|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 13
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020;
QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông
qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ
sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020; Quyết định số
51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 11 năm 2023 đến ngày 31 tháng
12 năm 2024.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các
đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ PC - Bộ TN&MT;
- Vụ PC - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT, NCPC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM
2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến
hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
900
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ
sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng,
đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất
ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
2.000
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 13,5m
|
5.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 11,5m
|
4.500
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ
Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh
Niên là 20m)
|
10.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa
phận phường Sông Cầu)
|
2.500
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang
Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương
|
2.000
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
1
|
Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến
ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
|
13.000
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
11.000
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
400
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
THỊ TRẤN CHỢ RÃ
|
|
1
|
Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao
thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có
lộ giới là 17,5m
|
3.700
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới là 11,5m
|
3.400
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía
Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết
đất ông Lương Văn Thành
|
2.000
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn
Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.300
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân
Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.600
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1.500
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến
đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
600
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên
(Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
300
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến
hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
350
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
700
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc
dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường
rẽ đất ông Triệu Văn Nì
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến
hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
400
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên trường nội trú
|
750
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
650
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
500
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.600
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm
đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.500
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3
20m)
|
1.150
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
200
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
650
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến
cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
400
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách
chợ là 100m)
|
700
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
đất ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân
Tùng
|
350
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa
Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
300
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến
hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
720
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ
sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng,
đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất
ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
1.600
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 13,5m
|
4.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ
Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên
là 20m)
|
8.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa
phận phường Sông Cầu)
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang
Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương
|
1.600
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
1
|
Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến
ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
|
10.400
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
8.800
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
320
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía
Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết
đất ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn
Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.040
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân
Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.080
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1.200
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến
đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
480
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên
(Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
240
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến
hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
560
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc
dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường
rẽ đất ông Triệu Văn Nì
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến
hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
320
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên Trường Nội trú
|
600
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
520
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.280
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm
đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3
20m)
|
920
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
160
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
520
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến
cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
320
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách
chợ là 100m)
|
560
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
đất ông Nguyễn Đức Bê
|
400
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân
Tùng
|
280
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa
Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
240
|
III. BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến
hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
540
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ
sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng,
đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất
ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
1.200
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 13,5m
|
3.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 11,5m
|
2.700
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên
Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là
20m)
|
6.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa
phận phường Sông Cầu)
|
1.500
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang
Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương
|
1.200
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
1
|
Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến
ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
|
7.800
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
6.600
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
240
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía
Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết
đất ông Lương Văn Thành
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn
Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
780
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân
Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.560
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
900
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến
đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
360
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên
(Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
180
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến
hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
420
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc
dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường
rẽ đất ông Triệu Văn Nì
|
900
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến
hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
240
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên trường nội trú
|
450
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
390
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
300
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
960
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm
đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
900
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3
20m)
|
690
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách
20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
390
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến
cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
240
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách
chợ là 100m)
|
420
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
đất ông Nguyễn Đức Bê
|
300
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân
Tùng
|
210
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa
Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
180
|
IV. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông Cầu đến
Cầu Quan Nưa
|
2.000
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận
xã Dương Quang
|
1.500
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc
Tràng
|
7.400
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo
|
1.500
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
800
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội
Thân, xã Nông Thượng)
|
700
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong - Đổng Xá
đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn
|
90
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực
Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất
xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang)
|
400
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ)
(rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương
|
340
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ
lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.
|
560
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp
xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
560
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể,
thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
450
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn
Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
300
|
V. BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông Cầu đến
Cầu Quan Nưa
|
1.600
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa
phận xã Dương Quang
|
1.200
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc
Tràng
|
5.920
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo
|
1.200
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
640
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn
Nam Đội Thân, xã Nông Thượng)
|
560
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong - Đổng Xá
đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn
|
72
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực
Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ
Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang)
|
320
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ)
(rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương
|
270
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ
lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng
Khê.
|
450
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp
xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
450
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể,
thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
360
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn
Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
240
|
VI. BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn
- hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông Cầu đến
Cầu Quan Nưa
|
1.200
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa
phận xã Dương Quang
|
900
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc
Tràng
|
4.440
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo
|
900
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
480
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ
3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn
Nam Đội Thân, xã Nông Thượng)
|
420
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn
Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong-Đổng Xá đoạn
đường thuộc địa phận xã Dương Sơn
|
54
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực
Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất
xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang)
|
240
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ)
(rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương
|
200
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ
lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng
Khê.
|
330
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp
xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
330
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể,
thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
270
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn
Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
180
|
VII. GHI
CHÚ:
1. Thay cụm từ “Xã Vân Tùng”
thành “Thị trấn Vân Tùng” trên Bảng giá các loại đất.
2. Bãi bỏ mục “B. Khu vực xã
Vân Tùng” thuộc huyện Ngân Sơn tại các mục: “IX. Bảng giá đất ở tại nông thôn”,
“X. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “XI. Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”
tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
3. Bãi bỏ tuyến “Đường trục xã
từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng” mục “Xã Vân Tùng” -
huyện Ngân Sơn tại các mục: “IV. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “V. Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “VI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất
kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn./.
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
1.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|