
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
5
|
Đường trong Khu tái
định cư Phao Sơn
|
11,000
|
5,700
|
3,380
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
6
|
Đường Đặng Tính
|
13,000
|
6,800
|
3,800
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
7
|
Đường Thành Phao
(Đoạn từ ngã ba UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
8
|
Đường trong Khu tái
định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn=10m)
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
9
|
Đường trong Khu tái
định cư Thạch Thủy
|
11,000
|
5,700
|
3,380
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
10
|
Trần Khánh Dư (đoạn
từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
8,000
|
4,100
|
2,700
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
11
|
Đường Lục Đầu Giang
(đoạn từ đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
12
|
Đường Phao Sơn (tiếp
giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
13
|
Đường Thanh Bình
(đoạn từ đường Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
14
|
Khu đấu giá Cao
Đường
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
15
|
Đường còn lại trong
phạm vi phường
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VI
|
PHƯỜNG ĐỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
chân cầu bình đến thửa 08 tờ số 57)
|
22,000
|
12,000
|
6,200
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
2
|
Khu dân cư mới Đồng
Giỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 29,5m
|
22,000
|
12,000
|
6,200
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 19,0m
|
17,000
|
8,700
|
4,700
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 15,5m ≥ Bn >14m
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các lô giáp các
đường còn lại trong KDC mới Đồng Giỏ
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
3
|
Khu dân cư Đông
Triều (Khu 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 29,5m
|
22,000
|
12,000
|
6,200
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
4
|
Khu dân cư Đông
Triều (Khu 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 29,5m
|
22,000
|
12,000
|
6,200
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 17,5m = Bn = 20,5m)
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Đường 183 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xưởng
gỗ đến nhà văn hóa Trụ Thượng
|
17,000
|
8,700
|
4,700
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa
Trụ Thượng đến hết chợ Bình
|
13,500
|
6,900
|
3,850
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
6
|
Khu dân cư xã Đồng
Lạc (Đồng Nội) Mặt cắt đường Bn = 29,5m
|
13,500
|
6,900
|
3,850
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
7
|
Đường trục phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Bình đến
cuối KDC Trụ Hạ
|
9,000
|
4,600
|
2,950
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND
phường đến cuối KDC Tế Sơn
|
6,300
|
3,200
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
-
|
Đoạn từ đầu KDC Thủ
Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn
|
6,300
|
3,200
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Đường chính trong
KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường còn lại
thuộc phường
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VII
|
PHƯỜNG AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đại Hành (đoạn từ
giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
2
|
Các đoạn còn lại
thuộc đường Lê Đại Hành
|
7,000
|
3,600
|
2,450
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Khu dân cư Trung Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 19 m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 14 m
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
4
|
Khu dân cư Mộ Đạo
(mặt cắt đường Bn = 17,5 m)
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
5
|
Di Tích (đoạn từ cầu
Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)
|
9,000
|
4,600
|
2,950
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
6
|
Khu dân cư mới thôn
Đại (mặt cắt đường Bn = 18 m)
|
7,000
|
3,600
|
2,450
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Đường từ Ngã 4 Nền
Nghè đến ngã tư Đồng Nội
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Đường từ Ngã ba Cây
Đa đến ngã ba Bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Ngã tư Đồng Nội đến
ngã ba cổng bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
10
|
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến
cầu xã
|
5,000
|
2,600
|
1,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
11
|
Các đường thuộc KDC
Bờ Dọc
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc KDC
Bờ Chùa
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc KDC
An Bài
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VIII
|
PHƯỜNG VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
17,100
|
8,750
|
4,750
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
6,400
|
2,700
|
1,320
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)
|
15,200
|
6,400
|
3,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
3
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Tường)
|
15,200
|
6,400
|
3,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
4
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)
|
14,000
|
7,100
|
3,950
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
5
|
Đường trong Khu dân
cư Hữu Lộc
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
6
|
Đường trong Khu dân
cư Trại Sen
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
7
|
Đường trong Khu dân
cư Trại Thượng
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
8
|
Đường trong Khu dân
cư Tường
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
9
|
Đường trong khu tái
định cư đường sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
10
|
Đường trong Khu dân
cư Kinh Trung
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
3,360
|
1,750
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
11
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Đoài
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Đường trong Khu dân
cư Kỳ Đặc
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Đông
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Thượng
|
4,800
|
2,500
|
1,850
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,600
|
1,900
|
1,400
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
IX
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ số
3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động
|
25,500
|
13,200
|
7,050
|
15,470
|
7,280
|
3,150
|
10,200
|
4,800
|
2,700
|
-
|
Đoạn từ Quán Sui đến
phố Ngái
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
8,400
|
4,410
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn thuộc phố Ngái
Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
2
|
Khu dân cư Việt Tiên
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 30m
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
12,600
|
6,440
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 22,25m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
8,400
|
4,410
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 16,5m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường
còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
5,040
|
2,555
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
3
|
Khu dân cư Nam Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 27,0m và giáp đường gom dọc Quốc lộ 18
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt Bn ≤ 14,5m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
4
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 18
đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
12,600
|
6,440
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Thương
Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc
Thôn-Bích Động Tân Tiến
|
16,000
|
8,100
|
4,400
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ cống qua
đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn -
Tiên Sơn
|
15,200
|
7,700
|
4,250
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ hồ Côn Sơn
đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn
|
14,760
|
7,450
|
4,150
|
7,735
|
4,095
|
1,750
|
5,100
|
2,700
|
1,500
|
5
|
Khu dân cư trung tâm
văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn>= 30m
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
12,600
|
6,440
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 21,5m ≤ Bn <30m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
8,400
|
4,410
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 13,5m ≤ Bn < 21,5m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường
còn lại
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
5,040
|
2,555
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
6
|
Khu dân cư thương
mại và Chợ Cộng Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn ≥ 30,0m
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 15,5m ≤ Bn ≤ 20,5m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn <15,5m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
7
|
Khu đô thị mới phía
Đông thành phố Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 36,0m và tuyến đường gom QL18
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn ≤ 27,0m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn ≤ 13,5m
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
5,040
|
2,555
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
8
|
Khu đô thị Đại Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 26,0m
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
10,500
|
5,320
|
2,800
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 20,5m
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
7,000
|
3,640
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn = 17,5m
|
7,000
|
3,600
|
2,450
|
4,900
|
2,520
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
9
|
Khu Tái định cư Hồ
Côn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
mặt đường gom dọc QL37
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
8,400
|
4,410
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20,5m
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
10
|
Đường Yết Kiêu
(thuộc KDC Lôi Động và KDC Tiền Định)
|
10,200
|
5,400
|
3,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường trong Khu
dân cư Lôi Động và Tiền Định
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
12
|
Đường trong khu dân
cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)
|
8,400
|
4,300
|
2,800
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
13
|
Đất ven đường 185
(đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
5,040
|
2,555
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
14
|
Khu dân cư mới Chúc
Thôn thuộc KDC Chúc Thôn
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
15
|
Đất ven đường 398B
(Đoạn thuộc KDC Chi Ngãi 2)
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
16
|
Đất ven đường 398
(Đoạn thuộc KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
17
|
Các đường còn lại
trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
18
|
Các đường trong Khu
dân cư Chi Ngãi 1
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
19
|
Các đường trong Khu
dân cư Chi Ngãi 2
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
20
|
Các đường trong Khu
dân cư Chúc Cương
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
21
|
Các đường trong Khu
dân cư Cầu Dòng
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
22
|
Các đường trong Khu
dân cư Tiên Sơn - Chúc Thôn
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
23
|
Các đường trong Khu
dân cư Hàm Ếch
|
4,200
|
2,200
|
1,700
|
2,940
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
24
|
Các đường còn lại
của phường
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
X
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)
|
24,000
|
12,500
|
6,400
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
2
|
Đường từ QL 37 đi
đền Cao (đoạn qua phường Tân Dân Bn = 18m)
|
13,500
|
6,900
|
3,850
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
3
|
Đường trục phường
đoạn qua KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)
|
13,500
|
6,900
|
3,850
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
4
|
Đường trục phường
đoạn qua KDC Nội, Giang Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)
|
9,000
|
4,600
|
2,950
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
5
|
Đường qua KDC Nội
(từ Quốc lộ 37 đến nhà văn hóa, Bn = 19m)
|
9,000
|
4,600
|
2,950
|
4,095
|
2,002
|
805
|
2,700
|
1,320
|
690
|
6
|
Đoạn từ nhà văn hóa
KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)
|
5,600
|
2,900
|
2,150
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Đường trục phường
đoạn qua KDC Mạc Động
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Đường liên phường từ
Vọng Cầu đi An Lạc
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Đường trong KDC
Triều
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
10
|
Đường trong KDC Nội
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Đường trong KDC
Giang Thượng
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Đường trong KDC Giang
Hạ
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Đường trong KDC Kỹ
Sơn Dưới
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Đường trong KDC Kỹ
Sơn Trên
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại
trong KDC Mạc Động
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
16
|
Các đường còn lại
trong KDC Vọng Cầu
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XI
|
PHƯỜNG CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ
cổng chợ Mật Sơn đến công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn)
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
2
|
Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (Constrexim)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
25,000
|
13,000
|
7,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Các lô giáp đường có
mặt cắt 15m ≤ Bn < 20,5m
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường
còn lại
|
14,000
|
7,100
|
3,950
|
3,640
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
3
|
Đường Trần Quốc Chẩn
(thuộc KDC Khang Thọ)
|
18,000
|
9,200
|
5,100
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
4
|
Đường Trần Quốc Chẩn
(thuộc KDC Nhân Hưng)
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
5
|
Đường thuộc Khu dân
cư chùa Vần (đoạn từ nhà ông Công (thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước
(thửa 9 tờ BĐĐC số 8))
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
6
|
Đường thuộc Khu dân
cư chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ 08 (nhà ông
Nguyễn Văn Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 09 (nhà ông Nguyễn Đức
Hợp)
|
8,000
|
4,100
|
2,700
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
7
|
Đường trong khu dân
cư Vườn Mai
|
9,200
|
5,100
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
8
|
Phố Mật Sơn
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
9
|
Đường trong Khu dân
cư Trung Tâm (thuộc Khu dân cư Khang Thọ)
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
10
|
Phố Thanh Khang
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
11
|
Đường từ ngã tư
Khang Thọ đi Đồi Thông (ông Thịnh (thửa 197 tờ bản đồ số 6) KDC Khang Thọ đến
ông Huy (thửa 441 tờ bản đồ 10) KDC Đồi Thông
|
7,200
|
3,650
|
2,470
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc Khu
dân cư Văn Giai
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc Khu
dân cư Nẻo
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,600
|
1,900
|
1,400
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XII
|
PHƯỜNG HOÀNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 18
|
14,000
|
7,100
|
3,950
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
2
|
Khu dân cư Cầu Ruồi
|
7,000
|
3,600
|
2,450
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Đoạn đường Đồng Cống
(đoạn từ cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng
Văn Đông thôn Đồng Cống )
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
4
|
Đoạn đường Trung tâm
đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà
ông Nguyễn Văn Nha)
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
5
|
Đoạn đường UBND
phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND
phường
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
6
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
7
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 188 tờ bản đồ 95 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ
|
5,250
|
2,700
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92
(nhà ông Đặng Văn Tuyên)
|
5,250
|
2,700
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện
|
5,250
|
2,700
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
10
|
Đoạn đường Trại
Trống (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)
|
5,250
|
2,700
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
11
|
Đường trong Khu dân
cư trung tâm
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Đoạn đường từ cổng
làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 65 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Đoạn đường đi Ngũ
Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân)
đến hết ngã ba tam giác Khu dân cư Tân Tiến
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Đoạn đường từ đình
làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ
|
4,500
|
2,300
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,600
|
1,900
|
1,400
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XIII
|
PHƯỜNG CỔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 17b (đoạn từ
Quốc lộ 18 đi vào đến đền Gốm)
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
2
|
Đường trong khu dân
cư Nam Đông - Nam Đoài
|
8,800
|
4,500
|
2,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Đường trong khu dân
cư mới Nam Đông
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
4
|
Đường trong khu dân
cư Trại Cá Ninh Giàng
|
7,500
|
3,800
|
2,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Các đường thuộc khu
dân cư Nam Đoài
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
6
|
Các đường thuộc khu
dân cư Nam Đông
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
7
|
Các đường thuộc khu
dân cư Thông Lộc
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
8
|
Các đường thuộc khu
dân cư Cổ Châu
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
9
|
Các đường thuộc khu
dân cư Hòa Bình
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
10
|
Các đường thuộc khu
dân cư Ninh Giàng
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
11
|
Các đường thuộc khu
dân cư Đồng Tâm
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
12
|
Các đường thuộc khu
dân cư Tu Ninh
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,260
|
630
|
420
|
13
|
Các đường thuộc khu
dân cư Thành Lập
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,050
|
588
|
336
|
14
|
Các đường thuộc khu
dân cư An Ninh
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,050
|
588
|
336
|
15
|
Các đường thuộc khu
dân cư Lý Dương
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,050
|
588
|
336
|
16
|
Các đường thuộc khu
dân cư Phao Tân
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,050
|
588
|
336
|
17
|
Các đường còn lại
thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,050
|
588
|
336
|
XIV
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng
(đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
2
|
Đường Đồng Tâm (đoạn
từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)
|
13,800
|
7,000
|
3,900
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
3
|
Khu dân cư mới khu
Trung Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với
đường tỉnh lộ 398B mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
15,000
|
7,600
|
4,200
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các đường còn lại có
mặt cắt đường Bn = 19,5m
|
12,000
|
6,300
|
3,600
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
4
|
Khu dân cư mới khu 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với
đường huyện lộ 185,có mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
10,000
|
5,200
|
3,150
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Các lô tiếp giáp với
đường còn lại có mặt cắt đường Bn = 14,0m
|
8,800
|
4,500
|
2,900
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5
|
Các đường còn lại
của khu dân cư Trung Tâm
|
6,800
|
3,500
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
6
|
Đường Quyết Thắng
(đoạn còn lại)
|
6,800
|
3,500
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
7
|
Đường Quyết Tiến
|
6,800
|
3,500
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
8
|
Đường Bắc Nội
|
6,800
|
3,500
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
9
|
Đường Đồng Tâm (đoạn
còn lại)
|
6,800
|
3,500
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
10
|
Các đường thuộc Khu
Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận
Khu 9 cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu
Bắc Nội cũ).
|
6,000
|
3,100
|
2,200
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
11
|
Các đường thuộc:
phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần
còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại
của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).
|
4,000
|
2,100
|
1,600
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
2,100
|
1,190
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
3.
THỊ XÃ KINH MÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
PHƯỜNG AN LƯU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phụ Sơn
II đến giáp phường Hiệp An
|
48,000
|
16,800
|
8,400
|
16,380
|
8,190
|
3,150
|
10,800
|
5,400
|
2,700
|
-
|
Đoạn còn lại (đoạn
từ cầu Phụ Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến
giáp phường Hiệp Sơn)
|
42,000
|
14,700
|
7,350
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
45,000
|
15,750
|
7,800
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
3
|
Phố Thái Bình
(đường ngang từ phố Quang Trung đến phố phố Nguyễn Trãi)
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
4
|
Đường Nguyễn Đại
Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 trụ
sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ
|
38,000
|
13,300
|
6,650
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
-
|
Đoạn còn lại (đoạn
tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà)
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5
|
Đường Quang Trung,
phố Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
-
|
Đoạn còn lại (từ
chợ Kinh Môn đến Phường Thái Thịnh)
|
11,000
|
7,500
|
3,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
6
|
Phố Hải Đông (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
7
|
Đường đi vào Trụ sở
UBND thị xã Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND thị xã)
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
8
|
Đường Thanh Niên
(từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
9
|
Các phố Hòa Bình,
Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, An Ninh
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
10
|
Phố Bạch Đằng
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
11
|
Phố Giáp Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Quang
Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ phố Quang
Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND
huyện cũ)
|
8,400
|
4,200
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
12
|
Đường ngang từ phố
Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn
từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
|
8,400
|
4,200
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
13
|
Các đường trong Khu
dân cư phường (mặt cắt > 5m)
|
8,400
|
4,200
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
14
|
Đường từ giáp nhà
ông Tích đến đò dọc (Bến Gác)
|
7,700
|
3,850
|
1,925
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
15
|
Phố Quyết Tiến
|
7,700
|
3,850
|
1,925
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
16
|
Đường ngang từ nhà
ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
17
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
II
|
PHƯỜNG MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp phường
Phú Thứ đến trạm thu phí
|
15,800
|
7,900
|
3,950
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ gốc đa đến
hộ ông Dầu
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Đoạn từ hộ ông Dầu
đến phường Tân Dân
|
6,600
|
3,300
|
1,650
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
3
|
Phố Vọng Chàm
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
4
|
Phố Đốc Tít
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
5
|
Phố Thánh Thiên
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
6
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
7
|
Phố Hạ Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu
|
6,600
|
3,300
|
1,650
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
8
|
Phố Đình Bắc
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
9
|
Đường Hoàng Thạch
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
10
|
Phố Truyền Thống
|
9,900
|
3,960
|
1,980
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Núi Đá vôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường
Hoàng Thạch đến hết phố Hào Thung
|
9,900
|
3,960
|
1,980
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Bích Nhôi
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
13
|
Phố Tây Làng
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
14
|
Phố Vườn Cam
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
15
|
Phố Ao He
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
16
|
Phố Thống Nhất
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
17
|
Đường Tử Lạc
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
18
|
Phố Bình Minh
|
4,400
|
2,200
|
1,100
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
19
|
Phố Thiện Khánh
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
20
|
Phố Giải Phóng
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
21
|
Phố Đồng Dứa
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
22
|
Phố Yết Kiêu
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
23
|
Phố Đá Bia
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
24
|
Phố Thành Mọc
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
25
|
Phố Hồi Long
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
26
|
Phố Ao Vàng
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
27
|
Phố Đồng Khởi
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
28
|
Trần Lưu Cảnh
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
29
|
Phố Ba Trượng
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
30
|
Phố Bến Hải
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
31
|
Phố Vườn Mưa
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
32
|
Phố Vườn Bật
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
33
|
Phố Thanh Triều
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
34
|
Phố Lò Đá
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
35
|
Phố Chi Lăng
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
36
|
Phố Cửa Thẻ
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
37
|
Phố Am Sãi
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
38
|
Phố Hào Thung
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
39
|
Phố Cửa Quán
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
40
|
Phố Nam Tiến
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
41
|
Phố Thắng Lợi
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
42
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
3,300
|
1,650
|
1,100
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
III
|
PHƯỜNG PHÚ THỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường
Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân
|
14,400
|
7,200
|
3,600
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp
Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
2
|
Khu dân cư dịch vụ
thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường gom QL 17B
|
9,600
|
4,800
|
2,400
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường đôi 28m
|
9,600
|
4,800
|
2,400
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt 13,5m ≤ Bn <28m
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
3
|
Đường Vạn Đức (đoạn
từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
4
|
Đường Vạn Chánh
(đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
5
|
Phố Lam Sơn (đoạn
từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
6
|
Phố Đồng Tâm (đoạn
từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Phố Quyết Thắng
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
8
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
9
|
Phố Đồng Hèo
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
10
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
11
|
Phố Phúc Sơn
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
12
|
Phố Vạn Điền
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
13
|
Phố Đoàn Kết
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
14
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
15
|
Phố Linh Sơn
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
16
|
Phố Hoàng Diệu
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
17
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,500
|
1,750
|
1,000
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
IV
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
38,000
|
13,300
|
6,650
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
2
|
Phố Huề Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 389B đến
Đình Huề Trì
|
20,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn từ hết Đình
Huề Trì đến bến Đò Phù
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2100
|
960
|
660
|
3
|
Phố Thượng Sơn
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Khu dân cư mới phía
Đông phường An Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường gom
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn≥13,5m
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
5
|
Khu dân cư mới
phường An Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường gom
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn≥13,5m
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt Bn<13,5m
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Thiện Nhân
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Cổ Tân
|
6,500
|
3,250
|
1,625
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
8
|
Phố Phương Luật
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
3,500
|
1,750
|
875
|
3,000
|
1,500
|
750
|
9
|
Phố An Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng KDC An
Lăng đến ngã 4 NVH KDC An Lăng
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 NVH
KDC An Lăng đến hết thửa đất số 17, tờ 70
|
3,750
|
2,100
|
1,050
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
10
|
Phố Đông Hà
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,750
|
2,100
|
1,050
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
V
|
PHƯỜNG AN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối từ Tỉnh lộ
389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn từ ngã ba chợ
đến cầu cụ Tảng
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn từ cầu cụ Tảng
đến bến xe An Sinh
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
2
|
Phố Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba chợ
An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Phố An Sinh
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
4
|
Phố Nghĩa Vũ
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
4,000
|
2,200
|
1,100
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VI
|
PHƯỜNG DUY TÂN
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
15,000
|
6,000
|
3,000
|
4,550
|
2,275
|
2,100
|
9,000
|
3,600
|
1,800
|
2
|
Phố Nhà Thờ
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
3
|
Phố Thánh Quang
|
8,500
|
4,250
|
2,125
|
4,550
|
2,275
|
1,488
|
5,100
|
2,550
|
1,275
|
4
|
Phố Trần Nhật Duật
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
5
|
Phố Đông
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
6
|
Phố Trại Xanh
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Núi Bến
|
3,750
|
1,875
|
938
|
2,625
|
1,313
|
656
|
2,250
|
1,125
|
563
|
8
|
Phố Nguyễn Văn O
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
9
|
Phố Cầu Gỗ
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
10
|
Phố Thung Xanh
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
1,575
|
5,400
|
2,700
|
1,350
|
11
|
Phố Cúc Tiên
|
5,400
|
2,700
|
1,350
|
3,780
|
1,890
|
945
|
3,240
|
1,620
|
810
|
12
|
Phố Giếng Nhẫm
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,800
|
2,200
|
1,100
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VII
|
PHƯỜNG HIẾN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiến Thành
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
2
|
Phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
10,500
|
5,250
|
2,625
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Phố Nguyễn Du
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
4
|
Phố Thanh Bình
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Mỹ Động
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
6
|
Phố Trần Quốc Tảng
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
7
|
Các đường, phố còn
lại trong phường
|
3,800
|
2,100
|
1,050
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
VIII
|
PHƯỜNG HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mạc Toàn
|
35,000
|
14,000
|
7,000
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
38,000
|
15,200
|
7,600
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
3
|
Đường Thanh Niên
đoạn còn lại (từ hội trường văn hoá phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
33,000
|
13,200
|
6,600
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
4
|
Đường Trần Liễu
|
38,000
|
15,200
|
7,600
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
5
|
Các thửa đất tiếp
giáp với đường Nguyễn Đại Năng
|
38,000
|
13,300
|
6,650
|
26,600
|
9,310
|
4,655
|
22,800
|
7,980
|
3,990
|
6
|
Phố Anh Dũng
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Lê Lợi
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Nguyễn Thị Khả
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
10
|
Phố Thượng Trang
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
11
|
Đô Lương
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
12
|
Phố Thái Nguyên
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
13
|
Phố Bắc Sơn
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
14
|
Phố Hoàng Ngân
(Đường khu dân cư mới Phường Hiệp An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5
m
|
12,000
|
4,800
|
2,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
15
|
Phố Tây Sơn
|
12,000
|
4,800
|
2,400
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
16
|
Phố Kinh Thầy
|
7,000
|
2,800
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
17
|
Khu đô thị Sinh
thái Thành Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường có mặt cắt 29m nối từ QL17B sang TL389
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Phố Hai Bà Trưng
|
15,000
|
6,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
15,000
|
6,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
18
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,800
|
2,500
|
1,250
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
IX
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17 B
|
40,000
|
14,000
|
7,000
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tây đến
hết trường PTTH Kinh Môn II
|
30,000
|
12,000
|
6,000
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Các đường trong điểm
dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và các đường trong cụm dân cư, cụm công
nghiệp Hiệp Sơn
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Phố Hạnh Phúc
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5
|
Phố Thành Sơn
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Song Sơn
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Bát Vần
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Trung Đình
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Vườn Cám
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
3,600
|
1,800
|
900
|
10
|
Khu dân cư Hiệp
Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông
Thiêm (Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51)
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
-
|
Đường từ nhà ông
Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51)
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
11
|
Khu dân cư Hiệp
Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà bà
Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số
42)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông Sự
thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông
Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà bà
Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC
số 41)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà bà
Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số
44)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông
Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số
43)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông
Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số
44)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Tân An
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Khu dân cư An Cường
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
3,500
|
1,750
|
875
|
3,000
|
1,500
|
750
|
-
|
Đường từ nhà ông
Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số
50)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Khu dân cư Hiệp Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông
Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số
58)
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
4,000
|
2,200
|
1,100
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XIII
|
PHƯỜNG LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Liễu
|
25,000
|
10,000
|
5,000
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
2
|
Đường từ quốc lộ
17B đến sân vận động phường
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Phố Ngư Uyên
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Phố Phạm Luận
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
5
|
Phố Long Tiến
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Các đường trong
điểm dân cư Đầm Cầu
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Đoạn từ sân vận
động đến giáp đất ông Vượng
|
8,000
|
3,200
|
1,600
|
5,600
|
2,240
|
1,120
|
4,800
|
1,920
|
960
|
8
|
Phố Ngư Uyên đoạn
còn lại
|
8,000
|
3,200
|
1,600
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Phạm Luận đoạn
còn lại
|
8,000
|
3,200
|
1,600
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
10
|
Phố Độc Lập
|
6,000
|
2,400
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Đông Khê
|
6,000
|
2,400
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Chiến Thắng
|
6,000
|
2,400
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
4,500
|
2,000
|
1,100
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
12,000
|
7,000
|
3,500
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Ngõ 901 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 911 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 916 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 918 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 990 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 1030 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 1100 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Ngõ 1114 đường Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
2
|
Phố Đình Đông
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Phố Dương Nham
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Phố Phạm Trấn
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
5
|
Phố Kính Chủ
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
6
|
Phố Đình Tây
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Phố Thái Sơn
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
8
|
Phố Đông Bắc
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Phố Bờ Hồ
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
3,850
|
1,925
|
963
|
3,300
|
1,650
|
825
|
10
|
Phố Đông An
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Nam An
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
3,850
|
1,925
|
963
|
3,300
|
1,650
|
825
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
3,850
|
1,925
|
963
|
3,300
|
1,650
|
825
|
13
|
Đường ven sông
Nguyễn Lân
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
14
|
Đường từ nhà ông
Mai đến ô Kha
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Đường từ nhà ông Hà
đến ông Dạn
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
16
|
Đường từ nhà ông
Tỉnh - Mầm Non
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
17
|
Phố Nam An kéo dài
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
3,850
|
1,925
|
963
|
3,300
|
1,650
|
825
|
18
|
Phố Thái Sơn kéo
dài
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
3,850
|
1,925
|
963
|
3,300
|
1,650
|
825
|
19
|
Phố Phạm Mệnh
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
20
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
4,000
|
2,000
|
1,000
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
II
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thượng Chiểu
|
5,500
|
2,750
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
2
|
Phố Tân Bình
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
3
|
Phố Thượng Trà
|
5,500
|
2,750
|
1,400
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
4
|
Phố Kim Trà
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Đèo Hèo
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
6
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,000
|
1,500
|
900
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XI
|
PHƯỜNG THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cầu Tống
|
18,000
|
7,200
|
3,600
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
2
|
Phố Đồng Tiến (đoạn
từ nhà bà Siện đến nhà ông Tuấn)
|
13,000
|
5,200
|
2,600
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Phố Đồng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cao
đến ngã tư chợ Thống Nhất
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Phố Đình
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5
|
Phố Tống Buồng
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Cao Sơn
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Phú Lợi
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Các đường, phố còn
lại trong khu dân cư phường có mặt cắt ≥ 3m
|
4,500
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3,800
|
2,000
|
1,000
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
XII
|
PHƯỜNG THẤT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
2
|
Phố Đồng Bến
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
3
|
Phố Vũ Xá Đông
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Phố Vườn Vải
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
5
|
Phố Trần Nhân Tông
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Văn Minh
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Phố Đồng Xuân
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
8
|
Phố Trần Quốc Tuấn
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Pháp Bảo
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
10
|
Phố Đại Việt
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
6,300
|
3,150
|
1,575
|
5,400
|
2,700
|
1,350
|
11
|
Phố Nguyễn Văn Trù
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
12
|
Phố 23/10
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
6,300
|
3,150
|
1,575
|
5,400
|
2,700
|
1,350
|
13
|
Đường dẫn Cầu Triều
và Đường Cầu Triều (nối đường 389)
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
10,500
|
5,250
|
2,625
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
14
|
Các đường phố còn
lại trong KDC có mặt cắt ≥ 3m
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường phố còn
lại trong phạm vi phường
|
5,000
|
2,000
|
1,000
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
4.
HUYỆN NAM SÁCH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi
đến xã Nam Hồng)
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
2
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ
Chu Bỉ
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ đường Đỗ Chu Bỉ đến quốc lộ 37
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường vào
Nhân Hưng
|
19,520
|
9,000
|
4,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn còn lại đi An Thượng
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã 4 giao với
đường Trần Phú
|
44,800
|
22,000
|
10,000
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Đoạn còn lại
|
17,920
|
8,000
|
4,000
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
4
|
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam
Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đôi trục chính
(đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm
giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)
|
34,000
|
17,000
|
8,500
|
18,200
|
9,100
|
3,500
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đối diện Quảng
trường (hướng Nam)
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt
với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường giao cắt đường
Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt
với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đối diện hồ bán
nguyệt (02 bên)
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt
với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam
Hồng
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt
với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đường còn lại
|
17,000
|
8,500
|
4,200
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
6
|
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
7
|
Nguyễn Trung Goòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ
thị trấn
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
8
|
Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn (đoạn
từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
10,920
|
5,460
|
2,100
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
9
|
Đặng Tính
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
10
|
Nguyễn Đăng Lành
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Giao
|
19,520
|
9,000
|
4,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ
Hóp
|
19,520
|
9,000
|
4,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
-
|
Đoạn từ Cầu Giao đến Quốc lộ 37
|
17,920
|
8,500
|
4,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
12
|
Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo
|
17,920
|
8,500
|
4,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
13
|
Mạc Đĩnh Chi
|
17,920
|
8,500
|
4,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
14
|
Mạc Thị Bưởi
|
17,920
|
8,500
|
4,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
15
|
Yết Kiêu
|
17,920
|
8,500
|
4,300
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
16
|
Chu Văn An
|
21,920
|
11,000
|
5,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
17
|
Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc
khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã
Nam Hồng
|
21,920
|
11,000
|
5,500
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
18
|
Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong
đường Nguyễn Đăng Lành)
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
19
|
Thanh Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh
Chi
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10,960
|
6,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
20
|
Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân
nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
21
|
Đường trong Khu dân
cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
|
16,440
|
8,000
|
4,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
22
|
Đỗ Chu Bỉ
|
10,960
|
6,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
23
|
Các đường còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
8,100
|
4,200
|
2,000
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
5.
HUYỆN KIM THÀNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa
khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo
|
25,600
|
12,800
|
5,000
|
11,200
|
5,600
|
3,500
|
9,600
|
4,800
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo
qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái
|
20,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73
+ 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
40,000
|
20,000
|
5,000
|
11,200
|
5,600
|
3,500
|
9,600
|
4,800
|
3,000
|
3
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
18,000
|
9,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
4
|
Khu dân cư Đầm Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường trục chính (đoạn từ
đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
20,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp còn lại
|
12,000
|
8,000
|
2,000
|
4,200
|
2,800
|
1,400
|
3,600
|
2,400
|
1,200
|
5
|
Phố An Ninh
|
20,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
20,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
7
|
Phố Thống Nhất
|
20,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
8
|
Đường Bạch Đằng
|
12,000
|
8,000
|
2,000
|
4,200
|
2,800
|
1,400
|
3,600
|
2,400
|
1,200
|
9
|
Đường trong điểm dân cư mới thị trấn có mặt
cắt đường ≥ 7,5 m
|
12,000
|
8,000
|
2,000
|
4,200
|
2,800
|
1,400
|
3,600
|
2,400
|
1,200
|
10
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường 20-9 qua
Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
15,000
|
9,000
|
1,700
|
3,500
|
2,100
|
1,190
|
3,000
|
1,800
|
1,020
|
11
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái
cũ)
|
10,000
|
6,000
|
1,700
|
3,500
|
2,100
|
1,190
|
3,000
|
1,800
|
1,020
|
12
|
Phố Phạm Cảnh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu
Bất Nạo đến phố Bình Minh
|
12,500
|
7,500
|
1,700
|
3,500
|
2,100
|
1,190
|
3,000
|
1,800
|
1,020
|
-
|
Đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang
nhân dân thôn Đồng Văn
|
10,000
|
6,250
|
1,500
|
2,800
|
1,750
|
1,050
|
2,400
|
1,500
|
900
|
13
|
Phố Yết Kiêu
|
10,000
|
6,000
|
1,700
|
3,500
|
2,100
|
1,190
|
3,000
|
1,800
|
1,020
|
14
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban
chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)
|
10,000
|
6,250
|
1,500
|
2,800
|
1,750
|
1,050
|
2,400
|
1,500
|
900
|
15
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng
Đạo đến đường Thanh Niên)
|
10,000
|
6,250
|
1,500
|
2,800
|
1,750
|
1,050
|
2,400
|
1,500
|
900
|
16
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng
Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)
|
10,000
|
6,250
|
1,500
|
2,800
|
1,750
|
1,050
|
2,400
|
1,500
|
900
|
17
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn
|
7,500
|
5,000
|
1,000
|
2,100
|
1,400
|
700
|
1,800
|
1,200
|
600
|
6.
HUYỆN THANH HÀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN THANH HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt sĩ huyện đến
bến xe mới)
|
40,000
|
16,000
|
7,500
|
14,560
|
6,720
|
3,500
|
9,600
|
4,800
|
3,000
|
2
|
Phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3
chợ Hương)
|
24,000
|
9,000
|
6,000
|
10,920
|
5,040
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
3
|
Đường Nguyễn Hải Thanh (từ ngã 3 chợ Hương
đến bến xe mới)
|
16,000
|
7,200
|
3,750
|
7,280
|
3,360
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
4
|
Đường Trần Nhân Tông (từ ngã 3 chợ Hương
đến cầu Hương)
|
16,000
|
7,200
|
3,750
|
7,280
|
3,360
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
5
|
Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh
Hà
|
17,500
|
10,000
|
3,600
|
6,370
|
2,940
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
1,200
|
6
|
Tuyến đường xóm Chanh (từ ngã tư đèn tín
hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5-7,5 m
|
10,000
|
5,000
|
2,160
|
3,640
|
1,680
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
7
|
Tuyến đường tránh thị trấn (từ trường THPT
Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)
|
10,000
|
5,000
|
2,160
|
3,640
|
1,680
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
8
|
Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị
trấn mặt cắt đường ≥4m)
|
10,000
|
5,000
|
2,160
|
3,640
|
1,680
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
9
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn (mặt cắt đường ≥4m)
|
8,000
|
3,600
|
1,800
|
3,640
|
1,680
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
10
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn (mặt cắt <4m)
|
5,000
|
2,100
|
1,200
|
2,275
|
1,176
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
11
|
Khu dân cư khu 1, thị trấn Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 17.5
m (5+7.5+5)
|
20,250
|
|
|
18,428
|
|
|
12,150
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 13.5
m (3+7.5+3)
|
16,500
|
|
|
15,015
|
|
|
9,900
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 11.5
m (3+5.5+3)
|
15,000
|
|
|
13,650
|
|
|
9,000
|
|
|
12
|
Khu hành chính thương mại và dân cư phía
Đông thị trấn Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô L01, mặt cắt 13m (3-7-3)
|
29,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô L33, mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)
|
21,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. HUYỆN CẨM GIÀNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ
Tĩnh/ĐT.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường nội
thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)
|
35,000
|
17,500
|
8,750
|
17,500
|
8,850
|
4,500
|
10,500
|
5,500
|
3,000
|
-
|
Đoạn 2: Đường nội
thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt
QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5
đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
15,000
|
7,500
|
3,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
-
|
Đoạn 3: Đường tỉnh
394 Km3+730 đến Km4+200)
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,000
|
5,000
|
2,500
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ban chỉ huy
Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
15,000
|
7,500
|
3,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
-
|
Đoạn còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
7,000
|
3,500
|
1,800
|
3
|
Đường gom QL5A đoạn
từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông
(bao gồm cả các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô quy hoạch LK01 và LK02,
dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách)
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
7,000
|
3,500
|
1,800
|
4
|
Đường 194B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 5
đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
9,500
|
4,800
|
2,400
|
6,500
|
3,300
|
1,850
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
thị trấn
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,000
|
5,000
|
2,500
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
5
|
Đường trong dự án
Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất còn
lại thuộc Lô LK1, LK2 và các thửa đất thuộc Lô LK3, LK4, LK5, LK6, LK7
|
18,000
|
10,000
|
7,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất thuộc
Lô LK8, LK9, LK10, LK11
|
14,000
|
8,000
|
5,000
|
5,460
|
4,095
|
1,890
|
4,800
|
2,700
|
1,620
|
6
|
Khu dân cư thôn Trụ
- Tứ Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
trục đường chính (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
9,000
|
5,000
|
2,500
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
-
|
Các thửa đất giáp
các trục đường còn lại
|
15,000
|
8,000
|
4,000
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
7
|
Khu nội thị - thị
trấn Lai Cách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phố Nguyễn Danh Nho
(Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)
|
15,000
|
10,000
|
5,000
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
-
|
Phố Vũ Hữu (Điểm
đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
15,000
|
10,000
|
5,000
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
-
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
(Điểm đầu: QL5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)
|
15,000
|
10,000
|
5,000
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
-
|
Phố Phạm Sư Mạnh
(Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,600
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
8
|
Đường trong khu dân
cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn ≥13,5 m)
|
16,000
|
10,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
9
|
Đường cầu vượt Quốc
lộ 5
|
16,000
|
10,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
10
|
Các trục đường còn
lại trong Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,600
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
11
|
Đường trong khu dân
cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn < 13,5m)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
12
|
Trục đường chính
trong thôn Lẻ Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất
số 118, tờ bản đồ số 31)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
13
|
Trục đường liên
thôn phía Đông huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản
đồ số 40)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
14
|
Trục đường liên
thôn qua thôn Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ
bản đồ số 68)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
15
|
Trục đường liên
thôn qua thôn Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết
Nhà Văn Hóa thôn Bễ
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
16
|
Trục đường chính
thôn Trụ (từ QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
17
|
Trục đường liên
thôn (từ đường Nguyễn Danh Nho đi thôn Đìa, Năm)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
18
|
Trục đường chính
trong thôn Ngọ (từ đường 394A (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà
văn hóa thôn Ngọ và từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt
QL5 (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 77)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
19
|
Các đường còn lại
khác
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,500
|
1,400
|
700
|
2,000
|
1,000
|
600
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc
Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C
Km1+800)
|
18,000
|
10,000
|
6,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Đường Chiến Thắng
(Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)
|
16,000
|
9,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
3
|
Đường Thanh Niên
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)
|
16,000
|
9,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
4
|
Đường Vinh Quang
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm
Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)
|
16,000
|
9,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
5
|
Phố Ga (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)
|
16,000
|
9,000
|
5,000
|
7,500
|
4,750
|
2,300
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
6
|
Điểm dân cư số 02
khu La A, thị trấn Cẩm Giang
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thạch Lam
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
8
|
Đường Chiến Thắng
(trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ
bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)
|
10,500
|
5,500
|
1,300
|
4,000
|
2,200
|
1,000
|
3,000
|
1,500
|
800
|
9
|
Điểm dân cư số 05 khu
La B, thị trấn Cẩm Giang
|
11,000
|
6,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường 196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường sắt
Hà Nội - Hải Phòng đến ngã tư đường vào khu La A
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
-
|
Khu trung tâm UBND
thị trấn đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
-
|
Đoạn từ khu Tú La
đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
4,550
|
2,800
|
1,400
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
11
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
7,000
|
3,500
|
2,000
|
3,000
|
1,500
|
800
|
2,500
|
1,700
|
800
|
8. HUYỆN TỨ KỲ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đội Thuế cũ
thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn
|
45,000
|
22,400
|
12,000
|
13,650
|
7,280
|
3,500
|
9,000
|
4,800
|
3,000
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND
thị trấn đến giáp Cầu Yên
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
10,010
|
4,550
|
2,100
|
6,600
|
3,000
|
1,800
|
|
Đoạn từ giáp xã
Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ
|
35,000
|
17,500
|
8,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
|
Đoạn từ giáp Cầu
Yên đến giáp xã Văn Tố
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu
điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ
|
44,000
|
20,000
|
11,000
|
10,010
|
4,550
|
2,100
|
6,600
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
35,000
|
17,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,100
|
6,600
|
3,000
|
1,800
|
3
|
Đường từ giáp đường
391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
25,000
|
14,000
|
7,000
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
4
|
Đường tránh thị
trấn Tứ Kỳ
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
5
|
Khu dân cư An Nhân
Đông (Khu dân cư cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song
song và cạnh tỉnh lộ 391
|
35,000
|
17,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,100
|
6,600
|
3,000
|
1,800
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
6
|
Khu dân cư mới thị
trấn Tứ Kỳ (khu Newland)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song
song và cạnh tỉnh lộ 391, mặt cắt 1-1
|
28,000
|
14,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Khu dân cư mới An
Nhân Đông (Khu mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song
song và cạnh tỉnh lộ 391
|
35,000
|
17,000
|
8,000
|
10,010
|
4,550
|
2,100
|
6,600
|
3,000
|
1,800
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
8
|
Khu dân cư Cầu Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song
song và cạnh tỉnh lộ 391
|
28,000
|
14,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
9
|
Đường vành đai Đông
Nam (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên) và đường vành đai Đông
Bắc
|
18,200
|
7,000
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
10
|
Đường Miếu Đống Ốc
(đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị trấn Tứ Kỳ)
|
18,200
|
7,000
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
11
|
Đường từ giáp đường
391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
15,000
|
6,250
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
12
|
Đường 191D (đoạn từ
chi nhánh điện lực huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
13
|
Đường làng nghề An
Nhân Tây (đoạn từ giáp khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ đến nhà Văn hoá An Nhân
Tây)
|
15,000
|
7,000
|
3,500
|
6,370
|
3,185
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
14
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
2,275
|
1,274
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
9. HUYỆN GIA LỘC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ
Cuối
|
47,500
|
18,000
|
7,000
|
22,750
|
10,920
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến Đài tưởng
niệm
|
44,000
|
15,000
|
6,000
|
18,200
|
9,100
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị
trấn
|
30,800
|
10,800
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến
cầu Thống Nhất
|
22,000
|
7,500
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phố Nguyễn Văn Trang (chợ Cuối)
đến ngã tư chợ Cuối
|
37,500
|
14,400
|
7,000
|
22,750
|
10,920
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng Công an
huyện
|
30,000
|
11,000
|
6,000
|
18,200
|
9,100
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ cổng Công an huyện đến Sân vận
động huyện số nhà 152
|
25,200
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
3
|
Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
Sân vận động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ)
|
32,500
|
13,200
|
7,000
|
22,750
|
10,920
|
4,900
|
15,000
|
7,200
|
4,200
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 38B/Đường Yết Kiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết khu dân
cư đô thị phía Bắc
|
30,000
|
11,000
|
6,000
|
18,200
|
9,100
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư ngã tư cầu Gỗ đến
đường gom Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
16,800
|
6,600
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư đô thị phía Bắc đến
hết Khu dân cư đô thị phía Tây thị trấn Gia Lộc
|
18,000
|
7,500
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
5
|
Phố Cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn
|
24,000
|
11,000
|
6,000
|
18,200
|
9,100
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
12,000
|
5,200
|
2,500
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
6
|
Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến
Quốc lộ 38B hay đường Yết Kiêu)
|
16,800
|
6,600
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
7
|
Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ cầu Gỗ đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao Đại lộ Võ
Nguyên Giáp
|
16,800
|
6,600
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp
đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)
|
9,600
|
4,500
|
2,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
8
|
Khu đô thị mới phía Bắc
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Dương Kỳ
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đường Lê Duy Lương
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Phố Vĩnh
Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Phố Gia Phúc (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế
Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Phố Hạ Hồng (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế
Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Phố Vĩnh Dụ (Điểm đầu: Phố Hạ Hồng; -
Điểm cuối: Phố Gia Phúc)
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
9
|
Phố Đỗ Quang (đoạn còn lại)
|
9,600
|
4,500
|
2,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
10
|
Phố Chiến Thắng
|
22,400
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
11
|
Khu đô thị mới phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Uyên
|
19,600
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đường Đoàn Thượng
|
19,600
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đường Trần Công Hiến
|
19,600
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đường Phạm Trấn
|
19,600
|
9,000
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
12
|
Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới
phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
|
18,200
|
6,600
|
4,500
|
12,740
|
5,460
|
3,150
|
8,400
|
3,600
|
2,700
|
13
|
Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà
Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)
|
12,000
|
5,200
|
2,500
|
9,100
|
4,550
|
1,750
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
14
|
Phố Nguyễn Hới
|
9,000
|
4,500
|
2,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
15
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn
|
5,100
|
3,000
|
1,000
|
2,730
|
1,820
|
700
|
1,800
|
1,200
|
600
|
16
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62 kéo dài
thuộc thị trấn Gia Lộc).
|
18,000
|
9,000
|
6,000
|
13,650
|
6,825
|
4,200
|
9,000
|
4,500
|
3,600
|
17
|
Khu dân cư mới thị trấn Gia Lộc (sau
Trạm Y tế thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính khu dân cư kết nối với
đường Nguyễn Chế Nghĩa, có mặt cắt đường Bn ≥ 15m
|
22,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại có mặt cắt đường
Bn ≥ 12,5m
|
19,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
HUYỆN BÌNH GIANG
ST T
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới
|
40,000
|
18,000
|
9,000
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ ngã 5 mới đến cống cầu Sộp
|
24,000
|
9,000
|
4,000
|
8,400
|
4,200
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu
vực cẩm Bình
|
18,000
|
8,400
|
4,000
|
6,300
|
3,150
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sặt đến đường Thống Nhất
|
40,000
|
18,000
|
9,000
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
-
|
Đoạn từ đường Thống Nhất đến cầu vồng
|
25,200
|
10,500
|
5,000
|
9,800
|
4,900
|
3,500
|
8,400
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ cống cầu vồng đến cổng Nhà thờ giáo
xứ Kẻ Sặt
|
14,000
|
7,000
|
3,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
40,000
|
18,000
|
9,000
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
4
|
Đường Văn Lang/Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới
|
25,200
|
10,500
|
5,000
|
9,800
|
4,900
|
3,500
|
8,400
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1
|
24,000
|
9,000
|
4,000
|
8,400
|
4,200
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
-
|
Đoạn thuộc khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống
Tranh
|
14,000
|
7,000
|
3,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
5
|
Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến Phố Thanh Niên)
|
24,000
|
9,000
|
4,000
|
8,400
|
4,200
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
6
|
Phố Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh
|
24,000
|
9,000
|
4,000
|
8,400
|
4,200
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ Phố Đen Thánh đến Phố Lê Quý Đôn
|
10,000
|
4,000
|
2,500
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
7
|
Đất khu dân cư mới Ven quốc lộ 38 đoạn từ
cầu Sặt đến ngã 5 mới
|
24,000
|
14,000
|
9,000
|
8,400
|
4,200
|
2,800
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
8
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh
Niên
|
18,000
|
8,000
|
4,000
|
6,300
|
3,150
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông
|
7,500
|
4,000
|
2,000
|
2,100
|
1,050
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu Tây Bắc
|
18,000
|
12,000
|
8,000
|
6,300
|
3,150
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Khu Toàn Gia 1
|
18,000
|
10,000
|
7,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
10
|
Phố Âu Cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phố Âu Cơ (đoạn còn lại)
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
11
|
Phố Đền Thánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh
Niên
|
14,000
|
7,000
|
3,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
12
|
Đường Điện Biên
|
14,000
|
7,000
|
3,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc thị trấn
Kẻ Sặt)
|
16,000
|
9,500
|
6,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
14
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điểm Khu Thượng
|
18,000
|
9,000
|
5,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Đoạn từ Điểm khu Thượng đến cống Tranh
|
10,000
|
4,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
15
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395
đến Chi cục Thống kê)
|
14,000
|
7,000
|
4,000
|
4,900
|
2,450
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
16
|
Phố Bạch Đằng
|
10,000
|
5,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
17
|
Phố Lê Quý Đôn
|
10,000
|
5,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
18
|
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện
|
10,000
|
5,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
19
|
Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện
|
10,000
|
5,000
|
2,000
|
2,800
|
1,400
|
840
|
2,400
|
1,200
|
720
|
20
|
Phố Nhà Thờ
|
7,500
|
4,000
|
2,000
|
2,100
|
1,050
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
21
|
Phố Hòa Bình
|
7,500
|
4,000
|
2,000
|
2,100
|
1,050
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
22
|
Phố Nhà Chung
|
7,500
|
4,000
|
2,000
|
2,100
|
1,050
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
23
|
Phố Nhân Hòa
|
6,250
|
2,800
|
1,500
|
1,750
|
980
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
24
|
Phố Giải phóng
|
6,250
|
2,800
|
1,500
|
1,750
|
980
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
25
|
Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá
|
3,500
|
2,500
|
1,500
|
1,750
|
980
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
26
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
1,750
|
980
|
560
|
1,500
|
840
|
480
|
11.
HUYỆN NINH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
THỊ TRẤN NINH GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
32,400
|
16,200
|
10,700
|
10,900
|
5,500
|
3,600
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
30,000
|
15,000
|
9,900
|
10,900
|
5,500
|
3,600
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
3
|
Khúc Thừa Dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh
|
30,000
|
15,000
|
9,900
|
10,900
|
5,500
|
3,600
|
7,200
|
3,600
|
2,400
|
-
|
Đoạn từ đường Ninh
Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học
|
25,000
|
12,500
|
7,500
|
9,100
|
4,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị
|
17,500
|
8,700
|
3,700
|
6,400
|
3,200
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
900
|
4
|
Đồng Xuân (đoạn
trong phạm vi thị trấn)
|
25,000
|
12,500
|
7,500
|
9,100
|
4,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
5
|
Hồng Châu
|
25,000
|
12,500
|
7,500
|
9,100
|
4,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
6
|
Đường trong Khu dân
cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị
trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)
|
17,500
|
8,700
|
3,700
|
6,400
|
3,200
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
900
|
7
|
Đường Cống Sao
(đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao)
|
17,500
|
8,700
|
3,700
|
6,400
|
3,200
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
900
|
8
|
Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ vườn hoa
chéo đến cống Phai
|
17,500
|
8,700
|
3,700
|
6,400
|
3,200
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Đoạn từ cống Phai
đến đường Thanh Niên
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
9
|
Ninh Hoà
|
12,500
|
6,200
|
3,200
|
4,600
|
2,300
|
1,200
|
3,000
|
1,500
|
800
|
10
|
Lê Thanh Nghị
(đường vành đai phía Nam)
|
12,500
|
6,200
|
3,200
|
4,600
|
2,300
|
1,200
|
3,000
|
1,500
|
800
|
11
|
Đường trong khu dân
cư phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤13,5m
|
12,400
|
6,200
|
3,700
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
13
|
Nguyễn Thái Học
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
14
|
Ninh Lãng
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
15
|
Ninh Thái
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
16
|
Ninh Thịnh (Ngoài
khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
17
|
Ninh Tĩnh (Ngoài
khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
18
|
Đoàn Kết
|
8,700
|
4,500
|
2,500
|
3,200
|
1,600
|
900
|
2,100
|
1,100
|
600
|
19
|
Thanh Niên
|
8,700
|
4,500
|
2,500
|
3,200
|
1,600
|
900
|
2,100
|
1,100
|
600
|
20
|
Võ Thị Sáu
|
8,000
|
4,000
|
2,400
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
21
|
Mạc Thị Bưởi
|
8,000
|
4,000
|
2,400
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
2,400
|
1,200
|
700
|
22
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn.
|
7,500
|
3,700
|
2,200
|
2,700
|
1,400
|
800
|
1,800
|
900
|
500
|
12.
HUYỆN THANH MIỆN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Neo
đến vườn hoa
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
12,740
|
6,370
|
3,500
|
8,400
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ vườn hoa đi
cầu Neo
|
38,000
|
19,000
|
10,000
|
12,740
|
6,370
|
3,500
|
8,400
|
4,200
|
3,000
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Neo
đi Lam Sơn
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
2
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Neo
đến cống lên Đống Tràng
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
15,000
|
7,000
|
5,000
|
4,550
|
2,275
|
910
|
3,000
|
1,500
|
780
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
(đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
7,280
|
3,640
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,500
|
4
|
Đường 18/8
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
5
|
Phố Kim Đồng
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
6
|
Phố Hoàng Xá (đoạn
từ Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
7
|
Phố Nguyễn Nghi
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
8
|
Đất ven quốc lộ 38B
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
5,460
|
2,730
|
1,400
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
9
|
Phố Thanh Bình
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
4,550
|
2,275
|
910
|
3,000
|
1,500
|
780
|
10
|
Phố Đặng Tư Tề
(đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến
lô G.24 thuộc Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)
|
20,000
|
|
|
4,550
|
|
|
3,000
|
|
|
11
|
Phố Đặng Tư Tề
(đoạn còn lại)
|
15,000
|
|
|
4,550
|
|
|
3,000
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Văn
Thịnh
|
15,000
|
7,000
|
5,000
|
4,550
|
2,275
|
910
|
3,000
|
1,500
|
780
|
13
|
Phố Trần Văn Trứ
|
15,000
|
|
|
4,550
|
|
|
3,000
|
|
|
14
|
Phố Lê Văn Nổ
|
12,500
|
6,250
|
3,000
|
3,700
|
2,000
|
800
|
2,800
|
1,300
|
600
|
15
|
Phố Nguyễn Công Hoà
|
12,500
|
6,250
|
3,000
|
3,700
|
2,000
|
800
|
2,800
|
1,300
|
600
|
16
|
Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương
mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải
An, từ lô H.1 đến lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)
|
15,000
|
|
|
4,550
|
|
|
3,000
|
|
|
17
|
Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện
|
15,000
|
|
|
4,550
|
|
|
3,000
|
|
|
18
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
9,000
|
5,400
|
3,000
|
2,275
|
1,365
|
560
|
1,500
|
900
|
480
|
TỔNG
HỢP MỨC ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ 2024
TT
|
Địa
bàn
|
Đất
đô thị
|
Đất
nông thôn ven đường GT chính
|
Đất
nông thôn còn lại
|
Trung
bình
|
1
|
TP Chí Linh
|
20%
|
|
|
20%
|
2
|
Nam Sách
|
27%
|
46%
|
47%
|
40%
|
3
|
Cẩm Giàng
|
50%
|
19%
|
28%
|
32%
|
4
|
Gia Lộc
|
11%
|
6%
|
14%
|
10%
|
5
|
Tứ Kỳ
|
33%
|
48%
|
25%
|
35%
|
6
|
Ninh Giang
|
21%
|
29%
|
14%
|
21%
|
7
|
Thanh Miện
|
36%
|
61%
|
30%
|
42%
|
|
Bình
quân
|
28%
|
35%
|
26%
|
29%
|
PHỤ
LỤC 02- BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, IV, V - BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT SỬ DỤNG
CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP,
LÀNG NGHỀ)
(Kèm
theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải
Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất
ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ,
tỉnh lộ, huyện lộ)
1.
Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
STT
|
Tuyến
đường
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390
(đoạn thuộc xã An Thượng)
|
12,000
|
5,200
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đường trục xã An
Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)
|
15,750
|
7,500
|
3,000
|
2,000
|
9,450
|
4,500
|
1,800
|
1,200
|
7,875
|
3,750
|
1,500
|
1,000
|
II
|
Xã Gia Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
20.000
|
10,000
|
6,000
|
3,800
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
2,260
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
2,280
|
2
|
Đất ven đường Quốc
lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)
|
24.000
|
12,000
|
6.000
|
4.500
|
13,650
|
8,400
|
4,200
|
3,150
|
14,400
|
7,200
|
3,600
|
2,700
|
3
|
Đường trục xã Gia
Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
|
16,000
|
8,000
|
4,500
|
3,500
|
9,600
|
4,800
|
2,700
|
2,100
|
8,000
|
4,000
|
2,250
|
1,750
|
4
|
Đất ven đường Thạch
Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
15,000
|
8,000
|
4,500
|
3,500
|
9,000
|
4,800
|
2,700
|
2,100
|
7,500
|
4,000
|
2,250
|
1,750
|
5
|
Đất ven đường 62m
kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
18,000
|
9,000
|
6,000
|
4,500
|
12,600
|
6,300
|
42,000
|
3,150
|
10,800
|
5,400
|
3,600
|
2,700
|
III
|
Xã Liên Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc
|
25,000
|
13,000
|
7,500
|
4,000
|
17,500
|
9,100
|
5,250
|
2,800
|
15,000
|
7,800
|
4,500
|
2,400
|
2
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn qua xã Liên Hồng)
|
22,500
|
12,000
|
7,000
|
3,800
|
15,700
|
8,400
|
4,900
|
2,660
|
13,500
|
7,200
|
4,200
|
2,280
|
IV
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
391
|
24,000
|
12,000
|
6,000
|
4,500
|
13,650
|
8,400
|
4,200
|
3,150
|
14,400
|
7,200
|
3,600
|
2,700
|
2
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt
(đoạn qua xã Ngọc Sơn)
|
20.000
|
10,000
|
6,000
|
3,800
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
2,260
|
12,000
|
6,000
|
3,600
|
2,280
|
V
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 390
(đường nút giao lập thể)
|
20,000
|
8,000
|
4,000
|
3,000
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Trục xã Quyết Thắng
(đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)
|
11,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
4,450
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Khu dân cư mới Đồng
Ruyênh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có mặt cắt
đường 7,5m ≤ Bn ≤ 13,5m
|
13,000
|
6,000
|
3,500
|
2,500
|
9,100
|
4,200
|
2,450
|
1,750
|
7,800
|
3,600
|
2,100
|
1,500
|
|
Đường có mặt cắt
đường Bn = 17,5m
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
3,000
|
15,400
|
7,700
|
3,850
|
2,100
|
13,200
|
6,600
|
3,300
|
1,800
|
4
|
Khu dân cư mới Đồng
Ruối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có mặt cắt
đường Bn = 17,5m
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
3,000
|
15,400
|
7,700
|
3,850
|
2,100
|
13,200
|
6,600
|
3,300
|
1,800
|
|
Xã Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
390
|
14.000
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
2.
Thành phố Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ giáp Cộng Hòa đến ngã ba cổng làng Thanh Tân và
Đoạn Thị Tứ Lê Lợi
|
11,600
|
6,500
|
5,200
|
4,200
|
7,280
|
3,640
|
2,100
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ Ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn Lương Quan
và từ Cầu Trung Quê đến giáp Bắc Giang
|
9,800
|
5,200
|
3,700
|
3,500
|
6,860
|
3,640
|
2,100
|
1,750
|
4,800
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi - đường Côn Sơn - Kiếp Bạc)
|
10,600
|
5,300
|
4,800
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
1,750
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
1,500
|
1,200
|
4
|
Đất ven đường tỉnh,
huyện thuộc xã Lê Lợi: (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và
đoạn từ ngã ba cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)
|
9,600
|
5,000
|
3,500
|
3,200
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
5
|
Đường huyện 185
đoạn qua xã Lê Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung
Quê và đường đền Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (Thuộc vị trí đất
ven đường Tỉnh, huyện còn lại)
|
5,600
|
3,500
|
2,200
|
1,800
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
II
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng Chùa Bắc Đẩu)
|
11,600
|
6,500
|
5,200
|
4,200
|
6,370
|
3,185
|
1,750
|
1,400
|
4,200
|
2,100
|
1,500
|
1,200
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn từ dốc nguy hiểm đến phà Đồng Việt)
|
9,800
|
5,800
|
4,600
|
4,000
|
3,640
|
1,820
|
1,050
|
840
|
2,400
|
1,200
|
900
|
720
|
3
|
Đất ven đường huyện
thuộc xã Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Gác đề nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn
cầu Đồng Việt)
|
9,800
|
5,800
|
4,600
|
4,000
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
4
|
Đất ven đường huyện
thuộc xã Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại;
|
8,500
|
5,000
|
4,000
|
3,500
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
5
|
Đất ven đường huyện
đoạn qua xã Hưng Đạo từ cây xăng Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục
Nam) chạy qua thôn Vạn Yên, Kim Điền, Dinh Sơn
|
5,600
|
3,500
|
2,200
|
1,800
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
III
|
Xã Bắc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc Thôn Vành Liệng)
|
4,000
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
2
|
Đất ven đường huyện
185: đoạn qua thôn Vành Liệng đến trụ sở UBND xã Bắc An (thuộc thôn Mệnh
Trường)
|
3,600
|
1,800
|
1,200
|
900
|
2,520
|
1,260
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
3
|
Đất ven đường huyện
185: đoạn qua trụ sở UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi (chạy qua thôn Mệnh
Trường, Bãi Thảo 2 và Bãi Thảo 3)
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
2,100
|
1,050
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
IV
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
398 B (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
4,000
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
2,800
|
1,400
|
1,050
|
840
|
2,400
|
1,200
|
900
|
720
|
3.
Thị xã Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã Thăng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thửa đất ven
đường tỉnh lộ 389: Từ nhà ông Đào Văn Bằng đến Cty TNHH may Hà Thanh.
|
25,000
|
8,750
|
4,375
|
2,188
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Các thửa đất ven
đường liên xã ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và
các lô đất đấu giá từ lô số 01 đến lô số 38)
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,800
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
II
|
Xã Hoành Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường ĐH04
|
6,050
|
3,025
|
2,200
|
1,700
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
III
|
Xã Lê Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 389
|
18,000
|
7,200
|
3,600
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
IV
|
Xã Thượng Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ
389B
|
30,700
|
13,440
|
7,680
|
5,760
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Đất ven đường DH 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thượng
Quận đến cống Vá
|
14,850
|
7,290
|
4,320
|
3,240
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Thượng Quận đến đất thương mại dịch vụ của bà Nguyễn Thị Phương
|
14,300
|
7,020
|
4,160
|
3,120
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ cống Vá đến
chân đê Quế Lĩnh
|
13,750
|
6,750
|
4,000
|
3,000
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
3
|
Đất ven đường DH06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng làng
Bãi Mạc đến cống trạm bơm Bãi Mạc
|
13,200
|
6,480
|
3,840
|
2,880
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ Cống trạm
bơm Bãi Mạc đến đê Bãi Mạc
|
11,000
|
5,400
|
3,200
|
2,400
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
V
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 389
|
29,500
|
10,325
|
5,163
|
2,581
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
2
|
Đường tỉnh lộ 389B
(từ Cây xăng ông Bùi đến Trạm Bơm Đèo Ngà)
|
28,000
|
9,800
|
4,900
|
2,450
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
VI
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 389
|
20,000
|
9,500
|
4,750
|
2,375
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Đất ven đường dẫn
cầu Chiều
|
15,000
|
4,200
|
2,400
|
1,800
|
5,000
|
2,940
|
1,680
|
1,260
|
3,000
|
2,520
|
1,440
|
1,080
|
3
|
Đất ven đường ĐH 07
|
9,500
|
4,750
|
2,375
|
1,800
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
VII
|
Xã Lạc Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường ĐH08
|
13,000
|
5,000
|
2,500
|
1,800
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
VIII
|
Xã Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thửa đất ven
đường tỉnh lộ 389B
|
23,000
|
8,050
|
4,025
|
2,013
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
IX
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH01 kéo dài
(đoạn từ đầu cầu Mo đến cổng chào thôn Ngoại)
|
17,000
|
6,800
|
3,400
|
1,700
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
4.
Huyện Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 38
cũ (đoạn thuộc xã Thúc Kháng)
|
10,500
|
4,200
|
2,800
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc xã Vĩnh Hưng)
|
22,000
|
9,500
|
4,000
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số
106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ
1/1.000 thuộc thôn Phủ
|
25,000
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Nhân Quyền
|
16,000
|
7,200
|
4,000
|
2,500
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái
Học (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi
Cầu)
|
18,000
|
8,000
|
5,000
|
4,000
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Tân Hồng, Bình Minh
|
16,000
|
7,500
|
4,000
|
2,500
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái
Học (từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải
Phòng
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
2,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 38
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)
|
25,000
|
10,000
|
4,000
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sặt mới
đến Đài tưởng niệm
|
14,400
|
6,300
|
3,600
|
2,700
|
8,190
|
4,095
|
2,520
|
1,890
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thúc
Kháng)
|
14,400
|
6,300
|
3,600
|
2,700
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
5
|
Khu dân cư - chợ -
dịch vụ Phủ, xã Thái Học
|
14,400
|
6,300
|
3,600
|
2,700
|
8,190
|
4,095
|
2,520
|
1,890
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Long
Xuyên (từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
22,000
|
9,500
|
5,000
|
3,000
|
8,190
|
4,095
|
2,520
|
1,890
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái
Học
|
15,000
|
7,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Long Xuyên
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,800
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Tân Việt, Hồng Khê
|
12,000
|
5,500
|
2,800
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Bình Minh, Tân Hồng
|
9,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Thúc Kháng, Thái Dương
|
8,000
|
3,500
|
2,300
|
1,700
|
5,200
|
2,665
|
1,600
|
1,200
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây Xăng
Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên, đoạn thuộc thôn Cậy
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Vĩnh
Hưng
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
2,500
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hùng
Thắng
|
19,000
|
9,000
|
4,000
|
2,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Vĩnh Hồng, Tân Việt
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
2,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
|
Đoạn từ đường 394
đến cổng UBND xã Long Xuyên
|
10,000
|
4,500
|
3,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND
xã Long Xuyên đi đập Bá Thủy
|
6,000
|
3,000
|
2,200
|
1,700
|
4,550
|
2,600
|
1,500
|
1,100
|
3,000
|
1,750
|
1,400
|
1,000
|
8
|
Đất ven đường huyện
|
6,750
|
3,360
|
2,100
|
1,600
|
4,095
|
2,535
|
1,450
|
1,000
|
2,900
|
1,700
|
1,350
|
950
|
9
|
Đất ven đường gom
đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
|
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
2,800
|
1,650
|
1,300
|
850
|
10
|
Các vị trí giáp
đường nối từ đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng
|
8,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang
|
22,400
|
16,550
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc xã An
Lâm
|
24,300
|
16,550
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp thị trấn
Nam Sách đến UBND xã Nam Trung
|
28,000
|
17,000
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung
|
21,760
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
3
|
Đất ven đường 5B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị
trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong
|
24,000
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ cầu Nam Khê
xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân
|
21,760
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn qua xã An Lâm
|
18,000
|
11,555
|
5,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn qua các xã Phú
Điền, Cộng Hòa
|
8,500
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
4
|
Đất ven đường dẫn
phía Bắc cầu Hàn với đường 5B
|
24,000
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
5
|
Đất ven đường dẫn
phía Bắc cầu Hàn đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37
|
24,000
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
6
|
Đất ven đường nối
nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
21,760
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
7
|
Đất ven đường giao
thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi Thái Tân, huyện Nam sách (đoạn nối đường
trục xã Nam Hồng đến đường 390D)
|
24,000
|
15,000
|
7,000
|
3,500
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
8
|
Đất ven giao thông
Khu Công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)
|
15,000
|
8,000
|
4,500
|
3,300
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
9
|
Đất ven đường huyện
|
8,000
|
4,500
|
2,800
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
6
Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc Khu đô
thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sĩ huyện
|
35,000
|
21,000
|
11,550
|
5,775
|
12,740
|
6,370
|
5,096
|
3,822
|
8,400
|
4,200
|
3,360
|
2,520
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà
máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã Thanh Hải, xã
Tân An
|
30,000
|
18,000
|
9,900
|
4,950
|
10,920
|
5,460
|
4,368
|
3,276
|
7,200
|
3,600
|
2,880
|
2,160
|
-
|
Đoạn từ hết Khu dân
cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh Hà thuộc xã Tân
An
|
30,000
|
18,000
|
9,900
|
4,950
|
10,920
|
5,460
|
4,368
|
3,276
|
7,200
|
3,600
|
2,880
|
2,160
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh
Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
22,500
|
13,500
|
7,425
|
3,713
|
8,190
|
4,095
|
3,276
|
2,457
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Thanh Thủy
|
17,500
|
10,500
|
5,775
|
2,888
|
6,370
|
3,185
|
2,548
|
1,911
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy
nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc xã Thanh Hải
|
12,000
|
7,200
|
3,960
|
1,980
|
5,460
|
2,730
|
2,184
|
1,638
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
các xã Tân An, xã Thanh Hải
|
12,000
|
7,200
|
3,960
|
1,980
|
5,460
|
2,730
|
2,184
|
1,638
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh
Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường
|
13,500
|
8,100
|
4,455
|
2,228
|
4,550
|
2,275
|
1,820
|
1,365
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
2
|
Đường tỉnh 390
(đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
16,000
|
9,600
|
5,280
|
2,640
|
7,280
|
3,640
|
2,912
|
2,184
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
3
|
Đường tỉnh lộ
390-đường dẫn cầu Quang Thanh
|
14,000
|
8,400
|
4,620
|
2,310
|
6,370
|
3,185
|
2,548
|
1,911
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
390B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm
Chế
|
22,500
|
13,500
|
7,425
|
3,713
|
8,190
|
4,095
|
3,276
|
2,457
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Hồng Lạc, Việt Hồng
|
17,500
|
10,500
|
5,775
|
2,888
|
6,370
|
3,185
|
2,548
|
1,911
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
5
|
Đất ven đường mặt
cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)
|
20,700
|
12,420
|
6,831
|
3,416
|
8,190
|
4,095
|
3,276
|
2,457
|
5,400
|
2,700
|
2,160
|
1,620
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
390E thuộc các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế
|
12,500
|
7,500
|
4,125
|
2,063
|
4,550
|
2,275
|
1,820
|
1,365
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
còn lại
|
10,000
|
6,000
|
3,300
|
1,650
|
3,640
|
1,820
|
1,365
|
1,183
|
2,400
|
1,200
|
900
|
780
|
8
|
Đất ven đường gom
(đoạn nối từ nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)
|
8,400
|
5,040
|
2,772
|
1,386
|
6,370
|
3,185
|
2,548
|
1,911
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
9
|
Tuyến đường huyện
thuộc xã Hồng Lạc, xã Tân Việt
|
9,600
|
5,760
|
3,168
|
1,584
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
10
|
Tuyến đường huyện
từ ngã tư chợ Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc
|
9,000
|
5,400
|
2,970
|
1,485
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
11
|
Tuyến đường huyện
thuộc xã Liên Mạc
|
8,400
|
5,040
|
2,772
|
1,386
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
12
|
Tuyến đường huyện
từ ngã tư huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp
đường tỉnh 390 xã Thanh Thủy
|
9,000
|
5,400
|
2,970
|
1,485
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
13
|
Tuyến đường huyện
thuộc xã Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh
|
9,600
|
5,760
|
3,168
|
1,584
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
14
|
Đoạn từ ngã ba Chợ
Đình (xã Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập
|
9,000
|
5,400
|
2,970
|
1,485
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
15
|
Đất ven đường huyện
190D đoạn từ Cầu Diều - đến Trường trung học cơ sở An Phượng khu A (xã An
Phượng)
|
8,400
|
5,040
|
2,772
|
1,386
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
16
|
Đất ven đường huyện
còn lại
|
6,000
|
3,600
|
1,980
|
990
|
2,730
|
1,365
|
1,183
|
1,001
|
1,800
|
900
|
780
|
660
|
7
Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã Lai Vu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đường 5B (đoạn từ
ngã 3 đường 389 đến giáp Khu công nghiệp)
|
15,000
|
7,500
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
II
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa)
|
24,000
|
12,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
4
|
Đất ven đường huyện
(từ tỉnh lộ 389 đến Đò Cổ Pháp)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
III
|
Xã Thượng Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giáp đường tỉnh
lộ 389 (đoạn thuộc xã Thượng Vũ)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,950
|
1,200
|
900
|
2
|
Đất ven đường huyện
(từ Cổ Dũng đi vào đến nhà ông Tạ Đình Lý; từ ngã ba ông Đảm đến cổng làng Vũ
Xá)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
IV
|
Xã Cổ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện
(từ ngã tư đèn giao thông đi vào Thượng Vũ)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
V
|
Xã Tuấn Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
VI
|
Xã Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện
(từ QL5 thôn Phương Duệ, Kim Xuyên đến trung tâm xã Việt Hưng cũ; từ QL 17B
xã Ngũ Phúc đi Quốc lộ 5A xã Kim Xuyên)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
4
|
Đất ven đường Trung
tâm Y tế đi Quỳnh Khê, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,875
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
VII
|
Xã Phúc Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn thuộc xã Phúc Thành)
|
31,500
|
15,400
|
3,200
|
2,400
|
10,920
|
4,550
|
3,360
|
2,520
|
7,200
|
3,000
|
2,880
|
2,160
|
4
|
Đất ven đường huyện
(đoạn QL 5A xã ra bến đò Phủ)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
5
|
Đất ven đường trung
tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu
tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)
|
25,600
|
12,800
|
6,400
|
3,200
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
VIII
|
Xã Kim Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 388
|
25,000
|
10,000
|
4,400
|
3,300
|
9,100
|
4,550
|
3,080
|
2,310
|
6,000
|
3,000
|
2,640
|
1,980
|
2
|
Đất ven đường huyện
(từ Đầu cầu Bất Nạo tới điểm giao đường huyện Kim Lương (nay là xã Kim Liên)
- Liên Hòa)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đường tránh Thị
trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng
xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)
|
24,000
|
10,000
|
4,800
|
3,600
|
10,920
|
4,550
|
3,360
|
2,520
|
7,200
|
3,000
|
2,880
|
2,160
|
IX
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn thuộc xã Ngũ Phúc)
|
18,000
|
9,000
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Đất ven đường huyện
(đoạn từ QL17B đoạn Ngũ Phúc đến QL5A xã Kim Xuyên)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đất ven đường trục
Đông Tây (Từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc- Kim Xuyên)
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,950
|
1,092
|
600
|
480
|
X
|
Xã Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)
|
7,500
|
3,750
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện
(đoạn tù QL5 xã Kim Lương đến UBND xã Liên Hòa)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
XI
|
Xã Kim Đính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)
|
20,000
|
9,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
390E (đoạn thuộc xã Kim Đính)
|
11,000
|
5,000
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
XII
|
Xã Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ
390E, đoạn thuộc xã Kim Tân
|
11,000
|
5,000
|
2,000
|
1,500
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
2
|
Đất ven đường huyện
(Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
XIII
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven QL17B (đoạn
thuộc xã Bình Dân)
|
18,000
|
9,000
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
XIV
|
Xã Đồng Cẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc Lộ 17B
(đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm)
|
36,000
|
15,000
|
4,800
|
3,600
|
10,920
|
4,550
|
3,360
|
2,520
|
7,200
|
3,000
|
2,880
|
2,160
|
2
|
Đất ven đường huyện
(đoạn từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm đến Cổng Tây, đoạn qua xã Đồng Cẩm; từ
QL5 Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa, đoạn thuộc xã Đồng Cẩm)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
XV
|
Xã Đại Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện
ĐH13 (đoạn từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm - Cổng Tây - Trung tâm xã Đại Đức-
QL17B)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
XVI
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện
(Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
XVII
|
Xã Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
|
18,000
|
9,000
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Đất ven đường huyện
(đoạn từ QL17B đến Đò Lái)
|
7,000
|
2,800
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
8.
Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven đường ĐH 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Khúc
Thừa Dụ đến cống Tây
|
35,000
|
17,500
|
14,000
|
10,500
|
12,700
|
6,400
|
5,100
|
3,800
|
8,400
|
4,200
|
3,360
|
2,520
|
-
|
Đoạn còn lại (từ
cống Tây đến Quốc lộ 37 mới)
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
9,100
|
4,600
|
3,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Tân Hương, Nghĩa An
|
27,600
|
13,800
|
11,000
|
8,300
|
10,900
|
5,500
|
4,400
|
3,300
|
7,200
|
3,600
|
2,880
|
2,160
|
-
|
Đoạn thuộc xã Ứng
Hòe
|
25,000
|
12,500
|
10,000
|
7,500
|
9,100
|
4,600
|
3,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn từ đường ĐH 01
đến cầu Chanh
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
7,300
|
3,600
|
2,900
|
2,200
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
4
|
Đất ven đường Đồng
Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm)
|
25,000
|
12,500
|
10,000
|
7,500
|
9,100
|
4,600
|
3,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc
|
28,000
|
14,000
|
11,200
|
8,400
|
6,400
|
3,200
|
2,500
|
1,900
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn còn lại
|
24,000
|
12,000
|
9,600
|
7,200
|
5,500
|
2,700
|
2,200
|
1,600
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
6
|
Đất ven đường trục
Bắc- Nam
|
20,000
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
9,100
|
4,600
|
3,600
|
2,700
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Nghĩa
An (từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)
|
14,000
|
7,000
|
5,600
|
4,200
|
6,400
|
3,200
|
2,500
|
1,900
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An
|
14,400
|
7,200
|
5,800
|
4,300
|
5,500
|
2,700
|
2,200
|
1,600
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Vạn
Phúc
|
10,000
|
5,000
|
4,000
|
3,000
|
4,600
|
2,300
|
1,800
|
1,400
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
396B
|
15,000
|
7,500
|
6,000
|
4,500
|
5,500
|
2,700
|
2,200
|
1,600
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
396C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Tân
Hương
|
18,000
|
9,000
|
7,200
|
5,400
|
5,500
|
2,700
|
2,200
|
1,600
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn còn lại
|
12,500
|
6,200
|
5,000
|
3,800
|
4,600
|
2,300
|
1,800
|
1,400
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
10,000
|
5,000
|
4,000
|
3,000
|
4,600
|
2,300
|
1,800
|
1,400
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
9
Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Bảng
giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia
Tân (từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
40,000
|
15,000
|
8,000
|
6,000
|
18,200
|
9,100
|
5,600
|
4,200
|
12,000
|
6,000
|
4,800
|
3,600
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia
Tân (từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
25,500
|
11,250
|
6,000
|
4,500
|
13,650
|
6,825
|
4,200
|
3,150
|
9,000
|
4,500
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Gia Tân
|
24,000
|
11,250
|
6,000
|
4,500
|
13,650
|
6,825
|
4,200
|
3,150
|
9,000
|
4,500
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Khu vực điểm dân cư
xã Hồng Hưng
|
19,800
|
8,250
|
4,400
|
3,300
|
10,010
|
5,005
|
3,080
|
2,310
|
6,600
|
3,300
|
2,640
|
1,980
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hoàng
Diệu
|
19,000
|
7,500
|
4,000
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực dân cư ngã
tư Trạm Bóng, xã Quang Minh
|
36,000
|
13,600
|
7,200
|
5,400
|
16,380
|
7,280
|
5,040
|
3,780
|
10,800
|
4,800
|
4,320
|
3,240
|
-
|
Đoạn qua các xã
Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang
|
10,400
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Quang Minh
|
10,400
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân
cư Yết Kiêu - từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn chăn nuôi Minh
Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m
|
30,600
|
12,000
|
7,200
|
5,400
|
16,380
|
7,280
|
5,040
|
3,780
|
10,800
|
4,800
|
4,320
|
3,240
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia
Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ
|
12,000
|
5,200
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn còn lại (thuộc
xã Tân Tiến, Gia Khánh, Gia Hòa cũ, Trùng Khánh cũ)
|
10,500
|
4,500
|
2,800
|
2,100
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
4
|
Đất ven đường 62m
kéo dài thuộc huyện Gia Lộc
|
18,000
|
9,000
|
6,000
|
4,500
|
13,650
|
6,825
|
4,200
|
3,150
|
9,000
|
4,500
|
3,600
|
2,700
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Quang
Minh
|
15,000
|
7,500
|
4,000
|
3,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc xã Đức
Xương và xã Nhật Tân
|
9,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
9,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
7
|
Đất ven đường Thạch
Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
9,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
8
|
Đất ven đường gom
đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)
|
8,000
|
4,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
9
|
Đất ven đường trục
Bắc-Nam
|
8,000
|
4,000
|
3,200
|
2,400
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện lộ 39H (từ
ngã tư Cao Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh).
|
9,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
6,300
|
2,520
|
1,680
|
1,260
|
5,400
|
2,160
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Huyện lộ 39H (đoạn
còn lại xã Gia Lương)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 39E (đường
trục xã Gia Tân)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 191D (trục
Gia Khánh- Hoàng Diệu)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 191C (trục
Cầu Cờ, Hoàng Diệu- Đoản Thượng)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 11 (địa
phận xã Thống Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ từ Thống
Nhất - Trùng Khánh cũ (đường viện cây)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Huyện lộ từ điểm
giao với 395 Yết Kiêu- cầu ô Xuyên
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Đường 38b cũ qua
thôn Đông Cầu, Quang Minh
|
15,000
|
7,500
|
4,000
|
3,000
|
10,500
|
5,250
|
2,800
|
2,100
|
9,000
|
4,500
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đường 20C (từ Cống
Đôn, xã Đồng Quang- đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)
|
7,200
|
3,780
|
2,000
|
1,600
|
5,040
|
2,646
|
1,400
|
1,120
|
4,320
|
2,268
|
1,200
|
960
|
-
|
Đất ven đường huyện
còn lại
|
4,500
|
2,100
|
1,000
|
800
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
10.
Huyện Thanh Miện
ĐVT:
nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Đoàn
Tùng (từ lối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm
Nguyễn Lương Bằng)
|
30,000
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
9,100
|
4,550
|
2,800
|
2,100
|
6,000
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Đoàn Tùng
|
20,800
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân
cư Chương xã Lam Sơn
|
20,300
|
9,800
|
4,900
|
2,450
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh
Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn
|
18,000
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
2
|
Đất thuộc khu trung
tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
24,800
|
15,200
|
7,600
|
3,800
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
1,920
|
1,440
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38B
(đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
19,800
|
9,900
|
4,950
|
2,475
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Hồng Phong)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
5
|
Đất ven tỉnh lộ 399
(đoạn thuộc xã Tứ Cường)
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
4,550
|
2,275
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
6
|
Đất ven tỉnh lộ 396
(thuộc xã Chi Lăng Nam)
|
12,500
|
11,500
|
5,750
|
2,875
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
7
|
Đất ven tỉnh lộ 393
(đoạn thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
8
|
Đất ven tỉnh lộ
392C (đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
3,640
|
1,820
|
1,120
|
840
|
2,400
|
1,200
|
960
|
720
|
9
|
Đất ven tỉnh lộ
396C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Ngũ
Hùng
|
9,000
|
8,000
|
|
|
3,000
|
1,500
|
|
|
2,200
|
1,000
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Tứ
Cường
|
10,000
|
8,000
|
|
|
3,100
|
1,500
|
|
|
2,300
|
1,000
|
|
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
10,000
|
4,900
|
2,450
|
1,225
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
11
|
Đất ven đường tỉnh
392 và 393 thuộc Khu dân cư mới xã Đoàn Tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuộc đường gom
song song giáp với tỉnh lộ 392, mặt cắt 7,5m
|
25,000
|
|
|
|
12,500
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Đất thuộc đường gom
song song giáp với tỉnh lộ 393, mặt cắt 7,5m
|
24,400
|
|
|
|
12,200
|
|
|
|
9,760
|
|
|
|
-
|
Đất trong khu dân
cư mới xã Đoàn Tùng mặt cắt đường từ 5,5m đến 10,5m
|
24,400
|
|
|
|
12,200
|
|
|
|
9,760
|
|
|
|
11.
Huyện Tứ Kỳ
ĐVT:
nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10
(đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)
|
32,000
|
17,000
|
10,000
|
6,000
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
6,000
|
3,600
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn
các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
4,000
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
4,200
|
2,400
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn
xã Đại Sơn
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
3,600
|
1,800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn
các xã Quang Phục, Tái Sơn
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
3,600
|
1,800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn
xã Văn Tố
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
3,600
|
1,800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn
xã Cộng Lạc
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
4,200
|
2,400
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Quang Trung, Tiên Động
|
25,200
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
3,600
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc xã
Nguyên Giáp (từ giáp phố Quý Cao đến giáp xã Hà Thanh)
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
3,500
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Hà Thanh, Hà Kỳ
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
4,000
|
7,280
|
3,640
|
2,240
|
1,680
|
4,800
|
2,400
|
4,200
|
2,400
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
396 (Trục Đông - Tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cộng
Lạc, Phượng Kỳ
|
18,000
|
9,000
|
5,000
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
1,960
|
1,470
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hà Kỳ
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
6
|
Đất ven đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven đường huyện
191 P, xã Hưng Đạo
|
15,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
|
Đất ven đường huyện
các tuyến còn lại
|
9,000
|
4,500
|
3,500
|
2,500
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
|
Đất ven đường huyện
191H xã Quang Phục
|
7,500
|
3,000
|
1,500
|
1,000
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
7
|
Ven đường gom đường
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
7,500
|
3,000
|
1,500
|
1,000
|
2,275
|
1,274
|
700
|
560
|
1,500
|
840
|
600
|
480
|
12.
Huyện Cẩm Giàng
ĐVT:
nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất ven đường 195B
(Tân Trường - Cẩm Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ
đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
16,000
|
8,000
|
5,000
|
2,520
|
11,000
|
6,500
|
3,250
|
2,160
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện
đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới
của thôn Chi Thành
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,680
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,440
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ
đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,260
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,080
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu
học xã Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
1,260
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
1,080
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân
Trường đến hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
6,400
|
3,200
|
1,600
|
1,260
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
1,080
|
-
|
Đoạn từ Cầu mới
thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường
196 đi thị trấn Cẩm Giang
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
2,000
|
6,400
|
3,200
|
1,600
|
1,260
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
1,080
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân
cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
|
35,000
|
17,500
|
8,750
|
4,375
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc thôn
Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
2,100
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm
Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân
Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,680
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Tân Trường
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
1,680
|
6,000
|
3,000
|
2,000
|
1,440
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền
|
40,000
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
16,000
|
8,000
|
5,000
|
2,100
|
11,000
|
6,500
|
3,250
|
1,800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên
|
30,000
|
15,000
|
7,500
|
3,250
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,890
|
9,000
|
4,500
|
2,750
|
1,620
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên
|
22,000
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
9,500
|
4,750
|
2,375
|
1,470
|
6,500
|
3,250
|
1,800
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm
Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
1,260
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
1,080
|
4
|
Khu phố Thương mại-
Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp
trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường
(từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2, dự án Khu
phố TM- DV Ghẽ
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
2,100
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,800
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp
các trục trong khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ mở rộng
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
1,680
|
6,000
|
3,000
|
2,000
|
1,440
|
-
|
Đất thuộc đường nội
bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
1,560
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
1,260
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
5
|
Đất ven đường 194C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quý
Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,680
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Tân Trường
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,375
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,260
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
1,080
|
-
|
Đoạn từ cổng làng
An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
630
|
3,000
|
1,500
|
750
|
540
|
6
|
Đất ven đường 19
(đoạn thuộc xã Cao An, xã Cẩm Định)
|
15,000
|
6,500
|
3,500
|
2,800
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,470
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
1,260
|
7
|
Đường Đền Bia - Hảo
Hội (đoạn từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến
cống Cầu Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)
|
15,000
|
6,500
|
3,500
|
2,800
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,470
|
4,500
|
2,250
|
1,125
|
1,260
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã
Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,875
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,190
|
4,500
|
2,250
|
1,320
|
1,020
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
huyện Cẩm Giàng
|
11,000
|
5,500
|
2,750
|
1,375
|
4,800
|
2,400
|
1,260
|
980
|
3,000
|
1,500
|
750
|
840
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
394C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã
Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
1,190
|
6,000
|
3,000
|
2,000
|
1,020
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Phú
Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
7,000
|
3,500
|
1,750
|
840
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
huyện Cẩm Giàng
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
630
|
3,000
|
1,500
|
750
|
480
|
11
|
Khu dân cư thương
mại và chợ Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường
394C và đoạn đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
1,680
|
6,000
|
3,000
|
2,000
|
1,440
|
-
|
Đất nằm ven hai
đường nhánh còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới.
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
2,200
|
6,400
|
3,200
|
2,000
|
1,470
|
4,200
|
2,100
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đất tiếp giáp với
các đường còn lại
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
12
|
Đất ven đường 194B
(đoạn thuộc xã Cao An và xã Đức Chính)
|
13,000
|
6,500
|
3,250
|
1,675
|
5,000
|
2,500
|
1,400
|
840
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
720
|
13
|
Đất ven đường huyện
còn lại (các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
560
|
3,000
|
1,500
|
750
|
480
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ
5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và Khu dân cư mới xã Cẩm
Điền - Lương Điền (khu VSIP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt đường Bn ≥ 10m
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,875
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,050
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
900
|
-
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt 7≤ Bn < 10 m
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
840
|
3,000
|
1,500
|
960
|
720
|
-
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt Bn < 7m
|
9,000
|
4,500
|
2,250
|
1,175
|
2,730
|
1,365
|
840
|
630
|
1,800
|
900
|
720
|
540
|
15
|
Khu dân cư, nhà ở
công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven trục đường
gom QL5 và Đoạn đường đôi (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh
tiếp giáp đất thôn Phú Xá).
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
9,000
|
4,500
|
2,500
|
1,680
|
6,000
|
3,000
|
2,000
|
1,440
|
-
|
Đất ven đường nội
bộ (đoạn từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,875
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,050
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
900
|
-
|
Đất ven đường nội
bộ còn lại
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
4,000
|
2,000
|
1,500
|
840
|
2,600
|
1,300
|
960
|
720
|
16
|
Đất ven đường giao
thông nối Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (thuộc xã Lương Điền)
|
25,000
|
12,500
|
6,250
|
3,125
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
2,100
|
7,000
|
3,800
|
2,200
|
1,800
|
17
|
Đất ven đường Cẩm
Phúc - Lương Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm
Phúc (từ tiếp giáp QL5 (từ thửa đất số 58 và 61, tờ bản đồ số 42) đến hết sân
bóng thôn Phúc A, xã Cẩm Phúc (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 38)) và đoạn
thuộc xã Lương Điền (từ QL 38 đến giáp thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa
số 186 tờ 22 đến thửa số 64 tờ 24 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)).
|
15,000
|
7,500
|
3,750
|
1,875
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
1,050
|
4,500
|
2,250
|
1,200
|
900
|
-
|
Đoạn thuộc thôn
Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 64 tờ 24 đến thửa số 125 tờ 25 - bản đồ
đất dân cư xã Lương Điền)
|
13,000
|
6,500
|
3,250
|
1,625
|
5,600
|
2,800
|
1,400
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Cẩm Phúc và xã Lương Điền
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
1,050
|
3,000
|
1,500
|
1,200
|
900
|
Bảng 2. Bảng giá đất
ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản tại các vị trí còn lại ở nông thôn
1. Thành phố Hải
Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
10,800
|
6,480
|
4,800
|
5,376
|
3,120
|
2,640
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,101
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
6,480
|
4,320
|
3,840
|
3,840
|
2,400
|
2,160
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
3,600
|
2,340
|
1,980
|
1,980
|
1,620
|
1,260
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2,880
|
1,980
|
1,620
|
1,440
|
1,260
|
1,152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thành phố Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8,100
|
4,860
|
3,600
|
4,032
|
2,340
|
1,980
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
4,860
|
3,240
|
2,880
|
2,880
|
1,800
|
1,620
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,800
|
1,820
|
1,540
|
1,540
|
1,260
|
980
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2,240
|
1,540
|
1,260
|
1,120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí đất
|
Xã
miền núi
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
3,780
|
1,820
|
1400
|
1,820
|
1,540
|
1,260
|
2,457
|
1,183
|
910
|
1,183
|
1,001
|
819
|
1,620
|
780
|
600
|
780
|
660
|
540
|
2
|
2,520
|
1,400
|
1120
|
1,400
|
1,260
|
896
|
1,638
|
910
|
728
|
910
|
819
|
582
|
1,080
|
600
|
480
|
600
|
540
|
384
|
3
|
1,100
|
900
|
700
|
800
|
640
|
600
|
770
|
630
|
490
|
560
|
448
|
420
|
660
|
540
|
420
|
480
|
384
|
360
|
4
|
900
|
700
|
600
|
640
|
600
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
7,200
|
4,320
|
3,200
|
3,584
|
2,080
|
1,760
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
4,320
|
2,880
|
2,560
|
2,560
|
1,600
|
1,440
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,400
|
1,560
|
1,320
|
1,320
|
1,080
|
840
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1,920
|
1,320
|
1,080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Huyện Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
6,300
|
3,780
|
2,800
|
3,136
|
1,820
|
1,540
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
3,780
|
2,520
|
2,240
|
2,240
|
1,400
|
1,260
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,000
|
1,300
|
1,100
|
1,100
|
900
|
700
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1,600
|
1,100
|
900
|
800
|
700
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9,990
|
5,994
|
4,440
|
7,997
|
4,641
|
3,003
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
5,994
|
3,996
|
3,552
|
5,008
|
3,130
|
2,817
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
4,000
|
3,003
|
2,200
|
2,497
|
2,043
|
1,589
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2,240
|
1,540
|
1,260
|
1,120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8,100
|
4,860
|
3,600
|
4,032
|
2,340
|
1,980
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
4,860
|
3,240
|
2,880
|
2,880
|
1,800
|
1,620
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,800
|
1,820
|
1,540
|
1,540
|
1,260
|
980
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2,240
|
1,540
|
1,260
|
1,120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8,100
|
4,860
|
3,600
|
4,032
|
2,340
|
1,980
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
4,860
|
3,240
|
2,880
|
2,880
|
1,800
|
1,620
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,800
|
1,820
|
1,540
|
1,540
|
1,260
|
980
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2,240
|
1,540
|
1,260
|
1,120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
|
Nhóm
1
|
|
Nhóm
1
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
1
|
7,200
|
4,320
|
3,200
|
|
|
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
|
|
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
|
|
|
2
|
4,320
|
2,880
|
2,560
|
|
|
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
|
|
|
1,620
|
1,080
|
960
|
|
|
|
3
|
2,800
|
1,820
|
1,540
|
|
|
|
1,400
|
910
|
770
|
|
|
|
1,200
|
780
|
660
|
|
|
|
4
|
1,920
|
1,320
|
1,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
7,200
|
3,780
|
2,800
|
3,136
|
1,820
|
1,540
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
3,780
|
2,520
|
2,240
|
2,240
|
1,400
|
1,260
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,000
|
1,300
|
1,100
|
1,100
|
900
|
700
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1,600
|
1,100
|
900
|
800
|
700
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9,000
|
5,400
|
4,000
|
4,480
|
2,600
|
2,200
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
4,860
|
3,240
|
2,880
|
2,880
|
1,800
|
1,620
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,400
|
1,560
|
1,320
|
1,320
|
1,080
|
840
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1,920
|
1,320
|
1,080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 Huyện Tứ Kỳ
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9,000
|
5,400
|
3,200
|
3,584
|
2,080
|
1,760
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
2,038
|
1,183
|
1,001
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
1,344
|
780
|
660
|
2
|
5,400
|
3,600
|
2,560
|
2,560
|
1,600
|
1,440
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
1,456
|
910
|
819
|
1,620
|
1,080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2,400
|
1,560
|
1,320
|
1,320
|
1,080
|
840
|
1,400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1,200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1,920
|
1,320
|
1,080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 Huyện Cẩm Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Nhóm
1
|
|
Nhóm
1
|
|
Nhóm
1
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
1
|
10,350
|
6,210
|
4,600
|
|
|
|
4,095
|
2,457
|
1,820
|
|
|
|
2,700
|
1,620
|
1,200
|
|
|
|
2
|
6,210
|
4,140
|
3,680
|
|
|
|
2,457
|
1,638
|
1,456
|
|
|
|
1,620
|
1,080
|
960
|
|
|
|
3
|
3,600
|
2,340
|
1,980
|
|
|
|
1,400
|
910
|
770
|
|
|
|
1,200
|
780
|
660
|
|
|
|
4
|
2,880
|
1,980
|
1,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất
ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư
1.
Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
|
1
|
Đất trong khu dân
cư Gia Trong
|
9,800
|
4,500
|
2,000
|
1,500
|
2.
Thị xã Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã Thăng Long
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư chân cầu
Mây, thuộc địa bàn thôn Lộ Xá (từ nhà ông Lương Văn Mực đến nhà bà Nguyễn Thị
Thận)
|
4,680
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
II
|
Xã Lạc Long
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Lạc
Long
|
|
|
|
|
-
|
Mặt đường rộng 14.0
m
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Mặt đường rộng 12.0
m
|
9,000
|
|
|
|
-
|
Mặt đường rộng 10.5
m
|
7,000
|
|
|
|
-
|
Mặt đường rộng 7.5
m
|
6,000
|
|
|
|
III
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đầu Cầu
Mo, mặt đường rộng 7,5 m
|
6,600
|
|
|
|
IV
|
Xã Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn An
Bộ (từ lô L1-L33) và khu vực đấu giá Chùa Đậu
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
2
|
Khu tái định cư
thôn Châu Bộ
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
3
|
Khu tái định cư
thôn Đích Sơn
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
V
|
Xã Thượng Quận
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Đồng
Dồi, thôn La Xá
|
12,100
|
5,940
|
3,520
|
2,640
|
2
|
Khu dân cư mới thôn
Bản Trại
|
5,500
|
2,700
|
1,600
|
1,200
|
VI
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Lâu
Động
|
3,942
|
2,816
|
1,716
|
1,452
|
2
|
Điểm dân cư thôn
Thái Mông
|
10,080
|
6,048
|
3,360
|
2,688
|
VII
|
Xã Lê Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tái định
cư Vĩnh Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 10.5m
(34 lô)
|
5,000
|
2,500
|
1,320
|
1,080
|
-
|
Mặt cắt đường 7.5m
(27 lô)
|
4,000
|
2,000
|
1,080
|
960
|
-
|
Mặt cắt đường 5.5m
(159 lô)
|
3,000
|
1,500
|
960
|
840
|
2
|
Khu dân cư Vườn Tâm
(26 lô)
|
1,320
|
1,080
|
960
|
840
|
3.
Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đất thuộc Khu dân
cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)
|
14,000
|
10,000
|
7,000
|
3,000
|
2
|
Khu dân cư mới thôn
Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường
có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m)
|
30,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10m; 5m)
|
20,500
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m;
3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 4m)
|
18,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m;
9,5m; 2m)
|
17,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m)
|
16,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m;
7,5m; 1m); 7C-7C (1,5 m; 7,5m; 1m)
|
16,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường đường còn lại
|
15,000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới phía
Nam thôn Cậy xã Long Xuyên
|
|
|
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 395,
Đường đôi mặt cắt 28 m
|
32,000
|
|
|
|
-
|
Đường gom TL 395,
Mặt cắt 14,5 m
|
24,500
|
|
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 395,
các lô bám vòng xuyến
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Đường tránh TL 395
mặt cắt 33 m
|
19,000
|
|
|
|
|
Đường nội bộ mặt
cắt 20,5 m
|
19,000
|
|
|
|
|
Đường nội bộ mặt
cắt 17,5 m
|
17,500
|
|
|
|
-
|
Các vị trí còn lại
thuộc khu dân cư
|
16,000
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư cánh
Buồm thôn Nhữ Thị xã Thái Hòa
|
11,000
|
8,000
|
5,000
|
|
5
|
Điểm dân cư mới
thôn Cao Xá xã Thái Hòa
|
10,000
|
7,000
|
5,000
|
|
6
|
Khu dân cư mới thôn
Phú Thuận, thôn Lôi Khê 1 xã Hồng Khê
|
4,000
|
2,500
|
1,800
|
1,200
|
7
|
Khu dân cư mới thôn
Lôi Khê 2, xã Hồng Khê
|
4,000
|
2,500
|
1,800
|
1,200
|
8
|
Khu dân cư mới thôn
Phú Đa xã Hồng Khê
|
4,000
|
2,500
|
1,800
|
1,200
|
9
|
Khu dân cư mới ven
đường tỉnh 395 (Bờ Um, Đồng Mái, Gốc Lim) xã Tân Việt
|
10,000
|
6,500
|
4,000
|
2,500
|
10
|
Khu dân cư mới Bằng
Giã đi Hồng Khê, KDC mới Tân Hưng đi Lý Đỏ; xã Tân Việt
|
10,000
|
6,500
|
4,000
|
2,500
|
11
|
Khu dân cư mới ven
đường tỉnh 394 xã Tân Việt (Ao Láng, Cống Tây, Cửa Nghè - Bằng Giã)
|
10,000
|
6,500
|
4,000
|
2,500
|
12
|
Khu tái định cư QL
38 - xã Thúc Kháng
|
14,500
|
7,000
|
|
|
13
|
Khu dân cư mới Cánh
Khăm thôn Cậy, xã Long Xuyên
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 3-3 (Chiều rộng mặt đường 10,5 m)
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường có mặt cắt 6-6; 4-4 (Chiều rộng mặt đường 5,5m)
|
8,000
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư thôn Cậy
(khu Cửa Đình)
|
8,000
|
6,000
|
|
|
15
|
Khu dân cư mới phía
Tây xã Long Xuyên
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp
đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư mới phía Tây xã Long Xuyên
|
14,400
|
11,500
|
9,000
|
|
16
|
Đất ven đường dẫn
cầu Cậy mới đoạn thuộc xã Long Xuyên
|
18,000
|
9,000
|
6,000
|
|
17
|
Khu dân cư mới ven
đường trục xã Bình Xuyên (Điểm dân cư số 13, Điểm dân cư Vũ Lương, Điểm dân
cư Sau Ra thôn Quàn, Điểm dân cư mới thôn Trại Như, Điểm dân cư mới số 26,
Điểm dân cư mới số 4 thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổ Ngựa thôn Gòi)
|
6,500
|
5,000
|
|
|
18
|
Điểm dân cư số 16
Bình Cách, Điểm dân cư Chương Quàn - xã Bình Xuyên
|
6,300
|
4,500
|
|
|
19
|
Điểm dân cư mới Gòi
1 + 2 xã Bình Xuyên
|
11,500
|
9,000
|
|
|
20
|
Điểm dân cư số 12 +
số 13 thôn Trại Như, Điểm dân cư số 02, Điểm dân cư mới thôn Ngõ, Điểm dân cư
Cổng Cầu, Điểm dân cư mới thôn Trại Như
|
7,000
|
3,000
|
|
|
21
|
Điểm dân cư mới
thôn Quang tiền và thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh
|
13,000
|
10,000
|
8,000
|
|
22
|
Điểm dân cư mới
thôn Bá Đông - xã Bình Minh
|
8,000
|
6,000
|
4,000
|
|
23
|
Điểm dân cư mới
cánh đồng Dốc thôn Quang Tiền - xã Bình Minh
|
18,000
|
15,000
|
10,000
|
|
24
|
Khu dân cư số 6 ấp
Kinh Dương, xã Thái Dương
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
|
25
|
Khu dân cư mới
Thượng Khuông, xã Vĩnh Hưng
|
10,000
|
5,500
|
|
|
26
|
Khu dân cư mới thôn
Ngọc Mai, xã Vĩnh Hưng
|
10,000
|
5,500
|
|
|
27
|
Khu dân cư mới thôn
Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng
|
4,000
|
3,000
|
|
|
28
|
Đất thuộc dự án khu
Đại Dương, xã Vĩnh Hưng
|
8,000
|
6,500
|
5,000
|
|
29
|
Các khu dân cư mới
ven đường tỉnh 395 thuộc xã Hùng Thắng (Khu dân cư mới thôn Thuần Lương +
thôn Phúc Lão; khu dân cư mới thôn Thuần Lương; Khu dân cư mới thôn Hòa Ché)
|
18,000
|
12,500
|
9,000
|
|
30
|
Khu dân cư mới ven
đường 392 ( khu Cống Sơn)
|
10,500
|
9,000
|
7,000
|
|
31
|
Khu dân cư mới xóm
Đông, thôn My Cầu, xã Tân Hồng
|
16,000
|
13,500
|
10,000
|
|
32
|
Khu dân cư mới thôn
Mộ Trạch, xã Tân Hồng
|
7,000
|
6,000
|
|
|
33
|
Khu dân cư làng
nghề Lược Vạc, xã Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường 27
m
|
21,500
|
20,500
|
19,500
|
18,500
|
-
|
Tiếp giáp đường
17,5 m
|
20,000
|
19,000
|
18,000
|
17,500
|
-
|
Tiếp giáp đường
12,5 m
|
15,000
|
14,500
|
13,500
|
|
34
|
Điểm dân cư mới
thôn Phủ, xã Thái Học (Khu trung tâm giáo dục thường xuyên cũ)
|
15,000
|
12,000
|
|
|
35
|
Điểm dân cư Xăng
dầu trại cá xã Thái Học
|
18,000
|
15,000
|
10,000
|
|
36
|
Khu dân cư trung
tâm xã Nhân Quyền
|
17,000
|
14,000
|
10,000
|
|
37
|
Khu Chợ và dân cư
xã Nhân Quyền
|
12,000
|
7,000
|
5,000
|
|
38
|
Khu dân cư mới thôn
My Khê - cạnh QL 38 xã Vĩnh Hồng
|
20,000
|
15,000
|
10,000
|
7,000
|
39
|
Điểm dân cư mới
thôn Phục Lễ - xã Vĩnh Hồng
|
12,000
|
9,000
|
7,000
|
|
40
|
Điểm dân cư mới
thôn My Thữ - xã Vĩnh Hồng
|
12,000
|
9,000
|
7,000
|
|
41
|
Điểm dân cư mới
thôn My Khê - xã Vĩnh Hồng
|
11,000
|
8,500
|
7,000
|
5,000
|
42
|
Điểm dân cư mới
thôn Đỗ Xá, xã Vĩnh Hồng
|
5,000
|
3,000
|
|
|
43
|
Đất ven đường Thanh
Niên, khu dân cư mới số 01 thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng
|
7,000
|
4,500
|
2,500
|
|
44
|
Khu dân cư mới
Hoàng Sơn xã Thái Dương
|
15,000
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư mới Bì
Đổ xã Cổ Bì
|
7,000
|
5,000
|
3,500
|
|
46
|
KDC sân bóng Bá
Đoạt cũ - thôn Bá Hợp xã Long Xuyên
|
6,000
|
|
|
|
47
|
KDC sân bóng cũ
Thôn Bá Thủy xã Long Xuyên
|
8,000
|
|
|
|
48
|
Khu dân cư mới thôn
Bì Đổ, Ô Xuyên, Hạ Bì xã Cổ Bì
|
4,000
|
2,500
|
1,500
|
|
49
|
Điểm dân cư Ô Xuyên
xã Cổ Bì
|
4,000
|
2,500
|
1,500
|
|
50
|
Điểm dân cư mới số
01 thôn Cậy (Cầu Bạc) xã Long Xuyên
|
22,000
|
20,000
|
14,400
|
|
51
|
Khu dân cư mới Trạm
bơm cũ Thôn Bá Thủy, xã Long Xuyên
|
7,000
|
3,500
|
|
|
4.
Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khu dân cư Đồng
Khê, xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao cắt
đường Dẫn Cầu Hàn (TL390D) - Đến đoạn giao với đường trục xã Minh Tân gồm:
- Đoạn 1: Các lô
thuộc LK1-1 đến LK 1-29 và LK2-1 đến LK2-19
- Đoạn 2: Các lô
đất thuộc LK04 gồm từ LK4-01 đến LK4-51; các lô đất thuộc LK5-01 đến LK5-16
đến LK8-08-LK8-09 và LK5-24 đến LK5-41; các lô đất thuộc LK6-01 đến LK6-06.
|
24,000
|
|
|
|
-
|
Các lô đất thuộc
LK9 từ LK9-01 đến LK9-22 và các lô đất thuộc LK10 từ LK10-01 đến LK10-20; Các
lô đất thuộc LK11 gồm: Từ LK11-01 đến LK11-13 và các lô đất thuộc LK12-01 đến
LK12-8; Các lô đất thuộc LK08-01 đến LK08-07 và LK5-17 đến LK5-23
|
16,000
|
|
|
|
-
|
Các lô từ LK12-2
đến LK12-7; Từ LK6-2 đến LK7-4; Từ LK3-27 đến LK3-02;
|
12,000
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Thượng
Dương, Nam Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom đường dẫn
phía Bắc cầu Hàn mặt cắt đường 27,5m lòng đường + vỉa hè 13m
|
24,000
|
|
|
|
-
|
Đường trục chính xã
ra đường tỉnh lộ 390 mặt cắt đường 19,5m
|
16,500
|
|
|
|
|
Đường nội bộ chính
rộng 19m
|
16,200
|
|
|
|
-
|
Đường 15,5m và một
số lô đất đường 17,5m hướng nghĩa trang
|
13,700
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Thanh
Quang - Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất ven
đường gom Quốc lộ 37
|
35,700
|
24,250
|
13,000
|
6,500
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường mặt cắt Bn = 30m (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)
|
28,000
|
24,250
|
12,000
|
5,500
|
-
|
Các thửa đất thuộc
đường nội bộ còn lại có mặt cắt Bn=7,5m
|
20,090
|
10,000
|
6,000
|
3,000
|
4
|
KDC Đống Mắm thôn
Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
các trục đường giáp kênh Trung Thủy nông
|
24,000
|
13,000
|
6,500
|
3,200
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường còn lại
|
19,800
|
10,000
|
6,000
|
3,000
|
5
|
Khu đô thị bắc Cầu
Hàn, xã Minh Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đường trục chính
giao cắt với (TL390D) LK3 từ lô 1 đến lô 26, LK10 từ lô 1 đến lô 26,
|
34,000
|
|
|
|
-
|
LK1 từ lô 1 đến lô
38, LK2 từ lô 1 đến lô 38, LK3 từ lô 27 đến 52, LK7 từ lô 1 đến lô 52, LK8 từ
lô 1 đến lô 56, LK9 từ lô 1 đến lô 52, LK10 từ lô 27 đến lô 52, BT5 từ lô 1
đến lô 18, BT6 từ lô 1 đến lô 18, BT9 từ lô 1 đến lô 18, BT10 từ lô 1 đến lô
18
|
|
30,000
|
|
|
-
|
LK1 từ lô 39 đến lô
76, LK2 từ lô 39 đến lô 76, , LK4 từ lô 1 đến lô 76, LK5 từ lô 1 đến lô 74,
BT1 từ lô 1 đến lô 26, BT2 từ lô 1 đến lô 26, BT3 từ lô 1 đến lô 26, BT4 từ
lô 1 đến lô 26
|
|
|
27,000
|
|
5.
Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khu dân cư ngõ Hà,
xã Cẩm Chế
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường gom tỉnh lộ 390B
|
17,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường còn lại có mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)
|
9,000
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới Bắc
sông Hương, xã Tân Việt
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường huyện
|
16,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
trục đường liên xã (đi Quyết Thắng - TP Hải Dương)
|
14,400
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 24,5m (7-10,5-7)
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 20,5m (5-7,5-5)
|
11,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường còn lại
|
8,000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới xã
Cẩm Chế
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 26,0m (7-12-7)
|
20,700
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 20,5m (5-10,5-5)
|
17,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 18,5m (4-7,5-7)
|
14,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 7,5 còn lại
|
10,200
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 5,5 còn lại
|
8,500
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Phan, xã Tân An
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 20,5m( 5-7,5-5)
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 14,5m (3,5-7,5-3,5)
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 13,0m (3,5-7,5-2)
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Có mặt cắt đường
10,5m (1,5-5,5-3,5)
|
11,200
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới xã
Tân An - Thanh Khê
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 22m (5-12-5)
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)
|
13,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 14,5m (4-7,5-3)
|
12,000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới thôn
Quan Khê, xã Việt Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt đường 13m (8-5)
|
15,400
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư mới thôn
Cổ Chẩm 1, xã Việt Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 10,5m (7,5-3) - lô quay mặt đường 390B
|
15,400
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 13,5m (3-7,5-3)- các lô phía trong
|
10,000
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư số 1 xã
Phượng Hoàng (nay là xã An Phượng)
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 15,3m (6m đường - 9,3m vỉa hè)
|
8,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 14,7m (6m đường -8,7m vỉa hè)
|
7,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 12m (3-6-3)
|
6,000
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư mới
đường 390, xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 17m (3-11-3)
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 16m (4-9-3)
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)
|
19,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 14,25m (4,75-7,5-2)
|
18,000
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư mới xã
Hồng Lạc (giáp Trường THCS Hồng Lạc)
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 12 m (3,5-7,5-2)
|
16,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 10m (3-5,5-1,5)
|
15,000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư mới thôn
Vĩnh Bình, xã Thanh Cường
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)
|
7,000
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư mới thôn
Vĩnh Ninh, xã Thanh Cường
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 10m (2-6-2)
|
9,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư mới chợ
Lại, xã Thanh Thủy
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa góc tiếp
giáp đường gom đường tỉnh lộ 390 và đường nhánh
|
31,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường gom đường tỉnh lộ 390
|
28,600
|
|
|
|
-
|
Các thửa góc tiếp
giáp đường có mặt cắt 12m (3-6-3)
|
17,300
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường có mặt cắt 12m (3-6-3)
|
15,700
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư mới phía
Tây Thị trấn Thanh Hà
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường có mặt cắt 20,5m (5-10,5-5)
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường có mặt cắt 13,5m (3-7,5-3)
|
12,000
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư mới Phúc
Giới 1, Khu dân cư mới sau đồng, xã Thanh Quang
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường gom có mặt cắt đường 5m
|
12,000
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư phía Bắc
thị trấn Thanh Hà
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường tỉnh 390B mặt cắt 38m (7-24-7)
|
31,600
|
|
|
|
-
|
Các thửa góc tiếp
giáp giữa đường tỉnh 390B và đường nhánh
|
34,800
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
với đường nhánh mặt cắt 17,5m (5 - 7,5 - 5)
|
19,200
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư mới ngã
ba Đồng Hởi, Hải Hộ, xã Hồng Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa góc tiếp
giáp đường huyện (Lô: 17,18,33,34)
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường huyện (Lô: 2,3)
|
22,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường huyện còn lại có mặt cắt 16m
|
13,500
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Tân Việt, huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường huyện (Lô: 30, 33, 34, 77)
|
26,000
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp
đường huyện còn lại có mặt cắt 19,5m (9,5-10)
|
13,500
|
|
|
|
6.
Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới xã
Cộng Hòa (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Vũ Bách)
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom có
mặt cắt đường 18m - Tiếp giáp tỉnh lộ 389
|
24,000
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu dân
cư, các mặt cắt còn lại
|
12,000
|
|
|
|
II
|
Xã Cổ Dũng
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới xã
Cổ Dũng, xã Cộng Hòa (Công ty TNHH Khánh Hòa VN)
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 39,1m (đường gom QL5A)
|
16,200
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 18,5m
|
15,500
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 17,5m
|
14,600
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 15,5m
|
13,500
|
|
|
|
-
|
Vị trí mặt cắt
đường 27,0 m
|
16,000
|
|
|
|
2
|
Cụm tiểu thủ công
nghiệp - làng nghề Cổ Dũng (Liên danh Công ty TNHH Thương mại và xây dựng
Thắng Duyến và Công ty Thương mại - vận tải Thành Đạt (TNHH)
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 37,25m
|
13,700
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 19,5m
|
11,000
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 17,5m
|
9,700
|
|
|
|
III
|
Xã Phúc Thành
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư xã Phúc
Thành (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven quốc lộ
17B, có mặt cắt đường 34m
|
31,500
|
|
|
|
-
|
Đất ven đường trung
tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (tiếp giáp với đường 20-9 thị trấn Phú
Thái kéo dài - đoạn thuộc xã Phúc Thành)
|
25,600
|
|
|
|
-
|
Đất có vị trí giáp
đường quy hoạch trong Khu dân cư
|
12,800
|
|
|
|
IV
|
Xã Kim Anh
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới xã
Kim Anh (Xí nghiệp tư doanh Vận tải Hồng Lạc (DNTN))
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường: 34,0 m (QL 17B)
|
34,400
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường: 36,5 m (tỉnh lộ 388)
|
32,900
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường: 15,0 m; 15,5m và 17,5m
|
20,000
|
|
|
|
V
|
Xã Kim Liên
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Cống Khê
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí giáp đường
huyện lộ 29,0m (đoạn thuộc xã Kim Liên)
|
21,300
|
|
|
|
-
|
Vị trí giáp đường
quy hoạch trong điểm dân cư
|
15,500
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường: 12,5 m (các lô biệt thự)
|
9,600
|
|
|
|
VI
|
Xã Kim Đính
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Phù Tải 2 (Công ty TNHH Ánh Dương AD- HD)
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 1-1: 25m (giáp QL17B, bao gồm vỉa hè 5m)
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 2-2: 25,5 m (giáp đường tỉnh 390E, bao gồm vỉa hè 9m)
|
18,000
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 3-3: 45m (giáp đường tỉnh 390E, bao gồm vỉa hè 16,5m)
|
18,000
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 4-4: 17,5 m (giáp đường quy hoạch mới, bao gồm vỉa hè 5m)
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Vị trí có mặt cắt
đường 5-5: 13m (giáp đường trục xã, bao gồm vỉa hè 3m)
|
9,000
|
|
|
|
VII
|
Xã Kim Tân
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Thiên Đông (có 1 mặt tiếp giáp với đường huyện)
|
12,000
|
|
|
|
VIII
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới xã
Bình Dân (Công ty Vững Mạnh KTĐ)
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường 50m
(đường gom QL17B)
|
28,100
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường
20,5m
|
15,700
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp các đường
có mặt cắt từ 10,5m đến 17,5m
|
15,200
|
|
|
|
IX
|
Xã Đồng Cẩm
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Dộc Hạ,
phía Đông thị tứ Đồng Gia (nay là xã Đồng Cẩm) (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh
- Trường Thành)
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí tiếp giáp
đường gom QL17B mặt cắt 16,5 m
|
36,000
|
|
|
|
-
|
Các vị trí mặt cắt
còn lại trong Khu dân cư
|
15,000
|
|
|
|
X
|
Xã Tam Kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới khu
Đống Dừa
|
|
|
|
|
-
|
Đất có vị trí tiếp
giáp với đường gom song song với QL17B
|
9,000
|
|
|
|
-
|
Đất có vị trí các
lô tiếp giáp đường còn lại trong điểm dân cư
|
4,500
|
|
|
|
7.
Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Khu dân cư Bắc thị
trấn Ninh Giang
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường có mặt cắt Bn > 13,5m
|
17,500
|
8,750
|
7,000
|
5,300
|
-
|
Các thửa đất tiếp
giáp đường có mặt cắt Bn ≤ 13,5m
|
12,500
|
6,200
|
5,000
|
3,800
|
II
|
Xã Ứng Hòe
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Đồng Vạn, xã Ứng Hòe
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
|
2
|
Điểm dân cư mới số
1 xã Quyết Thắng cũ (nay là xã Ứng Hòe)
|
18,000
|
10,000
|
|
|
3
|
Điểm dân cư mới
thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe
|
29,000
|
19,000
|
14,000
|
|
4
|
Điểm dân cư và kinh
tế phức hợp xã Ứng Hòe
|
29,000
|
19,000
|
14,000
|
|
III
|
Xã An Đức
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Kim Chuế
|
17,000
|
13,000
|
12,000
|
|
IV
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới số
2 thôn Hội Xá
|
9,000
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư mới
thôn Xuân Trì
|
12,000
|
8,000
|
|
|
V
|
Xã Tân Hương
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
cạnh trường THCS và Chùa thôn Đan Bối xã Ninh Thành cũ (nay là xã Tân Hương)
|
14,000
|
10,000
|
7,000
|
|
VI
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Vĩnh Xuyên 1,2
|
20,000
|
12,000
|
|
|
VII
|
Xã Hồng Dụ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới số
3 thôn Cáp
|
13,000
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư mới
thôn An Rặc
|
15,000
|
10,000
|
8,000
|
|
VIII
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
thôn Hào Khê
|
11,000
|
7,000
|
|
|
IX
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới thôn
Trịnh Xuyên
|
15,000
|
|
|
|
X
|
Xã Văn Hội
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới Tuy
Hòa
|
12,000
|
9,000
|
7,000
|
|
8.
Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khu dân cư Trạm
Bóng, xã Quang Minh
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường gom giáp
Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m
|
23,400
|
|
|
|
-
|
Trục đường song
song với tỉnh lộ 392, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối
với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính đô
thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 12m và trục đường đối diện
chợ mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m
|
10,400
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu đô thị mặt cắt Bn ≥ 7,5m
|
9,100
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư số 1
thôn An Tân, xã Gia Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom song song
với tỉnh lộ 395 mặt cắt Bn ≥ 10,5m
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Đất trục chính đấu
nối tỉnh lộ 395, Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân, mặt cắt Bn ≥ 7,5m
|
10,200
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Duệ (đất đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt Bn=7,5m
|
10,200
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới
trường trung học cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m
|
12,800
|
|
|
|
5
|
Điểm dân cư mới thôn
Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường gom song song với tỉnh lộ 395 có mặt cắt Bn ≥ 12m
|
10,500
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp
đường nội bộ KDC có mặt cắt Bn≥10,5m
|
8,000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Dương, xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia
Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh): đường nội bộ có mặt cắt Bn ≥ 10,5m
|
8,000
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư mới thôn
Côi Hạ, xã Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt
cắt Bn ≥ 12,5m
|
10,200
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư số 1, xã
Quang Minh
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường gom giáp
Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m
|
27,000
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính
khu dân cư kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại có mặt cắt Bn≥7,5m
|
10,400
|
|
|
|
9
|
Điểm dân cư mới
thôn Quán Đào, xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường gom tỉnh
lộ 395, đường tiếp nối tỉnh lộ 395, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu dân cư, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m
|
8,000
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư mới tại
hai xã Đồng Quang và Đức Xương
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường gom giáp
Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m
|
23,400
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính
kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại có mặt cắt Bn ≥ 7,5m
|
10,400
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư trạm bơm
thôn Đươi, xã Đoàn Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường có mặt
cắt Bn ≥ 7,5m
|
7,200
|
|
|
|
12
|
Điểm dân cư mới (vị
trí UBND xã cũ) xã Đoàn Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường có
mặt cắt Bn ≥ 7,5m
|
7,200
|
|
|
|
9.
Huyện Cẩm Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Điểm dân cư mới số
08 và số 08 mở rộng thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất nằm
tiếp giáp với đường trục xã)
|
25,000
|
16,000
|
8,000
|
4,000
|
-
|
Các thửa đất nằm
tiếp giáp với đường vào thôn Ha Xá)
|
18,000
|
10,000
|
6,000
|
3,000
|
-
|
Các thửa đất không
tiếp giáp với đường trục xã, đường trục thôn Ha Xá
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
2
|
Điểm dân cư mới số
02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất nằm
tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư
|
18,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
-
|
Các thửa đất không
tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư
|
16,000
|
8,000
|
3,200
|
2,400
|
3
|
Điểm dân cư mới số
01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
|
|
|
|
-
|
Các lô đất thuộc
LK01, LK04 và LK07
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
-
|
Các lô đất thuộc
LK02, LK05 và LK06
|
10,000
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
4
|
Điểm dân cư mới
thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên
|
15,000
|
7,500
|
3,500
|
2,800
|
5
|
Điểm dân cư số 01
thôn Phú Quân, xã Định Sơn
|
15,000
|
7,500
|
3,500
|
2,800
|
6
|
Điểm dân cư mới Phú
Quý, điểm dân cư Phú Hải, khu dân cư Cánh Mầu, Điểm dân cư thôn Đào Xá, Điểm
dân cư thôn Đỗ Xá, Điểm dân cư thôn Cao Xá, xã Cao An
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
7
|
Điểm dân cư mới số
03, xã Thạch Lỗi
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
8
|
Điểm dân cư tiểu
thủ công nghiệp, thôn Lôi Xá, xã Đức Chính
|
12,000
|
6,000
|
3,000
|
1,800
|
9
|
Điểm dân cư - Tái
định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng
|
11,500
|
5,500
|
2,500
|
1,800
|
10
|
Điểm dân cư Phí Xá,
xã Cẩm Hoàng
|
11,000
|
5,500
|
2,500
|
1,500
|
10.
Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Điểm dân cư sau
trường tiểu học xã Phạm Kha
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt cắt
7,5m
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 5,0m
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
11,000
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư Bà
Thành, xã Lam Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom dân
sinh liên thôn
|
5,400
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 5,5m
|
3,240
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư thôn
Kim Trang Đông, xã Lam Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 5,5m
|
16,000
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư thôn La
Xá, xã Thanh Tùng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 7,5m
|
19,000
|
|
|
|
5
|
Điểm dân cư mới
thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường xã
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường nội bộ
trong điểm dân cư
|
8,600
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư Đống
Bệt, xã Tứ Cường
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom
|
5,000
|
|
|
|
-
|
Giáp các đường nội
bộ của điểm dân cư
|
4,000
|
|
|
|
7
|
Điểm dân cư thôn An
Sơn, xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 15,5m
|
23,000
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư Ngọc Lập,
xã Tân Trào
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom 393
|
27,600
|
|
|
|
-
|
Vị trí còn lại
|
15,000
|
|
|
|
9
|
Điểm dân cư An Xá,
xã Tân Trào
|
|
|
|
|
-
|
Đường thôn
|
9,000
|
|
|
|
10
|
Điểm dân cư Hoành
Bồ (khu sau đồng), xã Lê Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường trục
chính, mặt cắt 5.5m (hướng đông)
|
9,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường trong
KDC có mặt cắt 5.5m, 4.5m
|
4,500
|
|
|
|
11
|
Điểm dân cư mới
thôn An Phong, xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 1-1 (vỉa hè 2,0m, mặt đường 5,5m)
|
3,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 2-2 (vỉa hè 3,0m, mặt đường 5,5m)
|
4,000
|
|
|
|
12
|
Điểm dân cư thôn
Đan Giáp, xã Thanh Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 2-2
(HLGT 3.25m, mặt đường 3,5m, vỉa hè 1,5m)
|
6,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Chi Lăng Nam
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường gom
đường 396 mặt cắt 1-1 (mặt đường 7,5m, vỉa hè rộng 5,0m)
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 4-4 (vỉa hè 3,0m, mặt đường 7,5m, vỉa hè 1,0m) và mặt cắt 3-3 (vỉa hè
3,0m, mặt đường 7,5m, vỉa hè 3,0m)
|
13,000
|
|
|
|
14
|
Điểm dân cư thôn
Hội Yên, xã Chi Lăng Nam
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường quy
hoạch mặt cắt 1-1
|
9,500
|
|
|
|
15
|
Điểm dân cư mới
thôn Chỉ Trung, xã Lê Hồng
|
|
|
|
|
|
Giáp trục đường gom
(mặt cắt ngang 5,5m + vỉa hè 3,0m)
|
21,000
|
|
|
|
16
|
Điểm dân cư mới
thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc
|
|
|
|
|
|
Giáp đường trục xã
(hành lang tim đường xã vào 18m)
|
18,111
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư tập
trung Thờ Nợ, xã Đoàn Tùng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 7,5m; vỉa hè 3,5m
|
17,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 7,5m; vỉa hè 3,0m
|
15,000
|
|
|
|
18
|
Điểm dân cư mới Khu
dân cư số 1, xã Đoàn Tùng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 7,5m
|
17,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 7,5m (lô góc)
|
20,000
|
|
|
|
19
|
Điểm dân cư mới
thôn Phạm Lâm, xã Đoàn Tùng
|
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 5,5m, vỉa hè 3m
|
18,000
|
|
|
|
-
|
Giáp đường có mặt
cắt 5,5m, vỉa hè 2m
|
16,000
|
|
|
|
11.
Huyện Tứ Kỳ
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Hải, xã Bình Lãng
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
191 E
|
16,500
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
14,500
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới xã
An Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
Cao Thắng mặt cắt đường 10,5 m
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
7,000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới ven
sông Cờ, xã Tân Kỳ
|
|
|
|
|
-
|
Các lô:
CL01-16,17,18,19,20,21,22,23 thuộc dãy CL01
|
5,000
|
|
|
|
-
|
Các lô thuộc dãy
CL01 còn lại
|
8,000
|
|
|
|
-
|
Các lô thuộc dãy
CL02
|
6,000
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới thôn
Quảng Giang, xã Đại Hợp
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp kênh
Chiều So (giáp Quốc lộ 37)
|
10,500
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
8,500
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới Đồng
Có, Cửa Chùa, xã Chí Minh
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
191D
|
13,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
9,000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn
Ngọc Chấn, xã Tái Sơn (11 lô)
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp trục
đường xã (11 lô)
|
11,000
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư mới xã
Phượng Kỳ
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
huyện 191N
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
9,000
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư trung
tâm xã Văn Tố
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
gom đường tỉnh 391
|
25,200
|
|
|
|
-
|
Các lô thuộc dãy
LK01, LK02, LK03, LK 04
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
12,000
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn
Đồng Kênh, xã Văn Tố
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
gom đường tỉnh 391
|
25,200
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
thôn vào xóm Đáy
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
10,000
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư thôn Mỹ
Ân, xã Văn Tố
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
vào thôn Gia Lộc
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
10,000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Chiều
Mây, xã Văn Tố
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường
thôn
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
8,000
|
|
|
|
12
|
Khu dân thôn Nhũ
Tỉnh, xã Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp trục
đường xã
|
9,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
7,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân thôn Vũ Xá,
xã Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp trục
đường thôn
|
7,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
5,000
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư Cầu Đá,
xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp trục
đường xã
|
12,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
10,000
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư An Lại,
xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp trục
đường liên huyện
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
12,000
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư Hà Hải,
xã Hà Kỳ
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp gom
đường tỉnh 391
|
15,000
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư mới thôn
Tất Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp song
song trục Đông Tây
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Các lô còn lại
|
15,000
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 03
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG
KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải
Dương)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Vị
trí đất, khu vực đất
|
Mức
giá bình quân đất sử dụng với mục đích làm văn phòng, thương mại dịch
vụ
|
Mức
giá bình quân đất sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất và đất hạ tầng
trong Khu, cụm
công nghiệp
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải
Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương)
|
4.420
|
2.250
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc
lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện
Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến
đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.
|
4.340
|
2.160
|
3
|
Ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình
Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ
38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng
Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng,
Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương
Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm
Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình
Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã
Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.
|
4.030
|
2.090
|
4
|
Ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim
Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện
Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình
Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ
391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các
xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và
xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).
|
3.360
|
2.048
|
5
|
Các khu vực ven các
đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.
|
3.300
|
2.000
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
2.800
|
1.800
|
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân
305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|