Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2991/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2991/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 630/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Thổ; số 387/QĐ-UBND ngày 29/3/2022; số 658/QĐ-UBND ngày 21/6/2022; số 1428/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; số 1529/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ;

Xét đề nghị của UBND huyện Phong Thổ tại Tờ trình số 395/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3265/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải


BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Thổ

Xã Bản Lang

Xã Dào San

Xã Hoang Thèn

Xã Huổi Luông

Xã Khổng Lào

Xã Lãn Nhì Thàng

Xã Ma Li Pho

Xã Mồ Sì San

Xã Mù Sang

Xã Mường So

Xã Nậm Xe

Xã Pa Vây Sử

Xã Sì Lở Lầu

Xã Sin Suối Hồ

Xã Tung Qua Lìn

Xã Vàng Ma Chải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..+ (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Tổng diện tích tự nhiên

102.930,67

4.526,62

10.115,21

7.144,39

6.301,55

13.049,68

2.394,54

7.235,36

5.585,51

2.236,44

3.371,74

3.507,92

10.275,67

4.200,08

5.716,13

11.428,90

3.213,19

2.627,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.253,48

2.959,80

7.777,08

5.008,47

2.928,52

8.926,73

1.506,73

5.496,39

3.613,04

2.084,49

2.146,27

2.473,73

7.503,62

3.436,05

4.758,29

8.545,53

3.003,13

1.085,61

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.327,95

74,48

789,64

777,69

308,46

767,56

186,43

247,15

170,43

177,08

217,23

176,10

592,41

201,63

530,10

648,07

139,34

324,15

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

766,92

25,47

323,50

43,43

123,42

3,54

111,85

135,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.830,77

138,05

1.267,35

737,81

840,49

3.005,37

340,02

573,84

1.550.90

339,18

686,50

81,94

914,39

182,63

656,02

165,37

201,67

149,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.276,15

63,36

53,56

45,99

348,80

1.491,31

744 97

170,82

174,60

22,58

49,36

506,93

398,27

18,06

19,59

119,47

31,15

17,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

34.632,73

1.169,18

3.784,92

2.857,58

1.378,04

1.974.54

456,32

1.532,53

811,24

1.213,45

4.553,30

2.981.76

3.224,99

6.159,06

2.332,08

203,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.087,84

1.511,77

1.868,95

589,25

1.427,71

2.282,65

229,71

2.529,80

1.259,06

13,03

380,93

470,57

1.006,57

48,60

327,50

1.451,95

298,77

391,02

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.416,44

1.096,65

1.549,66

508,91

1.095,89

1.855,76

87,82

1.859,57

655,40

9,74

351,25

254,43

737,84

43,25

276,35

1.391,28

297,39

345,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,04

2,95

12,67

0,15

3,06

1,80

5,60

0,24

1,71

0,10

1,01

4,75

8,68

3,37

0,08

1,61

0,13

0,13

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,00

20,00

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.789,42

321,56

306,73

339,91

153,92

370,58

125,91

184,76

242,93

114,78

151,28

346,92

250,14

101,26

195,64

275,19

89,90

218,01

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,62

1,05

4,43

4,44

6,20

1,41

2,46

0,08

1,31

3,17

2,92

6,87

3,37

5,48

0,68

5,75

2.2

Đất an ninh

CAN

5,39

3,06

0,15

0,16

0,12

0,20

0,17

0,12

0,19

0,61

0,11

0,15

0,14

0,10

0,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,50

9,59

0,47

0,05

0,28

8,49

0,86

7,50

2,08

0,18

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,38

4,26

0,06

25,92

0,04

12,19

46,85

0,06

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

158,22

22,49

39,90

57,24

5,72

5,86

27,01

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

138,24

16,90

47,24

0,38

0,20

42,59

26,22

0,51

4,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.427,24

95,44

97,31

114,67

71,27

82,99

49,22

49,24

67,42

56,02

73,77

112,67

101,75

61,72

114,74

128,65

65,08

85,28

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

854,82

63,27

48,51

74,22

63,37

76,29

25,08

39,27

45,87

21,19

48,93

59,00

51,48

18,72

73,68

65,69

30,56

49,69

-

Đất thủy lợi

DTL

92,64

2,01

5.71

8,14

2,62

0,16

5,09

0,19

8,36

3,34

9,50

13,86

8,07

0,95

4,61

6,20

13,36

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,89

3,07

0,05

0,31

0,56

0,32

0,62

0,31

0,29

0,35

0,16

2,94

0,05

0,07

0,24

0,41

0,08

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,30

2,16

0,67

0,41

0,10

0,27

0,22

0,12

0,13

0,15

0,18

0,42

0,47

0,19

0,21

0,22

0,08

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,05

8,95

3,76

3,96

1,93

5,20

1,77

2,76

2,09

1,02

2,47

4,70

2,88

1,61

2,64

2,77

1,94

2.60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,13

2,52

0,18

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

374,18

6,86

38,56

26,88

2,65

0,47

14,80

4,90

9,83

29,96

12,52

14,92

38,43

39,04

30,37

53,34

19,04

31,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,39

1,73

0,03

0,09

0,03

0,10

0,02

0,03

0,12

0,01

0,07

0,03

0,10

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,75

0,12

4,58

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,86

4,86

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,09

4,27

0,03

0,03

0,03

1,62

1,57

0,05

0,02

5,45

0,03

1,14

2,85

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,15

1,15

-

Đất chợ

DCH

2,99

0,60

0,51

0,08

0,64

0,29

0,31

0,16

0,40

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,68

0,68

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,32

11,77

9,25

3,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

866,92

55,30

132,11

32,63

55,73

39,57

91,68

35,63

34,14

27,50

77,66

73,66

15,83

41,72

81,67

18,04

54,05

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

38,36

38,36

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,75

2,98

0,21

0,32

0,58

0,20

0,49

3,35

0,23

0,15

0,11

0,16

0,50

0,55

0,40

0,39

0,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,35

3,35

0,43

0,57

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,59

0,02

0,05

0,52

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

872,57

133,72

83,57

47,52

44,30

60,69

33,89

106,12

24,19

42,63

67,79

70,85

16,18

35,12

58,99

5,62

41,39

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,60

63,52

8,08

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,67

1,06

0,52

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25.887,78

1.245,27

2.031,40

1.796,01

3.219,11

3.752,37

761,90

1.554,21

1.729,54

37,16

1.074,18

687,27

2.521,91

662,78

762,20

2.608,18

120,15

1.324,12

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Thổ

Xã Bản Lang

Xã Dào San

Xã Hoang Thèn

Xã Huổi Luông

Xã Khổng Lào

Xã Lãn Nhì Thàng

Xã Ma Li Pho

Xã Mồ Sì San

Xã Mù Sang

Xã Mường So

Xã Nậm Xe

Xã Pa Vây Sử

Xã Sì Lở Lầu

Xã Sin Suối Hồ

Xã Tung Qua Lìn

Xã Vàng Ma Chải

(1)

(2)

(3)

(4 = (5) +...+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

/V/VP

139,57

3,08

4,97

9,72

0,04

5,37

0,59

5,26

4,83

1,25

5,24

33,61

14,35

0,17

1,11

27,28

18,55

4,15

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,37

0,12

1,31

0,02

0,01

0,78

0,05

0,23

0,51

0,13

0,52

8,61

1,99

0,14

4,48

0,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

,63

0.01

0,29

0,01

0,03

0,01

7,96

1,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,46

2,96

3,53

0,09

0,03

3,09

0,37

3,45

3,03

1,12

3,05

20,95

9,78

0,02

0,80

18,88

12,52

2,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,64

0,13

0,03

1,24

0,03

0,15

0,75

1,10

2,31

1,74

0,03

1,85

0,50

0,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,74

9,58

0,25

0,45

0,50

0,43

0,15

0,14

1,90

5,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,69

0,14

1,43

0,27

0,10

0,19

0,10

0,17

0,19

0,10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,68

0,26

0,02

0,02

1,04

0,32

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,24

0,06

0,27

0,03

0,01

0,35

0,36

0,08

0,36

0,12

0,32

7,17

4,65

0,19

2,63

0,25

0,39

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,46

0,03

0,26

0,01

0,19

0,30

0,03

0,10

0,05

0,11

0,97

0,05

0,10

1,10

0,16

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,28

0,03

0,08

0,01

0,12

0,01

0,03

0,01

0,47

0,02

0,05

0,44

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

1,89

0,18

0,07

0,23

0,10

0,05

0,10

0,46

0,02

0,05

0,48

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,06

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,18

0,18

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,02

0,01

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,001

0,001

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,11

0,01

0,02

0,01

0,16

0,06

0,06

0,21

0,07

0,21

4,84

4,45

0,09

0,51

0,25

0,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,10

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,50

0,03

0,05

1,35

0,05

1,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Thổ

Xã Bản Lang

Xã Dào San

Xã Hoang Thèn

Xã Huổi Luông

Xã Khổng Lào

Xã Lãn Nhì Thàng

Xã Ma Li Pho

Xã Mồ Sì San

Xã Mù Sang

Xã Mường So

Xã Nậm Xe

Xã Pa Vây Sử

Xã Sì Lở Lầu

Xã Sin Suối Hồ

Xã Tung Qua Lìn

Xã Vàng Ma Chải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

362,34

11,94

61,07

14,63

0,57

14,42

5,97

10,97

9,39

21,71

20,79

54,83

21,95

16,46

22,66

30,04

26,97

17,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,50

1,28

9,46

1,40

0,01

0,91

1,04

0,28

2,01

6,83

5,32

8,91

4,98

6,33

7,15

4,73

3,62

6,24

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,36

1,01

4,29

0,01

0,85

0,01

8,06

4,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

209,91

8,51

37,86

3,47

0,50

8,68

3,28

8,69

4,83

14,47

13,70

23,93

11,26

8,93

14,88

19,88

16,57

10,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,64

0,28

4,72

0,13

0,06

4,53

1,34

0,57

2,01

0,27

1,20

2,37

2,39

0,08

0,31

2,05

0,50

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,33

1,49

9,58

0,25

0,14

0,45

0,50

2,91

1,09

0,33

3,21

6,06

0,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,54

1,85

6,98

0,29

1,43

0,27

0,10

18,00

0,10

0,03

0,17

0,22

0,10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,43

0,03

0,56

0,05

0,30

0,03

0,02

0,02

1,08

0,32

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

16,78

0,08

12,50

4,20

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,00

12,00

4,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,70

0,50

0,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,08

0,08

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,09

0,25

0,20

0,10

0,06

0,05

0,43

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Thổ

Xã Bản Lang

Xã Dào San

Xã Hoang Thèn

Xã Huổi Luông

Xã Khổng Lào

Xã Lãn Nhì Thàng

Xã Ma Li Pho

Xã Mồ Sì San

Xã Mù Sang

Xã Mường So

Xã Nậm Xe

Xã Pa Vây Sử

Xã Sì Lở Lầu

Xã Sin Suối Hồ

Xã Tung Qua Lìn

Xã Vàng Ma Chải

(1)

(2)

(3)

(4 = (5) +...+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

540,83

21,00

67,00

12,00

11,69

84,97

35,40

62,00

33,77

12,00

12,00

32,00

97,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

201,19

12,00

12,00

12,00

9,19

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,00

10,00

5,00

10,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

264,64

9,00

45,00

2,50

67,97

23,40

50,00

21,77

45,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,00

20,00

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

179,17

4,07

14,93

1,27

35,25

5,05

2,13

14,20

7,04

6,57

32,63

13,30

14,28

7,71

0,98

10,65

9,11

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,18

0,39

8,49

2,10

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,04

1,07

9,97

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,02

5,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

15,23

0,72

5,00

0,20

2,10

3,51

0,50

3,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,98

1,33

9,93

1,27

12,49

4,85

0,03

11,81

7,04

6,57

13,80

12,70

14,29

7,47

0,84

10,65

5,91

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

38,45

0,05

0,15

0,83

12,48

1,01

0,40

0,50

11,62

7,38

0,35

0,49

2,65

0,54

-

Đất thủy lợi

DTL

8,59

6,80

1,20

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,84

0,09

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,01

0,64

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

71,65

1,19

9,78

0,44

0,01

4,85

0,03

4,00

6,64

4,23

0,04

5,31

14,29

7,12

0,35

8,00

5,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,35

9,25

1,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,82

0,29

4,05

0,10

0,24

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,56

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!