|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Cả
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 30/2006/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 10 tháng 7
năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/2005/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2005 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2006 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày
26/11/2004 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thực hiện nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2005/NQ-HĐND
ngày 14/12/2005 của HĐND tỉnh khoá VII về khung giá đất và giá các loại đất năm
2006;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 1443/STC-GCS ngày 29/6/2006 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
90/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về Quy định phương pháp xác định
giá đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về Quy định phương pháp
xác định giá đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2006, cụ
thể như sau:
Bổ sung thêm khoản 5 Điều 16 Quyết định số
90/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh:
"5. Đối với đất ở tại các khu dân cư đang thực
hiện dở dang, đã được UBND tỉnh phê duyệt đơn giá đất ở của dự án thì thực hiện
theo mức giá đã được phê duyệt."
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất ở trên một số
tuyến đường và giá đất nông nghiệp tại một số huyện, thị xã tại các bảng phụ lục
kèm theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND
ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh: Có bảng phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày
30/12/2005 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn
còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Văn
phòng HĐND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên - Môi trường, Kế hoạch-Đầu
tư, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Tư pháp, Cục trưởng Cục thuế, Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Cả
|
PHỤ LỤC 01
CHI TIẾT ĐIÈU CHỈNH, SỬA ĐỔI
BỔ SUNG GIÁ DAT Ở NĂM 2006 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 30 /2006/QĐ-UBND ngày 10 /7/2006 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng/m2.
TT
|
Tên đường theo Quyết định
số 90/2005/QĐ-UBND
|
Giá đất theo QĐ số
90/2005/QĐ -UBND
|
Giá đất sửa đổi, điều chỉnh,
bổ sung
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh đoạn đường, tên
đường
|
Loại đường
|
Vị tri
|
Hệ số
|
Đơn giá
|
I
|
Giá đất tại Thị xã Tam Kỳ (Phụ lục
1)
|
1
|
Đường Phan Chu Trinh, đoạn từ đầu
tuyến đến ngã tư H.T.Kháng - Phan Chu Trinh
|
2.400.000
|
Đường Phan Chu Trinh, đoạn từ đầu
tuyến đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng - Phan Chu Trinh
|
1
|
1
|
1,2
|
2.400.000
|
Điều chỉnh hệ số
|
2
|
Đường Tứ hiệp:
Từ đường Nguyễn Du đến ngã ba Sở
NN& PTNT đến đường Hùng Vương
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến
ngã ba Sở NN&PTNT
|
240.000
240.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến
nhà ông Tuấn đi ra đường Hùng Vương
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà ông
Phạm Quang
|
5
5
|
1
1
|
0,8
0,8
|
240.000
240.000
|
Điều chỉnh tên đoạn đường
|
3
|
Đường từ đường Nguyễn Du đến ngã
ba Sở NN&PTNT đến đường Hùng Vương
|
360.000
|
Đường từ đường Nguyễn Du đến ngã
ba sau lưng Sở NN&PTNT đi ra đường Hùng Vương
|
5
|
1
|
1,2
|
360.000
|
Điều chỉnh tên đoạn đường
|
II
|
Giá đất huyện Quế Sơn (Phụ lục số
06)
|
1
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường 611B đến hết
nhà ông Vĩnh (phía Đông) và đến hết cơ quan thôn Lãnh Thượng 2 ( phía Tây)
|
3
|
1
|
0,91
|
500.000
|
Bổ sung
|
2
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp với đường 611B
vào đến hết nút N41a (ngã tư KDC số 1) trừ lô C19.
|
3
|
1
|
0,9
|
495.000
|
Bổ sung
|
3
|
|
|
- Đoạn từ nút N41a đến nút N41
|
3
|
1
|
0,88
|
485.000
|
Bổ sung
|
4
|
|
|
- Đoạn từ N4 ( ngã tư KDC số 1) đến
giáp đường vào sân bãi 26-3
|
3
|
1
|
0,77
|
425.000
|
Bổ sung
|
5
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba chợ mới đến đường
sau nhà thờ Tin lành ( phía đông)
|
1
|
1
|
1,2
|
1.200.000
|
Bổ sung
|
III
|
Giá đất huyện Núi Thành (Phụ lục
9)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến: Phạm Văn Đồng ( QL1A) - trường
mẫu giáo Khương Quang
|
260.000
|
Tuyến: Phạm Văn Đồng ( QL1A) đến
nhà ông Mậu
|
5
|
1
|
1,04
|
260.000
|
Tên đường
|
2
|
Tuyến từ trường Mẫu giáo Khương
Quang đến nhà ông Mậu
|
120.000
|
Tuyến từ nhà ông Mậu - cống ông Nghiễm
|
5
|
2
|
0,96
|
120.000
|
Hệ số, Vị trí
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Xuyên, ông Bôn đến
nhà ông Kề
|
120.000
|
Tuyến từ nhà ông Xuyên, ông Bôn đến
nhà ông Kề
|
5
|
2
|
0,96
|
120.000
|
Hệ số, Vị trí
|
4
|
Tuyến Phạm Văn Đồng (QL1A) - Bến
ghe chợ trạm cũ
|
165.000
|
Tuyến Phạm Văn Đồng (QL1A) - Bến
ghe chợ trạm cũ
|
5
|
1
|
0,72
|
180.000
|
Hệ số,Giá
|
5
|
Các tuyến đường ngang nằm trong
khu TĐC khu công nghiệp
|
165.000
|
Các tuyến đường ngang nằm trong
khu TĐC khu công nghiệp
|
5
|
1
|
0,7
|
175.000
|
Hệ số,Giá
|
6
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
qua chùa Long Quang
|
260.000
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
qua chùa Long Quang
|
5
|
1
|
0,72
|
180.000
|
Hệ số, Giá
|
7
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
đường Nguyến Văn Linh (qua trường Khương Long cũ)
|
227.500
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
đường Nguyến Văn Linh (qua trường Khương Long cũ)
|
5
|
1
|
0,7
|
175.000
|
Hệ số,giá
|
8
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
đường Nguyến Văn Linh (sau lưng huyện đội)
|
227.500
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng (QL1A) -
đường Nguyến Văn Linh (sau lưng huyện đội)
|
5
|
1
|
0,72
|
180.000
|
Hệ số, Giá
|
* Giá đất ở tại nông thôn
tại xã Tam Hiệp (điểm5.2)
|
9
|
Tuyến từ QL 1A - ngã ba nhà ông Diễn
|
282.000
|
Tuyến từ QL 1A - ngã ba nhà ông Diễn
|
1
|
1
|
1,08
|
324.000
|
|
10
|
Tuyến từ ngã ba nhà ông Diễn -
chân dốc Hố Giang
|
174.000
|
Tuyến từ cống bà Ân - chân dốc Hố
Giang
|
2
|
3
|
1,1
|
110.000
|
|
11
|
Tuyến từ QL 1A - bến ghe chợ Trạm
cũ
|
120.000
|
Tuyến từ QL 1A - bến ghe chợ Trạm
cũ
|
2
|
2
|
0,9
|
180.000
|
|
12
|
Chưa quy định tại QĐ 90
|
|
Tuyến từ đường QL1A đến nhà ông
sáu Vân
|
3
|
3
|
1,2
|
60.000
|
Bổ sung
|
13
|
Từ đường QL 1A - đến trường mẫu
giáo thôn 3
|
70.000
|
Bỏ tuyến: từ đường QL 1A - đến trường
mẫu giáo thôn 3
|
|
|
|
|
Hủy bỏ
|
IV
|
Giá đất huyện Đông Giang (Phục lục16)
|
Điều chỉnh tại điểm 5.2: Giá đất ở
nông thôn.
|
1
|
Giá đất ở tại nông thôn tại các xã
Ba, xã A Ting, xã Jơ Ngây, xã Sông Côn, xã Tà Lu có quy định: “ Khu vực còn lại
đường 604 cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 100m trở đi về hai bên
|
30.000
|
Giá đất ở tại nông thôn tại các xã
Ba, xã A Ting, xã Jơ Ngây, xã Sông Côn, xã Tà Lu quy định lại: “ Khu vực còn
lại đường 604 cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 100m trở đi đến 150m về 2 bên
|
2
|
3
|
1,2
|
30.000
|
|
2
|
Giá đất ở tại nông thôn tại các xã
Zahung, xã Macooi có quy định: KHu vực còn lại đường Hồ Chí Minh cách hành
lang bảo vệ đường nội bộ từ 100m trở đi về 2 bên
|
30.000
|
Giá đất ở tại nông thôn tại các xã
Zahung, xã Macooi quy định lại: KHu vực còn lại đường Hồ Chí Minh cách hành
lang bảo vệ đường nội bộ từ 100m trở đi đến 150 mvề 2 bên
|
2
|
3
|
1,2
|
30.000
|
|
V
|
Giá đất huyện Đại Lộc (Phụ lục 4)
|
|
Chưa quy định tại Quyết định số 90
|
|
Đoạn từ nhà ông Huấn ( nông dân SX
giỏi, thôn Bầu tròn, xã Đại Hoà ) đến sát chân cầu Quảng Huế ( xã Đại Hoà)
|
1
|
4
|
1,2
|
120.000
|
Bổ Sung
|
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐOI
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2006 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 30/2006/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đông/m2 .
TT
|
Giá đất nông nghiệp theo
Quyết định số 90
|
Giá đất nông nghiệp được
điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
Giá đất nông nghiệp huyện Bắc Trà
My (Phụ lục 12):
|
1
|
Điều chỉnh đơn giá đất trồng cây
lâu năm
|
|
- Hạng 1: 9.000
|
- Hạng 1:
|
7.000
|
|
- Hạng 2: 7.000
|
- Hạng 2:
|
5.000
|
|
- Hạng 3: 5.000
|
- Hạng 3:
|
3.000
|
|
- Hạng 4: 3.000
|
- Hạng 4:
|
2.000
|
|
- Hạng 5: 1.000
|
- Hạng 5:
|
1.000
|
II
|
Giá đất nông nghiệp huyện Nam Trà
My (Phụ lục 13):
|
1
|
Bổ sung đơn giá đất trồng cây hằng
năm
|
|
- Hạng 5: 2.000
|
- Hạng 1:
|
10.000
|
|
- Hạng 6: 1.200
|
- Hạng 2:
|
8.000
|
|
|
- Hạng 3:
|
6.000
|
|
|
- Hạng 4:
|
4.000
|
|
|
- Hạng 5:
|
2.000
|
|
|
- Hạng 6:
|
1.200
|
2
|
Bổ sung đơn giá đất trồng cây lâu năm
|
|
- Hạng 4: 2.000
|
- Hạng 1:
|
7.000
|
|
- Hạng 5: 1.000
|
- Hạng 2:
|
5.000
|
|
|
- Hạng 3:
|
3.000
|
|
|
- Hạng 4:
|
2.000
|
|
|
- Hạng 5:
|
1.000
|
Quyết định 30/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2005/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2005/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất ngày 10/07/2006 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|